2. A. CACBON MONOOXIT
I. Tính chất vật lí
Em hãy nêu một
số tính chất vật lí
của CO
Không màu,
không mùi,
không vị
Nhẹ hơn
không khí
(d= 28/29)
Rất ít tan
trong
nước
Rất
độc
Khí CO được sinh ra trong lò khí
than đặc biệt là khi ủ bếp than.
Đã có một số trường hợp tử vong
do nồng độ CO vượt quá mức cho
phép
=> Cần đun than ở nơi thoáng gió
và không dùng bếp than để sưởi
trong phòng kín
3. A. CACBON MONOOXIT
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
o
Hãy cho
biết những
loại oxit
mà em đã
học ?
Oxit axit: SO2, CO2 …
Oxit bazơ: BaO, Na2O…
- CO là oxit không tạo
muối( oxit trung tính)
CO không tác dụng với nước,
axit, bazơ ở nhiệt độ thường
C O
Tính khử mạnh
Hoạt động hơnKém hoạt động
4. A. CACBON MONOOXIT
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
- CO là chất khử mạnh
Dự đoán hiện tượng
khi cho CO cháy
trong không khí
to
o
CO + O2 CO2
Phản ứng tỏa nhiều nhiệt nên
CO được dùng làm nhiên liệu
khí
5. A. CACBON MONOOXIT
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
Lưu ý: CO khử được các oxit kim loại
đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa
học
Hoàn thành các phương trình khi cho
CO khử các oxit kim loại CuO, Fe2O3
to
to
CuO + CO Cu + CO2
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
xt
CO + Cl2 COCl2 (Photgen)
Khi có xúc tác thích hợp CO có thể
kết hợp với clo
6. A. CACBON MONOOXIT
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Điều chế
a) Trong phòng thí nghiệm
H2SO4đặc
HCOOH CO + H2Oto
b) Trong công nghiệp
1050o
C + H2O CO + H2
to
CO2 + C 2CO
7. A. CACBON MONOOXIT
B. CACBON ĐIOXIT
I. Tính chất vật lí
CO2 là chất khí không màu, nặng hơn
không khí, tan không nhiều trong
nước
Khi nén dưới áp suất cao và nhiệt độ
thấp CO2 hóa rắn (trắng) gọi là “nước
đá khô” thăng hoa ở nhiệt độ thường
8. A. CACBON MONOOXIT
B. CACBON ĐIOXIT
I. Tính chất vật lí
Khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính
10. A. CACBON MONOOXIT
B. CACBON ĐIOXIT
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
CO2 thuộc loại oxit gì ? Hãy
cho biết một số tính chất
đặc trưng của CO2
Khi tan trong nước
CO2 + H2O H2CO3 (axit cacbonic)
CO2 là một oxit axit
Tác dụng với bazơ tạo muối
CO2 + NaOH NaHCO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Lưu ý: Tùy thuộc vào tỉ lệ mol của OH- và CO2
mà sản phẩm tạo thành khác nhau
11. A. CACBON MONOOXIT
B. CACBON ĐIOXIT
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
Khí CO2 không cháy và
không duy trì sự cháy
Có thể dùng CO2 để
dập tắt các đám cháy
CO2 thể hiện tính oxi hóa khi gặp các chất
khử mạnh ( Al, Mg… )
CO2 + 2Mg 2MgO + C
to
Không dùng CO2 để dập tắt các đám
cháy magie hặc nhôm
12. A. CACBON MONOOXIT
B. CACBON ĐIOXIT
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Điều chế
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Dự đoán phương pháp
điều chế CO2 trong
phòng thí nghiệm
Hiện tượng: Chất rắn
màu trắng Canxi
cacbonat (CaCO3) tan
dần và sinh ra khí
Cacbonic (CO2) làm sủi
bọt dung dịch.
13. A. CACBON MONOOXIT
B. CACBON ĐIOXIT
C. AXITCACBONIC và
MUỐI CACBONAT
I. Axit cacbonic (H2CO3)
- Rất yếu và kém bền
- Phân li theo hai nấc
H2CO3 H+ + HCO3
-
HCO3
- H+ + CO3
2-
Tạo hai muối
HCO3
- CO3
2-
I. Axit cacbonic
14. A. CACBON MONOOXIT
B. CACBON ĐIOXIT
C. AXITCACBONIC và
MUỐI CACBONAT
I. Axit cacbonic
II. Muối cacbonat
Chỉ có muối
cacbonat của kim
loại kiềm là không
tan
15. A. CACBON MONOOXIT
B. CACBON ĐIOXIT
C. AXITCACBONIC và
MUỐI CACBONAT
I. Axit cacbonic
II. Muối cacbonat
Muối cacbonat tác dụng với axit
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
CO3
2- + 2H+ CO2 + H2O
Muối cacbonat của kim loại kiềm
đều bền với nhiệt
Muối cacbonat của kim loại khác bị
nhiệt phân hủy
Muối
cacbonat
MgCO3 MgO + CO2
to
16. A. CACBON MONOOXIT
B. CACBON ĐIOXIT
C. AXITCACBONIC và
MUỐI CACBONAT
I. Axit cacbonic
II. Muối cacbonat Muối
hidrocacbonat
Muối hiđrocacbonat tác dụng với axit
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
HCO3
- + H+ CO2 + H2O
Muối hiđrocacbonat tác dụng với
dung dịch kiềm
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
HCO3
- + OH- CO3
2- + H2O
NaHCO3 có tính lưỡng tính
Muối hiđrocacbonat bị nhiệt phân
hủy
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
to
17. A. CACBON MONOOXIT
B. CACBON ĐIOXIT
C. AXITCACBONIC và
MUỐI CACBONAT
I. Axit cacbonic
II. Muối cacbonat
III. Ứng dụng
NaHCO3 dùng
làm thuốc đau
dạ dày
NH4HCO3
Bột nở làm xốp bánh
CaCO3
làm chất
độn trong
cao su
18. N Ư ÁCƠ Đ1
2
3
4
1
2
4
3
ÔK H
C A C B O X I TO N Đ I
N H I Ê T
NEOP H GT
Ô chìa khóa COOH HA
19. Sản phẩm thu được khi nén khí
CO2 ở áp suất cao và nhiệt độ
thấp
Hàng ngang số
một có 9 chữ
cái
0123456789101112131415
20. Hàng ngang số
hai có 12 chữ
cái
CO X H2CO3
CaCO3
Tên gọi của X
0123456789101112131415
21. Hàng ngang số
ba có 5 chữ cái
0123456789101112131415
Nguyên nhân làm cho một số
muối của axit cacbonic bị phân
hủy
22. Khi có xúc tác thích hợp CO kết hợp với clo tạo
ra một loại khí độc được sử dụng làm vũ khí
hoá học trong chiến tranh thế giới thứ nhất.
Hàng ngang số
bốn có 7 chữ
cái
0123456789101112131415