3. 3
HỢP CHẤT CỦA SILIC
CỦNG CỐ
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
SILIC
MỤC LỤC CHÍNH
4. A. SILIC
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
V. ĐIỀU CHẾ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV. ỨNG DỤNG
4
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
5. A. SILIC A. SILIC
5
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
* Ký hiệu hóa học: Si
* Nguyên tử khối: 28
* Vị trí trong BTH:
- Ô số 14.
- Chu kì 3.
- Nhóm IVA.
* Cấu hình electron nguyên tử:
1s22s22p63s23p2
6. • Cấu trúc giống kim cương.
• Màu xám, có ánh kim.
• t0
nóng chảy = 14200C.
• Có tính bán dẫn.
I. Tính chất vật lí
Silic có 2 dạng thù hình
Silic tinh thể
A. SILIC
I. Tính chất vật lí
Silic vô định hình
6
Là chất bột màu nâu.
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
7. 7
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Xác định số oxi hoá của Si trong các chất sau:
Mg2Si, SiH4, Ca2Si, Si, SiO, SiO2, SiF4, H2SiO3
2. Silic có thể có những số oxi hóa nào? Dựa vào số
oxi hóa dự đoán tính chất hóa học của đơn chất Si.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
8. II. Tính chất hóa học
8
-4 0 +2 +4
Tính oxi hóa Tính khử
Mg2Si Si SiF4
SiO2
SiO
(ít đặc trưng)
Silic vừa có tính khử và vừa có tính oxi hóa
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
9. BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
Hoàn thành các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có. Xác
định số oxi hóa của Si trong mỗi phản ứng. Cho biết phản
ứng nào Si đóng vai trò là chất khử, phản ứng nào Si đóng
vai trò là chất oxi hóa ?
1. Si + F2 2. Si + O2
3. Si + C 4. Si + Mg
5. Si + NaOH + H2O
9
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
10. 1.Tính khửA. SILIC
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tính khử
a) Tác dụng với phi kim
10
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
0 +4
0 +4
0 +4
to
- Tác dụng với F2 (ở đk thường):
Si + 2F2 → SiF4 (Silic tetraflorua)
- Với Cl2, Br2, I2, O2 (khi đun nóng):
Si + O2 → SiO2 (Silic đioxit)
- Với C, N, S (ở nhiệt độ cao):
Si + C SiC (silic cacbua )
to cao
TN
12. 12
1.Tính khửA. SILIC
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tính khử
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
b) Tác dụng với hợp chất
Si tan trong dung dịch kiềm giải phóng khí H2:
Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + H2
Natri Silicat
0 +4
NHẬN XÉT
Trong các phản ứng trên, số oxi hoá của Si tăng từ 0 →(+4):
Silic thể hiện tính khử
13. A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tính khử
13
2. Tính oxi hóa
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
2.Tính oxi hóa
Ở t0 cao, Silic tác dụng với 1 số kim loại hoạt động (Ca, Mg, Fe...)
tạo thành silixua kim loại.
NHẬN XÉT
Trong các phản ứng trên, số oxi hoá của Si giảm từ 0 →(-4):
Silic thể hiện tính oxi hóa
Si + Mg Mg2Si (magie silixua)
0 -4
to cao
Si + Ca Ca2Si (canxi silixua)
0 -4
to cao
14. A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tính khử
14
2. Tính oxi hóa
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
So sánh sự giống và khác nhau về tính chất hóa học của
Cacbon và Silic.
Cacbon Silic
Giống nhau
Khác nhau
15. III. Trạng thái tự nhiênA. SILIC
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tính khử
2. Tính oxi hóa
III. Trạng thái tự nhiên Khoáng vật Silicat
Tồn tại ở dạng hợp chất
Cao lanh Mica Fenspat Đất sét
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA
SILIC
Phổ biến thứ 2 sau oxi, chiếm 29,5% khối lượng vỏ Trái Đất
SiO2
Thạch anh Cát
15
16. IV. Ứng dụng
IV. Ứng dụng
Si (99,9999%) là chất bán dẫn dùng để chế tạo:
16
A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tính khử
2. Tính oxi hóa
III. Trạng thái tự nhiên
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
Thép silic
Mạch điện tử
FerosilicBộ chỉnh lưu
Đồ thủy tinh
Pin mặt trời
Bộ khuyếch đại
Tế bào quang điện
TN
18. V. Điều chế
V. Điều chế
Nguyên tắc: Dùng chất khử mạnh (Mg, Al, C…) khử SiO2 ở to cao.
SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
to
TN
18
A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tính khử
2. Tính oxi hóa
III. Trạng thái tự nhiên
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
IV. Ứng dụng
* Trong công nghiệp:
* Trong phòng thí nghiệm:
SiO2 + 2C → Si + 2CO
to
20. B. HỢP CHẤT
CỦA SILIC
I. SILIC DIOXIT
II. AXIT SILIXIC
III. MUỐI SILICAT
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
20
21. 21
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II.Tính chất hóa học
III.Trạng thái tự nhiên
IV. Ứng dụng
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
1. Tính khử
2. Tính oxi hóa
V. Điều chế
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Hãy điền các thông tin vào bảng sau:
SiO2 H2SiO3 Muối silicat
Lí tính
Hóa tính
Trạng thái
tự nhiên và
ứng dụng
22. A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II.Tính chất hóa học
III.Trạng thái tự nhiên
IV. Ứng dụng
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
- Tan trong dd kiềm đặc.
I. Silic đioxit (SiO2)
- Dạng tinh thể, to
nóng chảy = 1713oC, không tan trong nước.
Silic đioxit tan trong axit flohiđric
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
→ Dung dịch HF dùng để khắc chữ và hình trên thuỷ tinh.I. Silic đioxit (SiO2)
TN
22
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
1. Tính khử
2. Tính oxi hóa
V. Điều chế
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
to
ĐẶC BIỆT
TN
25. A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Trạng thái tự nhiên
IV. Ứng dụng
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
II. Axit silixic
I. Silic đioxit (SiO2)
II. Axit silixic
- Kết tủa keo, không tan trong nước.
- Khi đun nóng dễ mất nước:
H2SiO3 → SiO2 + H2Ot0
Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
H2SiO3 là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.
25
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
1. Tính khử
2. Tính oxi hóa
Khi sấy khô tạo thành vật liệu xốp là
silicagen dùng để hút ẩm.
Điều chế: Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3 ↓
26. A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Trạng thái tự nhiên
IV. Ứng dụng
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
I. Silic đioxit (SiO2)
II. Axit silixic
III. Muối silicat
Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan được
trong nước.
26
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
III. Muối silicat
V. Điều chế
1. Tính khử
2. Tính oxi hóa
Thủy tinh
lỏng
Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 gọi là thuỷ tinh lỏng.
Na2SiO3 + 2H2O 2NaOH + H2SiO3
27. 27
BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
SiO2 H2SiO3 Muối silicat
Dạng tinh thể, không tan trong
nước.
Dạng keo, không tan trong nước.
Đun nóng dễ mất nước.
Muối silicat của kim loại
kiềm tan trong nước.
Là axit rất yếu (< H2CO3).
Dung dịch đậm đặc của
Na2SiO3 và K2SiO3 là thủy
tinh lỏng.
Na2SiO3 + 2H2O 2NaOH
+ H2SiO3
- Có trong cát, thạch anh, đá quý.
- Nguyên liệu sản xuất thủy tinh, đồ
gốm.
Khi sấy khô tạo thành vật liệu xốp
Silicagen dùng để hút ẩm.
- Sản xuất vải, gỗ khó cháy.
- Keo dán thủy tinh, sứ và
vật liệu xây dựng chịu nhiệt.
SiO2 + 2NaOHn/c → Na2SiO3 + H2O
t0
Đặc biệt: SiO2 tan trong axit flohiđric
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
→ khắc chữ và hình trên thuỷ tinh.
Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓
28. CỦNG CỐ
SILIC
Với phi kim:
Với hợp chất:
Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑
Tính khử
2Mg + Si → Mg2SiTính oxi hóa
SiO2
H2SiO3
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓
Si + 2F2 → SiF4
Si + O2 → SiO2
to
to
to
to
28
29. - Cả lớp chia thành hai đội, lần lượt chọn và trả lời các câu hỏi hàng ngang.
- Mỗi câu có 20 giây để suy nghĩ và trả lời, nếu đúng đội sẽ giành về được
10 điểm, đội nào đoán được ô từ khóa hàng dọc sẽ giành được 30 điểm và
trò chơi kết thúc ngay lập tức.
29
30. S I L I C
C Á T
X I M Ă N G
O X I H Ó A
K H Ắ C C H Ữ
C A O L A N H
T H Ủ Y T I N H
1
6
2
4
5
3
7
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
8
K H Ắ C C H Ữ
C A O L A N H
T H Ủ Y T I N H
S I L I C
C Á T
X I M Ă N G
O X I H Ó A
31. Nguyên tố nào phổ biến thứ 2 trong vỏ Trái Đất ?
CÂU 1
Có 5 chữ cái
31
32. Đây là một vật liệu kết dính được sử dụng trong ngành xây dựng.
CÂU 2
Có 6 chữ cái
32
34. Ngoài tính khử, silic còn thể hiện tính chất gì ?
CÂU 4
Có 6 chữ cái
34
35. Người ta dựa vào tính chất SiO2 tác dụng được với
dung dịch HF để làm gì?
CÂU 5
Có 7 chữ cái
35
36. Dạng hợp chất hay gặp nhất của Silic trong tự nhiên là gì?
CÂU 6
Có 3 chữ cái
36
37. Axit Flohidric HF không được chứa trong dụng cụ làm bằng chất
liệu gì?
CÂU 7
Có 8 chữ cái
37
38. BÀI 17. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
DẶN DÒ
- HỌC BÀI, LÀM BÀI TẬP TRANG 79 SGK.
- ĐỌC THÊM BÀI: “CÔNG NGHIỆP SILICAT”.
- CHUẨN BỊ BÀI: “LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CACBON, SILIC
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG”.
38