10. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Isoamyl axetat B. Etyl isovalerat
C. Etyl axetat D. Isoamy propionat
Chúc mừng
bạn!!!
11. Để tăng hiệu suất este hóa cần
A. Tăng nồng độ một trong các
chất ban đầu
B. Dùng chất xúc tác H2SO4 đặc
C. Tách bớt este ra khỏi hỗn hợp
sản phẩm
D. Tất cả các yếu tố trên
12. Dầu mỡ (chất béo) để lâu ngày bị ôi
thiu là do
A. Chất béo vữa ra
B. Chất béo bị oxi hóa chậm
trong không khí tạo thành
andehit có mùi
C. Chất béo bị thủy phân với
nước trong không khí
D. Chất béo bị oxi và nitơ trong
không khí chuyển thành amino
axit có mùi khó chịu
13. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 là
A. Glucozơ, fructozo,
saccarozơ
B. Glucozơ, saccarozơ,
mantozơ
C. Glucozơ, fructozo,
mantozơ
D. Glucozơ, mantozơ,
glixerol
Chúc mừng
bạn!!!
14. Nhận định nào sau đây không
đúng?
A. Nhai kĩ vài hạt gạo sống có
vị ngọt
B. Miếng cơm cháy vàng ở đáy
nồi ngọt hơn cơm ở phía trên
C. Glucozơ không có tính khử D. Iot làm xanh hồ tinh bột
15. Công thức chung của cacbohidrat là
A. C6H12O6 B. CnH2nOn
C. Cn(H2O)m D. (C6H10O5)n
16. Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường trong nước
tiểu không thể dùng thuốc thử nào sau đây
A. Thuốc thử Fehlinh (phức
Cu2+ với ion tactarat)
B. Thuốc thử tolen (phức Ag+
với NH3)
C. Cu(OH) D. Dung dịch vôi sữa 2
Good!
17. Để tổng hợp các protein từ các amino axit, người
ta dùng phản ứng
A. Trùng hợp
B. Trùng ngưng
C. Trung hòa D. Este hóa
18. Hợp chất nào sau đây không phải
là amino axit
A. NH2CH2COOH B. HOOCCH2CHNH2COOH
C. CH3NHCH2COOH D. CH3CH2CONH2
19. Chất gây nghiện và ung thư có trong thuốc lá là
A. Aspirin B. Moocphin
C. Cafein D. Nicotin
20. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và
glucozơ là
A. Protit luôn chứa Nitơ
B. Protit có khối lượng phân
tử lớn hơn
C. Protit luôn chứa nhóm
chức hidroxyl
D. Protit luôn là chất hữu cơ
no
21. «Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị
nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau».
Phát biểu trên đúng hay sai?
ĐÚNG SAI
22. Trong các chất sau đây, chất nào không phải là polime
A. Tristearat glixerol B. Stiren
C. Cao su
D. Tinh bột
23. Túi nilon dùng trong sinh hoạt thường ngày được cấu tạo chủ yếu
từ polime
A. Nilon-6 B. Nilon-7
C. Polietilen (PE)
D. Poli(vinylclorua) (PVC)
24. Chất nào sau đây làm nguyên liệu sản xuất tơ visco
A. Xenlulozơ B. Caprolactam
C. Vinyl axetat D. Alanin