4. CAO QUỐCTRUNG
HOÁ 10 - HKII Page4
FLO BROM IOT
Trạng thái
tự nhiên
- Dạng hợp chất: CaF2, Na3AlF6…
- Lá mộ số cây, men răng
- Hợp chất
- Trong nước biển có chứa NaBr, NaI
Lý tính Chất khí màu lục nhạt, độc Chất lỏng màu đỏ nâu,
dễ bay hơi, độc
Chất rắn màu đen tím,
có hiện tượng thăng hoa
Hoá tính Tính oxi hoá giảm dần từ Flo đến Iot
Với KL Tác dụng với tất cả KL tạo muối
florua
Tác dụng với nhiều KL tạo muối bromua, iotua
o
t
2Al Br
o
t
2Al I
Với hiđro Phản ứng nổ ngay trong bóng tối
o
250 C
2 2H F
o
t cao
2 2H Br
o
t ,p,xt
2 2H I
Axit HF (axit yếu) có khả năng ăn
mòn thuỷ tinh
2SiO HF
Với H2O 22 OF H 2 2Br H O 2 2I H O
Với dung
dịch muối
Flo không đẩy được halogen đứng
sau vì: 2Br NaI
Nhận biết iot:
19) Cl2 + NaOH
20) Cl2 + Ca(OH)2 (r)
o
30 C
21) F2 + H2
o
2 2 C
22) F2 + H2O
23) HF + SiO2
24)
o
t
2Al Br
25) Br2 + NaI
26) Br2 + H2
o
t
27) 2 2Br H O
28) Al + I2
2H O
29) I2 (r) + H2 (k)
o
350- 500 C
xúc tác Pt
30) Cl2 + NaI
5. CAO QUỐCTRUNG
HOÁ 10 - HKII Page5
CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH
1)
o
t
2Na O
2)
o
t
2Mg O
3)
o
t
2Al O
4) C + O2
o
t
5) S + O2
o
t
6) C2H5OH + O2
o
t
7) KMnO4
o
t
8) KClO3
o
2MnO , t
9) H2O Ðp
7. CAO QUỐCTRUNG
HOÁ 10 - HKII Page7
10) S + Fe
o
t
11) S + Al
o
t
12) S + H2
o
t
13) S + F2
14) H2S + NaOH 1:2
15) H2S + NaOH 1:1
16) H2S + O2 (dư)
17) H2S + O2 (thiếu)
o
t
18) H2S + SO2
o
t
19) H2S + Cl2 + H2O
20) FeS + HCl
21) SO2 + H2O
22) SO2 + NaOH 1:2
23) SO2 + NaOH 1:1
24) SO2 + O2
2 5
450 - 500 C
V O
25) SO2 + Br2 + H2O
26) SO2 + KMnO4 + H2O
27) FeS2 + O2
0
t
28) Na2SO3 + H2SO4
8. CAO QUỐCTRUNG
HOÁ 10 - HKII Page8
29) Fe + H2SO4 (loãng)
30) FeO + H2SO4 (loãng)
31) Fe(OH)3 + H2SO4
32) Na2CO3 + H2SO4
33) BaCl2 + H2SO4
34) Fe + H2SO4 (đ)
o
t
35) Cu + H2SO4 (đ)
o
t
36) C + H2SO4 (đ)
o
t
37) S + H2SO4 (đ)
o
t
38) Fe3O4 + H2SO4 (đặc)
39) FeO + H2SO4 (đặc)
40) C12H2O11
2 4H SO
®
9. CAO QUỐCTRUNG
HOÁ 10 - HKII Page9
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
1. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
Các phản ứng:
o
t
2M+ Cl MCl
2
x
x
(n: số oxi hóa cao nhất của KL)
o
t
2 24M+ O 2M O xx
Đặc biệt:
o
t
2 3 4 2 33Fe+2O Fe O (FeO.Fe O )
o
t
2 x2M + xS M S (n: số oxi hóa thấp của KL)
Áp dụng:
+ Bảo toàn electron (hay bảo toàn điện tích)
+
M M + .e x
x
- -
2Cl + 2e 2Cl hoặc - -
Cl + 1e Cl
- 2-
2O + 4e 2O hoặc - 2-
O + 2e O
- 2-
S + 2e S
- - 2-
e Cl O
n = n = 2n
+ Bảo toàn khối lượng:
mKL + mPK = m sản phẩm (oxit hoặc muối)
2. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT HCl, H2SO4 loãng:
Kim loại tác dụng với dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng tạo muối và giải phóng H2
- Các quá trình oxi hóa và khử
x+
M M +x.e
n là số oxi hóa thấp của kim loại
+
22H + 2e H
- + - 2-
2 4
He H Cl SO
n =2n = n =n = 2n
- Sơ đồ phản ứng:
a. Kim loại (đứng trước H) + 2HCl Muối clorua + H2
2H
m m 71.n= clorua KLmuoái pöù
b. Kim loại (đứng trước H) + H2SO4 loãng Muối sunfat + H2
2Hm m 96.nsunfat KL pöùmuoái
3. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT H2SO4 đặc:
Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc tạo muối sunfat và sản phẩm khử (SO2, S hoặc H2S) và nước
- Các quá trình oxi hóa và khử
+
M M + .e x
x
- 2
2 4 4 2 22H SO + 2.e SO SO + 2H O
10. CAO QUỐCTRUNG
HOÁ 10 - HKII Page10
M là kim loại (trừ Au, Pt)
Nếu H2SO4 đặc, nguội trừ Al, Fe, Cr
Hoặc
6 4
-
+ 2.e
S S
+ Biểu thức bảo toàn electron: nKL.hóa trị = 2
2. SOn
+ Tính khối lượng muối sunfat:
Nếu sp khử là SO2: m muối = mKL + 96.
2SOn
4. BÀI TOÁN SO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH NaOHHOẶC KOH
SO2 + NaOH NaHSO3 (1)
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (2)
- Nếu
2
NaOH
SO
n
1
n
: Tạo muối NaHSO3 (và SO2 dư)
(Viết phương trình 1, từ số mol NaOH tính số mol muối)
- Nếu : Tạo 2 muối NaHSO3 + Na2SO3
(Viết 2 phương trình, lập hệ phương trình 2 ẩn, tính số mol muối)
- Nếu : Tạo muối Na2SO3 (và NaOH dư)
(Viết phương trình 2, từ số mol NaOH tính số mol muối)
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O (SO2 làm vẩn đục nước vôi trong)
5. BÀI TOÁN H2S TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH NaOHHOẶC KOH (TƯƠNG
TỰ)
6. BÀI TOÁN CÓ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG
H%
A B
a. Công thức tính: tt
lt
m
H% 100%
m
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được khi có hiệu suất:
mB = mB (theo ptpư)
H
100
c. Tính khối lượng chất tham gia phản ứng khi có hiệu suất:
mA = mA (theo ptpư)
100
H
2
n
n
1
2SO
NaOH
2
n
n
2SO
NaOH