2. Nội dung bài học
Crom
Vị trí – Cấu tạo
Tính chất vật lý
Tính chất hóa
học
Hợpchấtcủacrom
Hợp chất
Crom(II)
Hợp chất
Crom(III)
Hợp chất
Crom(VI)
3. A. CROM
I. Vị trí – Cấu tạo – Tính chất vật lý
1. Vị trí – Cấu tạo
Cấu hình e: Cr(Z=24)1s22s22p63s23p63d54s1
hay [Ar] 3d54s1
Cr nằm ở ô số 24, chu kì 4, nhóm VI B.
Cấu tạo: mạng tinh thể lập phương tâm khối
2. Tính chất vật lý
Là kim loại màu trắng ánh bạc
Khối lượng riêng lớn: d= 7,2g/cm3 Nhiệt độ nóng chảy: 1890oC
Là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh
4. II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim : Cr + O2
t°
Cr2O3
2. Với nước: tương tự Al, Crom không tan trong nước do có màng oxit bảo vệ
Vì vậy người ta mạ crom lên sắt để bảo vệ sắt và dùng crom để chế thép
không gỉ
Cr + Cl2
t°
CrCl3
Giống như các kim loại khác, Crom có tính khử
5. 3. Tác dụng với acid( tương tự Fe)
- Phản ứng với HCl, H2SO4 loãng
Cr + HCl CrCl2 + H2
- Phản ứng với HNO3, H2SO4đặc,nóng
2Cr + 6H2SO4(đặc)
t°
Cr2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Crom thụ động trong HNO3 đặc,nguội và H2SO4 đặc, nguội
6. 4. Tác dụng với dung dịch muối
Cr + 3AgNO3 Cr(NO3)3 + 3Ag
Cr(dư) + 2AgNO3 Cr(NO3)2 + 2Ag
8. 2. Sản xuất
Cr + O2
Crom được sản xuất bằng phản ứng nhiệt nhôm
2Al + Cr2O3
t°
Al2O3 + 2Cr
9. B. Các hợp chất của crom
1. Hợp chất Crom(II)
CrO Cr(OH)2 Muối Cr2+
Màu sắc
Tính chất Là một oxit bazo Là một bazo
Cr(OH)2+2HClCrCl2+ H2O
Có tính khử
2Cr(OH)2 + 1/2O2 + H2O
2Cr(OH)3
Có tính khử đặc trưng
CrCl2 + Cl2 CrCl3
Có tính oxi hóa
CrCl2 + Mg MgCl2
+ Cr
CrO + HCl CrCl2 + H2O
Có tính khử
3CrO + 10HNO3
3Cr(NO3)3 + NO + 5H2O
10. 2. Hợp chất Crom(III)
Cr2O3 Cr(OH)3 Muối Cr3+
Màu sắc
Tính chất Là một oxit lưỡng tính
Cr2O3+6HCl2CrCl3+3H2O
Là 1 hidroxit lưỡng tính
Cr(OH)3+3HCl CrCl3+3H2O
Cr(OH)3+NaOH(đặc)NaCrO2+
2H2O
Có tính khử đặc trưng
Cr + 3Ag+ Cr3+ + 3Ag
Có tính oxi hóa
2Cr3+ + Zn 2Cr2+ + Zn2+
Cr2O3+NaOH(đặc)2NaCrO2+H2O
11. III. Hợp chất crom(VI)
CrO3 Muối cromat
CrO4
2+
Muối đicromat
Cr2O7
2-
Màu sắc Có màu vàng Có màu da cam
Tính chất Là 1 oxit acid, tan trong
nước tạo hỗn hợp acid
Là 1 chất oxi hóa mạnh
2CrO3+2NH3Cr2O3+N2+
3H2O
8CrO3+3S
𝑡°
3SO2+4Cr2O3
2CrO4
2-+ 2H+ Cr2O7
2- + H2O
Muối Cr6+ có tính oxi hóa mạnh
K2Cr2O7+14HCl 3Cl2+ 2KCl + 2CrCl3+ 7H2O