5. O
NO
H
5
Viết công
thức cấu tạo
phân tử
HNO3
• CTCT:
• Trong HNO3, nitơ có số OXH +5
I.Cấu trúc
phân tử
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
7. 7
I.Cấu trúc
phân tử
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
Xác định số OXH của nguyên
tố nitơ trong các hợp chất sau:
-3 0 +1 +2 +4 +5
NH4
+ N2 N2O NO NO2 HNO3
HNO3 thể hiện tính chất gì?
8. 8
I.Cấu trúc
phân tử
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
1. Tính oxi hóa
a) Tác dụng với kim loại:
NO2 khí nâu
NO
N2O
N2
NH4NO3dd
+n
M + HNO + H2O 3 M(NO3)n +
+n: số OXH cao nhất của kim loại M
9. 2 4
d) Cu 4HNO Cu(NO ) 2NO 2H O
Al 6HNO Al(NO ) 3NO 3H O
Fe 4HNO Fe(NO ) NO 2H O
2 3
4Mg 10HNO 4Mg(NO ) NH NO 3H O
9
I.Cấu trúc
phân tử
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
1. Tính oxi hóa
a) Tác dụng với kim loại:
Ví dụ:
0 5
3( 3 2 2 2
0 5
3
4
Al HNO ...... NO .....
Fe HNO ...... NO .....
Mg HNO ...... NH NO .....
3 2
3 3 3 2 2
0 5
3
3 2
3 3 3 2
3 4 3
0 5
3 3 3
2 4 2
11. 11
I.Cấu trúc
phân tử
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
1. Tính oxi hóa
a) Tác dụng với kim loại:
Lưu ý:
- Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au,
Pt,...
- Fe, Al, Cr thụ động với HNO3 đặc, nguội
- Nếu đề không nói gì thì:
HNO3 đặc cho sp khử NO2
HNO3 loãng cho sp khử NO
12. 12
I.Cấu trúc
phân tử
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
1. Tính oxi hóa
b) Tác dụng với phi kim:
NO2 khí nâu
NO
N2O
N2
NH4NO3dd
+n
A + HNO + H2O 3(đặc,nóng) A(NO3)n+
+n: số OXH cao nhất của phi kim A
13. Ví dụ:
Hoàn thành các PTPƯ sau:
S HNO ...... NO .....
P HNO ...... NO .....
C HNO ...... NO .....
I HNO ...... NO .....
3 2
3 2
3 2
13
I.Cấu trúc
phân tử
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
1. Tính oxi hóa
b) Tác dụng với phi kim:
0 5 6
4
S 6HNO H SO 6NO 2H O
3 2 4 2 2
0 5 5
4
P 5HNO H PO 5NO H O
3 3 4 2 2
0 5 4
4
C 4HNO CO 4NO 2H O
3 2 2 2
0 5 5
4
I 10HNO 2HIO 10NO 4H O
2 3 2
2 3 3 2 2
14. Ví dụ:
Hoàn thành các PTPƯ sau:
FeO HNO ...... NO .....
PbS HNO ...... NO .....
C H O HNO ...... NO ....
14
I.Cấu trúc
phân tử
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
1. Tính oxi hóa
c) Tác dụng với hợp chất có tính khử:
3 2
3 2
12 22 11 3 2
15. 15
I.Cấu trúc
phân tử
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
Hoàn thành PTPƯ sau:
Fe2O3 + HNO3 ... + ...
Cho biết HNO3 thể hiện tính
chất gì trong phản ứng trên?
16. 16
I.Cấu trúc
phân tử
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
2. Tính axit
- Làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng bazơ, oxit bazơ, muối
của axit yếu hơn
17. 17
I.Cấu trúc
phân tử
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
OXH lên
số OXH
cao nhất
Sp khử :
NO2, NO,
N2O, N2,
NH4NO3
Tính
oxi hóa
Tính axit
HNO3
Kim loại
Phi kim
Hc có
tính khử
Bazo, oxit bazo, muối
18. 18
I.Cấu trúc
phân tử 1. Trong PTN
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
0 t
3(r) 2 4(NaNO H SO d) HNO3 NaHSO4
20. 3 2 Pt 2 4NH 5O 4NO 6H O
20
I.Cấu trúc
phân tử
II.Tính
chất vật lý
III.
Tính chất
hóa học
IV.
Điều chế
2. Trong công nghiệp
• OXH khí amoniac bằng oxi không khí
0 850 900 C
• OXH NO thành NO2
2 2 NOO 2NO
• Chuyển hóa NO2 thành HNO3
2 2 2 3 4NO 2H OO 4HNO