Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
3. I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTCT
Mô hình phân tử
H
O
N
O
O
+5
4. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong
không khí ẩm.
Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào
Axit nitric kém bền HNO3 → NO2 + O2 + H2O
5. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
NH4NO3 N2 N2O NO NO2 HNO3
+5+4+2+10-3
Axit nitric có tính oxi hóa mạnh.
7. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với oxit axit
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với muối
TÍNH
AXIT
8. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit
Fe2O3 + HNO36 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Ba(OH)2 + HNO32 → Ba(NO3)2 + 2H2O
CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2↑ + H2O
9. a/ Tác dụng với kim loại
Axit nitric oxi hóa được hầu hết các kim loại
(trừ Au, Pt)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính oxi hóa
Cu + HNO3 loãng3 8 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Cu + HNO3 đặc4 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Lưu ý: Trong dung dịch HNO3 đặc, nguội Fe, Al,
Cr bị thụ động.
0 +5 +2 +2
0 +5 +2 +4
10. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
M
+
HNO3
M(NO3)n + H2O +
NO2
NO
N2O
N2
NH4NO3
a/ Tác dụng với kim loại
2. Tính oxi hóa
11. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính oxi hóa
b/ Tác dụng với phi kim
Dung dịch HNO3 đặc, nóng có thể oxi hóa được
các phi kim như C, S, P,...
C + HNO3 đặc4 → CO2 + 4NO2 + 2H2O
S + HNO3 đặc6 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
0 +5 +4 +4
0 +5 +6 +4
HNO3 oxi hóa các phi kim đến số oxi
hóa cao nhất.
t0
t0
12. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính oxi hóa
c/ Tác dụng với hợp chất
Nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi
tiếp xúc với HNO3 đặc
Khi đun nóng, HNO3 có thể oxi hóa nhiều hợp
chất như FeO, H2S, SO2,…
FeO + HNO3 loãng3 10 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
+2 +5 +3 +2
H2S + HNO3 loãng3 2 → 3S + 2NO + 4H2O
-2 +5 0 +2
14. V. ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
Để điều chế lượng nhỏ HNO3 trong phòng thí
nghiệm, ta đun hỗn hợp NaNO3 hay KNO3 rắn với
H2SO4 đặc.
NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4
t0
15. V. ĐIỀU CHẾ
2. Trong công nghiệp
Phương pháp hiện đại sản xuất HNO3 từ NH3 gồm
3 giai đoạn:
Giai đoạn 1: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
Giai đoạn 2: 2NO + O2 → 2NO2
Giai đoạn 3: 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
17. MẢNH GHÉP BÍ
MẬT
Bức tranh bí ẩn được che dấu bởi 6
mảnh ghép.
Cả lớp chia thành 2 đội.
Mỗi đội lần lượt chọn 1 mảnh ghép và
trả lời câu hỏi tương ứng.
Trả lời đúng được lật mảnh ghép đó,
nếu sai sẽ bỏ qua mảnh ghép.
18.
19. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không
tạo ra chất nào sau đây?
B. N2
D. NO2C. N2O5
A. NH4NO3
20. Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh
sáng lâu ngày sẽ chuyển thành
B. Màu trắng
đục
D. Màu vàng
C. Không
chuyển màu
A. Màu đen sẫm
21. Cho phương trình phản ứng:
Zn + HNO3 loãng → Zn(NO3)2 + NO + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
B. 5; 10; 5; 1; 5
D. 5; 10; 5; 5; 12C. 10; 5; 10; 1; 5
A. 3; 8; 3; 2; 4
22. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào
HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa?
A. ZnS + HNO3(đặc nóng)
B. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng)
D. Cu + HNO3(đặc nóng)
C. FeSO4 + HNO3(loãng)
23. Chỉ sử dụng dung dịch HNO3 loãng, có thể
nhận biết được bao nhiêu chất rắn riêng biệt
sau : MgCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3 ?
B. 2.
D. 4.C. 3.
A. 1.
24. HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong
nhóm nào sau đây ?
A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.
B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.
C. CuS,Pt, SO2, Ag.
D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.