Bài giảng điện tử bài 30 Lưu huỳnh, lớp 10, chương trình cơ bản. Bài giảng ứng dụng CNTT trong dạy học Hóa học. Sử dụng phần mềm Crocodile và các đoạn video clip để làm tăng tính trực quan cho học sinh.
Bài giảng điện tử bài 30 Lưu huỳnh, lớp 10, chương trình cơ bản. Bài giảng ứng dụng CNTT trong dạy học Hóa học. Sử dụng phần mềm Crocodile và các đoạn video clip để làm tăng tính trực quan cho học sinh.
1. KIM LOẠI KIỀM
KIM LOẠI KIỀM THỔ
NHÔM
Bài 30: KIM LOẠI KIỀM THỔ
CHƯƠNG VI:
2. NỘI DUNG
• I. Vị trí và cấu tạo.
II. Tính chất vật lí.
• III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với nước.
2. Tác dụng với phi kim.
3. Tác dụng với axit.
• IV. Ứng dụng và điều chế
• V. Củng cố
3. I. Vị trí và cấu tạo
Nguyên tố. Be Mg Ca Sr Ba
Nhiệt độ sôi (oC) 2770 1110 1440 1380 1640
Nhiệt độ nóng chảy (oC) 1280 650 838 768 714
Khối lượng riêng (g/cm3) 1,85 1,74 1,55 2,6 3,5
Độ cứng 2,0 1,5 1,8
4. II. Tính chất vật lý
Nguyên tố. Be Mg Ca Sr Ba
Nhiệt độ sôi (oC) 2770 1110 1440 1380 1640
Nhiệt độ nóng chảy (oC) 1280 650 838 768 714
Khối lượng riêng (g/cm3) 1,85 1,74 1,55 2,6 3,5
Độ cứng 2,0 1,5 1,8
5. II. Tính chất vật lý
•Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn kim loại
kiềm nhưng vẫn tương đối thấp (trừ Be)
•Khối lượng riêng: tương đối nhỏ, nhẹ hơn Al (trừ
Ba)
•Độ cứng: lớn hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương
đối mềm
Hãy giải thích các kết luận trên dựa vào cấu trúc
mạng tinh thể được cung cấp?
6. II. Tính chất vật lý
Hãy giải thích các kết luận trên dựa vào cấu trúc
mạng tinh thể được cung cấp?
7. II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với nước
Không tác dụng với nước
Tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ
thường tạo Mg(OH)2. Tác dụng nhanh
ở nhiệt độ cao tạo MgO.
Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
tạo dung dịch bazơ
Be
Mg
Ca, Sr, Ba
8. III. Tính chất hóa học
2. Tác dụng với phi kim
a. Với Oxi:
2Mg + O2 2MgO
b. Với các phi kim khác:
Ca + Cl2 CaCl2
9. III. Tính chất hóa học
3. Tác dụng với axit
a. Với axit HCl, H2SO4 loãng tạo khí H2
2Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b. Với axit HCl, H2SO4 đặc