Цей методичний посібник надає практичні рекомендації для проведення природничих занять та створення екологічної стежки. В основі публікації – практичний досвід проекту «Екостежка», який виконувався Українським екологічним клубом «Зелена Хвиля» та Регіональним ландшафтним парком «Міжрічинський» за підтримки Програми МАТРА Посольства Королівства Нідерландів в Україні.
LearnEnglish Kids has lots of free online games, songs, stories and activities for children to have fun and learn English too.
Kids
You can become a member, make your own cool character and enter competitions. When you are a member you can comment across the site and answer questions in your turn to practise your reading and writing.
Parents and teachers
You can become a member of LearnEnglish Parents to download learning resources. As a member you can also watch video tips and download articles from language learning experts.
Go to our Parents forum to share ideas and ask questions about helping your child learn English.
Цей методичний посібник надає практичні рекомендації для проведення природничих занять та створення екологічної стежки. В основі публікації – практичний досвід проекту «Екостежка», який виконувався Українським екологічним клубом «Зелена Хвиля» та Регіональним ландшафтним парком «Міжрічинський» за підтримки Програми МАТРА Посольства Королівства Нідерландів в Україні.
LearnEnglish Kids has lots of free online games, songs, stories and activities for children to have fun and learn English too.
Kids
You can become a member, make your own cool character and enter competitions. When you are a member you can comment across the site and answer questions in your turn to practise your reading and writing.
Parents and teachers
You can become a member of LearnEnglish Parents to download learning resources. As a member you can also watch video tips and download articles from language learning experts.
Go to our Parents forum to share ideas and ask questions about helping your child learn English.
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÍ THUYẾT
1. Chất/Ion lưỡng tính
- Chất/Ion lưỡng tính là những chất/ion vừa có khả năng nhường vừa có khả năng nhận proton ( H+)
- Chất/ ion lưỡng tính vừa tác dụng được với dung dịch axit ( như HCl, H2SO4 loãng…), vừa tác dụng được với dung dịch bazơ ( như NaOH, KOH, Ba(OH)2…)
Lưu ý: Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ nhưng chưa chắc đã phải chất lưỡng tính như: Al, Zn, Sn, Pb, Be
2. Các chất lưỡng tính thường gặp.
- Oxit như: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit như: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3…
- Muối chứa ion lưỡng tính như: Muối HCO3-, HSO3-, HS-, H2PO4-…
- Muối amoni của axit yếu như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…
3. Các phản ứng của các chất lưỡng với dd HCl, NaOH
- Giả sử: X ( là Al, Cr), Y là ( Zn, Be, Sn, Pb)
6. I Vị trí, cấu hình electron của nguyên tử sắt
Xác định vị trí
của sắt trong
BTH
Xác định vị trí
của sắt trong
BTH
7. I Vị trí, cấu hình electron của nguyên tử sắt
Fe
56
26
Vị trí:
- Ô thứ 26
- Nhóm VIIIB
- Chu kì 4.
Cấu hình electron nguyên
tử:
1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
4s2
Viết gọn: Ar 3d6
4s2
8. Cấu hình electron nguyên tử:
1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
4s2
Viết gọn: Ar 3d6
4s2
-2e
-3e
Fe2+: Ar 3d6
4s2
Fe3+: Ar 3d5
Trong hợp chất Fe có 2 số oxi hoá
+2, +3.Trong đó hợp chất Fe+3
bền hơn
(vì cấu hình e của nó ở dạng bán bão
hoà)
I Vị trí, cấu hình electron của nguyên tử sắt
9.
10. II Tính chất vật lí.
Điền vào ô trống:
Sắt là ………… ….màu ………., hơi xám.
Dẫn điện, dẫn nhiệt………..
Nhiệt độ nóng chảy khá cao…………..
Khác với kim loại khác, sắt có tính
…………….
(1) (2)
(3)
(4)
(5)
Kim loại Trắng
tốt
15400
C
Nhiễm từ
11. III Tính chất hóa học.
Sắt là kim loại có tính khử trung bình
26Fe: 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
4s2
Khi tác dụng với chất oxi hóa yếu, sắt bị oxi hóa đến
+2.
Fe Fe3+
+ 3e
Khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh, sắt bị oxi hóa
đến +3.
Fe Fe2+
+ 2e
12. III Tính chất hóa học.
1 Tác dụng với phi kim.
ở nhiệt độ cao Fe khử phi kim thành ion âm và Fe bị
oxi hoá thành ion dương.
Xem thí nghiệm và trả lời
13. III Tính chất hóa học.
1 Tác dụng với phi kim.
PHIẾU HỌC TẬP
Hoàn thành các phản ứng sau đây:
a, Fe + S
b, Fe + O2
c, Fe + Cl2
14. III Tính chất hóa học.
1 Tác dụng với phi kim.
a, tác dụng với lưu huỳnh.
Fe + S
t0
c
FeS
0 0 +2 -2
b, tác dụng với oxi.
Fe + O2
t0
c
2 Fe3O4
3
0 0 +8/3 -2
c, tác dụng với clo.
Fe + Cl2 FeCl3
t0
c
0 0 +3 -1
3
15. III Tính chất hóa học.
2 Tác dụng với axit.
a, với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
Fe khử H+
thành khí H2 và Fe bị oxi hoá thành
Fe2+
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
0 +1 +2 0
Fe + HCl FeCl2 + H2
0 +1 +2 0
Sắt tác dụng với dd HCl, H SO loãng tạo thành muối
sắt (II) và giải phóng khí hiđrô.
16. III Tính chất hóa học.
2 Tác dụng với axit.
b, Tác dụng với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc, nóng.
Fe + HNO3 đặc
t0
c
Fe(NO3)3 + NO2 + H2O6 33
0 +5 +3 +4
Fe + H2SO4 đặc
t0
c
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
0 +6 +3 +4
62 3 6
Qua đoạn phim vừa xem,
chúng ta đã thấy hiện tượng
gì khi cho sắt tác dụng với
HNO3 đặc nguội
Qua đoạn phim vừa xem,
chúng ta đã thấy hiện tượng
gì khi cho sắt tác dụng với
HNO3 đặc nguội
Lưu ý: Fe bị thụ động bởi các axit
HNO3, H2SO4 đặc, nguội.
17. III Tính chất hóa học.
3 Tác dụng với dung dịch muối.
a, tác dụng với dung dịch CuSO4.
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
b, Tác dụng với AgNO3.
PHIẾU HỌC TẬP
Viết phương trình phản ứng khi cho Fe +
dung dịch AgNO3 ?
Fe2+
Fe3+
Ag+
Fe Fe2+
Ag
Fe2+
Fe3+
Ag+
Fe Fe2+
Ag
18. III Tính chất hóa học.
3 Tác dụng với dung dịch muối.
b, Tác dụng với AgNO3.
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Sau phản ứng neáu AgNO3 dö
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓
Fe2+
Ag+
Fe
Ag
Fe3
+
Fe2
+
0 +1 +2 0
+2 +1 +3 0
19. III Tính chất hóa học.
4 Tác dụng với dung dịch nước.
3Fe+4H2
O t <5700
c
0 +1 +8/3 0
Fe + H2
O t >5700
c
0 +1 +2 0
Fe3O4 + 4H2
FeO + H2
20. Trong tự nhiên, Fe tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
Một số quặng quan trọng
Quặng manhetit (Fe3O4) Quặng hematit đỏ (Fe2O3)
III Trạng thái thái tự nhiên.
21. III Trạng thái thái tự nhiên.
Quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O)Quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O)
25. Cấu hình [Ar]3d6
4s2
, ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
+ Phi kim
+ Axit
Dd muối
Cl2
O2
S
FeCl3
Fe2O3
FeS
HCl, H2SO4l Muối Fe(II) + H2
H2SO4đ, nóng
Fe(NO3)3 + NO2
+ H2O
HNO3đ, nóng Fe(NO3)3 + NO2,
NO + H2O
H2O Giảm tải
Muối mới + kim loại mới
26. Câu 1: Ion Fe3+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là.
A.3d6
4s2
B.3d6
C.3d5
D.3d5
4s1
27. Câu 2: Fe không tác dụng được với chất nào sau đây.
A.HNO3 loãng, HCl.
B.Cl2 và O2 đun nóng.
C.HNO3 loãng, H2SO4 đặc, nóng.
D.HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
28. Câu 3: quặng hematit có thành phần chính là.
A.FeO.
B.Fe2O3.
C.Fe3O4.
D.FeS.
29. Câu 4: chuỗi phản ứng.
Fe Fe(NO3)2 Fe(NO3)3
x y
Có x, y lần lượt là:
A.Cu(NO3)2, AgNO3
B.HNO3, Cu(NO3)2
C.NaNO3, Cu(NO3)2
D.Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
30. Câu 5: có 3 chất rắn: Fe, Al, Ag đựng trong 3 lọ bị mất
nhãn, làm thề nào để nhận biết được mỗi chất rắn trên?
Giải thích hiện tượng.
A.Dung dịch NaOH.
B.Dung dịch CuSO4.
C.Dung dịch HCl.
D.Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.