1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC HÀNG HÓA
Made by: Ngọc Quang(CQ50/05.02)
1. Hàng hóa là kết quả của sản xuất xã hội, tổng hợp các thuộc tính về cơ học,lý học,
hóa học và các thuộc tính có lợi khác nhằm thoản mãn nhu cầu nào đó của con người.
A. Đúng
B. Sai
2. Một số hệ thống phân loại hàng hóa được coi là hoàn chỉnh khi đảm bảo được các
yêu cầu nhất định sau đây:
A. Bảo quản toàn bộ thế giới hàng hóa không bỏ sót, trùng lặp, chồng chéo, phù hợp
với trình độ phát triển kinh tế xã hội dễ dàng và thuận tiện trong áp dụng thực tế.
B. Bảo quản toàn bộ thế giới hàng hóa, mỗi hàng hóa chỉ có một vị trí duy nhất
trong hệ thống, có vị trí dự trữ cho hàng hóa mới dễ dàng và thuận tiện trong áp dụng
thực tế.
C. Bảo quản toàn bộ thế giới hàng hóa, không bỏ sót trùng lặp, chồng chéo, có
vị trí dự trữ cho hàng hóa mới, phù hợp với trình độ phát triển kinh tế xã hội trình
độ quản lý, dễ dàng và thuận tiện trong áp dụng thực tế.
D. Bảo quản toàn bộ thế giới hàng hóa, mỗi hàng hóa chỉ có một vị trí duy nhất
trong hệ thống, có vị trí dự trữ cho hàng hóa mới, dễ dàng và thuận trong áp dụng thực
tế.
3. Dấu hiệu phân loại công dụng của hàng hóa sản phẩm là dấu hiệu được sử dụng
phổ biến ở cả bậc phân loại cao và bậc phân loại thấp.
A. Đúng
B. Sai
4. Dấu hiệu phân loại thông số và kích thước cơ bản được sử dụng phổ biến ở bậc
phân loại trung gian và bậc phân loại thấp trong hệ thống phân loại.
A. Đúng
B. Sai
2. 5. Mặt hàng được chia thành mặt hàng thiết yếu (mặt hàng chiến lược) và mặt hàng
thông thường dựa trên tiêu thức ?
A. Căn cứ vào mức độ quan trọng của mặt hàng.
B. Căn cứ vào nơi tạo ra mặt hàng.
C. Căn cứ vào tần suất tiêu dùng của mặt hàng.
D. Căn cứ vào xuất xứ của hàng hóa.
6. ………. là tổ chức nội tại của mặt hàng đó về mặt hàng định tính và định lượng.
Nó chỉ ra trong mặt hàng đó có bao nhiêu chủng loại, kiểu dáng, kích cỡ và tương quan
tỉ lệ giữa các tập hợp đó.
A. Cơ cấu mặt hàng.
B. Số lượng mặt hàng.
C. Đặc điểm mặt hàng.
D. Hệ thống mặt hàng.
7. Nguồn lực để tạo ra sản phẩm theo TCVN ISO 8420 bao gồm:
A. Nhân lực, trang thiết bị, vật liệu, thông tin và trình độ quản lý.
B. Nhân lực, trang thiết bị, vật liệu, thiết kế, thông tin và trình độ quản lý.
C. Nhân lực, trang thiết bị, vật liệu, thông tin và phương pháp
D. Nhân lực, trang thiết bị, vật liệu, thông tin và vốn.
8. Do tên thương mại và nhãn hiệu hàng hóa là khác nhau nên theo quy định doanh
nghiệp không thể lấy tên thương mại đặt tên cho nhãn hiệu hàng hóa được
A. Đúng
B. Sai
9. Nhãn hàng hóa là một bộ phận cấu thành nhãn hiệu hàng hóa.
A. Đúng
B. Sai
10. Nhãn phụ phải thể hiện những nội dung bắt buộc dịch từ nhãn gốc hàng hóa
bằng tiếng nước ngoài và không được thêm các nội dung khác vào.
A. Đúng
B. Sai
3. 11. Nhãn hàng hóa bắt buộc phải thể hiện nội dung: tên hàng hóa, tên và địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa….
A. Hạn sử dụng
B. Thông số kỹ thuật
C. Xuất xứ hàng hóa
D. Hướng dẫn sử dụng
12. Đặc trưng phản ánh mức độ phù hợp của thực tế mặt hàng với nhu cầu đòi hỏi
phải đáp ứng hoặc so với quy định hướng dẫn quản lý là…
A. Độ sâu
B. Độ rộng
C. Độ dày
D. Độ chính xác
13. Mặt hàng có cơ cấu hợp lý phải đáp ứng được các yêu cầu:
A. Đảm bảo về mặt định tính, định lượng của mặt hàng đảm bảo mức chất lượng
nhất định và có nhiều mức chất lượng khác nhau.
B. Đa dạng và có sự tương quan thích hợp về chủng loại, kiểu dáng, kích cỡ
giữa các hàng hóa, đảm bảo mức chất lượng nhất định và có nhiều mức chất lượng
khác nhau.
C. Có một tương quan tỷ lệ thích hợp giữa các tập hợp về mặt chủng loại, kiểu dáng,
kích cỡ, đảm bảo mức chất lượng nhất định và có nhiều mức chất lượng khác nhau.
D. Có cơ cấu phong phú, đa dạng về chủng loại, kiểu dáng, kích cỡ, đảm bảo mức
chất lượng nhất định và có nhiều mức chất lượng khác nhau.
14. Để có được một cơ cấu mặt hàng hợp lý phải căn cứ trên các cơ sở: Nhu cầu của
thị trường…
A. Trình độ tiêu chuẩn hóa hàng hóa, khả năng sản xuất, tập trung nguồn hàng và xu
thế phát triển của nền kinh tế - xã hội.
B. Trình độ tiêu chuẩn hóa hàng hóa, khả năng sản xuất, khai thác, tập trung
nguồn hàng và xu thế phát triển của nền KT – XH
C. Hoạt động tiêu chuẩn hóa hàng hóa, khả năng sản xuất, khai thác nguồn hàng và
xu thế phát triển của nền KT – XH
D. Hoạt động tiêu chuẩn hóa hàng hóa, khả năng khai thác, tập trung nguồn hàng và
xu thế phát triển của nền KT – XH
4. 15. Nếu căn cứ và xuất xứ của hàng hóa thì mặt hàng dầu gội Romano được sản
xuất tại khu chế xuất Binh Dương bởi một công ty 100% vốn Thailand nhưng tiêu thụ
tại thị trường Việt Nam là mặt hàng ?
A. Nhập khẩu
B. Xuất khẩu
C. Sản xuất trong nước
D. Kinh doanh
16. Mặt hàng giày da của nam được phân loại thành giày cổ đế cao su và giày cao cổ
đế nhựa đã sử dụng tiêu thức phân loại:
A. Cách thức trang trí và nguyên vật liệu làm đế
B. Cách thức trang trí hoặc nguyên vật liệu làm đế
C. Đối tượng sử dụng và cách thức trang trí
D. Đối tượng sử dụng hoặc cách thức trang trí.
17. Theo quy định về ghi nhãn mác hàng hóa theo nghị định 89/2006/NĐ-CP thì
mặt hàng điện tử sẽ phải bắt buộc bổ sung thông tin trên nhãn hàng hóa là:
A. Định lượng: ngày sản xuất, hạn sử dụng, thành phần hoặc thành phần định lượng,
thông tin cảnh báo vệ sinh an toàn, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.
B. Định lượng: ngày sản xuất, hạn sử dụng, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo
quản.
C. Thành phần: Thông số kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, bảo quản
D. Đinh lượng: Tháng sản xuất, thông số kỹ thuật, thông tin cảnh báo an toàn,
hướng dẫn sử dụng bảo quản.
18. Sản phẩm là kết quả của các hoạt động, các quá trình bao gồm:
A. Dịch vụ, phần mềm, phần cứng và các vật liệu để chế biến hoặc đã chế biến.
B. Thiết kế phần mềm, phần cứng và các vật liệu để chế biến hoặc đã chế biến.
C. Thiết kế các vật liệu để chế biến hoặc đã chế biến, sản xuất hoàn chỉnh.
D. Thiết kế, chế tạo sản xuất bộ phận, lắp ghép hoàn chỉnh.
19. Cơ quan hải quan cần nghiên cứu hàng hóa để:
A. Thỏa mãn nhu cầu của xã hội
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh của đất nước
5. C. Phân tích, đánh giá chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu
D. Phân loại áp mã hàng hóa xuất nhập khẩu
20. Số liệu kiểm tra C cho mã EAN-13 của hàng hóa 893487112206C là:
A. 9
B. 1
C. 0
D. 2
21. Công ty may Thành công tiến hành may gia công một lô quần áo cho công ty
Hansang (Trung Quốc) khi làm thủ tục xuất khẩu tại Hải quan Hải Phòng sang Quảng
Châu (Trung Quốc) thì thấy nhãn mác toàn bằng tiếng Anh và tiếng Trung Quốc như
vậy:
A. Công ty đã vi phạm quy định về ghi nhãn mác hàng hóa theo nghị định
89/2006/NĐ-CP khi không ghi nhãn phụ bằng tiếng Việt.
B. Công ty đã không vi phạm quy định về ghi nhãn mác hàng hóa theo nghị
định 89/2006/NĐ-CP miễn là các nội dụng được ghi trên nhãn mác hàng hóa đó
không làm sai lệch bản chất của hàng hóa.
22. Theo quy định về ghi nhãn mác hàng hóa theo nghị định 89/2006 NĐ-CP thì mặt
hàng “ Đồ gỗ, sản phẩm sành sứ, thủy tinh, hàng thủ công mỹ nghệ, đồ gia dụng kim
khí” phải ghi bắt buộc, bổ sung trên nhãn các thông tin:
A. Định lượng, ngày sản xuất, hạn sử dụng, thành phần hoặc thành phần định lượng,
thông tinh cảnh báo vệ sinh an toàn, hướng dẫn sử dụng và bảo quản.
B. Định lượng, ngày sản xuất, hạn sử dụng, hướng dẫn sử dụng và bảo quản.
C. Thành phần, thông số kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng và bảo quản.
D. Thành phần, thông số kỹ thuật, thông tin cảnh báo vệ sinh, an toàn, hướng dẫn sử
dụng và bảo quản.
23. Chất lượng hàng hóa có các đặc điểm
A. Có tính thời gian và không gian cao, phụ thuộc vào điều kiện KT-XH, gắn liền
với giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Có tính thời gian và không gian cao, phụ thuộc vào điều kiện KT-XH, điều
kiện kỹ thuật công nghệ, gắn liền với giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
6. C. Có tính thời gian và không gian cao, phụ thuộc vào điều kiện KT-XH, điều kiện
kỹ thuật công nghệ, gắn liền với giá trị sử dụng hàng hóa.
D. Có tính thời gian và không gian cao, phụ thuộc vào điều kiện KT-XH, gắn liền
với giá trị sử dụng của hàng hóa.
24. Đối với hàng hóa thú y nhập khẩu cơ quan chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng
cấp phép nhập khẩu là:
A. Bộ y tế
B. Tổng cục Hải quan
C. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
D. Bộ công thương
25. Kích thước sản phẩm là tiêu chuẩn ?
A. Tiêu chuẩn về dãy thông số
B. Tiêu chuẩn cơ bản
C. Tiêu chuẩn thuật ngữ
D. Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
26. Ba chuyên gia R1, R2, R3 xác định mực độ quan trọng của 3 tiêu chí sản phẩm
A lần lượt là:
Chỉ tiêu 1: 0,2 – 0,2 – 0,2 Chỉ tiêu 2: 0,3 – 0,5 – 0,4 Chỉ tiêu 3: 0,5 – 0,3 – 0,4
Đồng thời ba chuyên gia cũng cho điểm 3 tiêu chí này lần lượt là:
Chỉ tiêu 1: 7 – 8 – 9 Chỉ tiêu 2: 7 – 9 – 8 Chỉ tiêu 3: 8 – 9 – 7
Vậy chất lượng sản phẩm A bằng phương pháp tổng hợp là:
A. 8,13
B. 8,22
C. 8,10
D. 8,00
27. Nhóm xơ có thành phần chủ yếu là chất vô cơ thiên nhiên
A. Xơ polyamit
B. Xơ visco và xơ amiăng
C. Xơ amiăng
D. Xơ axetat và xơ amiăng
7. 28. Trong các xơ, sợi hóa học sau loại nào có tính chất giống xơ bông nhất:
A. Xơ Visco
B. Poliacrynitrin
C. Polyamit
D. Polyeste
29. Vải mành thường được tạo nên từ nguyên liệu ?
A. Tơ, sợi phức dân dụng
B. Tơ, sợi phức kỹ thuật
C. Tơ đơn
D. Xơ xtapen kết hợp với tơ textua
30. Nhận biết vải sợi bông bằng cảm quan như thế nào ?
A. Mặt vải không nhẵn có xù lông tơ nhỏ, cảm thấy mềm mại, mịn, mát tay khi
cầm.
B. Mặt vải có xù lông cứng, xơ dài hơn, cảm thấy ráp tay, không mịn
C. Mặt vải bóng, xơ đều, bền đẹp và không bị nhàu nát
D. Mặt vải bóng, xơ đều, bền nhưng hơi cứng và không bị nhàu nát.
31. Nhận biết vải sơ sợi polyamit bằng phương pháp nhiệt học ?
A. Khi đốt ngọn lửa cháy rất yếu tắt khi rút ra khỏi ngọn lửa, có mùi tóc cháy, tro
dạng keo tròn, màu đen bóp dễ vỡ.
B. Khi đốt cháy chậm, có mùi khét như mùi tóc cháy, tro màu đen, vón cục tròn và
dễ bóp vỡ.
C. Khi đốt có hiện tượng cháy yếu, tắt ngay khi rút ra khỏi lửa, có mùi cầntây,
mùi nến cháy, khói trắng và thơm, tro màu nâu, sun thành cục tròn bóp thấy dẻo.
D. Khi đốt cháy rất nhanh, có mùi giấy cháy, tro có màu trắng, lượng ít và bóp dễ
vỡ.
32. Độ dãn dài (e) là…. của xơ trong khi kéo dãn đến đứt.
A. Độ dài tại thời điểm đứt
B. Độ dài thêm
C. Độ dài ban đầu
D. Chiều dọc của xơ
8. Một xơ len có chiều dài ban đầu là 70mm, độ dài xơ thời điểm đứt là 87,5mm, thì độ
dãn dài của nó là:
A. 17,5mm
B. 25%
C. 12,5%
D. 8,75mm
33. Da thuộc Tanin là loại da cứng, mặt cắt có màu…. da nặng, dày, đanh chắc, có
tính thoát khí, thoát hơi kém
A. Xanh
B. Nâu
C. Nâu đỏ
D. Xám
34. Chiều dài bàn chân 27cm giày mang cỡ số theo hệ thống Stic là:
A. 27
B. 42
C. 36
D. 37
35. Loại nhựa thường sử dụng để sản xuất giày là nhựa
A. Polyuretan
B. Polyamit
C. Polyvinyl clorua (PVC)
D. Polyvinyl axetat (PVA)
36. Sản phẩm làm từ gỗ thuộc loại nguy cấp, quý hiếm nhóm 1A là tang vật xử lý
tịch thu theo quy định hiện hành của Nhà nước và nhóm 2A quy định tại nghị định số
32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 về quản lý thực vật rừng động, động vật rừng nguy cấp
, quý hiếm ở dạng sản phẩm đồ mộc hoàn chỉnh.
A. Không được phép xuất khẩu
B. Được phép xuất khẩu nhưng phải xuất trình giấy tờ chứng minh nguồn gốc
C. Được phép xuất khẩu và chỉ cần kê khai với cơ quan hải quan đầy đủ số
lượng, chủng loại, không phải xuất trình nguồn gốc gỗ và không phải xin phép
9. D. Được phép xuất khẩu nhưng phải xuất trình giấy tờ chứng minh nguồn gốc và
phải được xin phép Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
37. Thủy tinh là chất vô định hình nhận được bằng cách làm nguội hỗn hợp nóng
chảy của…. với các oxit kim loại khác.
A. Oxit silic
B. Natri cacbonat
C. Cát
D. Cát và cao lanh
38. Chỉ tiêu chất lượng cơ bản để phân cấp chất lượng sản phẩm gốm là:
A. Độ trắng
B. Độ bán trong suốt và láng bóng
C. Thành phần hóa học
D. Màu sắc
39. Thành phần hóa học chủ yếu của gốm gồm:
A. SiO2 (68%), Al2O3(26%), K2O(6%)
B. SiO2 (68%), Al2O3(26%), CaO(6%)
C. SiO2 (68%), Ba2O3(26%), K2O(6%)
D. SiO2 (68%), Al2O3(26%), BaO(6%)
40. Gốm không dùng trong kỹ thuật điện, vô tuyết là:
A. Gốm phủ kim loại
B. Gốm từ tính
C. Gốm dán dẫn
D. Sứ cách điện
41. Ximăng có mác cơ bản 300 tương đương với độ bền uốn
A. 35
B. 45
C. 55
D. 30
10. 42. ......Thép có ký hiệu CT là:
A. Thép cacbon kết cấu
B. Thép cacbon thông thường
C. Thép cacbon dụng cụ
D. Thép cacbon tốt
Thép lá được sản xuất từ thép cacbon dụng cụ ít cacbon bằng phương pháp cán.
A. Đúng
B. Sai
43. Chỉ tiêu về khả năng làm lạnh của máy điều hòa thuộc nhóm
A. Chỉ tiêu sử dụng
B. Chỉ tiêu chức năng
C. Chỉ tiêu về điện
D. Chỉ tiêu về độ bền.
44. Tỷ trọng của xăng dầu là tỷ số giữa khối lượng riêng của xăng so với khối lượng
riêng của:
A. Nước
B. Cacbuahydro
C. Hydro
D. Rượu
45. Xăng không pha trì RON 92 bán ra thị trường Việt Nam theo quy định có màu:
A. Đỏ
B. Tím
C. Xanh
D. Trắng
46. Tính chống kích nổ của nhiên liệu diezen khi cháy trong động cơ biểu thị bằng
A. Trị số octan
B. Trị số xêtan
11. 47. Protein có ở dạng:
A. Lỏng
B. Dạng siro
C. Cứng
D. Tất các các dạng trên
48. Tiêu chí cơ bản xác định hàng thực phẩm tươi sống và hàng thực phẩm công
nghệ là:
A. Công nghệ chế biến
B. Hàm lượng nước
C. Thành phần các chất hữu cơ
D. Thành phần hóa học
49. Loại thực phẩm chứa ít nước nhất trong số các sản phẩm sau:
A. Thịt
B. Hạt khô
C. Dầu ăn
D. Quả khô
50. Loại thực phẩm chứa nhiều nước nhất trong số các sản phẩm sau:
A. Cá
B. Dầu ăn
C. Sữa tươi
D. Đường
51. Nguyên tố đa lượng có hàm lượng trên 1mg% là:
A. Na
B. Cu
C. Hg
D. I
52. Nguyên tố siêu vi lượng có hàm lượng trung bình microgam% là:
A. Na
B. Zn
12. C. Hg
D. I
53. Theo quy định thông thường, thực phẩm mang theo người của hành khách xuất
nhập cảnh tiêu dùng các nhân phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng vệ sinh an toàn khi
nhập khẩu.
A. Đúng
B. Sai