4. Phong cách giáo viên
Ngoại hình
• Mặc áo đồng phục giáo viên
• Đeo thẻ giáo viên
• Make-up nhẹ nhàng
• Camera góc nửa thân
Background
• Sử dụng background theo
quy định của các thương hiệu
• Điều kiện ánh sáng đủ
• Camera rõ nét
6. Phong cách giáo viên
Background
Thay đổi background
trên Zoom
7. Phong cách giáo viên
Hình thức
1
Nội dung 2
Voice
• To, năng lượng, vui tươi
• Up and down
• Chunking
5 dạng ngôn ngữ
• Truyền cảm hứng
• Chuyên gia
• Kinh nghiệm
• Đời thường
• Thẳng thắn
8. Phong cách giáo viên
Body language
Hand gestures
• Đóng mở một cách tự nhiên
• Vỗ tay (chào hỏi, lấy sự chú ý, phản xạ …)
• Đưa 5 ngón tay lên tai (lắng nghe)
• High five, thumbs up (khen ngơi, khích lệ)
• Giơ ngón tay dứt khoát theo thứ tự (chốt
lại ý chính)
9. Phong cách giáo viên
Body language
Facial expression
Thay đổi theo tông giọng. Ví dụ:
• Tươi cười, khuôn mặt rạng rỡ, mắt sáng
(khi sử dụng tông giọng khảng khái, dễ
thương)
• Nghiêm túc, sâu lắng (tông giọng truyền
cảm hứng)
10. Body language
Voice
Background
• Góc lên hình gọn gàng,
phù hợp
• Điều kiện ánh sáng đủ
• Camera rõ nét
• To, năng lượng, vui tươi
• Up and down
• Chunking
• 5 dạng ngôn ngữ
• Hand gestures
• Facial expressions
Ngoại hình
• Mặc áo đồng phục giáo viên
• Đeo thẻ giáo viên
• Make-up nhẹ nhàng
• Camera góc nửa thân
Phong cách giáo viên
11. Phong cách học viên
• Địa điểm học yên tĩnh
• Điều kiện ánh sáng đủ
• Bật camera suốt quá trình học
19. 02. Nền tảng tổ chức buổi học trực tuyến
Share screen
Chat box
Reaction
Annotation
Record &
livestream
Polls
Breakout rooms
Co-host
20. 03. Nền tảng tổ chức hoạt động tương tác
Mục tiêu: Học viên “động chân, động tay,
động não” càng nhiều càng tốt
Công cụ:
1. Annotate trên Zoom
2. Các website học trực tuyến khác
21. • Tạo âm thanh liên tục trong giờ học
• Đẩy tương tác Writing-Speaking cả GV và HV
• Quyết liệt, dồn dập
Key CODE trong kỹ thuật giảng dạy
03. Nền tảng tổ chức hoạt động tương tác
22. Annotate trên zoom
Cách thức tổ chức
• Các bài tập điền từ vào cột, bảng biểu
• Điền script sau khi nghe
• Dạy writing
• Dạy từ mới
• Lấy đáp án, chữa bài
• Chơi game …
Mục đích
• Giáo viên chia lớp thành 2 đội
• Mỗi đội chọn sẵn 1 màu mực cho mình
23. 1.1 Sử dụng text 1.2 Sử dụng draw
1. Annotate trên Zoom
27. Telephone message
ENGLISH VIETNAMESE
Insurance card Thẻ bảo hiểm
Human resources Nhân sự
Speaker Loa (thiết bị)
Confirm Xác nhận
Order Đơn hàng
Purchase Sự mua bán
Application Đơn đăng ký
Available Có sẵn
Delivery Sự giao hàng
29. ❑ Khoanh từ và các biến thể của game
khoanh từ
❑ Crossword
❑ Cờ caro
Một số game với
tình năng này
Cách thức tổ chức ❑ Chia đội, chọn màu mực
30. Speech
ENGLISH VIETNAMESE
Museum (n) Viện bảo tàng
Exhibition(n) Triển lãm
donation(n) Quyên góp
Senior (adj) Cấp cao
Expert (n) Chuyên gia
Reception (n) Tiệc chiêu đãi
Feature(n) Đặc tính
Regulation (n) Nguyên tắc
31. C E L E B R A T E W
E X H I B I T I O N
R R T S T A F W C F
M U S E U M R J C E
U S E N X J J T U A
S H N I J P U T R T
I J I O J S E V S U
C W O R W V X C X R
P U R P O S E V T E
R E C E P T I O N V
C E L E B R A T E W
E X H I B I T I O N
R R T S T A F W C F
M U S E U M R J C E
U S E N X J J T U A
S H N I J P U T R T
I J I O J S E V S U
C W O R W V X C X R
P U R P O S E V T E
R E C E P T I O N V
32. C E L E B R A T E W
E X H I B I T I O N
F I R S T A F W C F
M U S E U M R J C E
U S E N X J J T U A
S H N I J P U T R T
I J I O J S E V S U
C W O R W V X C X R
P U R P O S E V T E
R E C E P T I O N V
C E L E B R A T E W
E X H I B I T I O N
R R T S T A F W C F
M U S E U M R J C E
U S E N X J J T U A
S H N I J P U T R T
I J I O J S E V S U
C W O R W V X C X R
P U R P O S E V T E
R E C E P T I O N V
35. Chức năng
Tạo các bài tập dạng trắc nghiệm, true/false, điền từ,
lựa chọn nhiều đáp án …
Đặc điểm
• Thích hợp cho chơi game tốc độ/làm bài tập có
giới hạn về thời gian
• Chơi trên thiết bị điện tử cá nhân: điện thoại, máy
tính, máy tính bảng
• Theo dõi được số câu đúng và bảng xếp hạng
Ứng dụng
Đưa bài tập từ vựng, ngữ pháp, các câu hỏi liên quan
tới kiến thức …
36. Chức năng
Tạo bảng để học viên submit câu trả lời/idea
Đặc điểm
• Có thể highlight hoặc thả reaction cho idea yêu
thích
• Có thể thêm bình luận vào bài viết của bạn khác
Ứng dụng
Thu thập ideas của học viên trong hoạt động
brainstorming của speaking và writing IELTS
37. Chức năng
Tạo trò chơi chọn ô câu hỏi và trả lời theo đội
Đặc điểm
• Hệ thống tự tính điểm và tổng kết
• Có thể cài đặt các chế độ chơi: số team, số ô,
themes, cách tính điểm …
Ứng dụng
Trả lời câu hỏi ngẫu nhiên trong Speaking IELTS
Check up từ vựng, ngữ pháp …
38. Chức năng
Tạo bài tập dạng trắc nghiệm, nối, điền từ, sắp xếp …
dưới dạng các hoạt động
Đặc điểm
• Đa dạng loại câu hỏi
• Có thể chọn theme trò chơi
• Người dùng chơi trên thiết bị cá nhân
Ứng dụng
Tạo bài tập từ vựng, ngữ pháp trong IE như ghép từ,
điền từ, sắp xếp câu …
39. Chức năng
Tạo flashcard và tạo quiz
Đặc điểm
• Học viên dùng trên thiết bị cá nhân: máy tính, điện
thoại …
• Có thể dùng trong giảng dạy hoặc tự học
• HV tự tạo flashcard set cho riêng mình và app sẽ tự
động tạo quiz để học từ vựng trong flashcard đó
Ứng dụng
Học từ vựng IELTS dưới dạng flashcards và luyện tập
bằng quiz
40. Chức năng
Giao worksheet/bài tập có sẵn cho HV
Đặc điểm
• Có thể tự thiết kế worksheet, tạo workbook và hệ
thống tự động chấm bài trực tiếp
Ứng dụng
Làm bài tập từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm, writing,
reading, listening ….
41. Chức năng
Gọi random học viên
Chia nhóm
Tung xúc xắc
Đếm ngược thời gian
Online stopwatch