9. 02
Bài tập
03 Thái độ học tập
01 Chuyên cần
EVALUATION
04
Kỹ năng
05 Nhận xét tổng quan
10. Thời gian không quá 3 ngày sau ngày thi
giữa kỳ và cuối kỳ
Giáo viên dựa vào các tiêu chí cơ bản để
đánh giá học viên
Giáo viên đánh giá năng lực học tập của
học viên 2 lần/ khóa (giữa kỳ & cuối kì)
EVALUATION
11. Yếu tố Ký hiệu Mô tả Ghi chú
Chuyên cần C Số lượng buổi học tham gia/ tổng số buổi học Ví dụ: 10/11
Bài tập B Số lượng bài tập học viên làm/ tổng số bài tập Ví dụ: 10/10
Thái độ học
tập
T1 Tốt, tập trung học tập
T2 Tập trung học nhưng cần gv nhắc nhở nhiều lần
T3 Lơ là, không tập trung học dù giáo viên đã nhắc nhở
Kỹ năng Theo từng kỹ năng Nghe – Đọc – Nói – Viết Được mô tả chi tiết ở bảng sau
Nhận xét
tổng quát
- Học viên trên/ bằng/ dưới trình độ
- Lớp học kèm phù hợp
- Tiềm năng học viên (thi lấy chứng chỉ, đk học thêm
khóa để đạt mục tiêu cao hơn, ...)
- Điểm cần cải thiện
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
12. STT YẾU TỐ KÝ HIỆU MÔ TẢ
1 Nghe
L1
Chỉ nghe được những từ đơn lẻ và quen thuộc (1-3 từ), không nghe được câu và nắm được ý nghĩa của câu có
5 từ ở trên
L2
Nghe hiểu được câu văn có cấu trúc câu đơn giản trong part 2, tuy nhiên gặp khó khăn khi nghe những câu có
cấu trúc phức tạp (câu phức, câu có nhiều vế câu, tốc độ nói nhanh và có nhiều hình thái phát âm nâng cao
như nối âm, nuốt âm).
Chưa hiểu được thông tin chi tiết khi nghe 1 đoạn audio nhiều câu.
Khi nghe đoạn hội thoại chỉ có thể trả lời các câu hỏi khi thông tin trong câu hỏi và trong đoạn audio được
nhắc lại y hệt mà không bị paraphrase
L3
Có khả năng nghe hiểu 70-80% part 2.
Có khả năng nghe hiểu 40%-50% những đoạn hội thoại về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống, khi thông
tin trong bài nghe và thông tin của câu hỏi được lặp đi lặp lại và không bị paraphrase.
Gặp khó khăn khi nghe những đoạn hội thoại có chủ đề chuyên sâu như mỹ thuật, hội họa, lịch sử...(part 4),
L4
Có khả năng nghe hiểu 90% part 1,2
Có khả năng nghe hiểu 80% những đoạn hội thoại về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống
Có khả năng nghe hiểu 60% những đoạn hội thoại có chủ đề chuyên sâu
L5
Có khả năng nghe hiểu >=95% part 1,2
Có khả năng nghe hiểu >=85% part 3 và part 4
KỸ NĂNG
13. STT YẾU TỐ KÝ HIỆU MÔ TẢ
2 Đọc
R1
Chỉ nắm được một vài quy tắc ngữ pháp đơn giản (chia động từ theo các ngôi, thì hiện tại đơn...)
Vốn từ vựng rất ít, chỉ biết một vài từ cực kỳ cơ bản và quen thuộc
Không có khả năng đọc hiểu
R2
Có nền tảng ngữ pháp cơ bản, trả lời được các câu hỏi ngữ pháp trong part 5,6
Vốn từ yếu, gặp nhiều khó khăn với câu hỏi về từ vựng
Đọc hiểu: Chỉ trả lời những câu hỏi đơn giản, thông tin không bị paraphrase trong một đoạn văn đơn
R3
Trả lời được >70% câu hỏi về ngữ pháp, >50% câu hỏi về từ vựng
Chưa có khả năng phân biệt các từ gần nghĩa
Có khả năng trả lời >80% các câu hỏi chi tiết, gặp khó khăn với câu hỏi thông tin chung và câu hỏi suy luận
Chưa biết kết nối thông tin từ 2 bài đọc
R4
Trả lời được >80% câu hỏi về ngữ pháp, >60% câu hỏi về từ vựng
Có khả năng phân biệt các sắc thái khác nhau của những từ gần nghĩa, tuy nhiên đôi khi không thành công
Có khả năng trả lời đúng >80% các câu hỏi chi tiết và câu hỏi thông tin chung, đôi khi gặp khó khăn với câu hỏi
suy luận
Có khả năng kết nối thông tin thành công từ 2 bài đọc
R5
Trả lời được >90% câu hỏi về ngữ pháp, >80% câu hỏi về từ vựng
Có khả năng phân biệt thành thạo giữa các từ gần nghĩa
Trả lời đúng >90% các câu hỏi chi tiết, câu hỏi thông tin chung và câu hỏi suy luận
KỸ NĂNG
14. STT YẾU TỐ KÝ HIỆU MÔ TẢ
3 Nói
S1 Gần như không giao tiếp được, ấp úng nhiều, phải suy nghĩ nhiều nhưng vẫn không truyền tải được ý nghĩ
S2 Có thể nói những câu đơn giản, tuy nhiên tốc độ nói chậm, tự lặp lại nhiều, tự sửa lỗi nhiều
S3
Có thể nói những câu đơn giản một cách trôi chảy, tuy nhiên những ý tưởng phức tạp diễn đạt không trôi
chảy, ấp úng nhiều
S4
Có khả năng diễn đạt những ý tưởng phức tạp một cách trôi chảy, thỉnh thoảng có sự ngập ngừng, lặp lại và tự
sửa lỗi
S5 Nói trôi chảy, rất hiếm khi mắc lỗi lặp lại, ngập ngừng hoặc tự sửa lỗi
KỸ NĂNG
15. STT YẾU TỐ KÝ HIỆU MÔ TẢ
4 Viết
W1 Gần như không có khả năng diễn đạt bất kỳ ý tưởng nào, không có khả năng viết
W2
Có khả năng trình bày ý tưởng nhưng không có khả năng phát triển ý đó. Ngữ pháp và việc lựa chọn từ sai
nhiều, dẫn đến bài viết khó hiểu
W3
Thi thoảng mắc lỗi về lựa chọn từ vựng và ngữ pháp khiến bài viết khó hiểu, biết phát triến ý tuy nhiên đôi khi
các ý triển khai không ăn nhập với nhau, không logic
W4
Bài viết đúng bố cục, có khả năng trình bày và phát triển ý, thi thoảng mắc lỗi sai về từ vựng và ngữ pháp, tuy
nhiên những lỗi sai này không quá ảnh hưởng đến việc tuyền đạt ý tưởng chính.
W5
Có khả năng sắp xếp các thông tin và trình bày ý tưởng một cách logic và dễ hiểu, các ý tưởng được triển khai
có luận cứ, dẫn chứng và ví dụ, ngữ pháp sử dụng đa dạng, sử dụng linh hoạt các cấu trúc phức tạp và từ vựng
học thuật
KỸ NĂNG