SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Giảng viên: Thầy Nguyễn Phú Quý
ĐÁNH GIÁ ĐỀ TOEIC
THÁNG 7CHƯƠNG TRÌNH
GET YOUR TOEIC
750+
BUỔI HỘI THẢO
NỘI DUNG BUỔI HỌC
 CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ
 ĐÁNH GIÁ PHẦN 1 ĐỀ TOEIC 02/07 VÀ GỢI Ý GIẢI
 ĐÁNH GIÁ PHẦN 3 ĐỀ TOEIC 02/07 VÀ GỢI Ý GIẢI
 ĐÁNH GIÁ PHẦN 5,6 ĐỀ TOEIC 02/07 VÀ GỢI Ý GIẢI
 CHIẾN THUẬT LOẠI SUY
 ĐÁNH GIÁ PHẦN 2 ĐỀ TOEIC 02/07 VÀ GỢI Ý GIẢI
 CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ THỜI GIAN
 ƯU TIÊN THỨ TỰ TRẢ LỜI
 ĐÁNH GIÁ PHẦN 4 ĐỀ TOEIC 02/07 VÀ GỢI Ý GIẢI
 ĐÁNH GIÁ PHẦN 7 ĐỀ TOEIC 02/07 VÀ GỢI Ý GIẢI
 TỪ VỰNG
CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ
• Tranh hành động: từ 1 đến 3 người,
cận cảnh, tập trung vào hành động.
• Tranh tình huống: nhiều người, cảnh
rộng rãi, nhiều hành động khác
nhau.
• Tranh vị trí: không có người, chỉ có
đồ vật, cảnh vật.
Phần 1: Nắm rõ các loại tranh
marketing@bvisvietnam.com
a
b c
1 minute
CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ
Các tranh tương tự đề thi thật
8. 2.
9.
• Pedestrian (n)
/pəˈdestriən /:
người đi bộ
• Courtyard (n)
/ˈkɔːtjɑːd /: sân
trong
• Pave (v) /peiv/:
lát đường, lát sàn
• Transparent
partition (n)
/trænsˈpærənt
pɑːˈtɪʃn/: tấm ngăn
trong suốt
• Inspect (v) /
ɪnˈspekt /: kiểm tra
CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ
Phần 1
• Pedestrian (n)
/pəˈdestriən /:
người đi bộ
• Courtyard (n)
/ˈkɔːtjɑːd /: sân
trong
• Pave (v) /peiv/:
lát đường, lát sàn
• Transparent
partition (n)
/trænsˈpærənt
pɑːˈtɪʃn/: tấm ngăn
trong suốt
• Inspect (v) /
ɪnˈspekt /: kiểm tra
CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ
Phần 1
PHẦN 1 ĐỀ THI TOEIC 02/07 CÓ GÌ?
• Hình hai người phụ nữ ngồi uốn tóc cầm tờ báo đọc
• Hình người đàn ông xịt nước rửa tay trong rừng
• Người phụ nữ đứng mua vé xe/tàu - line xếp hàng thì trống
• Cảnh nhiều người phụ nữ lựa mua đồ ở ngoài trời (flea market)
• Một đống xe (xe dùng để sản xuất) đậu trong bãi - không có người
• Mội người đàn ông ngồi trong nhà hàng nhìn điện thoại, lưng hướng
về phía tường - người phụ nữ bồi bàn đứng rót nước
• Hình 2 người kéo vali đi trên đường có đổ bóng xuống đường
• Hình 1 con đường mòn dẫn ra biển có hàng rào bằng gỗ
• Vehicle (n) / ˈviːəkl /: xe cộ, phương tiện
vận chuyển
• Path (n) / pɑːθ /: lối đi, con đường
• Fence (n) / fens /: hàng rào
• Wooden (adj) / ˈwʊdn /: làm bằng gỗ
• Shadow (n) / ˈʃædəʊ /: bóng tối
• Display (v) / dɪˈspleɪ /: trưng bày
CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ
Phần 3&4: Đọc để kiếm manh mối:
• Ngữ cảnh sắp nghe
• Thông tin nằm giọng nam hay nữ
• Thứ tự thông tin xuất hiện
CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ
Phần 3&4: Đọc để kiếm manh mối:
• Ngữ cảnh sắp nghe
• Thông tin nằm giọng nam hay nữ
• Thứ tự thông tin xuất hiện
• Prescription (n) /
prɪˈskrɪpʃn /: đơn
thuốc
• Pharmacy (n) /
ˈfɑːməsi /: hiệu
thuốc
• Allergy (n) /
ˈælədʒi /: dị ứng
• Drowsiness (n) /
ˈdraʊzinəs /: sự
buồn ngủ
PHẦN 3 ĐỀ THI TOEIC 02/07 CÓ GÌ?
• Đoạn hội thoại về sửa đồng hồ
• Đoạn hội thoại về sếp đi công tác giao lại việc
cho nhân viên
• Đoạn hội thoại về cho thuê nhà
• Đoạn hội thoại về đi cắt kính
• Travel agency (n) / ˈtrævl ˈeɪdʒənsi /: đại lý du lịch
• Reimbursement (n) /ˌriːɪmˈbɜːsmənt/: sự hoàn lại
tiền
• Watch / wɒtʃ / (n): đồng hồ; (v): xem, nhìn
• Fit (v) /fit/: vừa vặn, hợp
CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ
Phần 5&6: Đọc đúng chỗ
• Đọc 4 lựa chọn trước
• Nhận diện dạng câu hỏi:
 Câu hỏi về từ vựng (chiếm 50%)
 Câu hỏi về loại từ (chiếm 30%)
 Câu hỏi về ngữ pháp (chiếm 20%)
• Xác định loại từ
1. Noun A. Examine
2. Verb B. Frequently
3. Adjective C. Against
4. Adverb D. Although
5. Pronoun E. Sidewalk
6. Preposition F. She
7. Conjunction G. The
8. Determiner H. Fast
1 minute
PHẦN 5 ĐỀ THI TOEIC 02/07 CÓ GÌ?
• Chỉ 10% câu hỏi về ngữ pháp, 20% về loại từ, 70%
về từ vựng
• Câu giới từ in-on-at
• Câu rút gọn mệnh đề quan hệ
• Câu sử dụng bị động hiện tại hoàn thành
• Cấu trúc despite/although/either
• Subsequent (adj) / ˈsʌbsɪkwənt /: kế tiếp, sau
• Consequent (adj) / ˈkɒnsɪkwənt /: hệ quả
• At a discount /ət ə ˈdɪskaʊnt/: được giảm giá
• Renew (v) / rɪˈnjuː /: đổi mới, hồi phục lại, làm lại
(sau khi bị gián đoạn)
CHIẾN THUẬT LOẠI SUY
Phần 2 - Loại ngay các câu sai quá sai
• Dùng câu trả lời yes/no cho câu hỏi thông tin
• Dùng câu trả lời yes/no cho câu hỏi lựa chọn
• Đáp án chứa từ đồng âm
1 minute
PHẦN 2 ĐỀ THI TOEIC 02/07 CÓ GÌ?
• Câu which chọn lựa
• Câu Or
• Câu hỏi đuôi
• Câu đề nghị
• Bẫy yes/no cho câu hỏi thông tin nhiều
• Offer (v, n) /’ɒfə(r)/: đề nghị, mời
• Fasten (v) / ˈfɑːsn /: buộc, thắt
• Whoever (pronoun) / huːˈevə(r) /: bất kỳ ai
• Delay (n, v) /di’lei/: (sự) trì hoãn
CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ THỜI GIAN
Phần 3&4: Tận dụng thời gian chết để đọc đề
• Tận dụng 90 giây khi băng giới thiệu phần 1, phần 2 và câu mẫu
• 90 giây của phần 1: Đọc 6 câu hỏi đầu tiên (câu 41 → 46) của phần 3 và các
câu trả lời.
• 90 giây của phần 2: Đọc 6 câu hỏi đầu tiên (câu 71 → câu 76) của phần 4 và
các câu trả lời.
Lưu ý: đọc lướt thật nhanh qua các câu trả lời. Nếu chưa đọc kịp thì chỉ ưu
tiên đọc câu trả lời B
• Tận dụng 30 giây khi băng giới thiệu phần 3, phần 4 để đọc lại 3 câu hỏi
đầu tiên của mỗi phần
• Trong phần 3 – phần 4: hoàn thành trả lời ngày khi dứt băng
• Tận dụng 40 giây giây thời gian đọc lại câu hỏi → để đọc gối đầu tiếp 6 câu
hỏi các câu trả lời tiếp theo
CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ THỜI GIAN
Phần 3&4: Tận dụng thời gian chết để đọc đề
ƯU TIÊN THỨ TỰ TRẢ LỜI
Phần 3&4: Ưu tiên câu chi tiết
Chú ý:
• Những câu tổng quát xuất hiện gần
đầu bài
• Không cần nghe cụ thể vẫn trả lời
được câu tổng quát
• Câu chi tiết buộc phải nghe được và
thông tin xuất hiện rất sớm
• Cuối bài ưu tiên cho câu cuối cùng
• Reception (n)
/rɪˈsepʃn /: khu
vực lễ tân
PHẦN 4 ĐỀ THI TOEIC 02/07 CÓ GÌ?
• Đoạn lời nhắn về mượn sách thư viện
• Đoạn giới thiệu chương trình ca nhạc trên radio
• Đoạn giới thiệu khách mời lên nhận giải
• Đoạn thông báo về chậm chuyến bay chuyển
tiếp
• Securely (adv) / sɪˈkjʊə(r) /: an toàn, chắc chắn
• Alternate / ɔːlˈtɜːnət/ (adj): xen kẽ; (v): luân phiên
• Session (n) / ˈseʃn /: khoảng thời gian, phiên họp,
phiên toà, năm học
• Update (v) /ˌʌpˈdeɪt/: cập nhật
• Audience (n) / ˈɔːdiəns /: thính giả, khán giả
• Indifferent (adj) / ɪnˈdɪfrənt /: thờ ơ, bàng quan
CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ THỜI GIAN
Phần 5&6: Làm bài trong vòng 15’ – 20’
1.
2.
3.
4.
5.
2 minutes
CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ THỜI GIAN
Phần 7: Số phút làm bài không vượt quá số câu
• Bài 2 câu hỏi ➔ đọc và trả lời trong tối đa 2 phút
• Bài 3 câu hỏi ➔ đọc và trả lời trong tối đa 3 phút
• Bài 5 câu hỏi ➔ đọc và trả lời trong tối đa 5 phút
CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ THỜI GIAN
Phần 7: Số phút làm bài không vượt quá số câu
1. 2.
3.
3 minutes
PHẦN 7 ĐỀ THI TOEIC 02/07 CÓ GÌ?
• Bài quảng cáo mời tham dự sự kiện ở cửa hàng và có giảm giá
• Lá thư khen ngợi dịch vụ
• Bài quảng cáo về công ty và đăng tuyển dụng vị trí dược sỉ
• Ghi chú về việc nhập kho
• Bài thông báo về chương trình hội thảo
• Form đăng ký membership của gym
• Trang web quảng cáo bán nhà - Emai hỏi nhà để mua (2 đoạn văn)
• Mẫu thông báo về thuê chỗ kinh doanh ngắn hạn - Form đăng ký (2 đoạn
văn)
• Tin nhắn nêu lý do trễ bay - Bảng lịch trình các chuyến bay (2 đoạn văn)
• Contemporary (adj) / kənˈtemprəri /: đương đại, hiện đại
• Promotion (n) / prəˈməʊʃn /: sự thăng chức, động lực
• Web hosting (n) /web ‘həʊstɪŋ/: không gian trên máy chủ chứa nội dung của một trang
mạng
• Rental (n) / ˈrentl /: sự thuê, khoản tiền thuê
• Incoming (adj) / ˈɪnkʌmɪŋ /: mới đến, mới được bầu chọn
• Hire (v) / ˈhaɪə(r) /: thuê
• Warehouse (n) / ˈweəhaʊs /: kho chứa hàng
• Senior (adj) / ˈsiːniə(r) /: cấp cao
• Degree / dɪˈɡriː / = level /’levl/ (n): cấp độ, mức độ
TỪ VỰNG XUẤT HIỆN
• Subsequent (adj) / ˈsʌbsɪkwənt /: kế tiếp, sau
• Consequent (adj) / ˈkɒnsɪkwənt /: hệ quả
• At a discount /ət ə ˈdɪskaʊnt/: được giảm giá
• Shadow (n) / ˈʃædəʊ /: bóng tối
• Display (v) / dɪˈspleɪ /: trưng bày
• Material (n) / məˈtɪəriəl /: vật liệu, nguyên liệu
• Optimal (adj) / ˈɒptɪməl /: tối ưu
• Vehicle (n) / ˈviːəkl /: xe cộ, phương tiện vận
chuyển
• Path (n) / pɑːθ /: lối đi, con đường
• Fence (n) / fens /: hàng rào
• Wooden (adj) / ˈwʊdn /: làm bằng gỗ
• Plenary (adj) / ˈpliːnəri /: toàn thể, không hạn
chế
• Dig (v) /dig/: đào
• Degree / dɪˈɡriː / = level /’levl/ (n): cấp độ,
mức độ
• Sponsor (n) / ˈspɒnsə(r) /: nhà tài trợ
• Take place (n) /teik pleis/: diễn ra
• Hire (v) / ˈhaɪə(r) /: thuê
• Warehouse (n) / ˈweəhaʊs /: kho chứa hàng
• Senior (adj) / ˈsiːniə(r) /: cấp cao
• Amendity (n) / əˈmiːnəti /: tiện nghi
• Local (adj) / ˈləʊkl /: thuộc về địa phương
• Landlord (n) / ˈlændlɔːd /: chủ đất
• Connecting flight /kə’nektiŋ flait/: chuyến
bay chuyển tiếp
• Code (n) / kəʊd /: mã số
• Closest (adj) / kləʊzist /: gần nhất
• Incoming (adj) / ˈɪnkʌmɪŋ /: mới đến, mới
được bầu chọn
• Rental (n) / ˈrentl /: sự thuê, khoản tiền thuê
• Adjust (v) / əˈdʒʌst /: điều chỉnh
• Promotion (n) / prəˈməʊʃn /: sự thăng chức,
động lực
• Web hosting (n) /web ‘həʊstɪŋ/: không gian
trên máy chủ chứa nội dung của một trang
mạng
• Renew (v) / rɪˈnjuː /: đổi mới, hồi phục lại,
làm lại (sau khi bị gián đoạn)
• Watch / wɒtʃ / (n): đồng hồ; (v): xem, nhìn
• Fit (v) /fit/: vừa vặn, hợp
• Luggage (n) / ˈlʌɡɪdʒ /: hành lý
• Contemporary (adj) / kənˈtemprəri /: đương
đại, hiện đại
TỪ VỰNG XUẤT HIỆN
• Ancient (adj) / ˈeɪnʃənt /: cổ kính, cổ xưa
• Membership (n) / ˈmembəʃɪp /: tư cách hội viên
• Clothing (n) / ˈkləʊðɪŋ /: trang phục
• Drive (n) /draiv/: lái, điều khiển
• Commercial break (n) / kəˈmɜːʃl breik/: thời
gian quảng cáo
• Nonrefundable (adj) /nɒnriː’fʌndəbl/: không
được hoàn tiền
• Travel agency (n) / ˈtrævl ˈeɪdʒənsi /: đại lý du
lịch
• Reimbursement (n) /ˌriːɪmˈbɜːsmənt/: sự hoàn
lại tiền
• Final (adj) /fainl/: cuối cùng
• Whoever (pronoun) / huːˈevə(r) /: bất kỳ ai
• Fasten (v) / ˈfɑːsn /: buộc, thắt
• Securely (adv) / sɪˈkjʊə(r) /: an toàn, chắc chắn
• Alternate / ɔːlˈtɜːnət/ (adj): xen kẽ; (v): luân
phiên
• Junior (adj) / ˈdʒuːniə(r) /: cấp thấp
• Training (n) / ˈtreɪnɪŋ /: quá trình đào tạo
• Delay (n, v) /di’lei/: (sự) trì hoãn
• Baggage carousel (n) / ˈbæɡɪdʒ ˌkærəˈsel /:
băng chuyền hành lý
• Headquarters (n) / ˌhedˈkwɔːtəz /: trụ sở
• Indifferent (adj) / ɪnˈdɪfrənt /: thờ ơ, bàng
quan
• Update (v) /ˌʌpˈdeɪt/: cập nhật
• Audience (n) / ˈɔːdiəns /: thính giả, khán giả
• Artist (n) / ˈɑːtɪst /: nghệ sĩ
• Modern (adj) / ˈmɒdn /: hiện đại
• Urban (adj) / ˈɜːbən /: thuộc về thành thị
• Image / ˈɪmɪdʒ / = photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/:
ảnh
• Offer (v, n) /’ɒfə(r)/: đề nghị, mời
• Complimentary (adj) / ˌkɒmplɪˈmentri /:
miễn phí, có tính chất khen ngợi
• Community (n) / kəˈmjuːnəti /: cộng đồng
• Session (n) / ˈseʃn /: khoảng thời gian, phiên
họp, phiên toà, năm học
• First in - first out /fɜːst in fɜːst aʊt/: nhập
trước xuất trước (kế toán)
• Expired (v) / ɪkˈspaɪə(r)d /: hết hạn, hết hiệu
lực
• Expiration (n) / ˌekspəˈreɪʃn /: thời điểm hết
hạn
HỌC VÀ TRẢ TỪ VỰNG
• Pedestrian (n) /pəˈdestriən /: người đi bộ
• Courtyard (n) /ˈkɔːtjɑːd /: sân trong
• Pave (v) /peiv/: lát đường, lát sàn
• Transparent partition (n) /trænsˈpærənt pɑːˈtɪʃn/: tấm ngăn trong suốt
• Inspect (v) / ɪnˈspekt /: kiểm tra
• Vendor (n) / ˈvendə(r) /: người bán hàng rong
• Display case (n) /di’splei keis/: hòm trưng bày
• Prescription (n) / prɪˈskrɪpʃn /: đơn thuốc
• Pharmacy (n) / ˈfɑːməsi /: hiệu thuốc
• Allergy (n) / ˈælədʒi /: dị ứng
• Drowsiness (n) / ˈdraʊzinəs /: sự buồn ngủ
• Expertise (n) / ˌekspɜːˈtiːz /: chuyên môn
• Invaluable (adj) / ɪnˈvæljuəbl /: vô cùng hữu dụng
• Eligible (adj) / ˈelɪdʒəbl /: có trình độ, đặc điểm thích hợp
• Deposit (n) / dɪˈpɒzɪt /: tiền đặt cọc
• Orientation (n) / ˌɔːriənˈteɪʃn /: sự định hướng
• Reception (n) /rɪˈsepʃn /: khu vực lễ tân
THANKS!

More Related Content

Recently uploaded

Recently uploaded (20)

Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp haiBài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
 
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
 
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng HàLuận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh AnPhân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌCLuận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viênKỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
 

Featured

How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
ThinkNow
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Đánh giá đề thi TOEIC thàng 7/2017

  • 1. Giảng viên: Thầy Nguyễn Phú Quý ĐÁNH GIÁ ĐỀ TOEIC THÁNG 7CHƯƠNG TRÌNH GET YOUR TOEIC 750+ BUỔI HỘI THẢO
  • 2. NỘI DUNG BUỔI HỌC  CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ  ĐÁNH GIÁ PHẦN 1 ĐỀ TOEIC 02/07 VÀ GỢI Ý GIẢI  ĐÁNH GIÁ PHẦN 3 ĐỀ TOEIC 02/07 VÀ GỢI Ý GIẢI  ĐÁNH GIÁ PHẦN 5,6 ĐỀ TOEIC 02/07 VÀ GỢI Ý GIẢI  CHIẾN THUẬT LOẠI SUY  ĐÁNH GIÁ PHẦN 2 ĐỀ TOEIC 02/07 VÀ GỢI Ý GIẢI  CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ THỜI GIAN  ƯU TIÊN THỨ TỰ TRẢ LỜI  ĐÁNH GIÁ PHẦN 4 ĐỀ TOEIC 02/07 VÀ GỢI Ý GIẢI  ĐÁNH GIÁ PHẦN 7 ĐỀ TOEIC 02/07 VÀ GỢI Ý GIẢI  TỪ VỰNG
  • 3. CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ • Tranh hành động: từ 1 đến 3 người, cận cảnh, tập trung vào hành động. • Tranh tình huống: nhiều người, cảnh rộng rãi, nhiều hành động khác nhau. • Tranh vị trí: không có người, chỉ có đồ vật, cảnh vật. Phần 1: Nắm rõ các loại tranh marketing@bvisvietnam.com a b c 1 minute
  • 4. CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ Các tranh tương tự đề thi thật 8. 2. 9. • Pedestrian (n) /pəˈdestriən /: người đi bộ • Courtyard (n) /ˈkɔːtjɑːd /: sân trong • Pave (v) /peiv/: lát đường, lát sàn • Transparent partition (n) /trænsˈpærənt pɑːˈtɪʃn/: tấm ngăn trong suốt • Inspect (v) / ɪnˈspekt /: kiểm tra
  • 5. CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ Phần 1 • Pedestrian (n) /pəˈdestriən /: người đi bộ • Courtyard (n) /ˈkɔːtjɑːd /: sân trong • Pave (v) /peiv/: lát đường, lát sàn • Transparent partition (n) /trænsˈpærənt pɑːˈtɪʃn/: tấm ngăn trong suốt • Inspect (v) / ɪnˈspekt /: kiểm tra
  • 6. CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ Phần 1
  • 7. PHẦN 1 ĐỀ THI TOEIC 02/07 CÓ GÌ? • Hình hai người phụ nữ ngồi uốn tóc cầm tờ báo đọc • Hình người đàn ông xịt nước rửa tay trong rừng • Người phụ nữ đứng mua vé xe/tàu - line xếp hàng thì trống • Cảnh nhiều người phụ nữ lựa mua đồ ở ngoài trời (flea market) • Một đống xe (xe dùng để sản xuất) đậu trong bãi - không có người • Mội người đàn ông ngồi trong nhà hàng nhìn điện thoại, lưng hướng về phía tường - người phụ nữ bồi bàn đứng rót nước • Hình 2 người kéo vali đi trên đường có đổ bóng xuống đường • Hình 1 con đường mòn dẫn ra biển có hàng rào bằng gỗ • Vehicle (n) / ˈviːəkl /: xe cộ, phương tiện vận chuyển • Path (n) / pɑːθ /: lối đi, con đường • Fence (n) / fens /: hàng rào • Wooden (adj) / ˈwʊdn /: làm bằng gỗ • Shadow (n) / ˈʃædəʊ /: bóng tối • Display (v) / dɪˈspleɪ /: trưng bày
  • 8. CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ Phần 3&4: Đọc để kiếm manh mối: • Ngữ cảnh sắp nghe • Thông tin nằm giọng nam hay nữ • Thứ tự thông tin xuất hiện
  • 9. CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ Phần 3&4: Đọc để kiếm manh mối: • Ngữ cảnh sắp nghe • Thông tin nằm giọng nam hay nữ • Thứ tự thông tin xuất hiện • Prescription (n) / prɪˈskrɪpʃn /: đơn thuốc • Pharmacy (n) / ˈfɑːməsi /: hiệu thuốc • Allergy (n) / ˈælədʒi /: dị ứng • Drowsiness (n) / ˈdraʊzinəs /: sự buồn ngủ
  • 10. PHẦN 3 ĐỀ THI TOEIC 02/07 CÓ GÌ? • Đoạn hội thoại về sửa đồng hồ • Đoạn hội thoại về sếp đi công tác giao lại việc cho nhân viên • Đoạn hội thoại về cho thuê nhà • Đoạn hội thoại về đi cắt kính • Travel agency (n) / ˈtrævl ˈeɪdʒənsi /: đại lý du lịch • Reimbursement (n) /ˌriːɪmˈbɜːsmənt/: sự hoàn lại tiền • Watch / wɒtʃ / (n): đồng hồ; (v): xem, nhìn • Fit (v) /fit/: vừa vặn, hợp
  • 11. CHIẾN THUẬT ĐỌC ĐỀ HIỆU QUẢ Phần 5&6: Đọc đúng chỗ • Đọc 4 lựa chọn trước • Nhận diện dạng câu hỏi:  Câu hỏi về từ vựng (chiếm 50%)  Câu hỏi về loại từ (chiếm 30%)  Câu hỏi về ngữ pháp (chiếm 20%) • Xác định loại từ 1. Noun A. Examine 2. Verb B. Frequently 3. Adjective C. Against 4. Adverb D. Although 5. Pronoun E. Sidewalk 6. Preposition F. She 7. Conjunction G. The 8. Determiner H. Fast 1 minute
  • 12. PHẦN 5 ĐỀ THI TOEIC 02/07 CÓ GÌ? • Chỉ 10% câu hỏi về ngữ pháp, 20% về loại từ, 70% về từ vựng • Câu giới từ in-on-at • Câu rút gọn mệnh đề quan hệ • Câu sử dụng bị động hiện tại hoàn thành • Cấu trúc despite/although/either • Subsequent (adj) / ˈsʌbsɪkwənt /: kế tiếp, sau • Consequent (adj) / ˈkɒnsɪkwənt /: hệ quả • At a discount /ət ə ˈdɪskaʊnt/: được giảm giá • Renew (v) / rɪˈnjuː /: đổi mới, hồi phục lại, làm lại (sau khi bị gián đoạn)
  • 13. CHIẾN THUẬT LOẠI SUY Phần 2 - Loại ngay các câu sai quá sai • Dùng câu trả lời yes/no cho câu hỏi thông tin • Dùng câu trả lời yes/no cho câu hỏi lựa chọn • Đáp án chứa từ đồng âm 1 minute
  • 14. PHẦN 2 ĐỀ THI TOEIC 02/07 CÓ GÌ? • Câu which chọn lựa • Câu Or • Câu hỏi đuôi • Câu đề nghị • Bẫy yes/no cho câu hỏi thông tin nhiều • Offer (v, n) /’ɒfə(r)/: đề nghị, mời • Fasten (v) / ˈfɑːsn /: buộc, thắt • Whoever (pronoun) / huːˈevə(r) /: bất kỳ ai • Delay (n, v) /di’lei/: (sự) trì hoãn
  • 15. CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ THỜI GIAN Phần 3&4: Tận dụng thời gian chết để đọc đề • Tận dụng 90 giây khi băng giới thiệu phần 1, phần 2 và câu mẫu • 90 giây của phần 1: Đọc 6 câu hỏi đầu tiên (câu 41 → 46) của phần 3 và các câu trả lời. • 90 giây của phần 2: Đọc 6 câu hỏi đầu tiên (câu 71 → câu 76) của phần 4 và các câu trả lời. Lưu ý: đọc lướt thật nhanh qua các câu trả lời. Nếu chưa đọc kịp thì chỉ ưu tiên đọc câu trả lời B • Tận dụng 30 giây khi băng giới thiệu phần 3, phần 4 để đọc lại 3 câu hỏi đầu tiên của mỗi phần • Trong phần 3 – phần 4: hoàn thành trả lời ngày khi dứt băng • Tận dụng 40 giây giây thời gian đọc lại câu hỏi → để đọc gối đầu tiếp 6 câu hỏi các câu trả lời tiếp theo
  • 16. CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ THỜI GIAN Phần 3&4: Tận dụng thời gian chết để đọc đề
  • 17. ƯU TIÊN THỨ TỰ TRẢ LỜI Phần 3&4: Ưu tiên câu chi tiết Chú ý: • Những câu tổng quát xuất hiện gần đầu bài • Không cần nghe cụ thể vẫn trả lời được câu tổng quát • Câu chi tiết buộc phải nghe được và thông tin xuất hiện rất sớm • Cuối bài ưu tiên cho câu cuối cùng • Reception (n) /rɪˈsepʃn /: khu vực lễ tân
  • 18. PHẦN 4 ĐỀ THI TOEIC 02/07 CÓ GÌ? • Đoạn lời nhắn về mượn sách thư viện • Đoạn giới thiệu chương trình ca nhạc trên radio • Đoạn giới thiệu khách mời lên nhận giải • Đoạn thông báo về chậm chuyến bay chuyển tiếp • Securely (adv) / sɪˈkjʊə(r) /: an toàn, chắc chắn • Alternate / ɔːlˈtɜːnət/ (adj): xen kẽ; (v): luân phiên • Session (n) / ˈseʃn /: khoảng thời gian, phiên họp, phiên toà, năm học • Update (v) /ˌʌpˈdeɪt/: cập nhật • Audience (n) / ˈɔːdiəns /: thính giả, khán giả • Indifferent (adj) / ɪnˈdɪfrənt /: thờ ơ, bàng quan
  • 19. CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ THỜI GIAN Phần 5&6: Làm bài trong vòng 15’ – 20’ 1. 2. 3. 4. 5. 2 minutes
  • 20. CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ THỜI GIAN Phần 7: Số phút làm bài không vượt quá số câu • Bài 2 câu hỏi ➔ đọc và trả lời trong tối đa 2 phút • Bài 3 câu hỏi ➔ đọc và trả lời trong tối đa 3 phút • Bài 5 câu hỏi ➔ đọc và trả lời trong tối đa 5 phút
  • 21. CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ THỜI GIAN Phần 7: Số phút làm bài không vượt quá số câu 1. 2. 3. 3 minutes
  • 22. PHẦN 7 ĐỀ THI TOEIC 02/07 CÓ GÌ? • Bài quảng cáo mời tham dự sự kiện ở cửa hàng và có giảm giá • Lá thư khen ngợi dịch vụ • Bài quảng cáo về công ty và đăng tuyển dụng vị trí dược sỉ • Ghi chú về việc nhập kho • Bài thông báo về chương trình hội thảo • Form đăng ký membership của gym • Trang web quảng cáo bán nhà - Emai hỏi nhà để mua (2 đoạn văn) • Mẫu thông báo về thuê chỗ kinh doanh ngắn hạn - Form đăng ký (2 đoạn văn) • Tin nhắn nêu lý do trễ bay - Bảng lịch trình các chuyến bay (2 đoạn văn) • Contemporary (adj) / kənˈtemprəri /: đương đại, hiện đại • Promotion (n) / prəˈməʊʃn /: sự thăng chức, động lực • Web hosting (n) /web ‘həʊstɪŋ/: không gian trên máy chủ chứa nội dung của một trang mạng • Rental (n) / ˈrentl /: sự thuê, khoản tiền thuê • Incoming (adj) / ˈɪnkʌmɪŋ /: mới đến, mới được bầu chọn • Hire (v) / ˈhaɪə(r) /: thuê • Warehouse (n) / ˈweəhaʊs /: kho chứa hàng • Senior (adj) / ˈsiːniə(r) /: cấp cao • Degree / dɪˈɡriː / = level /’levl/ (n): cấp độ, mức độ
  • 23. TỪ VỰNG XUẤT HIỆN • Subsequent (adj) / ˈsʌbsɪkwənt /: kế tiếp, sau • Consequent (adj) / ˈkɒnsɪkwənt /: hệ quả • At a discount /ət ə ˈdɪskaʊnt/: được giảm giá • Shadow (n) / ˈʃædəʊ /: bóng tối • Display (v) / dɪˈspleɪ /: trưng bày • Material (n) / məˈtɪəriəl /: vật liệu, nguyên liệu • Optimal (adj) / ˈɒptɪməl /: tối ưu • Vehicle (n) / ˈviːəkl /: xe cộ, phương tiện vận chuyển • Path (n) / pɑːθ /: lối đi, con đường • Fence (n) / fens /: hàng rào • Wooden (adj) / ˈwʊdn /: làm bằng gỗ • Plenary (adj) / ˈpliːnəri /: toàn thể, không hạn chế • Dig (v) /dig/: đào • Degree / dɪˈɡriː / = level /’levl/ (n): cấp độ, mức độ • Sponsor (n) / ˈspɒnsə(r) /: nhà tài trợ • Take place (n) /teik pleis/: diễn ra • Hire (v) / ˈhaɪə(r) /: thuê • Warehouse (n) / ˈweəhaʊs /: kho chứa hàng • Senior (adj) / ˈsiːniə(r) /: cấp cao • Amendity (n) / əˈmiːnəti /: tiện nghi • Local (adj) / ˈləʊkl /: thuộc về địa phương • Landlord (n) / ˈlændlɔːd /: chủ đất • Connecting flight /kə’nektiŋ flait/: chuyến bay chuyển tiếp • Code (n) / kəʊd /: mã số • Closest (adj) / kləʊzist /: gần nhất • Incoming (adj) / ˈɪnkʌmɪŋ /: mới đến, mới được bầu chọn • Rental (n) / ˈrentl /: sự thuê, khoản tiền thuê • Adjust (v) / əˈdʒʌst /: điều chỉnh • Promotion (n) / prəˈməʊʃn /: sự thăng chức, động lực • Web hosting (n) /web ‘həʊstɪŋ/: không gian trên máy chủ chứa nội dung của một trang mạng • Renew (v) / rɪˈnjuː /: đổi mới, hồi phục lại, làm lại (sau khi bị gián đoạn) • Watch / wɒtʃ / (n): đồng hồ; (v): xem, nhìn • Fit (v) /fit/: vừa vặn, hợp • Luggage (n) / ˈlʌɡɪdʒ /: hành lý • Contemporary (adj) / kənˈtemprəri /: đương đại, hiện đại
  • 24. TỪ VỰNG XUẤT HIỆN • Ancient (adj) / ˈeɪnʃənt /: cổ kính, cổ xưa • Membership (n) / ˈmembəʃɪp /: tư cách hội viên • Clothing (n) / ˈkləʊðɪŋ /: trang phục • Drive (n) /draiv/: lái, điều khiển • Commercial break (n) / kəˈmɜːʃl breik/: thời gian quảng cáo • Nonrefundable (adj) /nɒnriː’fʌndəbl/: không được hoàn tiền • Travel agency (n) / ˈtrævl ˈeɪdʒənsi /: đại lý du lịch • Reimbursement (n) /ˌriːɪmˈbɜːsmənt/: sự hoàn lại tiền • Final (adj) /fainl/: cuối cùng • Whoever (pronoun) / huːˈevə(r) /: bất kỳ ai • Fasten (v) / ˈfɑːsn /: buộc, thắt • Securely (adv) / sɪˈkjʊə(r) /: an toàn, chắc chắn • Alternate / ɔːlˈtɜːnət/ (adj): xen kẽ; (v): luân phiên • Junior (adj) / ˈdʒuːniə(r) /: cấp thấp • Training (n) / ˈtreɪnɪŋ /: quá trình đào tạo • Delay (n, v) /di’lei/: (sự) trì hoãn • Baggage carousel (n) / ˈbæɡɪdʒ ˌkærəˈsel /: băng chuyền hành lý • Headquarters (n) / ˌhedˈkwɔːtəz /: trụ sở • Indifferent (adj) / ɪnˈdɪfrənt /: thờ ơ, bàng quan • Update (v) /ˌʌpˈdeɪt/: cập nhật • Audience (n) / ˈɔːdiəns /: thính giả, khán giả • Artist (n) / ˈɑːtɪst /: nghệ sĩ • Modern (adj) / ˈmɒdn /: hiện đại • Urban (adj) / ˈɜːbən /: thuộc về thành thị • Image / ˈɪmɪdʒ / = photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/: ảnh • Offer (v, n) /’ɒfə(r)/: đề nghị, mời • Complimentary (adj) / ˌkɒmplɪˈmentri /: miễn phí, có tính chất khen ngợi • Community (n) / kəˈmjuːnəti /: cộng đồng • Session (n) / ˈseʃn /: khoảng thời gian, phiên họp, phiên toà, năm học • First in - first out /fɜːst in fɜːst aʊt/: nhập trước xuất trước (kế toán) • Expired (v) / ɪkˈspaɪə(r)d /: hết hạn, hết hiệu lực • Expiration (n) / ˌekspəˈreɪʃn /: thời điểm hết hạn
  • 25. HỌC VÀ TRẢ TỪ VỰNG • Pedestrian (n) /pəˈdestriən /: người đi bộ • Courtyard (n) /ˈkɔːtjɑːd /: sân trong • Pave (v) /peiv/: lát đường, lát sàn • Transparent partition (n) /trænsˈpærənt pɑːˈtɪʃn/: tấm ngăn trong suốt • Inspect (v) / ɪnˈspekt /: kiểm tra • Vendor (n) / ˈvendə(r) /: người bán hàng rong • Display case (n) /di’splei keis/: hòm trưng bày • Prescription (n) / prɪˈskrɪpʃn /: đơn thuốc • Pharmacy (n) / ˈfɑːməsi /: hiệu thuốc • Allergy (n) / ˈælədʒi /: dị ứng • Drowsiness (n) / ˈdraʊzinəs /: sự buồn ngủ • Expertise (n) / ˌekspɜːˈtiːz /: chuyên môn • Invaluable (adj) / ɪnˈvæljuəbl /: vô cùng hữu dụng • Eligible (adj) / ˈelɪdʒəbl /: có trình độ, đặc điểm thích hợp • Deposit (n) / dɪˈpɒzɪt /: tiền đặt cọc • Orientation (n) / ˌɔːriənˈteɪʃn /: sự định hướng • Reception (n) /rɪˈsepʃn /: khu vực lễ tân