2. NURBS ?
- NURB viết tắt của Non Uniform Rational B-Spline
Là một loại hình học sử dụng để tạo đường cong 3D và bề mặt
trong Maya
+ Non Uniform: tham số đườ g cong(Bezier curves)
+ Rational: hình họ ơ ả (parabol, hình tròn và hình elip)
+ B-Spline: là những đường cong đa thức (splines) có một đại
diện tham số.
-Sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực hoạt hình, trò chơi, khoa học
mô phỏ g, và thiết kế công nghiệp(do ề ặt tạo ởi hữ g đườ g
cong rất trơ chu).
-Dễ dàng xuất sang phần mềm CAD(sử dụng định dạng file
IGES).
-Có thể huyể đổi từ NURBS sang Polygon hoặ Subdiv
3. NURBS ?
• Đườ g cong NURBS?
Những thành phần này quyết định đến việc hiển thị của NURBS
i. Curve direction : đường cong NURBS chỉ có một hướng U
ii. Span : khoảng cách giữa 2 điểm Editpoint
iii. Hull : đường nối giữa 2 điểm đã cho
iiii. CV : điểm điều khiển
4. NURBS ?
Bề ặt NURBS được định nghĩa giống như đường cong. Tuy
nhiên, có thêm một trục V, tạo thành toạ độ UV của bề mặt.
i. CV: Những điểm điều khiển không
nằm trên bề mặt NURB được sử
dụng để biến đổi hình dạng của bề
mặt
ii. Hull: giúp ta chọn các điểm CV có
liên quan.
iii. Isoparm: là những đường thẳng
đại diện cho lưới trên bề mặt theo U
và V. Những đường Isoparm này có
thể được chèn vào, bỏ đi hay được
sử dụng làm mốc để bắt dính(snap).
iiii. Spans: là khoảng cách giữa 2
Isoparm tại 2 điểm edit point .
5. CurveThao tác với các đườ g cong
- Nắ rõ đặ điể ủa curve?
- Các ướ thự hiệ tạo curve?
- Cách hỉ h, sửa, thao tác với các curve?
6. 1.1 VẼ CÁC CURVE
• Bướ 1: Chọ Create > CV Curve Tool
• Bướ 2: vẽ các vị trí( hấ delete để hủ điể )
• Bướ 3: Nhấ enter để kết thúc lệ h vẽ
7. 1.2 VẼ CURVE TỪ IOSPARM/BỀ MẶT
• Bướ 1: họ ột edge(đườ g), isoparm,
hoặ curve trên ề ặt đối tượ g surface.
• Bướ 2: Chọ Edit Curves > Duplicate Surface
Curves.
8. 1. TẠO BEZIER CURVE
• Bướ 1: Chọ Create > Bezier Curve Tool hoặ từ shefl
họ icon
• Bướ 2: Vẽ các cuver theo các cung( hấ delete để
hủ , giữ ctrl+shift để đó g curves)
• Bướ 3: Có thể dùng công ụ khác để tác độ g vào
• Bướ 4: hấ enter để kết thúc lệ h( hấ G để gọi lại
lệ h vừa làm và vẽ tiếp)
9. 1. TẠO CURVE CUNG TRÒN
• Bướ 1: Chọ Create > Arc Tools > Two Point
Circular Arc(Three Point Circular Arc).
• Bướ 2: Kích 2(3) điể để tạo hình(Lúc này sẽ
uất hiệ bán kính cung tròn).
• Bướ 3: Nhấ Enter để kết thúc lệ h
13. SurfacePhươ g pháp tạo ề ặt
- Hiểu rõ hứ ă g công ụ?
- Các ướ thự hiệ công ụ?
- Ứ g dụ g các công ụ ?
14. 2.1 Các thành phần nguyên thủy
- Giúp bắt đầu công việc dựng hình được dễ dàng hơn.
15. 2.2 Tạo ề ặt nguyên thủ
Có 2 cách tạo ề ặt chính trong NURBS:
2.1 Tạo từ e u Create .
• Bướ 1: Create > NURBS Primitives
+ Sphere >
+ Cube >
+…
• Bướ 2: Đặt các thuộ tính
• Bướ 3: Tạo ề ặt
2.2 Tạo từ công ụ Sheft.
• Bướ 1: họ hình vẽ từ công ụ sheft
• Bướ 2: tạo hình
16. 2.2 Tạo ề ặt nguyên thủ (tiếp)
• Chú ý: Khi tạo hình hớ các thuộ tính ủa hình
17. 2.3 Tạo ặt phẳ g
Dùng lệ h Plan
• Bướ 1: tạo ột đườ g curve khép kín
• Bướ 2: họ Surfaces > Planar.
Chú ý: lúc này hỉ h cuver
thì hình sẽ thay đổi theo
18. Thườ g ứ g dụ g Plan tạo các đối tượ g là ặt phẳ g
19. Thườ g ứ g dụ g Plan tạo các đối tượ g là ặt phẳ g
20. Thườ g ứ g dụ g Plan tạo các đối tượ g là ặt phẳ g
21. 2.4 Tạo ặt cong
Dùng lệ h Loft
• Bướ 1: tạo ột số đườ g cong curve
• Bướ 2: họ Surfaces > Loft.
25. 2.5 Tạo ặt theo ột đườ g path
Dùng lệ h Extrude
• Bướ 1: tạo 1 đườ g curver kín và ột curve hở
• Bướ 2: họ Surfaces > Extrude.
• Bướ 3: hỉ h các đườ g curve để đượ hình ới
28. 2.6 Tạo ặt đối ứ g
Dùng lệ h Revole
• Bướ 1: vẽ ột đườ g curve
• Bướ 2: họ Surfaces > Revolve >
• Bướ 3: Chọ trụ uố đối ứ g. Nhấ apple
• Bướ 4: Chỉ h các curve để có hình ư g ý
30. 2.7 Tạo ặt theo tà giác
Dùng lệ h Bevel
• Bướ 1: vẽ ột đườ g curve
• Bướ 2: họ Surfaces > Bevel
• Bướ 3: Nếu uố hỉ h lại có thể ật ả g channel để hỉ h
trong inputs
31. 2.7 Tạo ặt theo tà giác(tiếp)
Dùng lệ h Bevel Dùng lệ h Bevel plus
32. 2.8 Tạo ặt theo Birail
• Bướ 1: tạo các đườ g curve khép kín
• Bướ 2: hấ họ
• Bướ 3: quét lầ lượt 3 điể
36. 2.10 Stitching - Khâu đườ g
• Bướ 1: họ Edit NURBS > Stitch > Stitch suface
Tool.
• Bướ 2: họ đườ g uố khâu
• Bướ 3: drag đườ g uố khâu lại
• Bướ 4: hấ enter để kết thúc lệ h
37. 2.10 Stitching - Khâu điể
• Bướ 1: họ điể thứ hất
• Bướ 2: họ điể thứ 2
• Bướ 3: họ Edit NURBS > Stitch > Stitch Surface Points.
• Bướ 4: hấ enter để kết thúc lệ h
38. 2.10 Stitching - Khâu ề ặt
• Bướ 1: họ ề ặt
• Bướ 2: di hu ể chúng sát vào với nhau
• Bướ 3: quýet họ 2 đối tượ g lại với nhau
• Bướ 3: họ Edit NURBS > Stitch > Global Stitch
• Bướ 4: Lúc này có thể di hu ể để thay đổi vị trí
39. Ứ g dụ g Stitching
• Người ta thườ g dung để ối các điể , các đườ g
hoặ các ề ặt sau khi dự g hình thấ hình còn
khu ết.
40. 2.11 Sculpt(điêu khắ )
• Bướ 1: họ Edit Nurbs> Sculpt Geometry tool > []
• Bướ 2: họ các công ụ điêu khắ để điêu khắ
• Bướ 3: hấ phím B và giữ shift để hỉ h độ rộ g bút điêu khắ
41.
42. Ứ g dụ g Sculpt
• Thườ g dung làm iế dạ g đối tượ g hoặ
làm địa hình
43. 2.12 Edit iospam
i. Xóa iospam: họ và hấ delete
ii. Thay đổi iospam: họ và thay đổi thuộ tính
iii. Chèn iospam:
+ Bướ 1: Chọ iospam
+ Bướ 2: di huột và kéo iospam
đế vị trí uố chèn
+ Bướ 3:
vào Edit NURBS>insert iospam
44. TỔNG KẾT BÀI HỌC
1. Hiểu đượ các khái iệ về NURBS
2. Thành thạo các thao tác với đườ g
3. Thành thạo các thao tác với ặt
4. Họ ột vài kỹ thuật ắt, ối các đối tượ g
5. Vậ dụ g ột vài kỹ thuật qua các bài tập ơ ả
45. Thự hành
Thự hành kết hợp các kỹ thuật đã họ
để dự g ột số hình vẽ đơ giả