2. 1. Tổ g quan về animation
2. Key frame Animation
3. Parent(cha-con) Animation
4. Path Animation
5. Rigging
6. Thự hành tạo ột số animation đơ giả
NỘIàDUNGàCHÍNH
3. 1. Tổ g quan về animation
Animation là gì?
Maya sử dụng hệ thống Frame
làm căn bản chuyển động .
Những frame mang những thay
đổi xuất hiện trong khoảng thời
gian đủ nhanh ( thường la 24
hình /s) sẽ gây cảm giác chuyển
động.
6. 2.1 Set keys
• Set Key là gì?
• Phươ g pháp Set Key cho các đối tượ g?
-“etàke sàvịàt íàđốiàtượ g dià hu ể ,àto- hỏ,à ua
-“etàKe àthuộ àtí hàđốiàtượ g Visi leà,Colo ,àalpha,
15. 4.1 TạoàPathàá i atio
Path animation là gì?
C chàtạoàPathàa i atio :
- B1: Tạo ột NURBS curve
- B2: Chọ object uố tạo animation, sau đ giữ và
hấ Shift họ curve.
- B3: Animate > Motion Paths > Attach to Motion Path
16. 4.2 Edit motion Paths
- Tách object và đườ g path ời nhau:
– B1: Chọ motion path và họ Edit > Duplicate.
Lúc này ta sẽ có ột ả sao motion path uất
hiệ .
– B2: Chọ motion path ban đầu và hấ delete
- Xóa path :
- Select Edit > Delete All by Type > Motion Paths
21. 5.1 Rigging – Tạoà ươ g
Cấuàtạoàxươ g:
+ Khớp Joi t :àL à ơià2à ươ gàhoặ à hiềuà ươ gàliê à
kếtàvớià hau.àKhià ộtà ươ gàđượ àgắ àvớià ộtàkhớp,à
hoạtàđộ gàv à hu ể àđộ gà ủaà ươ gàsẽàđượ àđiềuà
khiể à ởià hu ể àđộ gà ua àv àdià hu ể à ủaàkhớpà
đ .
+ Xươ g Bo e :àL àphầ à ứ gà ốiàtiếpàkhớp,àđượ à
điềuàkhiể à ởiàsựàdià hu ể àv à ua à ủaàkhớp.
C chàtạoàxươ g:
+ Vào Skeleton/ Joint Tool
+àTạoàlầ àlượtàtừ gàkhớpà ươ g.à
29. • Choà o à ươ à ướ à a àđậuàv oà hàhoa
• C hàhoaàt ĩuà uố g
• Quảà gà a àv oà o à ươ à ướ
• Bươ à ướ àà ơià uố gàđấtàv à hậuàhoaàđổ
30.
31. TỔNGàKẾT
• Nắ rõ các khái iệ về a i atio hoạtà ả h
• Họ cách SetKey tạo animation
• Họ à hàtạoàpa e t ha-con) animation.
• Họ à hàtạo animation theo các đườ g (path).
• L à ue à hàtạoàa i atio à ằ gàRiggi g.