4. PAGE 4
Tính chất
vật lí
Tính chất
hóa học
Điều chế
Trạng thái
tự nhiên
CẤU TRÚC BÀI HỌC
Gồm 4 phần lớn
5. PAGE 5
Là chất khí không màu,
mùi trứng thối
Rất độc
Hơi nặng hơn không khí
Tan ít trong nước
LÝ TÍNH
H2S
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
I. LÝ TÍNH VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
6. PAGE 6
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
I. LÝ TÍNH VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trạng thái tự nhiên
Nước suối Khí núi lửa Protein bị thối rữa
7. PAGE 7
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
Chẳng may để lẫn lộn
trứng tươi và trứng hư
(ung), ta phải làm sao để
tách chúng ra?
I. LÝ TÍNH VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
8. PAGE 8
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
H2S (khí) H2S (dung dịch)
H2O
Hiđro sunfua Axit sunfuhiđric
Axit yếu hơn cả H2CO3
Dung dịch H2S làm hóa hồng quỳ tím
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
9. PAGE 9
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
CaSO4 → CaS
CaS + H2O + CO2 → CaCO3 + H2S
10. PAGE 10
Cl
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
H
HCl + NaOH
Na OH+ +
H2ONaCl +
H
- 1 H
- 2 H
S
HH
S
H
S
11. PAGE 11
S
H H
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
H2S + NaOH
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với dung dịch bazơ
1:1Na OH+S
HH
1:1
+
H2ONaHS +
Natri hiđrosunfua
H2S + NaOH Na2S +2 2 H2O
1:2
Natri sunfua
S
H H
1:2
Na OH
+S
HH +
Na OH
12. PAGE 12
Điều kiện của
phản ứng trao đổi???
Có tạo thành ↓ hoặc ↑
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
b. Tác dụng với muối
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với dung dịch bazơ
b. Tác dụng với dung dịch muối
13. PAGE 13
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
b. Tác dụng với muối CuSO4 + H2S CuS↓ + H2SO4
(đen)
FeCl2 + H2S FeS↓ + HCl
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với dung dịch bazơ
b. Tác dụng với dung dịch muối
14. PAGE 14
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
b. Tác dụng với muối * Lưu ý: Phản ứng của H2S với dung dịch muối
phải có tạo thành ↓ bền trong axit (CuS, PbS,
Ag2S…).
VD:
CuSO4 + H2S → CuS↓ (đen) + H2SO4
FeCl2 + H2S → không phản ứng
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với dung dịch bazơ
b. Tác dụng với dung dịch muối
15. PAGE 15
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
b. Tác dụng với muối
2. Tính khử mạnh
- 2
H2S
+ 60 + 4
H2S có tính khử mạnh (dễ bị oxi hóa)
do gây ra
2−
S
II. HÓA TÍNH
2. Tính khử mạnh
16. PAGE 16
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
b. Tác dụng với muối
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng oxi
II. HÓA TÍNH
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng với oxi
17. PAGE 17
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
b. Tác dụng với muối
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng oxi
H2S + O2 (thiếu) S↓ + H2O
(vàng)
-2 0 0 -2
21
2e 4e
2 2
II. HÓA TÍNH
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng với oxi
18. PAGE 18
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
b. Tác dụng với muối
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng oxi
H2S + O2 SO2 + H2O
-2 0 +4 -2to
23
2 2
6e 4e
II. HÓA TÍNH
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng với oxi
19. PAGE 19
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
b. Tác dụng với muối
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng oxi
Tại sao dung dịch H2S để lâu
trong không khí lại bị vẩn đục?
II. HÓA TÍNH
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng với oxi
* Dung dịch H2S để lâu trong không khí →
xuất hiện vẩn đục màu vàng
+ Nếu oxi thiếu (hoặc ở điều kiện thường)
2H2S + O2 (thiếu) S↓ + H2O
(vàng)
-2 0 0 -2
2 2
2H2S +3O2 SO2+ H2O
-2 0 +4 -2to
2 2
+ Nếu oxi dư và ở nhiệt độ cao
20. PAGE 20
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
b. Tác dụng với muối
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng oxi
Tại sao ông bà ta thường nói “đeo vòng
bạc thì kị gió”?
Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S↓ + 2H2O
21. PAGE 21
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
b. Tác dụng với muối
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng oxi
b. Tác dụng với
chất oxi hóa khác
H2S + Br2 + H2O H2SO4 + HBr
- 2 0 + 6 - 1
8e 2e
4 1
814
II. HÓA TÍNH
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với chất oxi hóa khác
22. PAGE 22
Tiết 1: HIĐRO SUNFUA
I. LÝ TÍNH & TTTN
II. HÓA TÍNH
1. Tính axit yếu
a. Tác dụng với bazơ
b. Tác dụng với muối
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng oxi
b. Tác dụng với
chất oxi hóa khác
III. ĐIỀU CHẾ
* Nguyên tắc: Cho FeS hoặc ZnS tác
dụng với dung dịch axit HCl.
VD: FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
Có thể thay FeS bằng ZnS
hay CuS không?
III. ĐIỀU CHẾ