SlideShare a Scribd company logo
1 of 59
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ
THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ
GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC
- SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
H Ư Ớ N G D Ẫ N G I Ả I C H I T I Ế T
Đ Ề T H I T H A M K H Ả O
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/34594214
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 05 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Cho hàm số  
f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. -2 . C. 2 . D. -1 .
Câu 2: Cho hàm số   2
5 6
 
f x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.   3
d 5 2
  
f x x x C . B.   3
d 5 2
  
f x x x x C .
C.   3
d 5 6
  
f x x x x C . D.   3
d 5 3
  
f x x x C .
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình  
2
3
log 7 2
 
x là
A.  
4;4
 . B.  
4 . C.  
2 . D.  
16 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm  
1;1; 2

A và  
3; 1;2

B . Tọa độ của vectơ


AB là
A.  
2; 2;4
 . B.  
2;0;0 . C.  
1; 1;2
 . D.  
2;2; 4
  .
Câu 5: Cho hàm số  
, , ,

 

ax b
y a b c d
cx d
 có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương
trình là
A. 0

y . B. 2

y .
C. 1
 
y . D. 1

y .
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. 4 2
2 4 1
   
y x x . B. 3 2
4 2
  
y x x .
C. 4 2
2 3
  
y x x . D.
2 1
1



x
y
x
.
Câu 7: Tập xác định của hàm số 2
( 1)
 
y x là
A.  . B.  
0; 
 . C.  
1; 
  . D.  
1


 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
1 2
:
2 1 3
 
 

x y z
d . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của d ?
A.  
2 1;0; 2
 


u . B.  
1 2;1; 3
 

u . C.  
3 2;1;3



u . D.  
4 1;0;2



u .
Câu 9: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. 2i . B. 1 2
  i .
C. 2i . D. 1 2
  i .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  
S có tâm  
1; 2;1

I và bán
kính 5

R . Phương trình của  
S là
A. 2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 25
     
x y z . B. 2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 25
     
x y z .
C. 2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 5
     
x y z . D. 2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 5
     
x y z .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý,
1
3
2
log a bằng
A. 2
3
log
2
a . B. 2
3log a . C. 2
1
log
3
a . D. 2
2
log
3
a .
Câu 12: Cho hàm số bậc bốn  

y f x có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  
2;2
 . B.  
;2

 .
C.  
2;0
 . D.  
0;2 .
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
5a và chiều cao bằng
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3
15a . B. 3
5a . C. 3
10a . D. 3
30a .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 5

x
là
A.  
2
;log 5

 . B.  
2
;log 5

 . C.  
5
;log 2

 . D.  
5
;log 2

 .
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng  
0; 
 ?
A. ln

y x . B. 3
log

y x . C. log

y x . D. 1
3
log

y x .
Câu 16: Trong không gian Oxyz ,vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  
Oxy ?
A.  
1;1;0


n . B.  
0;1;0


j . C.  
1;0;0


ı . D.  
0;0;1


k .
Câu 17: Cho hàm số  

y f x có đạo hàm     
1 1 ,
    

f x x x x  . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 1 . B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 18: Nếu  
2
1
d 3

 f x x và  
2
1
d 5

g x x thì    
 
2
1
d

 f x g x x bằng
A. 2 . B. -2 . C. 8. D.
3
5
.
Câu 19: Nếu  
2
1
d 3


 f x x thì  
1
2
d

 f x x bằng
A. 3 . B. -3 . C. 1. D. -1 .
Câu 20: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
7a và chiều cao bằng 9a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 3
9a . B. 3
21a . C. 3
84a . D. 3
63a .
Câu 21: Cho hai số phức 1 1 3
 
z i và 2 4
  
z i . Số phức 1 2

z z bằng
A. 3 3
  i . B. 3 4
 i . C. 3 2
 i . D. 3 2
  i .
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinhl . Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.  
l h r . B. 2 2
 
l h r . C. 
l hr . D. 2 2
 
l h r .
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế
có đúng một học sinh ngồi?
A. 600 . B. 120. C. 3125 . D. 25 .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 24: Hàm số   2
e
 x
F x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.   2
4
1
e
2
 x
f x . B.   2
1 e
 x
f x . C.  
2
2 e
 x
f x . D.   2
3 2e
 x
f x .
Câu 25: Cho hàm số  
, , ,

 

ax b
y a b c d
cx d
 có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A. 2 . B. 0 .
C. 1 . D. 3 .
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh bằng S . Chiều cao của hình
trụ đã cho bằng
A.
2
S
r
. B.

S
r
. C.
2

S
r
. D.
2
S
r
.
Câu 27: Cho cấp số cộng  
n
u với 1 3

u và 2 7

u . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
7
3
. B.
3
7
. C. -4 . D. 4 .
Câu 28: Số phức 4 5
 
z i có phần ảo bằng
A. -5 . B. -4 . C. 5
 i . D. 4 .
Câu 29: Cho số phức 3
 
z i , phần thực của số phức  
1i z bằng
A. 4 . B. 2 . C. -4 . D. -2 .
Câu 30: Cho hình lập phương .    
ABCD A B C D (tham khảo hình
bên). Góc giữa hai đường thẳng CD và 
AB bằng
A. 90
.
B. 60
.
C. 30
.
D. 45
.
Câu 31: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng ,
a SA vuông góc với mặt phẳng
 
ABCD và
3
3

a
SA . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  
SCD bằng
A.
2
a
. B. a. C.
3
3
a
. D.
14
7
a
.
Câu 32: Cho hàm số  

y f x có đạo hàm     
1 3 ,
    

f x x x x . Hàm số đã cho nghịch biến
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
trên khoảng nào dưới đây?
A.  
0;3 . B.  
3; 
 . C.  
;2

 . D.  
1;3 .
Câu 33: Từ một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 4 viên bi. Xác suất để trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ bằng
A.
13
55
. B.
41
55
. C.
14
55
. D.
42
55
.
Câu 34: Nếu  
2
1
d 4


 f x x thì  
 
2
1
3 d


 f x x bằng
A. 7 . B. 13. C. 5 . D. -1 .
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số   4 2
6 4
   
f x x x bằng
A. 3
 . B. -4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 36: Với a là số thực dương tùy ý,  
4
2
log 32a bằng
A. 2
5 4log
 a . B. 5 4
 a. C. 5 4
 a . D. 2
5 4log
 a .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm  
4;0;0
I và đi qua điểm  
0; 3;0

M có phương
trình là
A. 2 2 2
( 4) 5
   
x y z . B. 2 2 2
( 4) 5
   
x y z .
C. 2 2 2
( 4) 25
   
x y z . D. 2 2 2
( 4) 25
   
x y z .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm    
1;0;1 , 1;0;2

A B và  
3;2;3
C . Đường thẳng đi qua
A và song song với BC có phương trình là
A.
2
2
1
 




  

x t
y
z t
B.
1 4
2
1 5
  




  

x t
y t
z t
. C.
1 2
2
1
  




  

x t
y t
z t
. D.
4 2
2 2
5
 


 

  

x t
y t
z t
Câu 39: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn  
2 2
log .log 4 0
 
a a
b
a b
a
. Giá
trị của logba bằng
A. -3 . B. 3 . C.
1
3
. D.
1
3
 .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  
1;20 sao cho ứng với mỗi m , hàm
số
2
3 1
3
   


x x m
y
x m
đồng biến trên khoảng  
2;3 ?
A. 17. B. 14 . C. 15. D. 13.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 41: Xét   4 2
( , , , 0)
    
f x ax bx c a b c a
 sao cho đồ thị hàm số  

y f x có ba điểm cực trị
là ,
A B và
3
1;
5
 

 
 
C . Gọi  

y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm ,
A B và C . Khi hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số    
,
 
y f x y g x và hai đường thẳng 0, 1
 
x x có diện
tích bằng
2
5
, tích phân  
1
0
d
 f x x bằng
A. 1 . B. -1 . C.
17
15
 . D.
17
15
.
Câu 42: Xét các số phức  
, 2

z w w thỏa mãn 1

z và
2
2


w
w
là số thuần ảo. Khi 3
 
z w , giá trị
của 2 
z w bằng
A.
9 7
2
. B.
3 7
2
. C.
2 3
3
. D. 2 3 .
Câu 43: Cho khối lăng trụ .   
ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,  
  

A A A B A C a
. Biết góc giữa hai mặt phẳng  
 
BCC B và  
ABC bằng 30
, thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
8
a
.
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm  
1; 2;2

A và mặt cầu   2 2 2
: 1
  
S x y z . Biết , ,
B C D là
ba điểm phân biệt trên  
S sao cho các tiếp diện của  
S tại mỗi điểm đó đều đi qua A . Hỏi mặt
phẳng  
BCD đi qua điểm nào dưới đây?
A.  
1;1;1
M . B.  
3;1;1

P . C.  
1;1;1

N . D.  
1;1; 1

Q .
Câu 45: Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10 cm và chiều cao 30 cm
, người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng 1 cm và sâu 1 cm (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể
tích của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn.
A. 3
9110,619 cm . B. 3
9170,309 cm . C. 3
9365,088 cm . D. 3
8997,521 cm .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 46: Xét các số thực không âm x , y thỏa mãn      
2
3 3
log 3 9 3 log 3
     
y x y x x y x . Khi biểu
thức 5

y x đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức 2

x y bằng
A. -1 . B. 2 . C. -7 . D. -31 .
Câu 47: Xét các số phức ,
z w thỏa mãn 2 2
  
z w z và số phức z.w có phần thực bằng 1 . Giá trị
lớn nhất của 1 2
   
P z w i thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  
4;5 . B.  
3;4 . C.  
5;6 . D.  
6;7 .
Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi
quay miền  
R (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục AB . Miền
 
R được giới hạn bởi các cạnh ,
AB AD của hình vuông ABCD và các
cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1 cm với tâm lần lượt là
trung điểm của các cạnh ,
BC AD . Tính thể tích của vật trang trí đó, làm
tròn kết quả đến hàng phần mười.
A. 3
20,3 cm . B. 3
10,5 cm . C. 3
12,6 cm . D. 3
8,4 cm .
Câu 49: Cho hàm số  

y f x có đạo hàm   2
3 4,
   
 
f x x x x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số    
3 2
3
   
g x f x x m có đúng hai điểm cực trị thuộc
khoảng  
1;4 ?
A. 9 . B. 7. C. 8 . D. 10 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hình nón  
 có đỉnh  
2;3;0
A , độ dài đường sinh bằng 5 và
đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng  : 2 2 1 0
   
P x y z . Gọi  
C là giao tuyến của mặt xung quanh
của  
 với mặt phẳng  : 4 4 0
   
Q x y z và M là một điểm di động trên  
C . Hỏi giá trị nhỏ
nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
3
;2
2
 
 
 
. B.  
0;1 . C.
3
1;
2
 
 
 
. D.  
2;3 .
--------HẾT---------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho hàm số  
f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. -2. C. 2. D. -1.
Lời giải
Đáp án: B
Câu 2: Cho hàm số   2
5 6
f x x
  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.   3
d 5 2
f x x x C
    . B.   3
d 5 2
f x x x x C
    .
C.   3
d 5 6
f x x x x C
    . D.   3
d 5 3
f x x x C
    .
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình  
2
3
log 7 2
x   là
A.  
. 4;4
 . B.  
. 4 . C.  
. 2 . D.  
. 16 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm  
1;1; 2
A  và  
3; 1;2
B  . Tọa độ của vectơ AB


là
A.  
. 2; 2;4
 . B.  
. 2;0;0 . C.  
. 1; 1;2
 . D.  
. 2;2; 4
  .
Câu 5: Cho hàm số  
, , ,
ax b
y a b c d
cx d

 

 có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. . 0
y  . B. . 2
y  .
C. . 1
y   . D. . 1
y  .
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
x – ∞ -1 3 + ∞
y' + 0 – 0 +
y
– ∞
2
-2
+ ∞
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. 4 2
. 2 4 1
y x x
    .B. 3 2
. 4 2
y x x
   . C. 4 2
. 2 3
y x x
   . D.
2 1
.
1
x
y
x



.
Câu 7: Tập xác định của hàm số 2
( 1)
y x
  là
A. . . B.  
. 0; 
 . C.  
. 1; 
  . D.  
. 1


 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
1 2
:
2 1 3
x y z
d
 
 

. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của d ?
A.  
2
. 1;0; 2
u  


. B.  
1
. 2;1; 3
u  

. C.  
3
. 2;1;3
u 


. D.  
4
. 1;0;2
u 


.
Câu 9: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. .2 i
 . B. . 1 2i
  .
C. .2 i
 . D. . 1 2i
  .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  
S có tâm  
1; 2;1
I  và bán kính 5
R  . Phương trình của
 
S là
A. 2 2 2
. ( 1) ( 2) ( 1) 25
x y z
      . B. 2 2 2
. ( 1) ( 2) ( 1) 25
x y z
     
C. 2 2 2
. ( 1) ( 2) ( 1) 5
x y z
      . D. 2 2 2
. ( 1) ( 2) ( 1) 5
x y z
      .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý,
1
3
2
log a bằng
A. 2
3
. log
2
a . B. 2
.3log a. C. 2
1
. log
3
a . D. 2
2
. log
3
a .
Câu 12: Cho hàm số bậc bốn  
y f x
 có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  
. 2;2
 . B.  
. ;2

 .
C.  
. 2;0
 . D.  
. 0;2 .
x – ∞ -1 0 1 + ∞
y' – 0 + 0 – 0 +
y
+ ∞
2
3
2
+ ∞
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
5a và chiều cao bằng 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A. 3
.15a . B. 3
.5a . C. 3
.10a . D. 3
.30a .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 5
x
 là
A.  
2
. ;log 5

 . B.  
2
. ;log 5

 . C.  
5
. ;log 2

 . D.  
5
. ;log 2

 .
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng  
0; 
 ?
A. . ln
y x
 . B. 3
. log
y x
 . C. . log
y x
 . D. 1
3
. log
y x
 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  
Oxy ?
A.  
. 1;1;0
n 

. B.  
0;1;0
j 

. C.  
. 1;0;0
ı 

. D.  
. 0;0;1
k 

.
Câu 17: Cho hàm số  
y f x
 có đạo hàm     
1 1 ,
f x x x x
      . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Nếu
 
2
1 d 3
f x x
 
và
 
2
1 d 5
g x x
 
thì    
 
2
1 d
f x g x x
  bằng
A. 2. B. -2. C. 8. D.
3
.
5
.
Câu 19: Nếu
 
2
1 d 3
f x x

 
thì
 
1
2 d
f x x


bằng
A. 3. B. -3. C. 1. D. -1.
Câu 20: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
7a và chiều cao bằng 9a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 3
.9a . B. 3
.21a . C. 3
.84a . D. 3
.63a .
Câu 21: Cho hai số phức 1 1 3
z i
 
và 2 4
z i
  
. Số phức 1 2
z z

bằng
A. . 3 3i
  . B. .3 4i
 . C. .3 2i
 . D. . 3 2i
  .
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinhl . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. .l h r
  . B. 2 2
.l h r
  . C..l hr
 . D. 2 2
.l h r
  .
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có
đúng một học sinh ngồi?
A. 600. B. 120. C. 3125. D. 25.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 24: Hàm số   2
e x
F x  là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.   2
4
1
. e
2
x
f x  . B.   2
1
. e x
f x  . C.  
2
2
. ex
f x  . D.   2
3
. 2e x
f x  .
Câu 25: Cho hàm số  
, , ,
ax b
y a b c d
cx d

 

 có đồ thị
là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm
số đã cho và trục tung là
A. 2. B. 0.
C. 1. D. 3.
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh bằng S . Chiều cao của hình trụ đã
cho bằng
A. .
2
S
r

. B. .
S
r

. C.
2
.
S
r

. D. .
2
S
r
.
Câu 27: Cho cấp số cộng  
n
u với 1 3
u  và 2 7
u  . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
7
.
3
. B.
3
.
7
. C. -4. D. 4.
Câu 28: Số phức 4 5
z i
  có phần ảo bằng
A. -5. B. -4. C. . 5i
 . D. 4.
Câu 29: Cho số phức 3
z i
  , phần thực của số phức  
1 i z
 bằng
A. 4. B. 2. C. -4. D. -2.
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD A B C D

    (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng CD
và AB bằng
A. .90
. B. .60
. C. .30
. D. .45
.
Câu 31: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng ,
a SA vuông góc với mặt phẳng
 
ABCD và
3
3
a
SA  . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  
SCD bằng
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. .
2
a
. B. .a. C.
3
.
3
a
. D.
14
.
7
a
.
Câu 32: Cho hàm số  
y f x
 có đạo hàm     
1 3 ,
f x x x x
     . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  
. 0;3 . B.  
. 3; 
 . C.  
. ;2

 . D.  
. 1;3 .
Câu 33: Từ một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 4 viên bi. Xác suất để trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ bằng
A.
13
.
55
. B.
41
.
55
. C.
14
.
55
. D.
42
.
55
.
Lời giải
 
4 4
12 9
4
12
14
1
55
C C
P A
C

  
Câu 34: Nếu  
2
1 d 4
f x x

  thì  
 
2
1 3 d
f x x

  bằng
A. 7. B. 13. C. 5. D. -1.
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số   4 2
6 4
f x x x
    bằng
A. . 3
 . B. -4. C. 5. D. . 3 .
Câu 36: Với a là số thực dương tùy ý,  
4
2
log 32a bằng
A. 2
.5 4log a
 . B. .5 4a
 . C. .5 4a
 . D. 2
.5 4log a
 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm  
4;0;0
I và đi qua điểm  
0; 3;0
M  có phương trình
A. 2 2 2
. ( 4) 5
x y z
    . B. 2 2 2
. ( 4) 5
x y z
    .
C. 2 2 2
. ( 4) 25
x y z
    . D. 2 2 2
. ( 4) 25
x y z
    .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm    
1;0;1 , 1;0;2
A B
 và  
3;2;3
C . Đường thẳng đi qua
A và song song với BC có phương trình là
A.
2
. 2
1
x t
y
z t
 




  

B.
1 4
. 2
1 5
x t
y t
z t
  




  

. C.
1 2
. 2
1
x t
y t
z t
  




  

. D.
4 2
. 2 2
5
x t
y t
z t
 


 

  

Câu 39: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn  
2 2
log log 4 0
a a
b
a b
a
   .
Giá trị của logba bằng
A. -3. B. 3. C.
1
.
3
. D.
1
.
3
 .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Lời giải
   
       
  
2 2
2 2 2
2 3 2
log log 4 0 log log 1 4 0 2 log log 1 4 0
log 0
4 4log log log 1 4 0 log 3log 0
log 3
a a a a a a
a
a a a a a
a
b
a b a b b b b
a
b
b b b b b
b
            


          
 

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  
1;20 sao cho ứng với mỗi m , hàm số
2
3 1
3
x x m
y
x m
   


đồng biến trên khoảng  
2;3 ?
A. 17. B. 14. C. 15. D. 13.
Lời giải
Điều kiện:
3
m
x  .
Ta có
 
2
2
3 2 3
3
x mx
y
x m
  
 

.
Hàm số
2
3 1
3
x x m
y
x m
   


đồng biến trên khoảng  
2;3
 
 
2
2
3 2 3
0; 2;3
3
x mx
x
x m
  
   

   
   
2
3 2 3 0; 2;3 1
2;3 2
3
x mx x
m
     

 



.
Ta có  
3
9
3
2
6
2
3
m
m
m m


 

 
  

 


.
     
3
1 2 3 , 2;3
m x g x x
x
      .
Mà      
2
3
3 0, 2;3
g x x g x
x
       luôn đồng biến trên  
2;3 .
Do đó      
3
2 3 , 2;3 2 3 2 8 4
m x g x x m g m m
x
           .
Kết hợp hai điều kiện ta được
9
4 6
m
m


  

. Vì m nên  
4;5;6;9;10;...;20
m .
Vậy có 15 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 41: Xét   4 2
( , , , 0)
f x ax bx c a b c a
    
 sao cho đồ thị hàm số  
y f x
 có ba điểm cực trị là
,
A B và
3
1;
5
C
 

 
 
. Gọi  
y g x
 là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm ,
A B và C . Khi hình
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số    
,
y f x y g x
  và hai đường thẳng 0, 1
x x
  có
diện tích bằng
2
5
, tích phân  
1
0 d
f x x
 bằng
A. 1. B. -1. C.
17
.
15
 . D.
17
.
15
.
Lời giải
Phương trình đi qua 3 điểm A, B, C là :   2
1
2
y g x bx c
   .
Ta có:
 
 
 
'
3 3
1
5 1
5
4 2 0
1 0
f a b c
a b
f

 

   
 

 
   
 

Theo đề ta có:    
   
1 1
4 2
0 0
2 2 2
6 5 12 3
5 2 5 5 6 5
b a b
g x f x dx ax x dx a b

 
            
 
 
 
Từ (1) và (3) ta có:
12
3, 6,
5
a b c
    .
Vậy  
1
0
d 1
f x x 

Câu 42: Xét các số phức  
, 2
z w w  thỏa mãn 1
z  và
2
2
w
w


là số thuần ảo. Khi 3
z w
  , giá trị của
2z w
 bằng
A.
9 7
.
2
. B.
3 7
.
2
. C.
2 3
.
3
. D. .2 3 .
Lời giải
Gọi A là điểm biểu diễn của z. Theo đề ta có 1
z  . Khi đó A thuộc đường tròn tâm O;R=1.
Gọi B là điểm biểu diễn của w. Theo đề ta có
2
2
w
w


là số thuần ảo.
w a bi
  . Khi đó
  
 
2 2
2 2
2 2
2 2 2
a bi a bi
w a bi
w a bi a b
   
  
 
    
là số thuần ảo nên
   2 2 2
2 2 0 4
x x y x y
       .
Khi đó B thuộc đường tròn tâm O;R=2.
Gọi C là điểm biểu diễn của 2z. Khi đó C thuộc đường tròn
tâm O;R=2.
Theo đề ta có:
3 3
z w BA
    , 2; 2 2
OB OC OA
  
Trong tam giác OBA vuông tại A ta có:
1
cos
2
OA
O
OB
 
Khi đó 2 2
2 2 . .cos 2 3
z w OD OB OC OB OC O
      .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 43: Cho khối lăng trụ ABC A B C

   có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , A A A B A C
  
   a.
Biết góc giữa hai mặt phẳng  
BCC B
  và  
ABC bằng 30
.Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
.
24
a
. B.
3
3
.
8
a
. C.
3
3
.
8
a
. D.
3
.
8
a
.
Lời giải
Đặt 2 2
2
'
BC x
AH x
A H a x



  
 


.
Ta có  
BCC B
  và  
ABC bằng 30
.
Suy ra  
2 2
0 2 2 2
tan30 3
a x
x a x
x

   
2
2 3
4
a
x
  . Suy ra '
2
a
A H  .
2 3
' . .
2 4 8
ABC
a a a
V A H S
  
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm  
1; 2;2
A  và mặt cầu   2 2 2
: 1
S x y z
   . Biết , ,
B C D là ba
điểm phân biệt trên  
S sao cho các tiếp diện của  
S tại mỗi điểm đó đều đi qua A . Hỏi mặt phẳng
 
BCD đi qua điểm nào dưới đây?
A.  
. 1;1;1
M . B.  
. 3;1;1
P  . C.  
. 1;1;1
N  D.  
. 1;1; 1
Q  .
Lời giải
Biết , ,
B C D là ba điểm phân biệt trên  
S sao cho các tiếp
diện của  
S tại mỗi điểm đó đều đi qua A .
Gọi  
'
S là mặt cầu đường kính AO .
     
2
2 2
1
' : 2 2 9
2
S x y z
 
     
 
 
Khi đó 3 điểm B, C, D đều nằm trên mặt cầu  
'
S .
Vậy Mặt phẳng đi qua 3 điểm B, C, D thỏa mãn
   
2
2 2
2 2 2
1
2 2 9
2 2 1 0
2
1
x y z
x y z
x y z
 
     
       
 

  

.
Câu 45: Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10 cm và chiều cao 30 cm ,
người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng 1 cm và sâu 1 cm (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể
tích của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn.
A. 3
.9110,619 cm . B. 3
.9170,309 cm . C. 3
.9365,088 cm . D. 3
.8997,521 cm .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Lời giải
Thể tích của cái rãnh bỏ bị khoét bỏ đi là: 3
2 2
.10 .1 .9 .1 19 .
cm
  
 
Câu 46: Xét các số thực không âm x , y thỏa mãn      
2
3 3
log 3 9 3 log 3
y x y x x y x
      . Khi biểu
thức 5
y x
 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức 2
x y
 bằng
A. -1. B. 2. C. -7. D. -31.
Lời giải
     
       
   
     
   
 
   
2
3 3
2
3 3 3
2
3 3 3
2
3 3
2
3 3
3
log 3 9 3 log 3
log 3 9 log 3 3 log 3
log 3 9 log 3 3 log 3
3 9
log 3 log 3
3
3 3
log 3 log 3
3
log 3
3
y x y x x y x
y x y y x x x x
y x y x x x x
x y
y x x x
x
x y
y x x x
x
y
y x
x
     
       
       
 
 
 
   
 
 

 
 
 
 
 
   
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 

 
 
   
 
3
3
3 log 3
log 1 log 3
3 3
x x
y y
x x
x x
 
 
   
 
 
 
Suy ra: 2
3
3
y
x y x x
x
   

Ta có 2
5 2
P y x x x
    đạt giá trị nhỏ nhất khi 1
x  Suy ra 4
y 
Câu 47: Xét các số phức ,
z w thỏa mãn 2 2
z w z
   và số phức .
z w

có phần thực bằng 1. Giá trị lớn
nhất của 1 2
P z w i
    thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  
. 4;5 . B.  
. 3;4 . C.  
. 5;6 . D.  
. 6;7 .
Lời giải
Đặt . 1
z w bi
  , suy ra . . 1 1
z w z w bi bi
     nên . . 2
z w z w
  .
Ta có:
       
 
2
2 2 2 2
2 4 . . . .
. . 1 2 1 5
z w z w z w z w z w z w z z w w z w z w
z w z w z w w w w
              
          
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
         
2 2 2
. . . . 1 5 2 8 2 2
z w z w z w z w z w z w z w z w z w
                 
Khi đó:    
1 2 1 2 1 2 2 2 5
P z w i z w i z w i
                .
Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền  
R (phần gạch chéo
trong hình vẽ bên) quanh trục AB . Miền  
R được giới hạn bởi các cạnh ,
AB AD của hình vuông
ABCD và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1 cm với tâm lần lượt là trung điểm
của các cạnh ,
BC AD . Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
A. 3
.20,3 cm . B. 3
.10,5 cm . C. 3
.12,6 cm . D. 3
.8,4 cm .
Lời giải
Chọn AB chứa trong trục Ox và  
0;0
A O
 .
Khi đó  
0;1
E và  
2;1
F với E , F lần lượt là trung điểm của AD , BC .
Khi đó đường tròn tâm E chứa cung tròn AD là  
2
2
1 1
x y
   và đường tròn tâm F chứa cung
tròn BC là    
2 2
2 1 1
x y
    .
Suy ra phương trình cung trên của đường tròn tâm E là 2
1 1
y x
   và phương trình cung dưới
của của đường tròn tâm F là  
2
1 2 1
y x
     .
Khi đó, thể tích vật thể trang trí là
   
 
2
3
1 2
2
2
2
0 1
1 1 d 1 2 d 1
1 0,5
V c
x x x x m
 
        
  .
Câu 49: Cho hàm số  
y f x
 có đạo hàm   2
3 4,
f x x x x
      . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số    
3 2
3
g x f x x m
    có đúng hai điểm cực trị
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
thuộc khoảng  
1;4 ?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Lời giải
Ta có   2 4
0 3 4 0
1.
x
x x
x
f x


        


Mặt khác      
2 3 2
3 6 3
g x x x f x x m
 
      suy ra    
 
3 2
0
0 2 1;4
3 0.
x
g x x
f x x m
 

 
   

    


Lại có  
3 2 3 2
3 2
3 2 3 2
3 4 3 4
3 0
3 1 3 1.
x x m m x x
f x x m
x x m m x x
 
      
      
 
       
 
Vẽ đồ thị hai hàm số 3 2
3 4
y x x
   và 3 2
3 1
y x x
   lên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Yêu cầu bài toán tương đương  
3 2
3 0
f x x m
     có đúng một nghiệm đơn khác 2 trong khoảng
 
1;4 suy ra
3 0
15 20
m
m
  

  

. Vậy có tất cả 9 giá trị.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hình nón  
 có đỉnh  
2;3;0
A , độ dài đường sinh bằng 5 và đường
tròn đáy nằm trên mặt phẳng  : 2 2 1 0
P x y z
    . Gọi  
C là giao tuyến của mặt xung quanh
của  
 với mặt phẳng  : 4 4 0
Q x y z
    và M là một điểm di động trên  
C . Hỏi giá trị
nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
3
. ;2
2
 
 
 
. B.  
. 0;1 . C.
3
. 1;
2
 
 
 
. D.  
. 2;3 .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Lời giải
Gọi , ,
l h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình nón.
Theo đề bài ta có 5
l  và  
 
, 2
h d A P
  . Suy ra 2 2
21
r l h
   .
Mặt khác
 
 
   
2;1;2
. 0
1; 4;1
P
P Q
Q
n
n n P Q
n
 

   

 





 


 .
Khi đó giao tuyến  
C là một parabol có đỉnh H (như hình vẽ).
Gọi E là hình chiếu vuông góc của A lên  
Q .
Và  
   
, 2
d A Q AE IK
   do  
IA Q
∥ . Ta có: 2 2 2
2
AM AE EM EM
   
Đồng thời EM EH
 . Do đó min
AM AM AH
  hay M H
 .
Vì  
2 5 42 3
.5 1,54 ;2
21 2
21
AH IK
IA HK Thales AH
AB IB
 
       
 
∥ .
Vậy giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng
3
;2
2
 
 
 
.
E
Q
P
B
K
I
H
A
M
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 1/14
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:. ………………………………………………….
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. trễ pha
2

. B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha
2

.
Câu 2: Một hạt nhân 13
6 C có số nuclôn bằng
A. 13. B. 7. C. 19. D. 6.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là L
Z và C
Z . Độ lệch pha  của điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
A.
L C
R
tan
Z Z
 

. B. L C
Z Z
tan
R

  . C.
L C
R
tan
Z Z
 

. D. L C
Z Z
tan
R

  .
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Sắt. B. Nước biển ở 15 C
 . C. Nhôm. D. Không khí ở 0 C
 .
Câu 5: Hệ vật cô lập về điện là hệ vật
A. có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ.
B. không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ.
C. có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ.
D. không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ.
Câu 6: Kim loại đồng là chất
A. dẫn điện tốt. B. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
C. không dẫn điện. D. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình  
x Acos t
    (t tính bằng s). Tần số góc  có đơn
vị là
A. rad/s. B. 2
rad/s . C. s/rad . D. 2
s /rad .
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
1 m
f
2 k


. B.
1 k
f
2 m


. C.
m
f
k
 . D.
k
f
m
 .
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A. 235
92 U . B. 4
2 He . C. 56
28 Fe . D. 3
1 H .
Câu 10: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng cơ. B. là chùm hạt êlectron. C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt.
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8
3.10 m/s. dọc theo các tia sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó
A. luôn luôn đứng yên. B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng. D. dao động với biên độ lớn nhất.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 2/14
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là  
1 1 1
x A cos t
    và  
2 2 2
x A cos t
   
với 1
A 0
 và 2
A 0
 . Khi  
2 1 2n 1
    với  
n 0, 1, 2,
    , thì hai dao động này
A. lệch pha nhau
6

. B. lệch pha nhau
3

. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa với
chu kì T. Công thức nào sau đây đúng?
A. T
g


. B. T 2
g
 

. C.
g
T 2
 

. D.
g
T 

.
Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P . Điện năng tiêu thụ W của
đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây?
A. W t
 P . . B. 2
W .t
P . C. W
t

P
. D. 2
W
t

P
.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và phần ứng là stato. Khi máy hoạt động
ổn định, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f thì trong các cuộn dây này xuất
hiện suất điện động xoay chiều có tần số là
A. 1,5f. B. f. C. 2f. D. 2,5f.
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E.
Suất điện động của bộ nguồn là
A. b 0,25

E E . B. b 4

E E . C. b 2

E E . D. b 0,5

E E .
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,55 m
 vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,60 m
 . B. 0,30 m
 . C. 0,40 m
 . D. 0,50 m
 .
Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Câu 21: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện. B. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chụp ảnh ban đêm. D. Dùng trong bộ điều khiển từ xa.
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ
A. do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện.
B. do chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
2

. B. sớm pha
4

. C. trễ pha
2

. D. trê̂ pha
4

.
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,4 m được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,01 T. Biết đoạn
dây vuông góc với hướng của từ trường. Cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy trong đoạn dây. Lực
từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 0,02 N. B. 0,01 N. C. 0,03 N. D. 0,04 N.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 3/14
Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,300 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3,00mH. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 0,168kHz . B. 0,168MHz . C. 0,336MHz . D. 0,336kHz.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 m
 , khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp là
A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm.
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân 32
16 S lần lượt là 1,0073u;1,0087u và 31,9633u . Độ
hụt khối của hạt nhân 32
16 S là
A. 0,2207u . B. 0,2351u . C. 0,2927u . D. 0,2783u .
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2
g 9,87 m/s
 với tần số 0,5 Hz. Chiều dài con lắc là
A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài  , căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng
sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8,0 cm. Giá trị của  là
A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11
0
r 5,3 10 m

  . Quỹ
đạo dừng có bán kính 11
132,5.10 m

là quỹ đạo dừng
A. N. B. P. C. O. D. M.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng  . Ở
mặt chất lỏng, điểm M là cực đại giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và 14,0 cm. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 55 cm/s đến 81 cm/s . Giá trị của  là
A. 6,0 cm. B. 3,0 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm.
Câu 32: Đặt điện áp u 120 2cos 2 ft V
3

 
  
 
 
(f thay đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có
A
R L C
M N B
0,6
L H


và tụ điện C như hình bên. Khi 1
f f 40,0 Hz
  hoặc 2
f f 62,5 Hz
  thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM có cùng giá trị. Khi 0
f f
 thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt
cực đại và bằng 288W. Trong trường hợp 0
f f
 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là bao
nhiêu?
A. 144 V. B. 221 V. C. 187 V. D. 198 V.
Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 8,00mH và tụ điện có điện dung 2,00nF.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 0,640V.
Lấy 3,14.
  Tại thời điểm  
t 6,28 s ,
  cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là
A. 1,28mA. B. 0,32mA. C. 1,28A . D. 0,32A.
Câu 34: Đặt điện áp u 200 2cos 100 t V
4

 
  
 
 
(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
100
F


mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn
mạch có biểu thức i 2cos 100 t A.
12

 
  
 
 
Giá trị của L là
A.
1,78
H

. B.
4
H

. C.
2
H

. D.
3,56
H

.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 4/14
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Lực kéo
về tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian t theo biểu thức:
2
F 2cos 10t N
3

 
  
 
 
(t tính bằng s ). Quãng
đường vật đi được tính từ thời điểm t 0
 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A. 15,0 cm. B. 17,5 cm. C. 20,0 cm. D. 12,5 cm.
Câu 36: Theo một lí thuyết của các nhà thiên văn học thì các nguyên tố nặng có trên các hành tinh trong vũ
trụ được tạo ra từ các vụ nổ siêu tân tinh (cái chết của một ngôi sao nặng). Cho rằng 235
U và 238
U được tạo
ra từ mỗi vụ nổ siêu tân tinh đều có cùng số nguyên tử. Hiện nay, tỉ số về số nguyên tử giữa 235
U với 238
U
trên Trái Đất là 0,00725. Biết 235
U và 238
U là các chất phóng xạ với chu kì bán rã lần lượt là 0,704 tỉ năm và
4,47 tỉ năm. Thời điểm mà vụ nổ siêu tân tinh xảy ra để sản phẩm của nó tạo thành Trái Đất đã cách đây
A. 5,94 tỉ năm. B. 5,00 tỉ năm. C. 3,61 tỉ năm. D. 4,12 tỉ năm.
Câu 37: Ba nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 400 nm, 1
 và 2
 với
1 2
390 nm 760 nm
     được sử dụng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng hai khe
hẹp đồng thời bằng bất kì hai trong ba bức xạ trên thì trên màn quan sát đều thấy: điểm O là vị trí vân sáng
trung tâm, tại điểm M luôn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời
bằng cả ba bức xạ trên thì trong khoảng OM (không kể O và M) có 26 vân sáng. Giá trị của 2
 gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 560 nm. B. 740 nm. C. 690 nm. D. 630 nm.
Câu 38: Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có đầu
trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới gắn
với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt trên
mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích cho A
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy
2
.
g 9,8m/s
 Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của áp lực F của B lên mặt sàn theo thời gian
t. Tốc độ cực đại của A có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A
(H.I)
B
0
t (s)
F (N)
5,0
10,0
0,35 0,70
(H.II)
A. 1,4 m/s . B. 0,50 m/s. C. 1,1 m/s. D. 0,80 m/s.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng .
 Gọi I
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực đại giao thoa gần I nhất. Trên đường trung trực của
AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động ngược pha với dao động của phần tử ở I. Biết
QI 13PI.
 Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N
là các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có hai cực đại giao thoa, MA 17cm,NA 5cm.
  Giá trị của  gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,9 cm. B. 5,6 cm. C. 2,7 cm. D. 4,7 cm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như
hình H1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi 1
C C
 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AB và đoạn mạch AM phụ thuộc vào thời gian T như
đồ thị ở hình H2. Khi 2
C C
 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM là 25 V và hệ số công suất
của đoạn mạch AB là cos . Giá trị của cos là
A M
L
B
R C
t
40

40
0
(H1)
(H2)
(V)
u
A. 0,87. B. 0,55. C. 0,49. D. 0,83.
----------------------- HẾT -----------------------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 5/14
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO BGD
1A 2A 3D 4D 5D 6A 7A 8 B 9C 10C
11B 12A 13D 14B 15A 16B 17C 18B 19A 20A
21A 22C 23A 24A 25B 26B 27C 28C 29B 30C
31B 32C 33B 34C 35B 36A 37B 38C 39C 40C
MA TRẬN ĐỀ
LỚP NỘI DUNG KIẾN THỨC LOẠI
CÂU HỎI
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
LT BT NB TH VD VDC TỔNG
12 1. DAO ĐỘNG CƠ 4 3 4 1 1 1 7
2. SÓNG CƠ HỌC 3 3 3 1 1 1 6
3. ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 5 3 2 2 1 8
4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1 2 1 2 3
5. SÓNG ÁNH SÁNG 2 3 2 1 1 1 5
6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 2 1 2 1 3
7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 2 2 2 1 1 4
11 8. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG 1 1 1
9. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1 1 1
10. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MT 1 1 1
10. ĐIỆN TỪ 1 1 1
11. QUANG HÌNH
TỔNG 20 20 20 10 6 4 40
TỈ LỆ% 50 50 50 25 15 10 100
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 6/14
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. trễ pha
2

. B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha
2

.
Hướng dẫn
Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì trễ pha hơn góc /2.
⟹ Chọn A.
Câu 2: Một hạt nhân 13
6 C có số nuclôn bằng
A. 13. B. 7. C. 19. D. 6.
Hướng dẫn
Số nuclon của hạt nhân 13
6 C. A= 13
⟹ Chọn A.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là L
Z và C
Z . Độ lệch pha  của điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
A.
L C
R
tan
Z Z
 

. B. L C
Z Z
tan
R

  . C.
L C
R
tan
Z Z
 

. D. L C
Z Z
tan
R

  .
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Sắt. B. Nước biển ở 15 C
 . C. Nhôm. D. Không khí ở 0 C
 .
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 5: Hệ vật cô lập về điện là hệ vật
A. có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ.
B. không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ.
C. có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ.
D. không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ.
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 6: Kim loại đồng là chất
A. dẫn điện tốt. B. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
C. không dẫn điện. D. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng.
Hướng dẫn
⟹ Chọn A.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình  
x Acos t
    (t tính bằng s). Tần số góc  có đơn
vị là
A. rad/s. B. 2
rad/s . C. s/rad . D. 2
s /rad .
Hướng dẫn
Tần số góc  có đơn vị là rad/s .
⟹ Chọn A.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 7/14
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
1 m
f
2 k


. B.
1 k
f
2 m


. C.
m
f
k
 . D.
k
f
m
 .
Hướng dẫn
Tần số f của con lắc lò xo
1 k
f
2 m


⟹ Chọn B.
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A. 235
92 U . B. 4
2 He . C. 56
28 Fe . D. 3
1 H .
Hướng dẫn
Hạt nhân bền vững nhất là sắt 56
28 Fe
⟹ Chọn C.
Câu 10: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng cơ. B. là chùm hạt êlectron. C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt.
Hướng dẫn
⟹ Chọn C.
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8
3.10 m/s. dọc theo các tia sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Hướng dẫn
⟹ Chọn D.
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó
A. luôn luôn đứng yên. B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng. D. dao động với biên độ lớn nhất.
Hướng dẫn
Nút sóng trong sóng dừng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó luôn luôn đứng yên.
⟹ Chọn A.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là  
1 1 1
x A cos t
    và  
2 2 2
x A cos t
   
với 1
A 0
 và 2
A 0
 . Khi  
2 1 2n 1
     với  
n 0, 1, 2,
    , thì hai dao động này
A. lệch pha nhau
6

. B. lệch pha nhau
3

. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Hướng dẫn
Hai dao động điều hòa có độ lệch pha  
2 1 2n 1
     là ngược pha
⟹ Chọn D.
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa với
chu kì T. Công thức nào sau đây đúng?
A. T
g


. B. T 2
g
 

. C.
g
T 2
 

. D.
g
T 

.
Hướng dẫn
⟹ Chọn B.
Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P . Điện năng tiêu thụ W của
đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 8/14
A. W t
 P . . B. 2
W .t
P . C. W
t

P
. D. 2
W
t

P
.
Hướng dẫn
⟹ Chọn A.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và phần ứng là stato. Khi máy hoạt động
ổn định, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f thì trong các cuộn dây này xuất
hiện suất điện động xoay chiều có tần số là
A. 1,5f. B. f. C. 2f. D. 2,5f.
Hướng dẫn
⟹ Chọn B.
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E.
Suất điện động của bộ nguồn là
A. b 0,25

E E . B. b 4

E E . C. b 2

E E . D. b 0,5

E E .
Hướng dẫn
Ghép nối tiếp thì ℰb = 2ℰ.
⟹ Chọn C.
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Hướng dẫn
⟹ Chọn B.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,55 m
 vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,60 m
 . B. 0,30 m
 . C. 0,40 m
 . D. 0,50 m
 .
Hướng dẫn
Bước ánh ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích hq kt 0,55 m
    
⟹ Chọn A.
Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Hướng dẫn
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
⟹ Chọn A.
Câu 21: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện. B. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chụp ảnh ban đêm. D. Dùng trong bộ điều khiển từ xa.
Hướng dẫn
⟹ Chọn A.
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ
A. do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện.
B. do chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Hướng dẫn
Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. ⟹
Chọn C.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 9/14
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
2

. B. sớm pha
4

. C. trễ pha
2

. D. trê̂ pha
4

.
Hướng dẫn
Cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng trong đoạn mạch LC thì sớm pha hơn góc 2.
⟹ Chọn A.
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,4 m được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,01 T. Biết đoạn
dây vuông góc với hướng của từ trường. Cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy trong đoạn dây. Lực
từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 0,02 N. B. 0,01 N. C. 0,03 N. D. 0,04 N.
Hướng dẫn
Lực từ tác dụng lên đoạn dây : F BI sin 0,01 5 0,4.1 0,02N
     

⟹ Chọn A.
Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,300 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3,00mH. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 0,168kHz . B. 0,168MHz . C. 0,336MHz . D. 0,336kHz .
Hướng dẫn
9 3
1 1
f 167764Hz 0,168 MHz
2 LC 2 0,3 10 3 10
 
   
    
⟹ Chọn B.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 m
 , khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp là
A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm.
Hướng dẫn
.D 0,50.1,5
i 0,75mm
a 1

  
⟹ Chọn B.
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân 32
16 S lần lượt là 1,0073u;1,0087u và 31,9633u . Độ
hụt khối của hạt nhân 32
16 S là
A. 0,2207u . B. 0,2351u . C. 0,2927u . D. 0,2783u .
Hướng dẫn
Độ hụt khối của hạt nhân 32
16 S:
p n X p n S
m Z.m (A Z)m m 16.m 16m m
m 16.1,0073 16.1,0087 31,9633 0,2927u
       
    
⟹ Chọn C.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2
g 9,87 m/s
 với tần số 0,5 Hz. Chiều dài con lắc là
A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
Hướng dẫn
2 2 2 2
1 g g 9,87.
f 1m
2 4 f 4 .0,5
    
  


⟹ Chọn C.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài  , căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng
sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8,0 cm. Giá trị của  là
A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 10/14
Hướng dẫn
Sóng dừng hai đầu cố định
8.2
k 2 16 cm
2 2

  

⟹ Chọn B.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11
0
r 5,3 10 m

  . Quỹ
đạo dừng có bán kính 11
132,5.10 m

là quỹ đạo dừng
A. N. B. P. C. O. D. M.
Hướng dẫn
Áp dụng = . ⇒ = =
, .
, ⋅
= 5 ⇒ ứng với quỹ đạo dừng lớp O.
⟹ Chọn C
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng  . Ở
mặt chất lỏng, điểm M là cực đại giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và 14,0 cm. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 55 cm/s đến 81 cm/s . Giá trị của  là
A. 6,0 cm. B. 3,0 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm.
Hướng dẫn
Ta có điểm là cực đại giao thoa nên − = = .
⇒ =
.( )
=
.( )
=
Mà 55 < < 81 ⇔ 55 < < 81 ⇔ 2,2 < < 3,2 ⇒ = 3
Vậy = = 60 ê = = = 3 .
⟹Chọn B
Câu 32: Đặt điện áp u 120 2cos 2 ft V
3

 
  
 
 
(f thay đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có
A
R L C
M N B
0,6
L H


và tụ điện C như hình bên. Khi 1
f f 40,0 Hz
  hoặc 2
f f 62,5 Hz
  thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM có cùng giá trị. Khi 0
f f
 thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt
cực đại và bằng 288W. Trong trường hợp 0
f f
 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là bao
nhiêu?
A. 144 V. B. 221 V. C. 187 V. D. 198 V.
Hướng dẫn
Vì hi = = 40,0 Hz hoặc = = 62,5 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có cùng
giá trị. Khi = thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng 288 W nên ta có
= . = 40.62,5 = 50 .
Khi đó = ⇒ = . = = 50 và = 2 = 60Ω.
= = = 2,4( )
Khi đó = . = . + = 2,4. √50 + 60 = 24√61 Ω= 187,44Ω
⟹Chọn C
Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 8,00mH và tụ điện có điện dung 2,00nF.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 0,640V.
Lấy 3,14.
  Tại thời điểm  
t 6,28 s ,
  cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 11/14
A. 1,28mA. B. 0,32mA. C. 1,28A . D. 0,32A.
Hướng dẫn
T
T 2 LC 8 s; t 6,28 s
4
         Suy ra:
9
0 0
1 2
2 1 1 1 3
0 0 0 0
I Q .C
u i C 2.10
i u u u 0,640 0,32mA
U I U Q L 8.10



      
⟹ Chọn B.
Câu 34: Đặt điện áp u 200 2cos 100 t V
4

 
  
 
 
(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
100
F


mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn
mạch có biểu thức i 2cos 100 t A.
12

 
  
 
 
Giá trị của L là
A.
1,78
H

. B.
4
H

. C.
2
H

. D.
3,56
H

.
Hướng dẫn
L C
L C L
Z Z
3
tan tan( ) tan( ) R (Z Z (Z 100
2
) 3 )
R 4 1 6
   
   
      (1)
Mà: 2 2 2 2 2
L C L
U
Z R (Z Z ) 200 R (Z 100) 200
I
         (2)
Từ (1) và (2) : L
Z 200 ;R 100 3
   => L
Z 200 2
L H
100
  
  
⟹ Chọn C.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Lực kéo
về tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian t theo biểu thức:
2
F 2cos 10t N
3

 
  
 
 
(t tính bằng s ). Quãng
đường vật đi được tính từ thời điểm t 0
 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A. 15,0 cm. B. 17,5 cm. C. 20,0 cm. D. 12,5 cm.
Hướng dẫn
Ta có:
2 2 2
F m x m Acos( t ) 2cos 10t N
3

 
           
 
 
=> 2 2
2 2
A 0,05m 5cm
m 0,4.10
   

;
2
3

  .
0
A
t 0: x 2,5cm
2
     .
Dùng sơ đồ giải nhanh: Quãng đường vật đi được từ t 0
 đến thời điểm
vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai:
A
s 3A (2,5 15) 17,5cm
2
    
⟹ Chọn B.
Câu 36: Theo một lí thuyết của các nhà thiên văn học thì các nguyên tố nặng có trên các hành tinh trong vũ
trụ được tạo ra từ các vụ nổ siêu tân tinh (cái chết của một ngôi sao nặng). Cho rằng 235
U và 238
U được tạo
ra từ mỗi vụ nổ siêu tân tinh đều có cùng số nguyên tử. Hiện nay, tỉ số về số nguyên tử giữa 235
U với 238
U
trên Trái Đất là 0,00725. Biết 235
U và 238
U là các chất phóng xạ với chu kì bán rã lần lượt là 0,704 tỉ năm
và 4,47 tỉ năm. Thời điểm mà vụ nổ siêu tân tinh xảy ra để sản phẩm của nó tạo thành Trái Đất đã cách đây
A. 5,94 tỉ năm. B. 5,00 tỉ năm. C. 3,61 tỉ năm. D. 4,12 tỉ năm.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 12/14
Hướng dẫn
Dùng công thức:
1
1 2
2
t
t t
T t t
t
1 0 T T 4,47 0,704
1
T
0 t
2
T
2 0
N N .2 N
N N .2 2 0,00725 2 t 5,939
N
N N .2
 



       




tỉ năm.
⟹ Chọn A.
Câu 37: Ba nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 400 nm, 1
 và 2
 với
1 2
390 nm 760 nm
     được sử dụng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng hai khe
hẹp đồng thời bằng bất kì hai trong ba bức xạ trên thì trên màn quan sát đều thấy: điểm O là vị trí vân sáng
trung tâm, tại điểm M luôn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời
bằng cả ba bức xạ trên thì trong khoảng OM (không kể O và M) có 26 vân sáng. Giá trị của 2
 gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 560 nm. B. 740 nm. C. 690 nm. D. 630 nm.
Hướng dẫn
* Chọn 2 trong 3 bức xạ rồi giao thoa, thì tại M luôn là vị trí vân sáng trùng nhau gần O nhất ⟹ bậc của các
bức xạ tại M phải là “từng đôi một là số nguyên tố đối với nhau” ⟹ trong đó: bậc của chúng chỉ có thể là
(lẻ, lẻ, lẻ) hoặc (lẻ, lẻ, chẵn).
* Khi chiếu 3 bức xạ, thì trong khoảng OM có 26 bức xạ ⟹ (k1  1) + (k2  1) + (k3  1) = 26
⟹ k1 + k2 + k3 = 29.
* Điều kiện vân sáng trùng nhau tại M: k00 = k
390 760


 0
390k 760k
k
400 400
 
k 0
390k 760k
k
400 400
  k0
1 0,975 ≤ k ≤ 1,9 1; 2
2 1,95 ≤ k ≤ 3,8 2; 3
3 2,925 ≤ k ≤ 5,7 3; 4; 5
4 3,9 ≤ k ≤ 7,6 4; 5; 6; 7
5 4,875 ≤ k ≤ 9,5 5; 6; 7; 8; 9
6 5,85 ≤ k ≤ 11,4 6; 7; 8; 9; 10; 11
7 6,825 ≤ k ≤ 13,4 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13
* Từ đó ⟹ k0 = 7; 9; 13 thoả mãn.
* Suy ra: 13400 = 91 = 72 ⟹ 2 = 742,85 nm.
⟹ Chọn B.
Câu 38: Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có đầu
trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới gắn
với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt trên
mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích cho A
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy
2
.
g 9,8m/s
 Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của áp lực F của B lên mặt sàn theo thời gian
t. Tốc độ cực đại của A có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A
(H.I)
B
0
t (s)
F (N)
5,0
10,0
0,35 0,70
(H.II)
A. 1,4 m/s . B. 0,50 m/s. C. 1,1 m/s. D. 0,80 m/s.
Hướng dẫn
* Từ đồ thị, ta thấy: T = 0,35 s ⟹  =
2
T

= 17,95 rad/s ⟹ ℓ0 = 2
g

= 0,03 m.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 13/14
*
max B A
min B A
F P P k.A 3mg kA 12,5 kA 5 N
mg 2,5 N
F P P k.A 3mg kA 2,5
      
 

 

      

* Với k =
0
mg

=
250
3
N/m ⟹ A = 0,06 m.
* Tốc độ cực đại của vật A là vmax = A = 17,950,06 = 1,077 m/s
⟹ Chọn C.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng .
 Gọi I
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực đại giao thoa gần I nhất. Trên đường trung trực của
AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động ngược pha với dao động của phần tử ở I. Biết
QI 13PI.
 Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N
là các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có hai cực đại giao thoa, MA 17cm,NA 5cm.
  Giá trị của  gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,9 cm. B. 5,6 cm. C. 2,7 cm. D. 4,7 cm.
Hướng dẫn
* Trên AB, P là cực đại gần với I nhất (I là trung điểm của AB) ⟹ P thuộc cực đại có bậc k = 1.
⟹ PI =
PB PA
2 2
 
 =
1
2
⟹ QI =
13
2
 .
* Q gần I nhất, ngược pha với I nên: QA  IA = 0,5 ⟹
2
2
AB AB
QI
2 2 2

 
  
 
 
⟹ AB = 6 (1).
* Trên tia Ax, giữa M và N có 2 cực đại nên bậc của M là (k + 0,5) ⟹ bậc của N là (k + 2,5)
* Áp dụng công thức:
2
2
AB (k 0,5)
MA 17
2(k 0,5) 2
AB (k 2,5)
NA 5
2(k 2,5) 2
  
  

 


 
   
  

(2).
* Từ (1) và (2) ⟹ k = 2 và  = 2,85 cm.
⟹ Chọn C.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như
hình H1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi 1
C C
 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AB và đoạn mạch AM phụ thuộc vào thời gian T như
đồ thị ở hình H2. Khi 2
C C
 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM là 25 V và hệ số công suất
của đoạn mạch AB là cos . Giá trị của cos là
A M
L
B
R C
t
40

40
0
(H1)
(H2)
(V)
u
A. 0,87. B. 0,55. C. 0,49. D. 0,83.
Hướng dẫn
Khi 1
C C
 , đồ thị cho: AM AB 0AB
u 60cos( t )(V);u 40cos( t)(V) U 40V
2

       (Không đổi )
Suy ra:
2 2
2 2 0R 0R
AM AB 2 2 2 2 2 2 2
0AM 0AB 0R 0AM 0AB
U U 1 1 1 1 1 13
1 cos cos
U U U U U 60 40 14400
           
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 14/14
0R
0R
AM 0AM
U
120 R 120 2
U V
Z U
13 13.60 13
    
Khi 2 AM R AM
2 2 25 50
: U 25V U U V
1
C
3 13
C
13

  
   .
hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0R
AB
0AB
U 50 2
cos 0,49029
U 13 40
   

.
⟹ Chọn C.
----------------------- HẾT -----------------------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H 1; C 12; N 14; O 16; Na 23; Mg 24;Al 27
       ;
P 31; S 32; Cl 35,5; K 39; Ca 40; Mn 55; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Ag 108; Ba 137
           .
 Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ.
Câu 42: Công thức của crom(III) sunfat là
A. 2 3
Cr O . B. 3
CrCl . C.  
2 4 3
Cr SO . D. 4
CrSO .
Câu 43: 3
CaCO tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. Tên của 3
CaCO
là
A. canxi hiđrocacbonat. B. canxi sunfat.
C. canxi clorua. D. canxi cacbonat.
Câu 44: Phân tử khối của etyl axetat là
A. 86 . B. 60 . C. 74 . D. 88 .
Câu 45: Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí nào sau đây?
A. 3
O . B. 2
N . C. 2
H . D. 2
O .
Câu 46: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl ?
A. NaCl. B. 2 3
Na CO . C. NaOH . D. 2
Ca(OH) .
Câu 47: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Ala là
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 48: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lư huỳnh sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. -3 . B. +2 . C. +3 . D. -2 .
Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. Fe . B. Ag. C. Na. D. Cu .
Câu 51: Khí CO là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có trong khí núi lửa, khí lò cao,
khí thải của các phương tiện giao thông. Tên của CO là
A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua.
Câu 52: Để bảo vệ ống thép dẫn dầu bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của ống
những khối kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Pb . C. Ag. D. Cu .
Câu 53: Chất nào sau đây là ancol?
A. 2 5
C H OH. B. 3 3
CH COOCH . C. 3
CH CHO . D. 3
CH COOH .
Câu 54: Natri hiđroxit là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Công thức của
natri hiđroxit là
A. NaCl. B. 2
Ca(OH) . C. NaOH . D. 3
Al(OH) .
Câu 55: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch 3
AlCl thu
được kết tủa keo, màu trắng?
A. 2 4
H SO . B. HCl . C. NaCl. D. 3
NH .
Câu 56: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Ca. B. Li. C. Na. D. Os.
Câu 57: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây?
A. Na ,Cl
 
. B. Li ,Cl
 
. C. K ,Na
 
. D. 2 2
Ca ,Mg
 
.
Câu 58: Trong công nghiệp, Al được điều chế trực tiếp từ 2 3
Al O bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện.
Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. Triolein. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin.
Câu 60: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 33 . B. 34 . C. 35 . D. 36 .
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe tan trong 2 4
H SO đặc, nguội.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
B. Kim loại Fe phản ứng với HCl trong dung dịch sinh ra 2
FeCl .
C. 2 3
Fe O phản ứng với dung dịch 3
HNO sinh ra  
3 2
Fe NO .
D. Trong các phản ứng hóa học, ion 2
Fe 
chỉ thể hiện tính khử.
Câu 62: Lên men 180 gam glucozơ, thu được m gam ancol etylic. Biết hiệu suất của phản ứng lên
men là 70% . Giá trị của m là
A. 82,8 . B. 92,0 . C. 64,4 . D. 46,0 .
Câu 63: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ b mol 2
H . Giá trị của b là
A. 0,02 . B. 0,06 . C. 0,12 . D. 0,18 .
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 65: Cho bốn dung dịch sau: 2 3 4
Na CO ,KCl,FeSO ,HCl . Số dung dịch tác dụng với lượng dư
dung dịch 2
Ba(OH) thu được kết tủa là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 66: Cho 16,8 gam muối cacbonat của kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 19 gam muối. Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X , thu được 2 2
N ; 1,05 mol H O và 2
0,6 mol CO . Công
thức phân tử của X là
A. 3 9
C H N . B. 5
CH N . C. 2 7
C H N . D. 4 11
C H N .
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna.
B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-N.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S.
D. Trùng hợp buta-1,3-đien và lưu huỳnh thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S.
Câu 69: Cho 6,4 gam kim loại Cu tác dụng hết với dung dịch 2 4
H SO (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol
2
SO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là
A. 0,15 . B. 0,10 . C. 0,20 . D. 0,05 .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
  2
O (men giam)
NaOH,t
4 8 2 3
X C H O ancol Y CH COOH

 

o
Công thức của X là
A. 2 2 3
HCOOCH CH CH . B. 2 5 3
C H COOCH . C. 3 2 5
CH COOC H . D. 3 2 2
CH CH CH COOH .
Câu 71: Chất hữu cơ X có công thức là 3 10 2 2
C H O N . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu
được khí Y và chất Z là muối của amino axit T .
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch chất T không làm đổi màu quỳ tím.
(b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.
(c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH 7
 .
(d) Ở điều kiện thường, T là chất rắn và dễ tan trong nước.
(đ) Y có hai nguyên tử nitơ trong phân tử.
Số phát biểu sai là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 72: Một vết nứt trên đường ray tàu hỏa có thể tích
3
6,72 cm . Dùng hỗn hợp tecmit (Al và 2 3
Fe O theo tỉ lệ mol
tương ứng 2:1) để hàn vết nứt trên.
Biết: lượng Fe cần hàn cho vết nứt bằng 79% lượng Fe sinh
ra; khối lượng riêng của sắt là 3
7,9 gam / cm ; chỉ xảy ra phản
ứng khử 2 3
Fe O thành Fe với hiệu suất của phản ứng bằng
96%. Khối lượng của hỗn hợp tecmit tối thiểu cần dùng là
A. 116,88 gam. B. 133,75 gam. C. 105,66 gam. D. 128,40 gam.
Câu 73: Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm đã được đánh số (1) và (2), mỗi ống nghiệm 6ml dung dịch
2 4
H SO 5% .
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một thanh Zn.
Bước 3: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch 4
CuSO trong 2 4
H SO loãng vào ống nghiệm (2).
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 2 , cả hai ống nghiệm đều xuất hiện bọt khí.
(b) Trong bước 2, Zn bị khử thành ion 2
Zn 
ở cả hai ống nghiệm.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
(c) Trong bước 3, bọt khí thoát ra ở ống nghiệm (2) nhanh hơn ở ống nghiệm (1).
(d) Trong bước 3, ở ống nghiệm (2) có một lượng nhỏ kim loại Cu bám vào thanh Zn.
(đ) Trong bước 3, Zn bị ăn mòn điện hóa học ở cả hai ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 74: Hỗn hợp X gồm 3 2 3 3 4
CuO, Fe, FeCO , Fe O , Fe O . Cho a gam X tác dụng với dung dịch chứa
2 4
0,72 mol H SO (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,15 mol hỗn hợp khí gồm 2
CO và 2
SO
có tổng khối lượng là 8,6 gam. Mặt khác, hòa tan hết a gam X bằng dung dịch HCl , thu được dung
dịch Y chỉ chứa muối và 0,07 mol hỗn hợp khí Z . Cho dung dịch 3
AgNO dư vào Y , sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa gồm Ag và AgCl . Biết 2
SO là sản phẩm khử
duy nhất của 2 4
H SO . Giá trị của m là
A. 131,34 . B. 129,92 . C. 137,82 . D. 120,54 .
Câu 75: Hỗn hợp E gồm ba este đa chức, mạch hở X,Y,Z đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol,
trong E cacbon chiếm 44,984% về khối lượng; X Y Z
M M M 234
   . Cho 18,14 gam E phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được hỗn hợp hai ancol và 20,56 gam hỗn hợp muối khan T
không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng các nguyên tố cacbon, hiđro
trong T lần lượt là 23,346% và 1,751% . Khối lượng của Y trong 18,14 gam E là
A. 2,92 gam. B. 4,72 gam. C. 2,36 gam. D. 4,38 gam.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử của anilin là 3 7 2
C H O N .
(b) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là 12.
(c) Ở điều kiện thường, tất cả các este đều tan tốt trong nước.
(d) Dùng dung dịch 3
AgNO trong 3
NH phân biệt được hai dung dịch glucozơ và glixerol.
(đ) Tơ nitron bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là
A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 3 .
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, thu được chất rắn X . Hoà tan hoàn toàn
X trong 480ml dung dịch Y (gồm NaOH và KOH ) có pH 13
 . Sau phản ứng, khối lượng chất tan
trong dung dịch tăng 1,194 gam. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Giá trị của m là
A. 0,521 . B. 1,491 . C. 0,651 . D. 1,488 .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 78: Điện phân dung dịch 4
CuSO loãng với điện cực trơ, đến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí
thì dừng điện phân, thu được dung dịch X . Cho hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với X , sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y , khí Z và hỗn hợp chất rắn T .
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong quá trình điện phân dung dịch 4
CuSO , khối lượng điện cực catot tăng.
(b) Số mol kim loại Cu sinh ra tại catot bằng số 2
molO sinh ra tại anot.
(c) Chất rắn T tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(III) sunfat.
(d) Dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa.
(đ) Dẫn khí Z qua ống chứa 2
K O đun nóng thu được kim loại K .
Số phát biểu đúng là
A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3 .
Câu 79: Sođa  
2 3
Na CO được dùng trong công nghiệp
thủy tinh, đồ gốm, bột giặt.
Làm lạnh 100 gam dung dịch 2 3
Na CO bão hòa ở 20 C

đến
khi thu được dung dịch bão hòa ở 10 C

thì tách ra m gam
tinh thể 2 3 2
.
Na CO 10H O . Biết 100 gam nước hòa tan được
tối đa lượng 2 3
Na CO ở 20 C

và 10 C

lần lượt là 21,5 gam
và 12,5 gam. Giá trị của m là
A. 7,41 . B. 9,00 . C. 28,60 . D. 25,37 .
Câu 80: Metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau, được điều chế theo phản ứng sau:
2 4
H SO ,t
6 4 3 6 4 3 2
HOC H COOH CH OH HOC H COOCH H O
 
 

axit salixylic metanol metylsalixylat
Để sản xuất 3,8 triệu tuýp thuốc xoa bóp giảm đau cần tối thiểu m tấn axit salixylic. Biết mỗi tuýp
thuốc chứa 2,7 gam metyl salixylat và hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 75% . Giá trị của
m là
A. 9,315 . B. 12,420 . C. 6,986 . D. 15,068 .
---------------HẾT---------------
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H 1; C 12; N 14; O 16; Na 23; Mg 24;Al 27
       ;
P 31; S 32; Cl 35,5; K 39; Ca 40; Mn 55; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Ag 108; Ba 137
           .
 Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ.
Câu 42: Công thức của crom(III) sunfat là
A. 2 3
Cr O . B. 3
CrCl . C.  
2 4 3
Cr SO . D. 4
CrSO .
Câu 43: 3
CaCO tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. Tên của
3
CaCO là
A. canxi hiđrocacbonat. B. canxi sunfat.
C. canxi clorua. D. canxi cacbonat.
Câu 44: Phân tử khối của etyl axetat là
A. 86 . B. 60 . C. 74 . D. 88 .
Câu 45: Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí nào sau đây?
A. 3
O . B. 2
N . C. 2
H . D. 2
O .
Câu 46: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl ?
A. NaCl. B. 2 3
Na CO . C. NaOH . D. 2
Ca(OH) .
Câu 47: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Ala là
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 48: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lư huỳnh sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
A. -3 . B. +2 . C. +3 . D. -2 .
Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. Fe . B. Ag. C. Na. D. Cu .
Câu 51: Khí CO là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có trong khí núi lửa, khí lò cao,
khí thải của các phương tiện giao thông. Tên của CO là
A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua.
Câu 52: Để bảo vệ ống thép dẫn dầu bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của ống
những khối kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Pb . C. Ag. D. Cu .
Câu 53: Chất nào sau đây là ancol?
A. 2 5
C H OH. B. 3 3
CH COOCH . C. 3
CH CHO . D. 3
CH COOH .
Câu 54: Natri hiđroxit là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Công thức của
natri hiđroxit là
A. NaCl. B. 2
Ca(OH) . C. NaOH . D. 3
Al(OH) .
Câu 55: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch 3
AlCl thu
được kết tủa keo, màu trắng?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. 2 4
H SO . B. HCl . C. NaCl. D. 3
NH .
Câu 56: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Ca. B. Li. C. Na. D. Os.
Câu 57: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây?
A. Na ,Cl
 
. B. Li ,Cl
 
. C. K , Na
 
. D. 2 2
Ca ,Mg
 
.
Câu 58: Trong công nghiệp, Al được điều chế trực tiếp từ 2 3
Al O bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện.
Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. Triolein. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin.
Câu 60: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 33 . B. 34 . C. 35 . D. 36 .
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe tan trong 2 4
H SO đặc, nguội.
B. Kim loại Fe phản ứng với HCl trong dung dịch sinh ra 2
FeCl .
C. 2 3
Fe O phản ứng với dung dịch 3
HNO sinh ra  
3 2
Fe NO .
D. Trong các phản ứng hóa học, ion 2
Fe 
chỉ thể hiện tính khử.
Câu 62: Lên men 180 gam glucozơ, thu được m gam ancol etylic. Biết hiệu suất của phản ứng lên
men là 70% . Giá trị của m là
A. 82,8 . B. 92,0 . C. 64,4 . D. 46,0 .
Hướng dẫn giải
C6H12O6
men
 2CO2 + 2C2H5OH
Số mol C6H12O6 = 1 mol
Khối lượng C2H5OH = 1.2.46.70% = 64,4 gam
Câu 63: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ b mol 2
H . Giá trị của b là
A. 0,02 . B. 0,06 . C. 0,12 . D. 0,18 .
Hướng dẫn giải
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2
, o
Ni t

 (C17H35COO)3C3H5
Số mol triolein = 0,02 mol
Số mol H2 = 0,06 mol
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 65: Cho bốn dung dịch sau: 2 3 4
,KCl, ,HCl
Na CO FeSO . Số dung dịch tác dụng với lượng dư
dung dịch 2
Ba(OH) thu được kết tủa là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 66: Cho 16,8 gam muối cacbonat của kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 19 gam muối. Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
Hướng dẫn giải
MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O
16,8 19
=
M+60 M+71
→ M=24
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X , thu được 2 2
N ; 1,05 mol H O và 2
0,6 mol CO . Công
thức phân tử của X là
A. 3 9
C H N . B. 5
CH N . C. 2 7
C H N . D. 4 11
C H N .
Hướng dẫn giải
Tỉ lệ nC : nH = 0,6 : 2,1 = 2 :7
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna.
B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-N.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S.
D. Trùng hợp buta-1,3-đien và lưu huỳnh thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S.
Câu 69: Cho 6,4 gam kim loại Cu tác dụng hết với dung dịch 2 4
H SO (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol
2
SO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là
A. 0,15 . B. 0,10 . C. 0,20 . D. 0,05 .
Hướng dẫn giải
Bảo toàn e: 2nSO2 = 2nCu → nSO2 = 0,1 mol
Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
  2
O (men giam)
NaOH,t
4 8 2 3
X C H O ancol Y CH COOH

 

o
Công thức của X là
A. 2 2 3
HCOOCH CH CH . B. 2 5 3
C H COOCH . C. 3 2 5
CH COOC H . D. 3 2 2
CH CH CH COOH .
Hướng dẫn giải
o
2
O (men giam)
NaOH,t
3 2 5 2 5 3
CH COOC H C H OH CH COOH

 

Câu 71: Chất hữu cơ X có công thức là 3 10 2 2
C H O N . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu
được khí Y và chất Z là muối của amino axit T .
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch chất T không làm đổi màu quỳ tím.
(b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.
(c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH 7
 .
(d) Ở điều kiện thường, T là chất rắn và dễ tan trong nước.
(đ) Y có hai nguyên tử nitơ trong phân tử.
Số phát biểu sai là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Hướng dẫn giải
- Do Z là muối của amino axit T
- X có 2N và 2O → Z có dạng H2N – R – COONa→ H2N – R – COOH
- X + NaOH thu được khí Y → Y là NH3 hoặc amin
- Từ C3H10O2N2
+ Nếu Y là NH3 → X là H2N – C2H4 – COOH4N (có 2 CTCT)→ T là H2N – C2H4 – COOH
+ Nếu Y là CH3NH2 → X là H2N – CH2 – COOH3NCH3 )→ T là H2N – CH2 – COOH
(a) Dung dịch chất T không làm đổi màu quỳ tím. Đúng, do T có số nhóm –NH2=số nhóm –COOH
(b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch. Sai, 1 mol X phản ứng được
với tối đa 1 mol NaOH trong dung dịch.
(c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH 7
 . Sai, Y là NH3 và CH3NH2 tan trong nước
tạo môi trường base, pH>7
(d) Ở điều kiện thường, T là chất rắn và dễ tan trong nước Đúng, do T là aminoaxit
(đ) Y có hai nguyên tử nitơ trong phân tử. Sai, Y chỉ có 1 nguyên tử N
Câu 72: Một vết nứt trên đường ray tàu hỏa có thể tích 3
6,72 cm . Dùng hỗn hợp tecmit (Al và
2 3
Fe O theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1) để hàn vết nứt trên.
Biết: lượng Fe cần hàn cho vết nứt bằng 79% lượng Fe sinh ra; khối lượng riêng của sắt là
3
7,9 gam / cm ; chỉ xảy ra phản ứng khử 2 3
Fe O thành Fe với hiệu suất của phản ứng bằng 96%. Khối
lượng của hỗn hợp tecmit tối thiểu cần dùng là
A. 116,88 gam. B. 133,75 gam. C. 105,66 gam. D. 128,40 gam.
Hướng dẫn giải
Gọi số mol của F2O3 là x mol
→ Số mol của Al là 2x mol
BTNT Fe: 2x56.96%.79%=7,9.6,72 → x=0,625 mol
→ Khối lượng của hỗn hợp tecmit tối thiểu cần dùng = 0,625.160 + 0,625.2.27 = 133,75 gam.
Câu 73: Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm đã được đánh số (1) và (2), mỗi ống nghiệm 6ml dung dịch
2 4
H SO 5% .
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một thanh Zn.
Bước 3: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch 4
CuSO trong 2 4
H SO loãng vào ống nghiệm (2).
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 2 , cả hai ống nghiệm đều xuất hiện bọt khí. Đúng
(b) Trong bước 2, Zn bị khử thành ion 2
Zn 
ở cả hai ống nghiệm. Sai. Zn bị oxi hóa
(c) Trong bước 3, bọt khí thoát ra ở ống nghiệm (2) nhanh hơn ở ống nghiệm (1). Đúng
(d) Trong bước 3, ở ống nghiệm (2) có một lượng nhỏ kim loại Cu bám vào thanh Zn. Đúng
(đ) Trong bước 3, Zn bị ăn mòn điện hóa học ở cả hai ống nghiệm. Sai. Ống 1 chỉ ăn hóa học
Số phát biểu đúng là
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 74: Hỗn hợp X gồm 3 2 3 3 4
CuO, Fe, FeCO , Fe O , Fe O . Cho a gam X tác dụng với dung dịch chứa
2 4
0,72 mol H SO (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,15 mol hỗn hợp khí gồm 2
CO và 2
SO
có tổng khối lượng là 8,6 gam. Mặt khác, hòa tan hết a gam X bằng dung dịch HCl , thu được dung
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf

More Related Content

What's hot

40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - BẢN NƯỚC RÚT - TIẾNG ANH BỘ CÂU HỎI PHÁT T...
TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - BẢN NƯỚC RÚT - TIẾNG ANH BỘ CÂU HỎI PHÁT T...TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - BẢN NƯỚC RÚT - TIẾNG ANH BỘ CÂU HỎI PHÁT T...
TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - BẢN NƯỚC RÚT - TIẾNG ANH BỘ CÂU HỎI PHÁT T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
UPSR 2017 - Compilation English 013 (Section A)
UPSR 2017 - Compilation English 013 (Section A) UPSR 2017 - Compilation English 013 (Section A)
UPSR 2017 - Compilation English 013 (Section A) IMSHA LEARNING
 
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcLượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcSirô Tiny
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ CÂU HỎI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH -...
BỘ CÂU HỎI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH -...BỘ CÂU HỎI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH -...
BỘ CÂU HỎI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH -...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - PHIÊN BẢN NƯỚC RÚT - 25 CHUYÊN ĐỀ TIẾNG AN...
TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - PHIÊN BẢN NƯỚC RÚT - 25 CHUYÊN ĐỀ TIẾNG AN...TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - PHIÊN BẢN NƯỚC RÚT - 25 CHUYÊN ĐỀ TIẾNG AN...
TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - PHIÊN BẢN NƯỚC RÚT - 25 CHUYÊN ĐỀ TIẾNG AN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 (HỮU CƠ + VÔ CƠ) -...
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 (HỮU CƠ + VÔ CƠ) -...TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 (HỮU CƠ + VÔ CƠ) -...
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 (HỮU CƠ + VÔ CƠ) -...Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
40 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN TIẾNG ANH - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TR...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS GIẢI CHI TIẾT (TRANG AN...
 
TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - BẢN NƯỚC RÚT - TIẾNG ANH BỘ CÂU HỎI PHÁT T...
TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - BẢN NƯỚC RÚT - TIẾNG ANH BỘ CÂU HỎI PHÁT T...TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - BẢN NƯỚC RÚT - TIẾNG ANH BỘ CÂU HỎI PHÁT T...
TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - BẢN NƯỚC RÚT - TIẾNG ANH BỘ CÂU HỎI PHÁT T...
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS An Nhơn Tây
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS An Nhơn Tây Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS An Nhơn Tây
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS An Nhơn Tây
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
 
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...
NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ÔN 10, ÔN TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (22 CHUYÊN ĐỀ) (...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH 11 GLOBAL SUCCESS NĂM HỌC 2023 - 2024 (CÓ LỜI...
 
UPSR 2017 - Compilation English 013 (Section A)
UPSR 2017 - Compilation English 013 (Section A) UPSR 2017 - Compilation English 013 (Section A)
UPSR 2017 - Compilation English 013 (Section A)
 
Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcLượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ CÂU HỎI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH -...
BỘ CÂU HỎI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH -...BỘ CÂU HỎI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH -...
BỘ CÂU HỎI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH -...
 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - PHIÊN BẢN NƯỚC RÚT - 25 CHUYÊN ĐỀ TIẾNG AN...
TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - PHIÊN BẢN NƯỚC RÚT - 25 CHUYÊN ĐỀ TIẾNG AN...TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - PHIÊN BẢN NƯỚC RÚT - 25 CHUYÊN ĐỀ TIẾNG AN...
TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 - PHIÊN BẢN NƯỚC RÚT - 25 CHUYÊN ĐỀ TIẾNG AN...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE (ĐỀ GI...
 
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 (HỮU CƠ + VÔ CƠ) -...
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 (HỮU CƠ + VÔ CƠ) -...TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 (HỮU CƠ + VÔ CƠ) -...
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP 8+ HÓA HỌC LỚP 12 (HỮU CƠ + VÔ CƠ) -...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
 

Similar to HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k181 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k18hong nho
 
Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018mcbooksjsc
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDBẢO Hí
 
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 20181. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018mcbooksjsc
 
Đề thi hàn thuyên
Đề thi hàn thuyênĐề thi hàn thuyên
Đề thi hàn thuyênHuyenHoang84
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 (ĐỀ 6-10) (50 CÂU TRẮC NGH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 (ĐỀ 6-10) (50 CÂU TRẮC NGH...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 (ĐỀ 6-10) (50 CÂU TRẮC NGH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 (ĐỀ 6-10) (50 CÂU TRẮC NGH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3Nguyễn Thức
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019giaoduc0123
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp anBộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp anTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf (20)

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
 
101 pdf.pdf
101 pdf.pdf101 pdf.pdf
101 pdf.pdf
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
 
1 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k181 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k18
 
Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
 
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 20181. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
 
Đề thi hàn thuyên
Đề thi hàn thuyênĐề thi hàn thuyên
Đề thi hàn thuyên
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 (ĐỀ 6-10) (50 CÂU TRẮC NGH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 (ĐỀ 6-10) (50 CÂU TRẮC NGH...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 (ĐỀ 6-10) (50 CÂU TRẮC NGH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024 (ĐỀ 6-10) (50 CÂU TRẮC NGH...
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp anBộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 

Recently uploaded

bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 

Recently uploaded (18)

bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ.pdf

  • 1. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN TOÁN - VẬT LÍ - HÓA HỌC - SINH HỌC - TIẾNG ANH - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM H Ư Ớ N G D Ẫ N G I Ả I C H I T I Ế T Đ Ề T H I T H A M K H Ả O Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/34594214 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 05 trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Cho hàm số   f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. -2 . C. 2 . D. -1 . Câu 2: Cho hàm số   2 5 6   f x x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.   3 d 5 2    f x x x C . B.   3 d 5 2    f x x x x C . C.   3 d 5 6    f x x x x C . D.   3 d 5 3    f x x x C . Câu 3: Tập nghiệm của phương trình   2 3 log 7 2   x là A.   4;4  . B.   4 . C.   2 . D.   16 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm   1;1; 2  A và   3; 1;2  B . Tọa độ của vectơ   AB là A.   2; 2;4  . B.   2;0;0 . C.   1; 1;2  . D.   2;2; 4   . Câu 5: Cho hàm số   , , ,     ax b y a b c d cx d  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. 0  y . B. 2  y . C. 1   y . D. 1  y . Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 2. A. 4 2 2 4 1     y x x . B. 3 2 4 2    y x x . C. 4 2 2 3    y x x . D. 2 1 1    x y x . Câu 7: Tập xác định của hàm số 2 ( 1)   y x là A.  . B.   0;   . C.   1;    . D.   1    . Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 : 2 1 3      x y z d . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? A.   2 1;0; 2     u . B.   1 2;1; 3    u . C.   3 2;1;3    u . D.   4 1;0;2    u . Câu 9: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 2i . B. 1 2   i . C. 2i . D. 1 2   i . Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   S có tâm   1; 2;1  I và bán kính 5  R . Phương trình của   S là A. 2 2 2 ( 1) ( 2) ( 1) 25       x y z . B. 2 2 2 ( 1) ( 2) ( 1) 25       x y z . C. 2 2 2 ( 1) ( 2) ( 1) 5       x y z . D. 2 2 2 ( 1) ( 2) ( 1) 5       x y z . Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 1 3 2 log a bằng A. 2 3 log 2 a . B. 2 3log a . C. 2 1 log 3 a . D. 2 2 log 3 a . Câu 12: Cho hàm số bậc bốn    y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.   2;2  . B.   ;2   . C.   2;0  . D.   0;2 . Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 5a và chiều cao bằng D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 15a . B. 3 5a . C. 3 10a . D. 3 30a . Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 5  x là A.   2 ;log 5   . B.   2 ;log 5   . C.   5 ;log 2   . D.   5 ;log 2   . Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng   0;   ? A. ln  y x . B. 3 log  y x . C. log  y x . D. 1 3 log  y x . Câu 16: Trong không gian Oxyz ,vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   Oxy ? A.   1;1;0   n . B.   0;1;0   j . C.   1;0;0   ı . D.   0;0;1   k . Câu 17: Cho hàm số    y f x có đạo hàm      1 1 ,       f x x x x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 4 . C. 3. D. 2 . Câu 18: Nếu   2 1 d 3   f x x và   2 1 d 5  g x x thì       2 1 d   f x g x x bằng A. 2 . B. -2 . C. 8. D. 3 5 . Câu 19: Nếu   2 1 d 3    f x x thì   1 2 d   f x x bằng A. 3 . B. -3 . C. 1. D. -1 . Câu 20: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2 7a và chiều cao bằng 9a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 9a . B. 3 21a . C. 3 84a . D. 3 63a . Câu 21: Cho hai số phức 1 1 3   z i và 2 4    z i . Số phức 1 2  z z bằng A. 3 3   i . B. 3 4  i . C. 3 2  i . D. 3 2   i . Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinhl . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.   l h r . B. 2 2   l h r . C.  l hr . D. 2 2   l h r . Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi? A. 600 . B. 120. C. 3125 . D. 25 . D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 3. Câu 24: Hàm số   2 e  x F x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A.   2 4 1 e 2  x f x . B.   2 1 e  x f x . C.   2 2 e  x f x . D.   2 3 2e  x f x . Câu 25: Cho hàm số   , , ,     ax b y a b c d cx d  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh bằng S . Chiều cao của hình trụ đã cho bằng A. 2 S r . B.  S r . C. 2  S r . D. 2 S r . Câu 27: Cho cấp số cộng   n u với 1 3  u và 2 7  u . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 7 3 . B. 3 7 . C. -4 . D. 4 . Câu 28: Số phức 4 5   z i có phần ảo bằng A. -5 . B. -4 . C. 5  i . D. 4 . Câu 29: Cho số phức 3   z i , phần thực của số phức   1i z bằng A. 4 . B. 2 . C. -4 . D. -2 . Câu 30: Cho hình lập phương .     ABCD A B C D (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng CD và  AB bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Câu 31: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng , a SA vuông góc với mặt phẳng   ABCD và 3 3  a SA . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng   SCD bằng A. 2 a . B. a. C. 3 3 a . D. 14 7 a . Câu 32: Cho hàm số    y f x có đạo hàm      1 3 ,       f x x x x . Hàm số đã cho nghịch biến D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L trên khoảng nào dưới đây? A.   0;3 . B.   3;   . C.   ;2   . D.   1;3 . Câu 33: Từ một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi. Xác suất để trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ bằng A. 13 55 . B. 41 55 . C. 14 55 . D. 42 55 . Câu 34: Nếu   2 1 d 4    f x x thì     2 1 3 d    f x x bằng A. 7 . B. 13. C. 5 . D. -1 . Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số   4 2 6 4     f x x x bằng A. 3  . B. -4 . C. 5 . D. 3 . Câu 36: Với a là số thực dương tùy ý,   4 2 log 32a bằng A. 2 5 4log  a . B. 5 4  a. C. 5 4  a . D. 2 5 4log  a . Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm   4;0;0 I và đi qua điểm   0; 3;0  M có phương trình là A. 2 2 2 ( 4) 5     x y z . B. 2 2 2 ( 4) 5     x y z . C. 2 2 2 ( 4) 25     x y z . D. 2 2 2 ( 4) 25     x y z . Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm     1;0;1 , 1;0;2  A B và   3;2;3 C . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là A. 2 2 1           x t y z t B. 1 4 2 1 5            x t y t z t . C. 1 2 2 1            x t y t z t . D. 4 2 2 2 5            x t y t z t Câu 39: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn   2 2 log .log 4 0   a a b a b a . Giá trị của logba bằng A. -3 . B. 3 . C. 1 3 . D. 1 3  . Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn   1;20 sao cho ứng với mỗi m , hàm số 2 3 1 3       x x m y x m đồng biến trên khoảng   2;3 ? A. 17. B. 14 . C. 15. D. 13. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 4. Câu 41: Xét   4 2 ( , , , 0)      f x ax bx c a b c a  sao cho đồ thị hàm số    y f x có ba điểm cực trị là , A B và 3 1; 5        C . Gọi    y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm , A B và C . Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số     ,   y f x y g x và hai đường thẳng 0, 1   x x có diện tích bằng 2 5 , tích phân   1 0 d  f x x bằng A. 1 . B. -1 . C. 17 15  . D. 17 15 . Câu 42: Xét các số phức   , 2  z w w thỏa mãn 1  z và 2 2   w w là số thuần ảo. Khi 3   z w , giá trị của 2  z w bằng A. 9 7 2 . B. 3 7 2 . C. 2 3 3 . D. 2 3 . Câu 43: Cho khối lăng trụ .    ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,       A A A B A C a . Biết góc giữa hai mặt phẳng     BCC B và   ABC bằng 30 , thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3 24 a . B. 3 3 8 a . C. 3 3 8 a . D. 3 8 a . Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm   1; 2;2  A và mặt cầu   2 2 2 : 1    S x y z . Biết , , B C D là ba điểm phân biệt trên   S sao cho các tiếp diện của   S tại mỗi điểm đó đều đi qua A . Hỏi mặt phẳng   BCD đi qua điểm nào dưới đây? A.   1;1;1 M . B.   3;1;1  P . C.   1;1;1  N . D.   1;1; 1  Q . Câu 45: Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10 cm và chiều cao 30 cm , người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng 1 cm và sâu 1 cm (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn. A. 3 9110,619 cm . B. 3 9170,309 cm . C. 3 9365,088 cm . D. 3 8997,521 cm . D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 46: Xét các số thực không âm x , y thỏa mãn       2 3 3 log 3 9 3 log 3       y x y x x y x . Khi biểu thức 5  y x đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức 2  x y bằng A. -1 . B. 2 . C. -7 . D. -31 . Câu 47: Xét các số phức , z w thỏa mãn 2 2    z w z và số phức z.w có phần thực bằng 1 . Giá trị lớn nhất của 1 2     P z w i thuộc khoảng nào dưới đây? A.   4;5 . B.   3;4 . C.   5;6 . D.   6;7 . Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền   R (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục AB . Miền   R được giới hạn bởi các cạnh , AB AD của hình vuông ABCD và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1 cm với tâm lần lượt là trung điểm của các cạnh , BC AD . Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười. A. 3 20,3 cm . B. 3 10,5 cm . C. 3 12,6 cm . D. 3 8,4 cm . Câu 49: Cho hàm số    y f x có đạo hàm   2 3 4,       f x x x x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số     3 2 3     g x f x x m có đúng hai điểm cực trị thuộc khoảng   1;4 ? A. 9 . B. 7. C. 8 . D. 10 . Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hình nón    có đỉnh   2;3;0 A , độ dài đường sinh bằng 5 và đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng  : 2 2 1 0     P x y z . Gọi   C là giao tuyến của mặt xung quanh của    với mặt phẳng  : 4 4 0     Q x y z và M là một điểm di động trên   C . Hỏi giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng nào dưới đây? A. 3 ;2 2       . B.   0;1 . C. 3 1; 2       . D.   2;3 . --------HẾT--------- D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 5. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Cho hàm số   f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. -2. C. 2. D. -1. Lời giải Đáp án: B Câu 2: Cho hàm số   2 5 6 f x x   . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.   3 d 5 2 f x x x C     . B.   3 d 5 2 f x x x x C     . C.   3 d 5 6 f x x x x C     . D.   3 d 5 3 f x x x C     . Câu 3: Tập nghiệm của phương trình   2 3 log 7 2 x   là A.   . 4;4  . B.   . 4 . C.   . 2 . D.   . 16 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm   1;1; 2 A  và   3; 1;2 B  . Tọa độ của vectơ AB   là A.   . 2; 2;4  . B.   . 2;0;0 . C.   . 1; 1;2  . D.   . 2;2; 4   . Câu 5: Cho hàm số   , , , ax b y a b c d cx d      có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. . 0 y  . B. . 2 y  . C. . 1 y   . D. . 1 y  . Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? x – ∞ -1 3 + ∞ y' + 0 – 0 + y – ∞ 2 -2 + ∞ D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. 4 2 . 2 4 1 y x x     .B. 3 2 . 4 2 y x x    . C. 4 2 . 2 3 y x x    . D. 2 1 . 1 x y x    . Câu 7: Tập xác định của hàm số 2 ( 1) y x   là A. . . B.   . 0;   . C.   . 1;    . D.   . 1    . Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 : 2 1 3 x y z d      . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? A.   2 . 1;0; 2 u     . B.   1 . 2;1; 3 u    . C.   3 . 2;1;3 u    . D.   4 . 1;0;2 u    . Câu 9: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. .2 i  . B. . 1 2i   . C. .2 i  . D. . 1 2i   . Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   S có tâm   1; 2;1 I  và bán kính 5 R  . Phương trình của   S là A. 2 2 2 . ( 1) ( 2) ( 1) 25 x y z       . B. 2 2 2 . ( 1) ( 2) ( 1) 25 x y z       C. 2 2 2 . ( 1) ( 2) ( 1) 5 x y z       . D. 2 2 2 . ( 1) ( 2) ( 1) 5 x y z       . Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 1 3 2 log a bằng A. 2 3 . log 2 a . B. 2 .3log a. C. 2 1 . log 3 a . D. 2 2 . log 3 a . Câu 12: Cho hàm số bậc bốn   y f x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.   . 2;2  . B.   . ;2   . C.   . 2;0  . D.   . 0;2 . x – ∞ -1 0 1 + ∞ y' – 0 + 0 – 0 + y + ∞ 2 3 2 + ∞ D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 6. Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 5a và chiều cao bằng 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 .15a . B. 3 .5a . C. 3 .10a . D. 3 .30a . Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 5 x  là A.   2 . ;log 5   . B.   2 . ;log 5   . C.   5 . ;log 2   . D.   5 . ;log 2   . Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng   0;   ? A. . ln y x  . B. 3 . log y x  . C. . log y x  . D. 1 3 . log y x  . Câu 16: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   Oxy ? A.   . 1;1;0 n   . B.   0;1;0 j   . C.   . 1;0;0 ı   . D.   . 0;0;1 k   . Câu 17: Cho hàm số   y f x  có đạo hàm      1 1 , f x x x x       . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Nếu   2 1 d 3 f x x   và   2 1 d 5 g x x   thì       2 1 d f x g x x   bằng A. 2. B. -2. C. 8. D. 3 . 5 . Câu 19: Nếu   2 1 d 3 f x x    thì   1 2 d f x x   bằng A. 3. B. -3. C. 1. D. -1. Câu 20: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2 7a và chiều cao bằng 9a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 .9a . B. 3 .21a . C. 3 .84a . D. 3 .63a . Câu 21: Cho hai số phức 1 1 3 z i   và 2 4 z i    . Số phức 1 2 z z  bằng A. . 3 3i   . B. .3 4i  . C. .3 2i  . D. . 3 2i   . Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinhl . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. .l h r   . B. 2 2 .l h r   . C..l hr  . D. 2 2 .l h r   . Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi? A. 600. B. 120. C. 3125. D. 25. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 24: Hàm số   2 e x F x  là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A.   2 4 1 . e 2 x f x  . B.   2 1 . e x f x  . C.   2 2 . ex f x  . D.   2 3 . 2e x f x  . Câu 25: Cho hàm số   , , , ax b y a b c d cx d      có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh bằng S . Chiều cao của hình trụ đã cho bằng A. . 2 S r  . B. . S r  . C. 2 . S r  . D. . 2 S r . Câu 27: Cho cấp số cộng   n u với 1 3 u  và 2 7 u  . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 7 . 3 . B. 3 . 7 . C. -4. D. 4. Câu 28: Số phức 4 5 z i   có phần ảo bằng A. -5. B. -4. C. . 5i  . D. 4. Câu 29: Cho số phức 3 z i   , phần thực của số phức   1 i z  bằng A. 4. B. 2. C. -4. D. -2. Câu 30: Cho hình lập phương ABCD A B C D      (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng CD và AB bằng A. .90 . B. .60 . C. .30 . D. .45 . Câu 31: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng , a SA vuông góc với mặt phẳng   ABCD và 3 3 a SA  . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng   SCD bằng D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 7. A. . 2 a . B. .a. C. 3 . 3 a . D. 14 . 7 a . Câu 32: Cho hàm số   y f x  có đạo hàm      1 3 , f x x x x      . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.   . 0;3 . B.   . 3;   . C.   . ;2   . D.   . 1;3 . Câu 33: Từ một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi. Xác suất để trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ bằng A. 13 . 55 . B. 41 . 55 . C. 14 . 55 . D. 42 . 55 . Lời giải   4 4 12 9 4 12 14 1 55 C C P A C     Câu 34: Nếu   2 1 d 4 f x x    thì     2 1 3 d f x x    bằng A. 7. B. 13. C. 5. D. -1. Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số   4 2 6 4 f x x x     bằng A. . 3  . B. -4. C. 5. D. . 3 . Câu 36: Với a là số thực dương tùy ý,   4 2 log 32a bằng A. 2 .5 4log a  . B. .5 4a  . C. .5 4a  . D. 2 .5 4log a  . Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm   4;0;0 I và đi qua điểm   0; 3;0 M  có phương trình A. 2 2 2 . ( 4) 5 x y z     . B. 2 2 2 . ( 4) 5 x y z     . C. 2 2 2 . ( 4) 25 x y z     . D. 2 2 2 . ( 4) 25 x y z     . Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm     1;0;1 , 1;0;2 A B  và   3;2;3 C . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là A. 2 . 2 1 x t y z t           B. 1 4 . 2 1 5 x t y t z t            . C. 1 2 . 2 1 x t y t z t            . D. 4 2 . 2 2 5 x t y t z t            Câu 39: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn   2 2 log log 4 0 a a b a b a    . Giá trị của logba bằng A. -3. B. 3. C. 1 . 3 . D. 1 . 3  . D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Lời giải                2 2 2 2 2 2 3 2 log log 4 0 log log 1 4 0 2 log log 1 4 0 log 0 4 4log log log 1 4 0 log 3log 0 log 3 a a a a a a a a a a a a a b a b a b b b b a b b b b b b b                              Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn   1;20 sao cho ứng với mỗi m , hàm số 2 3 1 3 x x m y x m       đồng biến trên khoảng   2;3 ? A. 17. B. 14. C. 15. D. 13. Lời giải Điều kiện: 3 m x  . Ta có   2 2 3 2 3 3 x mx y x m       . Hàm số 2 3 1 3 x x m y x m       đồng biến trên khoảng   2;3     2 2 3 2 3 0; 2;3 3 x mx x x m                 2 3 2 3 0; 2;3 1 2;3 2 3 x mx x m             . Ta có   3 9 3 2 6 2 3 m m m m                .       3 1 2 3 , 2;3 m x g x x x       . Mà       2 3 3 0, 2;3 g x x g x x        luôn đồng biến trên   2;3 . Do đó       3 2 3 , 2;3 2 3 2 8 4 m x g x x m g m m x            . Kết hợp hai điều kiện ta được 9 4 6 m m       . Vì m nên   4;5;6;9;10;...;20 m . Vậy có 15 số nguyên m thỏa mãn. Câu 41: Xét   4 2 ( , , , 0) f x ax bx c a b c a       sao cho đồ thị hàm số   y f x  có ba điểm cực trị là , A B và 3 1; 5 C        . Gọi   y g x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm , A B và C . Khi hình D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 8. phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số     , y f x y g x   và hai đường thẳng 0, 1 x x   có diện tích bằng 2 5 , tích phân   1 0 d f x x  bằng A. 1. B. -1. C. 17 . 15  . D. 17 . 15 . Lời giải Phương trình đi qua 3 điểm A, B, C là :   2 1 2 y g x bx c    . Ta có:       ' 3 3 1 5 1 5 4 2 0 1 0 f a b c a b f                     Theo đề ta có:         1 1 4 2 0 0 2 2 2 6 5 12 3 5 2 5 5 6 5 b a b g x f x dx ax x dx a b                       Từ (1) và (3) ta có: 12 3, 6, 5 a b c     . Vậy   1 0 d 1 f x x   Câu 42: Xét các số phức   , 2 z w w  thỏa mãn 1 z  và 2 2 w w   là số thuần ảo. Khi 3 z w   , giá trị của 2z w  bằng A. 9 7 . 2 . B. 3 7 . 2 . C. 2 3 . 3 . D. .2 3 . Lời giải Gọi A là điểm biểu diễn của z. Theo đề ta có 1 z  . Khi đó A thuộc đường tròn tâm O;R=1. Gọi B là điểm biểu diễn của w. Theo đề ta có 2 2 w w   là số thuần ảo. w a bi   . Khi đó      2 2 2 2 2 2 2 2 2 a bi a bi w a bi w a bi a b               là số thuần ảo nên    2 2 2 2 2 0 4 x x y x y        . Khi đó B thuộc đường tròn tâm O;R=2. Gọi C là điểm biểu diễn của 2z. Khi đó C thuộc đường tròn tâm O;R=2. Theo đề ta có: 3 3 z w BA     , 2; 2 2 OB OC OA    Trong tam giác OBA vuông tại A ta có: 1 cos 2 OA O OB   Khi đó 2 2 2 2 . .cos 2 3 z w OD OB OC OB OC O       . D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 43: Cho khối lăng trụ ABC A B C     có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , A A A B A C       a. Biết góc giữa hai mặt phẳng   BCC B   và   ABC bằng 30 .Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3 . 24 a . B. 3 3 . 8 a . C. 3 3 . 8 a . D. 3 . 8 a . Lời giải Đặt 2 2 2 ' BC x AH x A H a x           . Ta có   BCC B   và   ABC bằng 30 . Suy ra   2 2 0 2 2 2 tan30 3 a x x a x x      2 2 3 4 a x   . Suy ra ' 2 a A H  . 2 3 ' . . 2 4 8 ABC a a a V A H S    Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm   1; 2;2 A  và mặt cầu   2 2 2 : 1 S x y z    . Biết , , B C D là ba điểm phân biệt trên   S sao cho các tiếp diện của   S tại mỗi điểm đó đều đi qua A . Hỏi mặt phẳng   BCD đi qua điểm nào dưới đây? A.   . 1;1;1 M . B.   . 3;1;1 P  . C.   . 1;1;1 N  D.   . 1;1; 1 Q  . Lời giải Biết , , B C D là ba điểm phân biệt trên   S sao cho các tiếp diện của   S tại mỗi điểm đó đều đi qua A . Gọi   ' S là mặt cầu đường kính AO .       2 2 2 1 ' : 2 2 9 2 S x y z             Khi đó 3 điểm B, C, D đều nằm trên mặt cầu   ' S . Vậy Mặt phẳng đi qua 3 điểm B, C, D thỏa mãn     2 2 2 2 2 2 1 2 2 9 2 2 1 0 2 1 x y z x y z x y z                        . Câu 45: Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10 cm và chiều cao 30 cm , người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng 1 cm và sâu 1 cm (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn. A. 3 .9110,619 cm . B. 3 .9170,309 cm . C. 3 .9365,088 cm . D. 3 .8997,521 cm . D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 9. Lời giải Thể tích của cái rãnh bỏ bị khoét bỏ đi là: 3 2 2 .10 .1 .9 .1 19 . cm      Câu 46: Xét các số thực không âm x , y thỏa mãn       2 3 3 log 3 9 3 log 3 y x y x x y x       . Khi biểu thức 5 y x  đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức 2 x y  bằng A. -1. B. 2. C. -7. D. -31. Lời giải                                   2 3 3 2 3 3 3 2 3 3 3 2 3 3 2 3 3 3 log 3 9 3 log 3 log 3 9 log 3 3 log 3 log 3 9 log 3 3 log 3 3 9 log 3 log 3 3 3 3 log 3 log 3 3 log 3 3 y x y x x y x y x y y x x x x y x y x x x x x y y x x x x x y y x x x x y y x x                                                                                    3 3 3 log 3 log 1 log 3 3 3 x x y y x x x x               Suy ra: 2 3 3 y x y x x x      Ta có 2 5 2 P y x x x     đạt giá trị nhỏ nhất khi 1 x  Suy ra 4 y  Câu 47: Xét các số phức , z w thỏa mãn 2 2 z w z    và số phức . z w  có phần thực bằng 1. Giá trị lớn nhất của 1 2 P z w i     thuộc khoảng nào dưới đây? A.   . 4;5 . B.   . 3;4 . C.   . 5;6 . D.   . 6;7 . Lời giải Đặt . 1 z w bi   , suy ra . . 1 1 z w z w bi bi      nên . . 2 z w z w   . Ta có:           2 2 2 2 2 2 4 . . . . . . 1 2 1 5 z w z w z w z w z w z w z z w w z w z w z w z w z w w w w                           D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L           2 2 2 . . . . 1 5 2 8 2 2 z w z w z w z w z w z w z w z w z w                   Khi đó:     1 2 1 2 1 2 2 2 5 P z w i z w i z w i                 . Câu 48: Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền   R (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục AB . Miền   R được giới hạn bởi các cạnh , AB AD của hình vuông ABCD và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1 cm với tâm lần lượt là trung điểm của các cạnh , BC AD . Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười. A. 3 .20,3 cm . B. 3 .10,5 cm . C. 3 .12,6 cm . D. 3 .8,4 cm . Lời giải Chọn AB chứa trong trục Ox và   0;0 A O  . Khi đó   0;1 E và   2;1 F với E , F lần lượt là trung điểm của AD , BC . Khi đó đường tròn tâm E chứa cung tròn AD là   2 2 1 1 x y    và đường tròn tâm F chứa cung tròn BC là     2 2 2 1 1 x y     . Suy ra phương trình cung trên của đường tròn tâm E là 2 1 1 y x    và phương trình cung dưới của của đường tròn tâm F là   2 1 2 1 y x      . Khi đó, thể tích vật thể trang trí là       2 3 1 2 2 2 2 0 1 1 1 d 1 2 d 1 1 0,5 V c x x x x m              . Câu 49: Cho hàm số   y f x  có đạo hàm   2 3 4, f x x x x       . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số     3 2 3 g x f x x m     có đúng hai điểm cực trị D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 10. thuộc khoảng   1;4 ? A. 9. B. 7. C. 8. D. 10. Lời giải Ta có   2 4 0 3 4 0 1. x x x x f x              Mặt khác       2 3 2 3 6 3 g x x x f x x m         suy ra       3 2 0 0 2 1;4 3 0. x g x x f x x m                  Lại có   3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 4 3 4 3 0 3 1 3 1. x x m m x x f x x m x x m m x x                             Vẽ đồ thị hai hàm số 3 2 3 4 y x x    và 3 2 3 1 y x x    lên cùng một mặt phẳng tọa độ. Yêu cầu bài toán tương đương   3 2 3 0 f x x m      có đúng một nghiệm đơn khác 2 trong khoảng   1;4 suy ra 3 0 15 20 m m         . Vậy có tất cả 9 giá trị. Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hình nón    có đỉnh   2;3;0 A , độ dài đường sinh bằng 5 và đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng  : 2 2 1 0 P x y z     . Gọi   C là giao tuyến của mặt xung quanh của    với mặt phẳng  : 4 4 0 Q x y z     và M là một điểm di động trên   C . Hỏi giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng nào dưới đây? A. 3 . ;2 2       . B.   . 0;1 . C. 3 . 1; 2       . D.   . 2;3 . D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Lời giải Gọi , , l h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình nón. Theo đề bài ta có 5 l  và     , 2 h d A P   . Suy ra 2 2 21 r l h    . Mặt khác         2;1;2 . 0 1; 4;1 P P Q Q n n n P Q n                     . Khi đó giao tuyến   C là một parabol có đỉnh H (như hình vẽ). Gọi E là hình chiếu vuông góc của A lên   Q . Và       , 2 d A Q AE IK    do   IA Q ∥ . Ta có: 2 2 2 2 AM AE EM EM     Đồng thời EM EH  . Do đó min AM AM AH   hay M H  . Vì   2 5 42 3 .5 1,54 ;2 21 2 21 AH IK IA HK Thales AH AB IB             ∥ . Vậy giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng 3 ;2 2       . E Q P B K I H A M D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 11. Trang 1/14 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch A. trễ pha 2  . B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha 2  . Câu 2: Một hạt nhân 13 6 C có số nuclôn bằng A. 13. B. 7. C. 19. D. 6. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là L Z và C Z . Độ lệch pha  của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây? A. L C R tan Z Z    . B. L C Z Z tan R    . C. L C R tan Z Z    . D. L C Z Z tan R    . Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây? A. Sắt. B. Nước biển ở 15 C  . C. Nhôm. D. Không khí ở 0 C  . Câu 5: Hệ vật cô lập về điện là hệ vật A. có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ. B. không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ. C. có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ. D. không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ. Câu 6: Kim loại đồng là chất A. dẫn điện tốt. B. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ. C. không dẫn điện. D. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình   x Acos t     (t tính bằng s). Tần số góc  có đơn vị là A. rad/s. B. 2 rad/s . C. s/rad . D. 2 s /rad . Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? A. 1 m f 2 k   . B. 1 k f 2 m   . C. m f k  . D. k f m  . Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất? A. 235 92 U . B. 4 2 He . C. 56 28 Fe . D. 3 1 H . Câu 10: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. là sóng cơ. B. là chùm hạt êlectron. C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt. Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8 3.10 m/s. dọc theo các tia sáng. B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó A. luôn luôn đứng yên. B. dao động với biên độ bằng một bước sóng. C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng. D. dao động với biên độ lớn nhất. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 2/14 Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là   1 1 1 x A cos t     và   2 2 2 x A cos t     với 1 A 0  và 2 A 0  . Khi   2 1 2n 1     với   n 0, 1, 2,     , thì hai dao động này A. lệch pha nhau 6  . B. lệch pha nhau 3  . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau. Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa với chu kì T. Công thức nào sau đây đúng? A. T g   . B. T 2 g    . C. g T 2    . D. g T   . Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P . Điện năng tiêu thụ W của đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây? A. W t  P . . B. 2 W .t P . C. W t  P . D. 2 W t  P . Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và phần ứng là stato. Khi máy hoạt động ổn định, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f thì trong các cuộn dây này xuất hiện suất điện động xoay chiều có tần số là A. 1,5f. B. f. C. 2f. D. 2,5f. Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E. Suất điện động của bộ nguồn là A. b 0,25  E E . B. b 4  E E . C. b 2  E E . D. b 0,5  E E . Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại. Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,55 m  vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh sáng phát quang có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0,60 m  . B. 0,30 m  . C. 0,40 m  . D. 0,50 m  . Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì. B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua. D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua. Câu 21: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây? A. Chiếu điện, chụp điện. B. Sấy khô, sưởi ấm. C. Chụp ảnh ban đêm. D. Dùng trong bộ điều khiển từ xa. Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ A. do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện. B. do chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. sớm pha 2  . B. sớm pha 4  . C. trễ pha 2  . D. trê̂ pha 4  . Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,4 m được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,01 T. Biết đoạn dây vuông góc với hướng của từ trường. Cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy trong đoạn dây. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 0,02 N. B. 0,01 N. C. 0,03 N. D. 0,04 N. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 12. Trang 3/14 Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,300 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3,00mH. Tần số dao động riêng của mạch là A. 0,168kHz . B. 0,168MHz . C. 0,336MHz . D. 0,336kHz. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 m  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm. Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân 32 16 S lần lượt là 1,0073u;1,0087u và 31,9633u . Độ hụt khối của hạt nhân 32 16 S là A. 0,2207u . B. 0,2351u . C. 0,2927u . D. 0,2783u . Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2 g 9,87 m/s  với tần số 0,5 Hz. Chiều dài con lắc là A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m. Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài  , căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8,0 cm. Giá trị của  là A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm. Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11 0 r 5,3 10 m    . Quỹ đạo dừng có bán kính 11 132,5.10 m  là quỹ đạo dừng A. N. B. P. C. O. D. M. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng  . Ở mặt chất lỏng, điểm M là cực đại giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và 14,0 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 55 cm/s đến 81 cm/s . Giá trị của  là A. 6,0 cm. B. 3,0 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm. Câu 32: Đặt điện áp u 120 2cos 2 ft V 3           (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có A R L C M N B 0,6 L H   và tụ điện C như hình bên. Khi 1 f f 40,0 Hz   hoặc 2 f f 62,5 Hz   thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có cùng giá trị. Khi 0 f f  thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt cực đại và bằng 288W. Trong trường hợp 0 f f  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là bao nhiêu? A. 144 V. B. 221 V. C. 187 V. D. 198 V. Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 8,00mH và tụ điện có điện dung 2,00nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 0,640V. Lấy 3,14.   Tại thời điểm   t 6,28 s ,   cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là A. 1,28mA. B. 0,32mA. C. 1,28A . D. 0,32A. Câu 34: Đặt điện áp u 200 2cos 100 t V 4           (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 100 F   mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức i 2cos 100 t A. 12           Giá trị của L là A. 1,78 H  . B. 4 H  . C. 2 H  . D. 3,56 H  . D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 4/14 Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian t theo biểu thức: 2 F 2cos 10t N 3           (t tính bằng s ). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t 0  đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai là A. 15,0 cm. B. 17,5 cm. C. 20,0 cm. D. 12,5 cm. Câu 36: Theo một lí thuyết của các nhà thiên văn học thì các nguyên tố nặng có trên các hành tinh trong vũ trụ được tạo ra từ các vụ nổ siêu tân tinh (cái chết của một ngôi sao nặng). Cho rằng 235 U và 238 U được tạo ra từ mỗi vụ nổ siêu tân tinh đều có cùng số nguyên tử. Hiện nay, tỉ số về số nguyên tử giữa 235 U với 238 U trên Trái Đất là 0,00725. Biết 235 U và 238 U là các chất phóng xạ với chu kì bán rã lần lượt là 0,704 tỉ năm và 4,47 tỉ năm. Thời điểm mà vụ nổ siêu tân tinh xảy ra để sản phẩm của nó tạo thành Trái Đất đã cách đây A. 5,94 tỉ năm. B. 5,00 tỉ năm. C. 3,61 tỉ năm. D. 4,12 tỉ năm. Câu 37: Ba nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 400 nm, 1  và 2  với 1 2 390 nm 760 nm      được sử dụng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng hai khe hẹp đồng thời bằng bất kì hai trong ba bức xạ trên thì trên màn quan sát đều thấy: điểm O là vị trí vân sáng trung tâm, tại điểm M luôn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời bằng cả ba bức xạ trên thì trong khoảng OM (không kể O và M) có 26 vân sáng. Giá trị của 2  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 560 nm. B. 740 nm. C. 690 nm. D. 630 nm. Câu 38: Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có đầu trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới gắn với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích cho A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy 2 . g 9,8m/s  Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của áp lực F của B lên mặt sàn theo thời gian t. Tốc độ cực đại của A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A (H.I) B 0 t (s) F (N) 5,0 10,0 0,35 0,70 (H.II) A. 1,4 m/s . B. 0,50 m/s. C. 1,1 m/s. D. 0,80 m/s. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng .  Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực đại giao thoa gần I nhất. Trên đường trung trực của AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động ngược pha với dao động của phần tử ở I. Biết QI 13PI.  Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N là các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có hai cực đại giao thoa, MA 17cm,NA 5cm.   Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,9 cm. B. 5,6 cm. C. 2,7 cm. D. 4,7 cm. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi 1 C C  thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB và đoạn mạch AM phụ thuộc vào thời gian T như đồ thị ở hình H2. Khi 2 C C  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 25 V và hệ số công suất của đoạn mạch AB là cos . Giá trị của cos là A M L B R C t 40  40 0 (H1) (H2) (V) u A. 0,87. B. 0,55. C. 0,49. D. 0,83. ----------------------- HẾT ----------------------- D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 13. Trang 5/14 ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO BGD 1A 2A 3D 4D 5D 6A 7A 8 B 9C 10C 11B 12A 13D 14B 15A 16B 17C 18B 19A 20A 21A 22C 23A 24A 25B 26B 27C 28C 29B 30C 31B 32C 33B 34C 35B 36A 37B 38C 39C 40C MA TRẬN ĐỀ LỚP NỘI DUNG KIẾN THỨC LOẠI CÂU HỎI CẤP ĐỘ NHẬN THỨC LT BT NB TH VD VDC TỔNG 12 1. DAO ĐỘNG CƠ 4 3 4 1 1 1 7 2. SÓNG CƠ HỌC 3 3 3 1 1 1 6 3. ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 5 3 2 2 1 8 4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1 2 1 2 3 5. SÓNG ÁNH SÁNG 2 3 2 1 1 1 5 6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 2 1 2 1 3 7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 2 2 2 1 1 4 11 8. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG 1 1 1 9. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1 1 1 10. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MT 1 1 1 10. ĐIỆN TỪ 1 1 1 11. QUANG HÌNH TỔNG 20 20 20 10 6 4 40 TỈ LỆ% 50 50 50 25 15 10 100 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 6/14 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch A. trễ pha 2  . B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha 2  . Hướng dẫn Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì trễ pha hơn góc /2. ⟹ Chọn A. Câu 2: Một hạt nhân 13 6 C có số nuclôn bằng A. 13. B. 7. C. 19. D. 6. Hướng dẫn Số nuclon của hạt nhân 13 6 C. A= 13 ⟹ Chọn A. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là L Z và C Z . Độ lệch pha  của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây? A. L C R tan Z Z    . B. L C Z Z tan R    . C. L C R tan Z Z    . D. L C Z Z tan R    . Hướng dẫn ⟹ Chọn D. Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây? A. Sắt. B. Nước biển ở 15 C  . C. Nhôm. D. Không khí ở 0 C  . Hướng dẫn ⟹ Chọn D. Câu 5: Hệ vật cô lập về điện là hệ vật A. có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ. B. không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ. C. có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ. D. không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ. Hướng dẫn ⟹ Chọn D. Câu 6: Kim loại đồng là chất A. dẫn điện tốt. B. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ. C. không dẫn điện. D. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng. Hướng dẫn ⟹ Chọn A. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình   x Acos t     (t tính bằng s). Tần số góc  có đơn vị là A. rad/s. B. 2 rad/s . C. s/rad . D. 2 s /rad . Hướng dẫn Tần số góc  có đơn vị là rad/s . ⟹ Chọn A. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 14. Trang 7/14 Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? A. 1 m f 2 k   . B. 1 k f 2 m   . C. m f k  . D. k f m  . Hướng dẫn Tần số f của con lắc lò xo 1 k f 2 m   ⟹ Chọn B. Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất? A. 235 92 U . B. 4 2 He . C. 56 28 Fe . D. 3 1 H . Hướng dẫn Hạt nhân bền vững nhất là sắt 56 28 Fe ⟹ Chọn C. Câu 10: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. là sóng cơ. B. là chùm hạt êlectron. C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt. Hướng dẫn ⟹ Chọn C. Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8 3.10 m/s. dọc theo các tia sáng. B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. Hướng dẫn ⟹ Chọn D. Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó A. luôn luôn đứng yên. B. dao động với biên độ bằng một bước sóng. C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng. D. dao động với biên độ lớn nhất. Hướng dẫn Nút sóng trong sóng dừng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó luôn luôn đứng yên. ⟹ Chọn A. Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là   1 1 1 x A cos t     và   2 2 2 x A cos t     với 1 A 0  và 2 A 0  . Khi   2 1 2n 1      với   n 0, 1, 2,     , thì hai dao động này A. lệch pha nhau 6  . B. lệch pha nhau 3  . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau. Hướng dẫn Hai dao động điều hòa có độ lệch pha   2 1 2n 1      là ngược pha ⟹ Chọn D. Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa với chu kì T. Công thức nào sau đây đúng? A. T g   . B. T 2 g    . C. g T 2    . D. g T   . Hướng dẫn ⟹ Chọn B. Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P . Điện năng tiêu thụ W của đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây? D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 8/14 A. W t  P . . B. 2 W .t P . C. W t  P . D. 2 W t  P . Hướng dẫn ⟹ Chọn A. Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và phần ứng là stato. Khi máy hoạt động ổn định, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f thì trong các cuộn dây này xuất hiện suất điện động xoay chiều có tần số là A. 1,5f. B. f. C. 2f. D. 2,5f. Hướng dẫn ⟹ Chọn B. Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E. Suất điện động của bộ nguồn là A. b 0,25  E E . B. b 4  E E . C. b 2  E E . D. b 0,5  E E . Hướng dẫn Ghép nối tiếp thì ℰb = 2ℰ. ⟹ Chọn C. Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Micrô. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại. Hướng dẫn ⟹ Chọn B. Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,55 m  vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh sáng phát quang có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0,60 m  . B. 0,30 m  . C. 0,40 m  . D. 0,50 m  . Hướng dẫn Bước ánh ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích hq kt 0,55 m      ⟹ Chọn A. Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì. B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua. D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua. Hướng dẫn Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì. ⟹ Chọn A. Câu 21: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây? A. Chiếu điện, chụp điện. B. Sấy khô, sưởi ấm. C. Chụp ảnh ban đêm. D. Dùng trong bộ điều khiển từ xa. Hướng dẫn ⟹ Chọn A. Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ A. do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện. B. do chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Hướng dẫn Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. ⟹ Chọn C. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 15. Trang 9/14 Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. sớm pha 2  . B. sớm pha 4  . C. trễ pha 2  . D. trê̂ pha 4  . Hướng dẫn Cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng trong đoạn mạch LC thì sớm pha hơn góc 2. ⟹ Chọn A. Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,4 m được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,01 T. Biết đoạn dây vuông góc với hướng của từ trường. Cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy trong đoạn dây. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 0,02 N. B. 0,01 N. C. 0,03 N. D. 0,04 N. Hướng dẫn Lực từ tác dụng lên đoạn dây : F BI sin 0,01 5 0,4.1 0,02N        ⟹ Chọn A. Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,300 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3,00mH. Tần số dao động riêng của mạch là A. 0,168kHz . B. 0,168MHz . C. 0,336MHz . D. 0,336kHz . Hướng dẫn 9 3 1 1 f 167764Hz 0,168 MHz 2 LC 2 0,3 10 3 10            ⟹ Chọn B. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 m  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm. Hướng dẫn .D 0,50.1,5 i 0,75mm a 1     ⟹ Chọn B. Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân 32 16 S lần lượt là 1,0073u;1,0087u và 31,9633u . Độ hụt khối của hạt nhân 32 16 S là A. 0,2207u . B. 0,2351u . C. 0,2927u . D. 0,2783u . Hướng dẫn Độ hụt khối của hạt nhân 32 16 S: p n X p n S m Z.m (A Z)m m 16.m 16m m m 16.1,0073 16.1,0087 31,9633 0,2927u              ⟹ Chọn C. Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2 g 9,87 m/s  với tần số 0,5 Hz. Chiều dài con lắc là A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m. Hướng dẫn 2 2 2 2 1 g g 9,87. f 1m 2 4 f 4 .0,5           ⟹ Chọn C. Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài  , căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8,0 cm. Giá trị của  là A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 10/14 Hướng dẫn Sóng dừng hai đầu cố định 8.2 k 2 16 cm 2 2      ⟹ Chọn B. Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11 0 r 5,3 10 m    . Quỹ đạo dừng có bán kính 11 132,5.10 m  là quỹ đạo dừng A. N. B. P. C. O. D. M. Hướng dẫn Áp dụng = . ⇒ = = , . , ⋅ = 5 ⇒ ứng với quỹ đạo dừng lớp O. ⟹ Chọn C Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng  . Ở mặt chất lỏng, điểm M là cực đại giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và 14,0 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 55 cm/s đến 81 cm/s . Giá trị của  là A. 6,0 cm. B. 3,0 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm. Hướng dẫn Ta có điểm là cực đại giao thoa nên − = = . ⇒ = .( ) = .( ) = Mà 55 < < 81 ⇔ 55 < < 81 ⇔ 2,2 < < 3,2 ⇒ = 3 Vậy = = 60 ê = = = 3 . ⟹Chọn B Câu 32: Đặt điện áp u 120 2cos 2 ft V 3           (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có A R L C M N B 0,6 L H   và tụ điện C như hình bên. Khi 1 f f 40,0 Hz   hoặc 2 f f 62,5 Hz   thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có cùng giá trị. Khi 0 f f  thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt cực đại và bằng 288W. Trong trường hợp 0 f f  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là bao nhiêu? A. 144 V. B. 221 V. C. 187 V. D. 198 V. Hướng dẫn Vì hi = = 40,0 Hz hoặc = = 62,5 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị. Khi = thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng 288 W nên ta có = . = 40.62,5 = 50 . Khi đó = ⇒ = . = = 50 và = 2 = 60Ω. = = = 2,4( ) Khi đó = . = . + = 2,4. √50 + 60 = 24√61 Ω= 187,44Ω ⟹Chọn C Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 8,00mH và tụ điện có điện dung 2,00nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 0,640V. Lấy 3,14.   Tại thời điểm   t 6,28 s ,   cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 16. Trang 11/14 A. 1,28mA. B. 0,32mA. C. 1,28A . D. 0,32A. Hướng dẫn T T 2 LC 8 s; t 6,28 s 4          Suy ra: 9 0 0 1 2 2 1 1 1 3 0 0 0 0 I Q .C u i C 2.10 i u u u 0,640 0,32mA U I U Q L 8.10           ⟹ Chọn B. Câu 34: Đặt điện áp u 200 2cos 100 t V 4           (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 100 F   mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức i 2cos 100 t A. 12           Giá trị của L là A. 1,78 H  . B. 4 H  . C. 2 H  . D. 3,56 H  . Hướng dẫn L C L C L Z Z 3 tan tan( ) tan( ) R (Z Z (Z 100 2 ) 3 ) R 4 1 6               (1) Mà: 2 2 2 2 2 L C L U Z R (Z Z ) 200 R (Z 100) 200 I          (2) Từ (1) và (2) : L Z 200 ;R 100 3    => L Z 200 2 L H 100       ⟹ Chọn C. Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian t theo biểu thức: 2 F 2cos 10t N 3           (t tính bằng s ). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t 0  đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai là A. 15,0 cm. B. 17,5 cm. C. 20,0 cm. D. 12,5 cm. Hướng dẫn Ta có: 2 2 2 F m x m Acos( t ) 2cos 10t N 3                    => 2 2 2 2 A 0,05m 5cm m 0,4.10      ; 2 3    . 0 A t 0: x 2,5cm 2      . Dùng sơ đồ giải nhanh: Quãng đường vật đi được từ t 0  đến thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai: A s 3A (2,5 15) 17,5cm 2      ⟹ Chọn B. Câu 36: Theo một lí thuyết của các nhà thiên văn học thì các nguyên tố nặng có trên các hành tinh trong vũ trụ được tạo ra từ các vụ nổ siêu tân tinh (cái chết của một ngôi sao nặng). Cho rằng 235 U và 238 U được tạo ra từ mỗi vụ nổ siêu tân tinh đều có cùng số nguyên tử. Hiện nay, tỉ số về số nguyên tử giữa 235 U với 238 U trên Trái Đất là 0,00725. Biết 235 U và 238 U là các chất phóng xạ với chu kì bán rã lần lượt là 0,704 tỉ năm và 4,47 tỉ năm. Thời điểm mà vụ nổ siêu tân tinh xảy ra để sản phẩm của nó tạo thành Trái Đất đã cách đây A. 5,94 tỉ năm. B. 5,00 tỉ năm. C. 3,61 tỉ năm. D. 4,12 tỉ năm. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 12/14 Hướng dẫn Dùng công thức: 1 1 2 2 t t t T t t t 1 0 T T 4,47 0,704 1 T 0 t 2 T 2 0 N N .2 N N N .2 2 0,00725 2 t 5,939 N N N .2                  tỉ năm. ⟹ Chọn A. Câu 37: Ba nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 400 nm, 1  và 2  với 1 2 390 nm 760 nm      được sử dụng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng hai khe hẹp đồng thời bằng bất kì hai trong ba bức xạ trên thì trên màn quan sát đều thấy: điểm O là vị trí vân sáng trung tâm, tại điểm M luôn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời bằng cả ba bức xạ trên thì trong khoảng OM (không kể O và M) có 26 vân sáng. Giá trị của 2  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 560 nm. B. 740 nm. C. 690 nm. D. 630 nm. Hướng dẫn * Chọn 2 trong 3 bức xạ rồi giao thoa, thì tại M luôn là vị trí vân sáng trùng nhau gần O nhất ⟹ bậc của các bức xạ tại M phải là “từng đôi một là số nguyên tố đối với nhau” ⟹ trong đó: bậc của chúng chỉ có thể là (lẻ, lẻ, lẻ) hoặc (lẻ, lẻ, chẵn). * Khi chiếu 3 bức xạ, thì trong khoảng OM có 26 bức xạ ⟹ (k1  1) + (k2  1) + (k3  1) = 26 ⟹ k1 + k2 + k3 = 29. * Điều kiện vân sáng trùng nhau tại M: k00 = k 390 760    0 390k 760k k 400 400   k 0 390k 760k k 400 400   k0 1 0,975 ≤ k ≤ 1,9 1; 2 2 1,95 ≤ k ≤ 3,8 2; 3 3 2,925 ≤ k ≤ 5,7 3; 4; 5 4 3,9 ≤ k ≤ 7,6 4; 5; 6; 7 5 4,875 ≤ k ≤ 9,5 5; 6; 7; 8; 9 6 5,85 ≤ k ≤ 11,4 6; 7; 8; 9; 10; 11 7 6,825 ≤ k ≤ 13,4 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13 * Từ đó ⟹ k0 = 7; 9; 13 thoả mãn. * Suy ra: 13400 = 91 = 72 ⟹ 2 = 742,85 nm. ⟹ Chọn B. Câu 38: Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có đầu trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới gắn với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích thích cho A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy 2 . g 9,8m/s  Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của áp lực F của B lên mặt sàn theo thời gian t. Tốc độ cực đại của A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A (H.I) B 0 t (s) F (N) 5,0 10,0 0,35 0,70 (H.II) A. 1,4 m/s . B. 0,50 m/s. C. 1,1 m/s. D. 0,80 m/s. Hướng dẫn * Từ đồ thị, ta thấy: T = 0,35 s ⟹  = 2 T  = 17,95 rad/s ⟹ ℓ0 = 2 g  = 0,03 m. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 17. Trang 13/14 * max B A min B A F P P k.A 3mg kA 12,5 kA 5 N mg 2,5 N F P P k.A 3mg kA 2,5                      * Với k = 0 mg  = 250 3 N/m ⟹ A = 0,06 m. * Tốc độ cực đại của vật A là vmax = A = 17,950,06 = 1,077 m/s ⟹ Chọn C. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng .  Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực đại giao thoa gần I nhất. Trên đường trung trực của AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động ngược pha với dao động của phần tử ở I. Biết QI 13PI.  Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N là các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có hai cực đại giao thoa, MA 17cm,NA 5cm.   Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,9 cm. B. 5,6 cm. C. 2,7 cm. D. 4,7 cm. Hướng dẫn * Trên AB, P là cực đại gần với I nhất (I là trung điểm của AB) ⟹ P thuộc cực đại có bậc k = 1. ⟹ PI = PB PA 2 2    = 1 2 ⟹ QI = 13 2  . * Q gần I nhất, ngược pha với I nên: QA  IA = 0,5 ⟹ 2 2 AB AB QI 2 2 2           ⟹ AB = 6 (1). * Trên tia Ax, giữa M và N có 2 cực đại nên bậc của M là (k + 0,5) ⟹ bậc của N là (k + 2,5) * Áp dụng công thức: 2 2 AB (k 0,5) MA 17 2(k 0,5) 2 AB (k 2,5) NA 5 2(k 2,5) 2                      (2). * Từ (1) và (2) ⟹ k = 2 và  = 2,85 cm. ⟹ Chọn C. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi 1 C C  thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB và đoạn mạch AM phụ thuộc vào thời gian T như đồ thị ở hình H2. Khi 2 C C  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 25 V và hệ số công suất của đoạn mạch AB là cos . Giá trị của cos là A M L B R C t 40  40 0 (H1) (H2) (V) u A. 0,87. B. 0,55. C. 0,49. D. 0,83. Hướng dẫn Khi 1 C C  , đồ thị cho: AM AB 0AB u 60cos( t )(V);u 40cos( t)(V) U 40V 2         (Không đổi ) Suy ra: 2 2 2 2 0R 0R AM AB 2 2 2 2 2 2 2 0AM 0AB 0R 0AM 0AB U U 1 1 1 1 1 13 1 cos cos U U U U U 60 40 14400             D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 14/14 0R 0R AM 0AM U 120 R 120 2 U V Z U 13 13.60 13      Khi 2 AM R AM 2 2 25 50 : U 25V U U V 1 C 3 13 C 13        . hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0R AB 0AB U 50 2 cos 0,49029 U 13 40      . ⟹ Chọn C. ----------------------- HẾT ----------------------- D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 18. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .........................................................................  Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H 1; C 12; N 14; O 16; Na 23; Mg 24;Al 27        ; P 31; S 32; Cl 35,5; K 39; Ca 40; Mn 55; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Ag 108; Ba 137            .  Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ. Câu 42: Công thức của crom(III) sunfat là A. 2 3 Cr O . B. 3 CrCl . C.   2 4 3 Cr SO . D. 4 CrSO . Câu 43: 3 CaCO tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. Tên của 3 CaCO là A. canxi hiđrocacbonat. B. canxi sunfat. C. canxi clorua. D. canxi cacbonat. Câu 44: Phân tử khối của etyl axetat là A. 86 . B. 60 . C. 74 . D. 88 . Câu 45: Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí nào sau đây? A. 3 O . B. 2 N . C. 2 H . D. 2 O . Câu 46: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl ? A. NaCl. B. 2 3 Na CO . C. NaOH . D. 2 Ca(OH) . Câu 47: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Ala là A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Câu 48: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 49: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lư huỳnh sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. -3 . B. +2 . C. +3 . D. -2 . Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm? A. Fe . B. Ag. C. Na. D. Cu . Câu 51: Khí CO là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có trong khí núi lửa, khí lò cao, khí thải của các phương tiện giao thông. Tên của CO là A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua. Câu 52: Để bảo vệ ống thép dẫn dầu bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của ống những khối kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Pb . C. Ag. D. Cu . Câu 53: Chất nào sau đây là ancol? A. 2 5 C H OH. B. 3 3 CH COOCH . C. 3 CH CHO . D. 3 CH COOH . Câu 54: Natri hiđroxit là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Công thức của natri hiđroxit là A. NaCl. B. 2 Ca(OH) . C. NaOH . D. 3 Al(OH) . Câu 55: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch 3 AlCl thu được kết tủa keo, màu trắng? A. 2 4 H SO . B. HCl . C. NaCl. D. 3 NH . Câu 56: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Ca. B. Li. C. Na. D. Os. Câu 57: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây? A. Na ,Cl   . B. Li ,Cl   . C. K ,Na   . D. 2 2 Ca ,Mg   . Câu 58: Trong công nghiệp, Al được điều chế trực tiếp từ 2 3 Al O bằng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện. C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện. Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. Triolein. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin. Câu 60: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là A. 33 . B. 34 . C. 35 . D. 36 . Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Fe tan trong 2 4 H SO đặc, nguội. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 19. B. Kim loại Fe phản ứng với HCl trong dung dịch sinh ra 2 FeCl . C. 2 3 Fe O phản ứng với dung dịch 3 HNO sinh ra   3 2 Fe NO . D. Trong các phản ứng hóa học, ion 2 Fe  chỉ thể hiện tính khử. Câu 62: Lên men 180 gam glucozơ, thu được m gam ancol etylic. Biết hiệu suất của phản ứng lên men là 70% . Giá trị của m là A. 82,8 . B. 92,0 . C. 64,4 . D. 46,0 . Câu 63: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ b mol 2 H . Giá trị của b là A. 0,02 . B. 0,06 . C. 0,12 . D. 0,18 . Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc. C. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 65: Cho bốn dung dịch sau: 2 3 4 Na CO ,KCl,FeSO ,HCl . Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch 2 Ba(OH) thu được kết tủa là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Câu 66: Cho 16,8 gam muối cacbonat của kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 19 gam muối. Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X , thu được 2 2 N ; 1,05 mol H O và 2 0,6 mol CO . Công thức phân tử của X là A. 3 9 C H N . B. 5 CH N . C. 2 7 C H N . D. 4 11 C H N . Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna. B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-N. C. Trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S. D. Trùng hợp buta-1,3-đien và lưu huỳnh thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S. Câu 69: Cho 6,4 gam kim loại Cu tác dụng hết với dung dịch 2 4 H SO (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol 2 SO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là A. 0,15 . B. 0,10 . C. 0,20 . D. 0,05 . D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:   2 O (men giam) NaOH,t 4 8 2 3 X C H O ancol Y CH COOH     o Công thức của X là A. 2 2 3 HCOOCH CH CH . B. 2 5 3 C H COOCH . C. 3 2 5 CH COOC H . D. 3 2 2 CH CH CH COOH . Câu 71: Chất hữu cơ X có công thức là 3 10 2 2 C H O N . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y và chất Z là muối của amino axit T . Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch chất T không làm đổi màu quỳ tím. (b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch. (c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH 7  . (d) Ở điều kiện thường, T là chất rắn và dễ tan trong nước. (đ) Y có hai nguyên tử nitơ trong phân tử. Số phát biểu sai là A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 72: Một vết nứt trên đường ray tàu hỏa có thể tích 3 6,72 cm . Dùng hỗn hợp tecmit (Al và 2 3 Fe O theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1) để hàn vết nứt trên. Biết: lượng Fe cần hàn cho vết nứt bằng 79% lượng Fe sinh ra; khối lượng riêng của sắt là 3 7,9 gam / cm ; chỉ xảy ra phản ứng khử 2 3 Fe O thành Fe với hiệu suất của phản ứng bằng 96%. Khối lượng của hỗn hợp tecmit tối thiểu cần dùng là A. 116,88 gam. B. 133,75 gam. C. 105,66 gam. D. 128,40 gam. Câu 73: Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm đã được đánh số (1) và (2), mỗi ống nghiệm 6ml dung dịch 2 4 H SO 5% . Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một thanh Zn. Bước 3: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch 4 CuSO trong 2 4 H SO loãng vào ống nghiệm (2). Cho các phát biểu sau: (a) Trong bước 2 , cả hai ống nghiệm đều xuất hiện bọt khí. (b) Trong bước 2, Zn bị khử thành ion 2 Zn  ở cả hai ống nghiệm. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 20. (c) Trong bước 3, bọt khí thoát ra ở ống nghiệm (2) nhanh hơn ở ống nghiệm (1). (d) Trong bước 3, ở ống nghiệm (2) có một lượng nhỏ kim loại Cu bám vào thanh Zn. (đ) Trong bước 3, Zn bị ăn mòn điện hóa học ở cả hai ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Câu 74: Hỗn hợp X gồm 3 2 3 3 4 CuO, Fe, FeCO , Fe O , Fe O . Cho a gam X tác dụng với dung dịch chứa 2 4 0,72 mol H SO (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,15 mol hỗn hợp khí gồm 2 CO và 2 SO có tổng khối lượng là 8,6 gam. Mặt khác, hòa tan hết a gam X bằng dung dịch HCl , thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 0,07 mol hỗn hợp khí Z . Cho dung dịch 3 AgNO dư vào Y , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa gồm Ag và AgCl . Biết 2 SO là sản phẩm khử duy nhất của 2 4 H SO . Giá trị của m là A. 131,34 . B. 129,92 . C. 137,82 . D. 120,54 . Câu 75: Hỗn hợp E gồm ba este đa chức, mạch hở X,Y,Z đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong E cacbon chiếm 44,984% về khối lượng; X Y Z M M M 234    . Cho 18,14 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được hỗn hợp hai ancol và 20,56 gam hỗn hợp muối khan T không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng các nguyên tố cacbon, hiđro trong T lần lượt là 23,346% và 1,751% . Khối lượng của Y trong 18,14 gam E là A. 2,92 gam. B. 4,72 gam. C. 2,36 gam. D. 4,38 gam. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Công thức phân tử của anilin là 3 7 2 C H O N . (b) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là 12. (c) Ở điều kiện thường, tất cả các este đều tan tốt trong nước. (d) Dùng dung dịch 3 AgNO trong 3 NH phân biệt được hai dung dịch glucozơ và glixerol. (đ) Tơ nitron bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. Số phát biểu đúng là A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 3 . Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, thu được chất rắn X . Hoà tan hoàn toàn X trong 480ml dung dịch Y (gồm NaOH và KOH ) có pH 13  . Sau phản ứng, khối lượng chất tan trong dung dịch tăng 1,194 gam. Bỏ qua sự thủy phân của muối. Giá trị của m là A. 0,521 . B. 1,491 . C. 0,651 . D. 1,488 . D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 78: Điện phân dung dịch 4 CuSO loãng với điện cực trơ, đến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân, thu được dung dịch X . Cho hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với X , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y , khí Z và hỗn hợp chất rắn T . Cho các phát biểu sau: (a) Trong quá trình điện phân dung dịch 4 CuSO , khối lượng điện cực catot tăng. (b) Số mol kim loại Cu sinh ra tại catot bằng số 2 molO sinh ra tại anot. (c) Chất rắn T tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(III) sunfat. (d) Dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa. (đ) Dẫn khí Z qua ống chứa 2 K O đun nóng thu được kim loại K . Số phát biểu đúng là A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3 . Câu 79: Sođa   2 3 Na CO được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt. Làm lạnh 100 gam dung dịch 2 3 Na CO bão hòa ở 20 C  đến khi thu được dung dịch bão hòa ở 10 C  thì tách ra m gam tinh thể 2 3 2 . Na CO 10H O . Biết 100 gam nước hòa tan được tối đa lượng 2 3 Na CO ở 20 C  và 10 C  lần lượt là 21,5 gam và 12,5 gam. Giá trị của m là A. 7,41 . B. 9,00 . C. 28,60 . D. 25,37 . Câu 80: Metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau, được điều chế theo phản ứng sau: 2 4 H SO ,t 6 4 3 6 4 3 2 HOC H COOH CH OH HOC H COOCH H O      axit salixylic metanol metylsalixylat Để sản xuất 3,8 triệu tuýp thuốc xoa bóp giảm đau cần tối thiểu m tấn axit salixylic. Biết mỗi tuýp thuốc chứa 2,7 gam metyl salixylat và hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 75% . Giá trị của m là A. 9,315 . B. 12,420 . C. 6,986 . D. 15,068 . ---------------HẾT--------------- D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 21. HƯỚNG DẪN GIẢI  Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H 1; C 12; N 14; O 16; Na 23; Mg 24;Al 27        ; P 31; S 32; Cl 35,5; K 39; Ca 40; Mn 55; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Ag 108; Ba 137            .  Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ. Câu 42: Công thức của crom(III) sunfat là A. 2 3 Cr O . B. 3 CrCl . C.   2 4 3 Cr SO . D. 4 CrSO . Câu 43: 3 CaCO tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. Tên của 3 CaCO là A. canxi hiđrocacbonat. B. canxi sunfat. C. canxi clorua. D. canxi cacbonat. Câu 44: Phân tử khối của etyl axetat là A. 86 . B. 60 . C. 74 . D. 88 . Câu 45: Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí nào sau đây? A. 3 O . B. 2 N . C. 2 H . D. 2 O . Câu 46: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl ? A. NaCl. B. 2 3 Na CO . C. NaOH . D. 2 Ca(OH) . Câu 47: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Ala là A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Câu 48: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 49: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lư huỳnh sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là A. -3 . B. +2 . C. +3 . D. -2 . Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm? A. Fe . B. Ag. C. Na. D. Cu . Câu 51: Khí CO là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có trong khí núi lửa, khí lò cao, khí thải của các phương tiện giao thông. Tên của CO là A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua. Câu 52: Để bảo vệ ống thép dẫn dầu bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của ống những khối kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Pb . C. Ag. D. Cu . Câu 53: Chất nào sau đây là ancol? A. 2 5 C H OH. B. 3 3 CH COOCH . C. 3 CH CHO . D. 3 CH COOH . Câu 54: Natri hiđroxit là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Công thức của natri hiđroxit là A. NaCl. B. 2 Ca(OH) . C. NaOH . D. 3 Al(OH) . Câu 55: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch 3 AlCl thu được kết tủa keo, màu trắng? D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. 2 4 H SO . B. HCl . C. NaCl. D. 3 NH . Câu 56: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Ca. B. Li. C. Na. D. Os. Câu 57: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây? A. Na ,Cl   . B. Li ,Cl   . C. K , Na   . D. 2 2 Ca ,Mg   . Câu 58: Trong công nghiệp, Al được điều chế trực tiếp từ 2 3 Al O bằng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện. C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện. Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. Triolein. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin. Câu 60: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là A. 33 . B. 34 . C. 35 . D. 36 . Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Fe tan trong 2 4 H SO đặc, nguội. B. Kim loại Fe phản ứng với HCl trong dung dịch sinh ra 2 FeCl . C. 2 3 Fe O phản ứng với dung dịch 3 HNO sinh ra   3 2 Fe NO . D. Trong các phản ứng hóa học, ion 2 Fe  chỉ thể hiện tính khử. Câu 62: Lên men 180 gam glucozơ, thu được m gam ancol etylic. Biết hiệu suất của phản ứng lên men là 70% . Giá trị của m là A. 82,8 . B. 92,0 . C. 64,4 . D. 46,0 . Hướng dẫn giải C6H12O6 men  2CO2 + 2C2H5OH Số mol C6H12O6 = 1 mol Khối lượng C2H5OH = 1.2.46.70% = 64,4 gam Câu 63: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ b mol 2 H . Giá trị của b là A. 0,02 . B. 0,06 . C. 0,12 . D. 0,18 . Hướng dẫn giải (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 , o Ni t   (C17H35COO)3C3H5 Số mol triolein = 0,02 mol Số mol H2 = 0,06 mol Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc. C. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 65: Cho bốn dung dịch sau: 2 3 4 ,KCl, ,HCl Na CO FeSO . Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch 2 Ba(OH) thu được kết tủa là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 22. Câu 66: Cho 16,8 gam muối cacbonat của kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 19 gam muối. Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Hướng dẫn giải MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O 16,8 19 = M+60 M+71 → M=24 Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X , thu được 2 2 N ; 1,05 mol H O và 2 0,6 mol CO . Công thức phân tử của X là A. 3 9 C H N . B. 5 CH N . C. 2 7 C H N . D. 4 11 C H N . Hướng dẫn giải Tỉ lệ nC : nH = 0,6 : 2,1 = 2 :7 Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna. B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-N. C. Trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S. D. Trùng hợp buta-1,3-đien và lưu huỳnh thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S. Câu 69: Cho 6,4 gam kim loại Cu tác dụng hết với dung dịch 2 4 H SO (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol 2 SO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là A. 0,15 . B. 0,10 . C. 0,20 . D. 0,05 . Hướng dẫn giải Bảo toàn e: 2nSO2 = 2nCu → nSO2 = 0,1 mol Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:   2 O (men giam) NaOH,t 4 8 2 3 X C H O ancol Y CH COOH     o Công thức của X là A. 2 2 3 HCOOCH CH CH . B. 2 5 3 C H COOCH . C. 3 2 5 CH COOC H . D. 3 2 2 CH CH CH COOH . Hướng dẫn giải o 2 O (men giam) NaOH,t 3 2 5 2 5 3 CH COOC H C H OH CH COOH     Câu 71: Chất hữu cơ X có công thức là 3 10 2 2 C H O N . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y và chất Z là muối của amino axit T . Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch chất T không làm đổi màu quỳ tím. (b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch. (c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH 7  . (d) Ở điều kiện thường, T là chất rắn và dễ tan trong nước. (đ) Y có hai nguyên tử nitơ trong phân tử. Số phát biểu sai là A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Hướng dẫn giải - Do Z là muối của amino axit T - X có 2N và 2O → Z có dạng H2N – R – COONa→ H2N – R – COOH - X + NaOH thu được khí Y → Y là NH3 hoặc amin - Từ C3H10O2N2 + Nếu Y là NH3 → X là H2N – C2H4 – COOH4N (có 2 CTCT)→ T là H2N – C2H4 – COOH + Nếu Y là CH3NH2 → X là H2N – CH2 – COOH3NCH3 )→ T là H2N – CH2 – COOH (a) Dung dịch chất T không làm đổi màu quỳ tím. Đúng, do T có số nhóm –NH2=số nhóm –COOH (b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch. Sai, 1 mol X phản ứng được với tối đa 1 mol NaOH trong dung dịch. (c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH 7  . Sai, Y là NH3 và CH3NH2 tan trong nước tạo môi trường base, pH>7 (d) Ở điều kiện thường, T là chất rắn và dễ tan trong nước Đúng, do T là aminoaxit (đ) Y có hai nguyên tử nitơ trong phân tử. Sai, Y chỉ có 1 nguyên tử N Câu 72: Một vết nứt trên đường ray tàu hỏa có thể tích 3 6,72 cm . Dùng hỗn hợp tecmit (Al và 2 3 Fe O theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1) để hàn vết nứt trên. Biết: lượng Fe cần hàn cho vết nứt bằng 79% lượng Fe sinh ra; khối lượng riêng của sắt là 3 7,9 gam / cm ; chỉ xảy ra phản ứng khử 2 3 Fe O thành Fe với hiệu suất của phản ứng bằng 96%. Khối lượng của hỗn hợp tecmit tối thiểu cần dùng là A. 116,88 gam. B. 133,75 gam. C. 105,66 gam. D. 128,40 gam. Hướng dẫn giải Gọi số mol của F2O3 là x mol → Số mol của Al là 2x mol BTNT Fe: 2x56.96%.79%=7,9.6,72 → x=0,625 mol → Khối lượng của hỗn hợp tecmit tối thiểu cần dùng = 0,625.160 + 0,625.2.27 = 133,75 gam. Câu 73: Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm đã được đánh số (1) và (2), mỗi ống nghiệm 6ml dung dịch 2 4 H SO 5% . Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một thanh Zn. Bước 3: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch 4 CuSO trong 2 4 H SO loãng vào ống nghiệm (2). Cho các phát biểu sau: (a) Trong bước 2 , cả hai ống nghiệm đều xuất hiện bọt khí. Đúng (b) Trong bước 2, Zn bị khử thành ion 2 Zn  ở cả hai ống nghiệm. Sai. Zn bị oxi hóa (c) Trong bước 3, bọt khí thoát ra ở ống nghiệm (2) nhanh hơn ở ống nghiệm (1). Đúng (d) Trong bước 3, ở ống nghiệm (2) có một lượng nhỏ kim loại Cu bám vào thanh Zn. Đúng (đ) Trong bước 3, Zn bị ăn mòn điện hóa học ở cả hai ống nghiệm. Sai. Ống 1 chỉ ăn hóa học Số phát biểu đúng là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Câu 74: Hỗn hợp X gồm 3 2 3 3 4 CuO, Fe, FeCO , Fe O , Fe O . Cho a gam X tác dụng với dung dịch chứa 2 4 0,72 mol H SO (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,15 mol hỗn hợp khí gồm 2 CO và 2 SO có tổng khối lượng là 8,6 gam. Mặt khác, hòa tan hết a gam X bằng dung dịch HCl , thu được dung D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L