SlideShare a Scribd company logo
1 of 297
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
B À I T Ậ P D Ạ Y T H Ê M T O Á N
C H Ư Ơ N G T R Ì N H M Ớ I
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG
3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG
TẠO, CÁNH DIỀU CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (PHÂN
THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
vectorstock.com/28062405
1
CHƢƠNG I
BÀI 3 – CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƢỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƢỜNG THẲNG
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Chọn phát biểu đúng:
A. 1
H và 1
K là hai góc so le trong. B. 4
H và 4
K là hai góc đồng vị.
C. 3
H và 4
K là hai góc so le trong. D. 4
H và 2
K là hai góc so le trong.
Câu 2. _NB_ Cho hình vẽ sau, chọn phát biểu đúng:
A. 1
A và 2
B là hai góc so le trong. B. 2
A và 1
B là hai góc so le trong.
C. 3
A và 1
B là hai góc đồng vị. D. 3
A và 2
B là hai góc trong cùng phía.
Câu 3. _NB_ Cặp góc đồng vị trong hình vẽ là
A. 1
M và 4
N . B. 3
M và 2
N . C. 4
M và 2
N . D. 1
M và 2
N .
Câu 4. _NB_ Cặp góc trong cùng phía trong hình vẽ là
a
b
3
1
2
2
1
B
A
x
y
z
N
4
M
1
2
2
1
3
3
4
x
y
z
K
H
4
4
3
3
2
2
1
1
2
A. 1
M và 4
N . B. 3
M và 2
N . C. 4
M và 2
N . D. 1
M và 2
N .
Câu 5. _NB_ Cho hình vẽ, một cặp góc so le trong là
A. 3
C và 1
B . B. 1
C và 1
B . C. 4
C và 4
B . D. 2
C và 1
B .
Câu 6. _NB_ Cho hình vẽ, một cặp góc trong cùng phía là
A. BCA và CAD . B. CEF và EAD . C. CFE và FDA. D. CFE và CEF .
Câu 7. _NB_ Hai đƣờng thẳng AC , BD cắt nhau tại I nhƣ hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. BAC và BIC là hai góc đồng vị. B. CAD và ACB là hai góc so le trong.
C. ADB và CBD là hai góc so le trong. D. BAC và ABC là hai góc so le trong.
x
y
z
N
4
M
1
2
2
1
3
3
4
B
4
3
1
C
4
3
1
2
2
C
A D
B
E F
I
A
D
C
B
3
Câu 8. _NB_ Nếu đƣờng thẳng c cắt hai đƣờng thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì :
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau.
B. Hai góc trong đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng nhau.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu cặp góc đồng vị ?
A. 4 . B. 12. C. 8 . D. 16.
Câu 10. _TH_ Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu cặp góc trong cùng phía?
A. 4 . B. 12. C. 8 . D. 16.
Câu 11. _TH_ Nếu đƣờng thẳng c cắt hai đƣờng thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc đồng vị bằng nhau thì:
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau.
B. Hai góc so le trong bù nhau.
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 12. _TH_ Cho biết số đo của 3
B trong hình dƣới đây:
D
A
B
C 1 2
3
4
1 2
3
4
1 2
3
4
4 3
1 2
D
A
B
C 1 2
3
4
1 2
3
4
1 2
3
4
4 3
1 2
4
A. 50. B. 100. C. 130. D. 30.
Câu 13. _TH_ Trong hình vẽ dƣới đây cho biết 3 1 120
H K . Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A. 4 2 60
H K B. 2 4 60
H K
C. 1 3 120
H K D. 1 4 120
H K
Câu 14. _TH_ Biết một cặp góc so le trong 3 2 35
A B . Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại.
A. 115 . B. 55 . C. 135 . D. 145 .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ. Biết 3 2 140
M N . Tính 4 2
M N .
x
y
z
B
2
A
1 2
4
3
4
1
3
K
H
4
4
3
3
2
2
1
1
x
y
d
B
4
A
1
2
2
1
3
3
4
5
A. 115 . B. 55 . C. 180. D. 145 .
Câu 16. _VD_ Cho hình vẽ. Biết 1 1 35
M N . Tính 4 3
M N .
A. 115 . B. 35 và 145 . C. 145 . D. 180.
Câu 17. _VD_ Cho hình vẽ. Tính giá trị x , y , z , t trên hình sau:
A. 70
x ; 110
y ; 100
z ; 80
t B. 70
x ; 100
y ; 110
z ; 80
t
C. 70
x ; 100
y ; 100
z ; 80
t D. 80
x ; 110
y ; 100
z ; 70
t
Câu 18. _VD_ Cho hình vẽ dƣới đây. Biết 70
zAx  ; ABy BAx
 . Tính số đo các góc còn lại.
a
b
N
4
3
M
4
3
1 2
2
1
x
y
t
N
4
3
M
4
3
1 2
2
1
B
t
z
y
x
A
6
A. 70
zAx ABy BAx z By ; 110
xAB ABy yBz .
B. 110
zAx ABy BAx z By ; 70
xAB ABy yBz .
C. 80
xAB ABy yBz ; 100
zAx ABy BAx z By .
D. 100
xAB ABy yBz ; 80
zAx ABy BAx z By .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Cho đƣờng thẳng zz cắt hai đƣờng thẳng xx và yy lần lƣợt tại A và B . Biết
65 ; 120 .
zAx ABy
     Tính số đo các góc còn lại.
A. 65
xAB ; 105
zAx x AB ; 120
y Bz ; 60
ABy yBz .
B. 65
xAB ; 120
y Bz ; 115
x AB ABy ; 60
zAx yBz .
C. 65
xAB ; 115
zAx x AB ; 120
y Bz ; 60
ABy yBz .
D. 105
zAx x AB ; 65
xAB ; 120
y Bz ; 55
ABy yBz .
Câu 20. _VDC_ Cho hai đƣờng thẳng mn và pq không có điểm chung. Đƣờng thẳng xy cắt đƣờng
thẳng mn tại điểm U và cắt đƣờng thẳng pq tại điểm V . Biết rằng: 1
V và 1
U là hai góc trong
cùng phía; 2
U và 1
V là hai góc đồng vị; 2
V và 1
U là hai góc so le trong; 1 2 36
U V
   . Hãy
tìm số đo của các góc 1
V và 2
U .
A. 2 144
U  ; 1 144
V  . B. 2 1 154
U V
   .
C. 1 64
V   ; 2 36
U  . D. 1 114
V  ; 2 156
U  .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.D 4.C 5.A 6.D 7.D 8.B 9.D 10.C
11.C 12.C 13.D 14.D 15.C 16.D 17.A 18.B 19.D 20.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Chọn phát biểu đúng:
A. 1
H và 1
K là hai góc so le trong. B. 4
H và 4
K là hai góc đồng vị.
C. 3
H và 4
K là hai góc so le trong. D. 4
H và 2
K là hai góc so le trong.
x
y
z
K
H
4
4
3
3
2
2
1
1
7
Lời giải
Chọn B
A sai vì 1
H và 1
K là hai góc đồng vị.
C sai vì 3
H và 4
K là hai góc trong cùng phía.
D sai vì 4
H và 2
K không thuộc các trƣờng hợp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía.
Câu 2. _NB_ Cho hình vẽ sau, chọn phát biểu đúng:
A. 1
A và 2
B là hai góc so le trong. B. 2
A và 1
B là hai góc so le trong.
C. 3
A và 1
B là hai góc đồng vị. D. 3
A và 2
B là hai góc trong cùng phía.
Lời giải
Chọn B
A sai vì 1
A và 2
B là hai góc đồng vị.
C sai vì 3
A và 1
B là hai góc trong cùng phía.
D sai vì 3
A và 2
B là hai góc so le trong.
Câu 3. _NB_ Cặp góc đồng vị trong hình vẽ là
A. 1
M và 4
N . B. 3
M và 2
N . C. 4
M và 2
N . D. 1
M và 2
N .
Lời giải
Chọn D
A sai vì 1
M và 4
N không thuộc các trƣờng hợp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía.
B sai vì 3
M và 2
N là hai góc so le trong.
C sai vì 4
M và 2
N là hai góc trong cùng phía.
a
b
3
1
2
2
1
B
A
x
y
z
N
4
M
1
2
2
1
3
3
4
8
Câu 4. _NB_ Cặp góc trong cùng phía trong hình vẽ là
A. 1
M và 4
N . B. 3
M và 2
N . C. 4
M và 2
N . D. 1
M và 2
N .
Lời giải
Chọn C
A sai vì 1
M và 4
N không thuộc các trƣờng hợp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía.
B sai vì 3
M và 2
N là hai góc so le trong.
D sai vì 1
M và 2
N là hai góc đồng vị.
Câu 5. _NB_ Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau:
A. 3
C và 1
B . B. 1
C và 1
B . C. 4
C và 4
B . D. 2
C và 1
B .
Lời giải
Chọn A
B sai vì 1
C và 1
B là hai góc đồng vị.
C sai vì 4
C và 4
B là hai góc đồng vị.
D sai vì 2
C và 1
B là hai góc trong cùng phía.
Câu 6. _NB_ Chọn một cặp góc trong cùng phía trong hình vẽ sau.
x
y
z
N
4
M
1
2
2
1
3
3
4
B
4
3
1
C
4
3
1
2
2
9
A. BCA và CAD . B. CEF và EAD . C. CFE và FDA . D. CFE và CEF .
Lời giải
Chọn D
A sai vì BCA và CAD là hai góc so le trong.
B sai vì CEF và EAD là hai góc đồng vị.
C sai vì CFE và FDA là hai góc đồng vị.
Câu 7. _NB_ Cho 4 điểm A , B ,C , D . Hai đƣờng thẳng AC , BD cắt nhau tại I nhƣ hình vẽ. Phát
biểu nào sau đây là sai?
A. BAC và BIC là hai góc đồng vị. B. CAD và ACB là hai góc so le trong.
C. ADB và CBD là hai góc so le trong. D. BAC và ABC là hai góc so le trong.
Lời giải
Chọn D
D sai vì BAC và ABC là hai góc trong cùng phía.
Câu 8. _NB_ Nếu đƣờng thẳng c cắt hai đƣờng thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì :
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau.
B. Hai góc đồng vị bằng nhau.
C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng nhau.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Lời giải
Chọn B
Theo tính chất các góc tạo bởi một đƣờng thẳng cắt 2 đƣờng thẳng.
Nếu một đƣờng thẳng cắt hai đƣờng thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
C
A D
B
E F
I
A
D
C
B
10
+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu cặp góc đồng vị ?
A. 4 . B. 12. C. 8 . D. 16.
Lời giải
Chọn D
Có tất cả 16 cặp góc đồng vị: 1
A và 1
C , 2
A và 2
C , 3
A và 3
C , 4
A và 4
C , 1
B và 1
D , 2
B và
2
D , 3
B và 3
D , 4
B và 4
D , 1
A và 1
B , 2
A và 2
B , 3
A và 3
B , 4
A và 4
B , 1
C và 1
D , 2
C và 2
D ,
3
C và 3
D , 4
C và 4
D .
Câu 10. _TH_ Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu cặp góc trong cùng phía?
A. 4 . B. 12. C. 8 . D. 16.
Lời giải
Chọn C
Có tất cả 8 cặp góc trong cùng phía: 4
A và 1
C , 3
A và 2
C , 4
B và 1
D , 3
B và 2
D , 2
A và 1
B ,
3
A và 4
B , 2
C và 1
D , 3
C và 4
D .
Câu 11. _TH_ Nếu đƣờng thẳng c cắt hai đƣờng thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc đồng vị bằng nhau thì:
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau.
B. Hai góc so le trong bù nhau.
D
A
B
C 1 2
3
4
1 2
3
4
1 2
3
4
4 3
1 2
D
A
B
C 1 2
3
4
1 2
3
4
1 2
3
4
4 3
1 2
11
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Lời giải
Chọn C
Đƣờng thẳng c cắt hai đƣờng thẳng a , b tƣơng ứng tại A , B và trong các góc tạo thành có
một cặp góc đồng vị bằng nhau, giả sử : 3 3
A B
+ Xét một cặp góc trong cùng phía 4
A , 3
B
Ta có : 4 3 4 3
A B A A (do 3 3
A B )
Lại có: 4
A , 3
A là hai góc kề bù nên 4 3 180
A A
Suy ra 4 3 180
A B . Do đó hai góc trong cùng phía bù nhau nên A sai, C đúng.
+ Xét một cặp góc so le trong 1
A , 3
B
Ta có 1 3
A A (hai góc đối đỉnh).
Mà 3 3
A B nên 1 3
A B .
Vậy hai góc so le trong bằng nhau. Đáp án B sai.
Đáp án cần chọn là : C
Câu 12. _TH_ Cho biết số đo của 3
B trong hình dƣới đây:
a
b
c
4
3
4
2
1
A
2
B
1
3
12
A. 80. B. 100. C. 130. D. 30.
Lời giải
Chọn C
Quan sát hình vẽ ta thấy 4 4
A B mà hai góc này ở vị trí so le trong
Suy ra hai góc đồng vị 1
A và 3
B bằng nhau hay 1 3 130
A B .
Câu 13. _TH_ Trong hình vẽ dƣới đây cho biết 3 1 120
H K . Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A. 4 2 60
H K B. 2 4 60
H K
C. 1 3 120
H K D. 1 4 120
H K
Lời giải
Chọn D
Vì 3 1 120
H K mà hai góc này ở vị trí so le trong nên theo tính chất:
+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
Ta có: 3 4 180
H H 
  (hai góc kề bù)
4 3
180 180 120 60
H H
      
 
2 4 60
K H 
   (hai góc so le trong) A
 đúng.
x
y
z
B
2
A
1 2
4
3
4
1
3
K
H
4
4
3
3
2
2
1
1
13
Lại có: 2 4 60
H H
   (hai góc đối đỉnh); 4 2 60
K K
   (hai góc đối đỉnh)
Suy ra: 2 4 60
H K
   B
 đúng.
+ Tƣơng tự có: 1 3 120
H H 
  (hai góc đối đỉnh); 3 1 120
K K 
  (hai góc đối đỉnh)
Suy ra: 3 1 120
K H 
  C
 đúng.
+ Có: 4 60
K   (chứng minh trên) D
 sai.
Câu 14. _TH_ Biết một cặp góc so le trong 3 2 35
A B . Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại.
A. 115 . B. 55 . C. 135 . D. 145 .
Lời giải
Chọn D
Vì 3 2 35
A B mà hai góc này ở vị trí so le trong nên theo tính chất hai góc so le trong còn
lại bằng nhau.
Ta có: 3 4 180
A A 
  (hai góc kề bù)
4 3
180 180 35 145
A A
      
 
4 1 145
A B 
   (hai góc so le trong) D
 đúng.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ. Biết 3 2 140
M N . Tính 4 2
M N .
A. 115 . B. 55 . C. 180. D. 145 .
Lời giải
Chọn C
x
y
d
B
4
A
1
2
2
1
3
3
4
a
b
N
4
3
M
4
3
1 2
2
1
14
Ta có: 3 4 180
M M 
  (hai góc kề bù)
4 3
180 180 140 40
M M
      
 
Khi đó 4 2 40 140 180
M N C
 đúng.
Câu 16. _VD_ Cho hình vẽ. Biết 1 1 35
M N . Tính 4 3
M N .
A. 115 . B. 35 và 145 . C. 145 . D. 180.
Lời giải
Chọn D
Ta có: 4
1 35
M M
   (hai góc đối đỉnh)
Lại có 1 3 180
N N (hai góc kề bù) 3 1
180
N N 3 180 35 145
N
Vậy 4 3 35 145 180
M N .
Câu 17. _VD_ Cho hình vẽ. Tính giá trị x , y , z , t trên hình sau:
A. 70
x ; 110
y ; 100
z ; 80
t B. 70
x ; 100
y ; 110
z ; 80
t
C. 70
x ; 100
y ; 100
z ; 80
t D. 80
x ; 110
y ; 100
z ; 70
t
Lời giải
Chọn A
+) 70
x   (hai góc đối đỉnh).
+) 70 180
y     (hai góc kề bù) 180 70 110
y
      .
+) 80 180
z     (hai góc kề bù) 180 80 100
z
     .
+) 80
t   (hai góc đối đỉnh).
x
y
t
N
4
3
M
4
3
1 2
2
1
B
t
z
y
x
A
15
Câu 18. _VD_ Cho hình vẽ dƣới đây. Biết 70
zAx  ; ABy BAx
 . Tính số đo các góc còn lại.
A. 70
zAx ABy BAx z By ; 110
xAB ABy yBz .
B. 110
zAx ABy BAx z By ; 70
xAB ABy yBz .
C. 80
xAB ABy yBz ; 100
zAx ABy BAx z By .
D. 100
xAB ABy yBz ; 80
zAx ABy BAx z By .
Lời giải
Chọn B
Vì ABy BAx
 mà hai góc này ở vị trí so le trong nên hai góc so le trong còn lại bằng nhau và
hai góc đồng vị bằng nhau.
+ Ta có: 180
zAx zAx
   (hai góc kề bù) 180 180 70 110
zAx zAx
        .
Suy ra 110
zAx ABy (hai góc đồng vị) 110
BAx
  
Lại có: 110
z By ABy
     (hai góc đối đỉnh).
+ Ta có: 70
zAx ABy
 
   (hai góc đồng vị)
70
xAB ABy
    (hai góc so le trong)
70
yBz xAB

    (hai góc đồng vị).
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Cho đƣờng thẳng zz cắt hai đƣờng thẳng xx và yy lần lƣợt tại A và B . Biết
65
zAx  ; 120
ABy  . Tính số đo các góc còn lại.
A. 65
xAB ; 105
zAx x AB ; 120
y Bz ; 60
ABy yBz .
B. 65
xAB ; 120
y Bz ; 115
x AB ABy ; 60
zAx yBz .
C. 105
zAx x AB ; 65
xAB ; 120
y Bz ; 55
ABy yBz .
D. 65
xAB ; 115
zAx x AB ; 120
y Bz ; 60
ABy yBz .
Lời giải
Chọn D
16
+) 65
zAx xAB
    (hai góc đối đỉnh)
+) 180
zAx zAx
   (hai góc kề bù) 180 65 115
zAx
     .
+) 115
x AB zAx
    (hai góc đối đỉnh)
+) 120
ABy y Bz
 
   (hai góc đối đỉnh)
+) 180
ABy ABy
   (hai góc kề bù) 180 120 60
ABy
     
+) 60
yBz ABy
 
   (hai góc đối đỉnh)
Câu 20. _VDC_ Cho hai đƣờng thẳng mn và pq không có điểm chung. Đƣờng thẳng xy cắt đƣờng
thẳng mn tại điểm U và cắt đƣờng thẳng pq tại điểm V . Biết rằng: 1
V và 1
U là hai góc trong
cùng phía; 2
U và 1
V là hai góc đồng vị; 2
V và 1
U là hai góc so le trong; 1 2 36
U V
   . Hãy
tìm số đo của các góc 1
V và 2
U .
A. 2 144
U  ; 1 144
V  . B. 2 1 154
U V
   .
C. 1 64
V   ; 2 36
U  . D. 1 114
V  ; 2 156
U  .
Lời giải
Chọn A
Vì 1 2 36
U V
   mà hai góc này ở vị trí so le trong nên theo tính chất hai góc đồng vị bằng
nhau.
Ta có: 1 2 180
V V
   (hai góc kề bù) 1 180 36 144
V
     
2 1 144
U V
    (hai góc đồng vị).
.
m
p
x
y
q
n
2
1
U
2
V
1
Bài 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Hai đường thẳng '
xx và '
yy cắt nhau tại A . Góc đối đỉnh của '
xAy là.
A. ' '
x Ay . B. '
x Ay . C. '
xAy . D. xAy .
Câu 2. _NB_ Cho các khẳng định sau
(1) Hai đường thẳng cắt nhau tại tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.
(2) Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh.
(3) Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh.
Số khẳng định đúng là
A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 3. _NB_ Cho góc xBy đối đỉnh với góc ' '
x By và 60

xBy . Tính số đo góc ' '
x By
A. 30 . B.120 . C. 90 . D. 60 .
Câu 4. _NB_ Cho góc xOy đối đỉnh với góc ' '
x Oy và 120

xOy . Tính số đo góc ' '
x Oy
A. 60 . B.30 . C. 120 . D. 90 .
Câu 5. _NB_ Cho zBt đối đỉnh với ' '
z Bt và 90

zBt . Tính số đo ' '
z Bt
A. 30 . B.90 . C. 60 . D. 90 .
Câu 6. _NB_ Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Hai góc có chung đỉnh là hai góc đối đỉnh.
B. Hai góc có số đo bằng nhau là hai góc đối đỉnh.
C. Hai góc có chung đỉnh và có một cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai
góc đối đỉnh.
D. Hai góc có chung đỉnh và mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh của góc kia là hai góc
đối đỉnh.
Câu 7. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau
Câu 8. _NB_ Cho hình vẽ sau:
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A. 1 3
;
O O là hai góc đối đỉnh. B. 1 2
;
O O là hai góc đối đỉnh.
C. 1 4
;
O O là hai góc đối đỉnh. D. 1 5
;
O O là hai góc đối đỉnh.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. _TH_ Cho hai đường thẳng '
xx và '
yy giao nhau tại O sao cho 45

xOy . Chọn câu sai:
A. ' 135

x Oy . B. ' ' 45

x Oy .
C. ' 135

xOy . D. ' ' 135

x Oy .
Câu 10. _TH_ Cho hai đường thẳng '
xx và '
yy giao nhau tại O sao cho ' 55

x Oy . Chọn câu sai:
O
4
5 6
1
2
3
A. 125

xOy . B. ' ' 105

x Oy .
C. ' 55

xOy . D. ' ' 125

x Oy .
Câu 11. _TH_ Cho cặp góc đối đỉnh tOz và ' '
t Oz (Oz và '
Oz là hai tia đối nhau). Biết ' 4.

tOz tOz .
Tính các góc tOz và ' '
t Oz
A. ' ' 72
 
zOt z Ot . B. ' ' 30
 
zOt z Ot .
C. ' ' 36
 
zOt z Ot . D. 72 ; ' ' 36
 
zOt z Ot .
Câu 12. _TH_ Cho cặp góc đối đỉnh tOz và ' '
t Oz (Oz và '
Oz là hai tia đối nhau). Biết 3. ' 
tOz tOz .
Tính các góc tOz và ' '
t Oz
A. ' ' 45
 
z Ot zOt . B. ' ' 105
 
z Ot zOt .
C. ' ' 135
 
z Ot zOt . D. 105 ; ' ' 45
 
zOt z Ot .
Câu 13. _TH_ Vẽ 56

ABC . Vẽ '
ABC kề bù với ABC . Vẽ ' '
C BA kề bù với '
ABC . Số đo ' '
C BA là
A. 124 . B.142 . C. 65 . D. 56 .
Câu 14. _TH_ Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là ?
A. Hai tia trùng nhau. B. Không xác định
C. Hai tia đối nhau. D. Hai tia song song
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Hai đường thẳng yz và ' '
y z cắt nhau tại O. Biết ' 120

yOy . Ot là tia phân giác của
'
yOy . '
Ot là tia đối của tia Ot . Số đo ' '
z Ot = ?
A. ' ' 60

z Ot . B. ' ' 124

z Ot .
C. ' ' 56

z Ot . D. ' ' 112

z Ot .
Câu 16. _VD_ Trên dường thẳng '
AA lấy điểm O . Vẽ trên cùng nửa măt phẳng bờ '
AA tia OB và OD
sao cho 45
 
AOB AOD . Số đo BOD ?
A. 45 . B. 135 . C. 100 . D. 90
Câu 17. _VD_ Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành 60

AOC . Gọi OM là tia phân
giác AOC và ON là tia đối của tia OM . Tính BON và DON .
A. 30
 
BON DON . B. 60
 
BON DON .
C. 25
 
BON DON . D. 45
 
BON DON .
Câu 18. _VD_ Hai đường thẳng AB và CDcắt nhau tại O tạo thành 100

AOC . Gọi OM là tia phân
giác AOC và ON là tia đối của tia OM . Tính số đo góc BON và DON .
A. 45
 
BON DON . B. 55
 
BON DON .
C. 60
 
BON DON . D. 50
 
BON DON .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. _VDC_Hai đường thẳng MN và PQcắt nhau tại O , tạo thành 80

MOP
Hãy chọn câu đúng.
A. 100
 
MOQ PON . B. 80
 
MOQ PON .
C. 180
 
MOQ PON . D. 160
 
MOQ PON .
Câu 20. _VDC_ Cho hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại O , tạo thành 80

MOP .
Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc , '
MOP Ot là tia đối của tia Ot . Chọn câu đúng.
A. '
Ot là tia phân giác của góc NOP . B. '
Ot là tia phân giác của góc NOQ .
C. ON là tia phân giác của góc '
t OP. D. Cả A, B, C đều sai.
Bảng đáp án:
1.D 2.D 3.D 4.C 5.B 6.D 7.B 8.C 9.D 10.B
11.C 12.B 13.D 14.B 15.A 16.D 17.A 18.D 19.A 20.B
80°
N
Q
M
P
O
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Hai đường thẳng '
xx và '
yy cắt nhau tại A . Góc đối đỉnh của '
xAy là.
A. ' '
x Ay . B. '
yAx . C. '
xAy . D. xAy .
Lời giải
Chọn B
Vì hai tia '
xx và '
yy cắt nhau tại A nên '
Ax là tia đối của tia Ax , Ay là tia đối của tia '
Ay . Vậy góc
đối đỉnh với '
xAy là '
yAx .
Câu 2: _NB_ Cho các khẳng định sau
(1) Hai đường thẳng cắt nhau tại tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.
(2) Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh.
(3) Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh.
Số khẳng định đúng là
A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 3. _NB_ Cho góc xBy đối đỉnh với góc ' '
x By và 60

xBy . Tính số đo góc ' '
x By
A. 30 . B.120 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
Vẽ ' '
x By là góc đối đỉnh với xBy .
Khi đó: ' ' 60
 
x By xBy
( Tính chất hai góc đối đỉnh)
Câu 4. _NB_ Cho góc xOy đối đỉnh với ' '
x Oy và 120

xOy . Số đo ' '
x Oy
A. 60 . B.30 . C. 120 . D. 90 .
y'
y x'
x
A
?
60°
x'
y'
x
y
B
Lời giải
Chọn C
Vì góc xOy đối đỉnh với góc ' '
x Oy nên:
' ' 
x Oy xOy (Tính chất hai góc đối đỉnh)
Mà 120

xOy
Do đó ' ' 120
 
x Oy xOy
Câu 5. _NB_ Cho zBt đối đỉnh với góc ' '
z Bt và 90

zBt . Tính số đo góc '
'
z Bt
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
Vì góc zBt đối đỉnh với góc ' '
z Bt nên:
' ' 
z Ot zOt (Tính chất hai góc đối đỉnh)
Mà 90

zOt
Do đó ' ' 90
zBt z Bt
 
(Tính chất hai góc đối đỉnh)
Câu 6. _NB_ Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Hai góc có chung đỉnh là hai góc đối đỉnh.
B. Hai góc có số đo bằng nhau là hai góc đối đỉnh.
C. Hai góc có chung đỉnh và có một cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai
góc đối đỉnh.
D. Hai góc có chung đỉnh và mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai góc
đối đỉnh.
Câu 7. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đinh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau
x'
y'
y
x
120°
O
90°
z'
t'
t
z
B
Câu 8. _NB_ cho hình vẽ sau:
Trong các khảng định sau khảng định nào đúng ?
A. 1 3
;
O O là hai góc đối đỉnh. B. 1 2
;
O O là hai góc đối đỉnh.
C. 1 4
;
O O là hai góc đối đỉnh. D. 1 5
;
O O là hai góc đối đỉnh.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. _TH_ Cho hai đường thẳng '
xx và '
yy giao nhau tại O sao cho 45

xOy . Chọn câu sai:
A. ' 135

x Oy . B. ' ' 45

x Oy .
C. ' 135

xOy . D. ' ' 135

x Oy .
Lời giải
Chọn D
Vì hai đường thẳng '
xx và '
yy giao nhau tại O nên ’
Ox là tia đối của tia Ox ; '
Oy là tia đối của tia Oy .
' '
 x Oy và xOy ; '
x Oy và '
xOy là hai cặp góc đối đỉnh.
Do đó:
' ' 45
 
x Oy xOy và ' '

x Oy xOy
Lại có xOy và '
xOy là hai góc ở vị trí kề bù nên:
' 180
 
xOy x Oy
45 ' 180
  
x Oy
' 180 45
  
x Oy
' 135
 
x Oy
Vậy ' ' 45
 
x Oy xOy và ' ' 135
 
x Oy xOy
Câu 10. _TH_ Cho hai đường thẳng '
xx và '
yy giao nhau tại O sao cho ' 55

x Oy . Chọn câu sai
A. 125

xOy . B. ' ' 105

x Oy .
C. ' 55

xOy . D. ' ' 125

x Oy .
Lời giải
O
4
5 6
1
2
3
45°
y'
y
x'
x
O
Chọn B
Vì hai đường thẳng '
xx và '
yy giao nhau tại O nên '
Ox là tia đối của tia
Ox ; '
Oy là tia đối của tia Oy
Suy ra ' '
x Oy và xOy ; '
x Oy và xOy là hai cặp góc đối đỉnh
Do đó ' ' 55
 
x Oy xOy và ' '

x Oy xOy
Lại có xOy và '
x Oy là hai góc ở vị trí kề bù nên:
' 180
 
xOy x Oy
55 ' 180
  
x Oy
' 180 55
  
x Oy
' 125
 
x Oy
Vậy ' ' ' 125
 
x Oy xOy
Suy ra A, B, C đúng, B sai.
Câu 11. _TH_ Cho cặp góc đối đỉnh tOz và ' '
t Oz (Oz và '
Oz là hai tia đối nhau). Biết ' 4.

tOz tOz .
Tính các góc tOz và ' '
t Oz
A. ' ' 72
 
tOz t Oz . B. ' ' 30
 
tOz t Oz .
B. ' ' 36
 
tOz t Oz . D. 72 ; ' ' 36
 
tOz t Oz .
Lời giải
Chọn B
Ta có: ' 180
 
zOt tOz (hai góc kề bù) mà ' 4.

tOz tOz
4. 180
  
zOt tOz
5. 180 36
   
tOz tOz
Vì tOz và ' '
t Oz là hai góc đối đỉnh nên ' ' 36
 
tOz t Oz
55°
y'
y
x'
x
B
?
?
t'
t z'
z
O
Câu 12. _TH_ Cho cặp góc đối đỉnh tOz và ' '
t Oz (Oz và '
Oz là hai tia đối nhau). Biết 3. ' 
tOz tOz.
Tính các góc tOz và ' '
t Oz
A. ' ' 45
 
t Oz tOz . B. ' ' 135
 
t Oz tOz
C. ' ' 105
 
t Oz tOz . D. 105 ; ' ' 45
 
tOz t Oz .
Lời giải
Chọn B
Ta có: ' 180
 
zOt tOz (hai góc kề bù) mà 3. ' 
tOz tOz
3. ' ' 180
  
z Ot z Ot
4. ' 180 ' 45
   
z Ot z Ot
Khi đó 3. ' 
tOz tOz
3.45 135
 
tOz
Vì tOz và ' '
t Oz là hai góc đối đỉnh nên ' ' 135
 
t Oz tOz
Câu 13. _TH_ Vẽ 56

ABC . Vẽ '
ABC kề bù với ABC . Vẽ ' '
C BA kề bù với '
ABC . Số đo ' '
C BA là
A. 124 . B.142 . C. 65 . D. 56 .
Lời giải
Chọn D
Vì '
ABC kề bù với ABC nên tia '
BC là tia
đối của tia BC .
Vì ' '
C BA kề bù với '
ABC nên tia '
BA là tia
đối của tia BA .
Do đó, ' '
C BA và ABC đối đỉnh.
' ' 56
  
C BA ABC
Câu 14. _TH_ Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là ?
A. Hai tia trùng nhau. B. Hai tia đối nhau.
C. Không xác định. D. Hai tia song song
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Hai đường thẳng yz và ' '
y z cắt nhau tại O. Biết ' 120

yOy . Ot là tia phân giác của
'
yOy . '
Ot là tia đối của tia Ot . Số đo ' '
z Ot = ?
?
?
z'
z
t'
t
O
?
56° B
A
C
C'
A'
A. ' ' 60

z Ot . B. ' ' 124

z Ot .
C. ' ' 56

z Ot . D. ' ' 112

z Ot .
Lời giải
Chọn A
Vì Ot là tia phân giác của '
yOy nên.
1 1
' . ' .120 60
2 2
   
yOt tOy yOy
Vì '
Oz là tia đối của tia ', '
Oy Ot là tia đối của tia Ot
' ' ' 60
  
y Ot z Ot
( tính chất hai góc đối đỉnh)
Câu 16. _VD_ Trên dường thẳng '
AA lấy điểm O . Vẽ trên cùng nửa mặt phẳng bờ '
AA tia OB và OD
sao cho ' 45
AOB A OD
  . Số đo BOD ?
A. 45 . B. 135 .
C. 100 . D. 90
Lời giải
Chọn D
Vì AOD và '
DOA là hai góc kề bù nên:
' 180
 
DOA AOD
180 '
  
AOD DOA
180 45 135
   
AOD
Ta có : tia OB và tia OD nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OAvà
( 45 135 )
 
AOB AOD do nên tia OB nằm giữa hai tia OA và OD .
y'
y
z
z'
t
t'
O
45°
45°
B
D
A
A' O
Do đó
 
AOB BOD AOD
45 135
  
BOD
135 45 90
   
BOD
Câu 17. _VD_ Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành 60

AOC . Gọi OM là tia phân
giác AOC và ON là tia đối của tia OM . Tính BON và DON .
A. 30
 
BON DON . B. 60
 
BON DON .
C. 25
 
BON DON . D. 45
 
BON DON .
Lời giải
Chọn A
Vì AB cắt CDnhau tại O nên OAvà OB là hai tia đối nhau, OC và OD là hai tia đối nhau
Vì OM là tia phân giác AOC nên
60
30
2 2
   
AOC
AOC COM
Do ON là tia đối của tia OM , OAvà OB là hai tia đối nhau nên:
AOM và BON là hai góc đối đỉnh; COM và DON là hai góc đối đỉnh
Suy ra:
30 ; 30
   
AOM BON COM DON
Hay 30
 
BON DON
Câu 18. _VD_ Hai đường thẳng AB và CDcắt nhau tại O tạo thành 100

AOC . Gọi OM là tia phân
giác AOC và ON là tia đối của tia OM . Tính số đo góc BON và DON .
A. 45
 
BON DON B. 55
 
BON DON
C. 60
 
BON DON . D. 50
 
BON DON .
Lời giải
O
M
A
B
N
D
C
Chọn D
Vì AB và CD cắt nhau tại O nên OA và OB là hai tia đối nhau, OC và OD là hai tia đối nhau:
Vì OM là tia phân giác AOC nên:
100
50
2 2
   
AOC
AOM COM
Mà ON là tia đối của tia OM nên :
AOM và BON là hai góc đối đỉnh; COM và DON là hai góc đối đỉnh
Suy ra:
50 ; 50
   
AOM BON COM DON
Hay 50
 
BON DON
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19: _VDC_ Cho hai đường thẳng MN và PQcắt nhau tại O , tạo thành 80

MOP .
Dựa vào hình trên hãy chọn câu đúng.
A. 100
 
MOQ PON B. 80
 
MOQ PON
C. 180
 
MOQ PON D. 160
 
MOQ PON .
Lời giải
Chọn A
Ta có : 80

MOP (gt)

NOQ MOP ( hai góc đối đỉnh)
80
  
NOQ MOP
Vì MOP và PON là hai góc kề bù nên:
180
 
MOP PON
80 180
  
PON
O
M
B
C
A
D
N
80°
N
Q
M
P
O
180 80 100
   
PON
Ta có: 
PON MOQ( hai góc đối đỉnh)
100
  
MOQ PON
Câu 20. _VDC_ Cho hai đường thẳng MN và PQcắt nhau tại O , tạo thành 80

MOP .
Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc , '
MOP Ot là tia đối của tia Ot . Chọn câu đúng.
A. '
Ot là tia phân giác của NOP B. '
Ot là tia phân giác của NOQ
C. ON là tia phân giác của '
t OP D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải
Chọn B
Vì Ot là tia phân giác của MOPnên
1 1
.80 40
2 2
   
MOt tOP MOP
Vì '
Ot là tia đối của tia Ot , do đó:
' 40
 
NOt MOt (hai góc đối đỉnh) (1)
' 40
 
t OQ tOP (hai góc đối đỉnh) (2)
Từ (1) và (2) ' '
 
NOt t OQ (3)
Mặc khác tia '
Ot nằm trong NOQ (4)
Từ (3) và (4) suy ra '
Ot là tia phân giác của góc NOQ .
t'
t
80°
N
Q
M
P
O
1
BÀI 4 – HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. //
x y vì hai góc đồng vị bằng nhau.
B. //
x y vì hai góc so le trong bằng nhau.
C. //
x t vì hai góc so le trong bằng nhau.
D. //
t y vì hai góc so le trong bằng nhau.
Câu 2. _NB_ Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. //
a b vì hai góc đồng vị bằng nhau.
B. //
a b vì hai góc so le trong bằng nhau.
C. //
a c vì hai góc so le trong bằng nhau.
D. //
c b vì hai góc so le trong bằng nhau.
Câu 3. _NB_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì:
A. //
a b. B. a cắt b . C. a b
 . D. a trùng b .
Câu 4. _NB_ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đoạn thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau.
Câu 5. _NB_ Chọn câu sai:
A. Nếu hai đường ,
a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì
//
a b.
B. Nếu hai đường ,
a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì //
a b .
C. Nếu hai đường ,
a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc
một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì //
a b.
138°
138°
x
y
t
60°
60°
a
b
c
2
D. Nếu hai đường ,
a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì
//
a b.
Câu 6. _NB_ Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc đồng vị bằng nhau thì:
A. //
a b. B. //
a c . C. //
c b. D. a b
 .
Câu 7. _NB_ Điền vào chỗ trống “Nếu hai đường thẳng , '
d d cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp
góc so le trong … thì // '
d d ”
A. bù nhau. B. bằng nhau. C. phụ nhau. D. kề nhau.
Câu 8. _NB_ Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng:
A. //
a b vì hai góc đồng vị bằng nhau.
B. //
a b vì hai góc so le trong bằng nhau.
C. //
a c vì hai góc so le trong bằng nhau.
D. //
c b vì hai góc so le trong bằng nhau.
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ. Điều kiện để //
a b là.
A. 0
1 2 60
A B
  hai góc đồng vị. B. 0
1 2 60
A B
  hai góc so le trong.
C. 0
1 2 60
A B
  hai góc trong cùng phía. D. 0
1 2 60
A B
  hai góc đồng vị.
Câu 10. _TH_ Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng:
A. //
a b. B. a b
 . C. //
a c . D. a cắt b .
Câu 11. _TH_ Cho đường thẳng z cắt hai đường thẳng x và y . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra
hai đường thẳng x và y song song.
B
A
a b
c
4
3
2
1
60°
B
A
a
b
c
40°
140°
B
A
a
b
c
3
A. 1 1
H K
 (hai góc đồng vị).
B. 1 1
H K
 (hai góc so le trong).
C. 1 1
H K
 (hai góc đối đỉnh).
D. 1 1
H K
 (hai góc trong cùng phía).
Câu 12. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra
hai đường thẳng a và b song song?
A. 1 1
A B
 (hai góc đồng vị).
B. 1 1
A B
 (hai góc so le trong).
C. 1 1
A B
 (hai góc đối đỉnh).
D. 1 1
A B
 (hai góc trong cùng phía).
Câu 13. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra
hai đường thẳng a và b song song?
A. 4 4
A B
 (hai góc so le trong).
B. 4 2
A B
 (hai góc đồng vị).
C. 2 2
A B
 (hai góc trong cùng phía).
D. 2 2
A B
 (hai góc đồng vị).
Câu 14. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm ,
A B . Nếu có 0
1 40
A  .
Điều kiện nào sau đây là đúng để //
a b.
1
1
K
H
x y
z
1
1
B
A
a
b
c
4 3
2
4
3 2
1
1
B
A
a
b
c
4
A. 0
1 40
B  . B. 0
2 140
B  . C. 0
1 140
B  . D. 0
3 40
B  .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ. Chọn câu sai.
A. 0
2 1 140
A B
  . B. 0
2 60
A  . C. 0
2 120
B  . D. //
a b.
Câu 16. _VD_ Cho hai đường thẳng '
xx và '
yy cắt đường thẳng aa' tại A và B , nếu 0
80
xAB 
Xác định số đo góc '
yBa để có '// '
xx yy .
A. 0
60 . B. 0
80 . C. 0
120 . D. 0
150 .
Câu 17. _VD_ Cho hình vẽ. Chọn câu sai.
A. 0
2 50
A  . B. //
a b.
C. 0
2 130
B  . D. 2
A và 1
B là hai góc so le trong.
Câu 18. _VD_ Cho hình vẽ. Biết 0
55
CFE  , 0
1 125
E  . Hãy chọn câu đúng.
3
2
1
1
B
A
a b
c
50°
130°
1
2
2
1
a
c
A
B
b
5
A. 0
125
AEF  . B. //
AB CD .
C. 0
125
EFD  . D. 0
125
FEB  .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Cho hình vẽ. Biết 0
40
BAC  , 0
40
ACD  , 0
90
ACH  , 0
50
CHF  . hãy chọn câu
đúng nhất.
A. //
AB CD . B. EF//CD .
C. //
AB CD , EF//CD . D. EH//CD .
Câu 20. _VDC_ Cho hình vẽ. Biết 0 0
1
50 , 130
PAB B
  , hãy chọn câu sai.
A. 0
130
EAB  . B. // b
a .
C. 0
130
ABQ  . D. 0
130
ABF  .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.A 5.D 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A
11.A 12.B 13.D 14.A 15.A 16.D 17.D 18.D 19.C 20.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
H
B
F
C
A
E
D
1 130°
50°
B
A
a b
c
E
P
F
Q
138°
138°
x
y
t
6
A. //
x y vì hai góc đồng vị bằng nhau.
B. //
x y vì hai góc so le trong bằng nhau.
C. //
x t vì hai góc so le trong bằng nhau.
D. //
t y vì hai góc so le trong bằng nhau.
Lời giải
Chọn B
Quan sát hình vẽ, ta thấy hai góc bằng nhau cùng bằng 138 ở vị trí so le trong nên //
x y vì hai
góc so le trong bằng nhau.
Câu 2. _NB_ Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. //
a b vì hai góc đồng vị bằng nhau.
B. //
a b vì hai góc so le trong bằng nhau.
C. //
a c vì hai góc so le trong bằng nhau.
D. c//b vì hai góc so le trong bằng nhau.
Lời giải
Chọn A
Quan sát hình vẽ, ta thấy hai góc bằng nhau cùng bằng 60 ở vị trí đồng vị nên //
x y vì hai
góc đồng vị bằng nhau.
Câu 3. _NB_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì:
A. //
a b. B. a cắt b . C. a b
 . D. a trùng b .
Lời giải
Chọn A
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì hai đường thẳng song song với
nhau.
Câu 4. _NB_ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đoạn thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau.
Lời giải
Chọn A
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
Hai đường thẳng phân biệt hoặc cắt nhau hoặc song song.
Câu 5. _NB_ Chọn câu sai:
60°
60°
a
b
c
7
A. Nếu hai đường ,
a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì
//
a b.
B. Nếu hai đường ,
a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì //
a b .
C. Nếu hai đường ,
a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc
một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì //
a b.
D. Nếu hai đường ,
a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì
//
a b.
Lời giải
Chọn D
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì hai đường thẳng song song với
nhau.
Câu 6. _NB_ Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc đồng vị bằng nhau thì:
A. //
a b. B. //
a c . C. //
c b. D. a b
 .
Lời giải
Chọn A
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì hai đường thẳng song song với
nhau.
Câu 7. _NB_ Điền vào chỗ trống “Nếu hai đường thẳng , '
d d cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp
góc so le trong … thì // '
d d ”
A. Bù nhau. B. Bằng nhau. C. Phụ nhau. D. Kề nhau.
Lời giải
Chọn B
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì hai đường thẳng song song với
nhau.
Câu 8. _NB_ Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng:
A. //
a b vì hai góc đồng vị bằng nhau.
B. //
a b vì hai góc so le trong bằng nhau.
C. //
a c vì hai góc so le trong bằng nhau.
D. //
c b vì hai góc so le trong bằng nhau.
Lời giải
Chọn A
B
A
a b
c
8
Quan sát hình vẽ, ta thấy hai góc bằng nhau ở vị trí đồng vị nên //
x y vì hai góc đồng vị bằng
nhau.
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ. Điều kiện để //
a b là.
A. 0
1 2 60
A B
  hai góc đồng vị. B. 0
1 2 60
A B
  hai góc so le trong.
C. 0
1 2 60
A B
  hai góc trong cùng phía. D. 0
1 2 60
A B
  hai góc đồng vị.
Lời giải
Chọn A
Để //
a b mà 0
1 60
A  thì 0
1 2 60
A B
  hai góc đồng vị .
Câu 10. _TH_ Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng:
A. //
a b. B. a b
 . C. //
a c . D. a cắt b .
Lời giải
Chọn A
Ta có 0
1 2 180
A A
  hai góc kề bù
0 0
2
0 0 0
2
:140 180
180 140 40
TS A
A
 
   
1
4
3
2
1
60°
B
A
a
b
c
40°
140°
B
A
a
b
c
2
1
1
40°
140°
B
A
a
b
c
9
Vậy 0
2 1 40
A B
 
Mà 2 1
A B
 là hai góc đồng vị
Nên //
a b (dhnb)
Câu 11. _TH_ Cho đường thẳng z cắt hai đường thẳng x và y . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra
hai đường thẳng x và y song song.
A. 1 1
H K
 (hai góc đồng vị).
B. 1 1
H K
 (hai góc so le trong).
C. 1 1
H K
 (hai góc đối đỉnh).
D. 1 1
H K
 (hai góc trong cùng phía).
Lời giải
Chọn A
1 1
H K
 mà 1 1
;
H K là hai góc đồng vị nên có thể chỉ ra hai đường thẳng x và y song song.
Câu 12. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra
hai đường thẳng a và b song song?
A. 1 1
A B
 (hai góc đồng vị).
B. 1 1
A B
 (hai góc so le trong).
C. 1 1
A B
 (hai góc đối đỉnh).
D. 1 1
A B
 (hai góc trong cùng phía).
Lời giải
Chọn B
1 1
A B
 mà 1 1
;
A B là hai góc so le trong nên có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song.
Câu 13. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra
hai đường thẳng a và b song song?
1
1
K
H
x y
z
1
1
B
A
a
b
c
10
A. 4 4
A B
 (hai góc so le trong).
B. 4 2
A B
 (hai góc đồng vị).
C. 2 2
A B
 (hai góc trong cùng phía).
D. 2 2
A B
 (hai góc đồng vị).
Lời giải
Chọn D
A. 4 4
A B
 (hai góc đồng vị).
B. 4 2
A B
 (hai góc so le trong).
C. 2 2
A B
 (hai góc đồng vị).
D. 2 2
A B
 (hai góc đồng vị). //
a b

Câu 14. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm ,
A B . Nếu có 0
1 40
A  .
Điều kiện nào sau đây là đúng để //
a b.
A. 0
1 40
B  .
B. 0
2 140
B  .
C. 0
1 140
B  .
D. 0
3 40
B  .
Lời giải
Chọn A
Ta có 1 1
;
A B là hai góc đồng vị. Để //
a b thì 0
1 1 40
A B
 
Vậy A đúng
Ta có 1 2
;
A B là hai góc so le trong. Để //
a b thì 0
1 2 40
A B
 
Vậy B sai
4 3
2
4
3 2
1
1
B
A
a
b
c
3
2
1
1
B
A
a b
c
11
Ta có 1 1
;
A B là hai góc đồng vị. Để //
a b thì 0
1 1 40
A B
 
Vậy C sai
Ta có 1 1
;
A B là hai góc trong cùng phía. Để //
a b thì 0 0 0
1 3 40 140 180
A B
    .
Vậy D sai
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ. Chọn câu sai.
A. 0
2 1 140
A B
  . B. 0
2 60
A  . C. 0
2 120
B  . D. //
a b.
Lời giải
Chọn A
B. Ta có 0
2 1 180
A A
  hai góc kề bù
0 0
2
0 0 0
2
120 180
180 120 60
A
A
  
   
Vậy B đúng
C. Ta có 0
2 1 180
B B
  hai góc kề bù
0 0
2
0 0 0
2
60 180
180 60 120
B
B
  
   
Vậy C đúng
D. Mà 0
2 1 60
A B
  mà hai góc là hai góc so le trong nên //
a b
Vậy D đúng
A. Mà 0
2 60
A  ; 0
1 60
B  0 0 0
2 1 60 60 120
A B
    
Vậy A sai
Câu 16. _VD_ Cho hai đường thẳng '
xx và '
yy cắt đường thẳng aa' tại A và B , nếu 0
80
xAa 
Xác định số đo góc '
yBa để có '// '
xx yy .
A. 0
60 . B. 0
80 . C. 0
120 . D. 0
100 .
Lời giải
Chọn D
12
Để '// '
xx yy thì phải có 1 cặp góc so le trong bằng nhau hoặc 1 cặp góc đồng vị bằng nhau.
Ta chọn cặp góc đồng vị là xAB và yBA
Nên 0
80
xAB yBA
 
Mà 0
' 180
yBa yBA
  hai góc kề bù
0 0
0 0 0
: ' 80 180
' 180 80 100
Ts yBa
yBa
 
   
Vậy D đúng
Câu 17. _VD_ Cho hình vẽ. Chọn câu sai.
A. 0
2 50
A  . B. //
a b.
C. 0
2 130
B  . D. 2
A và 1
B là hai góc so le trong.
Lời giải
Chọn D
A. Ta có 0
2 1 180
A A
  hai góc kề bù
0 0
2
0 0 0
2
130 180
180 130 50
A
A
  
   
Vậy A đúng
C. Ta có 0
2 1 180
B B
  hai góc kề bù
0 0
2
0 0 0
2
50 180
180 50 130
B
B
  
   
80°
B
A
x x'
y y'
a
a'
50°
130°
1
2
2
1
a
c
A
B
b
13
Vậy C đúng
B. 2
A và 1
B là hai góc đồng vị
Mà 0
2 1 50 //
A B a b
  
Vậy câu B đúng
D. 2
A và 1
B là hai góc đồng vị
Vậy D sai
Câu 18. _VD_ Cho hình vẽ. Biết 0 0
1
55 , 125
CFE E
  , hãy chọn câu sai.
A. 0
125
AEF  . B. 0
125
EFD  .
C. //
AB CD . D. 0
125
FEB  .
Lời giải
Chọn D
A. Ta có 0
1 125
AEF E
  hai góc đối đỉnh
Vậy A đúng
B. Ta có 0
180
EFD F
  hai góc kề bù
0 0
0 0 0
55 180
180 55 125
EFD
EFD
  
   
Vậy C đúng
C. Mà 0
1 125
EFD E
  mà hai góc là hai góc đồng vị nên //
AB CD
Vậy B đúng
D. Ta có 0
1 180
FEB E
  hai góc kề bù
0 0
0 0 0
125 180
180 125 55
FEB
FEB
  
   
Vậy D sai
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Cho hình vẽ. Biết 0
40
BAC  , 0
40
ACD  , 0
90
ACH  , 0
50
CHF  . hãy chọn câu
đúng.
14
A. //
AB CD . B. EF//CD .
C. //
AB CD , EF//CD . D. EH//CD .
Lời giải
Chọn C
Ta có 0
40
BAC ACD
  mà BAC , ACD là hai góc so le trong nên //
AB CD
Vậy A đúng
Mà ACD DCH ACH
 
0 0
0 0 0
:40 90
90 40 50
ts DCH
DCH
 
   
Ta có 0
50
DCH CHF
  mà DCH , CHF là hai góc so le trong nên //
EF CD hay EH//CD
Vậy B, D đúng
Vậy chọn C
Câu 20. _VDC_ Cho hình vẽ. Biết 0 0
1
50 , 130
PAB B
  , hãy chọn câu sai.
A. 0
130
EAB  . B. // b
a .
C. 0
130
ABQ  . D. 0
130
ABF  .
Lời giải
Chọn D
A. Ta có 0
180
EAB PAB
  hai góc kề bù
0 0
0 0 0
50 180
180 50 130
EAB
EAB
  
   
Vậy A đúng
H
B
F
C
A
E
D
1 130°
50°
B
A
a b
c
E
P
F
Q
15
C. Ta có 0
1 130
ABQ B
  hai góc đối đỉnh
Vậy C đúng
B. Mà 0
1 130
EAB B
  mà hai góc là hai góc đồng vị nên // b
a
Vậy B đúng
D. Ta có 0
1 180
ABF B
  hai góc kề bù
0 0
0 0 0
130 180
180 130 50
ABF
ABF
  
   
1
BÀI 5 – TIÊN ĐỀ Ơ-CƠ-LÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường
thẳng đó?
A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có ít nhất một. D. Có vô số.
Câu 2. _NB_ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị
A. bù nhau. B. phụ nhau. C. bằng nhau. D. kề bù.
Câu 3. _NB_ Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc so le trong bằng
nhau được tạo ra là bao nhiêu?
A. 0 . B.1. C. 2 . D. 3.
Câu 4. _NB_ Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau
A. //
a b. B. //
x y . C. //
m n . D. //
u v .
Câu 5. _NB_ Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau
a
b
c
v
u
t
40°
40°
n
p
m
y
x
z
y
x
z
45°
45°
n
m
p
2
A. //
a b. B. //
x y . C. //
m n . D. //
u v .
Câu 6. _NB_ Cho //
a b, số đo x trên hình vẽ bằng
A. 110° . B. 70°. C. 90° . D. 180°.
Câu 7. _NB_ Cho hình vẽ, để //
a b thì số đo x phải bằng
A. 120° . B. 30° . C. 60° . D. 180° .
Câu 8. _NB_ Cho hình vẽ, biết //
x y . Khi đó, khẳng định nào sau đây sai?
A. 1 2
A = B . B. 3 2
A = B . C. 1 1 180
A +B = . D. 1 2 180
A +B = .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ dưới. Chọn câu trả lời Sai.
t
u
v
50°
100°
b
c
a
b
a
c
x?
110°
a
b
c
x?
120°
y
x
z
4
1
3
4
2
3
2
1
A
B
3
A. 60
2
A = ° . B. 120
2
B = ° . C. //
a b. D. 
a b .
Câu 10. _TH_ Cho hình vẽ, biết //
a b và 1 1 100
A +B = . Tính số đo góc 1
A .
A. 1 10
A = ° . B. 1 45
A = ° . C. 1 50
A = ° . D. 1 90
A = ° .
Câu 11. _TH_ Cho hình vẽ, biết //
x y và 1 55
M = . Tính số đo góc 1
N .
A. 1 35
N = ° . B. 1 55
N = ° . C. 1 65
N = ° . D. 1 125
N = ° .
Câu 12. _TH_ Cho ΔABC . Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với BC . Qua đỉnh C vẽ đường
thẳng b song song với AB . Hỏi vẽ được mấy đường thẳng a , mấy đường thẳng b ?
A. 1 đường thẳng a , 1 đường thẳng b . B. 1 đường thẳng a , 2 đường thẳng b .
C. 2 đường thẳng a , 1 đường thẳng b . D. 2 đường thẳng a , 2 đường thẳng b .
Câu 13. _TH_ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơ-clit?
A. Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a thì chúng
trùng nhau.
B. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a . Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy
nhất.
C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a , có ít nhất một đường thẳng song song với a .
120°
60°
c
b
a
2
1
2 1
A
B
b
a
c
1
1
B
A
y
x
z
2
1
55°
1
M
N
4
Câu 14. _TH_ Cho các hình vẽ sau, trường hợp nào có thể khẳng định //
a b?
a) b) c)
A. a) và b). B. a) và c). C. b) và c). D. Cả a) , b) và c).
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ, biết //
a b và 1 1
2
A B
 . Tính số đo góc 1
B .
A. 1 90
B = ° . B. 1 45
B = ° . C. 1 60
B = ° . D. 1 30
B = ° .
Câu 16. _VD_ Cho hình vẽ, biết //
a b và 1 1 50
B A
  . Tính số đo góc 1
A .
A. 1 65
A = ° . B. 1 115
A = ° . C. 1 50
A = ° . D. 1 130
A = ° .
Câu 17. _VD_ Cho hình vẽ, số đo góc 1
C và 2
C là bao nhiêu?
b
a
c
1
2
2
1
70°
70°
B
A
a
b
c
1
1
75°
100°
A
B b
a
c
2
2 1
1
120°
60°
B
A
b
a
c
1
1
B
A
b
a
c
1
1
B
A
b
a
2 1
65°
1
1
B
E
C
A
D
5
A. 1 115
C = ° ; 2 65
C = ° . B. 1 25
C = ° ; 2 155
C = ° .
C. 1 155
C = ° ; 2 25
C = ° . D. 1 65
C = ° ; 2 115
C = ° .
Câu 18. _VD_ Cho hình vẽ, biết //
MN PQ. Tính x y
 .
A. 90
x+ y= ° . B. 180
x+ y= ° . C. 45
x+ y= ° . D. 60
x+ y= ° .
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. _VDC_ Cho hình vẽ, biết //
AB CD . Tính số đo x , y .
sA. 110
x= °; 65
y= ° . B. 70
x= ° ; 45
y= ° .
C. 65
x= ° ; 45
y= ° . D. 25
x= ° ; 65
y= ° .
Câu 20. _VDC_Cho hình vẽ, biết //
Ax By . Tính số đo góc 1
C và 2
C .
A. 1 2 90
C C = °
 . B. 1 2 40
C C = °
 .
C. 1 2 50
C C = °
 . D. 1 2 60
C C = °
 .
BẢNG ĐÁP ÁN:
1.B 2.C 3.C 4.D 5.B 6.A 7.C 8.D 9.D 10.C
11.D 12.A 13.B 14.B 15.C 16.A 17.D 18.B 19.C 20.A
a
y
x
P Q
M N
y
x
65°
70°
D
A
C
B
y
x
2
1
40°
50°
D
A
C
B
6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường
thẳng đó?
A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có ít nhất một. D. Có vô số.
Lời giải
Chọn B
Theo Tiên đề Ơ-clit: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song
với đường thắng đó.
Câu 2. _NB_ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị
A. bù nhau. B. phụ nhau. C. bằng nhau. D. kề bù.
Lời giải
Chọn C
Theo tính chất của hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song
song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
Câu 3. _NB_ Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc so le trong bằng
nhau được tạo ra là bao nhiêu?
A. 0 . B.1. C. 2 . D. 3.
Lời giải
Chọn C
Khi có một đường thẳng cắt hai đường thẳng sẽ tạo ra 2 cặp góc so le trong. Nên theo tính chất
của hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì sẽ có 2
cặp góc so le trong bằng nhau.
Câu 4. _NB_ Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau
a
b
c
v
u
t
40°
40°
7
A. //
a b. B. //
x y . C. //
m n . D. //
u v .
Lời giải
Chọn D
Ta có: t cắt u và v mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau (cùng bằng
40) nên //
u v .
Câu 5. _NB_ Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau
A. //
a b. B. //
x y . C. //
m n . D. //
u v .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z cắt x và y mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau (cùng bằng
45) nên //
x y .
Câu 6. _NB_ Cho //
a b, số đo x trên hình vẽ bằng
n
p
m
y
x
z
y
x
z
45°
45° n
m
p
t
u
v
50°
100°
b
c
a
8
A. 110° . B. 70°. C. 90° . D. 180°.
Lời giải
Chọn A
Ta có //
a b và z cắt x , y nên theo tính chất của hai đường thẳng song song ta có hai góc đồng
vị bằng nhau hay 110
x= ° .
Câu 7. _NB_ Cho hình vẽ, để //
a b thì số đo x phải bằng
A. 120° . B. 30° . C. 60° . D. 180° .
Lời giải
Chọn C
Với c cắt a và b , để //
a b thì 120 180
   
x (hai góc trong cùng phía bù nhau).
180 120
  
x
60°

x
Vậy 60°

x .
Câu 8. _NB_ Chọn câu trả lời Sai. Cho hình vẽ, để //
x y thì
A. 1 2
A = B . B. 3 2
A = B . C. 1 1 180
A +B = . D. 1 2 180
A +B = .
Lời giải
b
a
c
x?
110°
a
b
c
x?
120°
y
x
z
4
1
3
4
2
3
2
1
A
B
9
Chọn D
Với z cắt x và y
A. 1 2
A = B thì //
x y vì 1
A và 2
B là hai góc so le trong bằng nhau.
B. 3 2
A = B thì //
x y vì 3
A và 2
B là hai góc đồng vị bằng nhau.
C. 1 1 180
A +B = thì //
x y vì 1
A và 1
B là hai góc trong cùng phía bù nhau.
D. 1 2 180
A +B = thì x không song song với y vì 1
A và 2
B không phải là hai góc trong cùng
phía bù nhau.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ dưới. Chọn câu trả lời Sai.
A. 60
2
A = ° . B. 120
2
B = ° . C. //
a b. D. 
a b .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 2 180
A + A = (Hai góc kề bù)
2 1
180
A = A
2 180 120
 
A =
2 60
A =
Với c cắt a và b có 2 1 60
A = B   mà 1
A và 1
B là hai góc so le trong nên //
a b .
Vậy đáp án D Sai.
Câu 10. _TH_ Cho hình vẽ, biết //
a b và 1 1 100
A +B = . Tính số đo góc 1
A .
120°
60°
c
b
a
2
1
2 1
A
B
10
A. 1 10
A = ° . B. 1 45
A = ° . C. 1 50
A = ° . D. 1 90
A = ° .
Lời giải
Chọn C
Ta có //
a b nên 1 1
A = B (hai góc đồng vị)
Mà 1 1 100
A +B = nên 1 1
100
= 50
2

 
A B =
Vậy 1 50
 
A .
Câu 11. _TH_ Cho hình vẽ, biết //
x y và 1 55
M = . Tính số đo góc 1
N .
A. 1 35
N = ° . B. 1 55
N = ° . C. 1 65
N = ° . D. 1 125
N = ° .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 1 2 180
M +M = (hai góc kề bù)
2 1
180
 
M = M
2 180 55
 
M =
2 125
M =
Vì //
x y nên 2 1 125
M = N = (Hai góc đồng vị)
Vậy 1 125
N = .
Câu 12. _TH_ Cho ΔABC . Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với BC . Qua đỉnh C vẽ đường
thẳng b song song với AB . Hỏi vẽ được mấy đường thẳng a , mấy đường thẳng b ?
A. 1 đường thẳng a , 1 đường thẳng b . B. 1 đường thẳng a , 2 đường thẳng b .
b
a
c
1
1
B
A
y
x
z
2
1
55°
1
M
N
11
C. 2 đường thẳng a , 1 đường thẳng b . D. 2 đường thẳng a , 2 đường thẳng b .
Lời giải
Chọn A
Theo Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song, qua đỉnh A ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng a
song song với BC và qua đỉnh C ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng b song song với AB .
Câu 13. _TH_ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơ-clit?
A. Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a thì chúng
trùng nhau.
B. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a . Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy
nhất.
C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a , có ít nhất một đường thẳng song song với a .
Lời giải
Chọn B
Theo Tiên đề Ơ-clit, qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a chỉ có một (duy nhất) đường
thẳng đi qua M và song song với a .
Câu 14. _TH_ Cho các hình vẽ sau, trường hợp nào //
a b?
a) b) c)
A. a) và b). B. a) và c). C. b) và c). D. Cả a) , b) và c).
Lời giải
Chọn B
Hình a).
a
b
B
C
A
b
a
c
1
2
2
1
70°
70°
B
A
a
b
c
1
1
75°
100°
A
B b
a
c
2
2 1
1
120°
60°
B
A
12
Ta có: 1 2 70
 
A A = (hai góc đối đỉnh)
Nên 2 2 70
 
A B =
Mà 2
A và 2
B là hai góc đồng vị
Suy ra //
a b.
Hình b)
Ta có: 1 1 180
A +B  
Mà 1
A và 1
B là hai góc trong cùng phía
Suy ra a không song song với b .
Hình c).
Ta có: 1 2 180
A + A = (Hai góc kề bù)
2 1
180
 
A = A
2 180 60
 
A =
2 120
A =
Nên 2 2 120
 
A B =
Mà 2
A và 2
B là hai góc so le trong
Suy ra //
a b.
Vậy chọn đáp án B.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ, biết //
a b và 1 1
2
A B
 . Tính số đo góc 1
B .
A. 1 90
B = ° . B. 1 45
B = ° . C. 1 60
B = ° . D. 1 30
B = ° .
Lời giải
Chọn C
Vì //
a b nên 1 180
B +aAB=  (Hai góc trong cùng phía)
b
a
c
1
1
B
A
13
Mà 1
A aAB
 (Hai góc đối đỉnh)
Suy ra 1 1 180
B + A = 
Thay 1 1
2
A B
 , ta có: 1 1
2 180
B + B = 
1
3 180
B =
 
1
180
3
B =

1 60
B = 
Vậy 1 60
B = .
Câu 16. _VD_ Cho hình vẽ, biết //
a b và 1 1 50
B A
  . Tính số đo góc 1
A .
A. 1 65
A = ° . B. 1 115
A = ° . C. 1 50
A = ° . D. 1 130
A = ° .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 1 1 1 1
50 50
B A B A
        
1
Vì //
a b nên 1 1 180
A B =
  (Hai góc trong cùng phía)  
2 .
Từ  
1 và  
2 suy ra: 1 1 50 180
A A =
   
1
2 180 50
A =  
1
2 130
A = 
1
130
= 65
2
A =

 
Vậy 1 = 65
A .
Câu 17. _VD_ Cho hình vẽ, số đo góc 1
C và 2
C là bao nhiêu?
b
a
c
1
1
B
A
14
A. 1 115
C = ° ; 2 65
C = ° . B. 1 25
C = ° ; 2 155
C = ° .
C. 1 155
C = ° ; 2 25
C = ° . D. 1 65
C = ° ; 2 115
C = ° .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 1 1
B D
 mà 1
B và 1
D là hai góc so le trong
Nên BC//DE
Suy ra 1 = 65
C =CED ° (Hai góc so le trong)
Và 2 =180
C CED °
 (Hai góc trong cùng phía)
2 =180
C ° CED
 
2 =180 65
C °  
2 =115
C 
Vậy 1 65
C = ° ; 2 115
C = ° .
Câu 18. _VD_ Cho hình vẽ, biết //
MN PQ. Tính x y
 .
A. 90
x+ y= ° . B. 180
x+ y= ° . C. 45
x+ y= ° . D. 60
x+ y= ° .
Lời giải
Chọn B
b
a
2 1
65°
1
1
B
E
C
A
D
a
y
x
P Q
M N
15
Ta có: //
MN PQ nên PQM = NMQ (Hai góc so le trong)
Mà 180
NMQ NMa=
 
Suy ra 180
PQM NMa=
 
Hay 180
x y=
 
Vậy 180
x y=
 .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. _VDC_ Cho hình vẽ, biết //
AB CD . Tính số đo x , y .
A. 110
x= °; 65
y= ° . B. 70
x= ° ; 45
y= ° .
C. 65
x= ° ; 45
y= ° . D. 25
x= ° ; 65
y= ° .
Lời giải
Chọn C
Vì //
AB CD nên BAD ADC
 (Hai góc so le trong) hay 65
x BAD
  
Và 180
BAC+ ACD=  (Hai góc trong cùng phía)  
1
Mà BAC BAD DAC
  hay BAC BAD y
 
Thay vào  
1 , ta được: 180
BAD y+ ACD=
 
Hay 65 70 180
y+ =
  
 
180 65 70
y =
   
45
y= 
Vậy 65
x  ; 45
y=  .
Câu 20. _VDC_ Cho hình vẽ, biết //
Ax By . Tính số đo góc 1
C và 2
C .
y
x
65°
70°
D
A
C
B
16
A. 1 2 90
C C = °
 . B. 1 2 40
C C = °
 .
C. 1 2 50
C C = °
 . D. 1 2 60
C C = °
 .
Lời giải
Chọn A
Qua C kẻ đường thẳng //
zt By .
Ta có //
Ax By nên = 50
xAD= ADB ° (Hai góc so le trong)
Mặt khác //
zt By nên = 40
zCB= CBD ° (Hai góc so le trong)
Và = 50
tCD= CDB ° (Hai góc so le trong)
Mà 2
zCB C +tCD= zCt
 hay 2 180
zCB C +tCD=
  (Góc bẹt)
   
2 180 180 40 50 90
C = zCB tCD
        
Lại có 1 2 180
C C =
  (Hai góc kề bù)
1 180 90 90
C =
    
Vậy 1 2 90
C C = °
 .
y
x
t
z 2
1
40°
50°
D
A
C
B
1
BÀI 7. ĐỊNH LÍ
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Chứng minh định lí là
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận.
C. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết.
D. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận.
Câu 2. _NB_ Hãy chọn cách xác định phần giả thiết và kết luận khi định lí được phát biểu dưới
dạng " Nếu … thì ….".
A. Phần nằm giữa từ "Nếu" và từ "thì" là phần giả thiết, phần sau từ "thì" là phần kết luận.
B. Phần từ "Nếu" là phần giả thiết, phần từ "thì" là phần kết luận.
C. Phần ở đầu định lí là phần giả thiết, phần sau là phần kết luận.
D. Phần từ "Nếu" đến "thì" là phần giả thiết, phần sau từ "thì" là phần kết luận.
Câu 3. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia."
Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
Câu 4. _NB_Trong định lí điều đã cho biết gọi là gì?
A. Định lí. B. Tính chất. C. Giả thiết. D. Kết luận.
Câu 5. _NB_ Trong định lí điều phải suy ra (điều cần chứng minh) gọi là gì?
A. Định lí. B. Kết luận. C. Giả thiết. D. Tính chất.
Câu 6. _NB_ Trong các câu sau, câu nào cho một định lý?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì nó cũng vuông
góc với đường thẳng kia.
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc và cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai
đường thẳng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc
với nhau.
Câu 7. _NB_ Câu nào sau đây không đúng?
A. Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng.
B. Khi định lí được phát biểu dưới dạng:"nếu… thì…" phần nằm giữa từ "nếu" và "thì" là
phần giả thiết, viết tắt GT, phần sau từ "thì" là phần kết luận, viết tắt KL.
C. Chứng minh định lí dùng lập luận đề từ giả thiết suy ra kết luận.
D. Khi chứng minh định lí ta dùng cách đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận.
Câu 8. _NB_ Trong các câu sau, câu nào không phải là định lí?
A. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau.
B. Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau.
2
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Cho các khẳng định sau
1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
3. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA MB
 .
4. Nếu MA MB
 thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Số các khẳng định đúng là
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 10. _TH_ Cho định lý: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”. Giả
thiết, kết luận của định lý theo hình vẽ là
A. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc BOD , OF là phân
giác góc AOD .Kết luận: OE OF
 .
B. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc BOF , OF là phân
giác góc AOD . Kết luận: OE OA
 .
C. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc BOD , OF là phân
giác góc AOE . Kết luận: OE OF
 .
D. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc BOD , OF là phân
giác góc AOD . Kết luận: OB OF
 .
Câu 11. _TH_ Phần giả thiết:  
c a A
  ;  
c b B
  ;   0
1 1 180
A B
  là của định lý nào được
minh họa trong hình dưới đây
A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc
ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc
so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc
đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc
trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
A O B
D
E
F
a
b
c
1
1
B
A
3
Câu 12. _TH_ Cho định lý: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng
vị bằng nhau” (xem hình vẽ dưới đây). Giả thiết của định lý là
.
A. // b
a ; a c
 . B. // b
a ;  
c a A
  ;  
c b B
  .
C. // b
a ; //
a c . D. // b
a ; c bất kì.
Câu 13. _TH_Phát biểu định lí được tóm tắt như sau: GT: // b
a ; //
a c . KL: //
b c .
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
Câu 14. _TH_ Hình vẽ sau minh họa cho định lí nào?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Nối mỗi dòng ở cột 1 với mỗi dòng ở cột 2 để được khẳng định đúng.
a
b
c
A
B
4
Cách nối nào sau đây đúng.
A. a3, b1, c4, d2. B. a3, b4, c1, d5.
C. a1, b3, c2, d5. D. a4, b3, c1, d5.
Câu 16. _VD_ Chọn câu trả lời đúng.
Nếu hai đường thẳng ', '
xx yy cắt nhau tại O và  90
xOy   thì
A.   
90 ; 90 ; 90
x Oy x Oy xOy
 

  
    .
B.   
90 1
' ' ' '
; 80
xOy xOy xOy
 
   .
C.   
180 ; 90
x Oy x Oy xOy
 
  
   .
D.    180
x Oy x Oy xOy
 
  
   .
Câu 17 _VD_ Chọn câu trả lời đúng.
Xem hình dưới đây. Trong chứng minh định lí: " Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau". Ta có
A.
B.
Cột 1 Cột 2
a. Nếu một đường thẳng cắt 2
đường thẳng song song
1. thì chúng vuông góc với
nhau.
b. Nếu tia Ot là tia phân giác của
góc xOy
2. thì chúng là hai tia trùng
nhau.
c. Nếu Oa , Ob là các tia phân
giác của hai góc kề bù
3. thì hai góc xOt và tOy
bằng nhau.
d. Nếu Oa , Ob là hai tia phân
giác của hai góc đối đỉnh
4. thì các góc so le trong bằng
nhau.
5. thì chúng là hai tia đối
nhau.
4
3
2
1O
Các khẳng định Căn cứ của khẳng định
1 
1
O và 
2
O kề bù Vì  
1 2 180
O O 
 
2 
3
O và 
2
O kề bù Vì  
3 2 180
O O 
 
3    
1 2 3 2
O O O O
   Căn cứ vào 1 và 2
4  
1 3
O O
 Căn cứ vào 3
5
C.
D.
Câu 18. _VD_ Chọn câu trả lời đúng.
Hình dưới đây cho biêt 
1
; ; 30
a c b c I
    . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 
1 150
K   . B. 
2 150
K   . C. 
3 30
K  . D. 
4 150
K   .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Chọn câu trả lời sai.
Cho hình vẽ, biết Ox là tia phân giác của 
yOz . Ta có //
Ox HK khi
Các khẳng định Căn cứ của khẳng định
1  
1 2 180
O O 
  Vì 
1
O và 
2
O kề bù
2  
3 2 180
O O 
  Vì 
3
O và 
2
O kề bù
3    
1 2 3 2
O O O O
   Căn cứ vào 1 và 2
4  
1 3
O O
 Căn cứ vào 3
Các khẳng định Căn cứ của khẳng định
1 
1
O và 
2
O kề bù Vì  
1 2 180
O O 
 
2  
3 2 180
O O 
  Vì 
3
O + 
2
O kề bù
3    
1 2 3 2
O O O O
   Căn cứ vào 1 và 2
4  
1 3
O O
 Căn cứ vào 3
Các khẳng định Căn cứ của khẳng định
1  
3 2 180
O O 
  Vì  
1 2 180
O O 
 
2 
3
O và 
2
O kề bù Vì  
3 2 180
O O 
 
3 
1
O và 
2
O kề bù Căn cứ vào 1 và 2
4  
1 3
O O
 Căn cứ vào 3
a
b
c
1
4 3
2
1
I
K
6
A.  
1 3
O H
 . B.  
2 3
O H
 .
C.  
1 4
O K
 . D.  
1 3 180
O H
   .
Câu 20. _VDC_ Nếu hai góc nhọn 
xOy và 
' '
x Oy có // ' '
Ox O x và // ' '
Oy O y thì
A.  
' ' '
xOy x O y
 . B.  
' ' '
xOy x O y
 .
C.  
' ' '
xOy x O y
 . D.  
' ' '
xOy x O y
 .
x
b
y
z
1
4
3
2
H
O
K
7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.D 4.C 5.B 6.A 7.D 8.B 9.B 10.A
11.D 12.B 13.A 14.C 15.D 16.A 17.B 18.A 19.D 20.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Chứng minh định lí là
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận.
C. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết.
D. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận.
Lời giải
Chọn A
Ta có chứng minh định lí là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
Câu 2. _NB_ Hãy chọn cách xác định phần giả thiết và kết luận khi định lí được phát biểu dưới
dạng " Nếu … thì ….".
A. Phần nằm giữa từ "Nếu" và từ "thì" là phần giả thiết, phần sau từ "thì" là phần kết luận.
B. Phần từ "Nếu" là phần giả thiết, phần từ "thì" là phần kết luận.
C. Phần ở đầu định lí là phần giả thiết, phần sau là phần kết luận.
D. Phần từ "Nếu" đến "thì" là phần giả thiết, phần sau từ "thì" là phần kết luận.
Lời giải
Chọn A
Ta có khi định lí được phát biểu dưới dạng " Nếu … thì ….", phần nằm giữa từ "Nếu" và
từ "thì" là phần giả thiết, phần sau từ "thì" là phần kết luận.
Câu 3. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia."
Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
Lời giải
Chọn D
Ta có khi định lí được phát biểu dưới dạng " Nếu … thì ….", phần nằm giữa từ "Nếu" và
từ "thì" là phần giả thiết, phần sau từ "thì" là phần kết luận.
Suy ra giả thiết là “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song"
Câu 4. _NB_Trong định lí điều đã cho biết gọi là gì?
A. Định lí. B. Tính chất. C. Giả thiết. D. Kết luận.
Lời giải
Chọn C
Ta có trong định lí điều đã cho biết gọi là giả thiết.
Câu 5. _NB_ Trong định lí điều phải suy ra (điều cần chứng minh) gọi là gì?
A. Định lí. B. Kết luận. C. Giả thiết. D. Tính chất.
Lời giải
8
Chọn B
Ta có trong định lí điều phải suy ra gọi là kết luận.
Câu 6. _NB_ Trong các câu sau, câu nào cho một định lý?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì nó cũng vuông
góc với đường thẳng kia.
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc và cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai
đường thẳng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc
với nhau.
Lời giải
Chọn A
Ta có định lí từ vuông góc đến song song là: Một đường thẳng vuông góc với một trong
hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 7. _NB_ Câu nào sau đây không đúng?
A. Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng.
B. Khi định lí được phát biểu dưới dạng:"nếu… thì…" phần nằm giữa từ "nếu" và "thì" là
phần giả thiết, viết tắt GT, phần sau từ "thì" là phần kết luận, viết tắt KL.
C. Chứng minh định lí dùng lập luận đề từ giả thiết suy ra kết luận.
D. Khi chứng minh định lí ta dùng cách đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận.
Lời giải
Chọn D
"Khi chứng minh định lí ta dùng cách đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận " là không đúng vì
khi chứng minh định lí ta cần dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận..
Câu 8. _NB_ Trong các câu sau, câu nào không phải là định lí?
A. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau.
B. Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau.
Lời giải
Chọn B
Ta chỉ có định lí " Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau", mệnh đề đảo lại không đúng, vì hai góc
bằng nhau chưa chắc là hai góc đối đỉnh.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Cho các khẳng định sau
1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
3. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA MB
 .
4. Nếu MA MB
 thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Số các khẳng định đúng là
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có định lí " Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau" và " Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng
AB thì MA MB
 " đúng.
Vì hai góc bằng nhau chưa chắc là hai góc đối đỉnh và MA MB
 nhưng M không thuộc
đoạn AB thì M không phải trung điểm đoạn AB .
9
Câu 10. _TH_ Cho định lý: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”. Giả
thiết, kết luận của định lý theo hình vẽ là
A. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc , OF là phân giác
góc AOD .Kết luận: OE OF
 .
B. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc BOF , OF là phân
giác góc AOD . Kết luận: OE OA
 .
C. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc , OF là phân giác
góc AOE . Kết luận: OE OF
 .
D. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc BOD , OF là phân
giác góc AOD . Kết luận: OB OF
 .
Lời giải
Chọn A
Ta có định lí “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”.
Giả thiết cần nêu đúng tên hai góc kề bù, tên tia phân giác của mỗi góc.
Kết luận phải chỉ ra được hai tia phân giác vuông góc.
Câu 11. _TH_ Phần giả thiết:  
c a A
  ;  
c b B
  ;  
1 1 180
A B 
  là của định lý nào được
minh họa trong hình dưới đây
A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc
ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc
so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc
đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc
trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
Lời giải
Chọn D
A O B
D
E
F
a
b
c
1
1
B
A
10
Ta có định lí " Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành
có hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song." được suy ra từ dấu
hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Câu 12. _TH_ Cho định lý: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng
vị bằng nhau” (xem hình vẽ dưới đây). Giả thiết của định lý là
A. // b
a ; a c
 . B. // b
a ;  
c a A
  ;  
c b B
  .
C. // b
a ; //
a c . D. // b
a ; c bất kì.
Lời giải
Chọn B
Ta có giả thiết là " một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song" nên từ hình vẽ minh
họa ta nêu giả thiết bằng kí hiệu là // b
a ;  
c a A
  ;  
c b B
  .
Câu 13. _TH_Phát biểu định lí được tóm tắt như sau: GT: // b
a ; //
a c . KL: //
b c.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
Lời giải
Chọn A
Ta có định lí "Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau."
Câu 14. _TH_ Hình vẽ sau minh họa cho định lí nào ?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
a
b
c
A
B
11
D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Ta có định lí "Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau."
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Nối mỗi dòng ở cột 1 với mỗi dòng ở cột 2 để được khẳng định đúng.
Cách nối nào sau đây đúng
A. a3, b1, c4, d2. B. a3, b4, c1, d5.
C. a1, b3, c2, d5. D. a4, b3, c1, d5.
Lời giải
Chọn D
Ta có các khẳng định đúng:
+ Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì các góc so le trong bằng nhau.
+ Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì hai góc xOt và tOy bằng nhau.
+ Nếu Oa, Ob là các tia phân giác của hai góc kề bù thì chúng vuông góc với nhau.
+ Nếu Oa, Ob là các tia phân giác của hai góc đối đỉnh thì chúng là hai tia đối nhau.
Câu 16. _VD_ Chọn câu trả lời đúng.
Nếu hai đường thẳng ', '
xx yy cắt nhau tại O và  90
xOy   thì
A.   
90 ; 90 ; 90
x Oy x Oy xOy
 

  
    .
B.   
90 1
' ' ' '
; 80
xOy xOy xOy
 
   .
C.   
180 ; 90
x Oy x Oy xOy
 
  
   .
D.    180
x Oy x Oy xOy
 
  
   .
Lời giải
Chọn A
Vì  90
xOy  
Nên  90
x Oy
    (hai góc đối đỉnh)
và  90
x Oy
  ;  0
90
xOy  (kề bù với góc 
xOy )
Câu 17 _VD_ Chọn câu trả lời đúng.
Xem hình dưới đây. Trong chứng minh định lí: " Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau". Ta có
Cột 1 Cột 2
a. Nếu một đường thẳng cắt 2
đường thẳng song song
1. thì chúng vuông góc với
nhau.
b. Nếu tia Ot là tia phân giác của
góc xOy
2. thì chúng là hai tia trùng
nhau.
c. Nếu Oa , Ob là các tia phân
giác của hai góc kề bù
3. thì hai góc xOt và tOy
bằng nhau.
d. Nếu Oa , Ob là hai tia phân
giác của hai góc đối đỉnh
4. thì các góc so le trong bằng
nhau.
5. thì chúng là hai tia đối
nhau.
12
A.
B.
C.
D.
Lời giải
4
3
2
1O
Các khẳng định Căn cứ của khẳng định
1 
1
O và 
2
O kề bù Vì  
1 2 180
O O 
 
2 
3
O và 
2
O kề bù Vì  
3 2 180
O O 
 
3    
1 2 3 2
O O O O
   Căn cứ vào 1 và 2
4  
1 3
O O
 Căn cứ vào 3
Các khẳng định Căn cứ của khẳng định
1  
1 2 180
O O 
  Vì 
1
O và 
2
O kề bù
2  
3 2 180
O O 
  Vì 
3
O và 
2
O kề bù
3    
1 2 3 2
O O O O
   Căn cứ vào 1 và 2
4  
1 3
O O
 Căn cứ vào 3
Các khẳng định Căn cứ của khẳng định
1 
1
O và 
2
O kề bù Vì  
1 2 180
O O 
 
2  
3 2 180
O O 
  Vì 
3
O + 
2
O kề bù
3    
1 2 3 2
O O O O
   Căn cứ vào 1 và 2
4  
1 3
O O
 Căn cứ vào 3
Các khẳng định Căn cứ của khẳng định
1  
3 2 180
O O 
  Vì  
1 2 180
O O 
 
2 
3
O và 
2
O kề bù Vì  
3 2 180
O O 
 
3 
1
O và 
2
O kề bù Căn cứ vào 1 và 2
4  
1 3
O O
 Căn cứ vào 3
13
Chọn B
Khi chứng minh một định lí ta đi từ giả thiết để suy ra kết luận. Giả thiết chính là các căn
cứ của khẳng định. Cần sắp xếp hợp lí các khẳng định để đi đến kết luận.
Câu 18. _VD_ Chọn câu trả lời đúng.
Hình dưới đây cho biêt 
1
; ; 30
a c b c I
    . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 
1 150
K   . B. 
2 150
K   . C. 
3 30
K  . D. 
4 150
K   .
Lời giải
Chọn A
Ta có ;
a c b c
  (GT)
Suy ra // b
a (quan hệ từ vuông góc đến song song)
Nên  
2 1 30
K I
   (hai góc đồng vị)
Ta có  
2 4 30
K K
   ( hai góc đối đỉnh)
Mà  
1 2 180
K K
   (hai góc kề bù)
Suy ra 
1 30 180
K     hay 
1 180 30 150
K     
 
1 3 150
K K
   ( hai góc đối đỉnh)
Vậy 
1 150
K  
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Chọn câu trả lời sai.
Cho hình vẽ, biết Ox là tia phân giác của 
yOz . Ta có //
Ox HK khi
A.  
1 3
O H
 . B.  
2 3
O H
 .
C.  
1 4
O K
 . D.  
1 3 180
O H
   .
Lời giải
a
b
c
1
4 3
2
1
I
K
x
b
y
z
1
4
3
2
H
O
K
14
Chọn D
Đáp án A đúng vì
Theo tính chất hai đường thẳng song song nếu  
1 3
O H
 (hai góc đồng vị)
Suy ra Ox // HK .
Đáp án B đúng vì
Nếu  
2 3
O H

Mà  
1 2
O O
 ( vì Ox là phân giác của 
yOz )
Suy ra  
1 3
O H
 ( hai góc đồng vị)
Vậy Ox // HK (theo tính chất hai đường thẳng song song)
Đáp án C đúng vì
Nếu  
1 4
O K

Mà  
1 2
O O
 ( vì Ox là phân giác của 
yOz )
Suy ra  
2 4
O K
 (hai góc so le trong)
Vậy Ox // HK (theo tính chất hai đường thẳng song song)
Đáp án D sai vì
 
1 3 180
O H
   mà 2 góc này không ở vị trí trong cùng phía nênOx không song song với
HK
Câu 20. _VDC_ Nếu hai góc nhọn 
xOy và 
' '
x Oy có // ' '
Ox O x và // ' '
Oy O y thì
A.  
' ' '
xOy x O y
 . B.  
' ' '
xOy x O y
 .
C.  
' ' '
xOy x O y
 . D. .  
' ' '
xOy x O y

Lời giải
Chọn A
GT: 
xOy ; 
' ' '
x O y đều là góc nhọn.
// ' '
Ox O x và // ' '
Oy O y
KL:  
' ' '
xOy x O y

Chứng minh:
Vẽ đường thẳng '
OO .
Vì // ' '
Ox O x nên hai góc đồng vị bằng nhau  
1 1
'
O O
 (1)
Vì // ' '
Oy O y nên hai góc đồng vị bằng nhau  
2 2
'
O O
 (2)
Từ (1) và (2) suy ra    
1 2 1 2
' '
O O O O
  
Hay  
' ' '
xOy x O y

x
y
x'
y'
2
2
1
1
O'
O
1
§1 - TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Tổng ba góc trong một tam giác bằng
A. 90 . B. 100 . C. 120 . D. 180 .
Câu 2. _NB_ Cho XYZ
 , khi đó ˆ ˆ ˆ
 
X Y Z bằng
A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 180 .
Câu 3. _NB_ Cho ABC
 vuông tại A. Khi đó
A. ˆ
ˆ 90
B C
  . B. ˆ
ˆ 180
B C
  . C. ˆ
ˆ 100
B C
  . D. ˆ
ˆ 60
B C
  .
Câu 4. _NB_ Cho ABC
 có ˆ
ˆ 90
B C
  . Khi đó ABC
 là
A. Tam giác đều. B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 5. _NB_ Cho ABC
 vuông tại A có ˆ 35
B  . Số đo góc C là
A. 65 . B. 55 . C. 45. D. 35 .
Câu 6. _NB_ Cho hình vẽ sau, số đo x là
A. 98 . B. 49. C. 54. D. 44.
Câu 7. _NB_ Cho ABC
 có ˆ ˆ
ˆ
90 , .
A B C
   Số đo góc C là
A. 90 . B. 60 . C. 45. D. 30 .
Câu 8. _NB_ Cho hình vẽ sau. Số đo x bằng
A. 90 . B. 100 . C. 120 . D. 140 .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Cho ABC
 có 3 góc bằng nhau. Số đo mỗi góc là
A. 30 . B. 40. C. 50. D. 60.
Câu 10. _TH_ Cho ABC
 có ˆ ˆ
ˆ
100 , 40 .
A B C
     Số đo góc B và C lần lượt là
A. ˆ
ˆ 60 , 20
B C
    . B. ˆ
ˆ 20 , 60
B C
    .
C. ˆ
ˆ 70 , 20
B C
    . D. ˆ
ˆ 80 , 30
B C
   .
Câu 11. _TH_ Cho ABC
 biết rằng số đo các góc , ,
A B C tỉ lệ với 2; 3; 4 . Tính B̂ .
A. ˆ 90
B   . B. ˆ 60
B   . C. ˆ 40
B  . D. ˆ 80
B   .
2
Câu 12. _TH_ Cho ABC
 biết rằng số đo các góc , ,
A B C tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính  .
A. ˆ 30
A   . B. ˆ 45
A  . C. ˆ 60
A   . D. ˆ 75
A   .
Câu 13. _TH_ Cho ABC
 có ˆ ˆ
ˆ 80 , 3 2
B A C
   . Tính  và Ĉ .
A. ˆ ˆ
60 ; 40
A C
    . B. ˆ ˆ
30 ; 50
A C
   .
C. ˆ ˆ
40 ; 60
A C
    . D. ˆ ˆ
40 ; 30
A C
    .
Câu 14. _TH_ Cho ABC
 có
1
ˆ ˆ
ˆ
60 ,
2
A B C
   . Tính B̂ và Ĉ .
A. ˆ
ˆ 70 ; 50
B C
   . B. ˆ
ˆ 30 ; 60
B C
   .
C. ˆ
ˆ 40 ; 80
B C
   . D. ˆ
ˆ 80 ; 40
B C
   .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ sau. Số đo góc x bằng
A. 40 . B. 50 . C. 60 . D. 70 .
Câu 16. _VD_ Cho ABC
 vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E . Hãy chọn đáp án
sai.
A.  90
BEC   . B.  90
BEC   . C.  
BEC EBA
 . D.  
BEC ECB
 .
Câu 17. _VD_ Cho ABC
 có ˆ ˆ
50 , 70 .
A B
    Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M . Tính
số đo các góc AMC , BMC .
A.  
120 , 60
AMC BMC
   . B.  
80 , 100
AMC BMC
    .
C.  
110 , 70
AMC BMC
   . D.  
100 , 80
AMC BMC
    .
Câu 18. _VD_ Cho ABC
 vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E , ˆ ˆ 26 .
C B
   Tính

AEB và 
BEC .
A.  
110 ; 70
BEC AEB
   . B.  
74 ; 106
BEC AEB
   .
C.  
106 ; 74
BEC AEB
   . D.  
120 ; 60
BEC AEB
   .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Cho ABC
 . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D , biết ˆ
ˆ 20 .
B C
   Số đo 
ADC
là
A. 80 . B. 110 . C. 100 . D. 105 .
Câu 20. _VDC_ Cho ABC
 có ˆ ˆ
B̂ C A
  và ˆ ˆ
2
C B
 . Tia phân giác của góc C cắt AB ở D . Tính

ADC và 
BDC .
A.  
80 ; 100
ADC BDC
   . B.  
70 ; 110
ADC BDC
   .
C.  
80 ; 120
ADC BDC
   . D.  
60 ; 120
ADC BDC
   .
3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.A 4.C 5.B 6.B 7.C 8.D 9.D 10.A
11.B 12.B 13.C 14.C 15.C 16.B 17.D 18.C 19.C 20.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Tổng ba góc trong một tam giác bằng
A. 90 . B. 100 . C. 120 . D. 180 .
Lời giải
Chọn D
Định lý: Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 .
Câu 2. _NB_ Cho XYZ
 , khi đó ˆ ˆ ˆ
 
X Y Z bằng
A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 180 .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng định lý tổng ba góc trong của một tam giác vào XYZ
 ta có
ˆ ˆ ˆ 180
X Y Z
   
Câu 3. _NB_ Cho ABC
 vuông tại A. Khi đó
A. ˆ
ˆ 90
B C
  . B. ˆ
ˆ 180
B C
  . C. ˆ
ˆ 100
B C
  . D. ˆ
ˆ 60
B C
  .
Lời giải
Chọn A
Đinh lý: Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau
Do đó: Xét ABC
 vuông tại A nên ˆ
ˆ 90
B C
  .
Câu 4. _NB_ Cho ABC
 có ˆ
ˆ 90
B C
  . Khi đó ABC
 là
A. Tam giác đều. B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng định lý tổng ba góc trong của một tam giác vào ABC
 ta có
0
0
0 0
0
ˆ ˆ
ˆ 180
ˆ ˆ
ˆ
180 ( )
ˆ 180 90
ˆ 90
A B C
A B C
A
A
  
   
  
 
Vậy ABC
 là tam giác vuông tại A.
Câu 5. _NB_ Cho ABC
 vuông tại A có ˆ 35
B  . Số đo góc C là
A. 65 . B. 55 . C. 45 . D. 35 .
Lời giải
4
Chọn B
Do ABC
 vuông tại A
0
0
0 0
0
ˆ
ˆ 90
ˆ ˆ
90
ˆ 90 35
ˆ 55
B C
C B
C
C
  
  
  
 
Câu 6. _NB_ Cho hình vẽ sau, số đo x là
A. 98 . B. 49. C. 54. D. 44.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào ABC
 , ta có:
ˆ ˆ
ˆ 180
A B C
   
ˆ ˆ
ˆ 180
B C A
   
ˆ
ˆ 180 82
B C
    
ˆ
ˆ 98
B C
   
98
x x
   
2 98
x
  
98 : 2
x
  
49
x
  
Câu 7. _NB_ Cho ABC
 có ˆ ˆ
ˆ
90 , .
A B C
   Số đo góc C là
A. 90 . B. 60 . C. 45. D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Xét ABC
 có ˆ 90
A  
ˆ
ˆ 90
B C
   (định lí) mà ˆ
ˆ 
B C nên
ˆ
2 90
B
  
ˆ 90 : 2
B
  
ˆ 45
B
  
ˆ ˆ 45
C B
   
Câu 8. _NB_ Cho hình vẽ sau. Số đo x bằng
5
A. 90 . B. 100 . C. 120 . D. 140 .
Lời giải
Chọn D
Ta có x là số đo góc ngoài tại đỉnh C của ABC
 nên
ˆ ˆ 90 50 140
x A B
         (định lí)
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Cho ABC
 có 3 góc bằng nhau. Số đo mỗi góc là
A. 30 . B. 40. C. 50. D. 60.
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết bài ra ta có 3 góc của ABC
 bằng nhau ˆ ˆ
ˆ
A B C
  
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào ABC
 , ta có:
ˆ ˆ
ˆ 180
A B C
   
ˆ ˆ ˆ 180
A A A
    
ˆ
3 180
A
  
ˆ 180 :3
A
  
ˆ 60
A
   ˆ ˆ
ˆ 60
A B C
    
Câu 10. _TH_ Cho ABC
 có ˆ ˆ
ˆ
100 , 40 .
A B C
     Số đo góc B và C lần lượt là
A. ˆ
ˆ 60 , 20
B C
    . B. ˆ
ˆ 20 , 60
B C
    .
C. ˆ
ˆ 70 , 20
B C
    . D. ˆ
ˆ 80 , 30
B C
   .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào ABC
 ta có:
ˆ ˆ
ˆ 180
A B C
   
ˆ ˆ
ˆ 180
B C A
   
ˆ
ˆ 180 100
B C
    
ˆ
ˆ 80 (1)
B C
   
Theo đề bài ta có: 0
ˆ
ˆ 40 (2)
B C
 
Từ (1) vào (2) ta được
ˆ (80 40 ):2 40
B     
Suy ra  80 40 40
C     
Câu 11. _TH_ Cho ABC
 biết rằng số đo các góc , ,
A B C tỉ lệ với 2; 3; 4 . Tính B̂ .
6
A. ˆ 90
B   . B. ˆ 60
B   . C. ˆ 40
B  . D. ˆ 80
B   .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào ABC
 ta có: 0
ˆ ˆ
ˆ 180
A B C
  
Theo đề bài ta có
ˆ ˆ
ˆ
ˆ ˆ
ˆ
: : 2:3:4
2 3 4
A B C
A B C    
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ 180
20
2 3 4 2 3 4 9
A B C A B C
  
     
 
ˆ
ˆ
20 20 .3 60
3
       
B
B
Câu 12. _TH_ Cho ABC
 biết rằng số đo các góc , ,
A B C tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính  .
A. ˆ 30
A   . B. ˆ 45
A  . C. ˆ 60
A   . D. ˆ 75
A   .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào ABC
 ta có: ˆ ˆ
ˆ 180
A B C
   
Theo đề bài ta có
ˆ ˆ
ˆ
ˆ ˆ
ˆ
: : 3:4:5
3 4 5
A B C
A B C    
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ 180
15
3 4 5 3 4 5 12
A B C A B C
  
     
 
ˆ
ˆ
15 15 .3 45
3
       
A
A
Câu 13. _TH_ Cho ABC
 có ˆ ˆ
ˆ 80 , 3 2
B A C
   . Tính  và Ĉ .
A. ˆ ˆ
60 ; 40
A C
    . B. ˆ ˆ
30 ; 50
A C
   .
C. ˆ ˆ
40 ; 60
A C
    . D. ˆ ˆ
40 ; 30
A C
    .
Lời giải
Chọn C
Xét ABC
 có có  80
B  
ˆ ˆ
ˆ 180
A B C
     (định lí tổng ba góc trong tam giác)
ˆ ˆ ˆ
180
A C B
   
ˆ ˆ 180 80
A C
    
ˆ ˆ 100
A C
   
Ta lại có
ˆ ˆ
ˆ ˆ
3 2
2 3
A C
A C
  
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
ˆ ˆ ˆ ˆ 100
20
2 3 2 3 5
A C A C
 
    

Suy ra
7
ˆ
ˆ
20 20 .2 40
2
A
A
      


20 20 .3 60
3
C
C
      

ˆ 60 ; 40
C A
   
Câu 14. _TH_ Cho ABC
 có
1
ˆ ˆ
ˆ
60 ,
2
A B C
   . Tính B̂ và Ĉ .
A. ˆ
ˆ 70 ; 50
B C
   . B. ˆ
ˆ 30 ; 60
B C
   .
C. ˆ
ˆ 40 ; 80
B C
   . D. ˆ
ˆ 80 ; 40
B C
   .
Lời giải
Chọn C
Xét ABC
 có có  80
A  
ˆ ˆ
ˆ 180
A B C
     (định lí tổng ba góc trong tam giác)
ˆ ˆ
ˆ 180
B C A
    
ˆ
ˆ 180 60
B C
    
ˆ
ˆ 120 (1)
B C
   
Ta lại có  1 ˆ(2)
2
B C

Thay (2) vào (1) ta được
1 ˆ ˆ 120
2
C C
  
3 ˆ 120
2
C
  
3
ˆ 120 :
2
C
  
0
ˆ 80
C
 
Suy ra  1 1
ˆ .80 40
2 2
B C
    
Vậy 
ˆ 80 ; 40
C B
   
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ sau. Số đo góc x bằng
A. 40 . B. 50 . C. 60 . D. 70 .
Lời giải
Chọn C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf

More Related Content

What's hot

BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ CẢ NĂM - VẬT LÝ 11 - CÁNH DIỀU (BÀI GIẢNG, BÀI TẬP ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ CẢ NĂM - VẬT LÝ 11 - CÁNH DIỀU (BÀI GIẢNG, BÀI TẬP ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ CẢ NĂM - VẬT LÝ 11 - CÁNH DIỀU (BÀI GIẢNG, BÀI TẬP ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ CẢ NĂM - VẬT LÝ 11 - CÁNH DIỀU (BÀI GIẢNG, BÀI TẬP ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 10 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 10 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 10 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 10 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAYLÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAYHoàng Thái Việt
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 11 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 11 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 11 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 11 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 4 MỨC ĐỘ LỊCH SỬ 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CÓ ĐÁP ÁN) (27...
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 4 MỨC ĐỘ LỊCH SỬ 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CÓ ĐÁP ÁN) (27...BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 4 MỨC ĐỘ LỊCH SỬ 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CÓ ĐÁP ÁN) (27...
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 4 MỨC ĐỘ LỊCH SỬ 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CÓ ĐÁP ÁN) (27...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 4 - Đ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 4 - Đ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 4 - Đ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 4 - Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiSa Hong
 
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - H...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ CẢ NĂM - VẬT LÝ 11 - CÁNH DIỀU (BÀI GIẢNG, BÀI TẬP ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ CẢ NĂM - VẬT LÝ 11 - CÁNH DIỀU (BÀI GIẢNG, BÀI TẬP ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ CẢ NĂM - VẬT LÝ 11 - CÁNH DIỀU (BÀI GIẢNG, BÀI TẬP ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ CẢ NĂM - VẬT LÝ 11 - CÁNH DIỀU (BÀI GIẢNG, BÀI TẬP ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 10 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 10 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 10 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 10 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
 
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAYLÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
LÝ THUYẾT VÀ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 CỰC HAY
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
 
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
 
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 11 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 11 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 11 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 11 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 2 - D...
 
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 4 MỨC ĐỘ LỊCH SỬ 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CÓ ĐÁP ÁN) (27...
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 4 MỨC ĐỘ LỊCH SỬ 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CÓ ĐÁP ÁN) (27...BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 4 MỨC ĐỘ LỊCH SỬ 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CÓ ĐÁP ÁN) (27...
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 4 MỨC ĐỘ LỊCH SỬ 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CÓ ĐÁP ÁN) (27...
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 4 - Đ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 4 - Đ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 4 - Đ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 4 - Đ...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
 
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
 
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
 

Similar to BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf

Trac nghiem-hinh-hoc-lop-7-chuong-1
Trac nghiem-hinh-hoc-lop-7-chuong-1Trac nghiem-hinh-hoc-lop-7-chuong-1
Trac nghiem-hinh-hoc-lop-7-chuong-1Đông Nam Nguyễn
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15Nguyễn Thức
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Made 101
Made 101Made 101
Made 101Eye Pop
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...Nguyen Thanh Tu Collection
 
+gaiir.docx
+gaiir.docx+gaiir.docx
+gaiir.docxLuThy9
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 10 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 10 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 10 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 10 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf (20)

Trac nghiem-hinh-hoc-lop-7-chuong-1
Trac nghiem-hinh-hoc-lop-7-chuong-1Trac nghiem-hinh-hoc-lop-7-chuong-1
Trac nghiem-hinh-hoc-lop-7-chuong-1
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-8) (THE...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN KẾT NỐI TRI THỨC (ĐỀ 1-...
 
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 15
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
 
Made 101
Made 101Made 101
Made 101
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
 
+gaiir.docx
+gaiir.docx+gaiir.docx
+gaiir.docx
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
 
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 10 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 10 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 10 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 10 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 

Recently uploaded

kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 

Recently uploaded (17)

kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC).pdf

  • 1. Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group B À I T Ậ P D Ạ Y T H Ê M T O Á N C H Ư Ơ N G T R Ì N H M Ớ I Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (HÌNH HỌC) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM vectorstock.com/28062405
  • 2. 1 CHƢƠNG I BÀI 3 – CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƢỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƢỜNG THẲNG I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Chọn phát biểu đúng: A. 1 H và 1 K là hai góc so le trong. B. 4 H và 4 K là hai góc đồng vị. C. 3 H và 4 K là hai góc so le trong. D. 4 H và 2 K là hai góc so le trong. Câu 2. _NB_ Cho hình vẽ sau, chọn phát biểu đúng: A. 1 A và 2 B là hai góc so le trong. B. 2 A và 1 B là hai góc so le trong. C. 3 A và 1 B là hai góc đồng vị. D. 3 A và 2 B là hai góc trong cùng phía. Câu 3. _NB_ Cặp góc đồng vị trong hình vẽ là A. 1 M và 4 N . B. 3 M và 2 N . C. 4 M và 2 N . D. 1 M và 2 N . Câu 4. _NB_ Cặp góc trong cùng phía trong hình vẽ là a b 3 1 2 2 1 B A x y z N 4 M 1 2 2 1 3 3 4 x y z K H 4 4 3 3 2 2 1 1
  • 3. 2 A. 1 M và 4 N . B. 3 M và 2 N . C. 4 M và 2 N . D. 1 M và 2 N . Câu 5. _NB_ Cho hình vẽ, một cặp góc so le trong là A. 3 C và 1 B . B. 1 C và 1 B . C. 4 C và 4 B . D. 2 C và 1 B . Câu 6. _NB_ Cho hình vẽ, một cặp góc trong cùng phía là A. BCA và CAD . B. CEF và EAD . C. CFE và FDA. D. CFE và CEF . Câu 7. _NB_ Hai đƣờng thẳng AC , BD cắt nhau tại I nhƣ hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai? A. BAC và BIC là hai góc đồng vị. B. CAD và ACB là hai góc so le trong. C. ADB và CBD là hai góc so le trong. D. BAC và ABC là hai góc so le trong. x y z N 4 M 1 2 2 1 3 3 4 B 4 3 1 C 4 3 1 2 2 C A D B E F I A D C B
  • 4. 3 Câu 8. _NB_ Nếu đƣờng thẳng c cắt hai đƣờng thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau. B. Hai góc trong đồng vị bằng nhau. C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng nhau. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu cặp góc đồng vị ? A. 4 . B. 12. C. 8 . D. 16. Câu 10. _TH_ Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu cặp góc trong cùng phía? A. 4 . B. 12. C. 8 . D. 16. Câu 11. _TH_ Nếu đƣờng thẳng c cắt hai đƣờng thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì: A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau. B. Hai góc so le trong bù nhau. C. Hai góc trong cùng phía bù nhau. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 12. _TH_ Cho biết số đo của 3 B trong hình dƣới đây: D A B C 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 4 3 1 2 D A B C 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 4 3 1 2
  • 5. 4 A. 50. B. 100. C. 130. D. 30. Câu 13. _TH_ Trong hình vẽ dƣới đây cho biết 3 1 120 H K . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 4 2 60 H K B. 2 4 60 H K C. 1 3 120 H K D. 1 4 120 H K Câu 14. _TH_ Biết một cặp góc so le trong 3 2 35 A B . Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại. A. 115 . B. 55 . C. 135 . D. 145 . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ. Biết 3 2 140 M N . Tính 4 2 M N . x y z B 2 A 1 2 4 3 4 1 3 K H 4 4 3 3 2 2 1 1 x y d B 4 A 1 2 2 1 3 3 4
  • 6. 5 A. 115 . B. 55 . C. 180. D. 145 . Câu 16. _VD_ Cho hình vẽ. Biết 1 1 35 M N . Tính 4 3 M N . A. 115 . B. 35 và 145 . C. 145 . D. 180. Câu 17. _VD_ Cho hình vẽ. Tính giá trị x , y , z , t trên hình sau: A. 70 x ; 110 y ; 100 z ; 80 t B. 70 x ; 100 y ; 110 z ; 80 t C. 70 x ; 100 y ; 100 z ; 80 t D. 80 x ; 110 y ; 100 z ; 70 t Câu 18. _VD_ Cho hình vẽ dƣới đây. Biết 70 zAx  ; ABy BAx  . Tính số đo các góc còn lại. a b N 4 3 M 4 3 1 2 2 1 x y t N 4 3 M 4 3 1 2 2 1 B t z y x A
  • 7. 6 A. 70 zAx ABy BAx z By ; 110 xAB ABy yBz . B. 110 zAx ABy BAx z By ; 70 xAB ABy yBz . C. 80 xAB ABy yBz ; 100 zAx ABy BAx z By . D. 100 xAB ABy yBz ; 80 zAx ABy BAx z By . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Cho đƣờng thẳng zz cắt hai đƣờng thẳng xx và yy lần lƣợt tại A và B . Biết 65 ; 120 . zAx ABy      Tính số đo các góc còn lại. A. 65 xAB ; 105 zAx x AB ; 120 y Bz ; 60 ABy yBz . B. 65 xAB ; 120 y Bz ; 115 x AB ABy ; 60 zAx yBz . C. 65 xAB ; 115 zAx x AB ; 120 y Bz ; 60 ABy yBz . D. 105 zAx x AB ; 65 xAB ; 120 y Bz ; 55 ABy yBz . Câu 20. _VDC_ Cho hai đƣờng thẳng mn và pq không có điểm chung. Đƣờng thẳng xy cắt đƣờng thẳng mn tại điểm U và cắt đƣờng thẳng pq tại điểm V . Biết rằng: 1 V và 1 U là hai góc trong cùng phía; 2 U và 1 V là hai góc đồng vị; 2 V và 1 U là hai góc so le trong; 1 2 36 U V    . Hãy tìm số đo của các góc 1 V và 2 U . A. 2 144 U  ; 1 144 V  . B. 2 1 154 U V    . C. 1 64 V   ; 2 36 U  . D. 1 114 V  ; 2 156 U  . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.D 4.C 5.A 6.D 7.D 8.B 9.D 10.C 11.C 12.C 13.D 14.D 15.C 16.D 17.A 18.B 19.D 20.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Chọn phát biểu đúng: A. 1 H và 1 K là hai góc so le trong. B. 4 H và 4 K là hai góc đồng vị. C. 3 H và 4 K là hai góc so le trong. D. 4 H và 2 K là hai góc so le trong. x y z K H 4 4 3 3 2 2 1 1
  • 8. 7 Lời giải Chọn B A sai vì 1 H và 1 K là hai góc đồng vị. C sai vì 3 H và 4 K là hai góc trong cùng phía. D sai vì 4 H và 2 K không thuộc các trƣờng hợp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía. Câu 2. _NB_ Cho hình vẽ sau, chọn phát biểu đúng: A. 1 A và 2 B là hai góc so le trong. B. 2 A và 1 B là hai góc so le trong. C. 3 A và 1 B là hai góc đồng vị. D. 3 A và 2 B là hai góc trong cùng phía. Lời giải Chọn B A sai vì 1 A và 2 B là hai góc đồng vị. C sai vì 3 A và 1 B là hai góc trong cùng phía. D sai vì 3 A và 2 B là hai góc so le trong. Câu 3. _NB_ Cặp góc đồng vị trong hình vẽ là A. 1 M và 4 N . B. 3 M và 2 N . C. 4 M và 2 N . D. 1 M và 2 N . Lời giải Chọn D A sai vì 1 M và 4 N không thuộc các trƣờng hợp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía. B sai vì 3 M và 2 N là hai góc so le trong. C sai vì 4 M và 2 N là hai góc trong cùng phía. a b 3 1 2 2 1 B A x y z N 4 M 1 2 2 1 3 3 4
  • 9. 8 Câu 4. _NB_ Cặp góc trong cùng phía trong hình vẽ là A. 1 M và 4 N . B. 3 M và 2 N . C. 4 M và 2 N . D. 1 M và 2 N . Lời giải Chọn C A sai vì 1 M và 4 N không thuộc các trƣờng hợp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía. B sai vì 3 M và 2 N là hai góc so le trong. D sai vì 1 M và 2 N là hai góc đồng vị. Câu 5. _NB_ Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau: A. 3 C và 1 B . B. 1 C và 1 B . C. 4 C và 4 B . D. 2 C và 1 B . Lời giải Chọn A B sai vì 1 C và 1 B là hai góc đồng vị. C sai vì 4 C và 4 B là hai góc đồng vị. D sai vì 2 C và 1 B là hai góc trong cùng phía. Câu 6. _NB_ Chọn một cặp góc trong cùng phía trong hình vẽ sau. x y z N 4 M 1 2 2 1 3 3 4 B 4 3 1 C 4 3 1 2 2
  • 10. 9 A. BCA và CAD . B. CEF và EAD . C. CFE và FDA . D. CFE và CEF . Lời giải Chọn D A sai vì BCA và CAD là hai góc so le trong. B sai vì CEF và EAD là hai góc đồng vị. C sai vì CFE và FDA là hai góc đồng vị. Câu 7. _NB_ Cho 4 điểm A , B ,C , D . Hai đƣờng thẳng AC , BD cắt nhau tại I nhƣ hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai? A. BAC và BIC là hai góc đồng vị. B. CAD và ACB là hai góc so le trong. C. ADB và CBD là hai góc so le trong. D. BAC và ABC là hai góc so le trong. Lời giải Chọn D D sai vì BAC và ABC là hai góc trong cùng phía. Câu 8. _NB_ Nếu đƣờng thẳng c cắt hai đƣờng thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau. B. Hai góc đồng vị bằng nhau. C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng nhau. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Lời giải Chọn B Theo tính chất các góc tạo bởi một đƣờng thẳng cắt 2 đƣờng thẳng. Nếu một đƣờng thẳng cắt hai đƣờng thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì: C A D B E F I A D C B
  • 11. 10 + Hai góc so le trong còn lại bằng nhau. + Hai góc đồng vị bằng nhau. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu cặp góc đồng vị ? A. 4 . B. 12. C. 8 . D. 16. Lời giải Chọn D Có tất cả 16 cặp góc đồng vị: 1 A và 1 C , 2 A và 2 C , 3 A và 3 C , 4 A và 4 C , 1 B và 1 D , 2 B và 2 D , 3 B và 3 D , 4 B và 4 D , 1 A và 1 B , 2 A và 2 B , 3 A và 3 B , 4 A và 4 B , 1 C và 1 D , 2 C và 2 D , 3 C và 3 D , 4 C và 4 D . Câu 10. _TH_ Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu cặp góc trong cùng phía? A. 4 . B. 12. C. 8 . D. 16. Lời giải Chọn C Có tất cả 8 cặp góc trong cùng phía: 4 A và 1 C , 3 A và 2 C , 4 B và 1 D , 3 B và 2 D , 2 A và 1 B , 3 A và 4 B , 2 C và 1 D , 3 C và 4 D . Câu 11. _TH_ Nếu đƣờng thẳng c cắt hai đƣờng thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì: A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau. B. Hai góc so le trong bù nhau. D A B C 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 4 3 1 2 D A B C 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 4 3 1 2
  • 12. 11 C. Hai góc trong cùng phía bù nhau. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Lời giải Chọn C Đƣờng thẳng c cắt hai đƣờng thẳng a , b tƣơng ứng tại A , B và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau, giả sử : 3 3 A B + Xét một cặp góc trong cùng phía 4 A , 3 B Ta có : 4 3 4 3 A B A A (do 3 3 A B ) Lại có: 4 A , 3 A là hai góc kề bù nên 4 3 180 A A Suy ra 4 3 180 A B . Do đó hai góc trong cùng phía bù nhau nên A sai, C đúng. + Xét một cặp góc so le trong 1 A , 3 B Ta có 1 3 A A (hai góc đối đỉnh). Mà 3 3 A B nên 1 3 A B . Vậy hai góc so le trong bằng nhau. Đáp án B sai. Đáp án cần chọn là : C Câu 12. _TH_ Cho biết số đo của 3 B trong hình dƣới đây: a b c 4 3 4 2 1 A 2 B 1 3
  • 13. 12 A. 80. B. 100. C. 130. D. 30. Lời giải Chọn C Quan sát hình vẽ ta thấy 4 4 A B mà hai góc này ở vị trí so le trong Suy ra hai góc đồng vị 1 A và 3 B bằng nhau hay 1 3 130 A B . Câu 13. _TH_ Trong hình vẽ dƣới đây cho biết 3 1 120 H K . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 4 2 60 H K B. 2 4 60 H K C. 1 3 120 H K D. 1 4 120 H K Lời giải Chọn D Vì 3 1 120 H K mà hai góc này ở vị trí so le trong nên theo tính chất: + Hai góc so le trong còn lại bằng nhau. + Hai góc đồng vị bằng nhau. Ta có: 3 4 180 H H    (hai góc kề bù) 4 3 180 180 120 60 H H          2 4 60 K H     (hai góc so le trong) A  đúng. x y z B 2 A 1 2 4 3 4 1 3 K H 4 4 3 3 2 2 1 1
  • 14. 13 Lại có: 2 4 60 H H    (hai góc đối đỉnh); 4 2 60 K K    (hai góc đối đỉnh) Suy ra: 2 4 60 H K    B  đúng. + Tƣơng tự có: 1 3 120 H H    (hai góc đối đỉnh); 3 1 120 K K    (hai góc đối đỉnh) Suy ra: 3 1 120 K H    C  đúng. + Có: 4 60 K   (chứng minh trên) D  sai. Câu 14. _TH_ Biết một cặp góc so le trong 3 2 35 A B . Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại. A. 115 . B. 55 . C. 135 . D. 145 . Lời giải Chọn D Vì 3 2 35 A B mà hai góc này ở vị trí so le trong nên theo tính chất hai góc so le trong còn lại bằng nhau. Ta có: 3 4 180 A A    (hai góc kề bù) 4 3 180 180 35 145 A A          4 1 145 A B     (hai góc so le trong) D  đúng. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ. Biết 3 2 140 M N . Tính 4 2 M N . A. 115 . B. 55 . C. 180. D. 145 . Lời giải Chọn C x y d B 4 A 1 2 2 1 3 3 4 a b N 4 3 M 4 3 1 2 2 1
  • 15. 14 Ta có: 3 4 180 M M    (hai góc kề bù) 4 3 180 180 140 40 M M          Khi đó 4 2 40 140 180 M N C  đúng. Câu 16. _VD_ Cho hình vẽ. Biết 1 1 35 M N . Tính 4 3 M N . A. 115 . B. 35 và 145 . C. 145 . D. 180. Lời giải Chọn D Ta có: 4 1 35 M M    (hai góc đối đỉnh) Lại có 1 3 180 N N (hai góc kề bù) 3 1 180 N N 3 180 35 145 N Vậy 4 3 35 145 180 M N . Câu 17. _VD_ Cho hình vẽ. Tính giá trị x , y , z , t trên hình sau: A. 70 x ; 110 y ; 100 z ; 80 t B. 70 x ; 100 y ; 110 z ; 80 t C. 70 x ; 100 y ; 100 z ; 80 t D. 80 x ; 110 y ; 100 z ; 70 t Lời giải Chọn A +) 70 x   (hai góc đối đỉnh). +) 70 180 y     (hai góc kề bù) 180 70 110 y       . +) 80 180 z     (hai góc kề bù) 180 80 100 z      . +) 80 t   (hai góc đối đỉnh). x y t N 4 3 M 4 3 1 2 2 1 B t z y x A
  • 16. 15 Câu 18. _VD_ Cho hình vẽ dƣới đây. Biết 70 zAx  ; ABy BAx  . Tính số đo các góc còn lại. A. 70 zAx ABy BAx z By ; 110 xAB ABy yBz . B. 110 zAx ABy BAx z By ; 70 xAB ABy yBz . C. 80 xAB ABy yBz ; 100 zAx ABy BAx z By . D. 100 xAB ABy yBz ; 80 zAx ABy BAx z By . Lời giải Chọn B Vì ABy BAx  mà hai góc này ở vị trí so le trong nên hai góc so le trong còn lại bằng nhau và hai góc đồng vị bằng nhau. + Ta có: 180 zAx zAx    (hai góc kề bù) 180 180 70 110 zAx zAx         . Suy ra 110 zAx ABy (hai góc đồng vị) 110 BAx    Lại có: 110 z By ABy      (hai góc đối đỉnh). + Ta có: 70 zAx ABy      (hai góc đồng vị) 70 xAB ABy     (hai góc so le trong) 70 yBz xAB      (hai góc đồng vị). IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Cho đƣờng thẳng zz cắt hai đƣờng thẳng xx và yy lần lƣợt tại A và B . Biết 65 zAx  ; 120 ABy  . Tính số đo các góc còn lại. A. 65 xAB ; 105 zAx x AB ; 120 y Bz ; 60 ABy yBz . B. 65 xAB ; 120 y Bz ; 115 x AB ABy ; 60 zAx yBz . C. 105 zAx x AB ; 65 xAB ; 120 y Bz ; 55 ABy yBz . D. 65 xAB ; 115 zAx x AB ; 120 y Bz ; 60 ABy yBz . Lời giải Chọn D
  • 17. 16 +) 65 zAx xAB     (hai góc đối đỉnh) +) 180 zAx zAx    (hai góc kề bù) 180 65 115 zAx      . +) 115 x AB zAx     (hai góc đối đỉnh) +) 120 ABy y Bz      (hai góc đối đỉnh) +) 180 ABy ABy    (hai góc kề bù) 180 120 60 ABy       +) 60 yBz ABy      (hai góc đối đỉnh) Câu 20. _VDC_ Cho hai đƣờng thẳng mn và pq không có điểm chung. Đƣờng thẳng xy cắt đƣờng thẳng mn tại điểm U và cắt đƣờng thẳng pq tại điểm V . Biết rằng: 1 V và 1 U là hai góc trong cùng phía; 2 U và 1 V là hai góc đồng vị; 2 V và 1 U là hai góc so le trong; 1 2 36 U V    . Hãy tìm số đo của các góc 1 V và 2 U . A. 2 144 U  ; 1 144 V  . B. 2 1 154 U V    . C. 1 64 V   ; 2 36 U  . D. 1 114 V  ; 2 156 U  . Lời giải Chọn A Vì 1 2 36 U V    mà hai góc này ở vị trí so le trong nên theo tính chất hai góc đồng vị bằng nhau. Ta có: 1 2 180 V V    (hai góc kề bù) 1 180 36 144 V       2 1 144 U V     (hai góc đồng vị). . m p x y q n 2 1 U 2 V 1
  • 18. Bài 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Hai đường thẳng ' xx và ' yy cắt nhau tại A . Góc đối đỉnh của ' xAy là. A. ' ' x Ay . B. ' x Ay . C. ' xAy . D. xAy . Câu 2. _NB_ Cho các khẳng định sau (1) Hai đường thẳng cắt nhau tại tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. (2) Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh. (3) Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh. Số khẳng định đúng là A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3. Câu 3. _NB_ Cho góc xBy đối đỉnh với góc ' ' x By và 60  xBy . Tính số đo góc ' ' x By A. 30 . B.120 . C. 90 . D. 60 . Câu 4. _NB_ Cho góc xOy đối đỉnh với góc ' ' x Oy và 120  xOy . Tính số đo góc ' ' x Oy A. 60 . B.30 . C. 120 . D. 90 . Câu 5. _NB_ Cho zBt đối đỉnh với ' ' z Bt và 90  zBt . Tính số đo ' ' z Bt A. 30 . B.90 . C. 60 . D. 90 . Câu 6. _NB_ Phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Hai góc có chung đỉnh là hai góc đối đỉnh. B. Hai góc có số đo bằng nhau là hai góc đối đỉnh. C. Hai góc có chung đỉnh và có một cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh. D. Hai góc có chung đỉnh và mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh. Câu 7. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau Câu 8. _NB_ Cho hình vẽ sau: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A. 1 3 ; O O là hai góc đối đỉnh. B. 1 2 ; O O là hai góc đối đỉnh. C. 1 4 ; O O là hai góc đối đỉnh. D. 1 5 ; O O là hai góc đối đỉnh. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. _TH_ Cho hai đường thẳng ' xx và ' yy giao nhau tại O sao cho 45  xOy . Chọn câu sai: A. ' 135  x Oy . B. ' ' 45  x Oy . C. ' 135  xOy . D. ' ' 135  x Oy . Câu 10. _TH_ Cho hai đường thẳng ' xx và ' yy giao nhau tại O sao cho ' 55  x Oy . Chọn câu sai: O 4 5 6 1 2 3
  • 19. A. 125  xOy . B. ' ' 105  x Oy . C. ' 55  xOy . D. ' ' 125  x Oy . Câu 11. _TH_ Cho cặp góc đối đỉnh tOz và ' ' t Oz (Oz và ' Oz là hai tia đối nhau). Biết ' 4.  tOz tOz . Tính các góc tOz và ' ' t Oz A. ' ' 72   zOt z Ot . B. ' ' 30   zOt z Ot . C. ' ' 36   zOt z Ot . D. 72 ; ' ' 36   zOt z Ot . Câu 12. _TH_ Cho cặp góc đối đỉnh tOz và ' ' t Oz (Oz và ' Oz là hai tia đối nhau). Biết 3. '  tOz tOz . Tính các góc tOz và ' ' t Oz A. ' ' 45   z Ot zOt . B. ' ' 105   z Ot zOt . C. ' ' 135   z Ot zOt . D. 105 ; ' ' 45   zOt z Ot . Câu 13. _TH_ Vẽ 56  ABC . Vẽ ' ABC kề bù với ABC . Vẽ ' ' C BA kề bù với ' ABC . Số đo ' ' C BA là A. 124 . B.142 . C. 65 . D. 56 . Câu 14. _TH_ Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là ? A. Hai tia trùng nhau. B. Không xác định C. Hai tia đối nhau. D. Hai tia song song III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Hai đường thẳng yz và ' ' y z cắt nhau tại O. Biết ' 120  yOy . Ot là tia phân giác của ' yOy . ' Ot là tia đối của tia Ot . Số đo ' ' z Ot = ? A. ' ' 60  z Ot . B. ' ' 124  z Ot . C. ' ' 56  z Ot . D. ' ' 112  z Ot . Câu 16. _VD_ Trên dường thẳng ' AA lấy điểm O . Vẽ trên cùng nửa măt phẳng bờ ' AA tia OB và OD sao cho 45   AOB AOD . Số đo BOD ? A. 45 . B. 135 . C. 100 . D. 90 Câu 17. _VD_ Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành 60  AOC . Gọi OM là tia phân giác AOC và ON là tia đối của tia OM . Tính BON và DON . A. 30   BON DON . B. 60   BON DON . C. 25   BON DON . D. 45   BON DON . Câu 18. _VD_ Hai đường thẳng AB và CDcắt nhau tại O tạo thành 100  AOC . Gọi OM là tia phân giác AOC và ON là tia đối của tia OM . Tính số đo góc BON và DON . A. 45   BON DON . B. 55   BON DON . C. 60   BON DON . D. 50   BON DON . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. _VDC_Hai đường thẳng MN và PQcắt nhau tại O , tạo thành 80  MOP
  • 20. Hãy chọn câu đúng. A. 100   MOQ PON . B. 80   MOQ PON . C. 180   MOQ PON . D. 160   MOQ PON . Câu 20. _VDC_ Cho hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại O , tạo thành 80  MOP . Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc , ' MOP Ot là tia đối của tia Ot . Chọn câu đúng. A. ' Ot là tia phân giác của góc NOP . B. ' Ot là tia phân giác của góc NOQ . C. ON là tia phân giác của góc ' t OP. D. Cả A, B, C đều sai. Bảng đáp án: 1.D 2.D 3.D 4.C 5.B 6.D 7.B 8.C 9.D 10.B 11.C 12.B 13.D 14.B 15.A 16.D 17.A 18.D 19.A 20.B 80° N Q M P O
  • 21. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Hai đường thẳng ' xx và ' yy cắt nhau tại A . Góc đối đỉnh của ' xAy là. A. ' ' x Ay . B. ' yAx . C. ' xAy . D. xAy . Lời giải Chọn B Vì hai tia ' xx và ' yy cắt nhau tại A nên ' Ax là tia đối của tia Ax , Ay là tia đối của tia ' Ay . Vậy góc đối đỉnh với ' xAy là ' yAx . Câu 2: _NB_ Cho các khẳng định sau (1) Hai đường thẳng cắt nhau tại tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. (2) Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh. (3) Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh. Số khẳng định đúng là A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3. Câu 3. _NB_ Cho góc xBy đối đỉnh với góc ' ' x By và 60  xBy . Tính số đo góc ' ' x By A. 30 . B.120 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn D Vẽ ' ' x By là góc đối đỉnh với xBy . Khi đó: ' ' 60   x By xBy ( Tính chất hai góc đối đỉnh) Câu 4. _NB_ Cho góc xOy đối đỉnh với ' ' x Oy và 120  xOy . Số đo ' ' x Oy A. 60 . B.30 . C. 120 . D. 90 . y' y x' x A ? 60° x' y' x y B
  • 22. Lời giải Chọn C Vì góc xOy đối đỉnh với góc ' ' x Oy nên: ' '  x Oy xOy (Tính chất hai góc đối đỉnh) Mà 120  xOy Do đó ' ' 120   x Oy xOy Câu 5. _NB_ Cho zBt đối đỉnh với góc ' ' z Bt và 90  zBt . Tính số đo góc ' ' z Bt A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn B Vì góc zBt đối đỉnh với góc ' ' z Bt nên: ' '  z Ot zOt (Tính chất hai góc đối đỉnh) Mà 90  zOt Do đó ' ' 90 zBt z Bt   (Tính chất hai góc đối đỉnh) Câu 6. _NB_ Phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Hai góc có chung đỉnh là hai góc đối đỉnh. B. Hai góc có số đo bằng nhau là hai góc đối đỉnh. C. Hai góc có chung đỉnh và có một cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh. D. Hai góc có chung đỉnh và mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh. Câu 7. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đinh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau x' y' y x 120° O 90° z' t' t z B
  • 23. Câu 8. _NB_ cho hình vẽ sau: Trong các khảng định sau khảng định nào đúng ? A. 1 3 ; O O là hai góc đối đỉnh. B. 1 2 ; O O là hai góc đối đỉnh. C. 1 4 ; O O là hai góc đối đỉnh. D. 1 5 ; O O là hai góc đối đỉnh. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. _TH_ Cho hai đường thẳng ' xx và ' yy giao nhau tại O sao cho 45  xOy . Chọn câu sai: A. ' 135  x Oy . B. ' ' 45  x Oy . C. ' 135  xOy . D. ' ' 135  x Oy . Lời giải Chọn D Vì hai đường thẳng ' xx và ' yy giao nhau tại O nên ’ Ox là tia đối của tia Ox ; ' Oy là tia đối của tia Oy . ' '  x Oy và xOy ; ' x Oy và ' xOy là hai cặp góc đối đỉnh. Do đó: ' ' 45   x Oy xOy và ' '  x Oy xOy Lại có xOy và ' xOy là hai góc ở vị trí kề bù nên: ' 180   xOy x Oy 45 ' 180    x Oy ' 180 45    x Oy ' 135   x Oy Vậy ' ' 45   x Oy xOy và ' ' 135   x Oy xOy Câu 10. _TH_ Cho hai đường thẳng ' xx và ' yy giao nhau tại O sao cho ' 55  x Oy . Chọn câu sai A. 125  xOy . B. ' ' 105  x Oy . C. ' 55  xOy . D. ' ' 125  x Oy . Lời giải O 4 5 6 1 2 3 45° y' y x' x O
  • 24. Chọn B Vì hai đường thẳng ' xx và ' yy giao nhau tại O nên ' Ox là tia đối của tia Ox ; ' Oy là tia đối của tia Oy Suy ra ' ' x Oy và xOy ; ' x Oy và xOy là hai cặp góc đối đỉnh Do đó ' ' 55   x Oy xOy và ' '  x Oy xOy Lại có xOy và ' x Oy là hai góc ở vị trí kề bù nên: ' 180   xOy x Oy 55 ' 180    x Oy ' 180 55    x Oy ' 125   x Oy Vậy ' ' ' 125   x Oy xOy Suy ra A, B, C đúng, B sai. Câu 11. _TH_ Cho cặp góc đối đỉnh tOz và ' ' t Oz (Oz và ' Oz là hai tia đối nhau). Biết ' 4.  tOz tOz . Tính các góc tOz và ' ' t Oz A. ' ' 72   tOz t Oz . B. ' ' 30   tOz t Oz . B. ' ' 36   tOz t Oz . D. 72 ; ' ' 36   tOz t Oz . Lời giải Chọn B Ta có: ' 180   zOt tOz (hai góc kề bù) mà ' 4.  tOz tOz 4. 180    zOt tOz 5. 180 36     tOz tOz Vì tOz và ' ' t Oz là hai góc đối đỉnh nên ' ' 36   tOz t Oz 55° y' y x' x B ? ? t' t z' z O
  • 25. Câu 12. _TH_ Cho cặp góc đối đỉnh tOz và ' ' t Oz (Oz và ' Oz là hai tia đối nhau). Biết 3. '  tOz tOz. Tính các góc tOz và ' ' t Oz A. ' ' 45   t Oz tOz . B. ' ' 135   t Oz tOz C. ' ' 105   t Oz tOz . D. 105 ; ' ' 45   tOz t Oz . Lời giải Chọn B Ta có: ' 180   zOt tOz (hai góc kề bù) mà 3. '  tOz tOz 3. ' ' 180    z Ot z Ot 4. ' 180 ' 45     z Ot z Ot Khi đó 3. '  tOz tOz 3.45 135   tOz Vì tOz và ' ' t Oz là hai góc đối đỉnh nên ' ' 135   t Oz tOz Câu 13. _TH_ Vẽ 56  ABC . Vẽ ' ABC kề bù với ABC . Vẽ ' ' C BA kề bù với ' ABC . Số đo ' ' C BA là A. 124 . B.142 . C. 65 . D. 56 . Lời giải Chọn D Vì ' ABC kề bù với ABC nên tia ' BC là tia đối của tia BC . Vì ' ' C BA kề bù với ' ABC nên tia ' BA là tia đối của tia BA . Do đó, ' ' C BA và ABC đối đỉnh. ' ' 56    C BA ABC Câu 14. _TH_ Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là ? A. Hai tia trùng nhau. B. Hai tia đối nhau. C. Không xác định. D. Hai tia song song III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Hai đường thẳng yz và ' ' y z cắt nhau tại O. Biết ' 120  yOy . Ot là tia phân giác của ' yOy . ' Ot là tia đối của tia Ot . Số đo ' ' z Ot = ? ? ? z' z t' t O ? 56° B A C C' A'
  • 26. A. ' ' 60  z Ot . B. ' ' 124  z Ot . C. ' ' 56  z Ot . D. ' ' 112  z Ot . Lời giải Chọn A Vì Ot là tia phân giác của ' yOy nên. 1 1 ' . ' .120 60 2 2     yOt tOy yOy Vì ' Oz là tia đối của tia ', ' Oy Ot là tia đối của tia Ot ' ' ' 60    y Ot z Ot ( tính chất hai góc đối đỉnh) Câu 16. _VD_ Trên dường thẳng ' AA lấy điểm O . Vẽ trên cùng nửa mặt phẳng bờ ' AA tia OB và OD sao cho ' 45 AOB A OD   . Số đo BOD ? A. 45 . B. 135 . C. 100 . D. 90 Lời giải Chọn D Vì AOD và ' DOA là hai góc kề bù nên: ' 180   DOA AOD 180 '    AOD DOA 180 45 135     AOD Ta có : tia OB và tia OD nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OAvà ( 45 135 )   AOB AOD do nên tia OB nằm giữa hai tia OA và OD . y' y z z' t t' O 45° 45° B D A A' O
  • 27. Do đó   AOB BOD AOD 45 135    BOD 135 45 90     BOD Câu 17. _VD_ Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành 60  AOC . Gọi OM là tia phân giác AOC và ON là tia đối của tia OM . Tính BON và DON . A. 30   BON DON . B. 60   BON DON . C. 25   BON DON . D. 45   BON DON . Lời giải Chọn A Vì AB cắt CDnhau tại O nên OAvà OB là hai tia đối nhau, OC và OD là hai tia đối nhau Vì OM là tia phân giác AOC nên 60 30 2 2     AOC AOC COM Do ON là tia đối của tia OM , OAvà OB là hai tia đối nhau nên: AOM và BON là hai góc đối đỉnh; COM và DON là hai góc đối đỉnh Suy ra: 30 ; 30     AOM BON COM DON Hay 30   BON DON Câu 18. _VD_ Hai đường thẳng AB và CDcắt nhau tại O tạo thành 100  AOC . Gọi OM là tia phân giác AOC và ON là tia đối của tia OM . Tính số đo góc BON và DON . A. 45   BON DON B. 55   BON DON C. 60   BON DON . D. 50   BON DON . Lời giải O M A B N D C
  • 28. Chọn D Vì AB và CD cắt nhau tại O nên OA và OB là hai tia đối nhau, OC và OD là hai tia đối nhau: Vì OM là tia phân giác AOC nên: 100 50 2 2     AOC AOM COM Mà ON là tia đối của tia OM nên : AOM và BON là hai góc đối đỉnh; COM và DON là hai góc đối đỉnh Suy ra: 50 ; 50     AOM BON COM DON Hay 50   BON DON IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19: _VDC_ Cho hai đường thẳng MN và PQcắt nhau tại O , tạo thành 80  MOP . Dựa vào hình trên hãy chọn câu đúng. A. 100   MOQ PON B. 80   MOQ PON C. 180   MOQ PON D. 160   MOQ PON . Lời giải Chọn A Ta có : 80  MOP (gt)  NOQ MOP ( hai góc đối đỉnh) 80    NOQ MOP Vì MOP và PON là hai góc kề bù nên: 180   MOP PON 80 180    PON O M B C A D N 80° N Q M P O
  • 29. 180 80 100     PON Ta có:  PON MOQ( hai góc đối đỉnh) 100    MOQ PON Câu 20. _VDC_ Cho hai đường thẳng MN và PQcắt nhau tại O , tạo thành 80  MOP . Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc , ' MOP Ot là tia đối của tia Ot . Chọn câu đúng. A. ' Ot là tia phân giác của NOP B. ' Ot là tia phân giác của NOQ C. ON là tia phân giác của ' t OP D. Cả A, B, C đều sai Lời giải Chọn B Vì Ot là tia phân giác của MOPnên 1 1 .80 40 2 2     MOt tOP MOP Vì ' Ot là tia đối của tia Ot , do đó: ' 40   NOt MOt (hai góc đối đỉnh) (1) ' 40   t OQ tOP (hai góc đối đỉnh) (2) Từ (1) và (2) ' '   NOt t OQ (3) Mặc khác tia ' Ot nằm trong NOQ (4) Từ (3) và (4) suy ra ' Ot là tia phân giác của góc NOQ . t' t 80° N Q M P O
  • 30. 1 BÀI 4 – HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. // x y vì hai góc đồng vị bằng nhau. B. // x y vì hai góc so le trong bằng nhau. C. // x t vì hai góc so le trong bằng nhau. D. // t y vì hai góc so le trong bằng nhau. Câu 2. _NB_ Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. // a b vì hai góc đồng vị bằng nhau. B. // a b vì hai góc so le trong bằng nhau. C. // a c vì hai góc so le trong bằng nhau. D. // c b vì hai góc so le trong bằng nhau. Câu 3. _NB_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. // a b. B. a cắt b . C. a b  . D. a trùng b . Câu 4. _NB_ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. B. Hai đoạn thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau. Câu 5. _NB_ Chọn câu sai: A. Nếu hai đường , a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì // a b. B. Nếu hai đường , a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì // a b . C. Nếu hai đường , a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì // a b. 138° 138° x y t 60° 60° a b c
  • 31. 2 D. Nếu hai đường , a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì // a b. Câu 6. _NB_ Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì: A. // a b. B. // a c . C. // c b. D. a b  . Câu 7. _NB_ Điền vào chỗ trống “Nếu hai đường thẳng , ' d d cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp góc so le trong … thì // ' d d ” A. bù nhau. B. bằng nhau. C. phụ nhau. D. kề nhau. Câu 8. _NB_ Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng: A. // a b vì hai góc đồng vị bằng nhau. B. // a b vì hai góc so le trong bằng nhau. C. // a c vì hai góc so le trong bằng nhau. D. // c b vì hai góc so le trong bằng nhau. II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ. Điều kiện để // a b là. A. 0 1 2 60 A B   hai góc đồng vị. B. 0 1 2 60 A B   hai góc so le trong. C. 0 1 2 60 A B   hai góc trong cùng phía. D. 0 1 2 60 A B   hai góc đồng vị. Câu 10. _TH_ Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng: A. // a b. B. a b  . C. // a c . D. a cắt b . Câu 11. _TH_ Cho đường thẳng z cắt hai đường thẳng x và y . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng x và y song song. B A a b c 4 3 2 1 60° B A a b c 40° 140° B A a b c
  • 32. 3 A. 1 1 H K  (hai góc đồng vị). B. 1 1 H K  (hai góc so le trong). C. 1 1 H K  (hai góc đối đỉnh). D. 1 1 H K  (hai góc trong cùng phía). Câu 12. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song? A. 1 1 A B  (hai góc đồng vị). B. 1 1 A B  (hai góc so le trong). C. 1 1 A B  (hai góc đối đỉnh). D. 1 1 A B  (hai góc trong cùng phía). Câu 13. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song? A. 4 4 A B  (hai góc so le trong). B. 4 2 A B  (hai góc đồng vị). C. 2 2 A B  (hai góc trong cùng phía). D. 2 2 A B  (hai góc đồng vị). Câu 14. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm , A B . Nếu có 0 1 40 A  . Điều kiện nào sau đây là đúng để // a b. 1 1 K H x y z 1 1 B A a b c 4 3 2 4 3 2 1 1 B A a b c
  • 33. 4 A. 0 1 40 B  . B. 0 2 140 B  . C. 0 1 140 B  . D. 0 3 40 B  . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ. Chọn câu sai. A. 0 2 1 140 A B   . B. 0 2 60 A  . C. 0 2 120 B  . D. // a b. Câu 16. _VD_ Cho hai đường thẳng ' xx và ' yy cắt đường thẳng aa' tại A và B , nếu 0 80 xAB  Xác định số đo góc ' yBa để có '// ' xx yy . A. 0 60 . B. 0 80 . C. 0 120 . D. 0 150 . Câu 17. _VD_ Cho hình vẽ. Chọn câu sai. A. 0 2 50 A  . B. // a b. C. 0 2 130 B  . D. 2 A và 1 B là hai góc so le trong. Câu 18. _VD_ Cho hình vẽ. Biết 0 55 CFE  , 0 1 125 E  . Hãy chọn câu đúng. 3 2 1 1 B A a b c 50° 130° 1 2 2 1 a c A B b
  • 34. 5 A. 0 125 AEF  . B. // AB CD . C. 0 125 EFD  . D. 0 125 FEB  . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Cho hình vẽ. Biết 0 40 BAC  , 0 40 ACD  , 0 90 ACH  , 0 50 CHF  . hãy chọn câu đúng nhất. A. // AB CD . B. EF//CD . C. // AB CD , EF//CD . D. EH//CD . Câu 20. _VDC_ Cho hình vẽ. Biết 0 0 1 50 , 130 PAB B   , hãy chọn câu sai. A. 0 130 EAB  . B. // b a . C. 0 130 ABQ  . D. 0 130 ABF  . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.A 4.A 5.D 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A 11.A 12.B 13.D 14.A 15.A 16.D 17.D 18.D 19.C 20.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? H B F C A E D 1 130° 50° B A a b c E P F Q 138° 138° x y t
  • 35. 6 A. // x y vì hai góc đồng vị bằng nhau. B. // x y vì hai góc so le trong bằng nhau. C. // x t vì hai góc so le trong bằng nhau. D. // t y vì hai góc so le trong bằng nhau. Lời giải Chọn B Quan sát hình vẽ, ta thấy hai góc bằng nhau cùng bằng 138 ở vị trí so le trong nên // x y vì hai góc so le trong bằng nhau. Câu 2. _NB_ Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. // a b vì hai góc đồng vị bằng nhau. B. // a b vì hai góc so le trong bằng nhau. C. // a c vì hai góc so le trong bằng nhau. D. c//b vì hai góc so le trong bằng nhau. Lời giải Chọn A Quan sát hình vẽ, ta thấy hai góc bằng nhau cùng bằng 60 ở vị trí đồng vị nên // x y vì hai góc đồng vị bằng nhau. Câu 3. _NB_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. // a b. B. a cắt b . C. a b  . D. a trùng b . Lời giải Chọn A Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì hai đường thẳng song song với nhau. Câu 4. _NB_ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. B. Hai đoạn thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau. Lời giải Chọn A Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. Hai đường thẳng phân biệt hoặc cắt nhau hoặc song song. Câu 5. _NB_ Chọn câu sai: 60° 60° a b c
  • 36. 7 A. Nếu hai đường , a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì // a b. B. Nếu hai đường , a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì // a b . C. Nếu hai đường , a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì // a b. D. Nếu hai đường , a b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì // a b. Lời giải Chọn D Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì hai đường thẳng song song với nhau. Câu 6. _NB_ Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì: A. // a b. B. // a c . C. // c b. D. a b  . Lời giải Chọn A Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì hai đường thẳng song song với nhau. Câu 7. _NB_ Điền vào chỗ trống “Nếu hai đường thẳng , ' d d cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp góc so le trong … thì // ' d d ” A. Bù nhau. B. Bằng nhau. C. Phụ nhau. D. Kề nhau. Lời giải Chọn B Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì hai đường thẳng song song với nhau. Câu 8. _NB_ Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng: A. // a b vì hai góc đồng vị bằng nhau. B. // a b vì hai góc so le trong bằng nhau. C. // a c vì hai góc so le trong bằng nhau. D. // c b vì hai góc so le trong bằng nhau. Lời giải Chọn A B A a b c
  • 37. 8 Quan sát hình vẽ, ta thấy hai góc bằng nhau ở vị trí đồng vị nên // x y vì hai góc đồng vị bằng nhau. II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ. Điều kiện để // a b là. A. 0 1 2 60 A B   hai góc đồng vị. B. 0 1 2 60 A B   hai góc so le trong. C. 0 1 2 60 A B   hai góc trong cùng phía. D. 0 1 2 60 A B   hai góc đồng vị. Lời giải Chọn A Để // a b mà 0 1 60 A  thì 0 1 2 60 A B   hai góc đồng vị . Câu 10. _TH_ Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng: A. // a b. B. a b  . C. // a c . D. a cắt b . Lời giải Chọn A Ta có 0 1 2 180 A A   hai góc kề bù 0 0 2 0 0 0 2 :140 180 180 140 40 TS A A       1 4 3 2 1 60° B A a b c 40° 140° B A a b c 2 1 1 40° 140° B A a b c
  • 38. 9 Vậy 0 2 1 40 A B   Mà 2 1 A B  là hai góc đồng vị Nên // a b (dhnb) Câu 11. _TH_ Cho đường thẳng z cắt hai đường thẳng x và y . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng x và y song song. A. 1 1 H K  (hai góc đồng vị). B. 1 1 H K  (hai góc so le trong). C. 1 1 H K  (hai góc đối đỉnh). D. 1 1 H K  (hai góc trong cùng phía). Lời giải Chọn A 1 1 H K  mà 1 1 ; H K là hai góc đồng vị nên có thể chỉ ra hai đường thẳng x và y song song. Câu 12. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song? A. 1 1 A B  (hai góc đồng vị). B. 1 1 A B  (hai góc so le trong). C. 1 1 A B  (hai góc đối đỉnh). D. 1 1 A B  (hai góc trong cùng phía). Lời giải Chọn B 1 1 A B  mà 1 1 ; A B là hai góc so le trong nên có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song. Câu 13. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song? 1 1 K H x y z 1 1 B A a b c
  • 39. 10 A. 4 4 A B  (hai góc so le trong). B. 4 2 A B  (hai góc đồng vị). C. 2 2 A B  (hai góc trong cùng phía). D. 2 2 A B  (hai góc đồng vị). Lời giải Chọn D A. 4 4 A B  (hai góc đồng vị). B. 4 2 A B  (hai góc so le trong). C. 2 2 A B  (hai góc đồng vị). D. 2 2 A B  (hai góc đồng vị). // a b  Câu 14. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm , A B . Nếu có 0 1 40 A  . Điều kiện nào sau đây là đúng để // a b. A. 0 1 40 B  . B. 0 2 140 B  . C. 0 1 140 B  . D. 0 3 40 B  . Lời giải Chọn A Ta có 1 1 ; A B là hai góc đồng vị. Để // a b thì 0 1 1 40 A B   Vậy A đúng Ta có 1 2 ; A B là hai góc so le trong. Để // a b thì 0 1 2 40 A B   Vậy B sai 4 3 2 4 3 2 1 1 B A a b c 3 2 1 1 B A a b c
  • 40. 11 Ta có 1 1 ; A B là hai góc đồng vị. Để // a b thì 0 1 1 40 A B   Vậy C sai Ta có 1 1 ; A B là hai góc trong cùng phía. Để // a b thì 0 0 0 1 3 40 140 180 A B     . Vậy D sai III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ. Chọn câu sai. A. 0 2 1 140 A B   . B. 0 2 60 A  . C. 0 2 120 B  . D. // a b. Lời giải Chọn A B. Ta có 0 2 1 180 A A   hai góc kề bù 0 0 2 0 0 0 2 120 180 180 120 60 A A        Vậy B đúng C. Ta có 0 2 1 180 B B   hai góc kề bù 0 0 2 0 0 0 2 60 180 180 60 120 B B        Vậy C đúng D. Mà 0 2 1 60 A B   mà hai góc là hai góc so le trong nên // a b Vậy D đúng A. Mà 0 2 60 A  ; 0 1 60 B  0 0 0 2 1 60 60 120 A B      Vậy A sai Câu 16. _VD_ Cho hai đường thẳng ' xx và ' yy cắt đường thẳng aa' tại A và B , nếu 0 80 xAa  Xác định số đo góc ' yBa để có '// ' xx yy . A. 0 60 . B. 0 80 . C. 0 120 . D. 0 100 . Lời giải Chọn D
  • 41. 12 Để '// ' xx yy thì phải có 1 cặp góc so le trong bằng nhau hoặc 1 cặp góc đồng vị bằng nhau. Ta chọn cặp góc đồng vị là xAB và yBA Nên 0 80 xAB yBA   Mà 0 ' 180 yBa yBA   hai góc kề bù 0 0 0 0 0 : ' 80 180 ' 180 80 100 Ts yBa yBa       Vậy D đúng Câu 17. _VD_ Cho hình vẽ. Chọn câu sai. A. 0 2 50 A  . B. // a b. C. 0 2 130 B  . D. 2 A và 1 B là hai góc so le trong. Lời giải Chọn D A. Ta có 0 2 1 180 A A   hai góc kề bù 0 0 2 0 0 0 2 130 180 180 130 50 A A        Vậy A đúng C. Ta có 0 2 1 180 B B   hai góc kề bù 0 0 2 0 0 0 2 50 180 180 50 130 B B        80° B A x x' y y' a a' 50° 130° 1 2 2 1 a c A B b
  • 42. 13 Vậy C đúng B. 2 A và 1 B là hai góc đồng vị Mà 0 2 1 50 // A B a b    Vậy câu B đúng D. 2 A và 1 B là hai góc đồng vị Vậy D sai Câu 18. _VD_ Cho hình vẽ. Biết 0 0 1 55 , 125 CFE E   , hãy chọn câu sai. A. 0 125 AEF  . B. 0 125 EFD  . C. // AB CD . D. 0 125 FEB  . Lời giải Chọn D A. Ta có 0 1 125 AEF E   hai góc đối đỉnh Vậy A đúng B. Ta có 0 180 EFD F   hai góc kề bù 0 0 0 0 0 55 180 180 55 125 EFD EFD        Vậy C đúng C. Mà 0 1 125 EFD E   mà hai góc là hai góc đồng vị nên // AB CD Vậy B đúng D. Ta có 0 1 180 FEB E   hai góc kề bù 0 0 0 0 0 125 180 180 125 55 FEB FEB        Vậy D sai IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Cho hình vẽ. Biết 0 40 BAC  , 0 40 ACD  , 0 90 ACH  , 0 50 CHF  . hãy chọn câu đúng.
  • 43. 14 A. // AB CD . B. EF//CD . C. // AB CD , EF//CD . D. EH//CD . Lời giải Chọn C Ta có 0 40 BAC ACD   mà BAC , ACD là hai góc so le trong nên // AB CD Vậy A đúng Mà ACD DCH ACH   0 0 0 0 0 :40 90 90 40 50 ts DCH DCH       Ta có 0 50 DCH CHF   mà DCH , CHF là hai góc so le trong nên // EF CD hay EH//CD Vậy B, D đúng Vậy chọn C Câu 20. _VDC_ Cho hình vẽ. Biết 0 0 1 50 , 130 PAB B   , hãy chọn câu sai. A. 0 130 EAB  . B. // b a . C. 0 130 ABQ  . D. 0 130 ABF  . Lời giải Chọn D A. Ta có 0 180 EAB PAB   hai góc kề bù 0 0 0 0 0 50 180 180 50 130 EAB EAB        Vậy A đúng H B F C A E D 1 130° 50° B A a b c E P F Q
  • 44. 15 C. Ta có 0 1 130 ABQ B   hai góc đối đỉnh Vậy C đúng B. Mà 0 1 130 EAB B   mà hai góc là hai góc đồng vị nên // b a Vậy B đúng D. Ta có 0 1 180 ABF B   hai góc kề bù 0 0 0 0 0 130 180 180 130 50 ABF ABF       
  • 45. 1 BÀI 5 – TIÊN ĐỀ Ơ-CƠ-LÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có ít nhất một. D. Có vô số. Câu 2. _NB_ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị A. bù nhau. B. phụ nhau. C. bằng nhau. D. kề bù. Câu 3. _NB_ Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc so le trong bằng nhau được tạo ra là bao nhiêu? A. 0 . B.1. C. 2 . D. 3. Câu 4. _NB_ Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau A. // a b. B. // x y . C. // m n . D. // u v . Câu 5. _NB_ Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau a b c v u t 40° 40° n p m y x z y x z 45° 45° n m p
  • 46. 2 A. // a b. B. // x y . C. // m n . D. // u v . Câu 6. _NB_ Cho // a b, số đo x trên hình vẽ bằng A. 110° . B. 70°. C. 90° . D. 180°. Câu 7. _NB_ Cho hình vẽ, để // a b thì số đo x phải bằng A. 120° . B. 30° . C. 60° . D. 180° . Câu 8. _NB_ Cho hình vẽ, biết // x y . Khi đó, khẳng định nào sau đây sai? A. 1 2 A = B . B. 3 2 A = B . C. 1 1 180 A +B = . D. 1 2 180 A +B = . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ dưới. Chọn câu trả lời Sai. t u v 50° 100° b c a b a c x? 110° a b c x? 120° y x z 4 1 3 4 2 3 2 1 A B
  • 47. 3 A. 60 2 A = ° . B. 120 2 B = ° . C. // a b. D.  a b . Câu 10. _TH_ Cho hình vẽ, biết // a b và 1 1 100 A +B = . Tính số đo góc 1 A . A. 1 10 A = ° . B. 1 45 A = ° . C. 1 50 A = ° . D. 1 90 A = ° . Câu 11. _TH_ Cho hình vẽ, biết // x y và 1 55 M = . Tính số đo góc 1 N . A. 1 35 N = ° . B. 1 55 N = ° . C. 1 65 N = ° . D. 1 125 N = ° . Câu 12. _TH_ Cho ΔABC . Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với BC . Qua đỉnh C vẽ đường thẳng b song song với AB . Hỏi vẽ được mấy đường thẳng a , mấy đường thẳng b ? A. 1 đường thẳng a , 1 đường thẳng b . B. 1 đường thẳng a , 2 đường thẳng b . C. 2 đường thẳng a , 1 đường thẳng b . D. 2 đường thẳng a , 2 đường thẳng b . Câu 13. _TH_ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơ-clit? A. Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau. B. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a . Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất. C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a , có ít nhất một đường thẳng song song với a . 120° 60° c b a 2 1 2 1 A B b a c 1 1 B A y x z 2 1 55° 1 M N
  • 48. 4 Câu 14. _TH_ Cho các hình vẽ sau, trường hợp nào có thể khẳng định // a b? a) b) c) A. a) và b). B. a) và c). C. b) và c). D. Cả a) , b) và c). III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ, biết // a b và 1 1 2 A B  . Tính số đo góc 1 B . A. 1 90 B = ° . B. 1 45 B = ° . C. 1 60 B = ° . D. 1 30 B = ° . Câu 16. _VD_ Cho hình vẽ, biết // a b và 1 1 50 B A   . Tính số đo góc 1 A . A. 1 65 A = ° . B. 1 115 A = ° . C. 1 50 A = ° . D. 1 130 A = ° . Câu 17. _VD_ Cho hình vẽ, số đo góc 1 C và 2 C là bao nhiêu? b a c 1 2 2 1 70° 70° B A a b c 1 1 75° 100° A B b a c 2 2 1 1 120° 60° B A b a c 1 1 B A b a c 1 1 B A b a 2 1 65° 1 1 B E C A D
  • 49. 5 A. 1 115 C = ° ; 2 65 C = ° . B. 1 25 C = ° ; 2 155 C = ° . C. 1 155 C = ° ; 2 25 C = ° . D. 1 65 C = ° ; 2 115 C = ° . Câu 18. _VD_ Cho hình vẽ, biết // MN PQ. Tính x y  . A. 90 x+ y= ° . B. 180 x+ y= ° . C. 45 x+ y= ° . D. 60 x+ y= ° . IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. _VDC_ Cho hình vẽ, biết // AB CD . Tính số đo x , y . sA. 110 x= °; 65 y= ° . B. 70 x= ° ; 45 y= ° . C. 65 x= ° ; 45 y= ° . D. 25 x= ° ; 65 y= ° . Câu 20. _VDC_Cho hình vẽ, biết // Ax By . Tính số đo góc 1 C và 2 C . A. 1 2 90 C C = °  . B. 1 2 40 C C = °  . C. 1 2 50 C C = °  . D. 1 2 60 C C = °  . BẢNG ĐÁP ÁN: 1.B 2.C 3.C 4.D 5.B 6.A 7.C 8.D 9.D 10.C 11.D 12.A 13.B 14.B 15.C 16.A 17.D 18.B 19.C 20.A a y x P Q M N y x 65° 70° D A C B y x 2 1 40° 50° D A C B
  • 50. 6 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có ít nhất một. D. Có vô số. Lời giải Chọn B Theo Tiên đề Ơ-clit: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thắng đó. Câu 2. _NB_ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị A. bù nhau. B. phụ nhau. C. bằng nhau. D. kề bù. Lời giải Chọn C Theo tính chất của hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau. Câu 3. _NB_ Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc so le trong bằng nhau được tạo ra là bao nhiêu? A. 0 . B.1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C Khi có một đường thẳng cắt hai đường thẳng sẽ tạo ra 2 cặp góc so le trong. Nên theo tính chất của hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì sẽ có 2 cặp góc so le trong bằng nhau. Câu 4. _NB_ Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau a b c v u t 40° 40°
  • 51. 7 A. // a b. B. // x y . C. // m n . D. // u v . Lời giải Chọn D Ta có: t cắt u và v mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau (cùng bằng 40) nên // u v . Câu 5. _NB_ Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau A. // a b. B. // x y . C. // m n . D. // u v . Lời giải Chọn B Ta có: z cắt x và y mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau (cùng bằng 45) nên // x y . Câu 6. _NB_ Cho // a b, số đo x trên hình vẽ bằng n p m y x z y x z 45° 45° n m p t u v 50° 100° b c a
  • 52. 8 A. 110° . B. 70°. C. 90° . D. 180°. Lời giải Chọn A Ta có // a b và z cắt x , y nên theo tính chất của hai đường thẳng song song ta có hai góc đồng vị bằng nhau hay 110 x= ° . Câu 7. _NB_ Cho hình vẽ, để // a b thì số đo x phải bằng A. 120° . B. 30° . C. 60° . D. 180° . Lời giải Chọn C Với c cắt a và b , để // a b thì 120 180     x (hai góc trong cùng phía bù nhau). 180 120    x 60°  x Vậy 60°  x . Câu 8. _NB_ Chọn câu trả lời Sai. Cho hình vẽ, để // x y thì A. 1 2 A = B . B. 3 2 A = B . C. 1 1 180 A +B = . D. 1 2 180 A +B = . Lời giải b a c x? 110° a b c x? 120° y x z 4 1 3 4 2 3 2 1 A B
  • 53. 9 Chọn D Với z cắt x và y A. 1 2 A = B thì // x y vì 1 A và 2 B là hai góc so le trong bằng nhau. B. 3 2 A = B thì // x y vì 3 A và 2 B là hai góc đồng vị bằng nhau. C. 1 1 180 A +B = thì // x y vì 1 A và 1 B là hai góc trong cùng phía bù nhau. D. 1 2 180 A +B = thì x không song song với y vì 1 A và 2 B không phải là hai góc trong cùng phía bù nhau. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ dưới. Chọn câu trả lời Sai. A. 60 2 A = ° . B. 120 2 B = ° . C. // a b. D.  a b . Lời giải Chọn D Ta có: 1 2 180 A + A = (Hai góc kề bù) 2 1 180 A = A 2 180 120   A = 2 60 A = Với c cắt a và b có 2 1 60 A = B   mà 1 A và 1 B là hai góc so le trong nên // a b . Vậy đáp án D Sai. Câu 10. _TH_ Cho hình vẽ, biết // a b và 1 1 100 A +B = . Tính số đo góc 1 A . 120° 60° c b a 2 1 2 1 A B
  • 54. 10 A. 1 10 A = ° . B. 1 45 A = ° . C. 1 50 A = ° . D. 1 90 A = ° . Lời giải Chọn C Ta có // a b nên 1 1 A = B (hai góc đồng vị) Mà 1 1 100 A +B = nên 1 1 100 = 50 2    A B = Vậy 1 50   A . Câu 11. _TH_ Cho hình vẽ, biết // x y và 1 55 M = . Tính số đo góc 1 N . A. 1 35 N = ° . B. 1 55 N = ° . C. 1 65 N = ° . D. 1 125 N = ° . Lời giải Chọn D Ta có: 1 2 180 M +M = (hai góc kề bù) 2 1 180   M = M 2 180 55   M = 2 125 M = Vì // x y nên 2 1 125 M = N = (Hai góc đồng vị) Vậy 1 125 N = . Câu 12. _TH_ Cho ΔABC . Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với BC . Qua đỉnh C vẽ đường thẳng b song song với AB . Hỏi vẽ được mấy đường thẳng a , mấy đường thẳng b ? A. 1 đường thẳng a , 1 đường thẳng b . B. 1 đường thẳng a , 2 đường thẳng b . b a c 1 1 B A y x z 2 1 55° 1 M N
  • 55. 11 C. 2 đường thẳng a , 1 đường thẳng b . D. 2 đường thẳng a , 2 đường thẳng b . Lời giải Chọn A Theo Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song, qua đỉnh A ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng a song song với BC và qua đỉnh C ta chỉ vẽ được 1 đường thẳng b song song với AB . Câu 13. _TH_ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơ-clit? A. Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau. B. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a . Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất. C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a , có ít nhất một đường thẳng song song với a . Lời giải Chọn B Theo Tiên đề Ơ-clit, qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a chỉ có một (duy nhất) đường thẳng đi qua M và song song với a . Câu 14. _TH_ Cho các hình vẽ sau, trường hợp nào // a b? a) b) c) A. a) và b). B. a) và c). C. b) và c). D. Cả a) , b) và c). Lời giải Chọn B Hình a). a b B C A b a c 1 2 2 1 70° 70° B A a b c 1 1 75° 100° A B b a c 2 2 1 1 120° 60° B A
  • 56. 12 Ta có: 1 2 70   A A = (hai góc đối đỉnh) Nên 2 2 70   A B = Mà 2 A và 2 B là hai góc đồng vị Suy ra // a b. Hình b) Ta có: 1 1 180 A +B   Mà 1 A và 1 B là hai góc trong cùng phía Suy ra a không song song với b . Hình c). Ta có: 1 2 180 A + A = (Hai góc kề bù) 2 1 180   A = A 2 180 60   A = 2 120 A = Nên 2 2 120   A B = Mà 2 A và 2 B là hai góc so le trong Suy ra // a b. Vậy chọn đáp án B. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ, biết // a b và 1 1 2 A B  . Tính số đo góc 1 B . A. 1 90 B = ° . B. 1 45 B = ° . C. 1 60 B = ° . D. 1 30 B = ° . Lời giải Chọn C Vì // a b nên 1 180 B +aAB=  (Hai góc trong cùng phía) b a c 1 1 B A
  • 57. 13 Mà 1 A aAB  (Hai góc đối đỉnh) Suy ra 1 1 180 B + A =  Thay 1 1 2 A B  , ta có: 1 1 2 180 B + B =  1 3 180 B =   1 180 3 B =  1 60 B =  Vậy 1 60 B = . Câu 16. _VD_ Cho hình vẽ, biết // a b và 1 1 50 B A   . Tính số đo góc 1 A . A. 1 65 A = ° . B. 1 115 A = ° . C. 1 50 A = ° . D. 1 130 A = ° . Lời giải Chọn A Ta có: 1 1 1 1 50 50 B A B A          1 Vì // a b nên 1 1 180 A B =   (Hai góc trong cùng phía)   2 . Từ   1 và   2 suy ra: 1 1 50 180 A A =     1 2 180 50 A =   1 2 130 A =  1 130 = 65 2 A =    Vậy 1 = 65 A . Câu 17. _VD_ Cho hình vẽ, số đo góc 1 C và 2 C là bao nhiêu? b a c 1 1 B A
  • 58. 14 A. 1 115 C = ° ; 2 65 C = ° . B. 1 25 C = ° ; 2 155 C = ° . C. 1 155 C = ° ; 2 25 C = ° . D. 1 65 C = ° ; 2 115 C = ° . Lời giải Chọn D Ta có: 1 1 B D  mà 1 B và 1 D là hai góc so le trong Nên BC//DE Suy ra 1 = 65 C =CED ° (Hai góc so le trong) Và 2 =180 C CED °  (Hai góc trong cùng phía) 2 =180 C ° CED   2 =180 65 C °   2 =115 C  Vậy 1 65 C = ° ; 2 115 C = ° . Câu 18. _VD_ Cho hình vẽ, biết // MN PQ. Tính x y  . A. 90 x+ y= ° . B. 180 x+ y= ° . C. 45 x+ y= ° . D. 60 x+ y= ° . Lời giải Chọn B b a 2 1 65° 1 1 B E C A D a y x P Q M N
  • 59. 15 Ta có: // MN PQ nên PQM = NMQ (Hai góc so le trong) Mà 180 NMQ NMa=   Suy ra 180 PQM NMa=   Hay 180 x y=   Vậy 180 x y=  . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. _VDC_ Cho hình vẽ, biết // AB CD . Tính số đo x , y . A. 110 x= °; 65 y= ° . B. 70 x= ° ; 45 y= ° . C. 65 x= ° ; 45 y= ° . D. 25 x= ° ; 65 y= ° . Lời giải Chọn C Vì // AB CD nên BAD ADC  (Hai góc so le trong) hay 65 x BAD    Và 180 BAC+ ACD=  (Hai góc trong cùng phía)   1 Mà BAC BAD DAC   hay BAC BAD y   Thay vào   1 , ta được: 180 BAD y+ ACD=   Hay 65 70 180 y+ =      180 65 70 y =     45 y=  Vậy 65 x  ; 45 y=  . Câu 20. _VDC_ Cho hình vẽ, biết // Ax By . Tính số đo góc 1 C và 2 C . y x 65° 70° D A C B
  • 60. 16 A. 1 2 90 C C = °  . B. 1 2 40 C C = °  . C. 1 2 50 C C = °  . D. 1 2 60 C C = °  . Lời giải Chọn A Qua C kẻ đường thẳng // zt By . Ta có // Ax By nên = 50 xAD= ADB ° (Hai góc so le trong) Mặt khác // zt By nên = 40 zCB= CBD ° (Hai góc so le trong) Và = 50 tCD= CDB ° (Hai góc so le trong) Mà 2 zCB C +tCD= zCt  hay 2 180 zCB C +tCD=   (Góc bẹt)     2 180 180 40 50 90 C = zCB tCD          Lại có 1 2 180 C C =   (Hai góc kề bù) 1 180 90 90 C =      Vậy 1 2 90 C C = °  . y x t z 2 1 40° 50° D A C B
  • 61. 1 BÀI 7. ĐỊNH LÍ I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Chứng minh định lí là A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận. B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận. C. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết. D. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận. Câu 2. _NB_ Hãy chọn cách xác định phần giả thiết và kết luận khi định lí được phát biểu dưới dạng " Nếu … thì ….". A. Phần nằm giữa từ "Nếu" và từ "thì" là phần giả thiết, phần sau từ "thì" là phần kết luận. B. Phần từ "Nếu" là phần giả thiết, phần từ "thì" là phần kết luận. C. Phần ở đầu định lí là phần giả thiết, phần sau là phần kết luận. D. Phần từ "Nếu" đến "thì" là phần giả thiết, phần sau từ "thì" là phần kết luận. Câu 3. _NB_ Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là: A. "Nếu một đường thẳng vuông góc". B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". Câu 4. _NB_Trong định lí điều đã cho biết gọi là gì? A. Định lí. B. Tính chất. C. Giả thiết. D. Kết luận. Câu 5. _NB_ Trong định lí điều phải suy ra (điều cần chứng minh) gọi là gì? A. Định lí. B. Kết luận. C. Giả thiết. D. Tính chất. Câu 6. _NB_ Trong các câu sau, câu nào cho một định lý? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. C. Nếu hai đường thẳng vuông góc và cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song. D. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. Câu 7. _NB_ Câu nào sau đây không đúng? A. Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng. B. Khi định lí được phát biểu dưới dạng:"nếu… thì…" phần nằm giữa từ "nếu" và "thì" là phần giả thiết, viết tắt GT, phần sau từ "thì" là phần kết luận, viết tắt KL. C. Chứng minh định lí dùng lập luận đề từ giả thiết suy ra kết luận. D. Khi chứng minh định lí ta dùng cách đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận. Câu 8. _NB_ Trong các câu sau, câu nào không phải là định lí? A. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau. B. Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau.
  • 62. 2 II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Cho các khẳng định sau 1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. 3. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA MB  . 4. Nếu MA MB  thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Số các khẳng định đúng là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 10. _TH_ Cho định lý: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”. Giả thiết, kết luận của định lý theo hình vẽ là A. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc BOD , OF là phân giác góc AOD .Kết luận: OE OF  . B. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc BOF , OF là phân giác góc AOD . Kết luận: OE OA  . C. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc BOD , OF là phân giác góc AOE . Kết luận: OE OF  . D. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc BOD , OF là phân giác góc AOD . Kết luận: OB OF  . Câu 11. _TH_ Phần giả thiết:   c a A   ;   c b B   ;   0 1 1 180 A B   là của định lý nào được minh họa trong hình dưới đây A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song. B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song. C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song. D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song. A O B D E F a b c 1 1 B A
  • 63. 3 Câu 12. _TH_ Cho định lý: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau” (xem hình vẽ dưới đây). Giả thiết của định lý là . A. // b a ; a c  . B. // b a ;   c a A   ;   c b B   . C. // b a ; // a c . D. // b a ; c bất kì. Câu 13. _TH_Phát biểu định lí được tóm tắt như sau: GT: // b a ; // a c . KL: // b c . A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau. Câu 14. _TH_ Hình vẽ sau minh họa cho định lí nào? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Nối mỗi dòng ở cột 1 với mỗi dòng ở cột 2 để được khẳng định đúng. a b c A B
  • 64. 4 Cách nối nào sau đây đúng. A. a3, b1, c4, d2. B. a3, b4, c1, d5. C. a1, b3, c2, d5. D. a4, b3, c1, d5. Câu 16. _VD_ Chọn câu trả lời đúng. Nếu hai đường thẳng ', ' xx yy cắt nhau tại O và  90 xOy   thì A.    90 ; 90 ; 90 x Oy x Oy xOy           . B.    90 1 ' ' ' ' ; 80 xOy xOy xOy      . C.    180 ; 90 x Oy x Oy xOy         . D.    180 x Oy x Oy xOy         . Câu 17 _VD_ Chọn câu trả lời đúng. Xem hình dưới đây. Trong chứng minh định lí: " Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau". Ta có A. B. Cột 1 Cột 2 a. Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song 1. thì chúng vuông góc với nhau. b. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy 2. thì chúng là hai tia trùng nhau. c. Nếu Oa , Ob là các tia phân giác của hai góc kề bù 3. thì hai góc xOt và tOy bằng nhau. d. Nếu Oa , Ob là hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh 4. thì các góc so le trong bằng nhau. 5. thì chúng là hai tia đối nhau. 4 3 2 1O Các khẳng định Căn cứ của khẳng định 1  1 O và  2 O kề bù Vì   1 2 180 O O    2  3 O và  2 O kề bù Vì   3 2 180 O O    3     1 2 3 2 O O O O    Căn cứ vào 1 và 2 4   1 3 O O  Căn cứ vào 3
  • 65. 5 C. D. Câu 18. _VD_ Chọn câu trả lời đúng. Hình dưới đây cho biêt  1 ; ; 30 a c b c I     . Khẳng định nào sau đây đúng? A.  1 150 K   . B.  2 150 K   . C.  3 30 K  . D.  4 150 K   . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Chọn câu trả lời sai. Cho hình vẽ, biết Ox là tia phân giác của  yOz . Ta có // Ox HK khi Các khẳng định Căn cứ của khẳng định 1   1 2 180 O O    Vì  1 O và  2 O kề bù 2   3 2 180 O O    Vì  3 O và  2 O kề bù 3     1 2 3 2 O O O O    Căn cứ vào 1 và 2 4   1 3 O O  Căn cứ vào 3 Các khẳng định Căn cứ của khẳng định 1  1 O và  2 O kề bù Vì   1 2 180 O O    2   3 2 180 O O    Vì  3 O +  2 O kề bù 3     1 2 3 2 O O O O    Căn cứ vào 1 và 2 4   1 3 O O  Căn cứ vào 3 Các khẳng định Căn cứ của khẳng định 1   3 2 180 O O    Vì   1 2 180 O O    2  3 O và  2 O kề bù Vì   3 2 180 O O    3  1 O và  2 O kề bù Căn cứ vào 1 và 2 4   1 3 O O  Căn cứ vào 3 a b c 1 4 3 2 1 I K
  • 66. 6 A.   1 3 O H  . B.   2 3 O H  . C.   1 4 O K  . D.   1 3 180 O H    . Câu 20. _VDC_ Nếu hai góc nhọn  xOy và  ' ' x Oy có // ' ' Ox O x và // ' ' Oy O y thì A.   ' ' ' xOy x O y  . B.   ' ' ' xOy x O y  . C.   ' ' ' xOy x O y  . D.   ' ' ' xOy x O y  . x b y z 1 4 3 2 H O K
  • 67. 7 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.D 4.C 5.B 6.A 7.D 8.B 9.B 10.A 11.D 12.B 13.A 14.C 15.D 16.A 17.B 18.A 19.D 20.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Chứng minh định lí là A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận. B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận. C. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết. D. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận. Lời giải Chọn A Ta có chứng minh định lí là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận. Câu 2. _NB_ Hãy chọn cách xác định phần giả thiết và kết luận khi định lí được phát biểu dưới dạng " Nếu … thì ….". A. Phần nằm giữa từ "Nếu" và từ "thì" là phần giả thiết, phần sau từ "thì" là phần kết luận. B. Phần từ "Nếu" là phần giả thiết, phần từ "thì" là phần kết luận. C. Phần ở đầu định lí là phần giả thiết, phần sau là phần kết luận. D. Phần từ "Nếu" đến "thì" là phần giả thiết, phần sau từ "thì" là phần kết luận. Lời giải Chọn A Ta có khi định lí được phát biểu dưới dạng " Nếu … thì ….", phần nằm giữa từ "Nếu" và từ "thì" là phần giả thiết, phần sau từ "thì" là phần kết luận. Câu 3. _NB_ Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là: A. "Nếu một đường thẳng vuông góc". B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". Lời giải Chọn D Ta có khi định lí được phát biểu dưới dạng " Nếu … thì ….", phần nằm giữa từ "Nếu" và từ "thì" là phần giả thiết, phần sau từ "thì" là phần kết luận. Suy ra giả thiết là “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song" Câu 4. _NB_Trong định lí điều đã cho biết gọi là gì? A. Định lí. B. Tính chất. C. Giả thiết. D. Kết luận. Lời giải Chọn C Ta có trong định lí điều đã cho biết gọi là giả thiết. Câu 5. _NB_ Trong định lí điều phải suy ra (điều cần chứng minh) gọi là gì? A. Định lí. B. Kết luận. C. Giả thiết. D. Tính chất. Lời giải
  • 68. 8 Chọn B Ta có trong định lí điều phải suy ra gọi là kết luận. Câu 6. _NB_ Trong các câu sau, câu nào cho một định lý? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. C. Nếu hai đường thẳng vuông góc và cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song. D. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. Lời giải Chọn A Ta có định lí từ vuông góc đến song song là: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. Câu 7. _NB_ Câu nào sau đây không đúng? A. Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng. B. Khi định lí được phát biểu dưới dạng:"nếu… thì…" phần nằm giữa từ "nếu" và "thì" là phần giả thiết, viết tắt GT, phần sau từ "thì" là phần kết luận, viết tắt KL. C. Chứng minh định lí dùng lập luận đề từ giả thiết suy ra kết luận. D. Khi chứng minh định lí ta dùng cách đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận. Lời giải Chọn D "Khi chứng minh định lí ta dùng cách đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận " là không đúng vì khi chứng minh định lí ta cần dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.. Câu 8. _NB_ Trong các câu sau, câu nào không phải là định lí? A. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau. B. Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau. Lời giải Chọn B Ta chỉ có định lí " Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau", mệnh đề đảo lại không đúng, vì hai góc bằng nhau chưa chắc là hai góc đối đỉnh. II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Cho các khẳng định sau 1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. 3. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA MB  . 4. Nếu MA MB  thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Số các khẳng định đúng là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn B Ta có định lí " Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau" và " Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA MB  " đúng. Vì hai góc bằng nhau chưa chắc là hai góc đối đỉnh và MA MB  nhưng M không thuộc đoạn AB thì M không phải trung điểm đoạn AB .
  • 69. 9 Câu 10. _TH_ Cho định lý: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”. Giả thiết, kết luận của định lý theo hình vẽ là A. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc , OF là phân giác góc AOD .Kết luận: OE OF  . B. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc BOF , OF là phân giác góc AOD . Kết luận: OE OA  . C. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc , OF là phân giác góc AOE . Kết luận: OE OF  . D. Giả thiết: Cho hai góc kề bù AOD và DOB , OE là phân giác góc BOD , OF là phân giác góc AOD . Kết luận: OB OF  . Lời giải Chọn A Ta có định lí “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”. Giả thiết cần nêu đúng tên hai góc kề bù, tên tia phân giác của mỗi góc. Kết luận phải chỉ ra được hai tia phân giác vuông góc. Câu 11. _TH_ Phần giả thiết:   c a A   ;   c b B   ;   1 1 180 A B    là của định lý nào được minh họa trong hình dưới đây A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song. B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song. C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song. D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song. Lời giải Chọn D A O B D E F a b c 1 1 B A
  • 70. 10 Ta có định lí " Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song." được suy ra từ dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Câu 12. _TH_ Cho định lý: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau” (xem hình vẽ dưới đây). Giả thiết của định lý là A. // b a ; a c  . B. // b a ;   c a A   ;   c b B   . C. // b a ; // a c . D. // b a ; c bất kì. Lời giải Chọn B Ta có giả thiết là " một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song" nên từ hình vẽ minh họa ta nêu giả thiết bằng kí hiệu là // b a ;   c a A   ;   c b B   . Câu 13. _TH_Phát biểu định lí được tóm tắt như sau: GT: // b a ; // a c . KL: // b c. A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau. Lời giải Chọn A Ta có định lí "Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau." Câu 14. _TH_ Hình vẽ sau minh họa cho định lí nào ? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. a b c A B
  • 71. 11 D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau. Lời giải Chọn C Ta có định lí "Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau." III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Nối mỗi dòng ở cột 1 với mỗi dòng ở cột 2 để được khẳng định đúng. Cách nối nào sau đây đúng A. a3, b1, c4, d2. B. a3, b4, c1, d5. C. a1, b3, c2, d5. D. a4, b3, c1, d5. Lời giải Chọn D Ta có các khẳng định đúng: + Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì các góc so le trong bằng nhau. + Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì hai góc xOt và tOy bằng nhau. + Nếu Oa, Ob là các tia phân giác của hai góc kề bù thì chúng vuông góc với nhau. + Nếu Oa, Ob là các tia phân giác của hai góc đối đỉnh thì chúng là hai tia đối nhau. Câu 16. _VD_ Chọn câu trả lời đúng. Nếu hai đường thẳng ', ' xx yy cắt nhau tại O và  90 xOy   thì A.    90 ; 90 ; 90 x Oy x Oy xOy           . B.    90 1 ' ' ' ' ; 80 xOy xOy xOy      . C.    180 ; 90 x Oy x Oy xOy         . D.    180 x Oy x Oy xOy         . Lời giải Chọn A Vì  90 xOy   Nên  90 x Oy     (hai góc đối đỉnh) và  90 x Oy   ;  0 90 xOy  (kề bù với góc  xOy ) Câu 17 _VD_ Chọn câu trả lời đúng. Xem hình dưới đây. Trong chứng minh định lí: " Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau". Ta có Cột 1 Cột 2 a. Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song 1. thì chúng vuông góc với nhau. b. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy 2. thì chúng là hai tia trùng nhau. c. Nếu Oa , Ob là các tia phân giác của hai góc kề bù 3. thì hai góc xOt và tOy bằng nhau. d. Nếu Oa , Ob là hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh 4. thì các góc so le trong bằng nhau. 5. thì chúng là hai tia đối nhau.
  • 72. 12 A. B. C. D. Lời giải 4 3 2 1O Các khẳng định Căn cứ của khẳng định 1  1 O và  2 O kề bù Vì   1 2 180 O O    2  3 O và  2 O kề bù Vì   3 2 180 O O    3     1 2 3 2 O O O O    Căn cứ vào 1 và 2 4   1 3 O O  Căn cứ vào 3 Các khẳng định Căn cứ của khẳng định 1   1 2 180 O O    Vì  1 O và  2 O kề bù 2   3 2 180 O O    Vì  3 O và  2 O kề bù 3     1 2 3 2 O O O O    Căn cứ vào 1 và 2 4   1 3 O O  Căn cứ vào 3 Các khẳng định Căn cứ của khẳng định 1  1 O và  2 O kề bù Vì   1 2 180 O O    2   3 2 180 O O    Vì  3 O +  2 O kề bù 3     1 2 3 2 O O O O    Căn cứ vào 1 và 2 4   1 3 O O  Căn cứ vào 3 Các khẳng định Căn cứ của khẳng định 1   3 2 180 O O    Vì   1 2 180 O O    2  3 O và  2 O kề bù Vì   3 2 180 O O    3  1 O và  2 O kề bù Căn cứ vào 1 và 2 4   1 3 O O  Căn cứ vào 3
  • 73. 13 Chọn B Khi chứng minh một định lí ta đi từ giả thiết để suy ra kết luận. Giả thiết chính là các căn cứ của khẳng định. Cần sắp xếp hợp lí các khẳng định để đi đến kết luận. Câu 18. _VD_ Chọn câu trả lời đúng. Hình dưới đây cho biêt  1 ; ; 30 a c b c I     . Khẳng định nào sau đây đúng? A.  1 150 K   . B.  2 150 K   . C.  3 30 K  . D.  4 150 K   . Lời giải Chọn A Ta có ; a c b c   (GT) Suy ra // b a (quan hệ từ vuông góc đến song song) Nên   2 1 30 K I    (hai góc đồng vị) Ta có   2 4 30 K K    ( hai góc đối đỉnh) Mà   1 2 180 K K    (hai góc kề bù) Suy ra  1 30 180 K     hay  1 180 30 150 K        1 3 150 K K    ( hai góc đối đỉnh) Vậy  1 150 K   IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Chọn câu trả lời sai. Cho hình vẽ, biết Ox là tia phân giác của  yOz . Ta có // Ox HK khi A.   1 3 O H  . B.   2 3 O H  . C.   1 4 O K  . D.   1 3 180 O H    . Lời giải a b c 1 4 3 2 1 I K x b y z 1 4 3 2 H O K
  • 74. 14 Chọn D Đáp án A đúng vì Theo tính chất hai đường thẳng song song nếu   1 3 O H  (hai góc đồng vị) Suy ra Ox // HK . Đáp án B đúng vì Nếu   2 3 O H  Mà   1 2 O O  ( vì Ox là phân giác của  yOz ) Suy ra   1 3 O H  ( hai góc đồng vị) Vậy Ox // HK (theo tính chất hai đường thẳng song song) Đáp án C đúng vì Nếu   1 4 O K  Mà   1 2 O O  ( vì Ox là phân giác của  yOz ) Suy ra   2 4 O K  (hai góc so le trong) Vậy Ox // HK (theo tính chất hai đường thẳng song song) Đáp án D sai vì   1 3 180 O H    mà 2 góc này không ở vị trí trong cùng phía nênOx không song song với HK Câu 20. _VDC_ Nếu hai góc nhọn  xOy và  ' ' x Oy có // ' ' Ox O x và // ' ' Oy O y thì A.   ' ' ' xOy x O y  . B.   ' ' ' xOy x O y  . C.   ' ' ' xOy x O y  . D. .   ' ' ' xOy x O y  Lời giải Chọn A GT:  xOy ;  ' ' ' x O y đều là góc nhọn. // ' ' Ox O x và // ' ' Oy O y KL:   ' ' ' xOy x O y  Chứng minh: Vẽ đường thẳng ' OO . Vì // ' ' Ox O x nên hai góc đồng vị bằng nhau   1 1 ' O O  (1) Vì // ' ' Oy O y nên hai góc đồng vị bằng nhau   2 2 ' O O  (2) Từ (1) và (2) suy ra     1 2 1 2 ' ' O O O O    Hay   ' ' ' xOy x O y  x y x' y' 2 2 1 1 O' O
  • 75. 1 §1 - TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Tổng ba góc trong một tam giác bằng A. 90 . B. 100 . C. 120 . D. 180 . Câu 2. _NB_ Cho XYZ  , khi đó ˆ ˆ ˆ   X Y Z bằng A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 180 . Câu 3. _NB_ Cho ABC  vuông tại A. Khi đó A. ˆ ˆ 90 B C   . B. ˆ ˆ 180 B C   . C. ˆ ˆ 100 B C   . D. ˆ ˆ 60 B C   . Câu 4. _NB_ Cho ABC  có ˆ ˆ 90 B C   . Khi đó ABC  là A. Tam giác đều. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. Câu 5. _NB_ Cho ABC  vuông tại A có ˆ 35 B  . Số đo góc C là A. 65 . B. 55 . C. 45. D. 35 . Câu 6. _NB_ Cho hình vẽ sau, số đo x là A. 98 . B. 49. C. 54. D. 44. Câu 7. _NB_ Cho ABC  có ˆ ˆ ˆ 90 , . A B C    Số đo góc C là A. 90 . B. 60 . C. 45. D. 30 . Câu 8. _NB_ Cho hình vẽ sau. Số đo x bằng A. 90 . B. 100 . C. 120 . D. 140 . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Cho ABC  có 3 góc bằng nhau. Số đo mỗi góc là A. 30 . B. 40. C. 50. D. 60. Câu 10. _TH_ Cho ABC  có ˆ ˆ ˆ 100 , 40 . A B C      Số đo góc B và C lần lượt là A. ˆ ˆ 60 , 20 B C     . B. ˆ ˆ 20 , 60 B C     . C. ˆ ˆ 70 , 20 B C     . D. ˆ ˆ 80 , 30 B C    . Câu 11. _TH_ Cho ABC  biết rằng số đo các góc , , A B C tỉ lệ với 2; 3; 4 . Tính B̂ . A. ˆ 90 B   . B. ˆ 60 B   . C. ˆ 40 B  . D. ˆ 80 B   .
  • 76. 2 Câu 12. _TH_ Cho ABC  biết rằng số đo các góc , , A B C tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính  . A. ˆ 30 A   . B. ˆ 45 A  . C. ˆ 60 A   . D. ˆ 75 A   . Câu 13. _TH_ Cho ABC  có ˆ ˆ ˆ 80 , 3 2 B A C    . Tính  và Ĉ . A. ˆ ˆ 60 ; 40 A C     . B. ˆ ˆ 30 ; 50 A C    . C. ˆ ˆ 40 ; 60 A C     . D. ˆ ˆ 40 ; 30 A C     . Câu 14. _TH_ Cho ABC  có 1 ˆ ˆ ˆ 60 , 2 A B C    . Tính B̂ và Ĉ . A. ˆ ˆ 70 ; 50 B C    . B. ˆ ˆ 30 ; 60 B C    . C. ˆ ˆ 40 ; 80 B C    . D. ˆ ˆ 80 ; 40 B C    . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ sau. Số đo góc x bằng A. 40 . B. 50 . C. 60 . D. 70 . Câu 16. _VD_ Cho ABC  vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E . Hãy chọn đáp án sai. A.  90 BEC   . B.  90 BEC   . C.   BEC EBA  . D.   BEC ECB  . Câu 17. _VD_ Cho ABC  có ˆ ˆ 50 , 70 . A B     Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M . Tính số đo các góc AMC , BMC . A.   120 , 60 AMC BMC    . B.   80 , 100 AMC BMC     . C.   110 , 70 AMC BMC    . D.   100 , 80 AMC BMC     . Câu 18. _VD_ Cho ABC  vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E , ˆ ˆ 26 . C B    Tính  AEB và  BEC . A.   110 ; 70 BEC AEB    . B.   74 ; 106 BEC AEB    . C.   106 ; 74 BEC AEB    . D.   120 ; 60 BEC AEB    . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Cho ABC  . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D , biết ˆ ˆ 20 . B C    Số đo  ADC là A. 80 . B. 110 . C. 100 . D. 105 . Câu 20. _VDC_ Cho ABC  có ˆ ˆ B̂ C A   và ˆ ˆ 2 C B  . Tia phân giác của góc C cắt AB ở D . Tính  ADC và  BDC . A.   80 ; 100 ADC BDC    . B.   70 ; 110 ADC BDC    . C.   80 ; 120 ADC BDC    . D.   60 ; 120 ADC BDC    .
  • 77. 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.C 5.B 6.B 7.C 8.D 9.D 10.A 11.B 12.B 13.C 14.C 15.C 16.B 17.D 18.C 19.C 20.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Tổng ba góc trong một tam giác bằng A. 90 . B. 100 . C. 120 . D. 180 . Lời giải Chọn D Định lý: Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 . Câu 2. _NB_ Cho XYZ  , khi đó ˆ ˆ ˆ   X Y Z bằng A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 180 . Lời giải Chọn D Áp dụng định lý tổng ba góc trong của một tam giác vào XYZ  ta có ˆ ˆ ˆ 180 X Y Z     Câu 3. _NB_ Cho ABC  vuông tại A. Khi đó A. ˆ ˆ 90 B C   . B. ˆ ˆ 180 B C   . C. ˆ ˆ 100 B C   . D. ˆ ˆ 60 B C   . Lời giải Chọn A Đinh lý: Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau Do đó: Xét ABC  vuông tại A nên ˆ ˆ 90 B C   . Câu 4. _NB_ Cho ABC  có ˆ ˆ 90 B C   . Khi đó ABC  là A. Tam giác đều. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. Lời giải Chọn C Áp dụng định lý tổng ba góc trong của một tam giác vào ABC  ta có 0 0 0 0 0 ˆ ˆ ˆ 180 ˆ ˆ ˆ 180 ( ) ˆ 180 90 ˆ 90 A B C A B C A A             Vậy ABC  là tam giác vuông tại A. Câu 5. _NB_ Cho ABC  vuông tại A có ˆ 35 B  . Số đo góc C là A. 65 . B. 55 . C. 45 . D. 35 . Lời giải
  • 78. 4 Chọn B Do ABC  vuông tại A 0 0 0 0 0 ˆ ˆ 90 ˆ ˆ 90 ˆ 90 35 ˆ 55 B C C B C C            Câu 6. _NB_ Cho hình vẽ sau, số đo x là A. 98 . B. 49. C. 54. D. 44. Lời giải Chọn B Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào ABC  , ta có: ˆ ˆ ˆ 180 A B C     ˆ ˆ ˆ 180 B C A     ˆ ˆ 180 82 B C      ˆ ˆ 98 B C     98 x x     2 98 x    98 : 2 x    49 x    Câu 7. _NB_ Cho ABC  có ˆ ˆ ˆ 90 , . A B C    Số đo góc C là A. 90 . B. 60 . C. 45. D. 30 . Lời giải Chọn C Xét ABC  có ˆ 90 A   ˆ ˆ 90 B C    (định lí) mà ˆ ˆ  B C nên ˆ 2 90 B    ˆ 90 : 2 B    ˆ 45 B    ˆ ˆ 45 C B     Câu 8. _NB_ Cho hình vẽ sau. Số đo x bằng
  • 79. 5 A. 90 . B. 100 . C. 120 . D. 140 . Lời giải Chọn D Ta có x là số đo góc ngoài tại đỉnh C của ABC  nên ˆ ˆ 90 50 140 x A B          (định lí) II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Cho ABC  có 3 góc bằng nhau. Số đo mỗi góc là A. 30 . B. 40. C. 50. D. 60. Lời giải Chọn D Theo giả thiết bài ra ta có 3 góc của ABC  bằng nhau ˆ ˆ ˆ A B C    Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào ABC  , ta có: ˆ ˆ ˆ 180 A B C     ˆ ˆ ˆ 180 A A A      ˆ 3 180 A    ˆ 180 :3 A    ˆ 60 A    ˆ ˆ ˆ 60 A B C      Câu 10. _TH_ Cho ABC  có ˆ ˆ ˆ 100 , 40 . A B C      Số đo góc B và C lần lượt là A. ˆ ˆ 60 , 20 B C     . B. ˆ ˆ 20 , 60 B C     . C. ˆ ˆ 70 , 20 B C     . D. ˆ ˆ 80 , 30 B C    . Lời giải Chọn A Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào ABC  ta có: ˆ ˆ ˆ 180 A B C     ˆ ˆ ˆ 180 B C A     ˆ ˆ 180 100 B C      ˆ ˆ 80 (1) B C     Theo đề bài ta có: 0 ˆ ˆ 40 (2) B C   Từ (1) vào (2) ta được ˆ (80 40 ):2 40 B      Suy ra  80 40 40 C      Câu 11. _TH_ Cho ABC  biết rằng số đo các góc , , A B C tỉ lệ với 2; 3; 4 . Tính B̂ .
  • 80. 6 A. ˆ 90 B   . B. ˆ 60 B   . C. ˆ 40 B  . D. ˆ 80 B   . Lời giải Chọn B Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào ABC  ta có: 0 ˆ ˆ ˆ 180 A B C    Theo đề bài ta có ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ : : 2:3:4 2 3 4 A B C A B C     Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ 180 20 2 3 4 2 3 4 9 A B C A B C            ˆ ˆ 20 20 .3 60 3         B B Câu 12. _TH_ Cho ABC  biết rằng số đo các góc , , A B C tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính  . A. ˆ 30 A   . B. ˆ 45 A  . C. ˆ 60 A   . D. ˆ 75 A   . Lời giải Chọn B Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác vào ABC  ta có: ˆ ˆ ˆ 180 A B C     Theo đề bài ta có ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ : : 3:4:5 3 4 5 A B C A B C     Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ 180 15 3 4 5 3 4 5 12 A B C A B C            ˆ ˆ 15 15 .3 45 3         A A Câu 13. _TH_ Cho ABC  có ˆ ˆ ˆ 80 , 3 2 B A C    . Tính  và Ĉ . A. ˆ ˆ 60 ; 40 A C     . B. ˆ ˆ 30 ; 50 A C    . C. ˆ ˆ 40 ; 60 A C     . D. ˆ ˆ 40 ; 30 A C     . Lời giải Chọn C Xét ABC  có có  80 B   ˆ ˆ ˆ 180 A B C      (định lí tổng ba góc trong tam giác) ˆ ˆ ˆ 180 A C B     ˆ ˆ 180 80 A C      ˆ ˆ 100 A C     Ta lại có ˆ ˆ ˆ ˆ 3 2 2 3 A C A C    Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được: ˆ ˆ ˆ ˆ 100 20 2 3 2 3 5 A C A C         Suy ra
  • 81. 7 ˆ ˆ 20 20 .2 40 2 A A          20 20 .3 60 3 C C         ˆ 60 ; 40 C A     Câu 14. _TH_ Cho ABC  có 1 ˆ ˆ ˆ 60 , 2 A B C    . Tính B̂ và Ĉ . A. ˆ ˆ 70 ; 50 B C    . B. ˆ ˆ 30 ; 60 B C    . C. ˆ ˆ 40 ; 80 B C    . D. ˆ ˆ 80 ; 40 B C    . Lời giải Chọn C Xét ABC  có có  80 A   ˆ ˆ ˆ 180 A B C      (định lí tổng ba góc trong tam giác) ˆ ˆ ˆ 180 B C A      ˆ ˆ 180 60 B C      ˆ ˆ 120 (1) B C     Ta lại có  1 ˆ(2) 2 B C  Thay (2) vào (1) ta được 1 ˆ ˆ 120 2 C C    3 ˆ 120 2 C    3 ˆ 120 : 2 C    0 ˆ 80 C   Suy ra  1 1 ˆ .80 40 2 2 B C      Vậy  ˆ 80 ; 40 C B     III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Cho hình vẽ sau. Số đo góc x bằng A. 40 . B. 50 . C. 60 . D. 70 . Lời giải Chọn C