7. Cấu tạo giải phẫu- Cấu tạo cấp 1
Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần:
Mô mềm vỏ:
Mô mềm vỏ Tế bào tiết
8. Cấu tạo giải phẫu- Cấu tạo cấp 1
Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần:
Nội bì đai Caspary:
9. Cấu tạo giải phẫu- Cấu tạo cấp 1
Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần:
Vùng trung trụ: mỏng
Trụ bì:
- 1-nhiều lớp tế bào xếp xen kẽ
- Vách – cellulose, sợi trụ bì
- Vùng hóa bần: rễ con mọc ra
10. Cấu tạo giải phẫu- Cấu tạo cấp 1
Rễ lớp Ngọc lan, ngành Hạt trần:
Vùng trung trụ: mỏng
Các bó libe gỗ:
Bó gỗ 1
Bó libe 1
12. Cấu tạo giải phẫu- Cấu tạo cấp 1
Rễ lớp Hành: Những điểm khác biệt so với rễ cây lớp NL:
Nguồn gốc tầng lông hút Mạc (rễ khí sinh Lan phụ sinh)
Lớp Ngọc lan Lớp Hành
13. Cấu tạo giải phẫu- Cấu tạo cấp 1
Rễ lớp Hành: Những điểm khác biệt so với rễ cây lớp NL:
Tầng tẩm chất bần (tầng suberoid) Nội bì hình chữ U
Tế bào cho qua
Nội bì
14. Cấu tạo giải phẫu- Cấu tạo cấp 1
Rễ lớp Hành: Những điểm khác biệt so với rễ cây lớp NL:
Hậu mộc
Mô mềm tủy
hóa mô cứng
15. Cấu tạo giải phẫu- Cấu tạo cấp 2
Cấu tạo cấp 2
Bần
Gỗ 2
Libe 2
Lục bì
17. Cấu tạo giải phẫu rễ cấp 2-lớp Ngọc lan
Libe 2
Gỗ 2
18. Cấu tạo giải phẫu rễ cấp 2-lớp Ngọc lan
Gỗ 2 chiếm tâm
19. Cấu tạo giải phẫu rễ cấp 2-lớp Ngọc lan
Hậu thể gián đoạnHậu thể liên tục
Tia tủy
20. Cấu tạo bất thường
Rễ củ hình thành do hoạt động bất thường của
tượng tầng:
- Củ Cà rốt: phì đại libe 2
- Củ Cải trắng: phì đại gỗ 2
- Củ Mì: gỗ 2 toàn mô mềm chứa dưỡng
liệu, “chỉ” là mạch gỗ.
21. Cấu tạo bất thường
Rễ củ hình thành do xuất hiện mô cấp 3:
- Củ Cải đường, củ Dền: trong vùng trụ bì
phân hóa xuất hiện những tượng tầng
phụ tạo bó libe 2 gỗ 2 không liên tục (họ
Rau muối, Bông phấn, Rau dền, Khoai lang)
Libe 2-Gỗ 2 do TT chính tạo ra
Bó libe 2-Gỗ 2 do TT phụ tạo ra
23. Sự tăng trưởng chiều dài của rễ- Cách
mọc rễ con
Cách mọc rễ con:
- Số bó gỗ ở rễ mẹ ≥ 3: rễ con mọc trước
mặt bó gỗ
- Số bó gỗ ở rễ mẹ = 2: rễ con mọc ở 2 bên
bó gỗ