SlideShare a Scribd company logo
1 of 78
HÓA SINH LÂM SÀNG
BỆNH LÝ GAN MẬT
Chuyên đề : HÓA SINH LÂM SÀNG
 Sơ lược về giải phẫu và sinh lý chức năng hệ gan
mật
 Chức năng hóa sinh của gan
 Các XN thường dùng chẩn đoán bệnh gan mật
 Sử dụng các XN trong chẩn đoán bệnh gan mật
 Hóa sinh lâm sàng một số bệnh gan
 Bệnh án minh họa
Hình thái giải phẫu
Thùy đuôi
Thùy vuông
Hệ TM cửa
Tiểu thùy gan
Hệ thống bài tiết mật
Tb gan  vi tiểu quản
mật  ống mật liên tiểu
thùy  ống gan T, P
ống gan chung ( túi
mật  ống túi mật )
 ống mật chủ
 tá tràng
2. CHỨC NĂNG
HÓA SINH GAN
2.1. CN GLUCID
 Gan là trung
tâm điều hòa
đường huyết :
tân tạo – phân ly
glycogen
 Ứng dụng : NP
Galactose niệu –
NP tăng đường
huyết
NP Galactose niệu
 Ý nghĩa : đánh giá khả năng tổng hợp glucid của gan
 Cách thực hiện : cho BN uống 40g galactose → ĐL
galactose/nước tiểu sau 2g, 4g, 10g và 24g
 Đánh giá KQ :
• Gan bình thường : gan giữa galactose lại → lượng
thải ra nước tiểu thấp. Sau 4g, galactose niệu ≤ 3 – 4g
• Gan suy : lượng galactose niệu thải ra nhiều hơn và kéo
dài
NP gây tăng đường huyết
 Ý nghĩa : đánh giá khả năng dự trữ glucid của gan
 Cách thực hiện : BN nhịn đói, lấy máu đo ĐH lúc đói.
Cho uống 75g Glucose → 2g sau lấy máu đo ĐH
 Đánh giá KQ :
 CN gan còn tốt : ĐH sau 2g tăng cao và giảm từ từ
 Gan ↓ CN dự trữ glucid : ĐH sau 2g tăng cao nhưng
giảm rất nhanh
2.2. CN LIPID
 Về tổng hợp :
 Các loại lipid của cơ thể : TG, cholesterol
 Ester hóa cholesterol nhờ ACAT (*)
 Các loại lipoprotein : VLDL, LDL, HDL
 Sản xuất acid mật từ cholesterol
 Tổng hợp thể keton
 Về thoái hóa : β-oxy hóa acid béo
(*) ACAT : Acyl CoA cholesteryl acyl transferase
2.3. CN PROTID
KHẢ NĂNG XN ĐÁNH GIÁ
Chuyển và khử amin trong chuyển hóa protid ĐL ALT, AST/máu
Tạo thành Urê từ NH3 ĐL NH3/máu
Tổng hợp toàn bộ albumin và phần lớn
globulin
ĐL protid total / máu
ĐL albumin / máu
Điện di protein / máu
Toång hôïp nhöõng protein phaûn öùng
trong giai ñoaïn caáp : haptoglobin, α1-
antitrypsin, CRP, C3 … ↑ trong ñaùp
öùng caùc chaán thöông cuûa moâ
ĐL CRP/máu,
ĐL C3/máu
….
2.4. CN TẠO VÀ BÀI TIẾT MẬT (1)
Circulation of Bilirubin
50%
50%
50%
50%
2.4. CN TẠO VÀ BÀI TIẾT MẬT (2)
 Sản xuất mật :
1. Tổng hợp acid mật từ cholesterol
2. Tổng hợp muối mật từ acid mật
3. Tạo sắc tố mật (BilTT) từ BilGT
4. Tái tạo BilTT từ urobilinogen
 Tác dụng của mật : nhũ tương hóa chất béo thức ăn
 Bài tiết mật : liên tục từ tb gan, gián đoạn trong các bữa
ăn.
2.5. CN KHỬ ĐỘC (1)
Cơ chế
cố định thải trừ
Giữ lại chất độc rồi thải qua
đường mật
BSP test
Cơ chế
khử độc hóa
học
Chất độc (nội sinh, ngoại sinh
) bị thay đổi cấu tạo hóa học
thành chất không độc rồi thải
ra ngoài qua đường mật hoặc
đường tiểu
Quick test
NP BSP ( bromosulphophtalein)
 Mục đích : thăm dò cơ chế cố định thải trừ của gan
 Tiến hành : dd BSP 5% IV chậm (5mg/kg) → lấy máu sau từng
khoảng thời gian và định lượng BSP
 Đánh giá KQ :
 CN gan bình thường : gan giữ BSP lại và thải qua mật → lượng
BSP/máu ↓ nhanh sau tiêm : 15 phút BSP còn 25%
30 phút 15%
45 phút 5%
60 phút 0%
 Nếu gan suy, các tỷ lệ trên cao hơn nhiều
NP Quick (NP gây acid hippuric niệu )
 Mục đích : thăm dò cơ chế khử độc hóa học của gan
 Tiến hành : cho uống 6g Na benzoat, sau 4g lấy nước
tiểu định lượng acid hippuric
 Đánh giá KQ :
 CN gan bình thường : acid hippuric bài tiết > 3g
 Gan suy : lượng acid hippuric giảm đi nhiều
2.5. CN KHỬ ĐỘC (2)
 Söï thanh thaûi phuï thuoäc:
 Löu löôïng maùu cuûa gan
 Söï thoâng suoát cuûa ñöôøng maät
 Chöùc naêng cuûa tb gan
 CN chuyển hóa và thải trừ thuốc :
 Oxy hóa phân tử thuốc nhờ hệ CYP450 (phase I)
 Phân cực hóa pt thuốc (phase II)  bài tiết
 Tổng hợp nhiều yếu tố
đông máu
 Tổng hợp plasminogen
 XN đánh giá : TP (INR),
ĐL fibrinogen/máu
2.6. CN ĐÔNG MÁU
2.7. CN DỰ TRỮ CHẤT
 Gan dự trữ nhiều nhất là vitamin A, kế đến là
vitamin D và B12. Gan cũng dự trữ ít vitamin E và K
 Tác dụng đệm Fe của gan : dự trữ Fe nhiều nhất
dưới dạng ferritin. Khi Fe/huyết thanh ↓ → gan
phóng thích Fe vào máu
2.8. CÁC CN KHÁC
 CN dự trữ máu và lọc máu
 CN hoạt hóa vitamine D
 …
3. XN THƯỜNG DÙNG
CHẨN ĐOÁN BỆNH GAN MẬT
3.1. Bil/máu – Sắc tố mật – Urobilinogen/niệu
3.2. Enzyme gan
3.3. Protein và dẫn xuất nitơ
3.4. Các XN về virus viêm gan
BilTT
BilTT/nt
1
2
3
50%
50%
3.1.1. ĐL Bilirubin/huyết thanh
Bình thường Bệnh lý
Bil. TP 5-10 mg/l Vàng da niêm rõ khi ≥ 20 mg/l
Bil. GT ≤ 8 mg/l
(≤ 2/3 Bil.TP )
Bệnh lý gây vàng da trước và tại gan
Bil. TT ≤ 2 mg/l
( ≤ 1/3 Bil.TP )
Bệnh lý gây vàng da tại và sau gan
3.1.2. Định tính Sắc tố mật/nước tiểu
 Bình thường không có bil. trong nước tiểu
 Nếu có thì là bil.TT  bệnh lý vàng da tại gan và
sau gan
3.1.3. ĐL Urobilinogen/nước tiểu
 ↓ urobilinogen nöôùc tieåu : tắc mật khoâng
hoaøn toaøn
 Urobilinogen nöôùc tieåu (-) : tắc mật hoaøn
toaøn.
PHÂN LOẠI
Theo vị trí Enzyme Ý nghĩa Rối loạn bệnh lý
Enzyme
ngoại bào
Cholinesterase Khả năng tổng
hợp của gan
Tổn thương do ngộ
độc phospho hữu cơ
Enzyme
nội bào
(bào tương,
bào quan)
ALT, AST,
GIDH, MDH…
Mức độ hủy hoại
tế bào gan
Bệnh lý
có hoại tử tb gan
ALP, GGT… Tình trạng
lưu thông của mật
Bệnh lý tắc mật
Enzym quan trọng
trong chẩn đoán bệnh gan mật
 ALT ( alanine aminotransferase – GPT glutamate
pyruvate transaminase )
 AST ( aspartate aminotransferase – GOT glutamate
oxaloacetate transaminase )
 ALP ( alkaline phosphatase)
 GGT ( gamma glutamyltransferase)
Aminotransferase
 Enzyme chuyển nhóm amin
 Hai enzym phổ biến là ALT và AST
 ALT có nhiều ở gan (bào tương)
 AST có nhiều ở gan (ty thể), tim, cơ, não
Aspartat +  ceto glutarat Oxalo acetat + Glutamat
AST/GOT
Alanin +  ceto glutarat Pyruvat + Glutamat
ALT / GPT
ALP (alkaline phosphatase)
 Enzym thủy phân cắt liên kết phosphat của các chất
hữu cơ phosphat
 Có nhiều ở Tb gan, đường ống dẫn mật, xương,
nhau, ruột
 Tăng lên trong bệnh lý tắc mật
GGT (gamma glutamyl transferase)
 Enzym có vai trò trong chuyển hóa acid amin và điều
hòa lượng glutathion trong cơ thể
γ-glutamin-peptid + aa  γ-glutamin-aa + peptid
 Có nhiều ở gan (màng TB gan và ống dẫn mật), thận
 Tăng lên trong bệnh lý tắc mật, bệnh gan do rượu
GGT
Ý nghĩa của XN enzyme/huyết thanh
Hoạt tính enzyme ↑ cao bất thuờng có thể do 4 yếu tố :
 Hủy tế bào
 TB tổn thương
 RL chuyển hóa trong tế bào
 Tăng sinh tổng hợp enzym (cảm ứng tổng hợp
enzym)
Các XN enzym (1)
1. ALT/huyết thanh và AST/huyết thanh
 Hoạt độ ALT và AST/huyết thanh < 35-45 U/L
 Hoạt độ ALT và AST/hồng cầu > 4-8 lần trong huyết thanh
 tránh tán huyết khi lấy máu
 Hoạt tính enzym ALT và AST
nội bào của gan rất cao so với
huyết thanh
 Khi có hội chứng hủy TB gan, ALT và AST thường ↑ > 10 –
100 lần  Có giá trị trong ∆ viêm gan cấp
ALT AST
Huyết thanh 1 1
Tế bào gan 2750 7100
Tế bào tim 444 7800
Các XN enzym (2)
2. ALP/huyết thanh : ↑ trong tắc mật
3. GGT/huyết thanh :
 Bình thường < 35-45U/L
 GGT tăng cao và sớm trong tắc mật, trong bệnh gan do
rượu
Gồm các XN sau :
Nhóm XN Tên XN
Protein máu 1. Định lượng Albumin/máu
2. Điện di protein/máu
Yếu tố đông máu 3. Định lượng Fibrinogen/máu
4. Định TP
5. Định lượng yếu tố V
Dẫn xuất nitơ 6. Định lượng urê/máu
7. Định lượng NH3/máu
ĐỊNH LƯỢNG ALBUMIN/MÁU
 Nguyên tắc XN :
 pp hóa học :
 pp miễn dịch với kháng thể đơn dòng kháng
albumin
 Mục đích XN : đánh giá mức độ tổng hợp của
tb gan
 ↓ trong các bệnh lý gây suy tế bào gan (xơ gan)
ĐIỆN DI PROTEIN/MÁU
 Nguyên tắc XN : khả năng tích điện và di chuyển trong
điện trường khác nhau của từng loại protein
 Mục đích XN : đánh giá chức năng tổng hợp và tình trạng
viêm của gan
α1-antitrypsin
deficiency
Normal
pattern
2
1
3 4
Acute
inflammatory
pattern
Cirrhosis
ĐỊNH CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁU
 Suy tb gan, tình trạng tắc
mật (kém hấp thu vitK ) :
TP ↓
 Gan tổng hợp € vitK : II,
VII, IX, X  test Koller :
phân biệt TP ↓ do tắc mật
hay do suy tb gan
 ĐL yếu tố V ↓ : suy tb gan
ĐỊNH LƯỢNG URE/MÁU - NH3/MÁU
Tế bào
GAN
MÁU
NH3
URE
MÁU
Td bệnh não do xơ gan
Chú ý :
NH3 ↑+ urê ↓ → xơ gan
NH3 ↑ + urê ↑ → XHTH trên
Các XN của viêm gan virus
Bản chất XN Kỹ thuật XN Mục đích XN
XN miễn dịch - ELISA
- Miễn dịch huỳnh
quang
- Hóa phát quang
….
- Xác định sự hiện diện của KN của
virus và KT (nếu có)
- Đo lường đáp ứng miễn dịch ( ĐL
KT )
XN SHPT - PCR
- Realtime PCR…
- Xác định sự hiện diện của vật
chất di truyền của virus
- ĐL lượng virus/đơn vị huyết
thanh
Các chỉ tố huyết thanh học
VIRUS
XN MIỄN DỊCH
XN SHPT
KHÁNG NGUYÊN KHÁNG THỂ
HAV Anti-HAV IgM (ĐL)
Anti-HAV IgG
HBV HBsAg (KN bề mặt)
HBeAg (KN hòa tan)
HBcAg (KN lõi )
Anti-HBs (ĐL)
Anti-HBe
Anti-HBc
ĐL HBV-DNA
HCV Anti-HCV HCV-RNA
ĐL HCV-RNA
Định type HCV
HDV Anti-HDV
4. SỬ DỤNG XN TRONG CHẨN
ĐOÁN BỆNH GAN MẬT
Các hội chứng XN trong bệnh gan
SỬ DỤNG XN TRONG ∆ BỆNH GAN MẬT
Bệnh sử
Tiền căn → XN phù hợp : XN cơ bản → XN chuyên biệt
Thăm khám
XÉT NGHIỆM ỨNG DỤNG
ALT , AST ∆ tình trạng hoại từ tb gan
ALP ∆ tình trạng tắc mật
GGT ∆ tình trạng tắc mật, tình trạng tổn thương tb gan
∆ bệnh gan do rượu
Albumin ∆ độ nặng và mạn tính của tình trạng suy tb gan
Taux de Prothrombin Phân biệt tình trạng suy tb gan nặng và tắc mật
BilTP, BilTT, BilGT ∆ vàng da và vị trí tổn thương
HỘI CHỨNG SỰ THAY ĐỔI CỦA XN
HC Suy tb gan
(↓ khả năng tổng hợp)
↓ albumin/máu
Điện di protid : ↓ albumin, ↑γ-globulin...
↓ chloesterol ester
↓ fibrinogen
↓ TP, không ↑ sau chích vitK
↑ NH3, ↓ ure
HC Hủy tb gan ↑ AST, ↑ ALT
HC Tắc mật ↑ ALP, ↑ GGT
↑ BilTP, ↑ BilTT
↓ urobilinogen/nt hoặc (-)
↓ TP, về bình thường sau chích vitK
HC Viêm nhiễm ↑ CRP
Điện di protein : h/ảnh viêm cấp (↑ α1, α2-globulin)
hoặc viêm mạn (↑γ-globulin)
CÁC XN CHUYÊN BIET KHÁC
 Các tumor marker : α-FP…
 Các tự kháng thể : kháng nhân ANA, kháng ty thể AMA…
 ĐL Fe/serum – Ferritin ; Cu/serum – Ceruloplasmin
 XN huyết học (bệnh lý về máu)
 XN ký sinh trùng
 XN chẩn đoán hình ảnh
 Sinh thiết gan
Xeùt nghieäm chöùc naêng gan baát
thöôøng
Beänh teá baøo
gan
Beänh tắc
maät
Vieâm
gan
caáp
Vieâm
gan
maõn
Tắc
maät
caáp
Tắc
maät
maõn
Sieâu aâm/chuïp
ñöôøng maät
Tắc maät
trong gan
Tắc maät
ngoaøi
AST< 3x URL
ALP > 2x URL
AST > 3x URL
ALP < 2x URL
Albumi
n bình
thöôøn
g
Albumi
n bình
thöôøn
g
Albumi
n giaûm
Albumin
giaûm
Sô ñoà XN chöùc naêng gan theo
phaân loaïi vaø ∆ caùc theå beänh
gan khaùc nhau
5. HSLS MỘT SỐ BỆNH GAN
5.1. Xơ gan
5.2. Viêm gan siêu vi cấp
5.2. Hội chứng vàng da
Phân loại bệnh gan
1. Nhieãm truøng ( VD : vieâm gan sieâu vi )
2. Nhieãm ñoäc ( VD: beänh gan do röôïu )
3. Di truyeàn ( VD : beänh öù ñoïng saét )
4. Mieãn dòch (VD : vieâm gan töï mieãn, xô gan
maät nguyeân phaùt )ø
5. U böôùu ( VD : ung thö teá baøo gan nguyeân
phaùt )
Diễn tiến tự nhiên của bệnh gan
Toån
thöông
gan maõn
Xô
hoù
a
Xô
gan
Taùi
taïo
Toån
thöông
gan caáp
Töû
vong
Taêng aùp TM
cöûa
Ung thö
teá baøo
gan
Vieâm
gan toái
caáp
Töû
Taùi
taïo
thaát
baïi
Hoài
Laønh
beänh
Lợi ích của XN
 Phaân loaïi toån thöông : toån thöông tb gan vaø
tắc maät
 Xaùc ñònh diễn tiến cuûa toån thöông : caáp tính
vaø maõn tính
 Xaùc ñònh ñoä naëng cuûa toån thöông : nheï
vaø traàm troïng
 Hậu quả của tổn thương mạn tính ở gan
 Xơ hóa lan rộng + tân tạo nốt
 Dễ diễn tiến đến K tb gan nguyên phát
Biểu hiện LS
• HC suy tb gan
• HC tăng áp TM cửa
• HC kém dinh dưỡng
Xét nghiệm
• HC suy tb gan
• HC tắc mật
• PU trung mô gan : các tb Kuffer ↑ sản, ↑ hoạt động
→ ↑ immunoglobulin : tỷ lệ A/G < 1
hình ảnh block β-γ
• Siêu âm gan
• Sinh thiết gan
3 giai đoạn tiến diễn của bệnh
• LS : chưa vàng da
• XN : sắc tố mật/nt (+) ;
transaminase/máu ↑
GĐ ủ bệnh
• LS : vàng da
• XN : HC hủy tb gan,
HC viêm nhiễm
GĐ toàn phát • LS : về bình thường
• XN : về bình thường
hoàn toàn ; thể mang
nguồn nhiễm ; thể
viêm gan mạn
GĐ hồi phục
Cơ chế sinh lý – hóa sinh
• Viêm  hủy tb gan  ↑ ALT, AST
• Viêm nhiễm  phù nề  tắc một phần
những ống mật nhỏ trong gan  ↑ bilirubin
• XN các chỉ tố huyết thanh học : xác định
loại virus viêm gan và diễn tiến bệnh
Loại Viêm gan A B C D
Chất liệu
di truyền
ARN ADN ARN Không
hoàn chỉnh
Đường lây truyền :
o Tiêu hóa
o Mẹ con
o Máu
o Quan hệ TD
+
-
Hiếm
-
-
+
+
+
Ít
Ít
+
Ít
-
+
+
+
Chẩn đoán –
Theo dõi
AntiHAV-IgM HBsAg, HBeAg
HBcAg
Anti-HBs (ĐL)
Anti-Hbe
Anti-HBc
ĐL HBV-DNA
Anti-HCV
HCV-RNA
ĐL HCV-RNA
Định type HCV
AntiHDV-IgM
→ Viêm gan mạn - 10% 80% +
Ung thư gan - + + -
HBsAg
(+)
AntiHBc
(+) VGSV mạn
(-) VG sơ nhiễm
AntiHBs
(+) Có cửa sổ MD, phục hồi tốt
(-) Chưa tạo được MD
HBeAg
(+)
Đang sao chép
(truyền bệnh )
AntiHBe (+) Tiên lượng tốt
AntiHBe (-) Nhiễm bệnh
(-) Chưa sao chép
HBsAg
(-)
AntiHBc
(+) VGSV mạn
(-) Không có virus B
AntiHBs
(+) Có cửa sổ MD, phục hồi tốt
(-) Không có virus B
AntiHBe
(+) Phục hồi, mất triệu chứng
(-) Không có virus B
Total anti-HBc
IgM anti-HBc
anti-HBs
HBsAg
0 4 8 12 16 20 24 28 32 36 52 100
Typical Serologic Course of Acute
Hepatitis B Virus Infection with Recovery
Weeks after Exposure
Titre
HBeAg
anti-HBe
Ủ bệnh Toàn phát Mạn / Hồi phục
Các nguyên nhân gây Vàng da
BilGT/máu BilTT/máu Sắc tố
mật/nt
Cơ chế bệnh Nguyên nhân
thường gặp
↑ Bt/↑ nhẹ (-)
↑ SX Bil.
Thiếu Glucuronyl
transferase
Tán huyết
VD sơ sinh
↑ ↑↑ (+) ↓ chức năng tb gan
-Viêm gan
-Xơ gan
Bt/↑ nhẹ ↑ (+)
Tắc nghẽn, chèn ép
đường dẫn mật
trong/ngoài gan
-Sỏi đường mật
-U đầu tụy
Các thay đổi về XN trong các loại Vàng da
Xét nghiệm VD trước gan VD sau gan VD tại gan
MÁU
-BilTP >25mg/l
-BilGT
-BilTT
-Men gan
↑↑↑
Bt / ↑
Không đặc hiệu
Bt / ↑
↑↑↑
GGT ↑, ALP ↑
↑↑
↑↑
Không đặc hiệu
NƯỚC TIỂU
-Sắc tố mật
-Urobilinogen
(-)
↑
(+)
↓, (-)
(+)
Không đặc hiệu
CÁC XN KHÁC - HC thiếu máu
(XN huyết học )
- HC tắc mật ( TP,
Koller test (+), ĐL V
bình thường )
- HC hủy tb gan
- Huyết thanh ∆
VGSV
6. BỆNH ÁN MINH HỌA
1. TÓM TẮT BA :
 BN nữ 58 tuổi
 LDNV : tiêu phân đen, lơ mơ
 Tiền căn : Xơ gan cổ chướng 4 năm, vỡ giãn TM thực quản
 Khám : Mạch 100l/p, HA 120/70 mmHg, To 37oC
Bụng ascite (+++), sao mạch (+), THBH (+)
Vàng da vàng mắt
Âm phế bào ↓ 2 đáy
Tri giác lơ mơ, không tiếp xúc
2. CẬN LÂM SÀNG
 CTM : HC 2,85 triệu/ml – Hct 27%
BC 12000 (Netro. 81% ; Lympho 16% ; Eos. 3%)
 Sinh hóa máu : ĐH 5.55 mmol/L, Urê 3.82 mmol/L, Creatinin
80 umol/L, NH3 279 ug/dL ↑, GOT 46 IU/L, GPT 49 IU/L, Na+
136 mmol/L, K+ 2.56 mmol/L
 Khí máu ĐM : pH = 7,45 ; pCO2 24 mmHg, pO2 80mmHg,
O2 sat. 96.5%, HCO3
- 17,1 mmol/L
 Dịch màng bụng : màu vàng chanh, không đông
HC 10000/mL, BC 3500/mL (chủ yếu là lympho)
Rivalta (-), đường 5.55 mmol/L
2. CẬN LÂM SÀNG
 XQ phổi : phế quản phế viêm bên (P)
 ECG : td thiếu máu cơ tim
 Echo bụng : Xơ gan cổ chướng – lách to độ II
Polype + cặn bùn túi mật
Dịch ascite có cặn
3. CHẨN ĐOÁN
Tiền hôn mê gan – td XHTH trên - Phế quản phế viêm
/ Xơ gan cổ chướng – Suy kiệt
1. TÓM TẮT BA
 BN nữ, 23 tuổi
 LDNV : sốt, nổi mẫn da sau uống thuốc không rõ loại
 Tiền căn : động kinh
 Khám : nổi mẫn đỏ toàn thân + bóng nước
Mạch 114 l/p, Nhịp thở 20 l/p, HA 100/60 mmHg, to 39,9oC
Các cơ quan khác bình thường
Xét nghiệm Ngày nhập viện Sau 24g 4 ngày sau 8 ngày sau
Hồng cầu (triệu/mL)
Hb (g/dL)
Hct (%)
Bạch cầu ( /mL )
Neutro. – Lympho (%)
Tiểu cầu
4,26
12,4 ↓
36,1
27 500 ↑
60 – 29,4
197
3,97
10,6 ↓
36,7
19 800 ↑
56,6 – 26,6
196
3,85
10,4 ↓
29,6
14 500 ↑
57,5 – 25,8
166
3,86
10,7 ↓
28,6
14 700 ↑
59,3 – 25
142
GOT ( < 35 IU/L)
GPT
2856 ↑
2520 ↑
1195 ↑
2030 ↑
5490 ↑↑
3845 ↑↑
Bil TP ( < 10mg/L)
BilTT - BilGT
5,4
1,7 - 3,7
5,6
2,8 - 2,2
PCT (<0,5 ng/mL) 11,33 3,06 56
CRP (<10mg/L) 149 25 67
Đường huyết (mg/dL) 71
Creatinine (mg/dL) 0,9 0,7
3. Vấn đề trên BN :
 Nhiễm trùng da do dị ứng thuốc
 Viêm gan cấp tính do thuốc
 Bội nhiễm cơ quan khác sau điều trị corticoides 1 tuần
 Đề nghị : XQ phổi thẳng, TPTNT
4. CHẨN ĐOÁN
Hội chứng Stevens Johnson do dị ứng thuốc không rõ loại
1. TÓM TẮT BA
 BN nam, 48 tuổi
 LDNV : sốt lạnh run + co giật
 Tiền căn : Sốt rét khi đi nghĩa vụ quân sự
 Bệnh sử : 4 ngày nay sốt cao lạnh run. N3 sốt lạnh run + tiểu ít
< 200ml/ngày + vàng da + lơ mơ  BV tỉnh Bình Dương  co
giật  BVCR
 Khám : Nhịp tim 84 l/p, HA 120/80 mmHg, to 37,8oC
Thở bóp bóng
Vàng mắt, vàng da
Phổi rales nổ 2 bên
Gan to độ II, lách to độ II
Tri giác : li bì, lơ mơ ; dấu cứng gáy (-), dấu Kernig (-)
Đi tiểu qua sonde
Xét nghiệm Ngày nhập viện
Hồng cầu (triệu/mL)
Hb (g/dL)
Hct (%)
Bạch cầu ( /mL )
Neutro. – Lympho (%)
Tiểu cầu
2,43 ↓
7,9 ↓
22,4
34 300 ↑
35,6 – 52,3
67 ↓
GOT ( < 35 IU/L)
GPT
247 ↑
82 ↑
Bil TP ( < 10mg/L)
BilGT - BilTT
24,3 ↑
22 ↑ – 2,3
Đường huyết (mg/dL) 130
TP (> 80%) 64% ↓
Na+ / K+ / Cl- (mmol/L) 133 / 4,2 / 99
Xét nghiệm Ngày nhập viện
Creatinine (mg/dL) 5,2  0,8 ( 48h)
Khí máu ĐM pH quá toan
không đo được
pCO2 = 69 mmHg
pO2 = 93 mmHg
Tìm KST Sốt rét P.Falciparum (3+)
2. CẬN LÂM SÀNG
3. VẤN ĐỀ TRÊN BN
 Tình trạng nhiễm trùng hô hấp: sốt lạnh run, BC ↑, rales nổ
 Tình trạng tán huyết : HC ↓, Hb ↓, Hct ↓
vàng da vàng mắt, Bil ↑ chủ yếu là BilGT
 Tình trạng suy tb gan : GOT, GPT ↑, TP ↓
 Tình trạng suy thận cấp : Creatinine ↑ ↑
 Tình trạng RL tri giác
 Toan hóa máu
 P.falciparum (+++)
4. CHẨN ĐOÁN
Sốt rét ác tính thể não – suy gan – suy thận cấp – viêm phổi
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật

More Related Content

What's hot

Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
vinhvd12
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Hùng Lê
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)
Linh Pham
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
SoM
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
SoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
SoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
SoM
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
SoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
PHAM HUU THAI
 

What's hot (20)

Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
 
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơSinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoa
 
SINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docxSINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docx
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)
 
đO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớpđO tầm vận động khớp
đO tầm vận động khớp
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngBệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
 
Các biện pháp tránh thai
Các biện pháp tránh thaiCác biện pháp tránh thai
Các biện pháp tránh thai
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOW
 

Similar to Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật

doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
ChinSiro
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
PhNguyn914909
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
SoM
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
Mạnh Hồ
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
Nguyễn Như
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
SoM
 

Similar to Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật (20)

BAI GIANG XÉT NGHIỆM SINH HOÁ GAN Y3 2022ppt.ppt
BAI GIANG XÉT NGHIỆM SINH HOÁ GAN Y3 2022ppt.pptBAI GIANG XÉT NGHIỆM SINH HOÁ GAN Y3 2022ppt.ppt
BAI GIANG XÉT NGHIỆM SINH HOÁ GAN Y3 2022ppt.ppt
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
 
CHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GANCHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GAN
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
 
Xét nghiệm chức năng gan
Xét nghiệm chức năng ganXét nghiệm chức năng gan
Xét nghiệm chức năng gan
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTHÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
 
Phân tích nước tiểu.ppt
 Phân tích nước tiểu.ppt Phân tích nước tiểu.ppt
Phân tích nước tiểu.ppt
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 

More from DQucMinhQun

Điều trị rối loạn nhịp không triệu chứng - cập nhật đồng th...
Điều trị rối loạn nhịp không triệu chứng - cập nhật đồng th...Điều trị rối loạn nhịp không triệu chứng - cập nhật đồng th...
Điều trị rối loạn nhịp không triệu chứng - cập nhật đồng th...
DQucMinhQun
 

More from DQucMinhQun (12)

Giới thiệu về phục hồi chức năng
Giới thiệu về phục hồi chức năngGiới thiệu về phục hồi chức năng
Giới thiệu về phục hồi chức năng
 
Siêu âm phổi ở bệnh nhân khó thở
Siêu âm phổi ở bệnh nhân khó thởSiêu âm phổi ở bệnh nhân khó thở
Siêu âm phổi ở bệnh nhân khó thở
 
Lao thứ phát - bài giảng - 2015
Lao thứ phát - bài giảng - 2015Lao thứ phát - bài giảng - 2015
Lao thứ phát - bài giảng - 2015
 
Nguyên lý SAT - BS Trang.pdf
Nguyên lý SAT - BS Trang.pdfNguyên lý SAT - BS Trang.pdf
Nguyên lý SAT - BS Trang.pdf
 
Bài giảng đông cầm máu
Bài giảng đông cầm máuBài giảng đông cầm máu
Bài giảng đông cầm máu
 
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdfSAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
 
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biên
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biênSiêu âm Doppler động mạch ngoại biên
Siêu âm Doppler động mạch ngoại biên
 
Điều trị rối loạn nhịp không triệu chứng - cập nhật đồng th...
Điều trị rối loạn nhịp không triệu chứng - cập nhật đồng th...Điều trị rối loạn nhịp không triệu chứng - cập nhật đồng th...
Điều trị rối loạn nhịp không triệu chứng - cập nhật đồng th...
 
CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG LOÉT TÌ ĐÈ.pptx
CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG LOÉT TÌ ĐÈ.pptxCHĂM SÓC VẾT THƯƠNG LOÉT TÌ ĐÈ.pptx
CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG LOÉT TÌ ĐÈ.pptx
 
STEROID.pdf
STEROID.pdfSTEROID.pdf
STEROID.pdf
 
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfNHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
 
stổn thương thận cấp ở bệnh nhân NKH- Ths.BS. Hoàng Tiến Nam.pdf
stổn thương thận cấp ở bệnh nhân NKH- Ths.BS. Hoàng Tiến Nam.pdfstổn thương thận cấp ở bệnh nhân NKH- Ths.BS. Hoàng Tiến Nam.pdf
stổn thương thận cấp ở bệnh nhân NKH- Ths.BS. Hoàng Tiến Nam.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
HongBiThi1
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
HongBiThi1
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
HongBiThi1
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
 

Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật

  • 1. HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH LÝ GAN MẬT Chuyên đề : HÓA SINH LÂM SÀNG
  • 2.  Sơ lược về giải phẫu và sinh lý chức năng hệ gan mật  Chức năng hóa sinh của gan  Các XN thường dùng chẩn đoán bệnh gan mật  Sử dụng các XN trong chẩn đoán bệnh gan mật  Hóa sinh lâm sàng một số bệnh gan  Bệnh án minh họa
  • 3. Hình thái giải phẫu Thùy đuôi Thùy vuông Hệ TM cửa
  • 5. Hệ thống bài tiết mật Tb gan  vi tiểu quản mật  ống mật liên tiểu thùy  ống gan T, P ống gan chung ( túi mật  ống túi mật )  ống mật chủ  tá tràng
  • 7. 2.1. CN GLUCID  Gan là trung tâm điều hòa đường huyết : tân tạo – phân ly glycogen  Ứng dụng : NP Galactose niệu – NP tăng đường huyết
  • 8. NP Galactose niệu  Ý nghĩa : đánh giá khả năng tổng hợp glucid của gan  Cách thực hiện : cho BN uống 40g galactose → ĐL galactose/nước tiểu sau 2g, 4g, 10g và 24g  Đánh giá KQ : • Gan bình thường : gan giữa galactose lại → lượng thải ra nước tiểu thấp. Sau 4g, galactose niệu ≤ 3 – 4g • Gan suy : lượng galactose niệu thải ra nhiều hơn và kéo dài
  • 9. NP gây tăng đường huyết  Ý nghĩa : đánh giá khả năng dự trữ glucid của gan  Cách thực hiện : BN nhịn đói, lấy máu đo ĐH lúc đói. Cho uống 75g Glucose → 2g sau lấy máu đo ĐH  Đánh giá KQ :  CN gan còn tốt : ĐH sau 2g tăng cao và giảm từ từ  Gan ↓ CN dự trữ glucid : ĐH sau 2g tăng cao nhưng giảm rất nhanh
  • 10. 2.2. CN LIPID  Về tổng hợp :  Các loại lipid của cơ thể : TG, cholesterol  Ester hóa cholesterol nhờ ACAT (*)  Các loại lipoprotein : VLDL, LDL, HDL  Sản xuất acid mật từ cholesterol  Tổng hợp thể keton  Về thoái hóa : β-oxy hóa acid béo (*) ACAT : Acyl CoA cholesteryl acyl transferase
  • 11. 2.3. CN PROTID KHẢ NĂNG XN ĐÁNH GIÁ Chuyển và khử amin trong chuyển hóa protid ĐL ALT, AST/máu Tạo thành Urê từ NH3 ĐL NH3/máu Tổng hợp toàn bộ albumin và phần lớn globulin ĐL protid total / máu ĐL albumin / máu Điện di protein / máu Toång hôïp nhöõng protein phaûn öùng trong giai ñoaïn caáp : haptoglobin, α1- antitrypsin, CRP, C3 … ↑ trong ñaùp öùng caùc chaán thöông cuûa moâ ĐL CRP/máu, ĐL C3/máu ….
  • 12. 2.4. CN TẠO VÀ BÀI TIẾT MẬT (1) Circulation of Bilirubin 50% 50% 50% 50%
  • 13. 2.4. CN TẠO VÀ BÀI TIẾT MẬT (2)  Sản xuất mật : 1. Tổng hợp acid mật từ cholesterol 2. Tổng hợp muối mật từ acid mật 3. Tạo sắc tố mật (BilTT) từ BilGT 4. Tái tạo BilTT từ urobilinogen  Tác dụng của mật : nhũ tương hóa chất béo thức ăn  Bài tiết mật : liên tục từ tb gan, gián đoạn trong các bữa ăn.
  • 14. 2.5. CN KHỬ ĐỘC (1) Cơ chế cố định thải trừ Giữ lại chất độc rồi thải qua đường mật BSP test Cơ chế khử độc hóa học Chất độc (nội sinh, ngoại sinh ) bị thay đổi cấu tạo hóa học thành chất không độc rồi thải ra ngoài qua đường mật hoặc đường tiểu Quick test
  • 15. NP BSP ( bromosulphophtalein)  Mục đích : thăm dò cơ chế cố định thải trừ của gan  Tiến hành : dd BSP 5% IV chậm (5mg/kg) → lấy máu sau từng khoảng thời gian và định lượng BSP  Đánh giá KQ :  CN gan bình thường : gan giữ BSP lại và thải qua mật → lượng BSP/máu ↓ nhanh sau tiêm : 15 phút BSP còn 25% 30 phút 15% 45 phút 5% 60 phút 0%  Nếu gan suy, các tỷ lệ trên cao hơn nhiều
  • 16. NP Quick (NP gây acid hippuric niệu )  Mục đích : thăm dò cơ chế khử độc hóa học của gan  Tiến hành : cho uống 6g Na benzoat, sau 4g lấy nước tiểu định lượng acid hippuric  Đánh giá KQ :  CN gan bình thường : acid hippuric bài tiết > 3g  Gan suy : lượng acid hippuric giảm đi nhiều
  • 17. 2.5. CN KHỬ ĐỘC (2)  Söï thanh thaûi phuï thuoäc:  Löu löôïng maùu cuûa gan  Söï thoâng suoát cuûa ñöôøng maät  Chöùc naêng cuûa tb gan  CN chuyển hóa và thải trừ thuốc :  Oxy hóa phân tử thuốc nhờ hệ CYP450 (phase I)  Phân cực hóa pt thuốc (phase II)  bài tiết
  • 18.  Tổng hợp nhiều yếu tố đông máu  Tổng hợp plasminogen  XN đánh giá : TP (INR), ĐL fibrinogen/máu 2.6. CN ĐÔNG MÁU
  • 19. 2.7. CN DỰ TRỮ CHẤT  Gan dự trữ nhiều nhất là vitamin A, kế đến là vitamin D và B12. Gan cũng dự trữ ít vitamin E và K  Tác dụng đệm Fe của gan : dự trữ Fe nhiều nhất dưới dạng ferritin. Khi Fe/huyết thanh ↓ → gan phóng thích Fe vào máu
  • 20. 2.8. CÁC CN KHÁC  CN dự trữ máu và lọc máu  CN hoạt hóa vitamine D  …
  • 21. 3. XN THƯỜNG DÙNG CHẨN ĐOÁN BỆNH GAN MẬT 3.1. Bil/máu – Sắc tố mật – Urobilinogen/niệu 3.2. Enzyme gan 3.3. Protein và dẫn xuất nitơ 3.4. Các XN về virus viêm gan
  • 22.
  • 24. 3.1.1. ĐL Bilirubin/huyết thanh Bình thường Bệnh lý Bil. TP 5-10 mg/l Vàng da niêm rõ khi ≥ 20 mg/l Bil. GT ≤ 8 mg/l (≤ 2/3 Bil.TP ) Bệnh lý gây vàng da trước và tại gan Bil. TT ≤ 2 mg/l ( ≤ 1/3 Bil.TP ) Bệnh lý gây vàng da tại và sau gan
  • 25. 3.1.2. Định tính Sắc tố mật/nước tiểu  Bình thường không có bil. trong nước tiểu  Nếu có thì là bil.TT  bệnh lý vàng da tại gan và sau gan
  • 26. 3.1.3. ĐL Urobilinogen/nước tiểu  ↓ urobilinogen nöôùc tieåu : tắc mật khoâng hoaøn toaøn  Urobilinogen nöôùc tieåu (-) : tắc mật hoaøn toaøn.
  • 27.
  • 28. PHÂN LOẠI Theo vị trí Enzyme Ý nghĩa Rối loạn bệnh lý Enzyme ngoại bào Cholinesterase Khả năng tổng hợp của gan Tổn thương do ngộ độc phospho hữu cơ Enzyme nội bào (bào tương, bào quan) ALT, AST, GIDH, MDH… Mức độ hủy hoại tế bào gan Bệnh lý có hoại tử tb gan ALP, GGT… Tình trạng lưu thông của mật Bệnh lý tắc mật
  • 29. Enzym quan trọng trong chẩn đoán bệnh gan mật  ALT ( alanine aminotransferase – GPT glutamate pyruvate transaminase )  AST ( aspartate aminotransferase – GOT glutamate oxaloacetate transaminase )  ALP ( alkaline phosphatase)  GGT ( gamma glutamyltransferase)
  • 30. Aminotransferase  Enzyme chuyển nhóm amin  Hai enzym phổ biến là ALT và AST  ALT có nhiều ở gan (bào tương)  AST có nhiều ở gan (ty thể), tim, cơ, não Aspartat +  ceto glutarat Oxalo acetat + Glutamat AST/GOT Alanin +  ceto glutarat Pyruvat + Glutamat ALT / GPT
  • 31. ALP (alkaline phosphatase)  Enzym thủy phân cắt liên kết phosphat của các chất hữu cơ phosphat  Có nhiều ở Tb gan, đường ống dẫn mật, xương, nhau, ruột  Tăng lên trong bệnh lý tắc mật
  • 32. GGT (gamma glutamyl transferase)  Enzym có vai trò trong chuyển hóa acid amin và điều hòa lượng glutathion trong cơ thể γ-glutamin-peptid + aa  γ-glutamin-aa + peptid  Có nhiều ở gan (màng TB gan và ống dẫn mật), thận  Tăng lên trong bệnh lý tắc mật, bệnh gan do rượu GGT
  • 33. Ý nghĩa của XN enzyme/huyết thanh Hoạt tính enzyme ↑ cao bất thuờng có thể do 4 yếu tố :  Hủy tế bào  TB tổn thương  RL chuyển hóa trong tế bào  Tăng sinh tổng hợp enzym (cảm ứng tổng hợp enzym)
  • 34. Các XN enzym (1) 1. ALT/huyết thanh và AST/huyết thanh  Hoạt độ ALT và AST/huyết thanh < 35-45 U/L  Hoạt độ ALT và AST/hồng cầu > 4-8 lần trong huyết thanh  tránh tán huyết khi lấy máu  Hoạt tính enzym ALT và AST nội bào của gan rất cao so với huyết thanh  Khi có hội chứng hủy TB gan, ALT và AST thường ↑ > 10 – 100 lần  Có giá trị trong ∆ viêm gan cấp ALT AST Huyết thanh 1 1 Tế bào gan 2750 7100 Tế bào tim 444 7800
  • 35. Các XN enzym (2) 2. ALP/huyết thanh : ↑ trong tắc mật 3. GGT/huyết thanh :  Bình thường < 35-45U/L  GGT tăng cao và sớm trong tắc mật, trong bệnh gan do rượu
  • 36.
  • 37. Gồm các XN sau : Nhóm XN Tên XN Protein máu 1. Định lượng Albumin/máu 2. Điện di protein/máu Yếu tố đông máu 3. Định lượng Fibrinogen/máu 4. Định TP 5. Định lượng yếu tố V Dẫn xuất nitơ 6. Định lượng urê/máu 7. Định lượng NH3/máu
  • 38. ĐỊNH LƯỢNG ALBUMIN/MÁU  Nguyên tắc XN :  pp hóa học :  pp miễn dịch với kháng thể đơn dòng kháng albumin  Mục đích XN : đánh giá mức độ tổng hợp của tb gan  ↓ trong các bệnh lý gây suy tế bào gan (xơ gan)
  • 39. ĐIỆN DI PROTEIN/MÁU  Nguyên tắc XN : khả năng tích điện và di chuyển trong điện trường khác nhau của từng loại protein  Mục đích XN : đánh giá chức năng tổng hợp và tình trạng viêm của gan
  • 41. ĐỊNH CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁU  Suy tb gan, tình trạng tắc mật (kém hấp thu vitK ) : TP ↓  Gan tổng hợp € vitK : II, VII, IX, X  test Koller : phân biệt TP ↓ do tắc mật hay do suy tb gan  ĐL yếu tố V ↓ : suy tb gan
  • 42. ĐỊNH LƯỢNG URE/MÁU - NH3/MÁU Tế bào GAN MÁU NH3 URE MÁU Td bệnh não do xơ gan Chú ý : NH3 ↑+ urê ↓ → xơ gan NH3 ↑ + urê ↑ → XHTH trên
  • 43.
  • 44. Các XN của viêm gan virus Bản chất XN Kỹ thuật XN Mục đích XN XN miễn dịch - ELISA - Miễn dịch huỳnh quang - Hóa phát quang …. - Xác định sự hiện diện của KN của virus và KT (nếu có) - Đo lường đáp ứng miễn dịch ( ĐL KT ) XN SHPT - PCR - Realtime PCR… - Xác định sự hiện diện của vật chất di truyền của virus - ĐL lượng virus/đơn vị huyết thanh
  • 45. Các chỉ tố huyết thanh học VIRUS XN MIỄN DỊCH XN SHPT KHÁNG NGUYÊN KHÁNG THỂ HAV Anti-HAV IgM (ĐL) Anti-HAV IgG HBV HBsAg (KN bề mặt) HBeAg (KN hòa tan) HBcAg (KN lõi ) Anti-HBs (ĐL) Anti-HBe Anti-HBc ĐL HBV-DNA HCV Anti-HCV HCV-RNA ĐL HCV-RNA Định type HCV HDV Anti-HDV
  • 46. 4. SỬ DỤNG XN TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH GAN MẬT Các hội chứng XN trong bệnh gan
  • 47. SỬ DỤNG XN TRONG ∆ BỆNH GAN MẬT Bệnh sử Tiền căn → XN phù hợp : XN cơ bản → XN chuyên biệt Thăm khám XÉT NGHIỆM ỨNG DỤNG ALT , AST ∆ tình trạng hoại từ tb gan ALP ∆ tình trạng tắc mật GGT ∆ tình trạng tắc mật, tình trạng tổn thương tb gan ∆ bệnh gan do rượu Albumin ∆ độ nặng và mạn tính của tình trạng suy tb gan Taux de Prothrombin Phân biệt tình trạng suy tb gan nặng và tắc mật BilTP, BilTT, BilGT ∆ vàng da và vị trí tổn thương
  • 48. HỘI CHỨNG SỰ THAY ĐỔI CỦA XN HC Suy tb gan (↓ khả năng tổng hợp) ↓ albumin/máu Điện di protid : ↓ albumin, ↑γ-globulin... ↓ chloesterol ester ↓ fibrinogen ↓ TP, không ↑ sau chích vitK ↑ NH3, ↓ ure HC Hủy tb gan ↑ AST, ↑ ALT HC Tắc mật ↑ ALP, ↑ GGT ↑ BilTP, ↑ BilTT ↓ urobilinogen/nt hoặc (-) ↓ TP, về bình thường sau chích vitK HC Viêm nhiễm ↑ CRP Điện di protein : h/ảnh viêm cấp (↑ α1, α2-globulin) hoặc viêm mạn (↑γ-globulin)
  • 49. CÁC XN CHUYÊN BIET KHÁC  Các tumor marker : α-FP…  Các tự kháng thể : kháng nhân ANA, kháng ty thể AMA…  ĐL Fe/serum – Ferritin ; Cu/serum – Ceruloplasmin  XN huyết học (bệnh lý về máu)  XN ký sinh trùng  XN chẩn đoán hình ảnh  Sinh thiết gan
  • 50. Xeùt nghieäm chöùc naêng gan baát thöôøng Beänh teá baøo gan Beänh tắc maät Vieâm gan caáp Vieâm gan maõn Tắc maät caáp Tắc maät maõn Sieâu aâm/chuïp ñöôøng maät Tắc maät trong gan Tắc maät ngoaøi AST< 3x URL ALP > 2x URL AST > 3x URL ALP < 2x URL Albumi n bình thöôøn g Albumi n bình thöôøn g Albumi n giaûm Albumin giaûm Sô ñoà XN chöùc naêng gan theo phaân loaïi vaø ∆ caùc theå beänh gan khaùc nhau
  • 51. 5. HSLS MỘT SỐ BỆNH GAN 5.1. Xơ gan 5.2. Viêm gan siêu vi cấp 5.2. Hội chứng vàng da
  • 52. Phân loại bệnh gan 1. Nhieãm truøng ( VD : vieâm gan sieâu vi ) 2. Nhieãm ñoäc ( VD: beänh gan do röôïu ) 3. Di truyeàn ( VD : beänh öù ñoïng saét ) 4. Mieãn dòch (VD : vieâm gan töï mieãn, xô gan maät nguyeân phaùt )ø 5. U böôùu ( VD : ung thö teá baøo gan nguyeân phaùt )
  • 53. Diễn tiến tự nhiên của bệnh gan Toån thöông gan maõn Xô hoù a Xô gan Taùi taïo Toån thöông gan caáp Töû vong Taêng aùp TM cöûa Ung thö teá baøo gan Vieâm gan toái caáp Töû Taùi taïo thaát baïi Hoài Laønh beänh
  • 54. Lợi ích của XN  Phaân loaïi toån thöông : toån thöông tb gan vaø tắc maät  Xaùc ñònh diễn tiến cuûa toån thöông : caáp tính vaø maõn tính  Xaùc ñònh ñoä naëng cuûa toån thöông : nheï vaø traàm troïng
  • 55.  Hậu quả của tổn thương mạn tính ở gan  Xơ hóa lan rộng + tân tạo nốt  Dễ diễn tiến đến K tb gan nguyên phát
  • 56. Biểu hiện LS • HC suy tb gan • HC tăng áp TM cửa • HC kém dinh dưỡng
  • 57. Xét nghiệm • HC suy tb gan • HC tắc mật • PU trung mô gan : các tb Kuffer ↑ sản, ↑ hoạt động → ↑ immunoglobulin : tỷ lệ A/G < 1 hình ảnh block β-γ • Siêu âm gan • Sinh thiết gan
  • 58.
  • 59. 3 giai đoạn tiến diễn của bệnh • LS : chưa vàng da • XN : sắc tố mật/nt (+) ; transaminase/máu ↑ GĐ ủ bệnh • LS : vàng da • XN : HC hủy tb gan, HC viêm nhiễm GĐ toàn phát • LS : về bình thường • XN : về bình thường hoàn toàn ; thể mang nguồn nhiễm ; thể viêm gan mạn GĐ hồi phục
  • 60. Cơ chế sinh lý – hóa sinh • Viêm  hủy tb gan  ↑ ALT, AST • Viêm nhiễm  phù nề  tắc một phần những ống mật nhỏ trong gan  ↑ bilirubin • XN các chỉ tố huyết thanh học : xác định loại virus viêm gan và diễn tiến bệnh
  • 61. Loại Viêm gan A B C D Chất liệu di truyền ARN ADN ARN Không hoàn chỉnh Đường lây truyền : o Tiêu hóa o Mẹ con o Máu o Quan hệ TD + - Hiếm - - + + + Ít Ít + Ít - + + + Chẩn đoán – Theo dõi AntiHAV-IgM HBsAg, HBeAg HBcAg Anti-HBs (ĐL) Anti-Hbe Anti-HBc ĐL HBV-DNA Anti-HCV HCV-RNA ĐL HCV-RNA Định type HCV AntiHDV-IgM → Viêm gan mạn - 10% 80% + Ung thư gan - + + -
  • 62. HBsAg (+) AntiHBc (+) VGSV mạn (-) VG sơ nhiễm AntiHBs (+) Có cửa sổ MD, phục hồi tốt (-) Chưa tạo được MD HBeAg (+) Đang sao chép (truyền bệnh ) AntiHBe (+) Tiên lượng tốt AntiHBe (-) Nhiễm bệnh (-) Chưa sao chép HBsAg (-) AntiHBc (+) VGSV mạn (-) Không có virus B AntiHBs (+) Có cửa sổ MD, phục hồi tốt (-) Không có virus B AntiHBe (+) Phục hồi, mất triệu chứng (-) Không có virus B
  • 63. Total anti-HBc IgM anti-HBc anti-HBs HBsAg 0 4 8 12 16 20 24 28 32 36 52 100 Typical Serologic Course of Acute Hepatitis B Virus Infection with Recovery Weeks after Exposure Titre HBeAg anti-HBe Ủ bệnh Toàn phát Mạn / Hồi phục
  • 64.
  • 65. Các nguyên nhân gây Vàng da BilGT/máu BilTT/máu Sắc tố mật/nt Cơ chế bệnh Nguyên nhân thường gặp ↑ Bt/↑ nhẹ (-) ↑ SX Bil. Thiếu Glucuronyl transferase Tán huyết VD sơ sinh ↑ ↑↑ (+) ↓ chức năng tb gan -Viêm gan -Xơ gan Bt/↑ nhẹ ↑ (+) Tắc nghẽn, chèn ép đường dẫn mật trong/ngoài gan -Sỏi đường mật -U đầu tụy
  • 66.
  • 67. Các thay đổi về XN trong các loại Vàng da Xét nghiệm VD trước gan VD sau gan VD tại gan MÁU -BilTP >25mg/l -BilGT -BilTT -Men gan ↑↑↑ Bt / ↑ Không đặc hiệu Bt / ↑ ↑↑↑ GGT ↑, ALP ↑ ↑↑ ↑↑ Không đặc hiệu NƯỚC TIỂU -Sắc tố mật -Urobilinogen (-) ↑ (+) ↓, (-) (+) Không đặc hiệu CÁC XN KHÁC - HC thiếu máu (XN huyết học ) - HC tắc mật ( TP, Koller test (+), ĐL V bình thường ) - HC hủy tb gan - Huyết thanh ∆ VGSV
  • 68. 6. BỆNH ÁN MINH HỌA
  • 69. 1. TÓM TẮT BA :  BN nữ 58 tuổi  LDNV : tiêu phân đen, lơ mơ  Tiền căn : Xơ gan cổ chướng 4 năm, vỡ giãn TM thực quản  Khám : Mạch 100l/p, HA 120/70 mmHg, To 37oC Bụng ascite (+++), sao mạch (+), THBH (+) Vàng da vàng mắt Âm phế bào ↓ 2 đáy Tri giác lơ mơ, không tiếp xúc
  • 70. 2. CẬN LÂM SÀNG  CTM : HC 2,85 triệu/ml – Hct 27% BC 12000 (Netro. 81% ; Lympho 16% ; Eos. 3%)  Sinh hóa máu : ĐH 5.55 mmol/L, Urê 3.82 mmol/L, Creatinin 80 umol/L, NH3 279 ug/dL ↑, GOT 46 IU/L, GPT 49 IU/L, Na+ 136 mmol/L, K+ 2.56 mmol/L  Khí máu ĐM : pH = 7,45 ; pCO2 24 mmHg, pO2 80mmHg, O2 sat. 96.5%, HCO3 - 17,1 mmol/L  Dịch màng bụng : màu vàng chanh, không đông HC 10000/mL, BC 3500/mL (chủ yếu là lympho) Rivalta (-), đường 5.55 mmol/L
  • 71. 2. CẬN LÂM SÀNG  XQ phổi : phế quản phế viêm bên (P)  ECG : td thiếu máu cơ tim  Echo bụng : Xơ gan cổ chướng – lách to độ II Polype + cặn bùn túi mật Dịch ascite có cặn 3. CHẨN ĐOÁN Tiền hôn mê gan – td XHTH trên - Phế quản phế viêm / Xơ gan cổ chướng – Suy kiệt
  • 72. 1. TÓM TẮT BA  BN nữ, 23 tuổi  LDNV : sốt, nổi mẫn da sau uống thuốc không rõ loại  Tiền căn : động kinh  Khám : nổi mẫn đỏ toàn thân + bóng nước Mạch 114 l/p, Nhịp thở 20 l/p, HA 100/60 mmHg, to 39,9oC Các cơ quan khác bình thường
  • 73. Xét nghiệm Ngày nhập viện Sau 24g 4 ngày sau 8 ngày sau Hồng cầu (triệu/mL) Hb (g/dL) Hct (%) Bạch cầu ( /mL ) Neutro. – Lympho (%) Tiểu cầu 4,26 12,4 ↓ 36,1 27 500 ↑ 60 – 29,4 197 3,97 10,6 ↓ 36,7 19 800 ↑ 56,6 – 26,6 196 3,85 10,4 ↓ 29,6 14 500 ↑ 57,5 – 25,8 166 3,86 10,7 ↓ 28,6 14 700 ↑ 59,3 – 25 142 GOT ( < 35 IU/L) GPT 2856 ↑ 2520 ↑ 1195 ↑ 2030 ↑ 5490 ↑↑ 3845 ↑↑ Bil TP ( < 10mg/L) BilTT - BilGT 5,4 1,7 - 3,7 5,6 2,8 - 2,2 PCT (<0,5 ng/mL) 11,33 3,06 56 CRP (<10mg/L) 149 25 67 Đường huyết (mg/dL) 71 Creatinine (mg/dL) 0,9 0,7
  • 74. 3. Vấn đề trên BN :  Nhiễm trùng da do dị ứng thuốc  Viêm gan cấp tính do thuốc  Bội nhiễm cơ quan khác sau điều trị corticoides 1 tuần  Đề nghị : XQ phổi thẳng, TPTNT 4. CHẨN ĐOÁN Hội chứng Stevens Johnson do dị ứng thuốc không rõ loại
  • 75. 1. TÓM TẮT BA  BN nam, 48 tuổi  LDNV : sốt lạnh run + co giật  Tiền căn : Sốt rét khi đi nghĩa vụ quân sự  Bệnh sử : 4 ngày nay sốt cao lạnh run. N3 sốt lạnh run + tiểu ít < 200ml/ngày + vàng da + lơ mơ  BV tỉnh Bình Dương  co giật  BVCR  Khám : Nhịp tim 84 l/p, HA 120/80 mmHg, to 37,8oC Thở bóp bóng Vàng mắt, vàng da Phổi rales nổ 2 bên Gan to độ II, lách to độ II Tri giác : li bì, lơ mơ ; dấu cứng gáy (-), dấu Kernig (-) Đi tiểu qua sonde
  • 76. Xét nghiệm Ngày nhập viện Hồng cầu (triệu/mL) Hb (g/dL) Hct (%) Bạch cầu ( /mL ) Neutro. – Lympho (%) Tiểu cầu 2,43 ↓ 7,9 ↓ 22,4 34 300 ↑ 35,6 – 52,3 67 ↓ GOT ( < 35 IU/L) GPT 247 ↑ 82 ↑ Bil TP ( < 10mg/L) BilGT - BilTT 24,3 ↑ 22 ↑ – 2,3 Đường huyết (mg/dL) 130 TP (> 80%) 64% ↓ Na+ / K+ / Cl- (mmol/L) 133 / 4,2 / 99 Xét nghiệm Ngày nhập viện Creatinine (mg/dL) 5,2  0,8 ( 48h) Khí máu ĐM pH quá toan không đo được pCO2 = 69 mmHg pO2 = 93 mmHg Tìm KST Sốt rét P.Falciparum (3+) 2. CẬN LÂM SÀNG
  • 77. 3. VẤN ĐỀ TRÊN BN  Tình trạng nhiễm trùng hô hấp: sốt lạnh run, BC ↑, rales nổ  Tình trạng tán huyết : HC ↓, Hb ↓, Hct ↓ vàng da vàng mắt, Bil ↑ chủ yếu là BilGT  Tình trạng suy tb gan : GOT, GPT ↑, TP ↓  Tình trạng suy thận cấp : Creatinine ↑ ↑  Tình trạng RL tri giác  Toan hóa máu  P.falciparum (+++) 4. CHẨN ĐOÁN Sốt rét ác tính thể não – suy gan – suy thận cấp – viêm phổi