SlideShare a Scribd company logo
1 of 72
Download to read offline
LIPID HUYẾT TƯƠNG
A. Đại cương LIPID
Triglixerit
Photpholipit
STEROIT
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO
Tính chất do nhóm carboxyl
RCOOK + H2OR-COOH + KOH
Phản ứng tạo xà phòng
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO
Tính chất do nhóm carboxyl
RCOOR1 + H2OR-COOH + R1OH
Phản ứng tạo Este
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO
Tính chất do nhóm carboxyl
RCONHR1 + H2OR-COOH + R1NH2
Phản ứng tạo Amit
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO
Tính chất do sự có mặt liên kết đôi
Phản ứng khử
Axit ôleit (18,1;9) Axit stearit (18,0)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO
Tính chất do sự có mặt liên kết đôi
Phản ứng oxi hóa
+R-CH CH-R1-COOH
R-CHCOOH
O2
+ HOOC-R1-COOH
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO
Tính chất do sự có mặt liên kết đôi
Phản ứng halogien hóa
+CH CH I2
CHI-CHI
Chỉ số iod của axit béo: lượng iod gắn vào 100 g axit béo
Huyết tương : chất dịch, trong suốt, màu hơi vàng nhạt, vị hơi
mặn, chiếm 55-60% thể tích máu.
Thành phần chính huyết tương là nước (90-92%) và 8-10% là các
chất hòa tan, bao gồm protein, glucid, lipid, muối khoáng, vitamin
và một số các chất cần thiết khác như cholesterol, acid lactic…
Trong đó, protein chiếm khoảng 7-9%, glucid 0,12%, lipid 0.5-1%,
muối khoáng 1%.
B. LIPID HUYẾT TƯƠNG
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HUYẾT TƯƠNG
Các chất hữu cơ trong hòa tan trong huyết tương (protein, glucid,
lipid, muối khoáng, vitamin, cholesterol, acid lactic). Một số được
hấp thu từ ruột, một số đi vào máu từ gan. Acid lactic là sản phẩm
của sự đồng phân, chúng được chuyên chở từ máu vào gan, tại
đây một số được dùng để tái tổng hợp carbohydrate, một số được
oxit hóa thành CO2 và H2O. Cholesterol là tiêǹ chất của hầu hết
các hợp chất steroid quan trọng trong cơ thể.
Lipit trong huyết tương không ở dạng tự do mà chủ yếu ở dạng kết
hợp với protein tạo thành các hợp chất hòa tan.
B. LIPID HUYẾT TƯƠNG
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HUYẾT TƯƠNG
CÁC DẠNG LIPID HUYẾT TƯƠNG
-Cholesterol tự do: steroid, ở màng tế bào, và được vận
chuyển trong huyết tương. Hầu hết cholesterol không có
nguồn gốc từ thức ăn mà nó được tổng hợp bên trong cơ
thể. Cholesterol hiện diện với nồng độ cao ở các mô tổng
hợp nó hoặc có mật độ màng dày đặc, như gan, tủy sống,
não, mảng xơ vữa động mạch. Cholesterol đóng vai trò
trung tâm trong nhiều quá trình sinh hóa, nhưng lại được
biết đến nhiều nhất do liên hệ đến bệnh tim mạch gây ra bởi
nồng độ cholesterol trong máu tăng.
-Cholesteryl ester
-Triglyxerit: ester của glycerol và axit béo
-Phospholipit: glycerophosphatid là những hợp chất chứa
glycerol, axit béo, phân tử H3PO4
-Lipoprotein
Cholesterol và Phospholipit: thành phần cấu
trúc của màng huyết tương
Cholesterol: tiền chất của các hormon nhóm
steroid và acid mật
Triglyxerit và axit béo tự do:nguồn năng lượng
chính của cơ thể
Cấu trúc của Lipoprotein
Lipid được vận chuyển trong huyết tương ở dưới
dạng hình cầu phức tạp được gọi là Lipoprotein. Nó
gồm những phân tử kỵ nước đó là lipid liên kết với
những phân tử protein thân nước được gọi là
apoLipoprotein.
ApoLipoprotein là thành phần cấu trúc của các
hạt lipoprotein (apo B, apo A-I, apo A-II). Chúng cũng
có những ligand cho các receptor trên màng tế bào
(apo B, apo E) và cũng tham gia vào việc hoạt hóa
hay ức chế các enzyme chính (apo B, apo C-II, apo
C-III) hoặc tham gia vào việc hoạt hóa hay ức chế
vào các hệ vận chuyển (apo A-IV, apo F)
Thành phần kỵ nước như cholesterrol tự do,
apolipoprotein và phospholipid tạo lớp vỏ cholesterol
trong khi các thành phần kỵ nước như cholesteryl
ester và triglyceride tạo phần lõi của hạt lipoprotein.
PHÂN LỌAI LIPOPROTEIN
Có 4 loại:
Chylomicron
- Hạt phân tử lớn nhất
-Thành phần chính của triglyceride; thành phần protein gồm
apo B48, apo A-I và apo C, với những lượng nhỏ là apo A-II,
apo A-IV and apo E; phospholipit.
-Apo CII: họat hóa men LP lipase ở thành mô mỡ, mô cơ tim,
mô tuyến vú, giúp thủy phân TG thành AB tự do cung cấp
cho mô này
-Apo E: được các tế bào gan nhận diện và CM dư sẽ nhập
vào
PHÂN LỌAI LIPOPROTEIN
Very low-density lipoproteins (VLDLs)
-Lipoprotein giàu triglyceride lưu thông trong huyết tương ở
dạng intermediate-density lipoproteins (IDLs) thể hiện thành
phần trung gian giữa VLDL và IDL apolipoprotein là apo
B100, apo Cs and apo E
-AB và gluxit thiếu trong khẩu phần ăn thiếu thì gan sẽ tái
tổng hợp các ab thành TG và VLDL.
-ApoCII họat hóa LP lipase, giải phóng AB từ TG trong VLDL
LDLs
-Nhỏ hơn và nặng hơn VLDL bởi vì tỉ lệ protein và lipid cao hơn.
Apolipoprotein là apo B100 (95% of the proteins), apo Cs and
apo E.
Mỗi hạt VLDL chứa chỉ một phân tử apo B100 nằm trên bề mặt
hạt. Khi được gan tiết ra, nó vẫn ở dạng apo B trong chuỗi phản
ứng thủy giải lipid (IDL and LDL)
High-density lipoproteins (HDLs)
- Nhỏ nhất và nặng nhất
- Khoảng 45% khối lượng của nó được tạo nên từ
apolipoprotein. Khoảng 65% là apo A-I, 10-25% apo A-II, 5-15%
apo C, 1-3% apo E, một lượng nhỏ apo A-IV
4 lọai lipoprotein có thể được phân thành những lớp nhỏ dựa
trên độ nặng và phương pháp siêu ly tâm (ultracentrifugation).
Đường kính, chuyển động điện tích và thành phần lipoprotein
như sau.
Đặc tính và thành phần của lipoprotein
CHUYỂN HÓA LIPID
Chuyển hóa lipid theo 2 con đường chính:
 Con đường ngoại sinh
 Con đường nội sinh
Cả 2 con đường đóng góp vào sự thay đổi mức độ lipoprotein
trong cơ thể.
Chứng thiếu lipid (dyslipidaemias) là nguyên nhân gây bệnh
atherosclerois.
Tất cả các dạng lipoprotein là VLDL, LDL,HDL liên quan đến
nhiều phương thức chuyển hóa khác nhau.
Con đường ngoại sinh
TG,Lipid/thức
ăn/ruột
CM
Gan
Con
đường
nội
sinh
VLDL
Mô
TG IDL
LDLCL TG,Lipid
CL/CM,
VLDL
Gan
HDL
CL/mô
giàu CL (vận chuyển
ngược
cholesterol)
Con đường vận chuyển ngược cholesterol
(reverse cholesterol transport)
Cholesterol tế bào được sử dụng bởi các hạt HDL
rồi được vận chuyển đến gan. Cholesterol có thể được
thải ra khỏi cơ thể sau khi chuyển hóa thành acid mật.
Vận chuyển lipoprotein ngoại biên
Tóm tắt tương tác giữa các lọai lipopprotein
Chức năng sinh lý của lipoprotein
Nó cung cấp cho các mô ngoại biên một lượng
triglyceride như nguồn năng lượng chính.
Nó chuyển giao cholesterol đến tế bào ngoại
biên như là việc tham gia màng tế bào và đến tế bào
gan để thải trừ qua mật.
Triglyceride được đồng hóa nhờ mô sau khi thủy
giải VLDL giàu triglyceride
Các hạt LDL giàu cholesterol được hấp thu ở tế
bào thông qua tác động của LDL receptor và
cholesterol. Điều này có giá trị cho tế bào sau khi
phá vỡ phân tử LDL.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN BỆNH
Risk factors for clinical atherosclerosis
Non-modifiable Modifiable*
Age
Male gender
Family history of CHD
Presence of CHD
Menopause
Biomedical Dyslipidaemia
Hypertension
Diabetes
Behavioural Smoking
Lifestyle Physical inactivity
Diet
* These are firmly established risk factors supported by the
results of many epidemiological, clinical and experimental
studes.
Relative risk for CHD at various quintiles of triglycerides
Relative risk for CHD at various levels of HDL-C
Major cardiovascular risk factors
Diet and the pathogenesis of atherosclerosis
Ways in which risk factors may affect intermediate and cardiovascular end points
Ảnh hưởng của cholesterol huyết tương
Nồng độ cao của cholesterol huyết tương
(hypercholesterolaemia) thì liên quan chặt chẽ đến sự
tiến triển bệnh atherosclerosis. Trong trường hợp di
truyền (familial hypercholesterolaemia), sự gia tăng
nồng độ LDL dẫn đến bệnh atherosclerosis, liên quan
đến mạch vành.
- Khởi đầu cho phản ứng viêm ở thành động mạch, liên
quan đến việc hình thành các biểu hiện phân tử.
- Lipoprotein khi vào thành động mạch thì chịu quá trình
thực bào bởi macrophage từ các monocyte.
Macrophages lọai LDLs nhất là dạng oxit hóa trong
thành động mạch nhờ sự tương tácvới tiểu cầu. Quá
trình này được tăng lên nhờ sự dị hóa lipoproteins giàu
triglyceride. Quá trình thực bào làm phóng thích lipid ra
ngòai tế bào.
VAI TRÒ CỦA LDL dạng OXI HÓA
Triglyxerit cao là tác nhân gây bệnh tim mạch nghiêm trọng.
[Austin, 1997; Gaziano, 1997]. Có nhiều cơ chế, tuy nhiên,
plasminogen-activator inhibitor (PAI) tăng cao làm cho quá
trình chuyển hóa fibrin giảm tạo huyết khối [Juhan-Vague,
2000]. Một cơ chế khác nữa là do HDL thấp do triglyceride cao
làm gia tăng việc tạo LDL làm gián đọan quá trình chuyền hóa
fibrin do khả năng oxit hóa.
VAI TRÒ triglyxerit
HDL cao kích thích quá trình RCT từ thành động mạch
về gan, và cuối cùng được đào thải ở dạng muối mật. Do
đó, có khả năng bảo vệ bệnh tim mạch.
Một thuyết khác nữa là nó đối kháng với quá trình oxi
hóa nhờ tác động của men [Mackness, 1998].
VAI TRÒ CỦA HDL
XÁC ĐỊNH LIPID TRONG HUYẾT TƯƠNG
- Siêu ly tâm
Rocket immunoelectrophoresis
with a two-antibody
procedure tested for the
exclusion of LDL from Lp[a]
samples.
The sample wells were
punched in the anti-apo-[a]-
containing agarose.
Over this portion toward the
anode was layered anti-
LDLcontaining
agarose. To the respective wells
were added the following:
2-3, purified Lp[a]; 4 and 5,
mixture of Lp[a] and two
different
amounts of LDL; 6 and 7, pure
LDL.
SDS-PAGE in a, 4-30%
gradient: 6. 2-16% gradient; and c,
3.25% slab gels. I , SDS-delipidated,
nonreduced Lp[a]; 2, SDS-delipidated,
reduced Lp[a]; and 3, SDS-delipidated
LDL.
Phát hiện Glyxerol
-Đốt nóng với K2SO4 và nhận biết mùi Acrolein và sự
xuất hiện màu tím hồng bền trên giấy tẩm thuốc thử
Schiff để trên miệng ống.
Phát hiện Axid béo
-Với axit HCl Cho vào ống nghiệm 10 giọt thủy phân, 2
giọt acid HCl đậm đặc. Để so sánh cho vào trong một
ống nghiệm khác 10 giọt thủy phân và 2 giọt nước cất.
Nhận xét đặc tính acid béo trong mẫu.
- Phản ứng tạo tủa với CaCl2
PHÂN TÍCH LIPID
Triglyceride được xác định bằng phương pháp Rapid
Stat kit
Phospholipid được xác định bằng phương pháp
Bartlett
Cholesterol tự do và tòan phần được xác định bằng
phương pháp Boehringer-Mannheim. Sụ khác nhau
giữa hàm lượng cholesterol tự do và tòan phần được
nhân lên nhờ hệ số 1.68 tính trên cholesteryl ester. Có
thể dùng phương pháp Lieberman-Burchard
Acid sulfosalicylic phá hủy dây nối lipoprotein đồng thời giải
phóng cholesterol. Chất này được định lượng trực tiếp bằng
thuốc thử của phản ứng Lieberman-Burchard.
References
Austin MA. Triacylglycerol and coronary heart disease. Proc Nutr Soc 1997; 56:667-
670.
Avogaro P, Rubba P, Mancini M. Smoking and cardiovascular events: biological
links. Cardiovasc Risk Factors 1993; 3:373-378.
Carlson LA, Rosenhamer G. Reduction of mortality in the Stockholm Ischaemic
Heart Disease Secondary Prevention Study by combined treatment with clofibrate
and nicotinic acid. Acta Med Scand 1988; 223:405-418.
Davies MJ. Stability and instability: two faces of coronary atherosclerosis. The
Paul Dudley White lecture 1995. Circulation 1996; 94:2013-2020.
de Divitiis M, Rubba P. Cholesterol-lowering and vascular reactivity in relation to
coronary heart disease. Nutr Metab Cardiovasc Dis 1999; 9:133-142.
Gaziano JM, Hennekens CH, O'Donnell CJ et al. Fasting triglycerides, high-density
lipoprotein, and risk of myocardial infarction. Circulation 1997; 96:2520-2525.
Kannel WB. Blood pressure as a cardiovascular risk factor: prevention and
treatment. JAMA 1996; 275:1571-1576.
Mackness MI, Mackness B, Durrington PN et al. Paraoxonase and coronary heart
disease. Curr Opin Lipidol 1998; 9:319-324.
Oschry Y, Olivecrona T, Deckelbaum RJ et al. Is hypertriglyceridemic very low
density lipoprotein a precursor of normal low density lipoprotein? J Lipid Res
1985; 26:158-167.
Pedersen TR, Wilhelmsen L, Faergeman O et al. Follow-up study of patients
randomized in the Scandinavian Simvastatin Survival Study (4S) of cholesterol
lowering. Am J Cardiol 2000; 86:257-262.

More Related Content

What's hot

PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPSoM
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒSoM
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁUPHAM HUU THAI
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015Tran Huy Quang
 
Sinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHSoM
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPSoM
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 

What's hot (20)

PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucidHoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
 
Tổng phân tích nước tiểu
Tổng phân tích nước tiểuTổng phân tích nước tiểu
Tổng phân tích nước tiểu
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 
Viem
ViemViem
Viem
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
 
Sinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lí Hô Hấp CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 

Similar to LIPID HUYẾT TƯƠNG

Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Fizen Khanh
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuĐình Văn Nguyễn
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phìhhtpcn
 
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máuĐộc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máuDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capVân Thanh
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóahhtpcn
 
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.pptLACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.pptbuituanan94
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdfthving
 
2.daunanh 08 tp114
2.daunanh 08 tp1142.daunanh 08 tp114
2.daunanh 08 tp114nnpt2014
 
Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...
Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...
Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...
Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...
Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...tcoco3199
 
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxhoangminhTran8
 
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-keto...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-keto...Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-keto...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-keto...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.docSINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.docHongBiThi1
 
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]khuccay
 
Nghiên cứu nồng độ leptin và insulin huyết thanh và một số yếu tố nguy cơ tim...
Nghiên cứu nồng độ leptin và insulin huyết thanh và một số yếu tố nguy cơ tim...Nghiên cứu nồng độ leptin và insulin huyết thanh và một số yếu tố nguy cơ tim...
Nghiên cứu nồng độ leptin và insulin huyết thanh và một số yếu tố nguy cơ tim...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to LIPID HUYẾT TƯƠNG (20)

Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máuĐộc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
 
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.pptLACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
 
2.daunanh 08 tp114
2.daunanh 08 tp1142.daunanh 08 tp114
2.daunanh 08 tp114
 
Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...
Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...
Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...
 
Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...
Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...
Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...
 
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
 
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-keto...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-keto...Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-keto...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-keto...
 
Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-ketothiolase
Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-ketothiolaseĐặc điểm lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-ketothiolase
Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-ketothiolase
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.docSINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
 
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
 
Nghiên cứu nồng độ leptin và insulin huyết thanh và một số yếu tố nguy cơ tim...
Nghiên cứu nồng độ leptin và insulin huyết thanh và một số yếu tố nguy cơ tim...Nghiên cứu nồng độ leptin và insulin huyết thanh và một số yếu tố nguy cơ tim...
Nghiên cứu nồng độ leptin và insulin huyết thanh và một số yếu tố nguy cơ tim...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 

Recently uploaded (20)

5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 

LIPID HUYẾT TƯƠNG

  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 7.
  • 9.
  • 10.
  • 12.
  • 13. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO Tính chất do nhóm carboxyl RCOOK + H2OR-COOH + KOH Phản ứng tạo xà phòng
  • 14. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO Tính chất do nhóm carboxyl RCOOR1 + H2OR-COOH + R1OH Phản ứng tạo Este
  • 15. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO Tính chất do nhóm carboxyl RCONHR1 + H2OR-COOH + R1NH2 Phản ứng tạo Amit
  • 16. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO Tính chất do sự có mặt liên kết đôi Phản ứng khử Axit ôleit (18,1;9) Axit stearit (18,0)
  • 17. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO Tính chất do sự có mặt liên kết đôi Phản ứng oxi hóa +R-CH CH-R1-COOH R-CHCOOH O2 + HOOC-R1-COOH
  • 18. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO Tính chất do sự có mặt liên kết đôi Phản ứng halogien hóa +CH CH I2 CHI-CHI Chỉ số iod của axit béo: lượng iod gắn vào 100 g axit béo
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22. Huyết tương : chất dịch, trong suốt, màu hơi vàng nhạt, vị hơi mặn, chiếm 55-60% thể tích máu. Thành phần chính huyết tương là nước (90-92%) và 8-10% là các chất hòa tan, bao gồm protein, glucid, lipid, muối khoáng, vitamin và một số các chất cần thiết khác như cholesterol, acid lactic… Trong đó, protein chiếm khoảng 7-9%, glucid 0,12%, lipid 0.5-1%, muối khoáng 1%. B. LIPID HUYẾT TƯƠNG GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HUYẾT TƯƠNG
  • 23. Các chất hữu cơ trong hòa tan trong huyết tương (protein, glucid, lipid, muối khoáng, vitamin, cholesterol, acid lactic). Một số được hấp thu từ ruột, một số đi vào máu từ gan. Acid lactic là sản phẩm của sự đồng phân, chúng được chuyên chở từ máu vào gan, tại đây một số được dùng để tái tổng hợp carbohydrate, một số được oxit hóa thành CO2 và H2O. Cholesterol là tiêǹ chất của hầu hết các hợp chất steroid quan trọng trong cơ thể. Lipit trong huyết tương không ở dạng tự do mà chủ yếu ở dạng kết hợp với protein tạo thành các hợp chất hòa tan. B. LIPID HUYẾT TƯƠNG GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HUYẾT TƯƠNG
  • 24. CÁC DẠNG LIPID HUYẾT TƯƠNG -Cholesterol tự do: steroid, ở màng tế bào, và được vận chuyển trong huyết tương. Hầu hết cholesterol không có nguồn gốc từ thức ăn mà nó được tổng hợp bên trong cơ thể. Cholesterol hiện diện với nồng độ cao ở các mô tổng hợp nó hoặc có mật độ màng dày đặc, như gan, tủy sống, não, mảng xơ vữa động mạch. Cholesterol đóng vai trò trung tâm trong nhiều quá trình sinh hóa, nhưng lại được biết đến nhiều nhất do liên hệ đến bệnh tim mạch gây ra bởi nồng độ cholesterol trong máu tăng. -Cholesteryl ester -Triglyxerit: ester của glycerol và axit béo -Phospholipit: glycerophosphatid là những hợp chất chứa glycerol, axit béo, phân tử H3PO4 -Lipoprotein
  • 25. Cholesterol và Phospholipit: thành phần cấu trúc của màng huyết tương Cholesterol: tiền chất của các hormon nhóm steroid và acid mật Triglyxerit và axit béo tự do:nguồn năng lượng chính của cơ thể
  • 26. Cấu trúc của Lipoprotein Lipid được vận chuyển trong huyết tương ở dưới dạng hình cầu phức tạp được gọi là Lipoprotein. Nó gồm những phân tử kỵ nước đó là lipid liên kết với những phân tử protein thân nước được gọi là apoLipoprotein. ApoLipoprotein là thành phần cấu trúc của các hạt lipoprotein (apo B, apo A-I, apo A-II). Chúng cũng có những ligand cho các receptor trên màng tế bào (apo B, apo E) và cũng tham gia vào việc hoạt hóa hay ức chế các enzyme chính (apo B, apo C-II, apo C-III) hoặc tham gia vào việc hoạt hóa hay ức chế vào các hệ vận chuyển (apo A-IV, apo F)
  • 27. Thành phần kỵ nước như cholesterrol tự do, apolipoprotein và phospholipid tạo lớp vỏ cholesterol trong khi các thành phần kỵ nước như cholesteryl ester và triglyceride tạo phần lõi của hạt lipoprotein.
  • 28. PHÂN LỌAI LIPOPROTEIN Có 4 loại: Chylomicron - Hạt phân tử lớn nhất -Thành phần chính của triglyceride; thành phần protein gồm apo B48, apo A-I và apo C, với những lượng nhỏ là apo A-II, apo A-IV and apo E; phospholipit. -Apo CII: họat hóa men LP lipase ở thành mô mỡ, mô cơ tim, mô tuyến vú, giúp thủy phân TG thành AB tự do cung cấp cho mô này -Apo E: được các tế bào gan nhận diện và CM dư sẽ nhập vào
  • 29. PHÂN LỌAI LIPOPROTEIN Very low-density lipoproteins (VLDLs) -Lipoprotein giàu triglyceride lưu thông trong huyết tương ở dạng intermediate-density lipoproteins (IDLs) thể hiện thành phần trung gian giữa VLDL và IDL apolipoprotein là apo B100, apo Cs and apo E -AB và gluxit thiếu trong khẩu phần ăn thiếu thì gan sẽ tái tổng hợp các ab thành TG và VLDL. -ApoCII họat hóa LP lipase, giải phóng AB từ TG trong VLDL
  • 30. LDLs -Nhỏ hơn và nặng hơn VLDL bởi vì tỉ lệ protein và lipid cao hơn. Apolipoprotein là apo B100 (95% of the proteins), apo Cs and apo E. Mỗi hạt VLDL chứa chỉ một phân tử apo B100 nằm trên bề mặt hạt. Khi được gan tiết ra, nó vẫn ở dạng apo B trong chuỗi phản ứng thủy giải lipid (IDL and LDL)
  • 31. High-density lipoproteins (HDLs) - Nhỏ nhất và nặng nhất - Khoảng 45% khối lượng của nó được tạo nên từ apolipoprotein. Khoảng 65% là apo A-I, 10-25% apo A-II, 5-15% apo C, 1-3% apo E, một lượng nhỏ apo A-IV
  • 32. 4 lọai lipoprotein có thể được phân thành những lớp nhỏ dựa trên độ nặng và phương pháp siêu ly tâm (ultracentrifugation). Đường kính, chuyển động điện tích và thành phần lipoprotein như sau. Đặc tính và thành phần của lipoprotein
  • 33. CHUYỂN HÓA LIPID Chuyển hóa lipid theo 2 con đường chính:  Con đường ngoại sinh  Con đường nội sinh Cả 2 con đường đóng góp vào sự thay đổi mức độ lipoprotein trong cơ thể. Chứng thiếu lipid (dyslipidaemias) là nguyên nhân gây bệnh atherosclerois. Tất cả các dạng lipoprotein là VLDL, LDL,HDL liên quan đến nhiều phương thức chuyển hóa khác nhau.
  • 34. Con đường ngoại sinh TG,Lipid/thức ăn/ruột CM Gan Con đường nội sinh VLDL Mô TG IDL LDLCL TG,Lipid CL/CM, VLDL Gan HDL CL/mô giàu CL (vận chuyển ngược cholesterol)
  • 35. Con đường vận chuyển ngược cholesterol (reverse cholesterol transport) Cholesterol tế bào được sử dụng bởi các hạt HDL rồi được vận chuyển đến gan. Cholesterol có thể được thải ra khỏi cơ thể sau khi chuyển hóa thành acid mật.
  • 36. Vận chuyển lipoprotein ngoại biên Tóm tắt tương tác giữa các lọai lipopprotein
  • 37. Chức năng sinh lý của lipoprotein Nó cung cấp cho các mô ngoại biên một lượng triglyceride như nguồn năng lượng chính. Nó chuyển giao cholesterol đến tế bào ngoại biên như là việc tham gia màng tế bào và đến tế bào gan để thải trừ qua mật. Triglyceride được đồng hóa nhờ mô sau khi thủy giải VLDL giàu triglyceride Các hạt LDL giàu cholesterol được hấp thu ở tế bào thông qua tác động của LDL receptor và cholesterol. Điều này có giá trị cho tế bào sau khi phá vỡ phân tử LDL.
  • 38. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN BỆNH Risk factors for clinical atherosclerosis Non-modifiable Modifiable* Age Male gender Family history of CHD Presence of CHD Menopause Biomedical Dyslipidaemia Hypertension Diabetes Behavioural Smoking Lifestyle Physical inactivity Diet * These are firmly established risk factors supported by the results of many epidemiological, clinical and experimental studes.
  • 39. Relative risk for CHD at various quintiles of triglycerides
  • 40. Relative risk for CHD at various levels of HDL-C
  • 42. Diet and the pathogenesis of atherosclerosis
  • 43. Ways in which risk factors may affect intermediate and cardiovascular end points
  • 44. Ảnh hưởng của cholesterol huyết tương Nồng độ cao của cholesterol huyết tương (hypercholesterolaemia) thì liên quan chặt chẽ đến sự tiến triển bệnh atherosclerosis. Trong trường hợp di truyền (familial hypercholesterolaemia), sự gia tăng nồng độ LDL dẫn đến bệnh atherosclerosis, liên quan đến mạch vành.
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54. - Khởi đầu cho phản ứng viêm ở thành động mạch, liên quan đến việc hình thành các biểu hiện phân tử. - Lipoprotein khi vào thành động mạch thì chịu quá trình thực bào bởi macrophage từ các monocyte. Macrophages lọai LDLs nhất là dạng oxit hóa trong thành động mạch nhờ sự tương tácvới tiểu cầu. Quá trình này được tăng lên nhờ sự dị hóa lipoproteins giàu triglyceride. Quá trình thực bào làm phóng thích lipid ra ngòai tế bào. VAI TRÒ CỦA LDL dạng OXI HÓA
  • 55. Triglyxerit cao là tác nhân gây bệnh tim mạch nghiêm trọng. [Austin, 1997; Gaziano, 1997]. Có nhiều cơ chế, tuy nhiên, plasminogen-activator inhibitor (PAI) tăng cao làm cho quá trình chuyển hóa fibrin giảm tạo huyết khối [Juhan-Vague, 2000]. Một cơ chế khác nữa là do HDL thấp do triglyceride cao làm gia tăng việc tạo LDL làm gián đọan quá trình chuyền hóa fibrin do khả năng oxit hóa. VAI TRÒ triglyxerit
  • 56. HDL cao kích thích quá trình RCT từ thành động mạch về gan, và cuối cùng được đào thải ở dạng muối mật. Do đó, có khả năng bảo vệ bệnh tim mạch. Một thuyết khác nữa là nó đối kháng với quá trình oxi hóa nhờ tác động của men [Mackness, 1998]. VAI TRÒ CỦA HDL
  • 57.
  • 58.
  • 59.
  • 60.
  • 61.
  • 62.
  • 63.
  • 64.
  • 65.
  • 66. XÁC ĐỊNH LIPID TRONG HUYẾT TƯƠNG - Siêu ly tâm
  • 67. Rocket immunoelectrophoresis with a two-antibody procedure tested for the exclusion of LDL from Lp[a] samples. The sample wells were punched in the anti-apo-[a]- containing agarose. Over this portion toward the anode was layered anti- LDLcontaining agarose. To the respective wells were added the following: 2-3, purified Lp[a]; 4 and 5, mixture of Lp[a] and two different amounts of LDL; 6 and 7, pure LDL.
  • 68. SDS-PAGE in a, 4-30% gradient: 6. 2-16% gradient; and c, 3.25% slab gels. I , SDS-delipidated, nonreduced Lp[a]; 2, SDS-delipidated, reduced Lp[a]; and 3, SDS-delipidated LDL.
  • 69. Phát hiện Glyxerol -Đốt nóng với K2SO4 và nhận biết mùi Acrolein và sự xuất hiện màu tím hồng bền trên giấy tẩm thuốc thử Schiff để trên miệng ống. Phát hiện Axid béo -Với axit HCl Cho vào ống nghiệm 10 giọt thủy phân, 2 giọt acid HCl đậm đặc. Để so sánh cho vào trong một ống nghiệm khác 10 giọt thủy phân và 2 giọt nước cất. Nhận xét đặc tính acid béo trong mẫu. - Phản ứng tạo tủa với CaCl2
  • 70. PHÂN TÍCH LIPID Triglyceride được xác định bằng phương pháp Rapid Stat kit Phospholipid được xác định bằng phương pháp Bartlett Cholesterol tự do và tòan phần được xác định bằng phương pháp Boehringer-Mannheim. Sụ khác nhau giữa hàm lượng cholesterol tự do và tòan phần được nhân lên nhờ hệ số 1.68 tính trên cholesteryl ester. Có thể dùng phương pháp Lieberman-Burchard
  • 71. Acid sulfosalicylic phá hủy dây nối lipoprotein đồng thời giải phóng cholesterol. Chất này được định lượng trực tiếp bằng thuốc thử của phản ứng Lieberman-Burchard.
  • 72. References Austin MA. Triacylglycerol and coronary heart disease. Proc Nutr Soc 1997; 56:667- 670. Avogaro P, Rubba P, Mancini M. Smoking and cardiovascular events: biological links. Cardiovasc Risk Factors 1993; 3:373-378. Carlson LA, Rosenhamer G. Reduction of mortality in the Stockholm Ischaemic Heart Disease Secondary Prevention Study by combined treatment with clofibrate and nicotinic acid. Acta Med Scand 1988; 223:405-418. Davies MJ. Stability and instability: two faces of coronary atherosclerosis. The Paul Dudley White lecture 1995. Circulation 1996; 94:2013-2020. de Divitiis M, Rubba P. Cholesterol-lowering and vascular reactivity in relation to coronary heart disease. Nutr Metab Cardiovasc Dis 1999; 9:133-142. Gaziano JM, Hennekens CH, O'Donnell CJ et al. Fasting triglycerides, high-density lipoprotein, and risk of myocardial infarction. Circulation 1997; 96:2520-2525. Kannel WB. Blood pressure as a cardiovascular risk factor: prevention and treatment. JAMA 1996; 275:1571-1576. Mackness MI, Mackness B, Durrington PN et al. Paraoxonase and coronary heart disease. Curr Opin Lipidol 1998; 9:319-324. Oschry Y, Olivecrona T, Deckelbaum RJ et al. Is hypertriglyceridemic very low density lipoprotein a precursor of normal low density lipoprotein? J Lipid Res 1985; 26:158-167. Pedersen TR, Wilhelmsen L, Faergeman O et al. Follow-up study of patients randomized in the Scandinavian Simvastatin Survival Study (4S) of cholesterol lowering. Am J Cardiol 2000; 86:257-262.