20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
glushjt.docx
1. Câu 1. Khoảng thời gian nào thường được thực hiện tầm soát đái tháo đường
thai kỳ ở phụ nữ có thai?
a. 1-12 tuần b. 29-37 tuần
c. 24-28 tuần d. 13-23 tuần
Câu 2. Vai trò của acid glucuronic?
a. Tham gia cấu tạo hormon
b. Cung cấp các chất chống oxy hóa
c. Cần cho quá trình khử độc của gan
- Tham gia cấu tạo mucopolysaccarid
d. Tham gia cấu tạo lipid
Câu 3. Nguyên nhân gây biến chứng mạch máu ở bệnh nhân đái tháo đường?
a. Tăng quá trình chuyển hóa glucose yếm khí
b. Tăng chuyển hóa glucose theo con đường polyol
c. Hiện tượng gluco-oxy hóa
d. Hiện tượng glycosyl hóa
Câu 4. Yếu tố nào dưới đây gây giảm hoạt độ enzym G6PD?
a. Paracetamol b. Thiếu máu
c. Vitamin B1 d. Thiếu năng lượng
Câu 5. ở bệnh nhân đái tháo đường, tần suất tối thiểu để chỉ định xét nghiệm
HbA1C?
a. 2-3 lần b. 1-2 tháng/lần
c. 6-12 tháng/lần d. 3-6 tháng/lần
Câu 6. Vai trò của glucose transporter 4 (GLUT4)?
a. Vận chuyển glycogen từ ngoài tế bào vào trong tế bào
b. Vận chuyển glucose từ trong tế bào ra ngoài tế bào
c. Vận chuyển glucose từ ngoài tế bào vào trong tế bào
d. Vận chuyển glycogen từ trong tế bào ra ngoài tế bào
2. Câu 7. Nồng độ glucose máu lúc đói nào dưới đây là ngưỡng glucose của thận?
a. ≥6,7 mmol/L b. ≥7 mmol/L
c. 9,7 mmol/L d. ≥11,1 mmol/L
Câu 8. Nồng độ glucose huyết tương lúc đói ở thai phụ được chẩn đoán là đái tháo
đường thai kỳ?
a. ≥5,1 mmol/L b. ≥5,5 mmol/L
c. ≥7,0 mmol/L d. ≥9,7 mmol/L
Câu 9. Theo ADA năm 2015, nồng độ glucose máu lúc đói nào là tiêu chuẩn h
tiền đái tháo đường?
a. 7,8 -11,0 mmol/L b. 7,0-10,0 mmol/L
c. 5,6 -6,9 mmol/L d. 3,9-5,5 mmol/L
Câu 10. Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể ở bệnh nhân đái tháo đường?
a. Nồng độ glucose tăng trong thủy tinh thể
b. Nồng độ glucose giảm trong thủy tinh thể
c. Nồng độ fructose giảm trong thủy tinh thể
d. Nồng độ fructose tăng trong thủy tinh thể
Câu 11. Chất nào bị glycosyl hóa tạo thành sản phẩm là fructosamin?
a. Sorbitol b. Albumin
c. Hemoglobin d. Fructose
Câu 12. Chỉ số nào trong nước tiểu dưới đây được sử dụng để phát hiện sớm
biến chứng thận ở bệnh nhân đái tháo đường?
a. Protein b. Cetonic
c. Microalbumin d. Glucose
Câu 13. Theo ADA năm 2015, t5.ỷ lệ HbA1C nào dưới đây là tiêu chuẩn chẩn
đoán ĐTĐ?
a. ≥7,0% b. ≥6,5%
c. 5,7-6,4% d. <5,7%
Câu 14. Ở độ tuổi nào cần sàng lọc đái tháo đường?
3. a. ≥45 b. ≥35
c. ≥25 d. ≥55
Câu 15. Vai trò của NADPH?
a. Tạo glutathion dang khử
b. Tổng hợp acid nucleic
c. Cung cấp năng lượng
c. Điều hòa nồng độ glucose huyết
Câu 16. Thiếu hụt enzym nào sẽ dẫn đến bệnh galactose máu bẩm sinh?
a. Galactose 1 phosphat epimerase
b. Galactose 1 phosphat uridyltransferase (G1PUT)
c. Galactose 1 phosphatase
d. Galactokinase
Câu 17. Hậu quả của thiếu hụt enzym G6PD ở màng hồng cầu?
a. Thiếu năng lượng
b. Dễ bị nhiễm khuẩn
c. Dễ bị chuột rút
d. Thiếu máu
Câu 18. Acid lactic được hình thành chủ yếu ở môn nào?
a. Thân b. Tim c. Cơ d. Gan
Câu 19: Nồng độ glucose máu lúc đói nào dưới đây được gọi là hạ glucose máu
a. Dưới 2,8 mmol/L b. Dưới 3,9 mmol/L
c. Dưới 1,8 mmol/L d. Dưới 5,5 mmol/L
Câu 20. Ý nghĩa của xét nghiệm định lượng peptid C?
a. Đánh giá nồng độ glucose huyết trung bình
b. Đánh giá biến chứng thận ở bệnh nhân đái tháo đường
c. Đánh giá nồng độ insulin nội sinh hay ngoại sinh
d. Đánh giá tỷ lệ HbA1C
4. Câu 21. Có cetonic niệu trong bệnh đái đường tuy là hậu quả của rối loạn
chuyển hóa nào?
a. GlucidGprotein b. LipidLprotein
c. LipidLglucid d. GlucidGlipid
Câu 22. Yếu tố nào dưới đây kích thích mở kênh Glucose Tranposter 4
(GLUT4)?
a.Peptit C b. Insulin c.Glucagon d. ATP
Câu hỏi 23. Nguyên nhân gây tăng glucose máu trong bệnh đái đường tuỵ?
a. Tăng STH b. Giảm STH c. Giảm insulin d.
Tăng insulin
Câu hỏi 25. Triệu chứng nào là hậu quả của thiếu enzym glucose 6
phosphatdehydrogenase ở màng hồng cầu?
a. Thiếu máu b. Suy dinh dưỡng c. Thiếu năng lượng d.
Đau cơ
Câu hỏi 28. Số phân tử ATP được tạo thành khi thoái hoá hoàn toàn 1 phân tử
glucose theo con đường đường phân trong điều kiện ái khí?
a. 39 b. 2 c. 38 d. 3
Câu 29. Số phân tử ATP được tạo thành khi thoái hoá hoàn toàn 1 phân tử
glucose theo con đường đường phân trong điều kiện yếm khí?
a. 39 b. 2 c. 38 d. 3
Câu 30. Nguyên nhân gây hiện tượng glycosyl hóa =>Nồng độ glucose máu tăng
Câu 31. Theo ADA năm 2015, nồng độ glucose máu lúc đói nào là tiêu chuẩn
chẩn đoán đái tháo đường? =>7mmol/L
32. Chất nào bị glycosyl hóa tạo sản phẩm là HbA1C Hemoglobin
33.Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm cửa thoái hóa glucose theo con đường
pentose => Tạo nhiều NADPH và pentose
34 Loại glucosid thường sử dụng làm thuốc trợ tim là=> Digitals,strophantus
35 Loại osamin thường gặp là => glucosamin
1. Apoprotein Cii có vai trò: hoạt hóa enzyme lipoprotein lipase
2. Apoprotein gây xơ vữa động mạch: Apoprotein B
5. 3. Apoprotein có tác dụng bảo vệ chống xơ vữa động mạch: Apoprotein A,
HDL
4. Biến chứng thường gặp ở bệnh nhân ĐTĐ có rối loạn lipid máu: xơ vữa động
mạch
5. Công thức tổng quát của acid béo bão hòa: CnH2nO2
6. Các xét nghiệm đánh giá rối loạn lipid máu ở bệnh nhân ĐTĐ: cholesterol
TP,triglyceride, LDL-C, HDL-C
7. Enzym thủy phân triglyceride: lipase tuyến tụy
8. Enzyme tham gia phản ứng tạo glycerolphosphat từ glycerol: kinasa
9. HDL được coi là lipoprotein “tốt" vì: vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào
về thoái hóa ở gan
10. Nơi xảy ra quá trình beta oxy hóa acid béo: Ty thể
11.Nguyên nhân gây rối loạn lipid máu ở bệnh nhân ĐTĐ: hoạt tính enzyme
lipoprotein lipase giảm
12. Nồng độ cholesterol máu bình thường: 3,9-5,2 mmol/L
13. Một lipoprotein có cấu tạo gồm: cholesterol este và triglyceride ở trung tâm,
cholesterol tự do, phospholipid và apoprotein ở phần vỏ ngoài
14.Loại lipoprotein có vai trò vận chuyển triglyceride ngoại sinh: Chylomicron
(MC)
15. Lipoprotein có tỉ trọng cao nhất: HDL
16.Lipoprotein có tỉ trọng thấp: LDL
17.Lipoprotein có tỷ trọng thấp nhất: Chylomicron
18.Trog bệnh ĐTĐ có rối loạn lipid huyết tương, cụ thể là: tăng triglyceride
19.LDL là một loại lipoprotein xấu vì: tỷ lệ cholesterol tự do cao 8%; vận
chuyền cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào
20.Ngưỡng hấp thu glucose của thận: 9,5 mmol/L
21.Vị trí triglyceride thủy phân: tá tràng
22.Lipase có tác dụng làm trong huyết tương người sau bữa ăn có lipid:
lipoprotein lipase
6. 23.Lipid tạp có vai trò quan trọng trong sinh vật: ở vai trò chuyển hóa trung
gian
24.Tính chất hóa học của acid béo do nhóm carboxyl: tạo thành este
25. Thành phần cấu tạo của lipid: acid béo và ancol
26.Lipase không tham gia vào quá trình tiêu hóa: lipase mô mỡ
27. Yếu tố làm đục huyết tương người sau bữa ăn giàu lipid: Chylomicron (CM)
28. Quá trình thoái hóa tiếp tục chủ yếu của acetylCoA: tạo thể cetone
29.Loại lipoprotein có vai trò vận chuyển tryglycerid nội sinh: VLDL
30.Cơ chế gây tăng một số chỉ số lipid máu ơ bệnh nhân hội chứng thận hư:
để bù lại lượng protein máu đã đào thải qua nước tiểu; giảm đào thải lipid qua
thận
31.Loại apoprotein có trong thành phần của VLDL và LDL: apoB 100
32.Theo WHOISH năm 1999, tiêu chuẩn rối loạn nồng độ triglyceride máu ở
mức:
>=1,7mmol/L