SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u ñ c
l p c a riêng tôi. Các s li u nêu trong lu n án là trung
th c, có ngu n g c rõ ràng.
Tác gi lu n án
Nguy n ð c Tuyên
ii
M C L C
TRANG PH BÌA
L I CAM ðOAN............................................................................................................................i
M C L C.......................................................................................................................................ii
DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T.....................................................................iii
DANH M C CÁC B NG, ð TH ..........................................................................................iv
M ð U..........................................................................................................................................1
Chương 1: CƠ S LÝ LU N VÀ KINH NGHI M TH C TI N V PHÁT TRI N
H T NG KINH T - XÃ H I NÔNG THÔN ...............................................6
1.1. Cơ s lý lu n v phát tri n h t ng KT - XH nông thôn ...................................6
1.2. Kinh nghi m phát tri n h t ng KT - XH nông thôn c a m t s nư c và
vùng lãnh th ..................................................................................................................46
Chương2: TH C TR NG PHÁT TRI N H T NG KINH T - XÃ H I
NÔNG THÔN T NH B C NINH T 1997 ð N NAY, BÀI H C
KINH NGHI M .....................................................................................................60
2.1. Khái quát v ñi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i t nh B c Ninh....................................60
2.2. Th c tr ng phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh t 1997
ñ n nay...............................................................................................................70
2.3. M t s bài h c kinh nghi m v phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh
B c Ninh.........................................................................................................................125
Chương 3: GI I PHÁP THÚC ð Y PHÁT TRI N H T NG KINH T - XÃ
H I NÔNG THÔN T NH B C NINH TRONG TH I GIAN T I....134
3.1. Phát tri n KT - XH và m c tiêu phát tri n cơ s h t ng KT - XH nông thôn c a
t nh B c Ninh...................................................................................................................134
3.2. M t s gi i pháp phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh th i
gian t i.............................................................................................................................143
3.3. M t s ki n ngh ..............................................................................................................184
K T LU N .................................................................................................................................193
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ðà CÔNG B LIÊN QUAN
ð N LU N ÁN ..........................................................................................................................195
DANH M C TÀI LI U THAM KH O................................................................................196
PH L C.....................................................................................................................................203
iii
DANH M C CÁC KÝ HI U, CÁC CH VI T T T
ADB Ngân hàng phát tri n Châu Á
ASEAN Hi p h i các nư c ðông nam Á
BOO Xây d ng- S h u- V n hành
BOT Xây d ng- V n hành- Chuy n giao
CCN C m công nghi p
CNH, HðH Công nghi p hoá, hi n ñ i hoá
EUR ð ng ti n chung Châu Âu
EU Liên minh Châu Âu
FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài
GDP T ng s n ph m qu c n i
GNP T ng s n ph m qu c dân
GTNT Giao thông nông thôn
HðND H i ñ ng nhân dân
HOST T ng ñài ch
JBIC Ngân hàng h p tác qu c t Nh t B n
KHHGð K ho ch hoá gia ñình
KTQD Kinh t qu c dân
KT - XH Kinh t - Xã h i
KCN Khu công nghi p
NDT Nhân dân t
NGO T ch c phi chính ph
NXB Nhà xu t b n
ODA Vi n tr không hoàn l i
THCS Trung h c cơ s
THPT Trung h c ph thông
UBND U ban nhân dân
UNDP Chương trình phát tri n c a Liên h p qu c
UNICEF Qu nhi ñ ng th gi i
USD ðô la M
WB Ngân hàng th gi i
WHO T ch c y t th gi i
WTO T ch c thương m i th gi i
XDCB Xây d ng cơ b n
iv
DANH M C CÁC B NG, ð TH
B NG
B ng 2.1: Hi n tr ng s d ng ñ t ñai t nh B c ninh các năm 1997 - 2007.......62
B ng 2.2: Phân b dân cư khu v c thành th và nông thôn t nh B c Ninh........65
B ng 2.3: Ngu n l c lao ñ ng c a t nh B c Ninh qua các năm 1997 - 2007 ...66
B ng 2.4: T ng h p ngu n v n ngân sách các c p h tr phát tri n h t ng
KT - XH nông thôn năm 1997 - 2007 ..............................................86
B ng 2.5: T ng h p ngu n v n dân ñóng góp và các ngu n khác phát tri n
h t ng KT - XH nông thôn năm 1997 - 2007..................................94
B ng 2.6: K t q a phát tri n h t ng GTNT năm 1997 - 2007............................99
B ng 2.7: K t q a phát tri n h t ng thu l i nông thôn năm 1997 - 2007........100
B ng 2.8: K t q a phát tri n h t ng c p nư c sinh ho t và v sinh môi
trư ng nông thôn năm 2001 -2007................................................102
B ng 2.9: K t q a phát tri n h t ng thông tin- vi n thông nông thôn năm
2001 - 2007....................................................................................104
B ng 2.10: T ng h p các KCN, CCN làng ngh ñ n 31/10/2008 ..................105
B ng 2.11: K t q a phát tri n h t ng m ng lư i ch nông thôn năm 2003 - 2007.107
B ng 2.12: K t qu phát tri n h t ng ngành giáo d c- ñào t o nông thôn
năm 2001 - 2007 ...........................................................................108
B ng 2.13: K t q a phát tri n h t ng ngành y t nông thôn năm 2001 - 2007.....109
B ng 2.14: K t q a phát tri n h t ng ngành văn hoá nông thôn năm
2001 - 2007..................................................................................110
B ng 2.15: Giá tr s n xu t nông nghi p (giá c ñ nh 1994) v cơ c u và
t c ñ tăng bình quân năm 1997 - 2007......................................114
B ng 2.16: Giá tr s n xu t công nghi p (giá c ñ nh 1994) theo thành ph n
kinh t năm 1997 - 2007...............................................................117
v
B ng 3.1: D báo m t s ch tiêu KT - XH ch y u c a t nh B c Ninh t
năm 2010 ñ n năm 2020 (giá c ñ nh năm 1994) ..........................135
B ng 3.2: N i dung ñi u ch nh quy ho ch s d ng ñ t dành cho h t ng KT
- XH t nh B c Ninh ñ n năm 2010.................................................152
B ng 3.3: K ho ch phân b di n tích ñ t giai ño n 2008 - 2010...................153
B ng 3.4: T ng h p di n tích ñ t ph i thu h i ................................................157
B ng 3.5: K ho ch thu h i ñ t giai ño n 2008 - 2010 ...................................158
B ng 3.6: Nhu c u v n ñ u tư phát tri n h t ng KT - XH nông thôn ñ n
năm 2010.........................................................................................164
B ng 3.7: V n ngân sách t nh c n h tr các d án h t ng KT - XH nông
thôn ñ n năm 2010..........................................................................165
ð TH
ð th 2.1: T c ñ tăng GDP c a B c Ninh giai ño n 1997 - 2007 ..................63
ð th 2.2: Giá tr s n xu t c a các ngành trong GDP t nh B c Ninh
(tính theo giá hi n hành) năm 1997 - 2007.....................................64
ð th 2.3: Cơ c u t ng s n ph m xã h i năm 1997 - 2007 ..............................64
ð th 2.4: T l h nghèo trên ñ a bàn t nh B c Ninh năm 1997 - 2007.............119
1
PH N M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u
Th c ti n hơn 20 năm ñ i m i, s phát tri n h t ng KT - XH nông
thôn ñã góp ph n làm thay ñ i di n m o KT - XH nông thôn, góp ph n vào s
thành công c a công cu c xóa ñói, gi m nghèo và thúc ñ y CNH, HðH nông
nghi p, nông thôn nư c ta. S phát tri n h t ng KT - XH nông thôn không
ch là v n ñ kinh t - k thu t ñơn thu n mà còn là v n ñ xã h i quan tr ng
nh m t o ti n ñ cho nông thôn phát tri n nhanh và b n v ng. Do v y, trong
ñư ng l i và chính sách phát tri n KT - XH trên ph m vi c nư c cũng như
t ng ñ a phương nư c ta, vi c xây d ng và phát tri n h t ng KT - XH nông
thôn luôn là m t trong nh ng v n ñ ñư c ð ng, Nhà nư c và các c p chính
quy n chú tr ng và luôn ñư c g n v i các chương trình phát tri n nông
nghi p, nông thôn.
Năm 1997, B c Ninh ñư c tách ra t t nh Hà B c (cũ). Th i gian qua, s
gia tăng ñ u tư t ngân sách nhà nư c cùng v i vi c ban hành các chính sách
huy ñ ng các ngu n l c ña d ng trong xã h i cho ñ u tư phát tri n h t ng KT -
XH nông thôn ñã mang l i nh ng k t qu tích c c. ði u ñó ñã góp ph n quan
tr ng thúc ñ y tăng trư ng và chuy n d ch cơ c u kinh t , làm thay ñ i tình
hình kinh t , xã h i nông thôn t nh B c Ninh. Tuy nhiên, cũng như nhi u ñ a
phương khác trong c nư c, h t ng KT - XH nông thôn còn nhi u y u kém,
b t c p và có nh hư ng nhi u ñ n s phát tri n KT - XH nông thôn t nh B c
Ninh. Do v y, vi c nghiên c u, ñánh giá th c tr ng phát tri n h t ng KT - XH
nông thôn ñ rút ra nh ng bài h c kinh nghi m và ñ xu t nh ng gi i pháp
nh m phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh s có ý nghĩa th c
ti n quan tr ng, góp ph n th c hi n các m c tiêu phát tri n KT - XH c a t nh.
2
2. T ng quan các công trình nghiên c u có liên quan ñ n lu n án
nư c ta th i gian qua ñã có m t s ñ tài, công trình nghiên c u v
CNH, HðH nông thôn, nghiên c u v nông nghi p nông thôn trong ñó có ñ
c p ñ n v n ñ h t ng KT - XH nông thôn như:
Công trình c a PGS.TS ð Hoài Nam, TS. Lê Cao ðoàn (2001): “Xây
d ng h t ng cơ s nông thôn trong quá trình CNH, HðH Vi t Nam” [37],
ñã phân tích nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v h t ng, phát tri n h t ng nông
thôn và ñi sâu nghiên c u th c tr ng phát tri n h t ng cơ s t nh Thái Bình.
Tác gi Tr n Ng c Bút (2002) có công trình: “Chính sách nông nghi p nông
thôn Vi t Nam n a th k cu i XX và m t s ñ nh hư ng ñ n năm 2010” [10],
ñã ñi sâu nghiên c u nh ng chính sách, cơ ch , gi i pháp cho phát tri n nông
nghi p, nông thôn… trong ñó có ñ c p ñ n m t s chính sách phát tri n h
t ng nông thôn. M t s công trình khác như lu n án ti n sĩ c a NCS Nguy n
Ti n Dĩnh (2003): “Hoàn thi n các chính sách phát tri n nông nghi p, nông
thôn ngo i thành Hà N i theo hư ng CNH, HðH” [18]; công trình nghiên
c u c a PGS. TS Vũ Năng Dũng (2004): “Cơ s khoa h c ñ xây d ng tiêu
chí, bư c ñi, cơ ch chính sách trong quá trình CNH, HðH nông nghi p nông
thôn” [19]; công trình c a PGS. TS Ph m Thanh Khôi, PGS. TS Lương Xuân
Hi n (2006) “M t s v n ñ kinh t xã h i trong ti n trình CNH, HðH vùng
ñ ng b ng sông H ng” [33]... ñã nghiên c u nh ng v n ñ v KT - XH, v
các chính sách phát tri n nông nghi p, nông thôn trong ñó có ñ c p ñ n v n
ñ phát tri n h t ng KT - XH nông thôn. Lu n án ti n sĩ kinh t c a NCS
Ph m Th Tuý (2006), “Thu hút và s d ng v n ODA vào phát tri n k t c u
h t ng Vi t Nam” [60], ñã t p trung nghiên c u v ngu n v n ODA cho
phát tri n k t c u h t ng c a Vi t Nam.
3
Nghiên c u v B c Ninh có: Lu n án ti n sĩ kinh t c a Nguy n
Phương B c (2001), “ð nh hư ng và gi i pháp ñ u tư phát tri n kinh t t nh
B c Ninh” [4], lu n án ñi sâu v ho t ñ ng ñ u tư phát tri n, các gi i pháp cho
ñ u tư phát tri n kinh t trên ñ a bàn. Lu n án ti n sĩ kinh t c a Nguy n S
(2006), “Quá trình CNH, HðH nông nghi p, nông thôn t nh B c Ninh - Th c
tr ng, kinh nghi m và gi i pháp” [58], ñi sâu nghiên c u nh ng v n ñ v
CNH, HðH nông nghi p nông thôn trên ñ a bàn B c Ninh trong ñó có ñ c p
t i h t ng KT - XH. Lu n án ti n sĩ kinh t c a Nguy n Lương Thành
(2006), “Tăng cư ng huy ñ ng v n ñ u tư xây d ng các công trình k t c u h
t ng KT - XH t nh B c Ninh trong th i kỳ ñ i m i - Th c tr ng, kinh nghi m
và gi i pháp” [63], ñã ñưa ra nh ng cơ s lý lu n và nh ng gi i pháp huy
ñ ng v n phát tri n cơ s h t ng nói chung trên ñ a bàn t nh B c Ninh.
Hi n chưa có công trình nào nghiên c u m t cách toàn di n, có h
th ng v phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh. Do v y,
nghiên c u sinh ch n ñ tài “Phát tri n h t ng kinh t - xã h i nông thôn
t nh B c Ninh, kinh nghi m và gi i pháp” s có ý nghĩa th c ti n quan tr ng
góp ph n ñ xu t các chính sách và gi i pháp ti p t c thúc ñ y phát tri n h
t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh trong th i gian t i.
3. M c ñích nghiên c u c a lu n án
- T nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n v phát tri n h t ng KT - XH
nông thôn ñ phân tích làm rõ th c tr ng phát tri n h t ng KT - XH nông
thôn th i gian qua và nh ng tác ñ ng c a nó ñ n s phát tri n KT - XH nông
thôn t nh B c Ninh. ð ng th i, rút ra m t s bài h c kinh nghi m v phát
tri n h t ng KT - XH nông thôn B c Ninh.
- T m c tiêu và yêu c u phát tri n KT - XH nông thôn B c Ninh, lu n
án ñ xu t m t s gi i pháp và ki n ngh v i Nhà nư c, v i chính quy n t nh
4
nh m thúc ñ y phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh trong
th i gian t i.
4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án
- Lu n án l y quá trình phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh
B c Ninh làm ñ i tư ng nghiên c u.
- Ph m vi nghiên c u c a lu n án:
+ N i dung c a h t ng KT - XH nông thôn là ph m trù r t r ng,
ph m vi nghiên c u c a lu n án ch gi i h n nh ng cơ s v t ch t làm ñi u
ki n cho các ho t ñ ng kinh t , xã h i như: H th ng giao thông, h th ng
cung c p ñi n, nư c s ch nông thôn, h th ng ch , h th ng giáo d c, y t …
nông thôn. N i dung c a lu n án không ñ c p ñ n các t ch c, thi t ch xã
h i ñ i v i s phát tri n KT - XH nông thôn.
+ S phát tri n h t ng KT - XH nông thôn ch u nh hư ng c a nhi u
nhóm nhân t , tuy nhiên trong nghiên c u lu n án ch y u t p trung phân tích
nhóm nhân t v cơ ch , chính sách c a Nhà nư c tác ñ ng ñ n s phát tri n
h t ng KT - XH nông thôn. ðó cũng là cơ s ñ lu n án rút ra m t s bài h c
có ý nghĩa th c ti n cũng như ñ xu t các gi i pháp và ki n ngh ñ i v i phát
tri n h t ng KT - XH trong ti n trình CNH, HðH nông thôn t nh B c Ninh
trong th i gian t i.
+ Th i gian nghiên c u: T năm 1997, khi t nh B c Ninh ñư c tái l p
ñ n năm 2007, trong ñó ch y u t p trung vào giai ño n 2000 - 2007.
5. Phương pháp nghiên c u
- Lu n án s d ng phương pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng
và duy v t l ch s . Lu n án ñã k t h p s d ng các phương pháp l ch s ,
phương pháp lôgíc ñ ti p c n nghiên c u t lý lu n ñ n ñánh giá th c tr ng
c th c a t ng lo i h t ng kinh t - k thu t, h t ng xã h i trên ñ a bàn trên
cơ s ñó nhìn nh n rõ tính hai m t c a v n ñ ñó là thành t u và h n ch .
5
- Quá trình nghiên c u ñã s d ng phương pháp ñ i ch ng so sánh và
các phương pháp phân tích kinh t d a trên các ngu n s li u, tài li u thu
th p, tài li u tham kh o c a các cơ quan qu n lý t i t nh B c Ninh có liên
quan ñ n phát tri n h t ng KT - XH như: S Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn, S Giao thông v n t i, S Giáo d c - ðào t o... ñ làm rõ n i dung
nghiên c u, ñúc rút ñư c kinh nghi m t th c ti n.
- ð ng th i trong nghiên c u lu n án, tác gi ñã k th a có ch n l c
nh ng k t qu nghiên c u c a m t s h c gi trong và ngoài nư c, kinh
nghi m c a m t s nư c, vùng lãnh th trên th gi i v phát tri n h t ng KT
- XH nông thôn trong CNH, HðH.
6. Nh ng ñóng góp c a lu n án
- Làm rõ thêm cơ s lý lu n v phát tri n h t ng KT - XH và tác ñ ng
c a nó ñ i v i s phát tri n KT - XH nông thôn. Lu n án ñã làm rõ m t s
kinh nghi m c a m t s nư c trong phát tri n h t ng KT - XH nông thôn.
- Làm rõ ch trương, chính sách c a Nhà nư c ñã ñư c th c thi trong phát
tri n h t ng KT - XH nông thôn. Lu n án rút ra m t s bài h c kinh nghi m.
- ð xu t m t s gi i pháp nh m ti p t c thúc ñ y phát tri n h t ng KT
- XH nông thôn t nh B c Ninh th i gian t i và m t s ki n ngh nh m tăng
thêm tính kh thi c a các gi i pháp ñó.
7. K t c u c a lu n án
Ngoài l i m ñ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, ph l c, lu n
án ñư c k t c u thành 3 chương:
Chương 1: Cơ s lý lu n và kinh nghi m th c ti n v phát tri n h t ng
KT - XH nông thôn.
Chương 2: Th c tr ng phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh
B c Ninh t 1997 ñ n nay và bài h c kinh nghi m.
Chương 3: Phương hư ng và gi i pháp thúc ñ y phát tri n h t ng KT -
XH nông thôn t nh B c Ninh trong th i gian t i.
6
Chương 1
CƠ S LÝ LU N VÀ KINH NGHI M TH C TI N V
PHÁT TRI N H T NG KINH T - XÃ H I NÔNG THÔN
1.1. CƠ S LÝ LU N V PHÁT TRI N H T NG KINH T - XÃ H I NÔNG THÔN
1.1.1. Khái ni m h t ng KT - XH nông thôn
1.1.1.1. Khái ni m v h t ng KT - XH xã h i
Cho ñ n nay, quan ni m v cơ s h t ng v n còn có nhi u ý ki n khác
nhau. Theo PGS. TS Nguy n Ng c Nông thì: “Cơ s h t ng là t ng th các
ngành kinh t , các ngành công ngh d ch v ” [39, tr.153]. C th cơ s h
t ng bao g m: Vi c xây d ng ñư ng xá, kênh ñào tư i nư c, bãi c ng, c u
c ng, sân bay, kho tàng, cơ s cung c p năng lư ng, cơ s kinh doanh, giao
thông v n t i, bưu ñi n, c p thoát nư c, cơ s giáo d c, khoa h c, y t , b o v
s c kho ... PGS. TS Lê Du Phong cho r ng k t c u h t ng là “t ng h p các
y u t và ñi u ki n v t ch t - k thu t ñư c t o l p và t n t i trong m i qu c
gia, là n n t ng và ñi u ki n chung cho các ho t ñ ng KT - XH...” [42, tr.5].
V i TS Mai Thanh Cúc quan ni m cơ s h t ng là: “h th ng các công trình
làm n n t ng cung c p nh ng y u t c n thi t cho phát tri n s n xu t và nâng
cao ch t lư ng cu c s ng” [15, tr.65]. Cơ s h t ng bao g m cung c p nư c,
tư i tiêu và phòng ch ng bão l t, cung c p năng lư ng, giao thông, thông tin
liên l c... Còn theo PGS. TS ð Hoài Nam thì cho r ng h t ng “là khái ni m
dùng ñ ch nh ng phương ti n làm cơ s nh ñó các quá trình công ngh ,
quá trình s n xu t và các d ch v ñư c th c hi n” [37, tr.14]. Có quan ni m
cho r ng h t ng KT - XH ñư c s d ng ñ ch : “nh ng h t ng ña năng ph c
v cho c kinh t và xã h i; ho c trong trư ng h p ñ ch nh ng h t ng
chuyên dùng ph c v trong ho t ñ ng kinh t và văn hoá, xã h i khi cùng ñ
c p ñ n c hai lo i h t ng phát tri n KT - XH nói chung” [64, tr.158]. Quá
7
trình s n xu t c n có ngư i lao ñ ng, tư li u s n xu t và công ngh . Trong tư
li u s n xu t có m t b ph n tham gia vào quá trình s n xu t v i tư cách là
nh ng cơ s phương ti n chung nh ñó mà quá trình công ngh , s n xu t và
d ch v ñư c th c hi n. B ph n này chính là cơ s h t ng, k t c u h t ng
hay h t ng. Như v y m c dù còn có nh ng quan ñi m khác nhau, c m t
khác nhau nhưng các quan ñi m, ý ki n này ñ u cho r ng: Cơ s h t ng ho c
k t c u h t ng hay h t ng ñ u là nh ng y u t v t ch t làm n n t ng cho các
quá trình s n xu t và ñ i s ng xã h i hình thành và phát tri n.
V i quan ni m v h t ng như v y, cùng v i s phát tri n c a cu c
cách m ng khoa h c công ngh làm cho h t ng không nh ng có vai trò quan
tr ng trong lĩnh v c kinh t mà nó còn có vai trò ñ c bi t quan tr ng trong
phát tri n xã h i. Tương ng v i m i lĩnh v c ho t ñ ng c a xã h i có m t
lo i h t ng tương ng chuyên dùng. H t ng trong kinh t ph c v cho ho t
ñ ng kinh t , h t ng trong quân s ph c v cho ho t ñ ng quân s , h t ng
trong lĩnh v c giáo d c, y t ph c v cho ho t ñ ng giáo d c, y t … Trong
th c t cũng có nh ng lo i h t ng ña năng có t m ho t ñ ng r ng l n, có tác
ñ ng nhi u m t như: H t ng giao thông v n t i, ñi n năng, thu l i… ðó là
nh ng h th ng h t ng trong khi t n t i và v n hành không ch ph c v cho
m t ho t ñ ng ví d như ho t ñ ng kinh t mà còn ph c v cho nhi u ho t
ñ ng khác. Do ñó khái ni m h t ng KT - XH ñư c s d ng ñ ch nh ng h
t ng có tính ña năng ph c v cho lĩnh v c kinh t và lĩnh v c xã h i ho c ñ
ch cho nh ng h t ng chuyên dùng ph c v cho lĩnh v c kinh t và lĩnh v c
xã h i khi cùng ñ c p ñ n.
Trong ñi u ki n kinh t th trư ng, h th ng ngân hàng - tài chính gi vai
trò là n n t ng cho các ho t ñ ng kinh t . Nó là cơ quan v n hành và cung ng
v n cho n n kinh t v n hành và phát tri n. Do v y, ho t ñ ng c a h th ng tài
chính, ngân hàng gi vai trò h t s c quan tr ng trong v n hành c a toàn b n n
8
kinh t . V i vai trò là n n t ng, h th ng tài chính, ngân hàng cũng ñư c coi là
m t lo i h t ng mang tính thi t ch c a n n kinh t th trư ng hi n ñ i. Trong
ñi u ki n hi n t i c a s phát tri n và trong n n kinh t th trư ng hi n ñ i, tôi
th ng nh t v i PGS. TS ð Hoài Nam cho r ng: “H t ng KT - XH c a xã h i
hi n ñ i là khái ni m dùng ñ ch t ng th nh ng phương ti n và thi t ch , t
ch c làm n n t ng cho KT - XH phát tri n” [37, tr.16].
Th c t cho th y, h t ng KT - XH ngày càng ñóng v trí quan tr ng
trong s phát tri n KT - XH c a các qu c gia và vùng lãnh th trên th gi i.
H t ng KT - XH là m t trong nh ng ch tiêu t ng h p ñánh giá m c ñ phát
tri n c a m t qu c gia. B t c m t xã h i nào, m t qu c gia nào mu n phát
tri n thì ñ u c n có m t h th ng cơ s h t ng hoàn ch nh và ñ ng b , ñi u
ñó cũng có nghĩa là ph i ñ u tư phát tri n cơ s h t ng, ph i xem nó là n n
t ng, là ñi u ki n ti n ñ v t ch t ñ thúc ñ y các ho t ñ ng KT - XH phát tri n.
H t ng KT - XH có nh ng ñ c trưng sau:
- Tính h th ng: H t ng KT - XH c a m t qu c gia, m t vùng hay m t
ñ a phương là m t h th ng c u trúc ph c t p bao trùm và có ph m vi nh
hư ng m c ñ cao th p khác nhau lên m i ho t ñ ng kinh t , xã h i trên ñ a
bàn. Dư i h th ng ñó l i có nh ng phân h v i m c ñ và ph m vi nh hư ng
th p hơn, nhưng t t c ñ u liên quan g n bó v i nhau, mà s tr c tr c khâu này
s liên quan, nh hư ng ñ n khâu khác. Do ñó vi c quy ho ch t ng th phát tri n
h t ng KT - XH ph i k t h p, ph i h p các lo i h t ng trong m t h th ng
ñ ng b ñ gi m chi phí và tăng hi u qu s d ng c a các công trình h t ng.
Tính ñ ng b h p lý trong ph i k t h p các b ph n c u thành h t ng KT - XH
có ý nghĩa quan tr ng c v m t kinh t và còn có ý nghĩa c v xã h i. Công
trình h p lý không ch là ñòn b y tác ñ ng vào lĩnh v c kinh t mà còn tác ñ ng
l n ñ n n p s ng, môi trư ng, sinh ho t c a dân cư trên ñ a bàn, t o s thay ñ i
c nh quan trong không gian c a khu v c.
9
- Tính ki n trúc: Phát tri n h t ng KT - XH không ch là v n ñ kinh t
- k thu t ñơn thu n mà các b ph n c u thành h th ng cơ s h t ng ph i có
c u trúc phù h p v i nh ng t l cân ñ i, k t h p v i nhau thành m t t ng th
hài hòa, ñ ng b . S kh p khi ng trong k t c u h t ng có th làm cho h
th ng công trình m t tác d ng, không phát huy ñư c hi u qu , th m chí làm tê
li t c h th ng hay t ng phân h c a c u trúc.
- Tính tiên phong ñ nh hư ng: Cơ s h t ng c a m t nư c, m t qu c
gia, m t vùng ph i hình thành và phát tri n ñi trư c m t bư c so v i các ho t
ñ ng kinh t , xã h i khác. Tính tiên phong c a h th ng cơ s h t ng còn th
hi n ch nó luôn ñi trư c, m ñư ng cho các ho t ñ ng kinh t , xã h i phát
tri n ti p theo và thu n l i. Chi n lư c ñ u tư phát tri n h t ng ñúng là l a
ch n ñư c nh ng h t ng tr ng ñi m làm n n t ng cho m t ti n trình phát tri n
ñó là chi n lư c “ưu tiên”, công trình h t ng “tr ng ñi m”. S phát tri n v cơ
s h t ng v quy mô, ch t lư ng, trình ñ k thu t là nh ng tín hi u cho th y
ñ nh hư ng phát tri n KT - XH c a m t nư c hay c a vùng ñó.
- Tính tương h : Các b ph n trong cơ s h t ng có tác ñ ng qua l i
v i nhau. S phát tri n c a b ph n này có th t o thu n l i cho b ph n kia
và ngư c l i. Ví d như vi c xây d ng m t con ñư ng giao thông thì không
nh ng ph c v tr c ti p cho ho t ñ ng giao thông ñi l i, v n chuy n hàng
hoá… c a vùng ñó ñư c thu n ti n, d dàng mà nó còn t o ñi u ki n nâng cao
hi u qu s n xu t kinh doanh c a các cơ s trong vùng nh gi m ñư c chi phí
v n chuy n, qua ñó gi m giá thành s n ph m… Nguyên t c cơ b n là g n
quy n l i và nghĩa v , tuy nhiên trong m t s trư ng h p khi xây d ng công
trình làm thi t h i cho ñ i tư ng này nhưng l i làm l i cho ñ i tư ng khác.
- Tính công c ng: Các ngành s n xu t và d ch v thu c k t c u h t ng
t o ra nh ng s n ph m hàng hoá công c ng như: ðư ng giao thông, c u c ng,
m ng lư i ñi n, cung c p nư c… ñi u ñó ñư c th hi n c trong xây d ng và
trong s d ng. B i v y, hi u qu ñ u tư phát tri n cơ s h t ng không th ch
xét ñ n l i ích c a doanh nghi p ñ u tư mà còn ph i xét ñ n ý nghĩa phúc l i
c a nó ñ i v i toàn xã h i. Ngoài ra còn ph i th c hi n t t vi c phân c p xây
d ng và qu n lý s d ng cho t ng c p chính quy n và t ng ñ i tư ng c th .
10
- Tính vùng (ñ a lý): Các ngành s n xu t và d ch v thu c k t c u h
t ng thư ng g n v i m t vùng, ñ a phương c th . Nó ch u nh hư ng c a các
y u t t nhiên (tài nguyên, môi trư ng, ñ a hình, ñ t ñai…) và các y u t
kinh t , xã h i c a t ng vùng, t ng khu v c. K t c u h t ng c a các vùng có
v trí ñ a lý khác nhau thì cũng s khác nhau.
- Là lĩnh v c ñ u tư kinh doanh, lĩnh v c ñ u tư ñòi h i v n l n: Công
trình h t ng KT - XH thư ng là nh ng công trình l n có quy mô l n, ñòi h i
v n l n, không th ho c khó có kh năng thu h i v n. Ngu n v n ñ u tư xây
d ng công trình h t ng KT - XH thư ng ñư c ña d ng hoá, xã h i hoá: V n
ngân sách Nhà nư c, v n ñóng góp c a dân (s c lao ñ ng, ti n v n), v n các
doanh nghi p, v n nư c ngoài (ch y u là v n ODA)…và ngu n v n khác
(như h o tâm, công ñ c). Ngoài ra phát tri n h t ng KT - XH còn là gi i
pháp xoá b s cách bi t v ñ a lý, v xã h i gi a các vùng, khơi thông s
khép kín truy n th ng c a nông thôn, t o l p s công b ng và nâng cao m c
s ng cho cư dân nông thôn.
1.1.1.2. Khái ni m h t ng KT - XH nông thôn
Hi n nay v n chưa có ñ nh nghĩa, khái ni m th ng nh t v nông thôn
nhưng v cơ b n khái ni m nông thôn thư ng ñư c ñ t trong m i quan h so
sánh v i khái ni m ñô th . Căn c vào ñi u ki n th c t và xét dư i giác ñ
qu n lý thì PGS. TS Nguy n Ng c Nông cho r ng “Nông thôn là vùng khác
v i thành th , ñó m t c ng ñ ng ch y u là nông dân s ng và làm vi c, có
m t ñ dân cư th p, có k t c u h t ng kém phát tri n, có trình ñ dân trí,
trình ñ ti p c n th trư ng và s n xu t hàng hoá th p hơn” [39, tr.62]. Xét
trên giác ñ nông nghi p là ngành s n xu t v t ch t ñ c thù thì PGS. TS ð
Hoài Nam cho r ng “Nông thôn là khái ni m dùng ñ ch nh ng khu v c dân
cư sinh ho t có ho t ñ ng nông nghi p, d a trên ho t ñ ng nông nghi p” [37,
tr.16]. Các quan ñi m này ñ u kh ng ñ nh r ng các cư dân s ng nông thôn
11
ch y u là nông dân và làm ngh nông, ñây là ho t ñ ng ch y u c a các ngành
s n xu t v t ch t nông, lâm, ngư nghi p, các ngành ngh s n xu t kinh doanh
và d ch v phi nông nghi p và dân cư c a xã h i nông thôn là dân cư c a xã h i
ch m phát tri n. Tuy nhiên khái ni m nông thôn ch có tính tương ñ i, m t
vùng nông thôn có th thay ñ i theo th i gian và theo ti n trình phát tri n KT -
XH c a qu c gia cũng như t ng ñ a phương.
T s phân tích v h t ng KT - XH, v nông thôn như v y, tôi ñ ng
tình ý ki n c a mình v i PGS. TS ð Hoài Nam v khái ni m h t ng KT -
XH nông thôn. H t ng KT - XH nông thôn là “H t ng KT - XH thu c
quy n s h u chung c a làng, xã do làng, xã s d ng chung vì m c ñích
phát tri n KT - XH c a làng” [37, tr.19]. Như v y h t ng KT - XH nông
thôn là nh ng cơ s v t ch t và thi t ch cung c p d ch v cho sinh ho t
kinh t , xã h i, dân sinh trong c ng ñ ng làng xã và do làng xã qu n lý, s
h u và s d ng, làm n n t ng cho s phát tri n KT - XH nông thôn. H
t ng KT - XH nông thôn bao g m h t ng KT - XH cho toàn ngành nông
nghi p và nông thôn c a vùng, c a làng, xã và nó ñư c hình thành, s d ng
vì m c ñích phát tri n KT - XH c a làng, xã.
Th c t , h t ng KT - XH nông thôn cũng mang nh ng tính ch t, ñ c
trưng c a h t ng KT - XH nói chung và là n n t ng v t ch t, cung c p d ch
v cho ho t ñ ng KT - XH c a toàn ngành nông nghi p và nông thôn, c a
vùng và c a làng, xã. Hi n nay, h t ng KT - XH nông thôn thư ng ñư c
phân chia thành h t ng kinh t - k thu t như: H th ng thu l i, h th ng
giao thông, h th ng cung c p ñi n, h th ng thông tin liên l c, c p thoát
nư c… và h t ng văn hóa - xã h i như: Các cơ s giáo d c - ñào t o, cơ s y
t , các công trình văn hoá và phúc l i xã h i khác.
Khi xem xét v k t c u h t ng KT - XH nông thôn cũng c n th y
r ng, s phát tri n c a m i làng, xã không th ch xem xét trên ph m vi h p
v i nh ng k t c u h t ng KT - XH g n v i nó, xét theo ñ a lý và lĩnh v c:
12
ðư ng xá giao thông, công trình thu l i, các công trình văn hoá, y t , giáo
d c… , vì trong CNH, HðH nông nghi p nông thôn, s g n k t và nh hư ng
lan to gi a các làng xã, gi a các huy n, gi a thành th và nông thôn khá rõ
nét k c trong phát tri n và giao lưu kinh t . Do v y s có m t s công trình
trong k t c u h t ng KT - XH như các tuy n ñư ng liên xã, liên huy n, các
h th ng thu nông, tr m bơm, tr m ñi n… tuy không thu c quy n s h u
c a m t làng xã nh t ñ nh, nhưng l i ph c v cho ho t ñ ng KT - XH c a
nhi u xã ho c c vùng thì nh ng h t ng này cũng thu c ph m vi c a k t c u
h t ng KT – XH nông thôn. Nh ng k t c u h t ng KT - XH ñó thư ng n m
trong ph m vi qu n lý c a các ban ngành thu c b máy chính quy n c p
huy n ho c ngành d c c p S (như h th ng thu nông thu c quy n qu n lý
c a S NN&PTNT). Th c t , c ng ñ ng dân cư c a các xã v a ñư c hư ng
l i t khai thác t s d ng, v a có nghĩa v tham gia vào qu n lý, b o v và
duy tu b o dư ng các k t c u h t ng này.
Nhìn chung, nư c ta trong su t chi u dài l ch s phát tri n các vùng
nông thôn ñã hình thành m t h th ng cơ s h t ng KT - XH ph c v cho
s n xu t nông nghi p và kinh t nông thôn, như: H th ng ñư ng giao thông,
h th ng thu l i, ch ... H th ng này ph c v cho nhi u ho t ñ ng kinh t ,
xã h i khác nhau. Vi c thi u nh ng cơ s này có th gây ra nhi u tác ñ ng
tiêu c c ñ n s phát tri n KT - XH c a c vùng nông thôn. N u không có
ñư ng xá thì không th có ho t ñ ng v n t i hàng hoá và hành khách; không
có ch , c a hàng, kho tàng thì không th t ch c các ho t ñ ng mua bán và
trao ñ i hàng hoá… ði u ñó càng kh ng ñ nh t m quan tr ng ñ c bi t c a h
th ng h t ng KT - XH nông thôn trong ti n trình CNH, HðH nông nghi p
nông thôn hi n nay. Chính s phát tri n c a h t ng KT - XH s góp ph n t o
bư c phát tri n ñ t phá thúc ñ y KT - XH nông thôn, g n k t kinh t gi a các
vùng, mi n và t ñó phát huy ñư c th m nh kinh t c a m i ñ a phương phù
h p v i quy lu t chung c a kinh t th trư ng.
13
1.1.2. Các b ph n c u thành c a h th ng h t ng KT - XH nông thôn
1.1.2.1. H th ng h t ng kinh t - k thu t
* H th ng h t ng giao thông nông thôn
M ng lư i ñư ng GTNT là h th ng các tuy n ñư ng n m trên ñ a bàn
nông thôn ph c v cho vi c giao lưu trong ñ a bàn và v i bên ngoài. H th ng
này bao g m các tuy n ñư ng liên huy n, liên xã, liên thôn, liên b n... H
th ng này ñư c ví như h th ng như "m ch máu" trong cơ th con ngư i, nó
k t n i các qu c l , t nh l cùng v i các tuy n ñư ng liên huy n, liên xã, liên
thôn t o ra. Hi n nay ñư ng GTNT chi m kho ng trên 80% t ng chi u dài
m ng lư i ñư ng giao thông toàn qu c [10, tr.126], m c dù ñã có nh ng c i
thi n l n nhưng ch t lư ng m ng lư i ñư ng huy n, xã nhi u ñ a phương
còn th p, ñi l i, lưu thông hàng hoá còn nhi u khó khăn, chưa ñáp ng ñư c
yêu c u c a CNH, HðH nông thôn.
Phát tri n giao thông là phát tri n y u t c n thi t và ñ c bi t quan
tr ng trong ñ i s ng kinh t , xã h i nông thôn. M ng lư i giao thông là huy t
m ch c a n n kinh t . H th ng GTNT phát tri n s g n k t gi a các vùng
nông thôn, gi a nông thôn v i thành th . Nó t o các m i liên k t không gian
và giao lưu gi a các lu ng hàng hoá gi a thành th và nông thôn. Khi s n xu t
hàng hoá phát tri n thì giao thông v n t i có ý nghĩa vô cùng to l n trong vi c
t o ñi u ki n thu n l i cho lưu thông hàng hoá t ñơn v , cơ s cung c p ñ n
nơi ch bi n, ñ n th trư ng tiêu th s n ph m. ðư ng giao thông vươn t i
ñâu thì các KCN, CCN, cơ s s n xu t, trư ng h c, b nh vi n…th trư ng
hàng hoá, th trư ng thương m i và d ch v phát tri n ñ n ñ y. H th ng giao
thông thu n l i s góp ph n gi m chi phí v n chuy n do ñó gi m ñư c chi phí
s n xu t, làm cho giá c các s n ph m hàng hoá, d ch v ñ n tay ngư i tiêu
dùng gi m ñi nhi u, nâng cao tính c nh tranh, m r ng th trư ng. ð ng th i,
nó t o cơ h i giao lưu gi a các vùng mi n, t o ñi u ki n thu n ti n cho vi c ñi
l i c a các t ng l p dân cư có th d dàng ti p c n v i các d ch v giáo d c -
ñào t o, y t … Th c t cho th y, h th ng giao thông y u kém là m t khó
khăn tr ng i to l n ñ i v i phát tri n nông thôn.
14
* H th ng h t ng thu l i nông thôn
H th ng thu l i nông thôn bao g m toàn b h th ng công trình ph c v
cho vi c khai thác, s d ng h p lý ngu n nư c (nư c m t và nư c ng m) và cho
vi c h n ch nh ng tác h i do nư c gây ra ñ i v i s n xu t, ñ i s ng và môi
trư ng sinh thái. Các công trình ch y u thu c h th ng thu l i bao g m: H
th ng các h ñ p gi nư c; h th ng các tr m bơm tư i, tiêu; h th ng ñê sông,
ñê bi n; h th ng kênh mương [64, tr.168].
Nông nghi p là ngành s n xu t có ñ i tư ng là các th c th s ng (cây
tr ng, v t nuôi) nên ngu n nư c ñóng vai trò vô cùng quan tr ng. V i
nh ng nư c thư ng xuyên ch u nh hư ng c a thiên tai, ñ c bi t là mưa
bão, l t l i, h n hán… thì s phát tri n c a nông nghi p, nông thôn luôn
g n bó m t thi t v i s phát tri n c a h th ng thu l i. Vi c hình thành
các h th ng thu nông nó có ý nghĩa h t s c to l n ñ i v i s phát tri n
c a nông nghi p, nông thôn. Nó ñã góp ph n quan tr ng vào vi c trong
vi c kh c ph c tình tr ng hoang hoá, m r ng di n tích canh tác; ñ m b o
cung c p nư c tư i t o ñi u ki n cho vi c thâm canh, tăng v và ñ c bi t
ñã t o s chuy n ñ i cơ c u cây tr ng; góp ph n cung c p ngu n nư c cho
các ho t ñ ng s n xu t và sinh ho t c a dân cư; h n ch và k p th i kh c
ph c nh ng h u qu c a thiên tai như bão, l t... ð c bi t, s phát tri n c a
h th ng thu l i thư ng ñi kèm v i s phát tri n c a h th ng giao thông.
Trên m i tuy n ñê qua các vùng nông thôn, các c m dân cư ñã hình thành
tuy n giao thông c a các làng, xã (m ng lư i GTNT). Ngoài ra, s phát
tri n c a h th ng thu l i còn tác ñ ng tr c ti p ñ n công tác c i t o, b o
v môi trư ng… Do v y, vi c xây d ng, phát tri n h th ng th y l i nh m
ñ m b o tư i tiêu ph c v cho s n xu t nông nghi p cũng như nh m h n
ch và k p th i kh c ph c nh ng h u qu c a thiên tai là m t yêu c u b c
thi t v i các vùng nông thôn hi n nay.
15
* H th ng h t ng cung c p nư c s ch và v sinh môi trư ng khu v c
nông thôn
H th ng này bao g m các công trình cung c p nư c s ch, h th ng
thoát nư c và h th ng x lý nư c th i, ch t th i…
- V h th ng c p nư c s ch nông thôn
Nư c s ch r t c n thi t không ch cho khu v c thành th và c cho khu
v c nông thôn, nh t là ñ i v i ñ i s ng sinh ho t hàng ngày c a dân cư. Bên
c nh ñó, nhi u ho t ñ ng s n xu t kinh doanh ñ a bàn nông thôn cũng c n
ñ n ngu n nư c s ch. Vi c ñ m b o cung c p ñ y ñ nư c s ch cho nhu c u
sinh ho t hàng ngày c a dân cư ñang là m c tiêu ph n ñ u c a nhi u vùng
nông thôn. ðây là m t trong nh ng nhân t quan tr ng góp ph n vào vi c b o
v s c kho , phòng ch ng d ch b nh qua ñó nâng cao ch t lư ng cu c s ng
cư dân nông thôn.
Hi n nay, vi c cung c p nư c s ch nông thôn có th th c hi n thông
qua h th ng cung c p nư c t p trung, khai thác t các ngu n qua h th ng
phân ph i chuy n ñ n nơi s d ng ho c có th do các h dân, cơ s s n xu t
t gi i quy t b ng cách khoan gi ng, tr nư c mưa. Th c t cho th y, vi c
xây d ng và ñưa vào v n hành nh ng h th ng cung c p nư c s ch t p trung
cho các vùng nông thôn là gi i pháp h u hi u nh t trong b i c nh môi trư ng
ngày càng có xu hư ng b ô nhi m do tác ñ ng c a quá trình CNH nông
nghi p, nông thôn, nh t là s phát tri n các ho t ñ ng công nghi p. Nó v a
ñ m b o ch t lư ng ngu n nư c ñã qua x lý v a ñ m b o cung c p ñ nư c
cho nhu c u s d ng c a dân cư.
- V h th ng thoát nư c và x lý ch t th i, nư c th i nông thôn
Cùng v i s phát tri n KT - XH, môi trư ng nông thôn cũng t ng bư c
ñư c c i thi n. H th ng ñư ng làng ngõ xóm ñã ñư c c i t o t t hơn, t l
nhà khang trang h p v sinh có xu hư ng gia tăng. Nhi u vùng nông thôn
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 52834
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

What's hot

What's hot (19)

Luận văn: Quản lý vốn xây dựng nông thôn mới tại huyện An Lão
Luận văn: Quản lý vốn xây dựng nông thôn mới tại huyện An LãoLuận văn: Quản lý vốn xây dựng nông thôn mới tại huyện An Lão
Luận văn: Quản lý vốn xây dựng nông thôn mới tại huyện An Lão
 
Luận văn: Giải pháp xây dựng nông thôn mới của huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
Luận văn: Giải pháp xây dựng nông thôn mới của huyện Nga Sơn tỉnh Thanh HóaLuận văn: Giải pháp xây dựng nông thôn mới của huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
Luận văn: Giải pháp xây dựng nông thôn mới của huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
 
Luận văn: Thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Phú Nin...
Luận văn: Thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Phú Nin...Luận văn: Thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Phú Nin...
Luận văn: Thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Phú Nin...
 
Báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 322010QĐ-TTg về Pháttriển nghề Công Tá...
Báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 322010QĐ-TTg về Pháttriển nghề Công Tá...Báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 322010QĐ-TTg về Pháttriển nghề Công Tá...
Báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 322010QĐ-TTg về Pháttriển nghề Công Tá...
 
Luận văn: Ưu đãi người có công với cách mạng theo pháp luật
Luận văn: Ưu đãi người có công với cách mạng theo pháp luậtLuận văn: Ưu đãi người có công với cách mạng theo pháp luật
Luận văn: Ưu đãi người có công với cách mạng theo pháp luật
 
Luận văn: Quản lý trong phát triển nông nghiệp thị xã Điện Bàn, HAY
Luận văn: Quản lý trong phát triển nông nghiệp thị xã Điện Bàn, HAYLuận văn: Quản lý trong phát triển nông nghiệp thị xã Điện Bàn, HAY
Luận văn: Quản lý trong phát triển nông nghiệp thị xã Điện Bàn, HAY
 
Tạo việc làm cho người lao động huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Tạo việc làm cho người lao động huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc GiangTạo việc làm cho người lao động huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Tạo việc làm cho người lao động huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
 
Luận văn: Giảm nghèo bền vững đối với đồng bào dân tộc thiểu số
Luận văn: Giảm nghèo bền vững đối với đồng bào dân tộc thiểu sốLuận văn: Giảm nghèo bền vững đối với đồng bào dân tộc thiểu số
Luận văn: Giảm nghèo bền vững đối với đồng bào dân tộc thiểu số
 
Luận án: Quản lý của UBND các cấp về xây dựng nông thôn mới
Luận án: Quản lý của UBND các cấp về xây dựng nông thôn mớiLuận án: Quản lý của UBND các cấp về xây dựng nông thôn mới
Luận án: Quản lý của UBND các cấp về xây dựng nông thôn mới
 
Thuyết minh tổng hợp quy hoạch xây dựng vùng tỉnh thái nguyên đến năm 2035
Thuyết minh tổng hợp quy hoạch xây dựng vùng tỉnh thái nguyên đến năm 2035Thuyết minh tổng hợp quy hoạch xây dựng vùng tỉnh thái nguyên đến năm 2035
Thuyết minh tổng hợp quy hoạch xây dựng vùng tỉnh thái nguyên đến năm 2035
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về giảm nghèo bền vững tại Kiên Giang
Luận văn: Quản lý nhà nước về giảm nghèo bền vững tại Kiên GiangLuận văn: Quản lý nhà nước về giảm nghèo bền vững tại Kiên Giang
Luận văn: Quản lý nhà nước về giảm nghèo bền vững tại Kiên Giang
 
Luận văn: Nghiên cứu giảm nghèo của các hộ nông dân, 9 ĐIỂM, HOT!
Luận văn: Nghiên cứu giảm  nghèo của các hộ nông dân, 9 ĐIỂM, HOT!Luận văn: Nghiên cứu giảm  nghèo của các hộ nông dân, 9 ĐIỂM, HOT!
Luận văn: Nghiên cứu giảm nghèo của các hộ nông dân, 9 ĐIỂM, HOT!
 
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long, HAY
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long, HAYChuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long, HAY
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long, HAY
 
Luận án: Tổ chức hoạch toán kế toán trong các CS Y tế với việc tăng cường quả...
Luận án: Tổ chức hoạch toán kế toán trong các CS Y tế với việc tăng cường quả...Luận án: Tổ chức hoạch toán kế toán trong các CS Y tế với việc tăng cường quả...
Luận án: Tổ chức hoạch toán kế toán trong các CS Y tế với việc tăng cường quả...
 
Luận văn: Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã...
Luận văn: Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã...Luận văn: Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã...
Luận văn: Năng lực thực thi công vụ của công chức Văn phòng – Thống kê cấp xã...
 
Thực hiện tăng trưởng xanh ở Việt Nam thông qua công nghệ thông tin
Thực hiện tăng trưởng xanh ở Việt Nam thông qua công nghệ thông tinThực hiện tăng trưởng xanh ở Việt Nam thông qua công nghệ thông tin
Thực hiện tăng trưởng xanh ở Việt Nam thông qua công nghệ thông tin
 
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Định, HAY
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Định, HAYLuận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Định, HAY
Luận văn: Phát triển tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Định, HAY
 
Chính sách hỗ trợ các xã trong kháng chiến chống Pháp và Mỹ
Chính sách hỗ trợ các xã trong kháng chiến chống Pháp và MỹChính sách hỗ trợ các xã trong kháng chiến chống Pháp và Mỹ
Chính sách hỗ trợ các xã trong kháng chiến chống Pháp và Mỹ
 
Tầm nhìn chiến lược “liên kết phát triển bền vững tiểu vùng duyên hải phía đô...
Tầm nhìn chiến lược “liên kết phát triển bền vững tiểu vùng duyên hải phía đô...Tầm nhìn chiến lược “liên kết phát triển bền vững tiểu vùng duyên hải phía đô...
Tầm nhìn chiến lược “liên kết phát triển bền vững tiểu vùng duyên hải phía đô...
 

Similar to Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh nghiệm và giải pháp

Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Nguyễn Công Huy
 
Th s16.02 ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên ...
Th s16.02 ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên ...Th s16.02 ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên ...
Th s16.02 ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh nghiệm và giải pháp (20)

Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
 
Luận án: Giải pháp chính sách phát triển kinh tế ven biển Thanh Hóa
Luận án: Giải pháp chính sách phát triển kinh tế ven biển Thanh HóaLuận án: Giải pháp chính sách phát triển kinh tế ven biển Thanh Hóa
Luận án: Giải pháp chính sách phát triển kinh tế ven biển Thanh Hóa
 
Luận án: An sinh xã hội đối với nông dân trong điều kiện kinh tế thị trường ở...
Luận án: An sinh xã hội đối với nông dân trong điều kiện kinh tế thị trường ở...Luận án: An sinh xã hội đối với nông dân trong điều kiện kinh tế thị trường ở...
Luận án: An sinh xã hội đối với nông dân trong điều kiện kinh tế thị trường ở...
 
Đề tài: Chính sách giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Bình, HOT
Đề tài: Chính sách giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Bình, HOTĐề tài: Chính sách giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Bình, HOT
Đề tài: Chính sách giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Bình, HOT
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
 
Luận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAY
Luận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAYLuận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAY
Luận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAY
 
Th s16.02 ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên ...
Th s16.02 ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên ...Th s16.02 ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên ...
Th s16.02 ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên ...
 
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
 
Luận văn: Phát triển bền vững kinh tế biển ở Bến Tre, HAY, 9đ
Luận văn: Phát triển bền vững kinh tế biển ở Bến Tre, HAY, 9đLuận văn: Phát triển bền vững kinh tế biển ở Bến Tre, HAY, 9đ
Luận văn: Phát triển bền vững kinh tế biển ở Bến Tre, HAY, 9đ
 
Luận văn: Hoạt động phát triển cộng đồng đôi với người nghèo từ thực tiễn huy...
Luận văn: Hoạt động phát triển cộng đồng đôi với người nghèo từ thực tiễn huy...Luận văn: Hoạt động phát triển cộng đồng đôi với người nghèo từ thực tiễn huy...
Luận văn: Hoạt động phát triển cộng đồng đôi với người nghèo từ thực tiễn huy...
 
Luận văn: Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng, HAY
Luận văn: Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng, HAYLuận văn: Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng, HAY
Luận văn: Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng, HAY
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Chính sách phát triển nông nghiệp trên địa bàn h...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Chính sách phát triển nông nghiệp trên địa bàn h...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Chính sách phát triển nông nghiệp trên địa bàn h...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Chính sách phát triển nông nghiệp trên địa bàn h...
 
Luận án: Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ản...
Luận án: Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ản...Luận án: Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ản...
Luận án: Giải pháp thu hút và sử dụng các nguồn vốn đầu tư phát triển điện ản...
 
Quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách huyện Thường Tín thành p...
 Quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách huyện Thường Tín thành p... Quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách huyện Thường Tín thành p...
Quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách huyện Thường Tín thành p...
 
Luận án: Phát triển giao thông nông thôn vùng ĐB sông Hồng, HAY
Luận án: Phát triển giao thông nông thôn vùng ĐB sông Hồng, HAYLuận án: Phát triển giao thông nông thôn vùng ĐB sông Hồng, HAY
Luận án: Phát triển giao thông nông thôn vùng ĐB sông Hồng, HAY
 
Luận án: Vốn đầu tư để phát triển giao thông nông thôn ĐB sông Hồng
Luận án: Vốn đầu tư để phát triển giao thông nông thôn ĐB sông HồngLuận án: Vốn đầu tư để phát triển giao thông nông thôn ĐB sông Hồng
Luận án: Vốn đầu tư để phát triển giao thông nông thôn ĐB sông Hồng
 
Luận án: Hoàn thiện các chính sách xóa đói giảm nghèo chủ yếu của Việt Nam đế...
Luận án: Hoàn thiện các chính sách xóa đói giảm nghèo chủ yếu của Việt Nam đế...Luận án: Hoàn thiện các chính sách xóa đói giảm nghèo chủ yếu của Việt Nam đế...
Luận án: Hoàn thiện các chính sách xóa đói giảm nghèo chủ yếu của Việt Nam đế...
 
Luận án: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh ...
Luận án: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh ...Luận án: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh ...
Luận án: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh ...
 
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
 
Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...
Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...
Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

Recently uploaded (20)

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
 
QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN LẬP THẠC...
QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN LẬP THẠC...QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN LẬP THẠC...
QUẢN LÝ TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN LẬP THẠC...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌCLuận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdfTiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Hoạt động truyền thông qua mạng xã hội của các công ty BHNT hàng đầu việt nam...
Hoạt động truyền thông qua mạng xã hội của các công ty BHNT hàng đầu việt nam...Hoạt động truyền thông qua mạng xã hội của các công ty BHNT hàng đầu việt nam...
Hoạt động truyền thông qua mạng xã hội của các công ty BHNT hàng đầu việt nam...
 
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh AnPhân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
 
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
 
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
 

Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh nghiệm và giải pháp

  • 1. i L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u ñ c l p c a riêng tôi. Các s li u nêu trong lu n án là trung th c, có ngu n g c rõ ràng. Tác gi lu n án Nguy n ð c Tuyên
  • 2. ii M C L C TRANG PH BÌA L I CAM ðOAN............................................................................................................................i M C L C.......................................................................................................................................ii DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T.....................................................................iii DANH M C CÁC B NG, ð TH ..........................................................................................iv M ð U..........................................................................................................................................1 Chương 1: CƠ S LÝ LU N VÀ KINH NGHI M TH C TI N V PHÁT TRI N H T NG KINH T - Xà H I NÔNG THÔN ...............................................6 1.1. Cơ s lý lu n v phát tri n h t ng KT - XH nông thôn ...................................6 1.2. Kinh nghi m phát tri n h t ng KT - XH nông thôn c a m t s nư c và vùng lãnh th ..................................................................................................................46 Chương2: TH C TR NG PHÁT TRI N H T NG KINH T - Xà H I NÔNG THÔN T NH B C NINH T 1997 ð N NAY, BÀI H C KINH NGHI M .....................................................................................................60 2.1. Khái quát v ñi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i t nh B c Ninh....................................60 2.2. Th c tr ng phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh t 1997 ñ n nay...............................................................................................................70 2.3. M t s bài h c kinh nghi m v phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh.........................................................................................................................125 Chương 3: GI I PHÁP THÚC ð Y PHÁT TRI N H T NG KINH T - Xà H I NÔNG THÔN T NH B C NINH TRONG TH I GIAN T I....134 3.1. Phát tri n KT - XH và m c tiêu phát tri n cơ s h t ng KT - XH nông thôn c a t nh B c Ninh...................................................................................................................134 3.2. M t s gi i pháp phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh th i gian t i.............................................................................................................................143 3.3. M t s ki n ngh ..............................................................................................................184 K T LU N .................................................................................................................................193 DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ðà CÔNG B LIÊN QUAN ð N LU N ÁN ..........................................................................................................................195 DANH M C TÀI LI U THAM KH O................................................................................196 PH L C.....................................................................................................................................203
  • 3. iii DANH M C CÁC KÝ HI U, CÁC CH VI T T T ADB Ngân hàng phát tri n Châu Á ASEAN Hi p h i các nư c ðông nam Á BOO Xây d ng- S h u- V n hành BOT Xây d ng- V n hành- Chuy n giao CCN C m công nghi p CNH, HðH Công nghi p hoá, hi n ñ i hoá EUR ð ng ti n chung Châu Âu EU Liên minh Châu Âu FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài GDP T ng s n ph m qu c n i GNP T ng s n ph m qu c dân GTNT Giao thông nông thôn HðND H i ñ ng nhân dân HOST T ng ñài ch JBIC Ngân hàng h p tác qu c t Nh t B n KHHGð K ho ch hoá gia ñình KTQD Kinh t qu c dân KT - XH Kinh t - Xã h i KCN Khu công nghi p NDT Nhân dân t NGO T ch c phi chính ph NXB Nhà xu t b n ODA Vi n tr không hoàn l i THCS Trung h c cơ s THPT Trung h c ph thông UBND U ban nhân dân UNDP Chương trình phát tri n c a Liên h p qu c UNICEF Qu nhi ñ ng th gi i USD ðô la M WB Ngân hàng th gi i WHO T ch c y t th gi i WTO T ch c thương m i th gi i XDCB Xây d ng cơ b n
  • 4. iv DANH M C CÁC B NG, ð TH B NG B ng 2.1: Hi n tr ng s d ng ñ t ñai t nh B c ninh các năm 1997 - 2007.......62 B ng 2.2: Phân b dân cư khu v c thành th và nông thôn t nh B c Ninh........65 B ng 2.3: Ngu n l c lao ñ ng c a t nh B c Ninh qua các năm 1997 - 2007 ...66 B ng 2.4: T ng h p ngu n v n ngân sách các c p h tr phát tri n h t ng KT - XH nông thôn năm 1997 - 2007 ..............................................86 B ng 2.5: T ng h p ngu n v n dân ñóng góp và các ngu n khác phát tri n h t ng KT - XH nông thôn năm 1997 - 2007..................................94 B ng 2.6: K t q a phát tri n h t ng GTNT năm 1997 - 2007............................99 B ng 2.7: K t q a phát tri n h t ng thu l i nông thôn năm 1997 - 2007........100 B ng 2.8: K t q a phát tri n h t ng c p nư c sinh ho t và v sinh môi trư ng nông thôn năm 2001 -2007................................................102 B ng 2.9: K t q a phát tri n h t ng thông tin- vi n thông nông thôn năm 2001 - 2007....................................................................................104 B ng 2.10: T ng h p các KCN, CCN làng ngh ñ n 31/10/2008 ..................105 B ng 2.11: K t q a phát tri n h t ng m ng lư i ch nông thôn năm 2003 - 2007.107 B ng 2.12: K t qu phát tri n h t ng ngành giáo d c- ñào t o nông thôn năm 2001 - 2007 ...........................................................................108 B ng 2.13: K t q a phát tri n h t ng ngành y t nông thôn năm 2001 - 2007.....109 B ng 2.14: K t q a phát tri n h t ng ngành văn hoá nông thôn năm 2001 - 2007..................................................................................110 B ng 2.15: Giá tr s n xu t nông nghi p (giá c ñ nh 1994) v cơ c u và t c ñ tăng bình quân năm 1997 - 2007......................................114 B ng 2.16: Giá tr s n xu t công nghi p (giá c ñ nh 1994) theo thành ph n kinh t năm 1997 - 2007...............................................................117
  • 5. v B ng 3.1: D báo m t s ch tiêu KT - XH ch y u c a t nh B c Ninh t năm 2010 ñ n năm 2020 (giá c ñ nh năm 1994) ..........................135 B ng 3.2: N i dung ñi u ch nh quy ho ch s d ng ñ t dành cho h t ng KT - XH t nh B c Ninh ñ n năm 2010.................................................152 B ng 3.3: K ho ch phân b di n tích ñ t giai ño n 2008 - 2010...................153 B ng 3.4: T ng h p di n tích ñ t ph i thu h i ................................................157 B ng 3.5: K ho ch thu h i ñ t giai ño n 2008 - 2010 ...................................158 B ng 3.6: Nhu c u v n ñ u tư phát tri n h t ng KT - XH nông thôn ñ n năm 2010.........................................................................................164 B ng 3.7: V n ngân sách t nh c n h tr các d án h t ng KT - XH nông thôn ñ n năm 2010..........................................................................165 ð TH ð th 2.1: T c ñ tăng GDP c a B c Ninh giai ño n 1997 - 2007 ..................63 ð th 2.2: Giá tr s n xu t c a các ngành trong GDP t nh B c Ninh (tính theo giá hi n hành) năm 1997 - 2007.....................................64 ð th 2.3: Cơ c u t ng s n ph m xã h i năm 1997 - 2007 ..............................64 ð th 2.4: T l h nghèo trên ñ a bàn t nh B c Ninh năm 1997 - 2007.............119
  • 6. 1 PH N M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u Th c ti n hơn 20 năm ñ i m i, s phát tri n h t ng KT - XH nông thôn ñã góp ph n làm thay ñ i di n m o KT - XH nông thôn, góp ph n vào s thành công c a công cu c xóa ñói, gi m nghèo và thúc ñ y CNH, HðH nông nghi p, nông thôn nư c ta. S phát tri n h t ng KT - XH nông thôn không ch là v n ñ kinh t - k thu t ñơn thu n mà còn là v n ñ xã h i quan tr ng nh m t o ti n ñ cho nông thôn phát tri n nhanh và b n v ng. Do v y, trong ñư ng l i và chính sách phát tri n KT - XH trên ph m vi c nư c cũng như t ng ñ a phương nư c ta, vi c xây d ng và phát tri n h t ng KT - XH nông thôn luôn là m t trong nh ng v n ñ ñư c ð ng, Nhà nư c và các c p chính quy n chú tr ng và luôn ñư c g n v i các chương trình phát tri n nông nghi p, nông thôn. Năm 1997, B c Ninh ñư c tách ra t t nh Hà B c (cũ). Th i gian qua, s gia tăng ñ u tư t ngân sách nhà nư c cùng v i vi c ban hành các chính sách huy ñ ng các ngu n l c ña d ng trong xã h i cho ñ u tư phát tri n h t ng KT - XH nông thôn ñã mang l i nh ng k t qu tích c c. ði u ñó ñã góp ph n quan tr ng thúc ñ y tăng trư ng và chuy n d ch cơ c u kinh t , làm thay ñ i tình hình kinh t , xã h i nông thôn t nh B c Ninh. Tuy nhiên, cũng như nhi u ñ a phương khác trong c nư c, h t ng KT - XH nông thôn còn nhi u y u kém, b t c p và có nh hư ng nhi u ñ n s phát tri n KT - XH nông thôn t nh B c Ninh. Do v y, vi c nghiên c u, ñánh giá th c tr ng phát tri n h t ng KT - XH nông thôn ñ rút ra nh ng bài h c kinh nghi m và ñ xu t nh ng gi i pháp nh m phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh s có ý nghĩa th c ti n quan tr ng, góp ph n th c hi n các m c tiêu phát tri n KT - XH c a t nh.
  • 7. 2 2. T ng quan các công trình nghiên c u có liên quan ñ n lu n án nư c ta th i gian qua ñã có m t s ñ tài, công trình nghiên c u v CNH, HðH nông thôn, nghiên c u v nông nghi p nông thôn trong ñó có ñ c p ñ n v n ñ h t ng KT - XH nông thôn như: Công trình c a PGS.TS ð Hoài Nam, TS. Lê Cao ðoàn (2001): “Xây d ng h t ng cơ s nông thôn trong quá trình CNH, HðH Vi t Nam” [37], ñã phân tích nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v h t ng, phát tri n h t ng nông thôn và ñi sâu nghiên c u th c tr ng phát tri n h t ng cơ s t nh Thái Bình. Tác gi Tr n Ng c Bút (2002) có công trình: “Chính sách nông nghi p nông thôn Vi t Nam n a th k cu i XX và m t s ñ nh hư ng ñ n năm 2010” [10], ñã ñi sâu nghiên c u nh ng chính sách, cơ ch , gi i pháp cho phát tri n nông nghi p, nông thôn… trong ñó có ñ c p ñ n m t s chính sách phát tri n h t ng nông thôn. M t s công trình khác như lu n án ti n sĩ c a NCS Nguy n Ti n Dĩnh (2003): “Hoàn thi n các chính sách phát tri n nông nghi p, nông thôn ngo i thành Hà N i theo hư ng CNH, HðH” [18]; công trình nghiên c u c a PGS. TS Vũ Năng Dũng (2004): “Cơ s khoa h c ñ xây d ng tiêu chí, bư c ñi, cơ ch chính sách trong quá trình CNH, HðH nông nghi p nông thôn” [19]; công trình c a PGS. TS Ph m Thanh Khôi, PGS. TS Lương Xuân Hi n (2006) “M t s v n ñ kinh t xã h i trong ti n trình CNH, HðH vùng ñ ng b ng sông H ng” [33]... ñã nghiên c u nh ng v n ñ v KT - XH, v các chính sách phát tri n nông nghi p, nông thôn trong ñó có ñ c p ñ n v n ñ phát tri n h t ng KT - XH nông thôn. Lu n án ti n sĩ kinh t c a NCS Ph m Th Tuý (2006), “Thu hút và s d ng v n ODA vào phát tri n k t c u h t ng Vi t Nam” [60], ñã t p trung nghiên c u v ngu n v n ODA cho phát tri n k t c u h t ng c a Vi t Nam.
  • 8. 3 Nghiên c u v B c Ninh có: Lu n án ti n sĩ kinh t c a Nguy n Phương B c (2001), “ð nh hư ng và gi i pháp ñ u tư phát tri n kinh t t nh B c Ninh” [4], lu n án ñi sâu v ho t ñ ng ñ u tư phát tri n, các gi i pháp cho ñ u tư phát tri n kinh t trên ñ a bàn. Lu n án ti n sĩ kinh t c a Nguy n S (2006), “Quá trình CNH, HðH nông nghi p, nông thôn t nh B c Ninh - Th c tr ng, kinh nghi m và gi i pháp” [58], ñi sâu nghiên c u nh ng v n ñ v CNH, HðH nông nghi p nông thôn trên ñ a bàn B c Ninh trong ñó có ñ c p t i h t ng KT - XH. Lu n án ti n sĩ kinh t c a Nguy n Lương Thành (2006), “Tăng cư ng huy ñ ng v n ñ u tư xây d ng các công trình k t c u h t ng KT - XH t nh B c Ninh trong th i kỳ ñ i m i - Th c tr ng, kinh nghi m và gi i pháp” [63], ñã ñưa ra nh ng cơ s lý lu n và nh ng gi i pháp huy ñ ng v n phát tri n cơ s h t ng nói chung trên ñ a bàn t nh B c Ninh. Hi n chưa có công trình nào nghiên c u m t cách toàn di n, có h th ng v phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh. Do v y, nghiên c u sinh ch n ñ tài “Phát tri n h t ng kinh t - xã h i nông thôn t nh B c Ninh, kinh nghi m và gi i pháp” s có ý nghĩa th c ti n quan tr ng góp ph n ñ xu t các chính sách và gi i pháp ti p t c thúc ñ y phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh trong th i gian t i. 3. M c ñích nghiên c u c a lu n án - T nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n v phát tri n h t ng KT - XH nông thôn ñ phân tích làm rõ th c tr ng phát tri n h t ng KT - XH nông thôn th i gian qua và nh ng tác ñ ng c a nó ñ n s phát tri n KT - XH nông thôn t nh B c Ninh. ð ng th i, rút ra m t s bài h c kinh nghi m v phát tri n h t ng KT - XH nông thôn B c Ninh. - T m c tiêu và yêu c u phát tri n KT - XH nông thôn B c Ninh, lu n án ñ xu t m t s gi i pháp và ki n ngh v i Nhà nư c, v i chính quy n t nh
  • 9. 4 nh m thúc ñ y phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh trong th i gian t i. 4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án - Lu n án l y quá trình phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh làm ñ i tư ng nghiên c u. - Ph m vi nghiên c u c a lu n án: + N i dung c a h t ng KT - XH nông thôn là ph m trù r t r ng, ph m vi nghiên c u c a lu n án ch gi i h n nh ng cơ s v t ch t làm ñi u ki n cho các ho t ñ ng kinh t , xã h i như: H th ng giao thông, h th ng cung c p ñi n, nư c s ch nông thôn, h th ng ch , h th ng giáo d c, y t … nông thôn. N i dung c a lu n án không ñ c p ñ n các t ch c, thi t ch xã h i ñ i v i s phát tri n KT - XH nông thôn. + S phát tri n h t ng KT - XH nông thôn ch u nh hư ng c a nhi u nhóm nhân t , tuy nhiên trong nghiên c u lu n án ch y u t p trung phân tích nhóm nhân t v cơ ch , chính sách c a Nhà nư c tác ñ ng ñ n s phát tri n h t ng KT - XH nông thôn. ðó cũng là cơ s ñ lu n án rút ra m t s bài h c có ý nghĩa th c ti n cũng như ñ xu t các gi i pháp và ki n ngh ñ i v i phát tri n h t ng KT - XH trong ti n trình CNH, HðH nông thôn t nh B c Ninh trong th i gian t i. + Th i gian nghiên c u: T năm 1997, khi t nh B c Ninh ñư c tái l p ñ n năm 2007, trong ñó ch y u t p trung vào giai ño n 2000 - 2007. 5. Phương pháp nghiên c u - Lu n án s d ng phương pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s . Lu n án ñã k t h p s d ng các phương pháp l ch s , phương pháp lôgíc ñ ti p c n nghiên c u t lý lu n ñ n ñánh giá th c tr ng c th c a t ng lo i h t ng kinh t - k thu t, h t ng xã h i trên ñ a bàn trên cơ s ñó nhìn nh n rõ tính hai m t c a v n ñ ñó là thành t u và h n ch .
  • 10. 5 - Quá trình nghiên c u ñã s d ng phương pháp ñ i ch ng so sánh và các phương pháp phân tích kinh t d a trên các ngu n s li u, tài li u thu th p, tài li u tham kh o c a các cơ quan qu n lý t i t nh B c Ninh có liên quan ñ n phát tri n h t ng KT - XH như: S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, S Giao thông v n t i, S Giáo d c - ðào t o... ñ làm rõ n i dung nghiên c u, ñúc rút ñư c kinh nghi m t th c ti n. - ð ng th i trong nghiên c u lu n án, tác gi ñã k th a có ch n l c nh ng k t qu nghiên c u c a m t s h c gi trong và ngoài nư c, kinh nghi m c a m t s nư c, vùng lãnh th trên th gi i v phát tri n h t ng KT - XH nông thôn trong CNH, HðH. 6. Nh ng ñóng góp c a lu n án - Làm rõ thêm cơ s lý lu n v phát tri n h t ng KT - XH và tác ñ ng c a nó ñ i v i s phát tri n KT - XH nông thôn. Lu n án ñã làm rõ m t s kinh nghi m c a m t s nư c trong phát tri n h t ng KT - XH nông thôn. - Làm rõ ch trương, chính sách c a Nhà nư c ñã ñư c th c thi trong phát tri n h t ng KT - XH nông thôn. Lu n án rút ra m t s bài h c kinh nghi m. - ð xu t m t s gi i pháp nh m ti p t c thúc ñ y phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh th i gian t i và m t s ki n ngh nh m tăng thêm tính kh thi c a các gi i pháp ñó. 7. K t c u c a lu n án Ngoài l i m ñ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, ph l c, lu n án ñư c k t c u thành 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n và kinh nghi m th c ti n v phát tri n h t ng KT - XH nông thôn. Chương 2: Th c tr ng phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh t 1997 ñ n nay và bài h c kinh nghi m. Chương 3: Phương hư ng và gi i pháp thúc ñ y phát tri n h t ng KT - XH nông thôn t nh B c Ninh trong th i gian t i.
  • 11. 6 Chương 1 CƠ S LÝ LU N VÀ KINH NGHI M TH C TI N V PHÁT TRI N H T NG KINH T - XÃ H I NÔNG THÔN 1.1. CƠ S LÝ LU N V PHÁT TRI N H T NG KINH T - XÃ H I NÔNG THÔN 1.1.1. Khái ni m h t ng KT - XH nông thôn 1.1.1.1. Khái ni m v h t ng KT - XH xã h i Cho ñ n nay, quan ni m v cơ s h t ng v n còn có nhi u ý ki n khác nhau. Theo PGS. TS Nguy n Ng c Nông thì: “Cơ s h t ng là t ng th các ngành kinh t , các ngành công ngh d ch v ” [39, tr.153]. C th cơ s h t ng bao g m: Vi c xây d ng ñư ng xá, kênh ñào tư i nư c, bãi c ng, c u c ng, sân bay, kho tàng, cơ s cung c p năng lư ng, cơ s kinh doanh, giao thông v n t i, bưu ñi n, c p thoát nư c, cơ s giáo d c, khoa h c, y t , b o v s c kho ... PGS. TS Lê Du Phong cho r ng k t c u h t ng là “t ng h p các y u t và ñi u ki n v t ch t - k thu t ñư c t o l p và t n t i trong m i qu c gia, là n n t ng và ñi u ki n chung cho các ho t ñ ng KT - XH...” [42, tr.5]. V i TS Mai Thanh Cúc quan ni m cơ s h t ng là: “h th ng các công trình làm n n t ng cung c p nh ng y u t c n thi t cho phát tri n s n xu t và nâng cao ch t lư ng cu c s ng” [15, tr.65]. Cơ s h t ng bao g m cung c p nư c, tư i tiêu và phòng ch ng bão l t, cung c p năng lư ng, giao thông, thông tin liên l c... Còn theo PGS. TS ð Hoài Nam thì cho r ng h t ng “là khái ni m dùng ñ ch nh ng phương ti n làm cơ s nh ñó các quá trình công ngh , quá trình s n xu t và các d ch v ñư c th c hi n” [37, tr.14]. Có quan ni m cho r ng h t ng KT - XH ñư c s d ng ñ ch : “nh ng h t ng ña năng ph c v cho c kinh t và xã h i; ho c trong trư ng h p ñ ch nh ng h t ng chuyên dùng ph c v trong ho t ñ ng kinh t và văn hoá, xã h i khi cùng ñ c p ñ n c hai lo i h t ng phát tri n KT - XH nói chung” [64, tr.158]. Quá
  • 12. 7 trình s n xu t c n có ngư i lao ñ ng, tư li u s n xu t và công ngh . Trong tư li u s n xu t có m t b ph n tham gia vào quá trình s n xu t v i tư cách là nh ng cơ s phương ti n chung nh ñó mà quá trình công ngh , s n xu t và d ch v ñư c th c hi n. B ph n này chính là cơ s h t ng, k t c u h t ng hay h t ng. Như v y m c dù còn có nh ng quan ñi m khác nhau, c m t khác nhau nhưng các quan ñi m, ý ki n này ñ u cho r ng: Cơ s h t ng ho c k t c u h t ng hay h t ng ñ u là nh ng y u t v t ch t làm n n t ng cho các quá trình s n xu t và ñ i s ng xã h i hình thành và phát tri n. V i quan ni m v h t ng như v y, cùng v i s phát tri n c a cu c cách m ng khoa h c công ngh làm cho h t ng không nh ng có vai trò quan tr ng trong lĩnh v c kinh t mà nó còn có vai trò ñ c bi t quan tr ng trong phát tri n xã h i. Tương ng v i m i lĩnh v c ho t ñ ng c a xã h i có m t lo i h t ng tương ng chuyên dùng. H t ng trong kinh t ph c v cho ho t ñ ng kinh t , h t ng trong quân s ph c v cho ho t ñ ng quân s , h t ng trong lĩnh v c giáo d c, y t ph c v cho ho t ñ ng giáo d c, y t … Trong th c t cũng có nh ng lo i h t ng ña năng có t m ho t ñ ng r ng l n, có tác ñ ng nhi u m t như: H t ng giao thông v n t i, ñi n năng, thu l i… ðó là nh ng h th ng h t ng trong khi t n t i và v n hành không ch ph c v cho m t ho t ñ ng ví d như ho t ñ ng kinh t mà còn ph c v cho nhi u ho t ñ ng khác. Do ñó khái ni m h t ng KT - XH ñư c s d ng ñ ch nh ng h t ng có tính ña năng ph c v cho lĩnh v c kinh t và lĩnh v c xã h i ho c ñ ch cho nh ng h t ng chuyên dùng ph c v cho lĩnh v c kinh t và lĩnh v c xã h i khi cùng ñ c p ñ n. Trong ñi u ki n kinh t th trư ng, h th ng ngân hàng - tài chính gi vai trò là n n t ng cho các ho t ñ ng kinh t . Nó là cơ quan v n hành và cung ng v n cho n n kinh t v n hành và phát tri n. Do v y, ho t ñ ng c a h th ng tài chính, ngân hàng gi vai trò h t s c quan tr ng trong v n hành c a toàn b n n
  • 13. 8 kinh t . V i vai trò là n n t ng, h th ng tài chính, ngân hàng cũng ñư c coi là m t lo i h t ng mang tính thi t ch c a n n kinh t th trư ng hi n ñ i. Trong ñi u ki n hi n t i c a s phát tri n và trong n n kinh t th trư ng hi n ñ i, tôi th ng nh t v i PGS. TS ð Hoài Nam cho r ng: “H t ng KT - XH c a xã h i hi n ñ i là khái ni m dùng ñ ch t ng th nh ng phương ti n và thi t ch , t ch c làm n n t ng cho KT - XH phát tri n” [37, tr.16]. Th c t cho th y, h t ng KT - XH ngày càng ñóng v trí quan tr ng trong s phát tri n KT - XH c a các qu c gia và vùng lãnh th trên th gi i. H t ng KT - XH là m t trong nh ng ch tiêu t ng h p ñánh giá m c ñ phát tri n c a m t qu c gia. B t c m t xã h i nào, m t qu c gia nào mu n phát tri n thì ñ u c n có m t h th ng cơ s h t ng hoàn ch nh và ñ ng b , ñi u ñó cũng có nghĩa là ph i ñ u tư phát tri n cơ s h t ng, ph i xem nó là n n t ng, là ñi u ki n ti n ñ v t ch t ñ thúc ñ y các ho t ñ ng KT - XH phát tri n. H t ng KT - XH có nh ng ñ c trưng sau: - Tính h th ng: H t ng KT - XH c a m t qu c gia, m t vùng hay m t ñ a phương là m t h th ng c u trúc ph c t p bao trùm và có ph m vi nh hư ng m c ñ cao th p khác nhau lên m i ho t ñ ng kinh t , xã h i trên ñ a bàn. Dư i h th ng ñó l i có nh ng phân h v i m c ñ và ph m vi nh hư ng th p hơn, nhưng t t c ñ u liên quan g n bó v i nhau, mà s tr c tr c khâu này s liên quan, nh hư ng ñ n khâu khác. Do ñó vi c quy ho ch t ng th phát tri n h t ng KT - XH ph i k t h p, ph i h p các lo i h t ng trong m t h th ng ñ ng b ñ gi m chi phí và tăng hi u qu s d ng c a các công trình h t ng. Tính ñ ng b h p lý trong ph i k t h p các b ph n c u thành h t ng KT - XH có ý nghĩa quan tr ng c v m t kinh t và còn có ý nghĩa c v xã h i. Công trình h p lý không ch là ñòn b y tác ñ ng vào lĩnh v c kinh t mà còn tác ñ ng l n ñ n n p s ng, môi trư ng, sinh ho t c a dân cư trên ñ a bàn, t o s thay ñ i c nh quan trong không gian c a khu v c.
  • 14. 9 - Tính ki n trúc: Phát tri n h t ng KT - XH không ch là v n ñ kinh t - k thu t ñơn thu n mà các b ph n c u thành h th ng cơ s h t ng ph i có c u trúc phù h p v i nh ng t l cân ñ i, k t h p v i nhau thành m t t ng th hài hòa, ñ ng b . S kh p khi ng trong k t c u h t ng có th làm cho h th ng công trình m t tác d ng, không phát huy ñư c hi u qu , th m chí làm tê li t c h th ng hay t ng phân h c a c u trúc. - Tính tiên phong ñ nh hư ng: Cơ s h t ng c a m t nư c, m t qu c gia, m t vùng ph i hình thành và phát tri n ñi trư c m t bư c so v i các ho t ñ ng kinh t , xã h i khác. Tính tiên phong c a h th ng cơ s h t ng còn th hi n ch nó luôn ñi trư c, m ñư ng cho các ho t ñ ng kinh t , xã h i phát tri n ti p theo và thu n l i. Chi n lư c ñ u tư phát tri n h t ng ñúng là l a ch n ñư c nh ng h t ng tr ng ñi m làm n n t ng cho m t ti n trình phát tri n ñó là chi n lư c “ưu tiên”, công trình h t ng “tr ng ñi m”. S phát tri n v cơ s h t ng v quy mô, ch t lư ng, trình ñ k thu t là nh ng tín hi u cho th y ñ nh hư ng phát tri n KT - XH c a m t nư c hay c a vùng ñó. - Tính tương h : Các b ph n trong cơ s h t ng có tác ñ ng qua l i v i nhau. S phát tri n c a b ph n này có th t o thu n l i cho b ph n kia và ngư c l i. Ví d như vi c xây d ng m t con ñư ng giao thông thì không nh ng ph c v tr c ti p cho ho t ñ ng giao thông ñi l i, v n chuy n hàng hoá… c a vùng ñó ñư c thu n ti n, d dàng mà nó còn t o ñi u ki n nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a các cơ s trong vùng nh gi m ñư c chi phí v n chuy n, qua ñó gi m giá thành s n ph m… Nguyên t c cơ b n là g n quy n l i và nghĩa v , tuy nhiên trong m t s trư ng h p khi xây d ng công trình làm thi t h i cho ñ i tư ng này nhưng l i làm l i cho ñ i tư ng khác. - Tính công c ng: Các ngành s n xu t và d ch v thu c k t c u h t ng t o ra nh ng s n ph m hàng hoá công c ng như: ðư ng giao thông, c u c ng, m ng lư i ñi n, cung c p nư c… ñi u ñó ñư c th hi n c trong xây d ng và trong s d ng. B i v y, hi u qu ñ u tư phát tri n cơ s h t ng không th ch xét ñ n l i ích c a doanh nghi p ñ u tư mà còn ph i xét ñ n ý nghĩa phúc l i c a nó ñ i v i toàn xã h i. Ngoài ra còn ph i th c hi n t t vi c phân c p xây d ng và qu n lý s d ng cho t ng c p chính quy n và t ng ñ i tư ng c th .
  • 15. 10 - Tính vùng (ñ a lý): Các ngành s n xu t và d ch v thu c k t c u h t ng thư ng g n v i m t vùng, ñ a phương c th . Nó ch u nh hư ng c a các y u t t nhiên (tài nguyên, môi trư ng, ñ a hình, ñ t ñai…) và các y u t kinh t , xã h i c a t ng vùng, t ng khu v c. K t c u h t ng c a các vùng có v trí ñ a lý khác nhau thì cũng s khác nhau. - Là lĩnh v c ñ u tư kinh doanh, lĩnh v c ñ u tư ñòi h i v n l n: Công trình h t ng KT - XH thư ng là nh ng công trình l n có quy mô l n, ñòi h i v n l n, không th ho c khó có kh năng thu h i v n. Ngu n v n ñ u tư xây d ng công trình h t ng KT - XH thư ng ñư c ña d ng hoá, xã h i hoá: V n ngân sách Nhà nư c, v n ñóng góp c a dân (s c lao ñ ng, ti n v n), v n các doanh nghi p, v n nư c ngoài (ch y u là v n ODA)…và ngu n v n khác (như h o tâm, công ñ c). Ngoài ra phát tri n h t ng KT - XH còn là gi i pháp xoá b s cách bi t v ñ a lý, v xã h i gi a các vùng, khơi thông s khép kín truy n th ng c a nông thôn, t o l p s công b ng và nâng cao m c s ng cho cư dân nông thôn. 1.1.1.2. Khái ni m h t ng KT - XH nông thôn Hi n nay v n chưa có ñ nh nghĩa, khái ni m th ng nh t v nông thôn nhưng v cơ b n khái ni m nông thôn thư ng ñư c ñ t trong m i quan h so sánh v i khái ni m ñô th . Căn c vào ñi u ki n th c t và xét dư i giác ñ qu n lý thì PGS. TS Nguy n Ng c Nông cho r ng “Nông thôn là vùng khác v i thành th , ñó m t c ng ñ ng ch y u là nông dân s ng và làm vi c, có m t ñ dân cư th p, có k t c u h t ng kém phát tri n, có trình ñ dân trí, trình ñ ti p c n th trư ng và s n xu t hàng hoá th p hơn” [39, tr.62]. Xét trên giác ñ nông nghi p là ngành s n xu t v t ch t ñ c thù thì PGS. TS ð Hoài Nam cho r ng “Nông thôn là khái ni m dùng ñ ch nh ng khu v c dân cư sinh ho t có ho t ñ ng nông nghi p, d a trên ho t ñ ng nông nghi p” [37, tr.16]. Các quan ñi m này ñ u kh ng ñ nh r ng các cư dân s ng nông thôn
  • 16. 11 ch y u là nông dân và làm ngh nông, ñây là ho t ñ ng ch y u c a các ngành s n xu t v t ch t nông, lâm, ngư nghi p, các ngành ngh s n xu t kinh doanh và d ch v phi nông nghi p và dân cư c a xã h i nông thôn là dân cư c a xã h i ch m phát tri n. Tuy nhiên khái ni m nông thôn ch có tính tương ñ i, m t vùng nông thôn có th thay ñ i theo th i gian và theo ti n trình phát tri n KT - XH c a qu c gia cũng như t ng ñ a phương. T s phân tích v h t ng KT - XH, v nông thôn như v y, tôi ñ ng tình ý ki n c a mình v i PGS. TS ð Hoài Nam v khái ni m h t ng KT - XH nông thôn. H t ng KT - XH nông thôn là “H t ng KT - XH thu c quy n s h u chung c a làng, xã do làng, xã s d ng chung vì m c ñích phát tri n KT - XH c a làng” [37, tr.19]. Như v y h t ng KT - XH nông thôn là nh ng cơ s v t ch t và thi t ch cung c p d ch v cho sinh ho t kinh t , xã h i, dân sinh trong c ng ñ ng làng xã và do làng xã qu n lý, s h u và s d ng, làm n n t ng cho s phát tri n KT - XH nông thôn. H t ng KT - XH nông thôn bao g m h t ng KT - XH cho toàn ngành nông nghi p và nông thôn c a vùng, c a làng, xã và nó ñư c hình thành, s d ng vì m c ñích phát tri n KT - XH c a làng, xã. Th c t , h t ng KT - XH nông thôn cũng mang nh ng tính ch t, ñ c trưng c a h t ng KT - XH nói chung và là n n t ng v t ch t, cung c p d ch v cho ho t ñ ng KT - XH c a toàn ngành nông nghi p và nông thôn, c a vùng và c a làng, xã. Hi n nay, h t ng KT - XH nông thôn thư ng ñư c phân chia thành h t ng kinh t - k thu t như: H th ng thu l i, h th ng giao thông, h th ng cung c p ñi n, h th ng thông tin liên l c, c p thoát nư c… và h t ng văn hóa - xã h i như: Các cơ s giáo d c - ñào t o, cơ s y t , các công trình văn hoá và phúc l i xã h i khác. Khi xem xét v k t c u h t ng KT - XH nông thôn cũng c n th y r ng, s phát tri n c a m i làng, xã không th ch xem xét trên ph m vi h p v i nh ng k t c u h t ng KT - XH g n v i nó, xét theo ñ a lý và lĩnh v c:
  • 17. 12 ðư ng xá giao thông, công trình thu l i, các công trình văn hoá, y t , giáo d c… , vì trong CNH, HðH nông nghi p nông thôn, s g n k t và nh hư ng lan to gi a các làng xã, gi a các huy n, gi a thành th và nông thôn khá rõ nét k c trong phát tri n và giao lưu kinh t . Do v y s có m t s công trình trong k t c u h t ng KT - XH như các tuy n ñư ng liên xã, liên huy n, các h th ng thu nông, tr m bơm, tr m ñi n… tuy không thu c quy n s h u c a m t làng xã nh t ñ nh, nhưng l i ph c v cho ho t ñ ng KT - XH c a nhi u xã ho c c vùng thì nh ng h t ng này cũng thu c ph m vi c a k t c u h t ng KT – XH nông thôn. Nh ng k t c u h t ng KT - XH ñó thư ng n m trong ph m vi qu n lý c a các ban ngành thu c b máy chính quy n c p huy n ho c ngành d c c p S (như h th ng thu nông thu c quy n qu n lý c a S NN&PTNT). Th c t , c ng ñ ng dân cư c a các xã v a ñư c hư ng l i t khai thác t s d ng, v a có nghĩa v tham gia vào qu n lý, b o v và duy tu b o dư ng các k t c u h t ng này. Nhìn chung, nư c ta trong su t chi u dài l ch s phát tri n các vùng nông thôn ñã hình thành m t h th ng cơ s h t ng KT - XH ph c v cho s n xu t nông nghi p và kinh t nông thôn, như: H th ng ñư ng giao thông, h th ng thu l i, ch ... H th ng này ph c v cho nhi u ho t ñ ng kinh t , xã h i khác nhau. Vi c thi u nh ng cơ s này có th gây ra nhi u tác ñ ng tiêu c c ñ n s phát tri n KT - XH c a c vùng nông thôn. N u không có ñư ng xá thì không th có ho t ñ ng v n t i hàng hoá và hành khách; không có ch , c a hàng, kho tàng thì không th t ch c các ho t ñ ng mua bán và trao ñ i hàng hoá… ði u ñó càng kh ng ñ nh t m quan tr ng ñ c bi t c a h th ng h t ng KT - XH nông thôn trong ti n trình CNH, HðH nông nghi p nông thôn hi n nay. Chính s phát tri n c a h t ng KT - XH s góp ph n t o bư c phát tri n ñ t phá thúc ñ y KT - XH nông thôn, g n k t kinh t gi a các vùng, mi n và t ñó phát huy ñư c th m nh kinh t c a m i ñ a phương phù h p v i quy lu t chung c a kinh t th trư ng.
  • 18. 13 1.1.2. Các b ph n c u thành c a h th ng h t ng KT - XH nông thôn 1.1.2.1. H th ng h t ng kinh t - k thu t * H th ng h t ng giao thông nông thôn M ng lư i ñư ng GTNT là h th ng các tuy n ñư ng n m trên ñ a bàn nông thôn ph c v cho vi c giao lưu trong ñ a bàn và v i bên ngoài. H th ng này bao g m các tuy n ñư ng liên huy n, liên xã, liên thôn, liên b n... H th ng này ñư c ví như h th ng như "m ch máu" trong cơ th con ngư i, nó k t n i các qu c l , t nh l cùng v i các tuy n ñư ng liên huy n, liên xã, liên thôn t o ra. Hi n nay ñư ng GTNT chi m kho ng trên 80% t ng chi u dài m ng lư i ñư ng giao thông toàn qu c [10, tr.126], m c dù ñã có nh ng c i thi n l n nhưng ch t lư ng m ng lư i ñư ng huy n, xã nhi u ñ a phương còn th p, ñi l i, lưu thông hàng hoá còn nhi u khó khăn, chưa ñáp ng ñư c yêu c u c a CNH, HðH nông thôn. Phát tri n giao thông là phát tri n y u t c n thi t và ñ c bi t quan tr ng trong ñ i s ng kinh t , xã h i nông thôn. M ng lư i giao thông là huy t m ch c a n n kinh t . H th ng GTNT phát tri n s g n k t gi a các vùng nông thôn, gi a nông thôn v i thành th . Nó t o các m i liên k t không gian và giao lưu gi a các lu ng hàng hoá gi a thành th và nông thôn. Khi s n xu t hàng hoá phát tri n thì giao thông v n t i có ý nghĩa vô cùng to l n trong vi c t o ñi u ki n thu n l i cho lưu thông hàng hoá t ñơn v , cơ s cung c p ñ n nơi ch bi n, ñ n th trư ng tiêu th s n ph m. ðư ng giao thông vươn t i ñâu thì các KCN, CCN, cơ s s n xu t, trư ng h c, b nh vi n…th trư ng hàng hoá, th trư ng thương m i và d ch v phát tri n ñ n ñ y. H th ng giao thông thu n l i s góp ph n gi m chi phí v n chuy n do ñó gi m ñư c chi phí s n xu t, làm cho giá c các s n ph m hàng hoá, d ch v ñ n tay ngư i tiêu dùng gi m ñi nhi u, nâng cao tính c nh tranh, m r ng th trư ng. ð ng th i, nó t o cơ h i giao lưu gi a các vùng mi n, t o ñi u ki n thu n ti n cho vi c ñi l i c a các t ng l p dân cư có th d dàng ti p c n v i các d ch v giáo d c - ñào t o, y t … Th c t cho th y, h th ng giao thông y u kém là m t khó khăn tr ng i to l n ñ i v i phát tri n nông thôn.
  • 19. 14 * H th ng h t ng thu l i nông thôn H th ng thu l i nông thôn bao g m toàn b h th ng công trình ph c v cho vi c khai thác, s d ng h p lý ngu n nư c (nư c m t và nư c ng m) và cho vi c h n ch nh ng tác h i do nư c gây ra ñ i v i s n xu t, ñ i s ng và môi trư ng sinh thái. Các công trình ch y u thu c h th ng thu l i bao g m: H th ng các h ñ p gi nư c; h th ng các tr m bơm tư i, tiêu; h th ng ñê sông, ñê bi n; h th ng kênh mương [64, tr.168]. Nông nghi p là ngành s n xu t có ñ i tư ng là các th c th s ng (cây tr ng, v t nuôi) nên ngu n nư c ñóng vai trò vô cùng quan tr ng. V i nh ng nư c thư ng xuyên ch u nh hư ng c a thiên tai, ñ c bi t là mưa bão, l t l i, h n hán… thì s phát tri n c a nông nghi p, nông thôn luôn g n bó m t thi t v i s phát tri n c a h th ng thu l i. Vi c hình thành các h th ng thu nông nó có ý nghĩa h t s c to l n ñ i v i s phát tri n c a nông nghi p, nông thôn. Nó ñã góp ph n quan tr ng vào vi c trong vi c kh c ph c tình tr ng hoang hoá, m r ng di n tích canh tác; ñ m b o cung c p nư c tư i t o ñi u ki n cho vi c thâm canh, tăng v và ñ c bi t ñã t o s chuy n ñ i cơ c u cây tr ng; góp ph n cung c p ngu n nư c cho các ho t ñ ng s n xu t và sinh ho t c a dân cư; h n ch và k p th i kh c ph c nh ng h u qu c a thiên tai như bão, l t... ð c bi t, s phát tri n c a h th ng thu l i thư ng ñi kèm v i s phát tri n c a h th ng giao thông. Trên m i tuy n ñê qua các vùng nông thôn, các c m dân cư ñã hình thành tuy n giao thông c a các làng, xã (m ng lư i GTNT). Ngoài ra, s phát tri n c a h th ng thu l i còn tác ñ ng tr c ti p ñ n công tác c i t o, b o v môi trư ng… Do v y, vi c xây d ng, phát tri n h th ng th y l i nh m ñ m b o tư i tiêu ph c v cho s n xu t nông nghi p cũng như nh m h n ch và k p th i kh c ph c nh ng h u qu c a thiên tai là m t yêu c u b c thi t v i các vùng nông thôn hi n nay.
  • 20. 15 * H th ng h t ng cung c p nư c s ch và v sinh môi trư ng khu v c nông thôn H th ng này bao g m các công trình cung c p nư c s ch, h th ng thoát nư c và h th ng x lý nư c th i, ch t th i… - V h th ng c p nư c s ch nông thôn Nư c s ch r t c n thi t không ch cho khu v c thành th và c cho khu v c nông thôn, nh t là ñ i v i ñ i s ng sinh ho t hàng ngày c a dân cư. Bên c nh ñó, nhi u ho t ñ ng s n xu t kinh doanh ñ a bàn nông thôn cũng c n ñ n ngu n nư c s ch. Vi c ñ m b o cung c p ñ y ñ nư c s ch cho nhu c u sinh ho t hàng ngày c a dân cư ñang là m c tiêu ph n ñ u c a nhi u vùng nông thôn. ðây là m t trong nh ng nhân t quan tr ng góp ph n vào vi c b o v s c kho , phòng ch ng d ch b nh qua ñó nâng cao ch t lư ng cu c s ng cư dân nông thôn. Hi n nay, vi c cung c p nư c s ch nông thôn có th th c hi n thông qua h th ng cung c p nư c t p trung, khai thác t các ngu n qua h th ng phân ph i chuy n ñ n nơi s d ng ho c có th do các h dân, cơ s s n xu t t gi i quy t b ng cách khoan gi ng, tr nư c mưa. Th c t cho th y, vi c xây d ng và ñưa vào v n hành nh ng h th ng cung c p nư c s ch t p trung cho các vùng nông thôn là gi i pháp h u hi u nh t trong b i c nh môi trư ng ngày càng có xu hư ng b ô nhi m do tác ñ ng c a quá trình CNH nông nghi p, nông thôn, nh t là s phát tri n các ho t ñ ng công nghi p. Nó v a ñ m b o ch t lư ng ngu n nư c ñã qua x lý v a ñ m b o cung c p ñ nư c cho nhu c u s d ng c a dân cư. - V h th ng thoát nư c và x lý ch t th i, nư c th i nông thôn Cùng v i s phát tri n KT - XH, môi trư ng nông thôn cũng t ng bư c ñư c c i thi n. H th ng ñư ng làng ngõ xóm ñã ñư c c i t o t t hơn, t l nhà khang trang h p v sinh có xu hư ng gia tăng. Nhi u vùng nông thôn
  • 21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 52834 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562