SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Download to read offline
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
TRI U ð C H NH
NGHIÊN C U CÁC GI I PHÁP
T O VI C LÀM B N V NG CHO LAO ð NG
NÔNG THÔN T NH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: Kinh t Nông nghi p
Mã s : 62.31.10.01
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
Ngư i hư ng d n khoa h c: 1. PGS.TS. Vũ ðình Th ng
2. PGS.TS. Vũ Th Minh
HÀ N I - 2012
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan r ng, s li u và k t qu nghiên c u trong lu n án này là
trung th c và chưa h ñư c s d ng ñ b o v m t h c v nào. M i ngu n s li u và
các thông tin trích d n trong lu n văn ñã ñư c ch rõ ngu n g c.
Hà N i, ngày tháng năm 2012
Tác gi lu n án
Tri u ð c H nh
ii
L I C M ƠN
ð hoàn thành lu n án này, tôi ñã nh n ñư c s giúp ñ nhi t tình c a các cơ
quan, các c p lãnh ñ o và cá nhân. Tôi xin bày t l i c m ơn sâu s c và kính tr ng
t i t t c các t p th và cá nhân ñã t o ñi u ki n giúp ñ tôi trong su t quá trình
nghiên c u.
Trư c h t tôi xin chân thành c m ơn PGS.TS. Vũ ðình Th ng; PGS.TS.
Vũ Th Minh - Ngư i ñã tr c ti p hư ng d n tôi trong su t quá trình nghiên c u và
hoàn thành lu n án.
Tôi xin trân tr ng c m ơn Ban Giám hi u, Vi n ðào t o Sau ñ i h c Trư ng
ð i h c Kinh t Qu c dân cùng các th y cô giáo, giáo sư, ti n sĩ ñã trang b cho tôi
nh ng ki n th c quý báu giúp tôi trong quá trình nghiên c u.
Tôi xin trân tr ng c m ơn s giúp ñ c a các lãnh ñ o cơ quan: B Lao ñ ng
Thương binh và Xã h i, S Lao ñ ng Thương binh và Xã h i Thái Nguyên, S Tài
nguyên Môi trư ng t nh Thái Nguyên, C c th ng kê t nh Thái Nguyên, Chi c c th ng
kê các huy n ð nh Hóa, Phú Bình, Phú Lương và các h nông dân, các cán b t i các
thôn b n tôi ñã ti n hành tr c ti p ñi u tra.
Tôi xin chân thành c m ơn T p th cán b Trung tâm H c li u- ð i h c Thái
Nguyên nơi tôi ñang công tác ñã t o ñi u ki n giúp tôi trong quá trình nghiên c u.
Tôi xin chân thành cám ơn s giúp ñ c a gia ñình, b n bè, ñ ng nghi p ñã
giúp ñ tôi hoàn thành lu n án!
Hà N i, ngày tháng năm 2012
Tác gi lu n án
Tri u ð c H nh
iii
M C L C
Trang bìa ph
L i cam ñoan...................................................................................................... i
L i c m ơn ........................................................................................................ii
M c l c.............................................................................................................iii
Ký hi u ch vi t t t.........................................................................................vii
Danh m c b ng bi u.......................................................................................viii
Danh m c bi u ñ , sơ ñ ................................................................................... x
M ð U .......................................................................................................... 1
1. Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u ......................................................... 1
2. M c tiêu nghiên c u.................................................................................. 3
2.1. M c tiêu chung................................................................................... 3
2.2. M c tiêu c th ................................................................................... 3
3. ð i tư ng nghiên c u, ph m vi nghiên c u, câu h i nghiên c u............. 4
3.1. ð i tư ng nghiên c u ........................................................................ 4
3.2. Ph m vi nghiên c u............................................................................ 4
3.3. Câu h i nghiên c u ............................................................................ 4
4. T ng quan m t s công trình nghiên c u liên quan ñ n lu n án.............. 5
5. K t c u lu n án.......................................................................................... 8
Chương 1. CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V VI C LÀM VÀ
T O VI C LÀM B N V NG CHO LAO ð NG NÔNG THÔN ........... 9
1.1. M t s lý lu n v vi c làm và vi c làm b n v ng ................................. 9
1.1.1. M t s lý lu n v vi c làm.............................................................. 9
1.1.2. M t s lý lu n v vi c làm b n v ng............................................ 14
1.2. M t s lý lu n v t o vi c làm và t o vi c làm b n v ng cho lao
ñ ng nông thôn.................................................................................... 30
1.2.1. M t s lý lu n v t o vi c làm cho lao ñ ng nông thôn............... 30
1.2.2. M t s lý lu n v t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn .... 34
1.3. Kinh nghi m t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn c a
m t s nư c trên th gi i .................................................................... 47
1.3.1. Trung Qu c ................................................................................... 47
iv
1.3.2. Thái Lan ........................................................................................ 50
1.4. Khái quát th c tr ng lao ñ ng, vi c làm Vi t Nam giai ño n
2005-2009 và kinh nghi m t o vi c làm cho lao ñ ng nông thôn
t i m t s ñ a phương trong nư c....................................................... 52
1.4.1. Khái quát th c tr ng lao ñ ng, vi c làm Vi t nam giai ño n
2005-2009 ..................................................................................... 52
1.4.2. Kinh nghi m t o vi c làm cho lao ñ ng nông thôn t i m t s
ñ a phương trong nư c.................................................................. 60
Chương 2. ð C ðI M ð A BÀN NGHIÊN C U VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN C U.................................................................................................................63
2.1. ð c ñi m t nhiên, kinh t xã h i c a t nh Thái Nguyên .................... 63
2.1.1. V trí ñ a lý, ñ a hình, ñ a m o...................................................... 63
2.1.2.Khí h u, lư ng mưa, th y văn ....................................................... 64
2.1.3. Ngu n tài nguyên.......................................................................... 66
2.1.4. Tình hình phát tri n kinh t xã h i................................................ 71
2.1.5. Tình hình dân s và gi i tính ........................................................ 73
2.2. Phương pháp nghiên c u...................................................................... 74
2.2.1. Ch n ñ a ñi m nghiên c u ............................................................ 74
2.2.2. Ch n m u nghiên c u ................................................................... 75
2.2.3. Phương pháp thu th p s li u........................................................ 76
2.2.4. Phương pháp phân tích.................................................................. 78
2.2.5. Phương pháp so sánh..................................................................... 78
2.2.6. Phương pháp d báo ..................................................................... 78
2.2.7. H th ng các ch tiêu nghiên c u.................................................. 79
Chương 3. ðÁNH GIÁ TH C TR NG T O VI C LÀM B N
V NG CHO LAO ð NG NÔNG THÔN T NH THÁI NGUYÊN......... 85
3.1. Tình hình lao ñ ng và vi c làm c a lao ñ ng nông thôn t nh Thái
Nguyên giai ño n 2005-2009.............................................................. 85
3.1.1. Cơ c u dân s và lao ñ ng c a t nh .............................................. 85
3.1.2. Ch t lư ng lao ñ ng nông thôn..................................................... 88
3.1.3. Tình hình th t nghi p, thi u vi c làm c a lao ñ ng nông thôn..... 88
v
3.1.4. ði u ki n làm vi c, thu nh p, m c s ng c a lao ñ ng nông thôn..... 89
3.2. Tình hình t o vi c làm và xúc ti n vi c làm giai ño n 2005 - 2009.... 90
3.2.1. Tình hình th c hi n các chương trình t o vi c làm giai ño n
2005-2009 ..................................................................................... 90
3.2.2. Tình hình ñào t o lao ñ ng giai ño n 2006 -2009........................ 92
3.2.3. Ho t ñ ng b o tr xã h i giai ño n 2006-2009 ............................ 93
3.2.4. Tình hình xây d ng k ho ch lao ñ ng vi c làm và ho t ñ ng
giám sát ñánh giá giai ño n 2006-2009........................................ 94
3.3. Th c tr ng t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn vùng
nghiên c u........................................................................................... 94
3.3.1. Y u t các quy n t i nơi làm vi c................................................. 94
3.3.2. Y u t n ñ nh vi c làm và thu nh p ............................................ 97
3.3.3. Y u t t o vi c làm và xúc ti n vi c làm.................................... 104
3.3.4. Y u t b o tr xã h i................................................................... 111
3.3.5. Y u t ñ i tho i xã h i................................................................ 118
3.3.6. M c ñ b n v ng vi c làm c a lao ñ ng nông thôn vùng
nghiên c u................................................................................... 123
3.4. ðánh giá chung v t o vi c làm cho lao ñ ng nông thôn vùng
nghiên c u......................................................................................... 129
Chương 4. ð NH HƯ NG VÀ CÁC GI I PHÁP T O VI C LÀM
B N V NG CHO LAO ð NG NÔNG THÔN T NH THÁI NGUYÊN... 131
4.1.ð nh hư ng t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn.............. 131
4.1.1. Phát tri n kinh t nhi u thành ph n, gi i phóng và phát huy
m i ngu n l c............................................................................. 131
4.1.2. Th c hi n thành công các chương trình phát tri n kinh t xã
h i và các chương trình t o vi c làm t i ñ a phương. K t h p
các chương trình t o vi c làm v i các chương trình nâng c p
cơ s h t ng, m r ng ñô th v i t m nhìn dài h n................. 132
vi
4.1.3. Khuy n khích ñ u tư phát tri n s n xu t, khôi ph c ngành
ngh truy n th ng, phát tri n các ngành ngh m i, t o vi c
làm g n v i b o v tài nguyên và môi trư ng sinh thái.................... 132
4.1.4. Phát tri n ngu n nhân l c, ñào t o ngh cho lao ñ ng nông
thôn. ð y m nh xu t kh u lao ñ ng........................................... 133
4.1.5. Cơ c u l i l c lư ng lao ñ ng theo hư ng gi m d n t tr ng
lao ñ ng nông lâm th y s n ........................................................ 134
4.2. Gi i pháp chung ................................................................................. 134
4.2.1. T o s hòa h p gi a các chính sách phát tri n kinh t , xã h i
và phát tri n con ngư i ............................................................... 134
4.2.2. M r ng s tham gia c a các bên liên quan,, t o ñi u ki n cho
ngư i dân ñ a phương ñư c ti p c n các ngu n l c: Tài chính,
giáo d c, thông tin, công ngh , phát tri n các cơ h i vi c làm,
h tr nhóm y u th .................................................................... 135
4.2.3. L ng ghép m c tiêu c ng c năm tr c t vi c làm b n v ng
vào các chương trình LED. Tăng cư ng tính b n v ng c a
các chương trình LED................................................................. 137
4.3. Gi i pháp c th ................................................................................. 139
4.3.1. Gi i pháp c i thi n quy n t i nơi làm vi c.................................. 140
4.3.2. Nhóm gi i pháp n ñ nh vi c làm và thu nh p ........................... 143
4.3.3. Nhóm gi i pháp t o vi c làm và xúc ti n vi c làm..................... 145
4.3.4. Nhóm gi i pháp thúc ñ y b o tr xã h i..................................... 150
4.3.5. Nhóm gi i pháp thúc ñ y ñ i tho i xã h i.................................. 159
4.3.6. D ki n m c ñ b n v ng vi c làm ñ i v i lao ñ ng nông
thôn t nh Thái Nguyên giai ño n 2011- 2015............................. 162
K T LU N VÀ KI N NGH .................................................................. 1634
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ðà CÔNG B LIÊN QUAN
ð N LU N ÁN ........................................................................................... 166
DANH M C TÀI LI U THAM KH O................................................... 167
vii
KÝ HI U CH VI T T T
ATLð An toàn lao ñ ng
ASXH An sinh xã h i
BQ Bình quân
BHXH B o hi m xã h i
BHYT B o hi m y t
CN Công nghi p
CSDL Cơ s d li u
DW Vi c làm b n v ng
ðVT ðơn v tính
HTX H p tác xã
HD Phát tri n con ngư i
ILO T ch c lao ñ ng th gi i
LED Phát tri n kinh t ñ a phương
LEDAs T ch c phát tri n kinh t ñ a phương
Lð-TB&XH Lao ñ ng Thương binh và Xã h i
MTQG M c tiêu qu c gia
PP Phương pháp
RDWI Ch s vi c làm b n v ng nông thôn
SXKD S n xu t kinh doanh
STT S th t
TOT ðào t o tuyên truy n viên
TH Th c hi n
XD Xây d ng
XKLð Xu t kh u lao ñ ng
viii
DANH M C B NG BI U
B ng 1.1: Tên g i vi c làm b n v ng t i các Qu c gia .................................. 15
B ng 1.2: Nh ng hình th c b o tr xã h i...................................................... 25
B ng 1.3: Các tiêu chí nh n d ng vi c làm b n v ng ñ i v i lao ñ ng
nông thôn ...................................................................................... 28
B ng 1.4: Cơ c u lao ñ ng Vi t Nam phân theo c p trình ñ chuyên môn
k thu t.......................................................................................... 54
B ng 1.5: Tình hình ti n lương và thu nh p c a lao ñ ng Vi t Nam............. 57
B ng 1.6: D báo th t nghi p Vi t Nam ñ n năm 2020................................. 58
B ng 1.7: S ngư i tham gia b o hi m xã h i b t bu c Vi t Nam ............. 59
B ng 2.1: T nh Thái Nguyên phân theo ñơn v hành chính có ñ n
31/12/2009 .................................................................................... 63
B ng 2.2: M t s ch tiêu kinh t t ng h p t nh Thái Nguyên giai ño n
2005-2009 ..................................................................................... 72
B ng 2.3: Tình hình dân s và gi i tính giai ño n 2005-2009 ....................... 73
B ng 2.4: Dung lư ng m u ñi u tra nghiên c u............................................. 76
B ng 3.1: Năng su t lao ñ ng t nh Thái Nguyên giai ño n 2007- 2009......... 90
B ng 3.2: Th c tr ng c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ñai vùng
nghiên c u...................................................................................... 95
B ng 3.3: Tình hình lao ñ ng ho t ñ ng kinh t có vi c làm vùng nghiên c u...... 96
B ng 3.4: Năng su t lao ñ ng c a lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u ...... 98
B ng 3.5: Tình hình nhân kh u có thu nh p trung bình tr lên vùng
nghiên c u..................................................................................... 99
B ng 3.6: Cơ c u s d ng ngày công lao ñ ng theo ngành s n xu t vùng
nghiên c u.................................................................................... 100
B ng 3.7: Cơ c u s d ng ngày công lao ñ ng theo tính ch t công vi c
vùng nghiên c u.......................................................................... 101
B ng 3.8: Tình hình tham gia l c lư ng lao ñ ng vùng nghiên c u............ 104
B ng 3.9: Tình hình s d ng ñ t nông nghi p vùng nghiên c u.................. 105
B ng 3.10: M t s thu n l i và khó khăn gi i quy t vi c làm t i ch
vùng nghiên c u.......................................................................... 106
B ng 3.11: Tình hình lao ñ ng làm vi c t i các doanh nghi p giai ño n
2006-2010 ................................................................................... 108
ix
B ng 3.12: Tình hình lao ñ ng làm vi c t i các cơ s kinh t phi nông,
lâm nghi p và th y s n giai ño n 2006-2010............................. 108
B ng 3.13: Tình hình lao ñ ng làmvi c t i các trang tr i giai ño n 2006-2010..... 109
B ng 3.14: Thu nh p th c t bình quân ñ u ngư i c a lao ñ ng nông
thôn vùng nghiên c u.................................................................. 112
B ng 3.15: Tình hình tham gia b o hi m trên ñ a bàn t nh Thái Nguyên .... 114
B ng 3.16: Th c tr ng và nhu c u tham gia b o hi m xã h i, b o hi m y
t c a lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u............................... 115
B ng 3.17: M c ñ quan tâm ñ i v i các lo i hình b o hi m xã h i hi n
hành c a lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u.......................... 116
B ng 3.18: Tình hình th hư ng các chính sách xã h i vùng nghiên c u.... 118
B ng 3.19: Tình hình tham gia h i nông dân c a lao ñ ng nông thôn
t nh Thái Nguyên năm 2010 .................................................... 120
B ng 3.20: Th c tr ng tham gia hi p h i, ñoàn th c a lao ñ ng nông
thôn vùng nghiên c u.................................................................. 121
B ng 3.21: Tình hình tham gia xây d ng và th c hi n n i quy, quy ch
cơ s vùng nghiên c u................................................................ 123
B ng 3.22: Khung phân lo i ch s RDWI ................................................... 124
B ng 3.23: K t qu tính toán ch s RDWI vùng nghiên c u ...................... 125
B ng 3.24: K t qu tính toán ch s RDWI vùng nghiên c u theo
nhóm h ………… ……………………………………………127
B ng 4.1: K ho ch ñào t o lao ñ ng t nh Thái Nguyên giai ño n 2010 -2015..... 148
B ng 4.2: Kh năng tham gia BHXH c a lao ñ ng nông thôn vùng
nghiên c u................................................................................... 154
B ng 4.3: Ti m năng tham gia BHXH c a lao ñ ng nông thôn vùng
nghiên c u................................................................................... 155
B ng 4.4: M t s thu n l i và khó khăn m r ng ñ che ph c a BHXH,
BHYT ñ i v i lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u................. 156
B ng 4.5: Lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u v i m t s ñoàn th ,
hi p h i........................................................................................ 160
B ng 4.6: Lao ñ ng nông thôn v i cơ ch ba bên ........................................ 162
B ng 4.7: D ki n ch s RDWI t nh Thái Nguyên giai ño n 2011-2015 ... 163
x
DANH M C SƠ ð , BI U ð
Sơ ñ 1.1: C ng c 5 y u t c u thành làm b n v ng .................................... 38
Sơ ñ 1.2: Phát tri n kinh t ñ a phương, phát tri n con ngư i và vi c
làm b n v ng............................................................................... 43
Sơ ñ 2.1: Quy trình nghiên c u c a lu n án.................................................. 79
Sơ ñ 4.1: S hòa h p các chính sách kinh t , xã h i, các bên tham gia
và vi c làm v n v ng................................................................ 136
Sơ ñ 4.2: Khung c ng c năm tr c t vi c làm b n v ng........................... 137
Sơ ñ 4.3: Mô hình d ki n thu phí BHYT có kỳ h n ñ i v i lao ñ ng
nông thôn .................................................................................. 153
Sơ ñ 4.4: Mô hình phát tri n BHXH t nguy n b ng cách phát hành
ch ng t BHXH có kỳ h n có th chuy n như ng................... 157
Bi u ñ 3.1: Cơ c u s d ng ngày công lao ñ ng theo ngành s n xu t
vùng nghiên c u........................................................................ 100
Bi u ñ 3.2: Cơ c u s d ng ngày công lao ñ ng theo tính ch t công vi c
vùng nghiên c u........................................................................ 102
1
M ð U
1. TÍNH C P THI T C A ð TÀI NGHIÊN C U
Lao ñ ng và vi c làm luôn là m t trong nh ng v n ñ b c xúc có tính toàn
c u, là m i quan tâm c a toàn th nhân lo i nói chung và m i qu c gia nói riêng.
ð i v i m i qu c gia, gi i quy t vi c làm là gi i pháp căn b n ñ n ñ nh chính tr
và phát tri n kinh t .
Sau hơn 20 năm ñ i m i Vi t Nam ñã ñ t ñư c thành t u quan tr ng v phát
tri n kinh t xã h i. Năm 2007 t c ñ tăng trư ng GDP ñ t 8,5%, Năm 2008 tuy có
ch u nh hư ng c a suy thoái kinh t th gi i nhưng t c ñ tăng trư ng GDP ñ t
6,23%, Năm 2009 do ti p t c ch u nh hư ng c a suy thoái kinh t toàn c u nhưng
m c tăng trư ng GDP c a Vi t Nam v n ñ t 5,32% (Vư t m c 5% k ho ch ñ ra).
Kh ng ho ng tài chính toàn c u kéo theo các h l y là l m phát tăng cao, th t
nghi p tràn lan nh hư ng t i m i m t trong xã h i. Theo các chuyên gia kinh t ,
Vi t Nam ch u nh hư ng ít hơn t kh ng ho ng tài chính toàn c u do Vi t Nam là
m t nư c nông nghi p v i t l lao ñ ng trong ñ tu i ho t ñ ng trong lĩnh v c
nông nghi p và dân s s ng nông thôn chi m t l l n. Theo s li u t ng ñi u tra
dân s và nhà 1/4/2009, dân s c a Vi t Nam là 86.024,6 nghìn ngư i trong ñó
dân s s ng nông thôn là 60.558,6 nghìn ngư i (70,39%). S ngư i trong ñ tu i
lao ñ ng ñang làm vi c là 47.743,6 nghìn ngư i (55,5%). Dân s khu v c nông
thôn có xu hư ng gi m xu ng nhưng t c ñ gi m khá ch m.
Tình tr ng thi u vi c làm ñang là v n ñ th i s ñ i v i lao ñ ng nông thôn.
Khu v c nông thôn t p trung ñ i b ph n l c lư ng lao ñ ng c a c nư c. T c ñ
tăng kho ng hơn 2,5%/năm. Th i gian lao ñ ng trung bình chưa s d ng c a c
nư c có xu hư ng gi m xu ng, n u năm 2004 là 29,2% thì năm 2006 còn 24,46%.
V i l c lư ng lao ñ ng nông thôn năm 2006 là 40,98 tri u ngư i và th i gian lao
ñ ng chưa s d ng trung bình c nư c là 24,46%, n u quy ñ i thì s tương ñương
kho ng 7,5 tri u ngư i không có vi c làm [9].
Cung và c u lao ñ ng nông thôn chưa cân ñ i. khu v c nông thôn c u
lao ñ ng tăng ch m làm cho tình hình cung c u trên th trư ng lao ñ ng m t cân ñ i
l n. Nguyên nhân chính do h u qu ñ l i c a m c sinh cao 15-20 năm trư c d n
2
ñ n s ngư i bư c vào ñ tu i lao ñ ng tăng cao trong nh ng năm g n ñây. Cơ h i
t o ra là ngu n cung lao ñ ng d i dào nhưng thách th c ñi kèm là v n ñ gi i quy t
vi c làm.
Cơ c u ngành kinh t v n nghiêng m nh v phía kh i nông-lâm-th y s n.
Lao ñ ng làm vi c trong các ngành nông-lâm-th y s n chi m kho ng 75%, công
nghi p và d ch v ch chi m 15%. Nh ng ngư i thi u vi c làm ch y u t p trung
khu v c nông thôn.
Theo lý thuy t thì tăng trư ng kinh t s thu hút thêm lao ñ ng gi i quy t
vi c làm. Trong nh ng năm qua t c ñ tăng trư ng bình quân ngành nông nghi p là
5,4% nhưng h s co dãn vi c làm so v i 1% tăng trư ng kinh t c a nông thôn
nư c ta ch là 0,43 (2004-2006), nghĩa là m i năm khu v c nông nghi p ch t o
thêm ñư c s vi c làm m i b ng 2,3% l c lư ng lao ñ ng, ñi u ñó d n ñ n s thu
hút ít hơn s lư ng lao ñ ng tăng thêm m i năm là g n 1 tri u ngư i (97,7%). Vi c
làm là v n ñ nan gi i nông thôn Vi t Nam do s phát tri n c a nông nghi p
không th gi i quy t h t lao ñ ng tăng thêm nông thôn nh ng năm qua [9].
Ngoài ra, lao ñ ng nông thôn Vi t Nam ph n l n n m trong khu v c kinh
t phi chính th c, tính n ñ nh không cao (95,7% không có h p ñ ng lao ñ ng). Thu
nh p c a lao ñ ng nông thôn còn th p, s lao ñ ng tham gia b o hi m xã h i, b o
hi m y t không nhi u, r i ro trong s n xu t kinh doanh nông nghi p r t l n. ð i
v i lao ñ ng nông thôn Vi t Nam, hơn lúc nào h t, vi c làm b n v ng ñang là v n
ñ c p bách và thi t th c.
Thái Nguyên là m t t nh thu c vùng trung du mi n núi phía B c. Trong
nh ng năm qua, chuy n d ch cơ c u lao ñ ng c a t nh Thái Nguyên còn ch m so
v i chuy n d ch cơ c u kinh t . Lao ñ ng nông nghi p tuy có gi m qua các năm
nhưng v n chi m t tr ng l n. Lao ñ ng nông thôn v n chi m t l r t cao trong
t ng s lao ñ ng làm vi c c a t nh (2008 là 79,64%, 2009 75,45%).
Bên c nh ñó, lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên cũng không n m ngoài
th c tr ng chung c a lao ñ ng nông thôn toàn qu c, ñó là thi u vi c làm, hi u qu
ngày công lao ñ ng th p, cung lao ñ ng ngày càng tăng.
3
Ch trương c a t nh Thái Nguyên v phát tri n kinh t -xã h i ñ n năm 2010
là: “Gi i quy t vi c làm, nâng m c s ng cho ngư i lao ñ ng nông thôn. Gi m t l
h nghèo xu ng dư i 5%, nâng t l th i gian s d ng lao ñ ng nông thôn trên
85%. Chú tr ng nâng cao ch t lư ng lao ñ ng nông thôn, ñào t o ngh cho nông
dân, h tr vay v n phát tri n kinh t t o vi c làm cho ngư i lao ñ ng nông thôn và
hư ng d n tư v n gi i thi u xu t kh u lao ñ ng” [63].
Áp l c lao ñ ng và vi c làm ngày càng tăng, nhu c u vi c làm b n v ng cho
lao ñ ng nông thôn ñang là v n ñ th i s . Hi n t i chưa có nghiên c u c th nào
v v n ñ vi c làm b n v ng cho m t ñ a bàn c th . Gi i h n ph m vi ñ tài t nh
Thái Nguyên cho phép ñi sâu phân tích và ñưa ra nh ng gi i pháp phù h p. ð tài
“Nghiên c u các gi i pháp t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn t nh
Thái Nguyên” ñư c tác gi l a ch n nghiên c u d ki n s b sung kho ng tr ng
v lý thuy t vi c làm b n v ng ñ i v i lao ñ ng nông thôn, ñưa ra các gi i pháp c
th phù h p v i ñi u ki n th c t t i ñ a phương và tình hình lao ñ ng vi c làm
trong nư c và trên th gi i.
2. M C TIÊU NGHIÊN C U
2.1. M c tiêu chung
M c tiêu c a ñ tài là h th ng hóa m t s lý lu n v vi c làm và t o vi c
làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn. Nghiên c u th c tr ng v lao ñ ng và vi c
làm nông thôn t nh Thái Nguyên ñ xây d ng ñ nh hư ng và m t s gi i pháp t o
vi c làm b n v ng phù h p.
2.2. M c tiêu c th
Nghiên c u, làm rõ m t s lý lu n v vi c làm và t o vi c làm b n v ng cho
lao ñ ng nông thôn. Xây d ng m t s tiêu chí nh n d ng và tiêu chí ñánh giá vi c
làm b n v ng ñ i v i lao ñ ng nông thôn.
Nghiên c u th c tr ng v n ñ lao ñ ng, vi c làm t nh Thái Nguyên trong 5
năm g n ñây (2005-2009) và xu hư ng cho 5 năm ti p theo. ðánh giá m c ñ b n
v ng vi c làm nông thôn theo các tiêu chí ñã ñư c thi t l p.
Xây d ng ñ nh hư ng và m t s gi i pháp c th nh m t o vi c làm b n
v ng cho lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên.
4
3. ð I TƯ NG NGHIÊN C U, PH M VI NGHIÊN C U, CÂU H I
NGHIÊN C U
3.1. ð i tư ng nghiên c u
ð i tư ng nghiên c u c a ñ tài là v n ñ lý lu n và th c ti n liên quan ñ n
t o vi c làm và tính b n v ng vi c làm theo các tiêu chí nh n d ng ñư c xây d ng
ñ i v i lao ñ ng nông thôn trên ñ a bàn nghiên c u.
3.2. Ph m vi nghiên c u
• Ph m vi không gian: ð tài nghiên c u trên ñ a bàn t nh Thái Nguyên.
• Ph m vi n i dung: Nghiên c u m t s lý lu n v vi c làm và t o vi c làm b n
v ng. Xây d ng m t s tiêu chí nh n d ng vi c làm b n v ng ñ i v i lao ñ ng nông
thôn. Nghiên c u th c tr ng t o vi c làm cho lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên
theo các tiêu chí nh n d ng và xây d ng ñ nh hư ng gi i pháp phù h p v i ñ a bàn
nghiên c u.
• Ph m vi th i gian: ð tài thu th p s li u như sau:
- S li u th c p: Thu th p t i các cơ quan qu n lý trong vòng 5 năm 2005-2009.
- S li u sơ c p: ði u tra tr c ti p ngư i lao ñ ng trong ñ tu i theo tiêu chí
phân vùng lãnh th . ði u tra cán b qu n lý (Cơ quan qu n lý, ngư i s d ng lao
ñ ng) liên quan. M u ñi u tra ñ l n ñ có ý nghĩa th ng kê.
3.3. Câu h i nghiên c u
ð tài t p trung nghiên c u tr l i các câu h i sau:
- Th nào là t o vi c làm là b n v ng cho lao ñ ng nông thôn?
- Vi c nghiên c u vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn c n d a trên
nh ng cơ s lý lu n nào?
- Th c tr ng t o vi c làm cho lao ñ ng t nh Thái Nguyên hi n nay?
- M c ñ b n v ng c a vi c làm nông thôn t nh Thái Nguyên?
- Gi i pháp nào ñ t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn t nh
Thái Nguyên trong tình hình hi n nay?
5
4. T NG QUAN M T S CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U LIÊN QUAN ð N
LU N ÁN
Lĩnh v c lao ñ ng vi c làm nói chung và vi c làm nông thôn nói riêng ñã có
khá nhi u nghiên c u các quy mô và ñ a bàn khác nhau. Các Vi n nghiên c u, các
trư ng ð i h c cũng có nhi u công trình nghiên c u v v n ñ này. Các nghiên c u
ñ u xu t phát t th c ti n lao ñ ng và vi c làm t i Vi t Nam qua ñó t ng k t hình
thành lý lu n v lao ñ ng và vi c làm.
V m t qu n lý nhà nư c, hàng năm T ng c c Th ng kê tri n khai các cu c
ñi u tra v lao ñ ng vi c làm. B Lao ñ ng Thương binh và Xã h i cũng tri n khai
các nghiên c u hàng năm v lĩnh v c này.
Trên th gi i, lĩnh v c vi c làm b n v ng ñã ñư c manh nha nghiên c u t
khá s m. Năm 1999, ILO ñã ñưa n i dung gi i quy t vi c làm b n v ng vào trong 4
m c tiêu cơ b n trong chương trình hành ñ ng c a ILO.
Năm 2007 t i h i th o v vi c làm b n v ng t i Thái Lan ñã ñưa ra các bi u
hi n c th c a vi c làm b n v ng. Tuy nhiên các nghiên c u m i ch t p trung vào
kh i các lao ñ ng làm vi c t i các doanh nghi p chưa ñ c p ñ n lao ñ ng nông thôn.
Tác gi Dharam Ghai [71] ñã xây d ng m i quan h gi a giáo d c và vi c
làm b n v ng, ñưa ra các khái ni m và m t s cách nh n bi t vi c làm b n v ng.
tuy nhiên tác gi m i ch ñ c p ñ n kh i lao ñ ng thu c các doanh nghi p mà chưa
ñ c p ñ n lao ñ ng nông thôn.
Vi t Nam, năm 2009 chương trình vi c làm qu c gia giai ño n 2005-2010
ñã ñư c ILO công nh n là khung chương trình phát tri n vi c làm b n v ng qu c
gia, tính ñ n 31/1/2009 Vi t nam ñã ñ t m c 1 (stage 1- preparatory phase)[31].
Tuy nhiên khía c nh b n v ng v vi c làm ñ i v i lao ñ ng nông thôn chưa
có nghiên c u c th nào và chưa có ñánh giá nào v m c ñ b n v ng vi c làm c a
lao ñ ng nông thôn.
Có th li t kê m t s công trình nghiên c u v vi c làm nông thôn như sau:
Tác gi Hoàng Kim Cúc ñã ñưa ra m t s gi i pháp gi i quy t vi c làm nông
thôn như sau [16]:
6
- ð y nhanh chuy n d ch cơ c u kinh t , cơ c u ngành ngh nông thôn theo
hư ng gi m t tr ng nông nghi p, tăng d n t tr ng công nghi p và ti u th công
nghi p và d ch v . Trư c h t c n ñ y nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t
trong lĩnh v c nông lâm ngư nghi p theo hư ng ña canh, ña d ng hoá v t nuôi cây
tr ng. Hình thành n n nông nghi p hàng hoá l n trên cơ s ñi n khí hoá, cơ gi i
hoá nông nghi p nông thôn.
- Nâng cao ch t lư ng lao ñ ng nông thôn, ñ i v i lao ñ ng trong lĩnh v c
nông lâm ngư nghi p c n ña d ng hoá lo i hình ñào t o ng n h n, k t h p v i
khuy n nông, khuy n lâm, xây d ng m ng lư i ñào t o v i t ng xã nh m g n ñào
t o v i s d ng, nâng cao hi u qu s d ng lao ñ ng nông nghi p. ð i v i nh ng
lao ñ ng không có nhu c u s d ng trong nông nghi p c n ph i ñư c ñào t o ñ
tăng cơ h i có vi c làm trong các lĩnh v c phi nông nghi p t i ñ a bàn nông thôn,
quy ho ch m ng lư i các cơ s d y ngh nông thôn, ñ i m i n i dung, chương trình
và phương pháp ñào t o phù h p v i ñ i tư ng ñào t o.
- Phát tri n kinh t nhi u thành ph n, ña d ng hoá các hình th c t ch c s n
xu t kinh doanh trong nông nghi p nông thôn. ðây là hình th c t o vi c làm và xã
h i hoá gi i quy t vi c làm d a trên các quan h kinh t th trư ng, nh m khai thác
t t hơn ti m năng c a các vùng, hư ng phát tri n kinh t hàng hoá nông thôn.
- Tăng cư ng ngu n l c cho phát tri n kinh t và t o vi c làm cho lao ñ ng
nông thôn, trong nh ng năm qua ngu n nhân l c ñ u tư cho nông nghi p và nông
thôn chưa tương ng v i ñóng góp c a lĩnh v c này cho n n kinh t qu c dân và
kh năng t o vi c làm. Nông nghi p s d ng ¾ l c lư ng lao ñ ng nhưng ch nh n
ñư c hơn 10% ñ u tư c a c nư c.
Tác gi Thái Ng c T nh ñã ñưa ra nhóm các gi i pháp như sau [57]:
- Thúc ñ y phát tri n kinh t xã h i - Thu hút lao ñ ng: ðây là quá trình t ng
h p và t i ưu hoá các ngu n l c (k t c u h t ng xã h i, các chương trình d án
tr ng ñi m, v n, k thu t và công ngh , kh năng qu n lý...): Phát tri n và hoàn
thi n k t c u h t ng như hoàn thi n h th ng thu l i, ñi n, giao thông nông thôn,
chuy n d ch cơ c u kinh t nông thôn theo hư ng gi m t tr ng nông nghi p, tăng
7
t tr ng công nghi p xây d ng và d ch v . T o ngu n và nâng cao hi u qu s d ng
v n, ưu tiên xây d ng và phát tri n các chương trình d án phát tri n nông thôn.
- Gi m s c ép v nhu c u gi i quy t vi c làm (gi m cung): Tri n khai ñ ng
b nhóm các gi i pháp dân s k ho ch hoá gia ñình, th c hi n di dân xây d ng
vùng kinh t m i, tri n khai b o hi m th t nghi p ñ i v i ngư i lao ñ ng.
- Nâng cao trình ñ ngu n nhân l c: ð i m i giáo d c và ñào t o, ñào t o
ngh cho ngư i lao ñ ng, t ng bư c nâng cao ch t lư ng y t chăm sóc s c kho
c ng ñ ng
- Tăng cư ng qu n lý nhà nư c v lao ñ ng, c ng c và phát tri n h th ng
s nghi p gi i quy t vi c làm: Tăng cư ng qu n lý nhà nư c v lĩnh v c lao ñ ng
vi c làm thông qua các chương trình l ng ghép d án kinh t xã h i v i chương
trình gi i quy t vi c làm.
Tác gi ð Minh Cương ñưa ra các gi i pháp sau [11]:
- Hoàn thi n chính sách kinh t : Th c hi n chính sách khuy n khích phát
tri n các lo i hình kinh t thu hút lao ñ ng, chính sách khuy n khích thu hút ñ u tư
ñ i v i các d án thu hút nhi u lao ñ ng ñ c bi t là các d án ch bi n nông lâm,
h i s n, ti u th công nghi p du l ch và d ch v , chính sách khuy n khích phát tri n
các doanh nghi p l n, khu ch xu t. ð i m i chính sách di dân và phát tri n các
vùng kinh t khai thác ti m năng các vùng ñ t nư c, xây d ng các chính sách huy
ñ ng thanh niên tình nguy n ñi xây d ng các công trình tr ng ñi m, các vùng có
ñi u ki n kinh t xã h i khó khăn, các d án h t ng s d ng nhi u lao ñ ng.
- Hoàn thi n chính sách phát tri n ngu n nhân l c: Chính sách khuy n khích
ngư i lao ñ ng h c t p su t ñ i và phát tri n không h n ch trong tương lai, chính
sách m r ng và ña d ng hoá ho t ñ ng d y ngh , t o ñi u ki n cho m i ngư i dân
ñư c h c ngh và truy n ngh . Có chính sách và các hình th c tôn vinh lao ñ ng
gi i và các ngh nhân.
- Chính sách phát tri n th trư ng lao ñ ng ti p t c hoàn thi n pháp lu t và
chính sách nh m m r ng th trư ng lao ñ ng ñ i v i t t c các thành ph n kinh t ,
các vùng, b o v l i ích h p lý cho ngư i lao ñ ng tìm vi c làm trong và ngoài
nư c, ñ i m i cơ ch ho t ñ ng và tăng cư ng năng l c cho các Trung tâm d ch v
8
vi c làm; hoàn thi n h th ng thông tin th trư ng lao ñ ng, t o ñi u ki n ñ m i
ngư i ti p c n v i các thông tin v lao ñ ng và vi c làm.
- Chính sách xu t kh u lao ñ ng: ð u tư m r ng th trư ng, xu t kh u lao
ñ ng, th c hi n ña d ng hoá th trư ng, ña d ng hoá hình th c và ngành ngh ñưa
lao ñ ng ñi làm vi c có th i h n nư c ngoài, xây d ng các doanh nghi p chuyên
doanh xu t kh u lao ñ ng. Áp d ng chính sách ñ u tư ñào t o ngu n lao ñ ng v
tay ngh , ngo i ng , ki n th c pháp lu t, giao ti p,...
- Xây d ng chính sách b o hi m th t nghi p: Kh n trương xây d ng chính
sách b o hi m th t nghi p ñ h tr ngư i m t vi c có ñi u ki n n ñ nh ñ i s ng
và nhanh chóng tìm ñư c vi c làm m i.
Các nhà khoa h c và nhà qu n lý như: Lê Du Phong, ð Kim Chung, Lê
ðình Th ng, Vũ ðình Th ng, ð Văn Vi n, Ph m Vân ðình,... ñã ñ c p ñ n nhi u
góc ñ khác nhau v v n ñ gi i quy t vi c làm. Các gi i pháp ñ u t p trung vào các
lĩnh v c như ñào t o ngh , xu t kh u lao ñ ng, khôi ph c và phát tri n ngành ngh
truy n th ng, phát tri n kinh t nhi u thành ph n,...
Các nghiên c u v vi c làm nói chung và vi c làm nông thôn nói riêng khá
ña d ng nhưng chưa có nghiên c u nào v vi c làm b n v ng ñ i v i lao ñ ng nông
thôn. ð tài nghiên c u b sung kho ng tr ng lý thuy t v vi c làm b n v ng cho
lao ñ ng nông thôn, xây d ng phương pháp ñánh giá m c ñ b n v ng và ñ ra m t
s gi i pháp c i thi n m c ñ b n v ng vi c làm ñ i v i lao ñ ng nông thôn.
5. K T C U LU N ÁN
Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và ki n ngh , ph l c và danh m c tài li u tham
kh o, lu n án k t c u thành 4 chương:
Chương 1: Cơ s lý lu n và th c ti n v vi c làm và t o vi c làm b n v ng
cho lao ñ ng nông thôn.
Chương 2: ð c ñi m ñ a bàn nghiên c u và phương pháp nghiên c u.
Chương 3: ðánh giá th c tr ng t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn
t nh Thái Nguyên.
Chương 4: ð nh hư ng và các gi i pháp t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng
nông thôn t nh Thái Nguyên.
9
Chương 1
CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V VI C LÀM VÀ T O VI C
LÀM B N V NG CHO LAO ð NG NÔNG THÔN
1.1. M T S LÝ LU N V VI C LÀM VÀ VI C LÀM B N V NG
1.1.1. M t s lý lu n v vi c làm
1.1.1.1. Dân s và vi c làm
Dân s : Theo nghĩa r ng, dân s là t p h p nh ng ngư i cư trú thư ng
xuyên và s ng trên m t lãnh th nh t ñ nh (Qu c gia, ñơn v hành chính).
Theo nghĩa h p, dân s là m t t p h p ngư i h n ñ nh theo m t ph m vi nào
ñó (Khu v c lãnh th , tiêu chí xã h i,…).
- Nhân kh u thành th : Là nh ng ngư i ñăng ký cư trú thư ng xuyên t i ñ a
phương ñư c quy ñ nh là thành th .
- Nhân kh u nông thôn: Là nh ng ngư i ñăng ký cư trú thư ng xuyên t i ñ a
phương ñư c quy ñ nh là nông thôn.
- Dân s trong ñ tu i lao ñ ng: Là nh ng ngư i trong ñ tu i lao ñ ng theo quy
ñ nh c a pháp lu t. B Lu t lao ñ ng hi n hành c a Vi t Nam quy ñ nh ngư i trong ñ
tu i lao ñ ng là t 15 tu i tr lên ñ n 55 tu i ñ i v i n và 60 tu i ñ i v i nam.
Lao ñ ng thành th : Là nh ng ngư i trong ñ tu i lao ñ ng theo quy ñ nh c a
pháp lu t ñăng ký cư trú thư ng xuyên t i ñ a phương ñư c quy ñ nh là thành th .
Lao ñ ng nông thôn: Là nh ng ngư i trong ñ tu i lao ñ ng theo quy ñ nh c a
pháp lu t ñăng ký cư trú thư ng xuyên t i ñ a phương ñư c quy ñ nh là nông thôn.
• Khái ni m vi c làm: Có nhi u quan ni m v vi c làm
Theo giáo trình Kinh t chính tr thì “Vi c làm là cơ s v t ch t ñ huy ñ ng
ngu n nhân l c vào ho t ñ ng s n xu t trong n n kinh t qu c dân” và “Vi c làm là
tr ng thái phù h p gi a s c lao ñ ng và tư li u s n xu t, t c là nh ng ñi u ki n c n
thi t ñ s d ng s c lao ñ ng ñó” [3].
Theo ILO, vi c làm là nh ng ho t ñ ng lao ñ ng ñư c tr công b ng ti n
ho c hi n v t.
10
Theo B Lu t lao ñ ng và Lu t s a ñ i, b sung m t s ñi u c a B Lu t lao
ñ ng năm 2006 thì: “M i ho t ñ ng lao ñ ng t o ra ngu n thu nh p, không b pháp
lu t c m ñ u ñư c th a nh n là vi c làm. Gi i quy t vi c làm, b o ñ m cho m i
ngư i có kh năng lao ñ ng ñ u có cơ h i có vi c làm là trách nhi m c a Nhà nư c,
c a các doanh nghi p và toàn xã h i” [40].
Vi c làm là ph m trù ñ ch tr ng thái phù h p gi a s c lao ñ ng và nh ng ñi u
ki n c n thi t (V n, tư li u s n xu t, công ngh ,...) ñ s d ng s c lao ñ ng ñó [49].
Các ho t ñ ng ñư c xác ñ nh là vi c làm bao g m:
- Các công vi c ñư c tr công dư i d ng b ng ti n m t ho c hi n v t.
- Nh ng công vi c t làm ñ t o thu nh p cho b n thân ho c t o thu nh p cho
gia ñình mình nhưng không ñư c tr công (B ng ti n m t ho c hi n v t) cho công
vi c ñó.
• Phân lo i vi c làm: Vi c làm ñư c phân lo i như sau
a) Phân lo i theo m c ñ ñ u tư th i gian cho vi c làm:
+ Vi c làm chính là công vi c mà ngư i th c hi n dành nhi u th i gian nh t
ho c có thu nh p cao hơn so v i công vi c khác.
+ Vi c làm ph là nh ng vi c làm mà ngư i lao ñ ng dành nhi u th i gian
nh t sau vi c làm chính.
b) Phân lo i theo m c ñ s d ng th i gian lao ñ ng, năng su t và thu nh p.
+ Vi c làm ñ y ñ : Là s tho mãn nhu c u v vi c làm cho b t kỳ ai có kh
năng lao ñ ng trong n n kinh t qu c dân. Vi c làm ñ y ñ căn c trên hai khía
c nh ch y u là m c ñ s d ng th i gian lao ñ ng, m c năng su t và thu nh p.
+ Vi c làm có hi u qu : Là vi c làm v i năng su t, ch t lư ng cao. ð m b o m c
s ng t i thi u theo quy ñ nh c a pháp lu t ñ i v i t ng ngành ngh lĩnh v c c th .
• Thi u vi c làm
Khi cung lao ñ ng không ñư c khai thác và s d ng h t s x y ra tình tr ng
thi u vi c làm.
Theo ILO ngư i thi u vi c làm là ngư i có s gi làm vi c dư i m c quy
ñ nh chu n cho ngư i có ñ vi c làm và có nhu c u làm thêm.
11
Theo các tài li u c a B Lao ñ ng Thương binh và Xã h i thì “Ngư i thi u
vi c làm là ngư i có s gi làm vi c trong tu n l ñi u tra dư i 40 gi ho c có s
gi làm vi c nh hơn s gi quy ñ nh và h có nhu c u làm vi c” [5].
Thi u vi c làm là tr ng thái trung gian gi a vi c làm ñ y ñ và th t nghi p.
ðó là tình tr ng có vi c làm nhưng do nguyên nhân khách quan ngoài ý mu n,
ngư i lao ñ ng làm vi c nhưng không s d ng h t th i gian theo quy ñ nh ho c làm
nh ng công vi c có thu nh p th p, không ñ s ng khi n h mu n tìm thêm vi c làm
b sung.
Theo ILO, thi u vi c làm ñư c th hi n dư i hai d ng: Thi u vi c làm vô
hình và thi u vi c làm h u hình.
Thi u vi c làm vô hình: Là tr ng thái ngư i lao ñ ng có ñ vi c làm, làm ñ
th i gian, th m chí nhi u th i gian hơn m c bình thư ng nhưng thu nh p th p.
Thi u vi c làm h u hình: Ch hi n tư ng ngư i lao ñ ng làm vi c th i gian ít hơn
thư ng l , h không ñ vi c làm, ñang tìm ki m thêm vi c làm và s n sàng làm vi c.
Theo chúng tôi, thi u vi c làm là tr ng thái công vi c làm cho ngư i lao
ñ ng không s d ng h t th i gian quy ñ nh và mang l i thu nh p th p hơn m c ti n
lương t i thi u.
1.1.1.2. Th t nghi p
• Khái ni m th t nghi p: Th t nghi p là s m t vi c làm hay là s tách r i
s c lao ñ ng kh i tư li u s n xu t, nó g n li n v i ngư i có kh năng lao ñ ng
nhưng không ñư c s d ng có hi u qu [49].
Th t nghi p là hi n tư ng xã h i hình thành khi cung, c u lao ñ ng không
cân b ng. Trong b t kỳ n n kinh t nào dù có s d ng lao ñ ng ñ n m c t t nh t thì
xã h i v n t n t i th t nghi p.
Theo Aigred Sanvy: “Ngư i th t nghi p là ngư i kh e m nh mu n lao ñ ng
ñ ki m s ng nhưng không tìm ñư c vi c làm”[6].
Theo ILO, th t nghi p là hi n tư ng mà ngư i lao ñ ng trong ñ tu i có kh
năng lao ñ ng mu n làm vi c nhưng chưa có vi c làm và ñang tích c c tìm vi c làm.
Theo chúng tôi, ngư i th t nghi p là ngư i có ñ 3 tiêu chu n: Hi n t i chưa
có vi c làm, có kh năng làm vi c, ñang tìm ki m vi c làm.
12
• Phân lo i th t nghi p
Có th phân lo i th t nghi p như sau:
- Th t nghi p t nguy n: G m nh ng ngư i có kh năng ñư c tuy n d ng
nhưng h ch ñi làm khi có m c lương cao hơn m c lương bình quân ph bi n c a
ngành ngh mà h có năng l c trên th trư ng lao ñ ng.
- Th t nghi p không t nguy n: G m nh ng ngư i mu n làm vi c v i m c
lương bình quân ph bi n c a ngành ngh mà h có năng l c trên th trư ng lao
ñ ng nhưng h không ñư c tuy n d ng.
- Th t nghi p t m th i: Phát sinh do s di chuy n không ng ng c a con
ngư i gi a các khu v c ñ a lý, các công vi c ho c các giai ño n khác nhau c a cu c
s ng. Th t nghi p t m th i luôn t n t i th m chí ngay trong nh ng n n kinh t có
ñ y ñ công ăn vi c làm.
-Th t nghi p cơ c u: G m nh ng ngư i không có vi c làm khi tay ngh ho c
k năng làm vi c c a h không ñáp ng nhu c u tuy n d ng c a các ngành ngh
ñang c n lao ñ ng.
- Th t nghi p chu kỳ: G n v i chu kỳ c a ngành và c a n n kinh t , g m
nh ng ngư i có nhu c u làm vi c v i m c lương th nh hành nhưng không tìm ñư c
vi c do m c c u chung v lao ñ ng c a ngành và c a n n kinh t th p.
- Th t nghi p do thi u c u: Là th t nghi p x y ra khi t ng c u gi m mà ti n
lương và giá c chưa k p ñi u ch nh ñ ph c h i m c toàn d ng lao ñ ng.
- Th t nghi p chuy n ti p hay th t nghi p thi u thông tin: Là th t nghi p n y
sinh do c ngư i lao ñ ng và ngư i s d ng lao ñ ng ñ u c n có th i gian ñ tìm
ki m và x lý thông tin v vi c thuê lao ñ ng ho c làm thuê.
- Th t nghi p mùa v : Thư ng x y ra các công vi c mang tính ch t th i v
như ngh thu lư m hoa trái, xây d ng... và thư ng d d ñoán trư c.
• Nguyên nhân c a th t nghi p
Nguyên nhân c a th t nghi p do cung và c u lao ñ ng không cân b ng t i
m t m c ti n công, ti n lương nh t ñ nh nào ñó. V i m c ti n công, ti n lương nào
ñó t o ra m t s ch làm tr ng nh t ñ nh v i yêu c u trình ñ chuyên môn c th
nhưng cung lao ñ ng không ñáp ng ñư c các yêu c u ñó thì th t nghi p x y ra.
13
Nguyên nhân c a th t nghi p g m có:
+ Ti n công, ti n lương không phù h p: M c ti n công, ti n lương quá cao
vư t quá ñi m hòa v n c a nhà s n xu t s làm ngư i s n xu t b l , do v y d n ñ n
xu hư ng thu h p s n xu t gi m b t nhân công. Ngư c l i ti n công, ti n lương th p
s không thu hút ñư c lao ñ ng do s d ch chuy n lao ñ ng sang ngành ngh khác
có thu nh p cao hơn.
+ Kinh t suy thoái, s n ph m tiêu th ch m, chi phí s n xu t cao, xu hư ng
thu h p s n xu t ñ b o toàn v n c a ngư i s n xu t d n ñ n thi u vi c làm.
+ Nhu c u làm vi c c a ngư i lao ñ ng: Ngư i lao ñ ng có xu hư ng tìm
ki m vi c làm có thu nh p cao hơn do v y s n sàng t nguy n ngh vi c ñ tìm
ki m vi c làm m i.
+ Trình ñ chuyên môn, tay ngh c a ngư i lao ñ ng: Th t nghi p x y ra khi
có ch tr ng vi c làm, có lao ñ ng s n sàng làm vi c nhưng không ñáp ng ñư c
trình ñ chuyên môn v công vi c ñó.
+ C u lao ñ ng l n hơn cung: ðây là h u qu c a tăng dân s ñ t bi n, s
ngư i bư c vào ñ tu i lao ñ ng tăng cao, vi c làm t o ra không ñ d n ñ n th t
nghi p x y ra.
• H u qu c a th t nghi p, thi u vi c làm
Th t nghi p, thi u vi c làm nh hư ng ñ n m i lĩnh v c c a qu c gia và m i
m t trong cu c s ng hàng ngày c a m i gia ñình và toàn xã h i.
Th t nghi p gây ra tình tr ng thi u vi c làm c a nh ng ngư i trong ñ tu i
lao ñ ng nghĩa là không s d ng h t ti m năng ngu n l c lao ñ ng. Ngu n l c này
không t n t i vĩnh vi n mà s m t d n ñi hay nói cách khác th t nghi p làm m t ñi
vĩnh vi n l i ích ti m năng c a xã h i.
ð i v i t ng gia ñình n u thi u vi c làm s d n ñ n m t ñi ti n lương ti n
công, m c s ng gia ñình s t gi m. Th c t trên th gi i cho th y gi a th t nghi p và
ñói nghèo có m i quan h m t thi t v i nhau. Mu n c i thi n ñói nghèo ph i t o
thêm vi c làm và xóa n n th t nghi p.
Th t nghi p làm m t ñi cơ h i trau d i chuyên môn nghi p v , tay ngh c a
ngư i lao ñ ng và làm mai m t chuyên môn, tay ngh v n có c a ngư i lao ñ ng.
14
Th t nghi p, thi u vi c làm nh hư ng tiêu c c ñ n s phát tri n nhân cách
c a con ngư i. N y sinh tư tư ng chán n n, hư ng th , s ng không có m c ñích c a
m t b ph n ngư i lao ñ ng.
Th t nghi p, thi u vi c làm là gánh n ng c a m i gia ñình và toàn xã h i.
Th t nghi p, thi u vi c làm x y ra s n y sinh b t công trong vi c t o ra s n ph m
và phân chia s n ph m. M t ngư i lao ñ ng làm vi c ph i gánh thêm nh ng ngư i
trong ñ tu i lao ñ ng nhưng không làm vi c.
1.1.2. M t s lý lu n v vi c làm b n v ng
1.1.2.1. Khái ni m vi c làm b n v ng
ð c ñi m cơ b n c a vi c làm là luôn luôn thay ñ i và ñ i m i v hình th c.
Dù n n văn hóa nào thì nhu c u v vi c làm luôn luôn không thay ñ i: Ngư i lao
ñ ng luôn luôn tìm ki m m t công vi c phù h p v i kh năng và ñư c hư ng thành
qu lao ñ ng c a mình m t cách công b ng có th ch p nh n ñư c.
Vi c làm c a m i cá nhân ph n ánh năng l c c a m i con ngư i, vi c làm là
phương ti n ñ con ngư i hòa nh p vào xã h i.
Năm 1999, t i h i ngh qu c t lao ñ ng c a T ch c Lao ñ ng Th gi i
ILO, theo ñ ngh c a T ng Giám ñ c ILO, h i ngh ñã thông qua m t chương trình
ñ c bi t ñ c i t ILO v i 4 m c tiêu cơ b n trong ñó v n ñ gi i quy t vi c làm b n
v ng ñư c xem là gi i pháp c p bách:
+ Th nh t, t p trung s c m nh c a ILO vào gi i quy t vi c làm b n v ng và
xem như ñó là yêu c u c p bách trong th i kỳ m i.
+ Th hai, xây d ng v ng ch c m i quan h ba bên, Chính ph , Ngư i lao
ñ ng và Ngư i s d ng lao ñ ng.
+ Th ba, xây d ng các c u trúc tái m r ng ILO.
+ Th tư, Cung c p s ñ ng nh t chính sách s c bén hơn trong các ho t ñ ng
c a ILO.
Năm 2001, h i ngh qu c t lao ñ ng c a ILO ñã c th hóa “Vi c làm b n
v ng” thông qua các chương trình hành ñ ng c th trong b i c nh thay ñ i c a
kinh t th gi i.
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 54323
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

What's hot

What's hot (19)

Luận án: Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt N...
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt N...Luận án: Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt N...
Luận án: Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt N...
 
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
 
Đề tài: Phát triển nông, lâm nghiệp huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
Đề tài: Phát triển nông, lâm nghiệp huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng NinhĐề tài: Phát triển nông, lâm nghiệp huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
Đề tài: Phát triển nông, lâm nghiệp huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
 
Quan hệ giữa tỉnh Savannakhet và Salavan của CHDCND Lào với tỉnh Quảng Trị
Quan hệ giữa tỉnh Savannakhet và Salavan của CHDCND Lào với tỉnh Quảng Trị Quan hệ giữa tỉnh Savannakhet và Salavan của CHDCND Lào với tỉnh Quảng Trị
Quan hệ giữa tỉnh Savannakhet và Salavan của CHDCND Lào với tỉnh Quảng Trị
 
Luan van thac si kinh te (30)
Luan van thac si kinh te (30)Luan van thac si kinh te (30)
Luan van thac si kinh te (30)
 
Luận văn thạc sĩ: Thực thi chính sách đối với người có công
Luận văn thạc sĩ: Thực thi chính sách đối với người có côngLuận văn thạc sĩ: Thực thi chính sách đối với người có công
Luận văn thạc sĩ: Thực thi chính sách đối với người có công
 
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
 
Luận văn : Thực trạng lao động, việc làm của lao động nông thôn trên địa bàn.
Luận văn : Thực trạng lao động, việc làm của lao động nông thôn trên địa bàn.Luận văn : Thực trạng lao động, việc làm của lao động nông thôn trên địa bàn.
Luận văn : Thực trạng lao động, việc làm của lao động nông thôn trên địa bàn.
 
Luận văn: Giải pháp phát triển nuôi cá vược huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Luận văn: Giải pháp phát triển nuôi cá vược huyện Tiền Hải, tỉnh Thái BìnhLuận văn: Giải pháp phát triển nuôi cá vược huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Luận văn: Giải pháp phát triển nuôi cá vược huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
 
Luận văn: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có...
Luận văn: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có...Luận văn: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có...
Luận văn: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có...
 
Luận văn: Phát triển làng nghề truyền thống huyện Triệu Phong, HAY!
Luận văn: Phát triển làng nghề truyền thống huyện Triệu Phong, HAY!Luận văn: Phát triển làng nghề truyền thống huyện Triệu Phong, HAY!
Luận văn: Phát triển làng nghề truyền thống huyện Triệu Phong, HAY!
 
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
 
LV: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe người có công, HAY!
LV: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe người có công, HAY!LV: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe người có công, HAY!
LV: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe người có công, HAY!
 
Luận văn: Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng dưa hấu sản xuất tại huyện Nghi ...
Luận văn: Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng dưa hấu sản xuất tại huyện Nghi ...Luận văn: Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng dưa hấu sản xuất tại huyện Nghi ...
Luận văn: Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng dưa hấu sản xuất tại huyện Nghi ...
 
Luận văn: Năng lực thực thi công vụ của công chức cấp xã, HOT
Luận văn: Năng lực thực thi công vụ của công chức cấp xã, HOTLuận văn: Năng lực thực thi công vụ của công chức cấp xã, HOT
Luận văn: Năng lực thực thi công vụ của công chức cấp xã, HOT
 
Giải pháp triển khai có hiệu quả chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững
Giải pháp triển khai có hiệu quả chương trình giảm nghèo nhanh và bền vữngGiải pháp triển khai có hiệu quả chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững
Giải pháp triển khai có hiệu quả chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững
 
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho viên chức bệnh viện đa khoa
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho viên chức bệnh viện đa khoaLuận văn: Tạo động lực làm việc cho viên chức bệnh viện đa khoa
Luận văn: Tạo động lực làm việc cho viên chức bệnh viện đa khoa
 
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
 
Đề tài: Chính sách ưu đãi người có công với cách mạng ở Hà Nội
Đề tài: Chính sách ưu đãi người có công với cách mạng ở Hà NộiĐề tài: Chính sách ưu đãi người có công với cách mạng ở Hà Nội
Đề tài: Chính sách ưu đãi người có công với cách mạng ở Hà Nội
 

Similar to Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên

Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Nguyễn Công Huy
 

Similar to Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên (20)

Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
 
Luận án: Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế ...
Luận án: Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế ...Luận án: Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế ...
Luận án: Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp chế ...
 
ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...
ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...
ĐỀ TÀI Tạo Việc Làm Cho Người Lao Động Nông Thôn Thái Bình Trong Quá Trình Hộ...
 
Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...
Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...
Luận án: Tạo việc làm cho lao động nông thôn tỉnh Thái Bình, HAY - Gửi miễn p...
 
Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...
Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...
Luận án: Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với cơ sở hạ tầng đô thị du lịch ở V...
 
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doa...
 
Luận án: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh ...
Luận án: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh ...Luận án: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh ...
Luận án: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chuyên môn kỹ thuật trong lĩnh ...
 
Luận án: Giải pháp tài chính thực hiện xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích...
Luận án: Giải pháp tài chính thực hiện xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích...Luận án: Giải pháp tài chính thực hiện xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích...
Luận án: Giải pháp tài chính thực hiện xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích...
 
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải phá...
Luận văn:  Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải phá...Luận văn:  Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải phá...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt và đề xuất một số giải phá...
 
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nộiLuận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
 
Luận văn: Quản lí về công tác thanh niên tại tỉnh Gia Lai, HAY
Luận văn: Quản lí về công tác thanh niên tại tỉnh Gia Lai, HAYLuận văn: Quản lí về công tác thanh niên tại tỉnh Gia Lai, HAY
Luận văn: Quản lí về công tác thanh niên tại tỉnh Gia Lai, HAY
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
 
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
 
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...
 
Thực thi chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại huyện Thanh Ba,tỉ...
Thực thi chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại huyện Thanh Ba,tỉ...Thực thi chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại huyện Thanh Ba,tỉ...
Thực thi chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại huyện Thanh Ba,tỉ...
 
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Đồng Văn I Duy Tiên ...
 
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
Quản lý tài chính đối với Báo Gia đình và Xã hội thuộc Tổng cục Dân số- Kế ho...
 
Luận văn: Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của VN trong thời...
Luận văn: Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của VN trong thời...Luận văn: Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của VN trong thời...
Luận văn: Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của VN trong thời...
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 

Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên

  • 1. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN TRI U ð C H NH NGHIÊN C U CÁC GI I PHÁP T O VI C LÀM B N V NG CHO LAO ð NG NÔNG THÔN T NH THÁI NGUYÊN Chuyên ngành: Kinh t Nông nghi p Mã s : 62.31.10.01 LU N ÁN TI N SĨ KINH T Ngư i hư ng d n khoa h c: 1. PGS.TS. Vũ ðình Th ng 2. PGS.TS. Vũ Th Minh HÀ N I - 2012
  • 2. i L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan r ng, s li u và k t qu nghiên c u trong lu n án này là trung th c và chưa h ñư c s d ng ñ b o v m t h c v nào. M i ngu n s li u và các thông tin trích d n trong lu n văn ñã ñư c ch rõ ngu n g c. Hà N i, ngày tháng năm 2012 Tác gi lu n án Tri u ð c H nh
  • 3. ii L I C M ƠN ð hoàn thành lu n án này, tôi ñã nh n ñư c s giúp ñ nhi t tình c a các cơ quan, các c p lãnh ñ o và cá nhân. Tôi xin bày t l i c m ơn sâu s c và kính tr ng t i t t c các t p th và cá nhân ñã t o ñi u ki n giúp ñ tôi trong su t quá trình nghiên c u. Trư c h t tôi xin chân thành c m ơn PGS.TS. Vũ ðình Th ng; PGS.TS. Vũ Th Minh - Ngư i ñã tr c ti p hư ng d n tôi trong su t quá trình nghiên c u và hoàn thành lu n án. Tôi xin trân tr ng c m ơn Ban Giám hi u, Vi n ðào t o Sau ñ i h c Trư ng ð i h c Kinh t Qu c dân cùng các th y cô giáo, giáo sư, ti n sĩ ñã trang b cho tôi nh ng ki n th c quý báu giúp tôi trong quá trình nghiên c u. Tôi xin trân tr ng c m ơn s giúp ñ c a các lãnh ñ o cơ quan: B Lao ñ ng Thương binh và Xã h i, S Lao ñ ng Thương binh và Xã h i Thái Nguyên, S Tài nguyên Môi trư ng t nh Thái Nguyên, C c th ng kê t nh Thái Nguyên, Chi c c th ng kê các huy n ð nh Hóa, Phú Bình, Phú Lương và các h nông dân, các cán b t i các thôn b n tôi ñã ti n hành tr c ti p ñi u tra. Tôi xin chân thành c m ơn T p th cán b Trung tâm H c li u- ð i h c Thái Nguyên nơi tôi ñang công tác ñã t o ñi u ki n giúp tôi trong quá trình nghiên c u. Tôi xin chân thành cám ơn s giúp ñ c a gia ñình, b n bè, ñ ng nghi p ñã giúp ñ tôi hoàn thành lu n án! Hà N i, ngày tháng năm 2012 Tác gi lu n án Tri u ð c H nh
  • 4. iii M C L C Trang bìa ph L i cam ñoan...................................................................................................... i L i c m ơn ........................................................................................................ii M c l c.............................................................................................................iii Ký hi u ch vi t t t.........................................................................................vii Danh m c b ng bi u.......................................................................................viii Danh m c bi u ñ , sơ ñ ................................................................................... x M ð U .......................................................................................................... 1 1. Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u ......................................................... 1 2. M c tiêu nghiên c u.................................................................................. 3 2.1. M c tiêu chung................................................................................... 3 2.2. M c tiêu c th ................................................................................... 3 3. ð i tư ng nghiên c u, ph m vi nghiên c u, câu h i nghiên c u............. 4 3.1. ð i tư ng nghiên c u ........................................................................ 4 3.2. Ph m vi nghiên c u............................................................................ 4 3.3. Câu h i nghiên c u ............................................................................ 4 4. T ng quan m t s công trình nghiên c u liên quan ñ n lu n án.............. 5 5. K t c u lu n án.......................................................................................... 8 Chương 1. CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V VI C LÀM VÀ T O VI C LÀM B N V NG CHO LAO ð NG NÔNG THÔN ........... 9 1.1. M t s lý lu n v vi c làm và vi c làm b n v ng ................................. 9 1.1.1. M t s lý lu n v vi c làm.............................................................. 9 1.1.2. M t s lý lu n v vi c làm b n v ng............................................ 14 1.2. M t s lý lu n v t o vi c làm và t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn.................................................................................... 30 1.2.1. M t s lý lu n v t o vi c làm cho lao ñ ng nông thôn............... 30 1.2.2. M t s lý lu n v t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn .... 34 1.3. Kinh nghi m t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn c a m t s nư c trên th gi i .................................................................... 47 1.3.1. Trung Qu c ................................................................................... 47
  • 5. iv 1.3.2. Thái Lan ........................................................................................ 50 1.4. Khái quát th c tr ng lao ñ ng, vi c làm Vi t Nam giai ño n 2005-2009 và kinh nghi m t o vi c làm cho lao ñ ng nông thôn t i m t s ñ a phương trong nư c....................................................... 52 1.4.1. Khái quát th c tr ng lao ñ ng, vi c làm Vi t nam giai ño n 2005-2009 ..................................................................................... 52 1.4.2. Kinh nghi m t o vi c làm cho lao ñ ng nông thôn t i m t s ñ a phương trong nư c.................................................................. 60 Chương 2. ð C ðI M ð A BÀN NGHIÊN C U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U.................................................................................................................63 2.1. ð c ñi m t nhiên, kinh t xã h i c a t nh Thái Nguyên .................... 63 2.1.1. V trí ñ a lý, ñ a hình, ñ a m o...................................................... 63 2.1.2.Khí h u, lư ng mưa, th y văn ....................................................... 64 2.1.3. Ngu n tài nguyên.......................................................................... 66 2.1.4. Tình hình phát tri n kinh t xã h i................................................ 71 2.1.5. Tình hình dân s và gi i tính ........................................................ 73 2.2. Phương pháp nghiên c u...................................................................... 74 2.2.1. Ch n ñ a ñi m nghiên c u ............................................................ 74 2.2.2. Ch n m u nghiên c u ................................................................... 75 2.2.3. Phương pháp thu th p s li u........................................................ 76 2.2.4. Phương pháp phân tích.................................................................. 78 2.2.5. Phương pháp so sánh..................................................................... 78 2.2.6. Phương pháp d báo ..................................................................... 78 2.2.7. H th ng các ch tiêu nghiên c u.................................................. 79 Chương 3. ðÁNH GIÁ TH C TR NG T O VI C LÀM B N V NG CHO LAO ð NG NÔNG THÔN T NH THÁI NGUYÊN......... 85 3.1. Tình hình lao ñ ng và vi c làm c a lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên giai ño n 2005-2009.............................................................. 85 3.1.1. Cơ c u dân s và lao ñ ng c a t nh .............................................. 85 3.1.2. Ch t lư ng lao ñ ng nông thôn..................................................... 88 3.1.3. Tình hình th t nghi p, thi u vi c làm c a lao ñ ng nông thôn..... 88
  • 6. v 3.1.4. ði u ki n làm vi c, thu nh p, m c s ng c a lao ñ ng nông thôn..... 89 3.2. Tình hình t o vi c làm và xúc ti n vi c làm giai ño n 2005 - 2009.... 90 3.2.1. Tình hình th c hi n các chương trình t o vi c làm giai ño n 2005-2009 ..................................................................................... 90 3.2.2. Tình hình ñào t o lao ñ ng giai ño n 2006 -2009........................ 92 3.2.3. Ho t ñ ng b o tr xã h i giai ño n 2006-2009 ............................ 93 3.2.4. Tình hình xây d ng k ho ch lao ñ ng vi c làm và ho t ñ ng giám sát ñánh giá giai ño n 2006-2009........................................ 94 3.3. Th c tr ng t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u........................................................................................... 94 3.3.1. Y u t các quy n t i nơi làm vi c................................................. 94 3.3.2. Y u t n ñ nh vi c làm và thu nh p ............................................ 97 3.3.3. Y u t t o vi c làm và xúc ti n vi c làm.................................... 104 3.3.4. Y u t b o tr xã h i................................................................... 111 3.3.5. Y u t ñ i tho i xã h i................................................................ 118 3.3.6. M c ñ b n v ng vi c làm c a lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u................................................................................... 123 3.4. ðánh giá chung v t o vi c làm cho lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u......................................................................................... 129 Chương 4. ð NH HƯ NG VÀ CÁC GI I PHÁP T O VI C LÀM B N V NG CHO LAO ð NG NÔNG THÔN T NH THÁI NGUYÊN... 131 4.1.ð nh hư ng t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn.............. 131 4.1.1. Phát tri n kinh t nhi u thành ph n, gi i phóng và phát huy m i ngu n l c............................................................................. 131 4.1.2. Th c hi n thành công các chương trình phát tri n kinh t xã h i và các chương trình t o vi c làm t i ñ a phương. K t h p các chương trình t o vi c làm v i các chương trình nâng c p cơ s h t ng, m r ng ñô th v i t m nhìn dài h n................. 132
  • 7. vi 4.1.3. Khuy n khích ñ u tư phát tri n s n xu t, khôi ph c ngành ngh truy n th ng, phát tri n các ngành ngh m i, t o vi c làm g n v i b o v tài nguyên và môi trư ng sinh thái.................... 132 4.1.4. Phát tri n ngu n nhân l c, ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn. ð y m nh xu t kh u lao ñ ng........................................... 133 4.1.5. Cơ c u l i l c lư ng lao ñ ng theo hư ng gi m d n t tr ng lao ñ ng nông lâm th y s n ........................................................ 134 4.2. Gi i pháp chung ................................................................................. 134 4.2.1. T o s hòa h p gi a các chính sách phát tri n kinh t , xã h i và phát tri n con ngư i ............................................................... 134 4.2.2. M r ng s tham gia c a các bên liên quan,, t o ñi u ki n cho ngư i dân ñ a phương ñư c ti p c n các ngu n l c: Tài chính, giáo d c, thông tin, công ngh , phát tri n các cơ h i vi c làm, h tr nhóm y u th .................................................................... 135 4.2.3. L ng ghép m c tiêu c ng c năm tr c t vi c làm b n v ng vào các chương trình LED. Tăng cư ng tính b n v ng c a các chương trình LED................................................................. 137 4.3. Gi i pháp c th ................................................................................. 139 4.3.1. Gi i pháp c i thi n quy n t i nơi làm vi c.................................. 140 4.3.2. Nhóm gi i pháp n ñ nh vi c làm và thu nh p ........................... 143 4.3.3. Nhóm gi i pháp t o vi c làm và xúc ti n vi c làm..................... 145 4.3.4. Nhóm gi i pháp thúc ñ y b o tr xã h i..................................... 150 4.3.5. Nhóm gi i pháp thúc ñ y ñ i tho i xã h i.................................. 159 4.3.6. D ki n m c ñ b n v ng vi c làm ñ i v i lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên giai ño n 2011- 2015............................. 162 K T LU N VÀ KI N NGH .................................................................. 1634 DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ðà CÔNG B LIÊN QUAN ð N LU N ÁN ........................................................................................... 166 DANH M C TÀI LI U THAM KH O................................................... 167
  • 8. vii KÝ HI U CH VI T T T ATLð An toàn lao ñ ng ASXH An sinh xã h i BQ Bình quân BHXH B o hi m xã h i BHYT B o hi m y t CN Công nghi p CSDL Cơ s d li u DW Vi c làm b n v ng ðVT ðơn v tính HTX H p tác xã HD Phát tri n con ngư i ILO T ch c lao ñ ng th gi i LED Phát tri n kinh t ñ a phương LEDAs T ch c phát tri n kinh t ñ a phương Lð-TB&XH Lao ñ ng Thương binh và Xã h i MTQG M c tiêu qu c gia PP Phương pháp RDWI Ch s vi c làm b n v ng nông thôn SXKD S n xu t kinh doanh STT S th t TOT ðào t o tuyên truy n viên TH Th c hi n XD Xây d ng XKLð Xu t kh u lao ñ ng
  • 9. viii DANH M C B NG BI U B ng 1.1: Tên g i vi c làm b n v ng t i các Qu c gia .................................. 15 B ng 1.2: Nh ng hình th c b o tr xã h i...................................................... 25 B ng 1.3: Các tiêu chí nh n d ng vi c làm b n v ng ñ i v i lao ñ ng nông thôn ...................................................................................... 28 B ng 1.4: Cơ c u lao ñ ng Vi t Nam phân theo c p trình ñ chuyên môn k thu t.......................................................................................... 54 B ng 1.5: Tình hình ti n lương và thu nh p c a lao ñ ng Vi t Nam............. 57 B ng 1.6: D báo th t nghi p Vi t Nam ñ n năm 2020................................. 58 B ng 1.7: S ngư i tham gia b o hi m xã h i b t bu c Vi t Nam ............. 59 B ng 2.1: T nh Thái Nguyên phân theo ñơn v hành chính có ñ n 31/12/2009 .................................................................................... 63 B ng 2.2: M t s ch tiêu kinh t t ng h p t nh Thái Nguyên giai ño n 2005-2009 ..................................................................................... 72 B ng 2.3: Tình hình dân s và gi i tính giai ño n 2005-2009 ....................... 73 B ng 2.4: Dung lư ng m u ñi u tra nghiên c u............................................. 76 B ng 3.1: Năng su t lao ñ ng t nh Thái Nguyên giai ño n 2007- 2009......... 90 B ng 3.2: Th c tr ng c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ñ t ñai vùng nghiên c u...................................................................................... 95 B ng 3.3: Tình hình lao ñ ng ho t ñ ng kinh t có vi c làm vùng nghiên c u...... 96 B ng 3.4: Năng su t lao ñ ng c a lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u ...... 98 B ng 3.5: Tình hình nhân kh u có thu nh p trung bình tr lên vùng nghiên c u..................................................................................... 99 B ng 3.6: Cơ c u s d ng ngày công lao ñ ng theo ngành s n xu t vùng nghiên c u.................................................................................... 100 B ng 3.7: Cơ c u s d ng ngày công lao ñ ng theo tính ch t công vi c vùng nghiên c u.......................................................................... 101 B ng 3.8: Tình hình tham gia l c lư ng lao ñ ng vùng nghiên c u............ 104 B ng 3.9: Tình hình s d ng ñ t nông nghi p vùng nghiên c u.................. 105 B ng 3.10: M t s thu n l i và khó khăn gi i quy t vi c làm t i ch vùng nghiên c u.......................................................................... 106 B ng 3.11: Tình hình lao ñ ng làm vi c t i các doanh nghi p giai ño n 2006-2010 ................................................................................... 108
  • 10. ix B ng 3.12: Tình hình lao ñ ng làm vi c t i các cơ s kinh t phi nông, lâm nghi p và th y s n giai ño n 2006-2010............................. 108 B ng 3.13: Tình hình lao ñ ng làmvi c t i các trang tr i giai ño n 2006-2010..... 109 B ng 3.14: Thu nh p th c t bình quân ñ u ngư i c a lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u.................................................................. 112 B ng 3.15: Tình hình tham gia b o hi m trên ñ a bàn t nh Thái Nguyên .... 114 B ng 3.16: Th c tr ng và nhu c u tham gia b o hi m xã h i, b o hi m y t c a lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u............................... 115 B ng 3.17: M c ñ quan tâm ñ i v i các lo i hình b o hi m xã h i hi n hành c a lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u.......................... 116 B ng 3.18: Tình hình th hư ng các chính sách xã h i vùng nghiên c u.... 118 B ng 3.19: Tình hình tham gia h i nông dân c a lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên năm 2010 .................................................... 120 B ng 3.20: Th c tr ng tham gia hi p h i, ñoàn th c a lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u.................................................................. 121 B ng 3.21: Tình hình tham gia xây d ng và th c hi n n i quy, quy ch cơ s vùng nghiên c u................................................................ 123 B ng 3.22: Khung phân lo i ch s RDWI ................................................... 124 B ng 3.23: K t qu tính toán ch s RDWI vùng nghiên c u ...................... 125 B ng 3.24: K t qu tính toán ch s RDWI vùng nghiên c u theo nhóm h ………… ……………………………………………127 B ng 4.1: K ho ch ñào t o lao ñ ng t nh Thái Nguyên giai ño n 2010 -2015..... 148 B ng 4.2: Kh năng tham gia BHXH c a lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u................................................................................... 154 B ng 4.3: Ti m năng tham gia BHXH c a lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u................................................................................... 155 B ng 4.4: M t s thu n l i và khó khăn m r ng ñ che ph c a BHXH, BHYT ñ i v i lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u................. 156 B ng 4.5: Lao ñ ng nông thôn vùng nghiên c u v i m t s ñoàn th , hi p h i........................................................................................ 160 B ng 4.6: Lao ñ ng nông thôn v i cơ ch ba bên ........................................ 162 B ng 4.7: D ki n ch s RDWI t nh Thái Nguyên giai ño n 2011-2015 ... 163
  • 11. x DANH M C SƠ ð , BI U ð Sơ ñ 1.1: C ng c 5 y u t c u thành làm b n v ng .................................... 38 Sơ ñ 1.2: Phát tri n kinh t ñ a phương, phát tri n con ngư i và vi c làm b n v ng............................................................................... 43 Sơ ñ 2.1: Quy trình nghiên c u c a lu n án.................................................. 79 Sơ ñ 4.1: S hòa h p các chính sách kinh t , xã h i, các bên tham gia và vi c làm v n v ng................................................................ 136 Sơ ñ 4.2: Khung c ng c năm tr c t vi c làm b n v ng........................... 137 Sơ ñ 4.3: Mô hình d ki n thu phí BHYT có kỳ h n ñ i v i lao ñ ng nông thôn .................................................................................. 153 Sơ ñ 4.4: Mô hình phát tri n BHXH t nguy n b ng cách phát hành ch ng t BHXH có kỳ h n có th chuy n như ng................... 157 Bi u ñ 3.1: Cơ c u s d ng ngày công lao ñ ng theo ngành s n xu t vùng nghiên c u........................................................................ 100 Bi u ñ 3.2: Cơ c u s d ng ngày công lao ñ ng theo tính ch t công vi c vùng nghiên c u........................................................................ 102
  • 12. 1 M ð U 1. TÍNH C P THI T C A ð TÀI NGHIÊN C U Lao ñ ng và vi c làm luôn là m t trong nh ng v n ñ b c xúc có tính toàn c u, là m i quan tâm c a toàn th nhân lo i nói chung và m i qu c gia nói riêng. ð i v i m i qu c gia, gi i quy t vi c làm là gi i pháp căn b n ñ n ñ nh chính tr và phát tri n kinh t . Sau hơn 20 năm ñ i m i Vi t Nam ñã ñ t ñư c thành t u quan tr ng v phát tri n kinh t xã h i. Năm 2007 t c ñ tăng trư ng GDP ñ t 8,5%, Năm 2008 tuy có ch u nh hư ng c a suy thoái kinh t th gi i nhưng t c ñ tăng trư ng GDP ñ t 6,23%, Năm 2009 do ti p t c ch u nh hư ng c a suy thoái kinh t toàn c u nhưng m c tăng trư ng GDP c a Vi t Nam v n ñ t 5,32% (Vư t m c 5% k ho ch ñ ra). Kh ng ho ng tài chính toàn c u kéo theo các h l y là l m phát tăng cao, th t nghi p tràn lan nh hư ng t i m i m t trong xã h i. Theo các chuyên gia kinh t , Vi t Nam ch u nh hư ng ít hơn t kh ng ho ng tài chính toàn c u do Vi t Nam là m t nư c nông nghi p v i t l lao ñ ng trong ñ tu i ho t ñ ng trong lĩnh v c nông nghi p và dân s s ng nông thôn chi m t l l n. Theo s li u t ng ñi u tra dân s và nhà 1/4/2009, dân s c a Vi t Nam là 86.024,6 nghìn ngư i trong ñó dân s s ng nông thôn là 60.558,6 nghìn ngư i (70,39%). S ngư i trong ñ tu i lao ñ ng ñang làm vi c là 47.743,6 nghìn ngư i (55,5%). Dân s khu v c nông thôn có xu hư ng gi m xu ng nhưng t c ñ gi m khá ch m. Tình tr ng thi u vi c làm ñang là v n ñ th i s ñ i v i lao ñ ng nông thôn. Khu v c nông thôn t p trung ñ i b ph n l c lư ng lao ñ ng c a c nư c. T c ñ tăng kho ng hơn 2,5%/năm. Th i gian lao ñ ng trung bình chưa s d ng c a c nư c có xu hư ng gi m xu ng, n u năm 2004 là 29,2% thì năm 2006 còn 24,46%. V i l c lư ng lao ñ ng nông thôn năm 2006 là 40,98 tri u ngư i và th i gian lao ñ ng chưa s d ng trung bình c nư c là 24,46%, n u quy ñ i thì s tương ñương kho ng 7,5 tri u ngư i không có vi c làm [9]. Cung và c u lao ñ ng nông thôn chưa cân ñ i. khu v c nông thôn c u lao ñ ng tăng ch m làm cho tình hình cung c u trên th trư ng lao ñ ng m t cân ñ i l n. Nguyên nhân chính do h u qu ñ l i c a m c sinh cao 15-20 năm trư c d n
  • 13. 2 ñ n s ngư i bư c vào ñ tu i lao ñ ng tăng cao trong nh ng năm g n ñây. Cơ h i t o ra là ngu n cung lao ñ ng d i dào nhưng thách th c ñi kèm là v n ñ gi i quy t vi c làm. Cơ c u ngành kinh t v n nghiêng m nh v phía kh i nông-lâm-th y s n. Lao ñ ng làm vi c trong các ngành nông-lâm-th y s n chi m kho ng 75%, công nghi p và d ch v ch chi m 15%. Nh ng ngư i thi u vi c làm ch y u t p trung khu v c nông thôn. Theo lý thuy t thì tăng trư ng kinh t s thu hút thêm lao ñ ng gi i quy t vi c làm. Trong nh ng năm qua t c ñ tăng trư ng bình quân ngành nông nghi p là 5,4% nhưng h s co dãn vi c làm so v i 1% tăng trư ng kinh t c a nông thôn nư c ta ch là 0,43 (2004-2006), nghĩa là m i năm khu v c nông nghi p ch t o thêm ñư c s vi c làm m i b ng 2,3% l c lư ng lao ñ ng, ñi u ñó d n ñ n s thu hút ít hơn s lư ng lao ñ ng tăng thêm m i năm là g n 1 tri u ngư i (97,7%). Vi c làm là v n ñ nan gi i nông thôn Vi t Nam do s phát tri n c a nông nghi p không th gi i quy t h t lao ñ ng tăng thêm nông thôn nh ng năm qua [9]. Ngoài ra, lao ñ ng nông thôn Vi t Nam ph n l n n m trong khu v c kinh t phi chính th c, tính n ñ nh không cao (95,7% không có h p ñ ng lao ñ ng). Thu nh p c a lao ñ ng nông thôn còn th p, s lao ñ ng tham gia b o hi m xã h i, b o hi m y t không nhi u, r i ro trong s n xu t kinh doanh nông nghi p r t l n. ð i v i lao ñ ng nông thôn Vi t Nam, hơn lúc nào h t, vi c làm b n v ng ñang là v n ñ c p bách và thi t th c. Thái Nguyên là m t t nh thu c vùng trung du mi n núi phía B c. Trong nh ng năm qua, chuy n d ch cơ c u lao ñ ng c a t nh Thái Nguyên còn ch m so v i chuy n d ch cơ c u kinh t . Lao ñ ng nông nghi p tuy có gi m qua các năm nhưng v n chi m t tr ng l n. Lao ñ ng nông thôn v n chi m t l r t cao trong t ng s lao ñ ng làm vi c c a t nh (2008 là 79,64%, 2009 75,45%). Bên c nh ñó, lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên cũng không n m ngoài th c tr ng chung c a lao ñ ng nông thôn toàn qu c, ñó là thi u vi c làm, hi u qu ngày công lao ñ ng th p, cung lao ñ ng ngày càng tăng.
  • 14. 3 Ch trương c a t nh Thái Nguyên v phát tri n kinh t -xã h i ñ n năm 2010 là: “Gi i quy t vi c làm, nâng m c s ng cho ngư i lao ñ ng nông thôn. Gi m t l h nghèo xu ng dư i 5%, nâng t l th i gian s d ng lao ñ ng nông thôn trên 85%. Chú tr ng nâng cao ch t lư ng lao ñ ng nông thôn, ñào t o ngh cho nông dân, h tr vay v n phát tri n kinh t t o vi c làm cho ngư i lao ñ ng nông thôn và hư ng d n tư v n gi i thi u xu t kh u lao ñ ng” [63]. Áp l c lao ñ ng và vi c làm ngày càng tăng, nhu c u vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn ñang là v n ñ th i s . Hi n t i chưa có nghiên c u c th nào v v n ñ vi c làm b n v ng cho m t ñ a bàn c th . Gi i h n ph m vi ñ tài t nh Thái Nguyên cho phép ñi sâu phân tích và ñưa ra nh ng gi i pháp phù h p. ð tài “Nghiên c u các gi i pháp t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên” ñư c tác gi l a ch n nghiên c u d ki n s b sung kho ng tr ng v lý thuy t vi c làm b n v ng ñ i v i lao ñ ng nông thôn, ñưa ra các gi i pháp c th phù h p v i ñi u ki n th c t t i ñ a phương và tình hình lao ñ ng vi c làm trong nư c và trên th gi i. 2. M C TIÊU NGHIÊN C U 2.1. M c tiêu chung M c tiêu c a ñ tài là h th ng hóa m t s lý lu n v vi c làm và t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn. Nghiên c u th c tr ng v lao ñ ng và vi c làm nông thôn t nh Thái Nguyên ñ xây d ng ñ nh hư ng và m t s gi i pháp t o vi c làm b n v ng phù h p. 2.2. M c tiêu c th Nghiên c u, làm rõ m t s lý lu n v vi c làm và t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn. Xây d ng m t s tiêu chí nh n d ng và tiêu chí ñánh giá vi c làm b n v ng ñ i v i lao ñ ng nông thôn. Nghiên c u th c tr ng v n ñ lao ñ ng, vi c làm t nh Thái Nguyên trong 5 năm g n ñây (2005-2009) và xu hư ng cho 5 năm ti p theo. ðánh giá m c ñ b n v ng vi c làm nông thôn theo các tiêu chí ñã ñư c thi t l p. Xây d ng ñ nh hư ng và m t s gi i pháp c th nh m t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên.
  • 15. 4 3. ð I TƯ NG NGHIÊN C U, PH M VI NGHIÊN C U, CÂU H I NGHIÊN C U 3.1. ð i tư ng nghiên c u ð i tư ng nghiên c u c a ñ tài là v n ñ lý lu n và th c ti n liên quan ñ n t o vi c làm và tính b n v ng vi c làm theo các tiêu chí nh n d ng ñư c xây d ng ñ i v i lao ñ ng nông thôn trên ñ a bàn nghiên c u. 3.2. Ph m vi nghiên c u • Ph m vi không gian: ð tài nghiên c u trên ñ a bàn t nh Thái Nguyên. • Ph m vi n i dung: Nghiên c u m t s lý lu n v vi c làm và t o vi c làm b n v ng. Xây d ng m t s tiêu chí nh n d ng vi c làm b n v ng ñ i v i lao ñ ng nông thôn. Nghiên c u th c tr ng t o vi c làm cho lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên theo các tiêu chí nh n d ng và xây d ng ñ nh hư ng gi i pháp phù h p v i ñ a bàn nghiên c u. • Ph m vi th i gian: ð tài thu th p s li u như sau: - S li u th c p: Thu th p t i các cơ quan qu n lý trong vòng 5 năm 2005-2009. - S li u sơ c p: ði u tra tr c ti p ngư i lao ñ ng trong ñ tu i theo tiêu chí phân vùng lãnh th . ði u tra cán b qu n lý (Cơ quan qu n lý, ngư i s d ng lao ñ ng) liên quan. M u ñi u tra ñ l n ñ có ý nghĩa th ng kê. 3.3. Câu h i nghiên c u ð tài t p trung nghiên c u tr l i các câu h i sau: - Th nào là t o vi c làm là b n v ng cho lao ñ ng nông thôn? - Vi c nghiên c u vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn c n d a trên nh ng cơ s lý lu n nào? - Th c tr ng t o vi c làm cho lao ñ ng t nh Thái Nguyên hi n nay? - M c ñ b n v ng c a vi c làm nông thôn t nh Thái Nguyên? - Gi i pháp nào ñ t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên trong tình hình hi n nay?
  • 16. 5 4. T NG QUAN M T S CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U LIÊN QUAN ð N LU N ÁN Lĩnh v c lao ñ ng vi c làm nói chung và vi c làm nông thôn nói riêng ñã có khá nhi u nghiên c u các quy mô và ñ a bàn khác nhau. Các Vi n nghiên c u, các trư ng ð i h c cũng có nhi u công trình nghiên c u v v n ñ này. Các nghiên c u ñ u xu t phát t th c ti n lao ñ ng và vi c làm t i Vi t Nam qua ñó t ng k t hình thành lý lu n v lao ñ ng và vi c làm. V m t qu n lý nhà nư c, hàng năm T ng c c Th ng kê tri n khai các cu c ñi u tra v lao ñ ng vi c làm. B Lao ñ ng Thương binh và Xã h i cũng tri n khai các nghiên c u hàng năm v lĩnh v c này. Trên th gi i, lĩnh v c vi c làm b n v ng ñã ñư c manh nha nghiên c u t khá s m. Năm 1999, ILO ñã ñưa n i dung gi i quy t vi c làm b n v ng vào trong 4 m c tiêu cơ b n trong chương trình hành ñ ng c a ILO. Năm 2007 t i h i th o v vi c làm b n v ng t i Thái Lan ñã ñưa ra các bi u hi n c th c a vi c làm b n v ng. Tuy nhiên các nghiên c u m i ch t p trung vào kh i các lao ñ ng làm vi c t i các doanh nghi p chưa ñ c p ñ n lao ñ ng nông thôn. Tác gi Dharam Ghai [71] ñã xây d ng m i quan h gi a giáo d c và vi c làm b n v ng, ñưa ra các khái ni m và m t s cách nh n bi t vi c làm b n v ng. tuy nhiên tác gi m i ch ñ c p ñ n kh i lao ñ ng thu c các doanh nghi p mà chưa ñ c p ñ n lao ñ ng nông thôn. Vi t Nam, năm 2009 chương trình vi c làm qu c gia giai ño n 2005-2010 ñã ñư c ILO công nh n là khung chương trình phát tri n vi c làm b n v ng qu c gia, tính ñ n 31/1/2009 Vi t nam ñã ñ t m c 1 (stage 1- preparatory phase)[31]. Tuy nhiên khía c nh b n v ng v vi c làm ñ i v i lao ñ ng nông thôn chưa có nghiên c u c th nào và chưa có ñánh giá nào v m c ñ b n v ng vi c làm c a lao ñ ng nông thôn. Có th li t kê m t s công trình nghiên c u v vi c làm nông thôn như sau: Tác gi Hoàng Kim Cúc ñã ñưa ra m t s gi i pháp gi i quy t vi c làm nông thôn như sau [16]:
  • 17. 6 - ð y nhanh chuy n d ch cơ c u kinh t , cơ c u ngành ngh nông thôn theo hư ng gi m t tr ng nông nghi p, tăng d n t tr ng công nghi p và ti u th công nghi p và d ch v . Trư c h t c n ñ y nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t trong lĩnh v c nông lâm ngư nghi p theo hư ng ña canh, ña d ng hoá v t nuôi cây tr ng. Hình thành n n nông nghi p hàng hoá l n trên cơ s ñi n khí hoá, cơ gi i hoá nông nghi p nông thôn. - Nâng cao ch t lư ng lao ñ ng nông thôn, ñ i v i lao ñ ng trong lĩnh v c nông lâm ngư nghi p c n ña d ng hoá lo i hình ñào t o ng n h n, k t h p v i khuy n nông, khuy n lâm, xây d ng m ng lư i ñào t o v i t ng xã nh m g n ñào t o v i s d ng, nâng cao hi u qu s d ng lao ñ ng nông nghi p. ð i v i nh ng lao ñ ng không có nhu c u s d ng trong nông nghi p c n ph i ñư c ñào t o ñ tăng cơ h i có vi c làm trong các lĩnh v c phi nông nghi p t i ñ a bàn nông thôn, quy ho ch m ng lư i các cơ s d y ngh nông thôn, ñ i m i n i dung, chương trình và phương pháp ñào t o phù h p v i ñ i tư ng ñào t o. - Phát tri n kinh t nhi u thành ph n, ña d ng hoá các hình th c t ch c s n xu t kinh doanh trong nông nghi p nông thôn. ðây là hình th c t o vi c làm và xã h i hoá gi i quy t vi c làm d a trên các quan h kinh t th trư ng, nh m khai thác t t hơn ti m năng c a các vùng, hư ng phát tri n kinh t hàng hoá nông thôn. - Tăng cư ng ngu n l c cho phát tri n kinh t và t o vi c làm cho lao ñ ng nông thôn, trong nh ng năm qua ngu n nhân l c ñ u tư cho nông nghi p và nông thôn chưa tương ng v i ñóng góp c a lĩnh v c này cho n n kinh t qu c dân và kh năng t o vi c làm. Nông nghi p s d ng ¾ l c lư ng lao ñ ng nhưng ch nh n ñư c hơn 10% ñ u tư c a c nư c. Tác gi Thái Ng c T nh ñã ñưa ra nhóm các gi i pháp như sau [57]: - Thúc ñ y phát tri n kinh t xã h i - Thu hút lao ñ ng: ðây là quá trình t ng h p và t i ưu hoá các ngu n l c (k t c u h t ng xã h i, các chương trình d án tr ng ñi m, v n, k thu t và công ngh , kh năng qu n lý...): Phát tri n và hoàn thi n k t c u h t ng như hoàn thi n h th ng thu l i, ñi n, giao thông nông thôn, chuy n d ch cơ c u kinh t nông thôn theo hư ng gi m t tr ng nông nghi p, tăng
  • 18. 7 t tr ng công nghi p xây d ng và d ch v . T o ngu n và nâng cao hi u qu s d ng v n, ưu tiên xây d ng và phát tri n các chương trình d án phát tri n nông thôn. - Gi m s c ép v nhu c u gi i quy t vi c làm (gi m cung): Tri n khai ñ ng b nhóm các gi i pháp dân s k ho ch hoá gia ñình, th c hi n di dân xây d ng vùng kinh t m i, tri n khai b o hi m th t nghi p ñ i v i ngư i lao ñ ng. - Nâng cao trình ñ ngu n nhân l c: ð i m i giáo d c và ñào t o, ñào t o ngh cho ngư i lao ñ ng, t ng bư c nâng cao ch t lư ng y t chăm sóc s c kho c ng ñ ng - Tăng cư ng qu n lý nhà nư c v lao ñ ng, c ng c và phát tri n h th ng s nghi p gi i quy t vi c làm: Tăng cư ng qu n lý nhà nư c v lĩnh v c lao ñ ng vi c làm thông qua các chương trình l ng ghép d án kinh t xã h i v i chương trình gi i quy t vi c làm. Tác gi ð Minh Cương ñưa ra các gi i pháp sau [11]: - Hoàn thi n chính sách kinh t : Th c hi n chính sách khuy n khích phát tri n các lo i hình kinh t thu hút lao ñ ng, chính sách khuy n khích thu hút ñ u tư ñ i v i các d án thu hút nhi u lao ñ ng ñ c bi t là các d án ch bi n nông lâm, h i s n, ti u th công nghi p du l ch và d ch v , chính sách khuy n khích phát tri n các doanh nghi p l n, khu ch xu t. ð i m i chính sách di dân và phát tri n các vùng kinh t khai thác ti m năng các vùng ñ t nư c, xây d ng các chính sách huy ñ ng thanh niên tình nguy n ñi xây d ng các công trình tr ng ñi m, các vùng có ñi u ki n kinh t xã h i khó khăn, các d án h t ng s d ng nhi u lao ñ ng. - Hoàn thi n chính sách phát tri n ngu n nhân l c: Chính sách khuy n khích ngư i lao ñ ng h c t p su t ñ i và phát tri n không h n ch trong tương lai, chính sách m r ng và ña d ng hoá ho t ñ ng d y ngh , t o ñi u ki n cho m i ngư i dân ñư c h c ngh và truy n ngh . Có chính sách và các hình th c tôn vinh lao ñ ng gi i và các ngh nhân. - Chính sách phát tri n th trư ng lao ñ ng ti p t c hoàn thi n pháp lu t và chính sách nh m m r ng th trư ng lao ñ ng ñ i v i t t c các thành ph n kinh t , các vùng, b o v l i ích h p lý cho ngư i lao ñ ng tìm vi c làm trong và ngoài nư c, ñ i m i cơ ch ho t ñ ng và tăng cư ng năng l c cho các Trung tâm d ch v
  • 19. 8 vi c làm; hoàn thi n h th ng thông tin th trư ng lao ñ ng, t o ñi u ki n ñ m i ngư i ti p c n v i các thông tin v lao ñ ng và vi c làm. - Chính sách xu t kh u lao ñ ng: ð u tư m r ng th trư ng, xu t kh u lao ñ ng, th c hi n ña d ng hoá th trư ng, ña d ng hoá hình th c và ngành ngh ñưa lao ñ ng ñi làm vi c có th i h n nư c ngoài, xây d ng các doanh nghi p chuyên doanh xu t kh u lao ñ ng. Áp d ng chính sách ñ u tư ñào t o ngu n lao ñ ng v tay ngh , ngo i ng , ki n th c pháp lu t, giao ti p,... - Xây d ng chính sách b o hi m th t nghi p: Kh n trương xây d ng chính sách b o hi m th t nghi p ñ h tr ngư i m t vi c có ñi u ki n n ñ nh ñ i s ng và nhanh chóng tìm ñư c vi c làm m i. Các nhà khoa h c và nhà qu n lý như: Lê Du Phong, ð Kim Chung, Lê ðình Th ng, Vũ ðình Th ng, ð Văn Vi n, Ph m Vân ðình,... ñã ñ c p ñ n nhi u góc ñ khác nhau v v n ñ gi i quy t vi c làm. Các gi i pháp ñ u t p trung vào các lĩnh v c như ñào t o ngh , xu t kh u lao ñ ng, khôi ph c và phát tri n ngành ngh truy n th ng, phát tri n kinh t nhi u thành ph n,... Các nghiên c u v vi c làm nói chung và vi c làm nông thôn nói riêng khá ña d ng nhưng chưa có nghiên c u nào v vi c làm b n v ng ñ i v i lao ñ ng nông thôn. ð tài nghiên c u b sung kho ng tr ng lý thuy t v vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn, xây d ng phương pháp ñánh giá m c ñ b n v ng và ñ ra m t s gi i pháp c i thi n m c ñ b n v ng vi c làm ñ i v i lao ñ ng nông thôn. 5. K T C U LU N ÁN Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và ki n ngh , ph l c và danh m c tài li u tham kh o, lu n án k t c u thành 4 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n và th c ti n v vi c làm và t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn. Chương 2: ð c ñi m ñ a bàn nghiên c u và phương pháp nghiên c u. Chương 3: ðánh giá th c tr ng t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên. Chương 4: ð nh hư ng và các gi i pháp t o vi c làm b n v ng cho lao ñ ng nông thôn t nh Thái Nguyên.
  • 20. 9 Chương 1 CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V VI C LÀM VÀ T O VI C LÀM B N V NG CHO LAO ð NG NÔNG THÔN 1.1. M T S LÝ LU N V VI C LÀM VÀ VI C LÀM B N V NG 1.1.1. M t s lý lu n v vi c làm 1.1.1.1. Dân s và vi c làm Dân s : Theo nghĩa r ng, dân s là t p h p nh ng ngư i cư trú thư ng xuyên và s ng trên m t lãnh th nh t ñ nh (Qu c gia, ñơn v hành chính). Theo nghĩa h p, dân s là m t t p h p ngư i h n ñ nh theo m t ph m vi nào ñó (Khu v c lãnh th , tiêu chí xã h i,…). - Nhân kh u thành th : Là nh ng ngư i ñăng ký cư trú thư ng xuyên t i ñ a phương ñư c quy ñ nh là thành th . - Nhân kh u nông thôn: Là nh ng ngư i ñăng ký cư trú thư ng xuyên t i ñ a phương ñư c quy ñ nh là nông thôn. - Dân s trong ñ tu i lao ñ ng: Là nh ng ngư i trong ñ tu i lao ñ ng theo quy ñ nh c a pháp lu t. B Lu t lao ñ ng hi n hành c a Vi t Nam quy ñ nh ngư i trong ñ tu i lao ñ ng là t 15 tu i tr lên ñ n 55 tu i ñ i v i n và 60 tu i ñ i v i nam. Lao ñ ng thành th : Là nh ng ngư i trong ñ tu i lao ñ ng theo quy ñ nh c a pháp lu t ñăng ký cư trú thư ng xuyên t i ñ a phương ñư c quy ñ nh là thành th . Lao ñ ng nông thôn: Là nh ng ngư i trong ñ tu i lao ñ ng theo quy ñ nh c a pháp lu t ñăng ký cư trú thư ng xuyên t i ñ a phương ñư c quy ñ nh là nông thôn. • Khái ni m vi c làm: Có nhi u quan ni m v vi c làm Theo giáo trình Kinh t chính tr thì “Vi c làm là cơ s v t ch t ñ huy ñ ng ngu n nhân l c vào ho t ñ ng s n xu t trong n n kinh t qu c dân” và “Vi c làm là tr ng thái phù h p gi a s c lao ñ ng và tư li u s n xu t, t c là nh ng ñi u ki n c n thi t ñ s d ng s c lao ñ ng ñó” [3]. Theo ILO, vi c làm là nh ng ho t ñ ng lao ñ ng ñư c tr công b ng ti n ho c hi n v t.
  • 21. 10 Theo B Lu t lao ñ ng và Lu t s a ñ i, b sung m t s ñi u c a B Lu t lao ñ ng năm 2006 thì: “M i ho t ñ ng lao ñ ng t o ra ngu n thu nh p, không b pháp lu t c m ñ u ñư c th a nh n là vi c làm. Gi i quy t vi c làm, b o ñ m cho m i ngư i có kh năng lao ñ ng ñ u có cơ h i có vi c làm là trách nhi m c a Nhà nư c, c a các doanh nghi p và toàn xã h i” [40]. Vi c làm là ph m trù ñ ch tr ng thái phù h p gi a s c lao ñ ng và nh ng ñi u ki n c n thi t (V n, tư li u s n xu t, công ngh ,...) ñ s d ng s c lao ñ ng ñó [49]. Các ho t ñ ng ñư c xác ñ nh là vi c làm bao g m: - Các công vi c ñư c tr công dư i d ng b ng ti n m t ho c hi n v t. - Nh ng công vi c t làm ñ t o thu nh p cho b n thân ho c t o thu nh p cho gia ñình mình nhưng không ñư c tr công (B ng ti n m t ho c hi n v t) cho công vi c ñó. • Phân lo i vi c làm: Vi c làm ñư c phân lo i như sau a) Phân lo i theo m c ñ ñ u tư th i gian cho vi c làm: + Vi c làm chính là công vi c mà ngư i th c hi n dành nhi u th i gian nh t ho c có thu nh p cao hơn so v i công vi c khác. + Vi c làm ph là nh ng vi c làm mà ngư i lao ñ ng dành nhi u th i gian nh t sau vi c làm chính. b) Phân lo i theo m c ñ s d ng th i gian lao ñ ng, năng su t và thu nh p. + Vi c làm ñ y ñ : Là s tho mãn nhu c u v vi c làm cho b t kỳ ai có kh năng lao ñ ng trong n n kinh t qu c dân. Vi c làm ñ y ñ căn c trên hai khía c nh ch y u là m c ñ s d ng th i gian lao ñ ng, m c năng su t và thu nh p. + Vi c làm có hi u qu : Là vi c làm v i năng su t, ch t lư ng cao. ð m b o m c s ng t i thi u theo quy ñ nh c a pháp lu t ñ i v i t ng ngành ngh lĩnh v c c th . • Thi u vi c làm Khi cung lao ñ ng không ñư c khai thác và s d ng h t s x y ra tình tr ng thi u vi c làm. Theo ILO ngư i thi u vi c làm là ngư i có s gi làm vi c dư i m c quy ñ nh chu n cho ngư i có ñ vi c làm và có nhu c u làm thêm.
  • 22. 11 Theo các tài li u c a B Lao ñ ng Thương binh và Xã h i thì “Ngư i thi u vi c làm là ngư i có s gi làm vi c trong tu n l ñi u tra dư i 40 gi ho c có s gi làm vi c nh hơn s gi quy ñ nh và h có nhu c u làm vi c” [5]. Thi u vi c làm là tr ng thái trung gian gi a vi c làm ñ y ñ và th t nghi p. ðó là tình tr ng có vi c làm nhưng do nguyên nhân khách quan ngoài ý mu n, ngư i lao ñ ng làm vi c nhưng không s d ng h t th i gian theo quy ñ nh ho c làm nh ng công vi c có thu nh p th p, không ñ s ng khi n h mu n tìm thêm vi c làm b sung. Theo ILO, thi u vi c làm ñư c th hi n dư i hai d ng: Thi u vi c làm vô hình và thi u vi c làm h u hình. Thi u vi c làm vô hình: Là tr ng thái ngư i lao ñ ng có ñ vi c làm, làm ñ th i gian, th m chí nhi u th i gian hơn m c bình thư ng nhưng thu nh p th p. Thi u vi c làm h u hình: Ch hi n tư ng ngư i lao ñ ng làm vi c th i gian ít hơn thư ng l , h không ñ vi c làm, ñang tìm ki m thêm vi c làm và s n sàng làm vi c. Theo chúng tôi, thi u vi c làm là tr ng thái công vi c làm cho ngư i lao ñ ng không s d ng h t th i gian quy ñ nh và mang l i thu nh p th p hơn m c ti n lương t i thi u. 1.1.1.2. Th t nghi p • Khái ni m th t nghi p: Th t nghi p là s m t vi c làm hay là s tách r i s c lao ñ ng kh i tư li u s n xu t, nó g n li n v i ngư i có kh năng lao ñ ng nhưng không ñư c s d ng có hi u qu [49]. Th t nghi p là hi n tư ng xã h i hình thành khi cung, c u lao ñ ng không cân b ng. Trong b t kỳ n n kinh t nào dù có s d ng lao ñ ng ñ n m c t t nh t thì xã h i v n t n t i th t nghi p. Theo Aigred Sanvy: “Ngư i th t nghi p là ngư i kh e m nh mu n lao ñ ng ñ ki m s ng nhưng không tìm ñư c vi c làm”[6]. Theo ILO, th t nghi p là hi n tư ng mà ngư i lao ñ ng trong ñ tu i có kh năng lao ñ ng mu n làm vi c nhưng chưa có vi c làm và ñang tích c c tìm vi c làm. Theo chúng tôi, ngư i th t nghi p là ngư i có ñ 3 tiêu chu n: Hi n t i chưa có vi c làm, có kh năng làm vi c, ñang tìm ki m vi c làm.
  • 23. 12 • Phân lo i th t nghi p Có th phân lo i th t nghi p như sau: - Th t nghi p t nguy n: G m nh ng ngư i có kh năng ñư c tuy n d ng nhưng h ch ñi làm khi có m c lương cao hơn m c lương bình quân ph bi n c a ngành ngh mà h có năng l c trên th trư ng lao ñ ng. - Th t nghi p không t nguy n: G m nh ng ngư i mu n làm vi c v i m c lương bình quân ph bi n c a ngành ngh mà h có năng l c trên th trư ng lao ñ ng nhưng h không ñư c tuy n d ng. - Th t nghi p t m th i: Phát sinh do s di chuy n không ng ng c a con ngư i gi a các khu v c ñ a lý, các công vi c ho c các giai ño n khác nhau c a cu c s ng. Th t nghi p t m th i luôn t n t i th m chí ngay trong nh ng n n kinh t có ñ y ñ công ăn vi c làm. -Th t nghi p cơ c u: G m nh ng ngư i không có vi c làm khi tay ngh ho c k năng làm vi c c a h không ñáp ng nhu c u tuy n d ng c a các ngành ngh ñang c n lao ñ ng. - Th t nghi p chu kỳ: G n v i chu kỳ c a ngành và c a n n kinh t , g m nh ng ngư i có nhu c u làm vi c v i m c lương th nh hành nhưng không tìm ñư c vi c do m c c u chung v lao ñ ng c a ngành và c a n n kinh t th p. - Th t nghi p do thi u c u: Là th t nghi p x y ra khi t ng c u gi m mà ti n lương và giá c chưa k p ñi u ch nh ñ ph c h i m c toàn d ng lao ñ ng. - Th t nghi p chuy n ti p hay th t nghi p thi u thông tin: Là th t nghi p n y sinh do c ngư i lao ñ ng và ngư i s d ng lao ñ ng ñ u c n có th i gian ñ tìm ki m và x lý thông tin v vi c thuê lao ñ ng ho c làm thuê. - Th t nghi p mùa v : Thư ng x y ra các công vi c mang tính ch t th i v như ngh thu lư m hoa trái, xây d ng... và thư ng d d ñoán trư c. • Nguyên nhân c a th t nghi p Nguyên nhân c a th t nghi p do cung và c u lao ñ ng không cân b ng t i m t m c ti n công, ti n lương nh t ñ nh nào ñó. V i m c ti n công, ti n lương nào ñó t o ra m t s ch làm tr ng nh t ñ nh v i yêu c u trình ñ chuyên môn c th nhưng cung lao ñ ng không ñáp ng ñư c các yêu c u ñó thì th t nghi p x y ra.
  • 24. 13 Nguyên nhân c a th t nghi p g m có: + Ti n công, ti n lương không phù h p: M c ti n công, ti n lương quá cao vư t quá ñi m hòa v n c a nhà s n xu t s làm ngư i s n xu t b l , do v y d n ñ n xu hư ng thu h p s n xu t gi m b t nhân công. Ngư c l i ti n công, ti n lương th p s không thu hút ñư c lao ñ ng do s d ch chuy n lao ñ ng sang ngành ngh khác có thu nh p cao hơn. + Kinh t suy thoái, s n ph m tiêu th ch m, chi phí s n xu t cao, xu hư ng thu h p s n xu t ñ b o toàn v n c a ngư i s n xu t d n ñ n thi u vi c làm. + Nhu c u làm vi c c a ngư i lao ñ ng: Ngư i lao ñ ng có xu hư ng tìm ki m vi c làm có thu nh p cao hơn do v y s n sàng t nguy n ngh vi c ñ tìm ki m vi c làm m i. + Trình ñ chuyên môn, tay ngh c a ngư i lao ñ ng: Th t nghi p x y ra khi có ch tr ng vi c làm, có lao ñ ng s n sàng làm vi c nhưng không ñáp ng ñư c trình ñ chuyên môn v công vi c ñó. + C u lao ñ ng l n hơn cung: ðây là h u qu c a tăng dân s ñ t bi n, s ngư i bư c vào ñ tu i lao ñ ng tăng cao, vi c làm t o ra không ñ d n ñ n th t nghi p x y ra. • H u qu c a th t nghi p, thi u vi c làm Th t nghi p, thi u vi c làm nh hư ng ñ n m i lĩnh v c c a qu c gia và m i m t trong cu c s ng hàng ngày c a m i gia ñình và toàn xã h i. Th t nghi p gây ra tình tr ng thi u vi c làm c a nh ng ngư i trong ñ tu i lao ñ ng nghĩa là không s d ng h t ti m năng ngu n l c lao ñ ng. Ngu n l c này không t n t i vĩnh vi n mà s m t d n ñi hay nói cách khác th t nghi p làm m t ñi vĩnh vi n l i ích ti m năng c a xã h i. ð i v i t ng gia ñình n u thi u vi c làm s d n ñ n m t ñi ti n lương ti n công, m c s ng gia ñình s t gi m. Th c t trên th gi i cho th y gi a th t nghi p và ñói nghèo có m i quan h m t thi t v i nhau. Mu n c i thi n ñói nghèo ph i t o thêm vi c làm và xóa n n th t nghi p. Th t nghi p làm m t ñi cơ h i trau d i chuyên môn nghi p v , tay ngh c a ngư i lao ñ ng và làm mai m t chuyên môn, tay ngh v n có c a ngư i lao ñ ng.
  • 25. 14 Th t nghi p, thi u vi c làm nh hư ng tiêu c c ñ n s phát tri n nhân cách c a con ngư i. N y sinh tư tư ng chán n n, hư ng th , s ng không có m c ñích c a m t b ph n ngư i lao ñ ng. Th t nghi p, thi u vi c làm là gánh n ng c a m i gia ñình và toàn xã h i. Th t nghi p, thi u vi c làm x y ra s n y sinh b t công trong vi c t o ra s n ph m và phân chia s n ph m. M t ngư i lao ñ ng làm vi c ph i gánh thêm nh ng ngư i trong ñ tu i lao ñ ng nhưng không làm vi c. 1.1.2. M t s lý lu n v vi c làm b n v ng 1.1.2.1. Khái ni m vi c làm b n v ng ð c ñi m cơ b n c a vi c làm là luôn luôn thay ñ i và ñ i m i v hình th c. Dù n n văn hóa nào thì nhu c u v vi c làm luôn luôn không thay ñ i: Ngư i lao ñ ng luôn luôn tìm ki m m t công vi c phù h p v i kh năng và ñư c hư ng thành qu lao ñ ng c a mình m t cách công b ng có th ch p nh n ñư c. Vi c làm c a m i cá nhân ph n ánh năng l c c a m i con ngư i, vi c làm là phương ti n ñ con ngư i hòa nh p vào xã h i. Năm 1999, t i h i ngh qu c t lao ñ ng c a T ch c Lao ñ ng Th gi i ILO, theo ñ ngh c a T ng Giám ñ c ILO, h i ngh ñã thông qua m t chương trình ñ c bi t ñ c i t ILO v i 4 m c tiêu cơ b n trong ñó v n ñ gi i quy t vi c làm b n v ng ñư c xem là gi i pháp c p bách: + Th nh t, t p trung s c m nh c a ILO vào gi i quy t vi c làm b n v ng và xem như ñó là yêu c u c p bách trong th i kỳ m i. + Th hai, xây d ng v ng ch c m i quan h ba bên, Chính ph , Ngư i lao ñ ng và Ngư i s d ng lao ñ ng. + Th ba, xây d ng các c u trúc tái m r ng ILO. + Th tư, Cung c p s ñ ng nh t chính sách s c bén hơn trong các ho t ñ ng c a ILO. Năm 2001, h i ngh qu c t lao ñ ng c a ILO ñã c th hóa “Vi c làm b n v ng” thông qua các chương trình hành ñ ng c th trong b i c nh thay ñ i c a kinh t th gi i.
  • 26. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 54323 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562