SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Download to read offline
Đ IăH CăĐĨăN NG
TR NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA

NGUY NăH UăTUY N
TệNHăTOỄNăTH YăL CăMỌăPH NGăHI NăT NGă
N CăD NHăVÙNGăLọNGăH ăTH YăĐI NăAăL I
LU NăVĔNăTH CăSƾăCHUYểNăNGĨNH
K ăTHU TăXỂYăD NGăCỌNGăTRỊNHăTH Y
ĐƠăNẵngăậ 2018
Đ IăH CăĐĨăN NG
TR NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA

NGUY NăH UăTUY N
TệNHăTOỄNăTH YăL CăMỌăPH NGăHI NăT NGă
N CăD NHăVÙNGăLọNGăH ăTH YăĐI NăAăL I
Chuyên ngành : K ăthu tăXơyăd ngăCôngătrìnhăTh y
Mưăs : 85.80.202
LU NăVĔNăTH CăSƾăCHUYểNăNGĨNH
K ăTHU TăXỂYăD NGăCỌNGăTRỊNHăTH Y
NG IăH NGăD NăKHOAăH C:
TS. Tô Thúy Nga
ĐƠăNẵngăậ 2018
1
L IăCAMăĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tácăgi ălu năvĕn
Nguy năH uăTuy n
1
TÍNH TOÁN THỦY LỰC MÔ PHỎNG HIỆN TƯỢNG
NƯỚC DỀNH VÙNG LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN A LƯỚI
Học viên: Nguyễn Hữu Tuyến
Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy
Mã số: 8580202; Khóa:34; Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
- Đặc điểm hồ Thuỷ điện A Lưới là hồ nhỏ chỉ có dung tích hữu ích
24,4x106
m3, trong khi đó tổng lượng nước về hồ ngày 18/9/2013 lên đến 85
triệu m3, do đó hồ không có khả năng cắt lũ, khi mực nước hồ đạt mực nước
dâng bình thường thì buộc phải xả lưu lượng bằng với lưu lượng về.
- Đặc biệt, địa hình lòng hồ có hình dạng thắt cổ chai, nên khi xảy ra lũ
lớn thì dẫn đến hiện tượng nước dềnh, (chênh lệch mực nước tại vị trí thu hẹp
so với mực nước hồ trước đập), đây là điều đã xảy ra trong trận lũ năm 2013.
Khi đó, mực nước dềnh đầu hồ lên đến cao trình trên 554,78m trong khoảng
thời gian vài giờ do lượng mưa về quá lớn, tại thời điểm đó mực nước hồ vẫn
giữ ở 553m (chênh lệch 1,78m). Qua thông tin Huyện A Lưới cung cấp có một
số hộ dân thượng lưu hồ phải sơ tán trong đêm 18/9/2013 do nước ngập vào
nhà dân khi vượt quá mực nước lũ kiểm tra (mốc đã đền bù).
- Bài toán đặt ra là cần phải có một mô hình thủy lực tính nước dềnh để đơn
vị quản lý vận hành chủ động trong việc vận hành, điều tiết hồ, giảm thiểu
ngập lụt cho các xã thượng lưu hồ chứa. Do đó tác giả chọn đề tài: “tính toán
thủy lực mô phỏng hiện tượng nước dềnh vùng lòng hồ thủy điện A Lưới”.
Từ khóa: Thủy điện, A Lưới, Hồ chứa, co hẹp, nước dềnh.
2
HYDRAULIC CALCULATIONS SIMULATING THE PHENOMENON
OF THE DIFFERENCE OF WATER LEVEL IN THE RESERVOIR
AREA OF A LUOI
- Characteristics of A Luoi hydropower reservoir is a small reservoir with a
useful capacity of 24.4x106 m3, while the total volume of water on 18/9/2013 is 85
million m3, When the water level reaches the normal water level, it must discharge
the flow equal to the return flow.
- Especially, the topography of the lake bed is shaped like a bottleneck, so when
the flood occurs, it leads to the phenomenon of sluggish water (the difference in the
water level is narrower than the water level in the lake before the dam), this is What
happened in the flood in 2013. At that time, the water level rose to the elevation of
554.78m over a period of several hours due to the heavy rainfall, at which time the
water level remained at 553m (1.78 m difference). Through the information of A
Luoi District, there are some households upstream of the lake to be evacuated on the
night of 18/9/2013 due to flooding in the house when the flood exceeded the water
level (compensation landmark).
- The problem is that there is a need to have a hydraulic model for difference of
water level management to be active in the operation and regulation of reservoirs and
flood mitigation for the upstream communes. Therefore, the author chose the topic:
"Hydraulic calculations simulating the phenomenon of the difference of water level
in the reservoir area of A Luoi".
Key words: Hydroelectric, A Luoi, reservoir, shrinking, difference of water level
2
MỤC LỤC
M ăĐ U......................................................................................................... 4
1.ăLỦădoăch năđ ătƠi................................................................................. 6
2.ăM căđíchănghiênăc u........................................................................... 7
3.ăĐ i t ngăvƠăph măviănghiênăc u. ..................................................... 7
4.ăPh ngăphápănghiênăc u. ................................................................... 7
5.ăụănghƿaăkhoaăh căvƠăth căti năc aăđ ătƠi............................................ 7
6.ăB ăc căđ ătƠi........................................................................................ 8
CH NGă1.ăT NG QUAN........................................................................... 9
1.1 Gi iăthi uăchung................................................................................ 9
1.2.ăS ăc năthi tătínhătoánădòngăch yălǜătrênăl uăv căH ăch aăTh yăđi nă
AăL i. ...................................................................................................... 10
1.2.1. Hi n tr ngălǜăl t và công tác d báo t i công trình th yăđi n A
L i....................................................................................................... 10
1.2.2. Hi n tr ng công tác d báo c a Ch đ p:.............................. 16
1.3ăăĐặcăđi măt ănhiênăvƠădòng ch yăh ăch aăth yăđi năAăL i......... 17
1.3.1.ăĐặcăđi măđ a lý t nhiênăl uăv c Sông A Sáp. ...................... 17
1.3.2ăĐặcăđi măkhíăt ng th yăvĕn................................................... 21
1.3.2.1.ăCh ăđ ăb căh i................................................................. 21
1.3.2.2.ăCh ăđ ăm a...................................................................... 21
1.3.2.3.ăDòngăch yănĕmăt iăcácătr măth yăvĕnălơnăc năl uăv c.... 23
1.3.2.4.ăĐặcăđi mălǜăl tăSôngăAăSáp ............................................ 24
1.4.ăT ngăquanăv ăcácămôăhìnhăthuỷăvĕn,ăthuỷăl c............................... 25
1.4.1. Các mô hình thuỷ vĕn ............................................................. 25
1.4.2. Các mô hình thuỷ l c.............................................................. 26
1.5ăăPhơnătíchăl aăch năcácămôăhìnhătínhătoánăn căd nhăápăd ngăchoă
nhƠămáyăth yăđi năAăL i. ....................................................................... 28
1.5.1. L a ch n mô hình th yăvĕn MIKEăNAMăđ tính dòng ch yălǜ.
............................................................................................................... 28
1.5.2. L a ch n mô hình th y l căMIKEă11ăđ mô ph ng th y l c
choăvùngăth ngăl uăh ch a. .............................................................. 29
3
CH NGă 2.ă THI Tă L Pă MỌă HỊNHă TH Yă VĔNă XÁCă Đ NHă DọNGă
CH YăLǛăTH NGăL UăH ăCH AăTH YăĐI NăAăL I................. 30
2.1.ăThi tăl pămôăhìnhăth yăvĕnăMIKEăNAM ...................................... 30
2.1.1 Gi i thi u ................................................................................. 30
2.1.1.1.ăYêuăc uăv ăd ăli u ........................................................... 30
2.1.1.2.ăC uătrúcămôăhình.............................................................. 30
2.1.1.3.ăThƠnhăph năl pămôăhìnhăc ăb n....................................... 31
2.1.2. Xây d ng b thông s môăhìnhăNAMăđ tính dòng ch yălǜăv
h ch a th yăđi năAăL i. .................................................................... 36
2.2.ăMôăph ngădòngăch yălǜăđ năcácănútăth ngăl uăh ăch aăAăL i. 37
CH NG 3:ă NGă D NGă MỌă HỊNHă TH Yă L Că Đ ă MỌă PH NGă
DọNGăCH YăCHOăVỐNGăTH NGăL UăH ăCH A.......................... 41
3.1 Gi iăthi uămôăhìnhăth yăl căm tăchi uăMIKEă11........................... 41
3.2.ăXơyăd ngăb ăthôngăs ămôăhìnhăMIKEă11ăđ ătínhădòngăch yălǜăv ăh ă
ch aăth yăđi năAăL i: ............................................................................. 46
3.3.ăMôăph ngăth yăl cădòngăch yăh ăch aăAăL i............................. 52
3.4.ăPhơnătích,ăđánhăgiáăk tăqu ăvƠăđ ăxu tăgi iăphápăgi măng păth ngă
l uăh ăch a................................................................................................ 55
K TăLU N................................................................................................... 56
TĨIăLI UăTHAMăKH O............................................................................. 57
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ ăTĨIăLU NăVĔNăTH CăSƾă(B NăSAO)
4
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VI T T T
+MNDBT: M căn cădơngăbìnhăth ng
+MNC: M căn căch t
+MNLTK: M căn călǜăthi tăk
+MNLKT: M căn călǜăki mătra
ẢI I THÍCH THU T NẢỮ
Đ iăv iălu năvĕnănƠy,ăthu tăng ăn căd nhăđ căhi uălƠăn căd nhătrongă
lòngăh ăch aăth yăđi năAăL iădoăhi năt ngăđ aăhìnhăcóăd ngăcoăthắtăđ tă
ng tă(nútăthắtăd ngăc ăchai)ăt oăraăhi năt ngăn căd nh.
DANH MỤC CÁC B NẢ
B ngă1.1.ăTh ngăkêăcácătr nălǜătừănĕmă2012ăđ nănĕmă2016: ........................ 10
B ngă1.2:ăCácăđặcătr ngăđ aălỦăthuỷăvĕnăl uăv căAăL iă[17]...................... 18
B ngă1.3:ăĐặcătr ngăhìnhătháiăl uăv căsông .................................................. 21
B ngă1.4:ăĐặcătr ngăl ngăm aătrungăbìnhătháng,ănĕmă(mm) ...................... 22
B ngă1.5:ăL ngăm aătrungăbìnhătháng,ănĕmă(mm)...................................... 22
B ngă1.6:ăT năsu tăl ngăm aăngƠyăl nănh tăc aăcácătr mătrongăvƠălơnăc nă
l uăv că(mm).................................................................................................. 23
B ngă1.7:ăCácăđặcătr ngădòngăch yănĕmăt iătuy năđ pă(1977-2012) ............ 25
B ngă2.1:ăTiêuăchu năđánhăgiáăh ăs ăNSE..................................................... 34
B ngă2.2:ăTiêuăchu năđánhăgiáăh ăs ăt ngăquan (Theo Moriasi, 2007) ...... 34
B ngă2.3:ăThamăs ămôăhìnhăNAM................................................................. 35
B ngă2.4:ăDi nătíchăcácăti uăl uăv căh ăch aăth yăđi năAăL i................... 36
B ngă2.5:ăCácăti uăl uăv căvƠătr ngăs ăm aăsửăd ngăđ ătínhătoán................ 37
B ngă2.6:ăCh ăs ăđánhăgiáăđ ătinăc yăc aămôăhìnhăNAMătrênăl uăv căAăL i
........................................................................................................................ 40
B ngă3.1:ăT ngăh păk tăqu ăhi uăch nhăcácătr nălǜăl n................................. 52
B ngă3.2:ăCácăk chăb nă ngăv iăt năsu tălǜătừă5%ăđ năt năsu tă10%............ 52
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hìnhă1.1:ăBi uăđ ăTr nălǜăngƠyă17,18,19/2013 ..................................... 14
Hìnhă1.2ăN căd nhăng păv nănhƠădơn ............................................... 15
Hìnhă1.3:ăHìnhă nhăn căng păvƠoănhƠădơnăkhiăv tăquáăm căn călǜă
ki mătraă(m căđưăđ năbù) ............................................................................... 16
Hìnhă1.4:ăB năđ ăb ătríătr m đoăm aăl uăv călòngăh ........................... 17
Hìnhă1.5:ăHìnhă nhăv ătríăl uăv căh ăch aăth yăđi năAăL i ................ 18
5
Hìnhă1.6:ăHìnhă nhăv ătríăđ pădơngăh ăch aăth yăđi năAăL i.............. 18
Hìnhă1.7:ăHìnhă nhăv ătríăcửaăl yăn căth yăđi năAăL i ..................... 19
Hìnhă1.8:ăL iătr măKhíăt ngăth yăvĕnăkhuăv cănghiênăc u.............. 23
Hình 1.9:ăĐ ng quá trình lǜ thi t k tuy năđ păAăL iă(m3
/s) ........... 25
Hìnhă2.1:ăC uătrúcămôăhìnhăNAM ......................................................... 31
Hình 2.2: B năđ ăphơnăchiaăcácăti uăl uăv căh ăch aăth yăđi năAăL i
........................................................................................................................ 37
Hìnhă2.3:ăKhaiăbáoăcácăti uăl uăv căchoămôăhìnhăNAM....................... 38
Hìnhă2.4:ăT oăchu iăs ăli uăm a,ăb căh iăvƠădòngăch yă(tr nălǜătừăngƠyă
14/10/2013ăđ nă15/10/2013) .......................................................................... 39
Hìnhă2.5:ăK tăqu ăhi uăch nhătr nălǜătừăngƠyă14/10/2013ăđ nă15/10/2013
........................................................................................................................ 39
Hìnhă2.6:ăK tăqu ăki măđ nhătr nălǜătừăngƠyă2/12/2014ăđ nă3/12/2014 40
Hình 3.1: B oătoƠnăkh iăl ng............................................................... 41
Hìnhă3.2:ăS ăđ ăsaiăphơnă nă6ăđi mătrungătơm ...................................... 43
Hìnhă3.3:ăNhánhăsôngăv iăcácăđi măl iăxemăk .................................. 43
Hìnhă3.4:ăS ăđ ăth yăl căm ngăl iăth ngăl uăh ăch aăth yăđi n...... 46
Hìnhă3.5:ăThi tăl păs ăđ ămặtăcắtăngangăsông ....................................... 47
Hìnhă3.6:ăBiênăl uăl ngătr nălǜă14/10/2013ăđ nă15/10/2013 .............. 48
Hìnhă3.7:ăBiênăm căn căh ăl uăZ(t)ătr nălǜă14/15/2013ăđ nă15/15/2013
........................................................................................................................ 48
Hìnhă3.8:ăĐ ngăm căn cătừăth ngăl uăh ăch aăth yăđi năAăL iă
đ năđ păAăL iăătr nălǜătừă14/10/2013ăđ nă15/10/2013 ................................ 49
Hìnhă3.9:ăM căn căt iăđ păvƠăcửaăl yăn cătr nălǜătừăngƠyă14/10/2013ă
đ nă15/10/2013............................................................................................... 49
Hìnhă3.10:ăBiênăl uăl ngătr nălǜă2/12/2014ăđ nă3/12/2014 ................ 50
Hìnhă3.11:ăBiênăm căn căh ăl uăZ(t)ătr nălǜă2/12/2014ăđ nă3/12/2014
........................................................................................................................ 50
Hìnhă3.12:ăĐ ngăm căn cătừăth ngăl uăh ăch aăth yăđi năAăL iă
đ năđ păAăL iăătr nălǜătừă2/12/2014ăđ nă3/12/2014 .................................... 51
Hìnhă3.13:ăM căn căt iăđ păvƠăcửaăl yăn cătr nălǜătừăngƠyă2/12/2014ă
đ nă3/12/2014................................................................................................. 51
Hìnhă3.14ăK tăqu ămôăph ngă ngăv iăk chăb nă1ă(MNĐă=549m) ........ 53
Hìnhă3.15ăK tăqu ămôăph ngă ngăv iăk chăb nă1ă(MNĐă=551m) ........ 53
Hình 3.16ăK tăqu ămôăph ngă ngăv iăk chăb nă2ă(MNĐă=549m) ........ 54
Hìnhă3.17ăK tăqu ămôăph ngă ngăv iăk chăb nă2ă(MNĐă=551m) ........ 54
6
M ăĐ U
1.ăLỦădoăch năđ ătƠi.
L uăv căcôngătrìnhăth yăđi năAăL iănằmăv ăphíaăTơyăt nhăThừaăThiênă
- Hu ,ătrênăs năTơyădưyăTr ngăS n,ăphíaăBắcăti păgiápăv iăl uăv căsông A
Lin,ăphíaăTơyăbênăb ătráiăti păgiápăv iăl uăv căsôngăSêăLônă(LƠo),ăphíaăNamă
ti păgiápăv iăl uăv căsôngăSêăLôn,ăphíaăĐôngăti păgiápăv iăl uăv căsôngăB .ă
Côngătrìnhăth yăđi năAăL iănằmătrênăsôngăAăSáp,ălƠăph ăl uăc pă3ăc aăh ă
th ngăsôngăMêăKông.ă
- Đặcăđi măh ăThuỷăđi năAăL iălƠăh ănh ăch ăcóădungătíchăh uăíchă
24,4x106
m3,ătrongăkhiăđóăt ngăl ngăn căv ăh ăngƠyă18/9/2013ălênăđ nă85ă
tri uăm3,ădoăđóăh ăkhôngăcóăkh ănĕngăcắtălǜ,ăkhiăm căn căh ăđ tăm căn că
dơngăbìnhăth ngăthìăbu căph iăx ăl uăl ngăbằngăv iăl uăl ngăv .ă
Đặcăbi t,ăđ aăhìnhălòngăh ăcóăhìnhăd ngăthắtăc ăchai,ănênăkhiăx yăraălǜă
l năthìăd năđ năhi năt ngăn căd nh,ă(chênhăl chăm căn căt iăv ătríăthuăhẹpă
soăv iăm căn căh ătr căđ p),ăđơyălƠăđi uăđưăx yăraătrongătr nălǜănĕmă2013.ă
Khiăđó,ăm căn căd nhăđ uăh ălênăđ năcaoătrìnhătrênă554,78mătrongăkho ngă
th iăgianăvƠiăgi ădoăl ngăm aăv ăquáăl n,ăt iăth iăđi măđóăm căn căh ăv nă
gi ă ă553mă(chênhăl chă1,78m).ăQuaăthôngătinăHuy năAăL iăcungăc păcóă
m tăs ăh ădơnăth ngăl uăh ăph iăs ătánătrongăđêmă18/9/2013ădoăn căng pă
vƠoănhƠădơnăkhiăv tăquáăm căn călǜăki mătra (m căđưăđ năbù).
M cătiêuăc aănhƠămáyăth yăđi năAăL iălƠăv năhƠnhăvừaăđ măb oăyêuă
c uăs năxu tăkinhădoanh,ăđ ngăth iăph iăđ măb oătuy tăđ iăanătoƠnăchoăcôngă
trìnhăkhiămùaălǜăđ n,ăbênăc nhăđóăv năđ ăx ălǜăth ănƠoăchoăh pălỦănhằmăgi mă
thi uăhi năt ngăn căd nhăphíaălòngăh ăgơyăng păvùngădơnăc ăcácăxưăH ngă
Th ng,ăS năTh y,ăH ngăTháiăthu căhuy năAăL iăvƠăgi măng pă ăh ădu.
Quaăcácăphơnătíchănóiătrênăcóăth ăth yărằngăc năph iăcóăm tămôăhìnhă
th yăl cătínhăn căd nhăđ ăđ năv ăqu nălỦăv năhƠnhăch ăđ ngătrongăvi căv nă
hƠnh,ăđi uăti tăh ,ăgi măthi uăng păl tăchoăcácăxưăth ngăl uăh ăch a.ăDoăđóă
tácăgi ăch năđ ătƠi:ă“tínhătoánăth yăl cămôăph ngăhi năt ngăn căd nhăvùngă
lòngăh ăth yăđi năAăL i”.
Đínhăkèm:ă (i) B ngăcácăthôngăs ăchínhăc aăcôngătrình
(ii)ăB năđ ăl uăv căAăL i
7
2.ăM căđíchănghiênăc u.
Xơyăd ngăb ăthôngăs ămôăhìnhăth yăl căbằngămôăhìnhăMIKEă11 đ ă
tínhăn căd nhălòngăh ăAăL iănhằmăch ăđ ngăv năhƠnh,ăđi uăti tăgópăph nă
gi măthi uăng păl tăchoăcácăvùng dơnăc ,ăcácăxưăth ngăl uăh ăch a vƠăđ mă
b oăhi uăqu ăphátăđi n.
3.ăĐ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u.
- Đ iăt ng:ăNghiênăc uămôăhìnhăth yăl căđ ătínhătoánăm căn căd nhă
th ngăl uăh ăch aăth yăđi năAăL i.ă
- Ph măviănghiênăc u:ă
+ăV ăkhôngăgian:ătínhătoánăth yăvĕnă- th yăl căvùngăth ngăl uăh ă
ch aăAăL iămƠătr ngătơmălƠămôăph ngăhi năt ngăn c d nh trong h ch a
th yăđi năAăL i doăđ a hình co thắt.
+ăV ăth iăgian:ăĐánhăgiáăcoăth tă ngăv iăcácătr nălǜătheoăt năsu tă10%,ă
5%, 1%, 0,2%.
4.ăPh ngăphápănghiênăc u.
- Ph ngăphápăphơnătích,ăth ngăkê.
- Ph ngăphápămôăhình.
- Ph ngăphápăk ăthừaănghiênăc u.
5.ăụănghƿaăkhoaăh căvƠăth căti năc aăđ ătƠi.
- Đối với tác giả và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu: Nâng cao
trìnhăđ ăchuyênămônăchoăb năthơnăkỹăs ăthamăgiaăth căhi n.ăXơyăd ngăb ă
thôngăs ămôăhìnhăphùăh păv iăl uăv cănghiênăc uălƠmăc ăs ăgiúpăchoăcánăb ă
lƠmăcôngătácătheoădõi,ăqu nălỦăđi uăhƠnhăcóăth ămôăph ngăđ căquáătrìnhă
n căd nhăph căv ăk păth iăcôngătácăv năhƠnhăh ăch aătrongămùaălǜ.ă
- Đối với kinh tế, xã hội và môi trường:ăS ăli uămôăph ngăc aălu năvĕnă
giúpăchoăđ năv ăqu nălỦ,ăv năhƠnhăh ăch aăAăL iăh pălỦăvừaăđ măb oăană
toƠnăchoăcôngătrình,ăt oăti năđ ăchoăvi căch ăđ ngăv năhƠnhăđi uăti tălǜănhằmă
gi măng păl tăcácăxưăth ngăl uăh ăch a,ăcóăph ngăánădiăd iădơnătrongă
tr ngăh păn căd nhăv tăquáăm căn călǜăki mătra,ăgópăph năđ măb oăană
sinhăxưăh iăkhuăv căd ăán.ăDoăv yăk tăqu ăc aăđ ătƠiăs ălƠătƠiăli uăthamăkh oă
quanătr ngătrongăcôngătácăv năhƠnhăh ăch aăth yăđi năAăL i.ăă
8
6. B ăc căđ ătƠi.
M ăđ u
Ch ngă1:ăT ngăquan
Ch ngă2.ăThi tăl pămôăhìnhăth yăvĕnăxácăđ nhădòngăch yălǜăth ngă
l uăh ăch aăth yăđi năaăl i
Ch ngă3:ă ngăd ngămôăhìnhăth yăl căđ ămôăph ngădòngăch yăchoă
vùngăth ngăl uăh ăch a
K tălu năvƠăki năngh
9
CH NGă1. T NGăQUANă
1.1 Gi iăthi uăchung
L uă v că sôngă Aă Sápă thu că đ aă ph nă huy nă Aă L iă t nhă Thừaă Thiênă
Hu ,ănằmăcáchătrungătơmăThƠnhăph ăHu ă70ăkmătheoăqu căl ă49ăv ăh ngă
Tơy,ăcáchăcửaăkh uăLaoăB oă70ăkmăv ăphíaăNamătheoăđ ngăTr ngăS nă
(Qu căl ă14).ă
L uăv căsôngăAăSápălƠăph ăl uăc pă3ăc aăh th ngăsôngăMêăKôngăbắtă
ngu nătừădưyănúiăcaoă1200mătrênăđ nhăTr ngăS n,ăt iăbiênăgi iăVi tăậ Lào.
ăth ngăngu n,ăsôngăAăSápăch yătheoăh ngăĐôngăNamă - TơyăBắc,ăkhiă
nh păv iăph ăl uăbênăb ăph iălƠăsôngăTƠăRìnhădòngăch yăchuy năătheoăh ngăă
ĐôngăsangăTơy,ăđ năbiênăgi iăVi tăậ LƠoăcóăph ăl uăb ăph iălƠăsôngăAăLin,ă
sauăđóătheoăsôngăXêăXápăch yătheoăh ngăĐôngăBắcăậ TơyăNam,ăđ năh pă
l uăv iăsôngăSêăLônăbênăb ătráiăr iăch yăvƠoăsôngăXêăKông,ăm tănhánhăl nă
c aăh ăth ngăsôngăMêăKôngătrênălưnhăth ăn căLƠo.
Sông A Sápăg măh păl uăc aănhi uănhánhăsôngăsu iătrongăđóăhaiănhánhă
t ngăđ iăl nălƠăsôngăTƠăRìnhăvƠăsôngăRƠoăLao.ăM ngăl iăsôngăsu iătrongă
vùngă kháă dƠy,ă đ aă hìnhă d c,ă sôngă nhánhă ngắn.ă Cácă su iă d c,ă nhi uă thácă
gh nh.ăL uăl ngăn cătrênăcácăsu iăr tănh ăph ăthu căvƠoăcácămùaătrongă
nĕm.ăCácănhánhăsôngăsu iăphơnăb ătheoăd ngăhìnhălôngăchimătheoăhaiăh ngă
chínhălƠ:ăĐôngă- BắcăvƠăTơyă- Nam.ăDòngăsôngăchínhăch yăquanhăcoăkhúcă
khuỷuă(kuă=ă1,17).ăĐ ăd cătrungăbìnhălòngăsôngăchínhăkho ngă11,47ăề.ăTrênă
th ngăngu n,ălòngăsôngăd căcóănhi uăthácăgh nh,ă ăhaiăbênăb ăcóănhi uă
váchăđáăd ngăđ ng,ălòngăsôngăl ănhi uăđá.ăGi aăđo n,ălòngăsôngăt ngăđ iă
r ngăcóănhi uăch ăquanhăcoău năkhúc,ăđ ăd călòngăsôngănh .ăV ăphíaăh ăl uă
lòngăsôngăhẹpăd n,ăđ ăd călòngăsôngăvƠoăkho ngă4ăề,ăhai bênăb ăcóănhi uă
váchănúiăr tăd c.ăLòngăsu iăch ăy uăl ăđáăg c,ăr iărácăcóăítăcátăcu iăs iăv iă
chi uădƠyăm ng.
Trênăl uăv căsôngăAăSáp,ăt iăđ ngăbằngăAăL iăth ănh ngăch ăy uălƠă
đ tătr mătíchăaluvi.ăTrênăcácăs năđ iălƠăđ tănơu-đ ,ăxám-vƠngăchi uădƠyă1-
2m,ălƠăs năph măphongăhóaătừăcácăđáăphi n,ătr mătíchăvƠăxơmănh păsơu.ăT iă
b ămặtăcácăs năđ iăquáătrìnhăbócămònăx yăraăm nhăm ,ăph năcaoănh tăb ărửaă
trôiăsauăđóălƠăcácărưnhăxơmăth căcắtăsơuăvƠoăcácăs n,ăhi nănayăb ămặtăs nă
10
b ăphơnăcắtăm nh,ădoăl păph ăth c v tăb ătƠnăpháăvƠănh ngătr năm aăkéoădƠi,ă
doăđóălƠmătĕngăhƠmăl ngăbùnăcátătrênăsông.
T ngăph ăth căv t,ăd ngărừngăr mănhi tăđ iăcơyăláăr ngăcóăcácălo iăg ăquíă
h uănh ăch ăcònăr tăít,ăth aăth tătrênăcácăvùngănúiăcaoă ăkhuăv căth ngă
ngu năphíaăĐôngăBắcăvƠ TơyăNam,ăcònăphíaăNamăvƠăĐôngăch ăth aăth tădoă
nhăh ngăch tăđ cămƠuădaăcamăc aăchi nătranh.ăD cătheoăcácăthungălǜng,ă
rừngăb ătƠnăpháănhi u,ăthayăvƠoăđóălƠărừngătáiăsinhăg măcácălo iăg ăt p,ătreă
n a,ădơyăleo,ăd năv ăphíaăh ăl uăc aăl uăv călƠăcácăvùngăđ iăt ngăđ iăbằngă
ph ng,ăh uănh ăđưăđ căkhaiăthácăđ ătr ngăsắn,ălúaăr y,ăkhoai,ăngô,ăcơyăcôngă
nghi pănh ăcaoăsu,ăb chăđƠn,ăcƠăphêănh ngăs năl ngăkhôngănhi uăvƠăcònă
nhi uăvùngăđ tăch aăđ căcanhătác.
V ătríătuy năđ pănằmătrênăđ aăph năxưăNhơm,ăhuy năAăL i,ăt nhăThừaă
ThiênăHu ăcáchăbiênăgi iăVi tăậ LƠoă2kmăv ăphíaăTơy,ăh ăl uăđ păx ăn căv ă
phíaăLƠo.ăNhƠămáyăthu căđ aăph năxưăH ngăH ,ăhuy năAăL i,ăt nhăThừaă
ThiênăHu .ăKênhăx ănhƠămáyăđ ăv ăth ngăngu năh ăch aăth yăđi năH ngă
Đi n.ă
Th yă đi nă Aă L iă đưă cóă Quyă trìnhă v nă hƠnhă h ă ch aă doă B ă Côngă
Th ngăphêăduy t,ătuyănhiênăquyătrìnhănƠyăch ăm iăđ aăraăcáchăv năhƠnhă ngă
v iă2ătr nălǜă1%ăvƠă0,2%.ăV iătr nălǜă1%ăthìăquáătrìnhăx ălǜăđ căx ăbằngă
l ngălǜăđ n,ăg nănh ăkhôngăcắtălǜăchoăh ădu,ăcònătr nălǜă2%ăthìăcóăcắtălǜăchoă
h ădu.ăQuyătrìnhăcǜngăquyăđ nhăvi căluônăduyătrìăm căn căh ăch aă ăm că
n cădơngăbìnhăth ngănh ăv yădoăđặcăđi măc aăh ăcóăđo năcoăhẹpănênă ă
m căn cănƠyăth ngăngu năb ăng p.ăChínhăvìăv yăcóăth ăth yăquyătrìnhăhi nă
nayăc năph iăthayăđ iăchoăsát h năv iăth căt ăd aătrênăkh ănĕngăd ăbáoădòngă
ch yăđ năc aăh ăch aăAăL i.ă
1.2.ăS ăcầnăthi tătínhătoánădòngăch yălǜătrênăl uăv căH ăch aăTh yă
đi năAăL i.
1.2.1. Hi nătr ngălǜăl tăvƠăcôngătácăd ăbáoăt iăcôngătrìnhăth yăđi nă
AăL i.
H ă ch aă th yă đi nă Aă L iă đ că tíchă n că đ nă m că n că dơngă bìnhă
th ngăvƠoăthángă5/2012,ăv năhƠnhăth ngăm iăvƠoăthángă6/2012.ă
Bảng 1.1. Thống kê các trận lũ từ năm 2012 đến năm 2016:
11
(Khi không h m căn c h đ tránh d nh (nghƿaălƠăkhiăh đangăduyătrìăcaoătrìnhă
MN caoătrìnhă553măkhiălǜăch aăđ n))
STT
Qv
(m3
/s)
QX
(m3
/s)
MNH
t iăĐ p
MNH t i
CNN (m)
Chênh
l ch CNN-
Đ p (m)
Ghi chú
1 0-42.5 0 552.998 553.000 0.002 Chênh l ch r t nh
2 43-60 0 552.996 553.000 0.004 Bắtăđ u chênh l ch
3 >60 Bắtăđ u x tràn
(Trongăquáătrìnhăđangăh m căn c h đ tránh ng p vùng b ng h : L p quan h Q
đ n~CTăđ p~ CT t i CNN)
STT
Qv
(m3
/s)
QX
(m3
/s)
MNH
t iăĐ p
MNH t i
CNN (m)
Chênh l ch
CNN- Đ p
(m)
Ghi chú
1 50 ậ 200
128.4 80.8 553.088 553.040 -0.048 3h ngày 9/11/2016
152.4 109.8 553.092 553.070 -0.022 1h ngày 5/11/2016
200.8 94.8 552.963 552.910 -0.053 7h ngày 3/12/2016
183.7 94.6 552.912 552.920 0.008 1h ngày17/12/2016
193.9 67.0 553.128 553.090 -0.038 10h ngày9/11/2016
163.5 201.0 552.970 553.010 0.040 13h ngày13/9/2016
169.1 740.0 552.927 552.940 0.013 13h ngày15/10/2015
189.8 192.0 552.880 552.890 0.010 10h ngày5/11/2015
199.4 66.8 552.948 552.820 -0.128 9h ngày3/12/2014
171.7 26.7 552.929 552.920 -0.009 17h ngày17/10/2013
173.7 134.0 552.999 553.000 0.001 21h ngày14/11/2013
2 200 ậ 400
355.5 94.6 553.128 553.090 -0.038 11h ngày9/11/2016
235.2 232.4 553.082 553.060 -0.022 3h ngày24/11/2016
334.4 257.9 552.969 553.000 0.031 13h ngày 3/12/2016
403.2 365.4
553.098 553.150 0.052
13h00 ngày
13/12/2016
12
400.3 403.8
552.830 552.98 0.150
15h30 ngày
16/12/2016
367.3 200.6 552.957 553.020 0.063 11h ngày13/9/2016
369.9 291.6 552.876 553.000 0.124 0h ngày1/11/2016
404.7 364.8 552.985 553.000 0.015 5h ngày5/11/2015
289.0 297.5 552.961 553.000 0.039 6h ngày5/11/2015
275.1 231.0 553.000 552.950 -0.050 1h ngày27/10/2014
400.2 269.8 552.982 552.830 -0.152 16h ngày2/12/2014
386.7 338.6 552.976 553.000 0.024 18h ngày19/9/2013
246.8 202.9 552.985 553.040 0.055 2h ngày21/10/2013
396.7 405.4 552.863 553.100 0.237 14h ngày6/11/2013
3 400 ậ 500
484.3 336.5 552.839 553.000 0.161 9h ngày13/9/2016
459.0 417.1 552.875 553.000 0.125 1h ngày2/11/2016
494.3 427.0 552.710 552.610 -0.100 4h ngày3/12/2014
480.1 406.8 552.933 553.100 0.167 9h ngày6/11/2013
482.6 337.6 552.912 553.080 0.168 15h ngày6/11/2013
490.0 593.4 552.817 552.990 0.173 12h ngày15/11/2013
503.0 503.0 553.000 553.000 0.000 6h ngày7/10/2012
436.8 584.2 552.450 552.800 0.350 12h ngày7/10/2012
471.1 432.5 552.897 553.040 0.143 22h ngày 14/12/2016
4 500 ậ 700
667.7 197.7 552.644 552.950 0.306 7h ngày13/9/2016
602.7 301.2 552.778 553.000 0.222 8h ngày13/9/2016
660.0 541.9 552.911 553.000 0.089 2h ngày2/11/2016
904.7 597.4 552.975 552.900 -0.075 21hngày 2/12/2014
862.0 767.3 552.693 552.890 0.197 23hngày 2/12/2014
582.4 685.9 552.748 552.910 0.162 13h ngày15/11/2013
679.5 426.0 552.550 552.75 0.200 18h ngày 14/12/2016
5 700 ậ 800
799.1 661.4
551.891 552.520 0.629
15h00
ngày2/11/2016
760.5 766.9 552.680 552.800 0.120 1h00 ngày3/12/2014
6 800 -1000
13
839.0 135.1
552.788 552.76 -0.028
20 h ngày
14/12/2016
999.0 938.9
552.841 553.200 0.359
6 h Ngày 2/11/2016
(nhà máy không ghi
cao trình t i CNN)
954.1 893.4 552.966 553.370 0.404 12 h ngày18/9/2013
938.4 370.9 551.050 551.800 0.750 14h ngày15/10/2013
7 1000 - 1250
1217.9 740.0 551.838 552.670 0.832 14 h ngày2/11/2016
1017.0 943.7 552.965 553.400 0.435 18 h ngày18/9/2013
1086.5 406.7 552.930 553.000 0.070 16 h ngày2/10/2013
1153.2 1485.1 551.459 552.590 1.131 14 h ngày3/10/2013
8 1250 - 1600
1439.9 1806.5 551.742 553.130 1.388 9 h ngày3/10/2013
1427.7 1572.8 551.638 553.080 1.442 10 h ngày3/10/2013
1574.3 1347.4 551.651 552.690 1.039 13 h ngày3/10/2013
1593.5 1587.5 551.839 553.060 1.221 6 h ngày3/10/2013
1447.0 1566.9 551.557 553.180 1.623 12 h ngày7/11/2013
9 1600 -1800
1661.0 1507.6 552.989 554.020 1.031 6 h ngày19/9/2013
1805.7 2470.8 552.840 554.250 1.410 19 h ngày2/10/2013
1774.0 1825.6 551.969 553.140 1.171 8 h ngày3/10/2013
1751.5 1745.5 551.920 553.460 1.540 4 h ngày3/10/2013
1698.1 1792.8 551.580 553.470 1.890 10 h ngày7/11/2013
10 1800-2000
1982.2 1988.0 553.026 554.670 1.644 0 h ngày18/9/2013
1805.7 2470.8 552.840 554.250 1.410 19 h ngày2/10/2013
1970.2 1600.5 552.018 553.110 1.092 7 h ngày3/10/2013
1428.0 1450.9 550.967 552.810 1.843 10h ngày15/10/2013
1842.4 2057.3 552.035 554.310 2.275 2 h ngày7/11/2013
11 2000-2200
2184.5 2572.8 551.899 554.390 2.491 0 h ngày2/10/2013
2090.3 2048.3 551.940 553.910 1.970 3 h ngày3/10/2013
12 2200-2450
14
2721.3 2890.0 552.740 554.520 1.780 20 h ngày2/10/2013
2408.9 2048.3 551.940 553.910 1.970 2 h ngày3/10/2013
Nĕmă2014ăx yăraăm t tr nălǜănh ăvƠoăngƠyă2/12/2014
+ăĐánhăgiáăcácătr nălǜăvƠătìnhăhìnhăv năhƠnhăđi uăti t:
Đ iăv iănh ngătr nălǜăcóăl uăl ngăđ nhălǜănh ăh nă1000ăm3
/s,ăvi căv nă
hƠnhăđ pătheoăquyătrìnhăđ căduy tălƠăgi ăm căn căh ă ăMNDBTă553măvƠă
x ăbằngăl ngălǜăđ năkhôngăgặpăkhóăkhĕnăvƠătácăđ ngănƠo.
Hình 1.1: Biểu đồ Trận lũ ngày 17,18,19/2013
Th iă đi mă 19ă đ nă 21ă gi ,ă l ngă m aă đoă đ că lƠă 60,83ă mm.ă Lǜă lênă
nhanh v iăl uăl ngăl nănh tăth iăđi mă2ăgi ă19/9ălƠă2162ăm3
/s.ăL uăl ngă
x ăth iăđi mă21ăgi ă18/9ălƠă2796ăm3
/s.
M căn căd nhăcaoănh tăt iăkhuăv căcửaănh năn c:ă554.78mă(đưăgi iă
phóngămặtăbằngăvƠădiădơnăđ nă554.5m)
- Đặcăđi măh ăThuỷăđi năAăL iălƠăh ănh ăch cóădungătíchăh uăíchă
24,04x106
m3
,ătrongăkhiăđóăt ngăl ngăn căv ăh ăngƠyă18/9/2013ălênăđ nă85ă
tri uăm3
,ădoăđóăh ăkhôngăcóăkh ănĕngăcắtălǜ,ăkhiăm căn căh ăđ tăm căn că
dơngăbìnhăth ngăthìăbu căph iăx ăl uăl ngăbằngăv iăl uăl ngăv .ă
80.34
1015.64
1152.80 1173.55
552.28
2796.47
15.40
521.71
2162.49
1459.99
-500.00
0.00
500.00
1000.00
1500.00
2000.00
2500.00
3000.00
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37
Qx
Qve
Linear (Qx)
2 per. Mov. Avg. (Qx)
15
- Theo tính toán thi tăk ,ăh ăch ăđ căphépătíchăn căcaoăh năm căn că
dơngăbìnhăth ngăkhiăl uăl ngăv ăquáăl năv tăquáăkh ănĕngăx ătrƠnăc aă3ă
cửaăvanăcungă(khiăđóăc ă3ăcửaăđưăm ăhoƠnătoƠn).ăTh căt ăngƠyă18/9ăđ ăm ăt iă
đaăc aă3ăcửaăvanăcungălƠă4,5/10m.ă
+ăPhíaăth ngăl u lòngăh :ăM căn căd nhăđ uăh ălênăđ năcaoătrìnhătrênă
554,78mătrongăkho ngăth iăgianăvƠiăgi ădoăl ngăm aăv ăquáăl n,ăt iăth iă
đi măđóăm căn căh ăv năgi ă ă553m.ăQuaăthôngătinăHuy năAăL iăcungă
c păcóăm tăs ăh ădơnăph iăs ătánătrongăđêmă18/9.
+ăPhíaăh ăl uăđ p:ăM căn căsôngăSêKôngăđo năth păc aăhuy năKLừmă
- LƠoăđ căthôngăbáoălƠădơngălênă3m,ăkhôngăcóăthi tăh i.
Hình 1.2 Nước dềnh ngập vườn nhà dân
16
Hình 1.3: Hình ảnh nước ngập vào nhà dân khi vượt quá mực nước lũ
kiểm tra (mốc đã đền bù)
Đ iăv iătr nălǜănƠy,ăNhƠămáyăđưăch ăđ ngăx ăs măkhiăbắtăđ uăd ăbáoă
m aătr că6ăgi ,ăl uăl ngăx ăcaoănh tălƠă2796 m3
/s,ăcaoăh nănhi uăsoăv iă
đ nhălǜ,ătuyănhiênătheoăbi uăđ v năhƠnhăchoăth yăđ ngălǜăđ năvƠăx ălǜă
chênhăl chăkháăl n,ăvi cănƠyăti mă nănhi uăr iăroăchoăCh ăđ p.ăNguyênănhơnă
lƠăcôngătácăd ăbáoăch aăđ căth căhi n đúngăm c.
1.2.2. Hi nătr ngăcôngătácăd ăbáoăc aăCh ăđ p:
KhiănhƠămáyăđ căđ aăvƠoăv năhƠnh,ăCôngătyăc ăph năTh yăđi nămi nă
Trungăđưăch ăđ ngăkh oăsátăvƠăl pă3ătr măđoăm aătrênăl uăv căvƠăthuêănhơnă
côngăđ aăph ngăđoăquanătrắcăvƠăbáoăv ăcôngătyăhƠngăngƠyăbằngătinănhắnă
đi nătho i.
17
Hình 1.4: Bản đồ bố trí trạm đo mưa lưu vực lòng hồ
1.3 Đặcăđi măt ănhiênăvƠădòngăch yăh ăch aăth yăđi năAăL i
1.3.1.ăĐặcăđi măđ aălỦăt ănhiênăl uăv căSôngăAăSáp.
L uăv căcôngătrìnhăth yăđi năAăL iănằmăv ăphíaăTơyăt nhăThừaăThiênă
- Hu ,ătrênăs năTơyădưyăTr ngăS n,ăphíaăBắcăti păgiápăv iăl uăv căsôngăAă
Lin,ăphíaăTơyăbênăb ătráiăti păgiápăv iăl uăv căsôngăSêăLônă(LƠo),ăphíaăNamă
ti păgiápăv iăl uăv căsôngăSêăLôn,ăphíaăĐôngăti păgiápăv iăl uăv căsôngăB .ă
ToƠnăb ăl uăv căd ăánănằmătrongăđ aăph năc aăcácăxưăNhơm,ăH ngăThái,ă
H ngă Qu ng,ă S nă Th y,ă Phúă Vinhă thu că huy nă Aă L i,ăt nhă Thừaă Thiênă
Hu .
Côngătrìnhăth yăđi năAăL iănằmătrênăsôngăAăSáp,ălƠăph ăl uăc pă3ăc aă
h ăth ngăsôngăMêăKông.ăSôngăAăSápăbắtăngu nătừădưyănúiăcaoă1200mătrênă
đ nhăTr ngăS n,ăt iăbiênăgi iăVi tă- LƠo.ă ăth ngăngu n,ăsôngăAăSápăch yă
theoăh ngăĐôngăNamă- TơyăBắc,ăkhiănh păv iăph ăl uăbênăb ăph iălƠăsôngă
TƠă Rìnhă dòngă ch yă chuy nă theoă h ngă Đôngă - Tơy,ă sauă khiă thêmă nhi uă
nhánhăsu iăl nănh ,ăđ năbiênăgi iăVi tă- LƠoăcóăph ăl uăb ăph iălƠăsôngăAă
Lin,ăsauăđóătheoăsôngăXêăXápăch yătheoăh ngăĐôngăBắcă- TơyăNam,ăđ nă
h păl uăv iăsôngăSêăLônăbênăb ătráiăr iăch yăvƠoăsôngăXêăKông,ăm tănhánhă
l năc aăh ăth ngăsôngăMêăKôngătrênălưnhăth ăn căLƠo.
18
Hình 1.5: Hình ảnh vị trí lưu vực hồ chưa thủy điện A Lưới
Hình 1.6: Hình ảnh vị trí đập dâng hồ chứa thủy điện A Lưới
Đ pădơng
V ătríăcoăhẹp
19
Hình 1.7: Hình ảnh vị trí cửa lấy nước thủy điện A Lưới
Bảng 1.2: Các đặc trưng địa lý thuỷ văn lưu vực A Lưới [17]
Đặcătr ngăl uăv c Đ năv Giá tr
Di nătíchăl uăv c km2
331
Chi u dài sông chính Km 43,0
Đ r ngătrungăbìnhăl uăv c Km 7,7
Đ d c trung bình sông ⁄ 11,47
M tăđ l i sông Km/km2
0,99
L ngăm aătrungăbìnhănhi uănĕm Mm 3415
L ng t n th t b căh i Mm 370
Dòng ch yănĕm
+ăL uăl ng dòng ch y trung bình nhi uănĕm m3
/s 27,06
+ Modun dòng ch yănĕmăMo l/s.km2
81,8
+ T ngăl ng dòng ch yănĕmăWo 106
m3
853
+ H s bi năđ ng dòng ch yănĕmăCv 0,35
+ H s thiên l ch dòng ch yănĕmăCs 3Cv
L uăl ngăđ nhălǜăthi t k
Qp = 0.1% m3
/s 6484
Qp = 0.2% m3
/s 5756
Qp = 0.5% m3
/s 4879
Qp = 1.0% m3
/s 4276
20
Qp = 2.0% m3
/s 3370
Qp = 5.0% m3
/s 2985
Qp = 10% m3
/s 2473
T ngă l ng phù sa trung bình nhi uă nĕmă t i
tuy n công trình
106
m3
159,5
II. H ch a
Cao trình m căn cădơngăbìnhăth ng M 553
Cao trình m căn c ch t M 549
M căn căgiaăc ng ng v i lǜ thi t k M 553,01
M căn căgiaăc ng ng v i lǜ ki m tra M 555,10
Dung tích toàn b h ch a 106
m3
60,2
Dung tích h u ích 106
m3
24,4
III.ăĐ p trƠn
Lo iăđ p
Bê tông
CVC
D ngăđ p tràn:
tràn x
mặt
Hình th c x có cửa van
L uă l ng x t i m că n c lǜ thi t k
553,01m
m3
/s 4183
L uă l ng x t i m că n c lǜ ki m tra
555,10m
m3
/s 5085
Caoătrìnhăng ng tràn m 538,5
S cửa van Khoang 3,0
Kíchăth c cửa (r ng x cao) m x m 14x14,5
IV.ăĐ p dâng
C p c aăđ p c p III
Tiêu chu n thi t k
TCXDVN
285:2002
Lo iăđ p Bê tông
Caoătrìnhăđ nhăđ p m 555,5
Chi uădƠiătheoăđ nhăđ p m 206,5
Chi u r ngăđ nh m 7,0
Chi u cao l n nh t M 49,5
V. Nhà máy
Công su t lắp máy Nlm MW 170
S t máy t 2
L uăl ng l n nh t qua nhà máy Qmax m3
/s 43,3
21
S năl ngăđi n trung bình nhi uănĕm 106 kWh 686,5
Bảng 1.3: Đặc trưng hình thái lưu vực sông
TT Tuy n Flv
(km2
)
Lsc
(km)
Js
(%o)
Hbqlv
(m)
Bbqlv
(km)
D
(km/km2
)
1 AăL i 331 43 11.47 764 7.70 0.99
1.3.2 Đặcăđi măkhíăt ngăth yăvĕn
1.3.2.1. Ch đ b căh i
L ngăb căh iătrungăbìnhănhi uănĕmăt iăAăL iălƠă841mm.ăCácăthángă
mùaăđôngăxuơnăkhôngăkhíăth ngă mă tăl ngăb căh iănh ăh năcácăthángă
cu iămùaăhèăđ uămùaăthu.ăTh ngăthángăVIIălƠăthángăcóăl ngăb căh iăl nă
nh t,ăthángăXIIălƠăthángăcóăl ngăb căh iănh ănh t.ăCƠngălênăcao,ănhi tăđ ă
cƠngăgi m,ăđ ă măt ngăđ iătĕngălênălƠmăgi măkh ănĕngăb căh i.
1.3.2.2. Ch đ m a
Phơnăb ăl ngăm a:ăl uăv căsôngăAăSápălƠăvùngăcóăl ngăm aăt ngă
đ iă l n,ă l ngă m aă nĕmă trungă bìnhă nhi uă nĕmă daoă đ ngătrongă kho ngă từă
2800-3400mm.ăN iăcóăl ngăm aăTB nĕmăl nănằmă ăvùngănúiăphíaăTơyăBắcă
c aăkhuăv căAăL i,ăđ tătrênă3.400mm.ăN iăítăm aăh nălƠăkhuăv căgiápăv iă
huy năH ngăTrƠ,ăkho ngătừă2.800-3.200mm.ăNhìnăchung,ăkhuăv cănghiênă
c uăcóăl ngăm aăTBănĕmăcaoăh năsoăv iăcácăkhuăv căkhácătrongăt nhăThừaă
Thiên Hu .ă
+ăCh ăđ ăm a:ă ăAăL i,ămùaăm aăbắtăđ uătừăthángăVăk tăthúcăvƠoă
thángăXII,ătrongăđóăthángăX,ăXIăm aăl nănh t.ăMùaăítăm aăkéoădƠiătừăthángăIă
đ nă thángă IV.ăTrênă khuă v căth iă kỳă ítăm aă nh tă vƠoă thángă I,ăII,ăIII,ăt ngă
l ngăm aăc aă3ăthángăm aăch ăchi m từă3-6%ăt ngăl ngăm aănĕm.
+ăS ăngƠyăm a:ăS ăngƠyăm aătrongănĕmăt ngăđ iăl n,ăv iăs ăngƠyăm aă
trongănĕmătừă200-240ăngƠyăm a,ăcóănh ngănĕmăs ăngƠyăm aălênătrênă300ă
ngƠyă nh ă nĕmă 1998,ă 1999,ă 2000.ă Thángă II,ă III,ă IVă th ngă ítă m a,ă nh ngă
thángăX,ăXI,ăXIIăs ăngƠyăm aăchi mătrênă2/3ăs ăngƠyătrongătháng.ăă
+ăC ngăđ ăm a:ăL ngăm aăngƠyăl nănh tăcóăth ălênăđ nă700mm.ăĐặcă
bi tă trongă tr nă lǜă l chă sửă XI/1999ă m aă ngƠyă l nă nh tă ă Aă L iă lênă đ nă
758mm.
22
Nh ăv y,ăkhuăv căAăL iăcóăl ngăm aăr tăd iădƠo,ămùaăm aăđ năs mă
vƠăk tăthúcămu n,ăl ngăm aăphơnăb ăkháăđ uătrongănĕm.ăĐơyălƠănh ngăđi uă
ki năt tăchoăphátătri năth yăđi n.ă
Bảng 1.4: Đặc trưng lượng mưa trung bình tháng, năm (mm)
TT Tên tr m M aă
max 1
ngày
Ngày M aă
nĕmă
max
Nĕm S ngày
m a
S ngày
m aătrungă
bình
1 AăL i 758.1 02/11/19996299.4 1996 173-314 249
2 BìnhăĐi n 568.0 26/11/20044524.2 2007 101-208 158
3 Phú c 721.6 03/11/19995005.5 1999 99-186 147
4 Hu 977.6 03/11/19995641.5 1999 143-195 167
5 Th ng Nh t 747.9 11/11/20075866.3 2007 119-236 176
6 NamăĐông 927.3 11/11/20077054.8 1999 122-227 190
Bảng 1.5: Lượng mưa trung bình tháng, năm (mm)
Tháng AăL i BìnhăĐi n Phú c Hu
Th ng
Nh t
Nam Đông
I 69.9 108.5 122.3 121.9 89.6 112.4
II 41.6 48.2 67.3 55.8 42.5 49.3
III 66.2 45.0 61.0 50.0 56.9 60.4
IV 159.6 78.0 82.8 60.8 106.5 99.7
V 246.0 176.4 135.3 125.4 227.8 219.5
VI 183.0 145.2 78.5 105.5 225.0 196.4
VII 160.4 106.0 77.8 73.0 145.7 148.8
VIII 225.8 209.2 154.0 161.9 242.8 237.2
IX 448.1 406.5 394.5 421.6 418.5 498.8
X 922.4 836.7 805.2 814.8 862.3 946.6
XI 740.0 682.1 599.8 641.3 691.1 786.1
XII 298.0 363.8 347.3 351.1 249.5 317.2
Nĕm 3560.8 3205.5 2925.9 2983.1 3358.2 3730.6
Th i kỳ 73-12 79-12 80-12 77-12 79-12 77-12
23
Bảng 1.6: Tần suất lượng mưa ngày lớn nhất của các trạm trong và lân
cận lưu vực (mm)
STT P(%) 0.1% 0.2% 0.5% 1% 3% 5% 10%
1 AăL i 1108.8 996.0 848.2 756.4 606.9 544.8 461.9
2 BìnhăĐi n 883.3 817.7 730.2 662.5 562.4 515.3 447.6
3 Phú c 1285.2 1169.1 1015.5 899.3 715.2 629.5 513.3
4 Hu 1435.4 1297.2 1115.5 978.9 764.5 666.1 534.4
5 Th ng Nh t 1211.1 1116.2 989.5 892.5 735.9 661.5 558.1
6 NamăĐông 1318.3 1192.7 1027.4 921.1 748.7 678.1 580.9
1.3.2.3. Dòng ch yănĕmăt i các tr m th yăvĕnălơnăc năl uăv c
Trênăl uăv căSôngăAăSapăph nălưnhăth ăVi tăNamăkhôngăcóătr măđoăđ că
th yăvĕnădoăT ăch căKTTVăqu nălỦ,ăt iătuy năĐ păAăL iăcóăTr măth yăvĕnă
dùngăriêngădoăCôngătyăt ăv năthi tăk ăxơyăd ngăĐi nă3ăxơyăd ngăvƠăquanătrắcă
từăthángă4/2005ăđ nănay.ăDoătr măth yăvĕnănƠyăm iădiăvƠoăho tăđ ngănênăk tă
Hình 1.8: Lưới trạm Khí tượng thủy văn khu vực nghiên cứu
24
qu ăđoăđ căch aăhoƠnăch nh,ătheoăk tăqu ăphơnătíchădi năbi năquyălu tădòngă
ch yăgi aăhaiătr mălƠăTh ngăNh tăvƠătr măAăL iăcùngăth iăkỳăquanătrắcă
songăsongătừăthángă4-12/2005,ăk tăqu ăchoăth yămodunădòngăch yătrênăsôngă
A Sapăch ăđ ăthamăkh o,ăkhôngăth ăsửăd ngăvƠoăphơnătíchătínhătoánăth yăvĕnă
công trình.
Dòngăch yănĕmăthi tăk ăt iătuy năđ păđ cătínhătoánăvƠăphơnătíchătrênă
c ăs ăcácătr măth yăvĕnălơnăc năl uăv căSôngăAăSápăbaoăg m:
Tr mă th yă vĕnă Th ngă Nh tătrênă sôngăT ă Tr chăli năk ăv iă l uăv că
sôngăAăSapăv ăphíaăĐôngăậ Nam,ădi nătíchăl uăv călƠă198ăkm2
,ăquanătrắcăl uă
l ngătừănĕmă1981ăậ 2005.
Tr măth yăvĕnăC ăBiătrênăSôngăB ,ăcóădi nătíchăl uăv călƠă715ăkm2
,
quanătrắcăm căn căvƠăl uăl ngătừănĕmă1979ăậ 1985ănằmăli năk ăv iăl uă
v cănghiênăc u,ăcôngătrìnhăth yăđi năH ngăĐi nătrênăsôngăB ăcóămôădună
dòngăch yătínhătoánălƠă91,9ăl/skm2
.
Tr măth yăvĕnăBìnhăĐi nătrênăsôngăH uăTr ch,ăcóădi nătíchăl uăv călƠă
519 km2
,ăquanătrắcăm căn căvƠăl uăl ngătừănĕmă1979ăậ 1984, công trình
th yăđi năBìnhăĐi năđưăxơyăd ng,ămodunădòngăch yătínhătoánălƠă81.0ăl/skm2
.
Tr măth yăvĕnăGiaăVòngătrênăsôngăB năH i,ăcóădi nătíchăl uăv călƠă267ă
km2
,ăquanătrắcăm căn căvƠăl uăl ngătừănĕmă1977ăđ nănay.
Modunădòngăch yăc aăcácăl uăv căli năk ăv iăl uăv c sông A Sap trên
lãnh th Vi tăNamănh ăTh ngăNh tăvƠăsôngăB ăcóămodunădòngăch yăkháă
caoătừă80.81ăậ 91.9 l/skm2
.ăMặcăkhácăl uăv căsôngăAăSapănằmăvƠoătơmăm aă
AăL i,ătơmăm aăl nă ăkhuăv cămi năTrung,ănh ngăv năđ ătrênăchoăth yă
dòngăch yătrênăsôngăAăSapăkhá d iădƠoăvƠătheoăquyălu tăbi năđ iăc aădòngă
ch yăthìămodunădòngăch yătrênăl uăv căsôngăAăSapăph nălưnhăth Vi tăNamă
khôngăth ănh ăh nă80ăl/skm2
.
1.3.2.4.ăĐặcăđi mălǜăl t Sông A Sáp
D aăvƠoăch ătiêuăv tătrungăbìnhălƠmătiêuăchu năphơnămùaăth yăvĕn,ăthìă
mùa lǜătrênăl uăv căsôngăăAăSapătừăthángăXăđ năthángăXII,ătuyănhiênănĕmăcóă
lǜăs măcóăth ăxu tăhi năvƠoăthángăIX.
25
Hình 1.9: Đường quá trình lũ thiết kế tuyến đập A Lưới (m3
/s)
Kh ănĕngăđi uăti tălǜ: Cácăđặcătr ngădòngăch yănĕmăt iătuy năđ păđ căth ă
hi nătrongăb ngăsau:
Bảng 1.7: Các đặc trưng dòng chảy năm tại tuyến đập (1977-2012)
Tuy n F (km2
) N
Qo
(m3
/s)
Mo
(l/s.km2
)
Cv Cs
Qp (m3
/s)
10% 50% 90%
AăL i 331 28 27.1 81.9 0.32 0.32 38.6 26.6 16.2
Th yăđi năAăL iălƠăcôngătrìnhăc păIIăv iăt năsu tăthi tăk ăP=1,0% và
t năsu tăki mătraăP=0,2%,ătínhătoánăcắtălǜăthi tăk ăthuăphóngătheoămôăhìnhălǜă
nĕmă1996.
1.4. T ngăquanăv ăcácămôăhìnhăthu ăvĕn,ăthu ăl că
1.4.1. Cácămôăhìnhăthu ăvĕn
• Mô hình Ltank: do PGS.TS Nguy năVĕnăLaiăđ xu tănĕmă1986ăvƠă
ThS Nghiêm Ti n Lam chuy n v giao di n máy vi tính trên ngôn ng
VisualBasic, là m t phiên b n c i ti n từ mô hình Tank g c c a tác gi
Sugawaraă(1956).ăMôăhìnhătoánăm aărƠoădòngăch y d a trên quá trình trao
đ iăl ng m gi a các t ng mặt, ng măl uăv c, và b căh iă ng d ng t t cho
l uăv c vừa và nh .
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
0 24 48 72 96 120
L
uăl
ngă(m
3
/s)
Th iăgiană(gi )
Q 0.2%
Q1.0%
Q3%
Q5%
Q 10%
26
• Mô hình Hec-HMS: lƠămôăhìnhăm aădòngăch y c a Trung tâm Thuỷ
vĕnăkỹ thu tăquơnăđ i Hoa Kỳ đ c phát tri n từ mô hình HEC-1, mô hình có
nh ng c i ti năđángăk c v kỹ thu t tính toán và khoa h c thuỷ vĕnăthíchă
h p v iăcácăl uăv c sông vừa và nh . Là d ng mô hình tính toán thuỷ vĕnă
đ cădùngăđ tính dòng ch y từ s li uăđoăm aătrênăl uăv c.ăTrongăđóăcácă
thành ph n mô t l uăv c sông g m các công trình thuỷ l i, các nhánh sông.
K t qu c a Hec-HMSă đ c bi u di nă d i d ngă s ă đ , bi u b ng
t ng minh r t thu n ti năchoăng i sử d ng.ăNgoƠiăra,ăch ngătrìnhăcóăth
liên k t v iăc ăs d li u d ng DSS c a mô hình thuỷ l c Hec-RAS.
• MôăhìnhăNAM:ăđ c xây d ng 1982 t i khoa thuỷ vĕnăvi n kỹ thu t
thuỷ đ ng l c và thuỷ l c thu căđ i h c kỹ thu tăĐanăM ch. Mô hình d a
trên nguyên tắc các b ch a theo chi u th ngăđ ng và h ch a tuy n tính. Mô
hìnhătínhăquáătrìnhăm aă- dòng ch y theo cách tính liên t căhƠmăl ng m
trongănĕmăb ch a riêng bi tăt ngătácăl n nhau. Các mô hình thuỷ vĕnătrênă
đơyăchoăk t qu là các quá trình dòng ch y t iăcácăđi m kh ng ch (cửa ra
l uăv c) vì v y t thơnăchúngăđ ngăđ c l păch aăđ kh nĕngăđ đ aăraăcácă
thông tin v di n tích và m căđ ng p l t mà ph i k t h p v i m t s các
công c khácănh ăGIS,ăhoặc là biên cho các mô hình th yăđ ng l c 1-2 chi u
khác.
• Môăhìnhăđ ngăđ năv (UHM):ăĐ c sử d ngăđ thay th cho mô
hìnhăNAMăđ mô ph ngălǜăl t các khu v c,ăn iăkhôngăcóăh s ădòngăch y
lǜ.
1.4.2. Cácămôăhìnhăthu ăl c
• Mô hình Vrsap: ti n thân là mô hình KRSAL do c PGS.TS Nguy n
Nh ăKhuêăxơyăd ng và đ c sử d ng r ng rãi n cătaătrongăvòngă25ănĕmă
tr l iăđơy.
• Mô hình KOD-01 và KOD-02 c a GS.TSKH Nguy n Ân Niên phát
tri n d a trên k t qu gi i h ph ngătrìnhăSaint-Venant d ng rút g n, ph c
v tính toán th y l c, d báoălǜ...
• Mô hình Wendy: do Vi n th y l c Hà Lan (DELFT) xây d ng cho
phép tính th y l c dòng ch y h , xói lan truy n, chuy n t i phù sa và xâm
nh p mặn.
27
• Mô hình Hec-RAS: do Trung tâm Th yăvĕnăkỹ thu tăquơnăđ i Hoa
Kỳ xây d ngăđ c áp d ngăđ tính toán th y l c cho h th ng sông. Phiên
b n m i hi nănayăđưăđ c b sung thêm modul tính v n chuy n bùn cát và t i
khu ch tán. Mô hình HEC-RASăđ c xây d ngăđ tính toán dòng ch y trong
h th ng sông có s t ngătácă2ăchi u gi a dòng ch y trong sông và dòng
ch yăvùngăđ ng bằngălǜ.ăKhiăm c n cătrongăsôngădơngăcao,ăn c s tràn
qua bãi gây ng păvùngăđ ng bằng, khi m căn c trong sông h th păn c s
ch y l i vào trong sông.
Hec-RAS lƠ m t t h p các ph n m măđ c thi t k d i d ng th c có
th t ngătr l n nhau dùngăđ phân tích, tính toán cácăđặcătr ngăth y l c.
Sau khi file d li u hình h căđ c nh p vƠo Ras, các d li u hình h căđ c
hoƠn ch nh vƠ k t h p v i s li u dòng ch yăđ tính toán mặt nghiêng c a b
mặtăn c d a trên các y u t th y l c.ăSauăđó tƠi li u mặt nghiêng c a b
mặtăn c s đ c nh p vƠo Hec-GeoRasăđ phân tích không gian vƠ di n
toán di n tích vƠ đ sâu ng p l t.
• H mô hình MIKE: do Vi n th y l că Đană m ch (DHI) xây d ng
đ c tích h p r t nhi u các công c m nh, có th gi i quy tăcácăbƠiătoánăc ă
b nătrongălƿnhăv cătƠiănguyênăn c.
- MIKE 11: là mô hình m t chi u trên kênh h , bãi ven sông, vùng
ng pălǜ,ătrênăsôngăkênhăcóăk t h p mô ph ng các ô ru ng mà k t qu th y
l c trong các ô ru ng là "gi 2 chi u".
- MIKE 21: Là mô hình th yă đ ng l c h c dòng ch y 2 chi u trên
vùng ng pălǜăđưăđ c ng d ng tính toán r ng rãi t i Vi t Nam và trên ph m
vi toàn th gi i. Mô hình MIKE21 HD là mô hình th yăđ ng l c h c mô
ph ng m căn c và dòng ch y trên sông, vùng cửa sông, v nh và ven bi n.
Mô hình mô ph ng dòng ch y không năđ nh hai chi uăngangăđ i v i m t l p
dòng ch y.
- MIKE-Floodăđ c sử d ng khi c n có s mô t hai chi u m t s
khu v c (MIKE 21) và t i nh ngăn iăc n k t h p mô hình m t chi u (MIKE
11).ăTr ng h p c n k t n i m t chi u và hai chi u là khi c n có m t mô
hình v n t c chi ti t c c b (MIKE 21) trong khi s thayăđ i dòng ch y c a
sôngăđ căđi u ti t b i các công trình ph c t p (cửa van, c ngăđi u ti t, các
công trình thúy l i đặc bi t...) mô ph ngătheoămôăhìnhăMIKEă11.ăKhiăđóămôă
28
hình m t chi u MIKE 11 có th cung c păđi u ki n biên cho mô hình MIKE
21ă(vƠăng c l i).
- MIKE 11-GIS sử d ngăđ xây d ng b năđ ng p l t cho vùng h l uă
sông. MIKE 11-GIS là b công c m nh trong trình bày và bi u di n v mặt
không gian và thích h p công ngh mô hình bãi ng p và sông c a MIKE 11
cùng v i kh nĕngăphơnătíchăkhôngăgianăc a h th ngăthôngătinăđ a lý trên
môiătr ng ArcGIS.
MIKE 11-GIS có th mô ph ng di n ng p l n nh t, nh nh t hay di n
bi n từ lúcăn c lên cho t iălúcăn c xu ng trong m t tr nălǜ.ăĐ chính xác
c a k t qu tính từ mô hình và th i gian tính toán ph thu c r t nhi uăvƠoăđ
chính xác c a DEM. Nó cho bi t di n ng păvƠăđ sơuăt ngă ng từng vùng
nh ngăkhôngăxácăđ nhăđ căh ng dòng ch yătrênăđó.
1.5 Phơnătíchăl aăch năcácămôăhìnhătínhătoánăn căd nhăápăd ngă
choănhƠămáyăth yăđi năAăL i.
1.5.1. K ăthừaămôăhìnhăth yăvĕnăMIKEăNAMăđ ătínhădòngăch yălǜ.
K ăthừaănghiên c uătừălu năvĕnăc aăH ăHoƠnăKi m,ăcácănghiênăc uăc aă
giáo viên h ngăd năv ăgi iăphápăh năch ăn căd nhăvùngălòngăh ăth yăđi nă
Aăl i đ ăcóădòngăch yăđ năh ăvƠăcácănútănh păl uămôăph ngăth yăl căđánhă
giáăn căd nhălòngăh .ă
L uăv căh ăch aăTh yăđi năAăL iălƠăl uăv cănh ,ătìnhăhìnhătƠiăli uăkhíă
t ngăth yăvĕnăthuăth păđ căđ năhi năt iăph căv ănghiênăc uăd ăbáoăch aă
th tădƠiăvƠăđ yăđ ,ănênăvi căch nămôăhìnhăNAMăđ ăd ăbáoăs ăthu năl iăh nă
soăv iăcácămôăhìnhăkhácăvì:
- Môăhìnhăsửăd ngăcácăh ăth cătoánăh căđ năgi năđ ăchuy năđ iăm aă
thƠnhădòngăch y,ăítăthôngăs ăvƠăd ăsửăd ng.
- LƠămôăhìnhăv iăthôngăs ăt pătrungănênăkhôngăyêuăc uănhi uăvƠăchiăti tă
v ăs ăli uăđ uăvƠo.ă
- Đưăđ căápăd ngăđ ăd ăbáoălǜăchoănhi uăl uăv căsôngă ăMi năTrungă
vƠăTơyăNguyênăvƠăchoăk tăqu ăd ăbáoăv iăđ ătinăc yăkháăcao.
V iănh ngănh năxétăđ cătrìnhăbƠyă ătrênăthìămôăhìnhăth yăvĕnăNAMălƠă
l aăch năphùăh păđ ătínhătoánădòngăch yălǜăchoăh ăch aănhƠămáyăth yăđi năAă
L i.
29
1.5.2.ăL aăch nămôăhìnhăth yăl căMIKEă11ăđ ămôăph ngăth yăl că
choăvùngăth ngăl uăh ăch a.
Từăk tăqu ătínhătoánădòngăch yălǜătừămôăhìnhăMIKEăNAMă(xácăđ nhăl uă
l ngăbiênăth ngăl uăvƠăcácănhánhăbên),ăsửăd ngămôăhìnhăMIKEă11ăđ ămôă
ph ngăth yăl căvùngăth ngăl uăh ăch aăth yăđi năAăL i.
30
CH NGă2. NGăD NG MỌăHỊNHăTH YăVĔNăXỄCăĐ NHăDọNGă
CH YăLǛăTH NGăL UăH ăCH AăTH YăĐI NăAăL I
2.1. Mô hìnhăth yăvĕnăMIKE NAM
2.1.1ăGi iăthi u
Hi nănayătrongămôăhìnhăth yăđ ngăl căMIKEă11ă(doăVi năTh yăl căĐană
M chă- DHIăxơyăd ng),ămôăhìnhăNAMăđưăđ cătíchăh pănh ălƠăm tămôđună
tínhăquáătrìnhădòngăch yătừăm a,ăcoiănh ămôăhìnhăMIKE-NAM.
2.1.1.1. Yêu cầu v d li u
Cácăd ăli uăyêuăc uăc ăb năc aămôăhìnhăNAMănh ăsau:
D ăli uăkhíăt ngăthuỷăvĕn baoăg mă:ăL ngăm aăvƠăb căh iăti mănĕng
D ăli uădòngăch yăchoăvi căhi uăch nhăvƠăki măđ nhămôăhình
Yêuăc uăv ăd ăli uăkhíăt ngăthuỷăvĕnăc ăb nălƠ:
Đi uăki năbanăđ u
Thamăs mô hình
2.1.1.2. Cấu trúc mô hình
MôăhìnhăNAMăđ căxơyăd ngătrênănguyênătắcăx pă5ăb ăch aătheoăchi uă
th ngăđ ngăvƠă2ăb ăch aătuy nătínhănằmăngangă(hìnhă2.1):
- B ăch aătuy tătan: đ căki măsoátăbằngăcácăđi uăki nănhi tăđ .ăĐ iăv iă
đi uăki năkhíăh uănhi t đ iă ăVi tăNam,ăkhôngăxétăđ năb ăch aănƠy.ă
- B ăch aămặtă
- L ngă mătr ătrênăb ămặtăc aăth căv t,ăl ngăn căđi nătrǜngătrênăb ă
mặtăl uăv căvƠăl ngăn cătrongăt ngăsátămặtăđ căđặcătr ngăb iăl ngătr ă
b ămặt.ăGi iăh nătr ăn căt iăđaătrongăb ăch aănƠyăđ căkỦăhi uăbằngăUmax.
L ngăn că ăb ăch aămặtăbaoăg măl ngăn căm aădoăl păph ăth că
v tăchặnăl i,ăl ngăn căđ ngăl iătrongăcácăch ătrǜngăvƠăl ngăn cătrongă
t ngăsátămặt.ă
- B ăsátămặtă(b ăt ngăr ăcơy)ă
B căthoátăh iăn căc aăth căv tăđ căkỦăhi uălƠăEa,ătỷăl ăv iăl ngăb că
thoátăh iăn căti mănĕngăEp. Ea = Ep L/Lmax
B căthoátăh iăn căth căv tălƠăđ ăth aămưnănhuăc uăb căh iăti mănĕngă
c aăb ăch aămặt.ăN uăl ngă măUătrongăb ăch aămặtănh ăh nănhuăc uănƠyăthìă
nóăs ăl yă mătừăt ngăr ăcơyătheoăt căđ ăEa.
- B ăch aăng mă
31
L ngă c pă n că ng mă đ că chiaă raă thƠnhă 2ă b ă ch a:ă b ă ch aă n că
ng măt ngătrênăvƠăb ăch aăn căng măt ngăd i.ăHo tăđ ngăc aăhaiăb ăch aă
nƠyănh ăcácăh ăch aătuy nătínhăv iăcácăhằngăs ăth iăgianăkhácănhau.ăN că
trongăhaiăb ăch aănƠyăs ăt oăthƠnhădòngăch yăng m.ă
Hình 2.1: Cấu trúc mô hình NAM
2.1.1.3. Thành phần l pămôăhìnhăc ăb n.
a.ăL uătr ăb ămặt
Đ ă măb ăchắnătrênăb ămặtăph ăcǜngănh ăn căb ăchặnăl iătrongăph năđ tă
b ămaoăd năvƠătrênăph nătrênăcǜngănh ătrênăph năđ tăcanhătácăc aăb ămặtă
đ cătrìnhăbƠyănh ălƠăl uătr ăb ămặt.ăUmax bi uăth ăgi iăh nătrênăc aăl ngă
n cătrênăl uătr ăb ămặt.
b.ăL uătr ăt ngăđáyăvƠăt ngăth păh n
Đ ă măc aăđ tătrongăt ngăđáy,ăt ngăđ tăd iăb ămặtătừăđóăth măth căv tă
cóăth ăl yăn căchoăs ăthoátăh iăc aăcơy,ănóăđ cătrìnhăbƠyănh ălƠătr ăl ngă
t ngăth păh n.ăLmax bi uăth ăgi iăh nătrênăc aăl ngăn cătrongăl uătr ănƠy.
c.ăS ăb căh iăn c
S ăb căh iăn căđ uătiênăđ căđápă ngăt iăm cătỷăl ăti nănĕngăc aăl uă
tr ăb ămặt.ăN uăm căđ ă măUătrongăl uătr ăb ămặtăítăh năyêuăc uă(U<Ep) thì
ph năcònăl iăđ căgi ăthi tălƠăs ăb ărútăbằngăm tăho tăđ ngăđáyătừăt ngăl uătr ă
th păh năt iătỷăl ăth căt ăEa. Ea cơnăx ngăv iăs ăb căh iăti mănĕngăvƠăthayă
đ iătuy nătínhăv iăl ngăđ ă măđ tăL/Lmax c aăt ngăl uătr ăth pănh t
32
Ea = (Ep - U)L/Lmax (2.1)
d.ăDòngăch yătrƠn
Khiăl uăl ngăb ămặtăch yătrƠn,ăc ăth ălƠăkhiăU>ăUmax,ăs ăn căthừaăđóă
PNălƠmătĕngălênădòngăch yăb ămặtăcǜngănh ălƠmătĕngăm căn căth m. QOF
bi uăth ăph năc aăPNămƠăđóngăgópăchoădòngăch yătrƠn.ăNóăgi ăđ nhălƠăcơnă
x ngăv iăPNăvƠăthayăđ iătuy nătínhăv iăl ngăđ ă măđ tăt ngă ngăL/Lmaxă
c aăt ngăl uătr ăth păh n.ăăăăăăăăăăă
CQOF=
TOF
−
1
TOF
-
L/Lmax
PN , L/Lmax > TOF
CQOF = 0 , L/Lmax ≤ăTOFăăăăăăăă(2.2)
Trongăđó:ăă
CQOFălƠăh ăs ăn căch yătrƠnăb ămặtă(0ă<ăCQOFă<ă1)ă
TOFălƠăgiáătr ăng ngăchoădòngăch yătrƠnă(0ă<ăTOFă<ă1).
e.ăDòngăch yăh iăl u
Vi căđóngăgópădòngăch yăh iăl u,ăQIFăđ căgi ăthi tălƠăcơnăbằngăv iăUă
vƠăthayăđ iătr cătuy năv iăl ngăđ ă măt ngă ngăc aăt ngăl uătr ăth păh n.ă
(CKIF)-1
TIF
−
1
F
T
-
L/Lmax I
U , L/Lmax > TIF (2.3)
QIF = 0 , L/Lmax ≤ăTIFăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
Trongăđó:ăCKIFălƠăhằngăs ăth iăgianăchoădòngăh iăl uăvƠăTIFălƠăgiáătr ă
ng ngăvùngăđáyăchoădòngăh iăl uă(0ă<ăăTIFă<ăă1).
f.ăL ătrìnhădòngăch yătrƠnăvƠădòngăch yăh iăl u
Dòngăch yăh iăl uăđ căl ătrìnhăquaăhaiăh ăch aătuy nătínhătrongăm tă
chu iăth iăgianăgi ngăv iăhằngăs ăth iăgianăCK12.ăL ătrìnhădòngăch yătrƠnă
cǜngăđ că d aă trênăkháiă ni mă h ă ch aă tuy nă tínhănh ngăv iă bi nă s ă th iă
gian:
CK12 , OF < OFmin
CK=CK12

−








min
OF
OF
,ăăăăăăOFă≥ăOFmin (2.4)
TrongăđóăOFălƠădòngăch yătrƠnă(mm/gi ),ăOFminălƠăgi iăh nătrênăchoăl ă
trìnhăđ ngăth ngă(=0,4ămm/gi ).ăHằngăs ă0,4 t ngă ngăv iăvi căsửăd ngă
côngăth căManningăchoăvi căl pămôăhìnhădòngăch yătrƠn.ă
g.ăN păn căng m
33
Kh iăl ngăn căth păGăn păl iăvƠoăt ngăl uătr ăn căng măph ăthu că
vƠoăl ngăđ ă măđ tătrongăt ngăđáy
(PN - QOF) TG
G
−
1
T
-
L/Lmax
, L/Lmax > TG
0 , L/Lmax ≤ăTGăăăăăăăăă (2.5)
V iăTGălƠăgiáătr ăng ngăvùngăđáyăchoăl ngăn păvƠoăt ngăn căng mă
(0 < TG < 1).
h.ăHƠmăl ngăđ ă măc aăđ t
T ngăl uătr ăth păh nătrìnhăbƠyăchoăl ngăn cătrongăt ngăđáy.ăSauăkhiă
chiaăl ngăn căm aăthu năgi aăn căch yătrƠnăvƠăl ngăn căng măvƠoă
t ngăn căng m,ăph năcònăl iăc aăl ngăm aăthu nălƠmătĕngăl ngăđ ă măLă
trongăt ngăl uătr ăth păh năbằngăv iăl ngăL.
∆Lă=ăPNăậ QOF ậ G (2.6)
i.ăDòngăch yăc ăb nă
Dòngăch yăc ăb năPFătừăt ngăl uătr ăn căng măđ cătínhătoánănh ălƠă
dòngăch yăraăngoƠiăc aăh ăch aătuy nătínhăv iăhằngăs ăth iăgianăCKBF.
j.ăThƠnhăph năn căng măm ăr ng
- Thoátăn căđ năhoặcătừ nh ngăl uăv căk ăc n
- L uătr ăn căng măth păh n
- Môăt ăh ăch aănhơnăt oăn căng mănông
- Dòngăch yămaoăd n
k.ăCácăđi uăki năbanăđ u
Cácăđi uăki năbanăđ uămôăhìnhăNAMăbaoăg măhƠmăl ngăn căbanăđ uă
trongătr ăl ngăb ămặtăvƠătr ăl ngăt ngăđáy,ăcùngăv iăcácăgiáătr ăbanăđ uăc aă
dòngăch yătrƠn,ădòngăh iăl uăvƠădòngăch yăc ăb n.
q.ăKi măđ nhămôăhình
Cácăthôngăs ăvƠăcácăbi năs ătrong mô hình th ăhi năcácăgiáătr ătrungăbìnhă
c aătoƠnăl uăv c.ăNh ngătrongăm tăvƠiătr ngăh p,ătaăcóăth ă căđ nhăđ că
m tăkho ngăc aăcácăgiáătr ăthôngăs . căđ nhăthôngăs ăsauăcùngăph iăđ că
th căhi năbằngăcáchăki măđ nhăchu iăth iăgianăc aăcácăquanăsátăth yăvĕn.
M cătiêuăki măđ nhăvƠăcácăbi năphápăđánhăgiá
Cácăm cătiêuăsauăđơyăth ngăđ căxétăđ nătrongăki măđ nhămôăhình:
*ăăS ăhòaăh păt tăgi aădòngăch yămặtămôăph ngătrungăbìnhăvƠădòngă
ch yămặtăl uăv căquanăsátăđ că(víăd ăcơnăbằngăn căt t);
34
*ăăS ăhòaăh păhoƠnătoƠnăc aăhìnhăd ngăbi uăđ ăth yăvĕn;
*ăăS ăhòaăh păc aădòngăch yăđ nhăv ăth iăgian,ăm căđ ăvƠăl uăl ng;
*ăăS ăhòaăh păt tăc aăcácădòngăch yăchơn.Thamăs ăki măđ nh
C ăs ăvƠăph ngăphápăhi uăch nhăki mătraămôăhình
Cácăthamăs ătrongămôăhìnhăs ăđ căxácăđ nhăbằngăcáchătínhătoánăvƠăthửă
sai.ăHi uăch nhăcácăthôngăs ăc aămôăhìnhăđ iăv iăkhuăv căsaoăchoăk tăqu ă
tínhătoánăphùăh păv iăs li uăth căđo.ăPh ngăphápăbi uăđ ,ăđ ăth ăvƠăph ngă
phápăs ăđ căsửăd ngătrongăquáătrìnhăhi uăch nhăvƠăki măđ nh.ăDùngăbi uăđ ,ă
đ ăth ăđ ăsoăsánhăcácăđ ngăquáătrình,ăs ăli uăquanătrắcăvƠămôăph ng.ăSửă
d ngăh ăs ăNash-Sutcliffeăđ ăđánhăgiáăsaiăs ăgi aăs ăli uămôăph ngăvƠăth că
đo.ăTrongănghiênăc uăănƠyăsửăd ngăh ăs ăNashă- SutcliffeăvƠăh ăs ăt ngă
quanăR2ăđ ăđánhăgiáăk tăqu ăđ ătinăc yăc aămôăhìnhătínhătoán.
H ăs ăNashăậ Sutcliffe (NSE):
� � = −
∑ (����,� − ����,�)
�
�=
∑ (����,� − �
̅���)
�
�=
(2.7)
Qsim,i:ăl uăl ngămôăph ngăt iăth iăgianăi;
Qobs,i:ăl uăl ngăth căđoăt iăth iăgianăi;
Q
̅obs:ăl uăl ngătrungăbìnhăth căđo.ă
B ng 2.1. Th hi nătiêuăchu năđánhăgiáăh s NSE theo WMO (World
Meteorological Organization):
Bảng 2.1: Tiêu chuẩn đánh giá hệ số NSE
NSE 0,40 ậ 0,65 0,65 ậ 0,85 >0,85
ĐánhăGiá Đ t Khá T t
Côngăth cătínhăh ăs ăt ngăquanăR2
:
2
=
∑ (����,� − �
̅���)(����,� − �
̅���)
�
�=
[∑ (����,� − �
̅���)
�
�= ]
.5
[∑ (����,� − �
̅���)
�
�= ]
.5 (2.8)
Qsim,i:ăl uăl ngămôăph ngăt iăth iăgianăi;ă
Qobs,i:ăl uăl ngăth căđoăt iăth iăgianăi;
Q
̅obs :ăl uăl ngătrungăbìnhăth căđo;
Q
̅sim :ăl uăl ngătrungăbìnhămôăph ng.
Bảng 2.2: Tiêu chuẩn đánh giá hệ số tương quan (Theo Moriasi, 2007)
R2
R2
< 0,4 0,4 < R2
< 0,8 0,8<R2
< 0,85 R2
> 0,85
ĐánhăGiá Khôngăđ t Đ t Khá T t
Tải bản FULL (72 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
35
Bảng 2.3: Tham số mô hình NAM.
Parameter Unit Lower bound Upper bound
Umax [mm] 5 35
Lmax [mm] 50 400
CQOF [-] 0 1
CKIF [hours] 200 2000
CK12 [hours] 3 72
TOF [-] 0 0.9
TIF [-] 0 0.9
TG [-] 0 0.9
CKBF [hours] 500 5000
Hàm s ăm cătiêu:ăNg iăsửăd ngăcóăth ăxácăđ nhăb tăkỳăs ăk tăh pănƠoă
trongă4ăhƠmăs ăm cătiêu:ă(1)ăl iăcơnăbằngăn căt ngăh p,ă(2)ăRMSEăt ngă
h p,ă(3)ăRMSEădòngăch yăđ nh,ă(4)ăRMSEădòngăch yăth p.ăĐ iăv iăRMSEă
dòngăch yăđ nhăvƠădòngăch yăth păng iăsửăd ngănênăxácăđ nhăm căng ngă
choăvi căxácăđ nhădòngăch yăth păvƠădòngăch yăđ nh.
Trongăđó:
- Umax : L ngătr ăb ămặtăt iăđa
Giáătr ăthôngăth ng:ă10ăậ 25 mm
- Lmax: L ngătr ăt iăđaăt ngăđáy
Giáătr ăthôngăth ng:ă50ăậ 250 mm
- CQOF:ăH ăs ăădòngăch yătrƠnăkhôngăcóăth ănguyên,ăcóăph măviăbi nă
đ iătừă0.0ăđ nă0.99.ăNóăph năánhăđi uăki năth măvƠăc păn căng m.ăCácăl uă
v căcóăđ aăhìnhăbằngăph ng,ăc uăt oăb iăcátăthôăvƠăcóăch ăkhôngăth măthìăgiáă
tr ăCQOFăt ngăđ iănh ,ă ănh ngăl uăv cămƠăcóăđ tăth p,ăth măđ cănh ăđ tă
sétăhoặcăđáătr năthìăgiáătr ăc aănóăs ăr tăl n.
- CQOFăchiaăl ngăm aăthừaăthƠnhădòngăch yăvƠăl ngăng m,ădùngăđ ă
hi uăch nhăthôngăs ăđ nhălǜ.
- CKIF:ăhằngăs ăth iăgianădòngăch yăsátămặt,ăcóăth ănguyênălƠăth iăgiană
(gi )-1.ăThôngăs ănƠyă nhăh ngăkhôngăl năđ năt ngăl ngălǜ,ăđ ngărútă
n c.
- TOF,ă TIF:ă lƠă giáă tr ă ng ngă sinhă dòngă ch yă sátă mặtă vƠă dòngă ch yă
ng m,ăkhôngăcóăth ănguyênăvƠăcóăgiáătr ănh ăh nă1.ă
Tải bản FULL (72 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
36
Chúngăcóăliênăquanăđ năđ ă mătrongăđ t.ăKhiăcácăgiáătr ăc aăng ngănƠyă
nh ăh năL/Lmaxăthìăs ăkhôngăcóădòngăch yătrƠn,ădòngăch yăsátămặtăvƠădòngă
ch yăng m.ăV ăỦănghƿaăv tălỦ,ăcácăthôngăs ănƠyăph năánhăm căđ ăbi năđ iă
trongăkhôngăgianăc aăcácăđặcătr ngăl uăv căsông.ăDoăv y,ăgiáătr ăcácăng ngă
c aăl uăv cănh ăth ngăl năsoăv iăl uăv căl n.
- Umax, Lmax: Thôngăs ăkh ănĕngăch aăt iăđaăc aăcácăb ăch aăt ngătrênă
vƠăt ngăd i.ăDoăv y,ăUmaxăvƠăLmaxăchínhălƠăl ngăt năth tăbanăđ uăl nă
nh t,ăph ăthu căvƠăđi uăki nămặtăđ măc aăl uăv c.ă
KhiăUă>ăUmaxăkhiăđóăs ăcóăl ngăn căthừaăPN.ăTrongăth iăkỳăkhôă
h n,ăt năth t c aăl ngăm aătr căkhiăcóădòngăch yătrƠnăxu tăhi năăcóăth ă
đ căl yălƠmăUmaxăbanăđ u.ăTh ngăUmaxătrongăkho ngătừă10-20mm.
CK1,2,ă CKBF:ă lƠă cácă hằngă s ă th iă gianăv ă th iă giană t pă trungă n c.ă
ChúngălƠăcácăthôngăs ăr tăquanătr ng,ă nhăh ngăđ năd ngăđ ngăquá trình
vƠăđ nh.
2.1.2.ăXơyăd ngăb ăthôngăs ămôăhìnhăNAMăđ ătính dòngăch yălǜăv ă
h ăch aăth yăđi năAăL i.
L uăv căthuỷăđi năAăL iăthu căphíaăTơyădưyăTr ngăS năti păgiápăv iă
biênă gi iă n că LƠo,ă sôngă Aă Sápă lƠă ph ă l uă đ ă v ă Sôngă Mêă Kông.ă Vi că
nghiên c uătínhătoánădòngăch yăvƠă nhăh ngăc aănóătrênăl uăv cănƠyăth ngă
gặpăkhóăkhĕnăv ăs ăli u.ăTr măđoăm aăth aăvƠăs ăli uăm aăkhôngăđ ngăb .ă
Hi năl uăv căcóă3ătr măđoăm aădoăNhƠămáyăthuỷăđi năAăL iăl păvƠăm iă
quanătrắcătừăcu iănĕmă2012; Nĕmă2015ălắpăthêmă2 tr măthƠnhă5ătr m,ăđ nă
2017ălắpăthêmă2ătr măkhuăv căđ păn aăthƠnhă7ătr măvƠă1ătr măđặtă ănhƠămáy.
Phơnăchiaăti uăl uăv căbằngăArcgis:ăSửăd ngăDEMă30x30ăphơnăchiaăl uă
v căAăL iăthƠnhă4ăti uăl uăv cănh ăb ngă2.4ăvƠăhìnhă2.2
Bảng 2.4: Diện tích các tiểu lưu vực hồ chứa thủy điện A Lưới
Tênăl uăv c Di n tích (km2
)
Ti uăl uăv c 1 (LV1) 160.5
Ti uăl uăv c 2 (LV2) 78.1
Ti uăl uăv c 3 (LV3) 34.9
Ti uăl uăv c 4 (LV4) 57.5
T ng 331
9784117c

More Related Content

What's hot

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÂY NGUYÊN THÍ...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÂY NGUYÊN THÍ...ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÂY NGUYÊN THÍ...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÂY NGUYÊN THÍ...nataliej4
 
Mẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệp
Mẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệpMẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệp
Mẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệpThaoNguyenXanh_MT
 
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tếBntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tếhttps://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (9)

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÂY NGUYÊN THÍ...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÂY NGUYÊN THÍ...ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÂY NGUYÊN THÍ...
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÂY NGUYÊN THÍ...
 
Mẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệp
Mẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệpMẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệp
Mẫu dự án nhà máy xử lý chất thải nguy hại khu công nghiệp
 
Đề tài: Chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sỡ hữu công nghiệp
Đề tài: Chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sỡ hữu công nghiệpĐề tài: Chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sỡ hữu công nghiệp
Đề tài: Chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sỡ hữu công nghiệp
 
Luận văn: Pháp luật về quy hoạch sử dụng đất tại Huế, HOT
Luận văn: Pháp luật về quy hoạch sử dụng đất tại Huế, HOTLuận văn: Pháp luật về quy hoạch sử dụng đất tại Huế, HOT
Luận văn: Pháp luật về quy hoạch sử dụng đất tại Huế, HOT
 
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tếBntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
Bntc cho thị trường tài chính việt nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
 
Luận văn: Giải pháp chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng khu kinh tế
Luận văn: Giải pháp chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng khu kinh tếLuận văn: Giải pháp chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng khu kinh tế
Luận văn: Giải pháp chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng khu kinh tế
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả dự án cung cấp nước sạch nông thôn
Đề tài: Nâng cao hiệu quả dự án cung cấp nước sạch nông thônĐề tài: Nâng cao hiệu quả dự án cung cấp nước sạch nông thôn
Đề tài: Nâng cao hiệu quả dự án cung cấp nước sạch nông thôn
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về địa chính tại thành phố Hà Nội
Luận văn: Quản lý nhà nước về địa chính tại thành phố Hà NộiLuận văn: Quản lý nhà nước về địa chính tại thành phố Hà Nội
Luận văn: Quản lý nhà nước về địa chính tại thành phố Hà Nội
 
Luận văn: Tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế về hoàn thuế, HOT
Luận văn: Tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế về hoàn thuế, HOTLuận văn: Tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế về hoàn thuế, HOT
Luận văn: Tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế về hoàn thuế, HOT
 

Similar to TÍNH TOÁN THỦY LỰC MÔ PHỎNG HIỆN TƯỢNG NƯỚC DỀNH VÙNG LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN A LƯỚI 9784117c

ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...nataliej4
 
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA NƯỚC LIỆT SƠN TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP VÀ VỠ...
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA NƯỚC LIỆT SƠN TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP VÀ VỠ...ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA NƯỚC LIỆT SƠN TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP VÀ VỠ...
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA NƯỚC LIỆT SƠN TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP VÀ VỠ...nataliej4
 
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...nataliej4
 
[123doc] xay-dung-ban-do-ngap-lut-l-u-vuc-song-lai-giang-tinh-binh-dinh-lua...
[123doc]   xay-dung-ban-do-ngap-lut-l-u-vuc-song-lai-giang-tinh-binh-dinh-lua...[123doc]   xay-dung-ban-do-ngap-lut-l-u-vuc-song-lai-giang-tinh-binh-dinh-lua...
[123doc] xay-dung-ban-do-ngap-lut-l-u-vuc-song-lai-giang-tinh-binh-dinh-lua...jackjohn45
 
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...nataliej4
 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯ...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯ...NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯ...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯ...nataliej4
 
Tìm hiểu nguyên nhân gây lũ – lụt và phân tích hiện trạng các giải pháp phòng...
Tìm hiểu nguyên nhân gây lũ – lụt và phân tích hiện trạng các giải pháp phòng...Tìm hiểu nguyên nhân gây lũ – lụt và phân tích hiện trạng các giải pháp phòng...
Tìm hiểu nguyên nhân gây lũ – lụt và phân tích hiện trạng các giải pháp phòng...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nôn...
Luận văn: Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nôn...Luận văn: Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nôn...
Luận văn: Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nôn...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệp
Luận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệpLuận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệp
Luận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệpDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI...
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI...NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI...
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI...KhoTi1
 

Similar to TÍNH TOÁN THỦY LỰC MÔ PHỎNG HIỆN TƯỢNG NƯỚC DỀNH VÙNG LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN A LƯỚI 9784117c (20)

ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1...
 
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA NƯỚC LIỆT SƠN TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP VÀ VỠ...
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA NƯỚC LIỆT SƠN TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP VÀ VỠ...ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA NƯỚC LIỆT SƠN TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP VÀ VỠ...
ĐÁNH GIÁ NGẬP LỤT HẠ DU HỒ CHỨA NƯỚC LIỆT SƠN TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP VÀ VỠ...
 
Luận văn: Đánh giá hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu
Luận văn: Đánh giá hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậuLuận văn: Đánh giá hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu
Luận văn: Đánh giá hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu
 
Đề tài: Hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu khu ven biển
Đề tài: Hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu khu ven biểnĐề tài: Hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu khu ven biển
Đề tài: Hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu khu ven biển
 
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...
NGHIÊN CU GII PHÁP NÂNG CAO DUNG TÍCH HU ÍCH H CHAăNC VC TRÒN, TNH QUNG BÌNH ...
 
[123doc] xay-dung-ban-do-ngap-lut-l-u-vuc-song-lai-giang-tinh-binh-dinh-lua...
[123doc]   xay-dung-ban-do-ngap-lut-l-u-vuc-song-lai-giang-tinh-binh-dinh-lua...[123doc]   xay-dung-ban-do-ngap-lut-l-u-vuc-song-lai-giang-tinh-binh-dinh-lua...
[123doc] xay-dung-ban-do-ngap-lut-l-u-vuc-song-lai-giang-tinh-binh-dinh-lua...
 
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
 
Luận văn: Mô hình Athen vận hành liên hồ chứa tại sông Ba, 9đ
Luận văn: Mô hình Athen vận hành liên hồ chứa tại sông Ba, 9đLuận văn: Mô hình Athen vận hành liên hồ chứa tại sông Ba, 9đ
Luận văn: Mô hình Athen vận hành liên hồ chứa tại sông Ba, 9đ
 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯ...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯ...NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯ...
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯ...
 
Luận văn: Đánh giá biến động khu vực lòng sông hồng, HOT, 9đ
Luận văn: Đánh giá biến động khu vực lòng sông hồng, HOT, 9đLuận văn: Đánh giá biến động khu vực lòng sông hồng, HOT, 9đ
Luận văn: Đánh giá biến động khu vực lòng sông hồng, HOT, 9đ
 
Dtm du an xay dung bo ke
Dtm du an xay dung bo keDtm du an xay dung bo ke
Dtm du an xay dung bo ke
 
Luận văn: Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng dưa hấu sản xuất tại huyện Nghi ...
Luận văn: Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng dưa hấu sản xuất tại huyện Nghi ...Luận văn: Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng dưa hấu sản xuất tại huyện Nghi ...
Luận văn: Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng dưa hấu sản xuất tại huyện Nghi ...
 
Luận văn: Nghiên cứu hiện trạng khai thác nước ngầm từ các giếng khoan cấp nư...
Luận văn: Nghiên cứu hiện trạng khai thác nước ngầm từ các giếng khoan cấp nư...Luận văn: Nghiên cứu hiện trạng khai thác nước ngầm từ các giếng khoan cấp nư...
Luận văn: Nghiên cứu hiện trạng khai thác nước ngầm từ các giếng khoan cấp nư...
 
Tìm hiểu nguyên nhân gây lũ – lụt và phân tích hiện trạng các giải pháp phòng...
Tìm hiểu nguyên nhân gây lũ – lụt và phân tích hiện trạng các giải pháp phòng...Tìm hiểu nguyên nhân gây lũ – lụt và phân tích hiện trạng các giải pháp phòng...
Tìm hiểu nguyên nhân gây lũ – lụt và phân tích hiện trạng các giải pháp phòng...
 
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
 
Luận văn: Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nôn...
Luận văn: Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nôn...Luận văn: Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nôn...
Luận văn: Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nôn...
 
Luận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệp
Luận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệpLuận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệp
Luận văn: Tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất nông nghiệp
 
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI...
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI...NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI...
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI...
 
Luận văn: Nghiên cứu tai biến trượt lở đất dọc hành lang các tuyến giao thông...
Luận văn: Nghiên cứu tai biến trượt lở đất dọc hành lang các tuyến giao thông...Luận văn: Nghiên cứu tai biến trượt lở đất dọc hành lang các tuyến giao thông...
Luận văn: Nghiên cứu tai biến trượt lở đất dọc hành lang các tuyến giao thông...
 
Luận văn: Tai biến trượt lở đất dọc hành lang các tuyến giao thông trọng yếu
Luận văn: Tai biến trượt lở đất dọc hành lang các tuyến giao thông trọng yếuLuận văn: Tai biến trượt lở đất dọc hành lang các tuyến giao thông trọng yếu
Luận văn: Tai biến trượt lở đất dọc hành lang các tuyến giao thông trọng yếu
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

BÀI GIẢNG HÀNG HÓA VẬN TẢI 3TC-24.1.2021.FULL.docx
BÀI GIẢNG HÀNG HÓA VẬN TẢI 3TC-24.1.2021.FULL.docxBÀI GIẢNG HÀNG HÓA VẬN TẢI 3TC-24.1.2021.FULL.docx
BÀI GIẢNG HÀNG HÓA VẬN TẢI 3TC-24.1.2021.FULL.docxlamhn5635
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜICHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜInguyendoan3122102508
 
nghiên cứu một số kĩ thuật chiết xuất dược liệu (1).docx
nghiên cứu một số kĩ thuật chiết xuất dược liệu (1).docxnghiên cứu một số kĩ thuật chiết xuất dược liệu (1).docx
nghiên cứu một số kĩ thuật chiết xuất dược liệu (1).docxThoNguyn989738
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.TunQuc54
 
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docxtiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docxPhimngn
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)LinhV602347
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdfNghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdfThoNguyn989738
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tien De Ra Tien Dau Tu Tai Chinh Thong Minh - Duncan Bannatyne.pdf
Tien De Ra Tien Dau Tu Tai Chinh Thong Minh - Duncan Bannatyne.pdfTien De Ra Tien Dau Tu Tai Chinh Thong Minh - Duncan Bannatyne.pdf
Tien De Ra Tien Dau Tu Tai Chinh Thong Minh - Duncan Bannatyne.pdfThoNguyn989738
 

Recently uploaded (20)

BÀI GIẢNG HÀNG HÓA VẬN TẢI 3TC-24.1.2021.FULL.docx
BÀI GIẢNG HÀNG HÓA VẬN TẢI 3TC-24.1.2021.FULL.docxBÀI GIẢNG HÀNG HÓA VẬN TẢI 3TC-24.1.2021.FULL.docx
BÀI GIẢNG HÀNG HÓA VẬN TẢI 3TC-24.1.2021.FULL.docx
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
 
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜICHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
CHƯƠNG 5. TTHCM VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
 
nghiên cứu một số kĩ thuật chiết xuất dược liệu (1).docx
nghiên cứu một số kĩ thuật chiết xuất dược liệu (1).docxnghiên cứu một số kĩ thuật chiết xuất dược liệu (1).docx
nghiên cứu một số kĩ thuật chiết xuất dược liệu (1).docx
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
 
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
sách các Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc.
 
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docxtiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích thực trạng hoạt động bán hàng tại Công ...
 
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
Đề cương môn Xã hội Chủ nghĩa Khoa học (sơ lược)
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
 
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
Báo cáo tốt nghiệp Phát triển sản phẩm thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần K...
 
Đồ án Công Nghệ Truyền Số Liệu L3VPN MPLS
Đồ án Công Nghệ Truyền Số Liệu L3VPN MPLSĐồ án Công Nghệ Truyền Số Liệu L3VPN MPLS
Đồ án Công Nghệ Truyền Số Liệu L3VPN MPLS
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
 
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdfNghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
Nghe Tay Trai Hai Ra Tien - Chris Guillebeau (1).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
 
Tien De Ra Tien Dau Tu Tai Chinh Thong Minh - Duncan Bannatyne.pdf
Tien De Ra Tien Dau Tu Tai Chinh Thong Minh - Duncan Bannatyne.pdfTien De Ra Tien Dau Tu Tai Chinh Thong Minh - Duncan Bannatyne.pdf
Tien De Ra Tien Dau Tu Tai Chinh Thong Minh - Duncan Bannatyne.pdf
 

TÍNH TOÁN THỦY LỰC MÔ PHỎNG HIỆN TƯỢNG NƯỚC DỀNH VÙNG LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN A LƯỚI 9784117c

  • 1. Đ IăH CăĐĨăN NG TR NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA  NGUY NăH UăTUY N TệNHăTOỄNăTH YăL CăMỌăPH NGăHI NăT NGă N CăD NHăVÙNGăLọNGăH ăTH YăĐI NăAăL I LU NăVĔNăTH CăSƾăCHUYểNăNGĨNH K ăTHU TăXỂYăD NGăCỌNGăTRỊNHăTH Y ĐƠăNẵngăậ 2018
  • 2. Đ IăH CăĐĨăN NG TR NGăĐ IăH CăBỄCHăKHOA  NGUY NăH UăTUY N TệNHăTOỄNăTH YăL CăMỌăPH NGăHI NăT NGă N CăD NHăVÙNGăLọNGăH ăTH YăĐI NăAăL I Chuyên ngành : K ăthu tăXơyăd ngăCôngătrìnhăTh y Mưăs : 85.80.202 LU NăVĔNăTH CăSƾăCHUYểNăNGĨNH K ăTHU TăXỂYăD NGăCỌNGăTRỊNHăTH Y NG IăH NGăD NăKHOAăH C: TS. Tô Thúy Nga ĐƠăNẵngăậ 2018
  • 3. 1 L IăCAMăĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tácăgi ălu năvĕn Nguy năH uăTuy n
  • 4. 1 TÍNH TOÁN THỦY LỰC MÔ PHỎNG HIỆN TƯỢNG NƯỚC DỀNH VÙNG LÒNG HỒ THỦY ĐIỆN A LƯỚI Học viên: Nguyễn Hữu Tuyến Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy Mã số: 8580202; Khóa:34; Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN - Đặc điểm hồ Thuỷ điện A Lưới là hồ nhỏ chỉ có dung tích hữu ích 24,4x106 m3, trong khi đó tổng lượng nước về hồ ngày 18/9/2013 lên đến 85 triệu m3, do đó hồ không có khả năng cắt lũ, khi mực nước hồ đạt mực nước dâng bình thường thì buộc phải xả lưu lượng bằng với lưu lượng về. - Đặc biệt, địa hình lòng hồ có hình dạng thắt cổ chai, nên khi xảy ra lũ lớn thì dẫn đến hiện tượng nước dềnh, (chênh lệch mực nước tại vị trí thu hẹp so với mực nước hồ trước đập), đây là điều đã xảy ra trong trận lũ năm 2013. Khi đó, mực nước dềnh đầu hồ lên đến cao trình trên 554,78m trong khoảng thời gian vài giờ do lượng mưa về quá lớn, tại thời điểm đó mực nước hồ vẫn giữ ở 553m (chênh lệch 1,78m). Qua thông tin Huyện A Lưới cung cấp có một số hộ dân thượng lưu hồ phải sơ tán trong đêm 18/9/2013 do nước ngập vào nhà dân khi vượt quá mực nước lũ kiểm tra (mốc đã đền bù). - Bài toán đặt ra là cần phải có một mô hình thủy lực tính nước dềnh để đơn vị quản lý vận hành chủ động trong việc vận hành, điều tiết hồ, giảm thiểu ngập lụt cho các xã thượng lưu hồ chứa. Do đó tác giả chọn đề tài: “tính toán thủy lực mô phỏng hiện tượng nước dềnh vùng lòng hồ thủy điện A Lưới”. Từ khóa: Thủy điện, A Lưới, Hồ chứa, co hẹp, nước dềnh.
  • 5. 2 HYDRAULIC CALCULATIONS SIMULATING THE PHENOMENON OF THE DIFFERENCE OF WATER LEVEL IN THE RESERVOIR AREA OF A LUOI - Characteristics of A Luoi hydropower reservoir is a small reservoir with a useful capacity of 24.4x106 m3, while the total volume of water on 18/9/2013 is 85 million m3, When the water level reaches the normal water level, it must discharge the flow equal to the return flow. - Especially, the topography of the lake bed is shaped like a bottleneck, so when the flood occurs, it leads to the phenomenon of sluggish water (the difference in the water level is narrower than the water level in the lake before the dam), this is What happened in the flood in 2013. At that time, the water level rose to the elevation of 554.78m over a period of several hours due to the heavy rainfall, at which time the water level remained at 553m (1.78 m difference). Through the information of A Luoi District, there are some households upstream of the lake to be evacuated on the night of 18/9/2013 due to flooding in the house when the flood exceeded the water level (compensation landmark). - The problem is that there is a need to have a hydraulic model for difference of water level management to be active in the operation and regulation of reservoirs and flood mitigation for the upstream communes. Therefore, the author chose the topic: "Hydraulic calculations simulating the phenomenon of the difference of water level in the reservoir area of A Luoi". Key words: Hydroelectric, A Luoi, reservoir, shrinking, difference of water level
  • 6. 2 MỤC LỤC M ăĐ U......................................................................................................... 4 1.ăLỦădoăch năđ ătƠi................................................................................. 6 2.ăM căđíchănghiênăc u........................................................................... 7 3.ăĐ i t ngăvƠăph măviănghiênăc u. ..................................................... 7 4.ăPh ngăphápănghiênăc u. ................................................................... 7 5.ăụănghƿaăkhoaăh căvƠăth căti năc aăđ ătƠi............................................ 7 6.ăB ăc căđ ătƠi........................................................................................ 8 CH NGă1.ăT NG QUAN........................................................................... 9 1.1 Gi iăthi uăchung................................................................................ 9 1.2.ăS ăc năthi tătínhătoánădòngăch yălǜătrênăl uăv căH ăch aăTh yăđi nă AăL i. ...................................................................................................... 10 1.2.1. Hi n tr ngălǜăl t và công tác d báo t i công trình th yăđi n A L i....................................................................................................... 10 1.2.2. Hi n tr ng công tác d báo c a Ch đ p:.............................. 16 1.3ăăĐặcăđi măt ănhiênăvƠădòng ch yăh ăch aăth yăđi năAăL i......... 17 1.3.1.ăĐặcăđi măđ a lý t nhiênăl uăv c Sông A Sáp. ...................... 17 1.3.2ăĐặcăđi măkhíăt ng th yăvĕn................................................... 21 1.3.2.1.ăCh ăđ ăb căh i................................................................. 21 1.3.2.2.ăCh ăđ ăm a...................................................................... 21 1.3.2.3.ăDòngăch yănĕmăt iăcácătr măth yăvĕnălơnăc năl uăv c.... 23 1.3.2.4.ăĐặcăđi mălǜăl tăSôngăAăSáp ............................................ 24 1.4.ăT ngăquanăv ăcácămôăhìnhăthuỷăvĕn,ăthuỷăl c............................... 25 1.4.1. Các mô hình thuỷ vĕn ............................................................. 25 1.4.2. Các mô hình thuỷ l c.............................................................. 26 1.5ăăPhơnătíchăl aăch năcácămôăhìnhătínhătoánăn căd nhăápăd ngăchoă nhƠămáyăth yăđi năAăL i. ....................................................................... 28 1.5.1. L a ch n mô hình th yăvĕn MIKEăNAMăđ tính dòng ch yălǜ. ............................................................................................................... 28 1.5.2. L a ch n mô hình th y l căMIKEă11ăđ mô ph ng th y l c choăvùngăth ngăl uăh ch a. .............................................................. 29
  • 7. 3 CH NGă 2.ă THI Tă L Pă MỌă HỊNHă TH Yă VĔNă XÁCă Đ NHă DọNGă CH YăLǛăTH NGăL UăH ăCH AăTH YăĐI NăAăL I................. 30 2.1.ăThi tăl pămôăhìnhăth yăvĕnăMIKEăNAM ...................................... 30 2.1.1 Gi i thi u ................................................................................. 30 2.1.1.1.ăYêuăc uăv ăd ăli u ........................................................... 30 2.1.1.2.ăC uătrúcămôăhình.............................................................. 30 2.1.1.3.ăThƠnhăph năl pămôăhìnhăc ăb n....................................... 31 2.1.2. Xây d ng b thông s môăhìnhăNAMăđ tính dòng ch yălǜăv h ch a th yăđi năAăL i. .................................................................... 36 2.2.ăMôăph ngădòngăch yălǜăđ năcácănútăth ngăl uăh ăch aăAăL i. 37 CH NG 3:ă NGă D NGă MỌă HỊNHă TH Yă L Că Đ ă MỌă PH NGă DọNGăCH YăCHOăVỐNGăTH NGăL UăH ăCH A.......................... 41 3.1 Gi iăthi uămôăhìnhăth yăl căm tăchi uăMIKEă11........................... 41 3.2.ăXơyăd ngăb ăthôngăs ămôăhìnhăMIKEă11ăđ ătínhădòngăch yălǜăv ăh ă ch aăth yăđi năAăL i: ............................................................................. 46 3.3.ăMôăph ngăth yăl cădòngăch yăh ăch aăAăL i............................. 52 3.4.ăPhơnătích,ăđánhăgiáăk tăqu ăvƠăđ ăxu tăgi iăphápăgi măng păth ngă l uăh ăch a................................................................................................ 55 K TăLU N................................................................................................... 56 TĨIăLI UăTHAMăKH O............................................................................. 57 QUY TăĐ NHăGIAOăĐ ăTĨIăLU NăVĔNăTH CăSƾă(B NăSAO)
  • 8. 4 DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VI T T T +MNDBT: M căn cădơngăbìnhăth ng +MNC: M căn căch t +MNLTK: M căn călǜăthi tăk +MNLKT: M căn călǜăki mătra ẢI I THÍCH THU T NẢỮ Đ iăv iălu năvĕnănƠy,ăthu tăng ăn căd nhăđ căhi uălƠăn căd nhătrongă lòngăh ăch aăth yăđi năAăL iădoăhi năt ngăđ aăhìnhăcóăd ngăcoăthắtăđ tă ng tă(nútăthắtăd ngăc ăchai)ăt oăraăhi năt ngăn căd nh. DANH MỤC CÁC B NẢ B ngă1.1.ăTh ngăkêăcácătr nălǜătừănĕmă2012ăđ nănĕmă2016: ........................ 10 B ngă1.2:ăCácăđặcătr ngăđ aălỦăthuỷăvĕnăl uăv căAăL iă[17]...................... 18 B ngă1.3:ăĐặcătr ngăhìnhătháiăl uăv căsông .................................................. 21 B ngă1.4:ăĐặcătr ngăl ngăm aătrungăbìnhătháng,ănĕmă(mm) ...................... 22 B ngă1.5:ăL ngăm aătrungăbìnhătháng,ănĕmă(mm)...................................... 22 B ngă1.6:ăT năsu tăl ngăm aăngƠyăl nănh tăc aăcácătr mătrongăvƠălơnăc nă l uăv că(mm).................................................................................................. 23 B ngă1.7:ăCácăđặcătr ngădòngăch yănĕmăt iătuy năđ pă(1977-2012) ............ 25 B ngă2.1:ăTiêuăchu năđánhăgiáăh ăs ăNSE..................................................... 34 B ngă2.2:ăTiêuăchu năđánhăgiáăh ăs ăt ngăquan (Theo Moriasi, 2007) ...... 34 B ngă2.3:ăThamăs ămôăhìnhăNAM................................................................. 35 B ngă2.4:ăDi nătíchăcácăti uăl uăv căh ăch aăth yăđi năAăL i................... 36 B ngă2.5:ăCácăti uăl uăv căvƠătr ngăs ăm aăsửăd ngăđ ătínhătoán................ 37 B ngă2.6:ăCh ăs ăđánhăgiáăđ ătinăc yăc aămôăhìnhăNAMătrênăl uăv căAăL i ........................................................................................................................ 40 B ngă3.1:ăT ngăh păk tăqu ăhi uăch nhăcácătr nălǜăl n................................. 52 B ngă3.2:ăCácăk chăb nă ngăv iăt năsu tălǜătừă5%ăđ năt năsu tă10%............ 52 DANH MỤC CÁC HÌNH Hìnhă1.1:ăBi uăđ ăTr nălǜăngƠyă17,18,19/2013 ..................................... 14 Hìnhă1.2ăN căd nhăng păv nănhƠădơn ............................................... 15 Hìnhă1.3:ăHìnhă nhăn căng păvƠoănhƠădơnăkhiăv tăquáăm căn călǜă ki mătraă(m căđưăđ năbù) ............................................................................... 16 Hìnhă1.4:ăB năđ ăb ătríătr m đoăm aăl uăv călòngăh ........................... 17 Hìnhă1.5:ăHìnhă nhăv ătríăl uăv căh ăch aăth yăđi năAăL i ................ 18
  • 9. 5 Hìnhă1.6:ăHìnhă nhăv ătríăđ pădơngăh ăch aăth yăđi năAăL i.............. 18 Hìnhă1.7:ăHìnhă nhăv ătríăcửaăl yăn căth yăđi năAăL i ..................... 19 Hìnhă1.8:ăL iătr măKhíăt ngăth yăvĕnăkhuăv cănghiênăc u.............. 23 Hình 1.9:ăĐ ng quá trình lǜ thi t k tuy năđ păAăL iă(m3 /s) ........... 25 Hìnhă2.1:ăC uătrúcămôăhìnhăNAM ......................................................... 31 Hình 2.2: B năđ ăphơnăchiaăcácăti uăl uăv căh ăch aăth yăđi năAăL i ........................................................................................................................ 37 Hìnhă2.3:ăKhaiăbáoăcácăti uăl uăv căchoămôăhìnhăNAM....................... 38 Hìnhă2.4:ăT oăchu iăs ăli uăm a,ăb căh iăvƠădòngăch yă(tr nălǜătừăngƠyă 14/10/2013ăđ nă15/10/2013) .......................................................................... 39 Hìnhă2.5:ăK tăqu ăhi uăch nhătr nălǜătừăngƠyă14/10/2013ăđ nă15/10/2013 ........................................................................................................................ 39 Hìnhă2.6:ăK tăqu ăki măđ nhătr nălǜătừăngƠyă2/12/2014ăđ nă3/12/2014 40 Hình 3.1: B oătoƠnăkh iăl ng............................................................... 41 Hìnhă3.2:ăS ăđ ăsaiăphơnă nă6ăđi mătrungătơm ...................................... 43 Hìnhă3.3:ăNhánhăsôngăv iăcácăđi măl iăxemăk .................................. 43 Hìnhă3.4:ăS ăđ ăth yăl căm ngăl iăth ngăl uăh ăch aăth yăđi n...... 46 Hìnhă3.5:ăThi tăl păs ăđ ămặtăcắtăngangăsông ....................................... 47 Hìnhă3.6:ăBiênăl uăl ngătr nălǜă14/10/2013ăđ nă15/10/2013 .............. 48 Hìnhă3.7:ăBiênăm căn căh ăl uăZ(t)ătr nălǜă14/15/2013ăđ nă15/15/2013 ........................................................................................................................ 48 Hìnhă3.8:ăĐ ngăm căn cătừăth ngăl uăh ăch aăth yăđi năAăL iă đ năđ păAăL iăătr nălǜătừă14/10/2013ăđ nă15/10/2013 ................................ 49 Hìnhă3.9:ăM căn căt iăđ păvƠăcửaăl yăn cătr nălǜătừăngƠyă14/10/2013ă đ nă15/10/2013............................................................................................... 49 Hìnhă3.10:ăBiênăl uăl ngătr nălǜă2/12/2014ăđ nă3/12/2014 ................ 50 Hìnhă3.11:ăBiênăm căn căh ăl uăZ(t)ătr nălǜă2/12/2014ăđ nă3/12/2014 ........................................................................................................................ 50 Hìnhă3.12:ăĐ ngăm căn cătừăth ngăl uăh ăch aăth yăđi năAăL iă đ năđ păAăL iăătr nălǜătừă2/12/2014ăđ nă3/12/2014 .................................... 51 Hìnhă3.13:ăM căn căt iăđ păvƠăcửaăl yăn cătr nălǜătừăngƠyă2/12/2014ă đ nă3/12/2014................................................................................................. 51 Hìnhă3.14ăK tăqu ămôăph ngă ngăv iăk chăb nă1ă(MNĐă=549m) ........ 53 Hìnhă3.15ăK tăqu ămôăph ngă ngăv iăk chăb nă1ă(MNĐă=551m) ........ 53 Hình 3.16ăK tăqu ămôăph ngă ngăv iăk chăb nă2ă(MNĐă=549m) ........ 54 Hìnhă3.17ăK tăqu ămôăph ngă ngăv iăk chăb nă2ă(MNĐă=551m) ........ 54
  • 10. 6 M ăĐ U 1.ăLỦădoăch năđ ătƠi. L uăv căcôngătrìnhăth yăđi năAăL iănằmăv ăphíaăTơyăt nhăThừaăThiênă - Hu ,ătrênăs năTơyădưyăTr ngăS n,ăphíaăBắcăti păgiápăv iăl uăv căsông A Lin,ăphíaăTơyăbênăb ătráiăti păgiápăv iăl uăv căsôngăSêăLônă(LƠo),ăphíaăNamă ti păgiápăv iăl uăv căsôngăSêăLôn,ăphíaăĐôngăti păgiápăv iăl uăv căsôngăB .ă Côngătrìnhăth yăđi năAăL iănằmătrênăsôngăAăSáp,ălƠăph ăl uăc pă3ăc aăh ă th ngăsôngăMêăKông.ă - Đặcăđi măh ăThuỷăđi năAăL iălƠăh ănh ăch ăcóădungătíchăh uăíchă 24,4x106 m3,ătrongăkhiăđóăt ngăl ngăn căv ăh ăngƠyă18/9/2013ălênăđ nă85ă tri uăm3,ădoăđóăh ăkhôngăcóăkh ănĕngăcắtălǜ,ăkhiăm căn căh ăđ tăm căn că dơngăbìnhăth ngăthìăbu căph iăx ăl uăl ngăbằngăv iăl uăl ngăv .ă Đặcăbi t,ăđ aăhìnhălòngăh ăcóăhìnhăd ngăthắtăc ăchai,ănênăkhiăx yăraălǜă l năthìăd năđ năhi năt ngăn căd nh,ă(chênhăl chăm căn căt iăv ătríăthuăhẹpă soăv iăm căn căh ătr căđ p),ăđơyălƠăđi uăđưăx yăraătrongătr nălǜănĕmă2013.ă Khiăđó,ăm căn căd nhăđ uăh ălênăđ năcaoătrìnhătrênă554,78mătrongăkho ngă th iăgianăvƠiăgi ădoăl ngăm aăv ăquáăl n,ăt iăth iăđi măđóăm căn căh ăv nă gi ă ă553mă(chênhăl chă1,78m).ăQuaăthôngătinăHuy năAăL iăcungăc păcóă m tăs ăh ădơnăth ngăl uăh ăph iăs ătánătrongăđêmă18/9/2013ădoăn căng pă vƠoănhƠădơnăkhiăv tăquáăm căn călǜăki mătra (m căđưăđ năbù). M cătiêuăc aănhƠămáyăth yăđi năAăL iălƠăv năhƠnhăvừaăđ măb oăyêuă c uăs năxu tăkinhădoanh,ăđ ngăth iăph iăđ măb oătuy tăđ iăanătoƠnăchoăcôngă trìnhăkhiămùaălǜăđ n,ăbênăc nhăđóăv năđ ăx ălǜăth ănƠoăchoăh pălỦănhằmăgi mă thi uăhi năt ngăn căd nhăphíaălòngăh ăgơyăng păvùngădơnăc ăcácăxưăH ngă Th ng,ăS năTh y,ăH ngăTháiăthu căhuy năAăL iăvƠăgi măng pă ăh ădu. Quaăcácăphơnătíchănóiătrênăcóăth ăth yărằngăc năph iăcóăm tămôăhìnhă th yăl cătínhăn căd nhăđ ăđ năv ăqu nălỦăv năhƠnhăch ăđ ngătrongăvi căv nă hƠnh,ăđi uăti tăh ,ăgi măthi uăng păl tăchoăcácăxưăth ngăl uăh ăch a.ăDoăđóă tácăgi ăch năđ ătƠi:ă“tínhătoánăth yăl cămôăph ngăhi năt ngăn căd nhăvùngă lòngăh ăth yăđi năAăL i”. Đínhăkèm:ă (i) B ngăcácăthôngăs ăchínhăc aăcôngătrình (ii)ăB năđ ăl uăv căAăL i
  • 11. 7 2.ăM căđíchănghiênăc u. Xơyăd ngăb ăthôngăs ămôăhìnhăth yăl căbằngămôăhìnhăMIKEă11 đ ă tínhăn căd nhălòngăh ăAăL iănhằmăch ăđ ngăv năhƠnh,ăđi uăti tăgópăph nă gi măthi uăng păl tăchoăcácăvùng dơnăc ,ăcácăxưăth ngăl uăh ăch a vƠăđ mă b oăhi uăqu ăphátăđi n. 3.ăĐ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u. - Đ iăt ng:ăNghiênăc uămôăhìnhăth yăl căđ ătínhătoánăm căn căd nhă th ngăl uăh ăch aăth yăđi năAăL i.ă - Ph măviănghiênăc u:ă +ăV ăkhôngăgian:ătínhătoánăth yăvĕnă- th yăl căvùngăth ngăl uăh ă ch aăAăL iămƠătr ngătơmălƠămôăph ngăhi năt ngăn c d nh trong h ch a th yăđi năAăL i doăđ a hình co thắt. +ăV ăth iăgian:ăĐánhăgiáăcoăth tă ngăv iăcácătr nălǜătheoăt năsu tă10%,ă 5%, 1%, 0,2%. 4.ăPh ngăphápănghiênăc u. - Ph ngăphápăphơnătích,ăth ngăkê. - Ph ngăphápămôăhình. - Ph ngăphápăk ăthừaănghiênăc u. 5.ăụănghƿaăkhoaăh căvƠăth căti năc aăđ ătƠi. - Đối với tác giả và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu: Nâng cao trìnhăđ ăchuyênămônăchoăb năthơnăkỹăs ăthamăgiaăth căhi n.ăXơyăd ngăb ă thôngăs ămôăhìnhăphùăh păv iăl uăv cănghiênăc uălƠmăc ăs ăgiúpăchoăcánăb ă lƠmăcôngătácătheoădõi,ăqu nălỦăđi uăhƠnhăcóăth ămôăph ngăđ căquáătrìnhă n căd nhăph căv ăk păth iăcôngătácăv năhƠnhăh ăch aătrongămùaălǜ.ă - Đối với kinh tế, xã hội và môi trường:ăS ăli uămôăph ngăc aălu năvĕnă giúpăchoăđ năv ăqu nălỦ,ăv năhƠnhăh ăch aăAăL iăh pălỦăvừaăđ măb oăană toƠnăchoăcôngătrình,ăt oăti năđ ăchoăvi căch ăđ ngăv năhƠnhăđi uăti tălǜănhằmă gi măng păl tăcácăxưăth ngăl uăh ăch a,ăcóăph ngăánădiăd iădơnătrongă tr ngăh păn căd nhăv tăquáăm căn călǜăki mătra,ăgópăph năđ măb oăană sinhăxưăh iăkhuăv căd ăán.ăDoăv yăk tăqu ăc aăđ ătƠiăs ălƠătƠiăli uăthamăkh oă quanătr ngătrongăcôngătácăv năhƠnhăh ăch aăth yăđi năAăL i.ăă
  • 12. 8 6. B ăc căđ ătƠi. M ăđ u Ch ngă1:ăT ngăquan Ch ngă2.ăThi tăl pămôăhìnhăth yăvĕnăxácăđ nhădòngăch yălǜăth ngă l uăh ăch aăth yăđi năaăl i Ch ngă3:ă ngăd ngămôăhìnhăth yăl căđ ămôăph ngădòngăch yăchoă vùngăth ngăl uăh ăch a K tălu năvƠăki năngh
  • 13. 9 CH NGă1. T NGăQUANă 1.1 Gi iăthi uăchung L uă v că sôngă Aă Sápă thu că đ aă ph nă huy nă Aă L iă t nhă Thừaă Thiênă Hu ,ănằmăcáchătrungătơmăThƠnhăph ăHu ă70ăkmătheoăqu căl ă49ăv ăh ngă Tơy,ăcáchăcửaăkh uăLaoăB oă70ăkmăv ăphíaăNamătheoăđ ngăTr ngăS nă (Qu căl ă14).ă L uăv căsôngăAăSápălƠăph ăl uăc pă3ăc aăh th ngăsôngăMêăKôngăbắtă ngu nătừădưyănúiăcaoă1200mătrênăđ nhăTr ngăS n,ăt iăbiênăgi iăVi tăậ Lào. ăth ngăngu n,ăsôngăAăSápăch yătheoăh ngăĐôngăNamă - TơyăBắc,ăkhiă nh păv iăph ăl uăbênăb ăph iălƠăsôngăTƠăRìnhădòngăch yăchuy năătheoăh ngăă ĐôngăsangăTơy,ăđ năbiênăgi iăVi tăậ LƠoăcóăph ăl uăb ăph iălƠăsôngăAăLin,ă sauăđóătheoăsôngăXêăXápăch yătheoăh ngăĐôngăBắcăậ TơyăNam,ăđ năh pă l uăv iăsôngăSêăLônăbênăb ătráiăr iăch yăvƠoăsôngăXêăKông,ăm tănhánhăl nă c aăh ăth ngăsôngăMêăKôngătrênălưnhăth ăn căLƠo. Sông A Sápăg măh păl uăc aănhi uănhánhăsôngăsu iătrongăđóăhaiănhánhă t ngăđ iăl nălƠăsôngăTƠăRìnhăvƠăsôngăRƠoăLao.ăM ngăl iăsôngăsu iătrongă vùngă kháă dƠy,ă đ aă hìnhă d c,ă sôngă nhánhă ngắn.ă Cácă su iă d c,ă nhi uă thácă gh nh.ăL uăl ngăn cătrênăcácăsu iăr tănh ăph ăthu căvƠoăcácămùaătrongă nĕm.ăCácănhánhăsôngăsu iăphơnăb ătheoăd ngăhìnhălôngăchimătheoăhaiăh ngă chínhălƠ:ăĐôngă- BắcăvƠăTơyă- Nam.ăDòngăsôngăchínhăch yăquanhăcoăkhúcă khuỷuă(kuă=ă1,17).ăĐ ăd cătrungăbìnhălòngăsôngăchínhăkho ngă11,47ăề.ăTrênă th ngăngu n,ălòngăsôngăd căcóănhi uăthácăgh nh,ă ăhaiăbênăb ăcóănhi uă váchăđáăd ngăđ ng,ălòngăsôngăl ănhi uăđá.ăGi aăđo n,ălòngăsôngăt ngăđ iă r ngăcóănhi uăch ăquanhăcoău năkhúc,ăđ ăd călòngăsôngănh .ăV ăphíaăh ăl uă lòngăsôngăhẹpăd n,ăđ ăd călòngăsôngăvƠoăkho ngă4ăề,ăhai bênăb ăcóănhi uă váchănúiăr tăd c.ăLòngăsu iăch ăy uăl ăđáăg c,ăr iărácăcóăítăcátăcu iăs iăv iă chi uădƠyăm ng. Trênăl uăv căsôngăAăSáp,ăt iăđ ngăbằngăAăL iăth ănh ngăch ăy uălƠă đ tătr mătíchăaluvi.ăTrênăcácăs năđ iălƠăđ tănơu-đ ,ăxám-vƠngăchi uădƠyă1- 2m,ălƠăs năph măphongăhóaătừăcácăđáăphi n,ătr mătíchăvƠăxơmănh păsơu.ăT iă b ămặtăcácăs năđ iăquáătrìnhăbócămònăx yăraăm nhăm ,ăph năcaoănh tăb ărửaă trôiăsauăđóălƠăcácărưnhăxơmăth căcắtăsơuăvƠoăcácăs n,ăhi nănayăb ămặtăs nă
  • 14. 10 b ăphơnăcắtăm nh,ădoăl păph ăth c v tăb ătƠnăpháăvƠănh ngătr năm aăkéoădƠi,ă doăđóălƠmătĕngăhƠmăl ngăbùnăcátătrênăsông. T ngăph ăth căv t,ăd ngărừngăr mănhi tăđ iăcơyăláăr ngăcóăcácălo iăg ăquíă h uănh ăch ăcònăr tăít,ăth aăth tătrênăcácăvùngănúiăcaoă ăkhuăv căth ngă ngu năphíaăĐôngăBắcăvƠ TơyăNam,ăcònăphíaăNamăvƠăĐôngăch ăth aăth tădoă nhăh ngăch tăđ cămƠuădaăcamăc aăchi nătranh.ăD cătheoăcácăthungălǜng,ă rừngăb ătƠnăpháănhi u,ăthayăvƠoăđóălƠărừngătáiăsinhăg măcácălo iăg ăt p,ătreă n a,ădơyăleo,ăd năv ăphíaăh ăl uăc aăl uăv călƠăcácăvùngăđ iăt ngăđ iăbằngă ph ng,ăh uănh ăđưăđ căkhaiăthácăđ ătr ngăsắn,ălúaăr y,ăkhoai,ăngô,ăcơyăcôngă nghi pănh ăcaoăsu,ăb chăđƠn,ăcƠăphêănh ngăs năl ngăkhôngănhi uăvƠăcònă nhi uăvùngăđ tăch aăđ căcanhătác. V ătríătuy năđ pănằmătrênăđ aăph năxưăNhơm,ăhuy năAăL i,ăt nhăThừaă ThiênăHu ăcáchăbiênăgi iăVi tăậ LƠoă2kmăv ăphíaăTơy,ăh ăl uăđ păx ăn căv ă phíaăLƠo.ăNhƠămáyăthu căđ aăph năxưăH ngăH ,ăhuy năAăL i,ăt nhăThừaă ThiênăHu .ăKênhăx ănhƠămáyăđ ăv ăth ngăngu năh ăch aăth yăđi năH ngă Đi n.ă Th yă đi nă Aă L iă đưă cóă Quyă trìnhă v nă hƠnhă h ă ch aă doă B ă Côngă Th ngăphêăduy t,ătuyănhiênăquyătrìnhănƠyăch ăm iăđ aăraăcáchăv năhƠnhă ngă v iă2ătr nălǜă1%ăvƠă0,2%.ăV iătr nălǜă1%ăthìăquáătrìnhăx ălǜăđ căx ăbằngă l ngălǜăđ n,ăg nănh ăkhôngăcắtălǜăchoăh ădu,ăcònătr nălǜă2%ăthìăcóăcắtălǜăchoă h ădu.ăQuyătrìnhăcǜngăquyăđ nhăvi căluônăduyătrìăm căn căh ăch aă ăm că n cădơngăbìnhăth ngănh ăv yădoăđặcăđi măc aăh ăcóăđo năcoăhẹpănênă ă m căn cănƠyăth ngăngu năb ăng p.ăChínhăvìăv yăcóăth ăth yăquyătrìnhăhi nă nayăc năph iăthayăđ iăchoăsát h năv iăth căt ăd aătrênăkh ănĕngăd ăbáoădòngă ch yăđ năc aăh ăch aăAăL i.ă 1.2.ăS ăcầnăthi tătínhătoánădòngăch yălǜătrênăl uăv căH ăch aăTh yă đi năAăL i. 1.2.1. Hi nătr ngălǜăl tăvƠăcôngătácăd ăbáoăt iăcôngătrìnhăth yăđi nă AăL i. H ă ch aă th yă đi nă Aă L iă đ că tíchă n că đ nă m că n că dơngă bìnhă th ngăvƠoăthángă5/2012,ăv năhƠnhăth ngăm iăvƠoăthángă6/2012.ă Bảng 1.1. Thống kê các trận lũ từ năm 2012 đến năm 2016:
  • 15. 11 (Khi không h m căn c h đ tránh d nh (nghƿaălƠăkhiăh đangăduyătrìăcaoătrìnhă MN caoătrìnhă553măkhiălǜăch aăđ n)) STT Qv (m3 /s) QX (m3 /s) MNH t iăĐ p MNH t i CNN (m) Chênh l ch CNN- Đ p (m) Ghi chú 1 0-42.5 0 552.998 553.000 0.002 Chênh l ch r t nh 2 43-60 0 552.996 553.000 0.004 Bắtăđ u chênh l ch 3 >60 Bắtăđ u x tràn (Trongăquáătrìnhăđangăh m căn c h đ tránh ng p vùng b ng h : L p quan h Q đ n~CTăđ p~ CT t i CNN) STT Qv (m3 /s) QX (m3 /s) MNH t iăĐ p MNH t i CNN (m) Chênh l ch CNN- Đ p (m) Ghi chú 1 50 ậ 200 128.4 80.8 553.088 553.040 -0.048 3h ngày 9/11/2016 152.4 109.8 553.092 553.070 -0.022 1h ngày 5/11/2016 200.8 94.8 552.963 552.910 -0.053 7h ngày 3/12/2016 183.7 94.6 552.912 552.920 0.008 1h ngày17/12/2016 193.9 67.0 553.128 553.090 -0.038 10h ngày9/11/2016 163.5 201.0 552.970 553.010 0.040 13h ngày13/9/2016 169.1 740.0 552.927 552.940 0.013 13h ngày15/10/2015 189.8 192.0 552.880 552.890 0.010 10h ngày5/11/2015 199.4 66.8 552.948 552.820 -0.128 9h ngày3/12/2014 171.7 26.7 552.929 552.920 -0.009 17h ngày17/10/2013 173.7 134.0 552.999 553.000 0.001 21h ngày14/11/2013 2 200 ậ 400 355.5 94.6 553.128 553.090 -0.038 11h ngày9/11/2016 235.2 232.4 553.082 553.060 -0.022 3h ngày24/11/2016 334.4 257.9 552.969 553.000 0.031 13h ngày 3/12/2016 403.2 365.4 553.098 553.150 0.052 13h00 ngày 13/12/2016
  • 16. 12 400.3 403.8 552.830 552.98 0.150 15h30 ngày 16/12/2016 367.3 200.6 552.957 553.020 0.063 11h ngày13/9/2016 369.9 291.6 552.876 553.000 0.124 0h ngày1/11/2016 404.7 364.8 552.985 553.000 0.015 5h ngày5/11/2015 289.0 297.5 552.961 553.000 0.039 6h ngày5/11/2015 275.1 231.0 553.000 552.950 -0.050 1h ngày27/10/2014 400.2 269.8 552.982 552.830 -0.152 16h ngày2/12/2014 386.7 338.6 552.976 553.000 0.024 18h ngày19/9/2013 246.8 202.9 552.985 553.040 0.055 2h ngày21/10/2013 396.7 405.4 552.863 553.100 0.237 14h ngày6/11/2013 3 400 ậ 500 484.3 336.5 552.839 553.000 0.161 9h ngày13/9/2016 459.0 417.1 552.875 553.000 0.125 1h ngày2/11/2016 494.3 427.0 552.710 552.610 -0.100 4h ngày3/12/2014 480.1 406.8 552.933 553.100 0.167 9h ngày6/11/2013 482.6 337.6 552.912 553.080 0.168 15h ngày6/11/2013 490.0 593.4 552.817 552.990 0.173 12h ngày15/11/2013 503.0 503.0 553.000 553.000 0.000 6h ngày7/10/2012 436.8 584.2 552.450 552.800 0.350 12h ngày7/10/2012 471.1 432.5 552.897 553.040 0.143 22h ngày 14/12/2016 4 500 ậ 700 667.7 197.7 552.644 552.950 0.306 7h ngày13/9/2016 602.7 301.2 552.778 553.000 0.222 8h ngày13/9/2016 660.0 541.9 552.911 553.000 0.089 2h ngày2/11/2016 904.7 597.4 552.975 552.900 -0.075 21hngày 2/12/2014 862.0 767.3 552.693 552.890 0.197 23hngày 2/12/2014 582.4 685.9 552.748 552.910 0.162 13h ngày15/11/2013 679.5 426.0 552.550 552.75 0.200 18h ngày 14/12/2016 5 700 ậ 800 799.1 661.4 551.891 552.520 0.629 15h00 ngày2/11/2016 760.5 766.9 552.680 552.800 0.120 1h00 ngày3/12/2014 6 800 -1000
  • 17. 13 839.0 135.1 552.788 552.76 -0.028 20 h ngày 14/12/2016 999.0 938.9 552.841 553.200 0.359 6 h Ngày 2/11/2016 (nhà máy không ghi cao trình t i CNN) 954.1 893.4 552.966 553.370 0.404 12 h ngày18/9/2013 938.4 370.9 551.050 551.800 0.750 14h ngày15/10/2013 7 1000 - 1250 1217.9 740.0 551.838 552.670 0.832 14 h ngày2/11/2016 1017.0 943.7 552.965 553.400 0.435 18 h ngày18/9/2013 1086.5 406.7 552.930 553.000 0.070 16 h ngày2/10/2013 1153.2 1485.1 551.459 552.590 1.131 14 h ngày3/10/2013 8 1250 - 1600 1439.9 1806.5 551.742 553.130 1.388 9 h ngày3/10/2013 1427.7 1572.8 551.638 553.080 1.442 10 h ngày3/10/2013 1574.3 1347.4 551.651 552.690 1.039 13 h ngày3/10/2013 1593.5 1587.5 551.839 553.060 1.221 6 h ngày3/10/2013 1447.0 1566.9 551.557 553.180 1.623 12 h ngày7/11/2013 9 1600 -1800 1661.0 1507.6 552.989 554.020 1.031 6 h ngày19/9/2013 1805.7 2470.8 552.840 554.250 1.410 19 h ngày2/10/2013 1774.0 1825.6 551.969 553.140 1.171 8 h ngày3/10/2013 1751.5 1745.5 551.920 553.460 1.540 4 h ngày3/10/2013 1698.1 1792.8 551.580 553.470 1.890 10 h ngày7/11/2013 10 1800-2000 1982.2 1988.0 553.026 554.670 1.644 0 h ngày18/9/2013 1805.7 2470.8 552.840 554.250 1.410 19 h ngày2/10/2013 1970.2 1600.5 552.018 553.110 1.092 7 h ngày3/10/2013 1428.0 1450.9 550.967 552.810 1.843 10h ngày15/10/2013 1842.4 2057.3 552.035 554.310 2.275 2 h ngày7/11/2013 11 2000-2200 2184.5 2572.8 551.899 554.390 2.491 0 h ngày2/10/2013 2090.3 2048.3 551.940 553.910 1.970 3 h ngày3/10/2013 12 2200-2450
  • 18. 14 2721.3 2890.0 552.740 554.520 1.780 20 h ngày2/10/2013 2408.9 2048.3 551.940 553.910 1.970 2 h ngày3/10/2013 Nĕmă2014ăx yăraăm t tr nălǜănh ăvƠoăngƠyă2/12/2014 +ăĐánhăgiáăcácătr nălǜăvƠătìnhăhìnhăv năhƠnhăđi uăti t: Đ iăv iănh ngătr nălǜăcóăl uăl ngăđ nhălǜănh ăh nă1000ăm3 /s,ăvi căv nă hƠnhăđ pătheoăquyătrìnhăđ căduy tălƠăgi ăm căn căh ă ăMNDBTă553măvƠă x ăbằngăl ngălǜăđ năkhôngăgặpăkhóăkhĕnăvƠătácăđ ngănƠo. Hình 1.1: Biểu đồ Trận lũ ngày 17,18,19/2013 Th iă đi mă 19ă đ nă 21ă gi ,ă l ngă m aă đoă đ că lƠă 60,83ă mm.ă Lǜă lênă nhanh v iăl uăl ngăl nănh tăth iăđi mă2ăgi ă19/9ălƠă2162ăm3 /s.ăL uăl ngă x ăth iăđi mă21ăgi ă18/9ălƠă2796ăm3 /s. M căn căd nhăcaoănh tăt iăkhuăv căcửaănh năn c:ă554.78mă(đưăgi iă phóngămặtăbằngăvƠădiădơnăđ nă554.5m) - Đặcăđi măh ăThuỷăđi năAăL iălƠăh ănh ăch cóădungătíchăh uăíchă 24,04x106 m3 ,ătrongăkhiăđóăt ngăl ngăn căv ăh ăngƠyă18/9/2013ălênăđ nă85ă tri uăm3 ,ădoăđóăh ăkhôngăcóăkh ănĕngăcắtălǜ,ăkhiăm căn căh ăđ tăm căn că dơngăbìnhăth ngăthìăbu căph iăx ăl uăl ngăbằngăv iăl uăl ngăv .ă 80.34 1015.64 1152.80 1173.55 552.28 2796.47 15.40 521.71 2162.49 1459.99 -500.00 0.00 500.00 1000.00 1500.00 2000.00 2500.00 3000.00 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37 Qx Qve Linear (Qx) 2 per. Mov. Avg. (Qx)
  • 19. 15 - Theo tính toán thi tăk ,ăh ăch ăđ căphépătíchăn căcaoăh năm căn că dơngăbìnhăth ngăkhiăl uăl ngăv ăquáăl năv tăquáăkh ănĕngăx ătrƠnăc aă3ă cửaăvanăcungă(khiăđóăc ă3ăcửaăđưăm ăhoƠnătoƠn).ăTh căt ăngƠyă18/9ăđ ăm ăt iă đaăc aă3ăcửaăvanăcungălƠă4,5/10m.ă +ăPhíaăth ngăl u lòngăh :ăM căn căd nhăđ uăh ălênăđ năcaoătrìnhătrênă 554,78mătrongăkho ngăth iăgianăvƠiăgi ădoăl ngăm aăv ăquáăl n,ăt iăth iă đi măđóăm căn căh ăv năgi ă ă553m.ăQuaăthôngătinăHuy năAăL iăcungă c păcóăm tăs ăh ădơnăph iăs ătánătrongăđêmă18/9. +ăPhíaăh ăl uăđ p:ăM căn căsôngăSêKôngăđo năth păc aăhuy năKLừmă - LƠoăđ căthôngăbáoălƠădơngălênă3m,ăkhôngăcóăthi tăh i. Hình 1.2 Nước dềnh ngập vườn nhà dân
  • 20. 16 Hình 1.3: Hình ảnh nước ngập vào nhà dân khi vượt quá mực nước lũ kiểm tra (mốc đã đền bù) Đ iăv iătr nălǜănƠy,ăNhƠămáyăđưăch ăđ ngăx ăs măkhiăbắtăđ uăd ăbáoă m aătr că6ăgi ,ăl uăl ngăx ăcaoănh tălƠă2796 m3 /s,ăcaoăh nănhi uăsoăv iă đ nhălǜ,ătuyănhiênătheoăbi uăđ v năhƠnhăchoăth yăđ ngălǜăđ năvƠăx ălǜă chênhăl chăkháăl n,ăvi cănƠyăti mă nănhi uăr iăroăchoăCh ăđ p.ăNguyênănhơnă lƠăcôngătácăd ăbáoăch aăđ căth căhi n đúngăm c. 1.2.2. Hi nătr ngăcôngătácăd ăbáoăc aăCh ăđ p: KhiănhƠămáyăđ căđ aăvƠoăv năhƠnh,ăCôngătyăc ăph năTh yăđi nămi nă Trungăđưăch ăđ ngăkh oăsátăvƠăl pă3ătr măđoăm aătrênăl uăv căvƠăthuêănhơnă côngăđ aăph ngăđoăquanătrắcăvƠăbáoăv ăcôngătyăhƠngăngƠyăbằngătinănhắnă đi nătho i.
  • 21. 17 Hình 1.4: Bản đồ bố trí trạm đo mưa lưu vực lòng hồ 1.3 Đặcăđi măt ănhiênăvƠădòngăch yăh ăch aăth yăđi năAăL i 1.3.1.ăĐặcăđi măđ aălỦăt ănhiênăl uăv căSôngăAăSáp. L uăv căcôngătrìnhăth yăđi năAăL iănằmăv ăphíaăTơyăt nhăThừaăThiênă - Hu ,ătrênăs năTơyădưyăTr ngăS n,ăphíaăBắcăti păgiápăv iăl uăv căsôngăAă Lin,ăphíaăTơyăbênăb ătráiăti păgiápăv iăl uăv căsôngăSêăLônă(LƠo),ăphíaăNamă ti păgiápăv iăl uăv căsôngăSêăLôn,ăphíaăĐôngăti păgiápăv iăl uăv căsôngăB .ă ToƠnăb ăl uăv căd ăánănằmătrongăđ aăph năc aăcácăxưăNhơm,ăH ngăThái,ă H ngă Qu ng,ă S nă Th y,ă Phúă Vinhă thu că huy nă Aă L i,ăt nhă Thừaă Thiênă Hu . Côngătrìnhăth yăđi năAăL iănằmătrênăsôngăAăSáp,ălƠăph ăl uăc pă3ăc aă h ăth ngăsôngăMêăKông.ăSôngăAăSápăbắtăngu nătừădưyănúiăcaoă1200mătrênă đ nhăTr ngăS n,ăt iăbiênăgi iăVi tă- LƠo.ă ăth ngăngu n,ăsôngăAăSápăch yă theoăh ngăĐôngăNamă- TơyăBắc,ăkhiănh păv iăph ăl uăbênăb ăph iălƠăsôngă TƠă Rìnhă dòngă ch yă chuy nă theoă h ngă Đôngă - Tơy,ă sauă khiă thêmă nhi uă nhánhăsu iăl nănh ,ăđ năbiênăgi iăVi tă- LƠoăcóăph ăl uăb ăph iălƠăsôngăAă Lin,ăsauăđóătheoăsôngăXêăXápăch yătheoăh ngăĐôngăBắcă- TơyăNam,ăđ nă h păl uăv iăsôngăSêăLônăbênăb ătráiăr iăch yăvƠoăsôngăXêăKông,ăm tănhánhă l năc aăh ăth ngăsôngăMêăKôngătrênălưnhăth ăn căLƠo.
  • 22. 18 Hình 1.5: Hình ảnh vị trí lưu vực hồ chưa thủy điện A Lưới Hình 1.6: Hình ảnh vị trí đập dâng hồ chứa thủy điện A Lưới Đ pădơng V ătríăcoăhẹp
  • 23. 19 Hình 1.7: Hình ảnh vị trí cửa lấy nước thủy điện A Lưới Bảng 1.2: Các đặc trưng địa lý thuỷ văn lưu vực A Lưới [17] Đặcătr ngăl uăv c Đ năv Giá tr Di nătíchăl uăv c km2 331 Chi u dài sông chính Km 43,0 Đ r ngătrungăbìnhăl uăv c Km 7,7 Đ d c trung bình sông ⁄ 11,47 M tăđ l i sông Km/km2 0,99 L ngăm aătrungăbìnhănhi uănĕm Mm 3415 L ng t n th t b căh i Mm 370 Dòng ch yănĕm +ăL uăl ng dòng ch y trung bình nhi uănĕm m3 /s 27,06 + Modun dòng ch yănĕmăMo l/s.km2 81,8 + T ngăl ng dòng ch yănĕmăWo 106 m3 853 + H s bi năđ ng dòng ch yănĕmăCv 0,35 + H s thiên l ch dòng ch yănĕmăCs 3Cv L uăl ngăđ nhălǜăthi t k Qp = 0.1% m3 /s 6484 Qp = 0.2% m3 /s 5756 Qp = 0.5% m3 /s 4879 Qp = 1.0% m3 /s 4276
  • 24. 20 Qp = 2.0% m3 /s 3370 Qp = 5.0% m3 /s 2985 Qp = 10% m3 /s 2473 T ngă l ng phù sa trung bình nhi uă nĕmă t i tuy n công trình 106 m3 159,5 II. H ch a Cao trình m căn cădơngăbìnhăth ng M 553 Cao trình m căn c ch t M 549 M căn căgiaăc ng ng v i lǜ thi t k M 553,01 M căn căgiaăc ng ng v i lǜ ki m tra M 555,10 Dung tích toàn b h ch a 106 m3 60,2 Dung tích h u ích 106 m3 24,4 III.ăĐ p trƠn Lo iăđ p Bê tông CVC D ngăđ p tràn: tràn x mặt Hình th c x có cửa van L uă l ng x t i m că n c lǜ thi t k 553,01m m3 /s 4183 L uă l ng x t i m că n c lǜ ki m tra 555,10m m3 /s 5085 Caoătrìnhăng ng tràn m 538,5 S cửa van Khoang 3,0 Kíchăth c cửa (r ng x cao) m x m 14x14,5 IV.ăĐ p dâng C p c aăđ p c p III Tiêu chu n thi t k TCXDVN 285:2002 Lo iăđ p Bê tông Caoătrìnhăđ nhăđ p m 555,5 Chi uădƠiătheoăđ nhăđ p m 206,5 Chi u r ngăđ nh m 7,0 Chi u cao l n nh t M 49,5 V. Nhà máy Công su t lắp máy Nlm MW 170 S t máy t 2 L uăl ng l n nh t qua nhà máy Qmax m3 /s 43,3
  • 25. 21 S năl ngăđi n trung bình nhi uănĕm 106 kWh 686,5 Bảng 1.3: Đặc trưng hình thái lưu vực sông TT Tuy n Flv (km2 ) Lsc (km) Js (%o) Hbqlv (m) Bbqlv (km) D (km/km2 ) 1 AăL i 331 43 11.47 764 7.70 0.99 1.3.2 Đặcăđi măkhíăt ngăth yăvĕn 1.3.2.1. Ch đ b căh i L ngăb căh iătrungăbìnhănhi uănĕmăt iăAăL iălƠă841mm.ăCácăthángă mùaăđôngăxuơnăkhôngăkhíăth ngă mă tăl ngăb căh iănh ăh năcácăthángă cu iămùaăhèăđ uămùaăthu.ăTh ngăthángăVIIălƠăthángăcóăl ngăb căh iăl nă nh t,ăthángăXIIălƠăthángăcóăl ngăb căh iănh ănh t.ăCƠngălênăcao,ănhi tăđ ă cƠngăgi m,ăđ ă măt ngăđ iătĕngălênălƠmăgi măkh ănĕngăb căh i. 1.3.2.2. Ch đ m a Phơnăb ăl ngăm a:ăl uăv căsôngăAăSápălƠăvùngăcóăl ngăm aăt ngă đ iă l n,ă l ngă m aă nĕmă trungă bìnhă nhi uă nĕmă daoă đ ngătrongă kho ngă từă 2800-3400mm.ăN iăcóăl ngăm aăTB nĕmăl nănằmă ăvùngănúiăphíaăTơyăBắcă c aăkhuăv căAăL i,ăđ tătrênă3.400mm.ăN iăítăm aăh nălƠăkhuăv căgiápăv iă huy năH ngăTrƠ,ăkho ngătừă2.800-3.200mm.ăNhìnăchung,ăkhuăv cănghiênă c uăcóăl ngăm aăTBănĕmăcaoăh năsoăv iăcácăkhuăv căkhácătrongăt nhăThừaă Thiên Hu .ă +ăCh ăđ ăm a:ă ăAăL i,ămùaăm aăbắtăđ uătừăthángăVăk tăthúcăvƠoă thángăXII,ătrongăđóăthángăX,ăXIăm aăl nănh t.ăMùaăítăm aăkéoădƠiătừăthángăIă đ nă thángă IV.ăTrênă khuă v căth iă kỳă ítăm aă nh tă vƠoă thángă I,ăII,ăIII,ăt ngă l ngăm aăc aă3ăthángăm aăch ăchi m từă3-6%ăt ngăl ngăm aănĕm. +ăS ăngƠyăm a:ăS ăngƠyăm aătrongănĕmăt ngăđ iăl n,ăv iăs ăngƠyăm aă trongănĕmătừă200-240ăngƠyăm a,ăcóănh ngănĕmăs ăngƠyăm aălênătrênă300ă ngƠyă nh ă nĕmă 1998,ă 1999,ă 2000.ă Thángă II,ă III,ă IVă th ngă ítă m a,ă nh ngă thángăX,ăXI,ăXIIăs ăngƠyăm aăchi mătrênă2/3ăs ăngƠyătrongătháng.ăă +ăC ngăđ ăm a:ăL ngăm aăngƠyăl nănh tăcóăth ălênăđ nă700mm.ăĐặcă bi tă trongă tr nă lǜă l chă sửă XI/1999ă m aă ngƠyă l nă nh tă ă Aă L iă lênă đ nă 758mm.
  • 26. 22 Nh ăv y,ăkhuăv căAăL iăcóăl ngăm aăr tăd iădƠo,ămùaăm aăđ năs mă vƠăk tăthúcămu n,ăl ngăm aăphơnăb ăkháăđ uătrongănĕm.ăĐơyălƠănh ngăđi uă ki năt tăchoăphátătri năth yăđi n.ă Bảng 1.4: Đặc trưng lượng mưa trung bình tháng, năm (mm) TT Tên tr m M aă max 1 ngày Ngày M aă nĕmă max Nĕm S ngày m a S ngày m aătrungă bình 1 AăL i 758.1 02/11/19996299.4 1996 173-314 249 2 BìnhăĐi n 568.0 26/11/20044524.2 2007 101-208 158 3 Phú c 721.6 03/11/19995005.5 1999 99-186 147 4 Hu 977.6 03/11/19995641.5 1999 143-195 167 5 Th ng Nh t 747.9 11/11/20075866.3 2007 119-236 176 6 NamăĐông 927.3 11/11/20077054.8 1999 122-227 190 Bảng 1.5: Lượng mưa trung bình tháng, năm (mm) Tháng AăL i BìnhăĐi n Phú c Hu Th ng Nh t Nam Đông I 69.9 108.5 122.3 121.9 89.6 112.4 II 41.6 48.2 67.3 55.8 42.5 49.3 III 66.2 45.0 61.0 50.0 56.9 60.4 IV 159.6 78.0 82.8 60.8 106.5 99.7 V 246.0 176.4 135.3 125.4 227.8 219.5 VI 183.0 145.2 78.5 105.5 225.0 196.4 VII 160.4 106.0 77.8 73.0 145.7 148.8 VIII 225.8 209.2 154.0 161.9 242.8 237.2 IX 448.1 406.5 394.5 421.6 418.5 498.8 X 922.4 836.7 805.2 814.8 862.3 946.6 XI 740.0 682.1 599.8 641.3 691.1 786.1 XII 298.0 363.8 347.3 351.1 249.5 317.2 Nĕm 3560.8 3205.5 2925.9 2983.1 3358.2 3730.6 Th i kỳ 73-12 79-12 80-12 77-12 79-12 77-12
  • 27. 23 Bảng 1.6: Tần suất lượng mưa ngày lớn nhất của các trạm trong và lân cận lưu vực (mm) STT P(%) 0.1% 0.2% 0.5% 1% 3% 5% 10% 1 AăL i 1108.8 996.0 848.2 756.4 606.9 544.8 461.9 2 BìnhăĐi n 883.3 817.7 730.2 662.5 562.4 515.3 447.6 3 Phú c 1285.2 1169.1 1015.5 899.3 715.2 629.5 513.3 4 Hu 1435.4 1297.2 1115.5 978.9 764.5 666.1 534.4 5 Th ng Nh t 1211.1 1116.2 989.5 892.5 735.9 661.5 558.1 6 NamăĐông 1318.3 1192.7 1027.4 921.1 748.7 678.1 580.9 1.3.2.3. Dòng ch yănĕmăt i các tr m th yăvĕnălơnăc năl uăv c Trênăl uăv căSôngăAăSapăph nălưnhăth ăVi tăNamăkhôngăcóătr măđoăđ că th yăvĕnădoăT ăch căKTTVăqu nălỦ,ăt iătuy năĐ păAăL iăcóăTr măth yăvĕnă dùngăriêngădoăCôngătyăt ăv năthi tăk ăxơyăd ngăĐi nă3ăxơyăd ngăvƠăquanătrắcă từăthángă4/2005ăđ nănay.ăDoătr măth yăvĕnănƠyăm iădiăvƠoăho tăđ ngănênăk tă Hình 1.8: Lưới trạm Khí tượng thủy văn khu vực nghiên cứu
  • 28. 24 qu ăđoăđ căch aăhoƠnăch nh,ătheoăk tăqu ăphơnătíchădi năbi năquyălu tădòngă ch yăgi aăhaiătr mălƠăTh ngăNh tăvƠătr măAăL iăcùngăth iăkỳăquanătrắcă songăsongătừăthángă4-12/2005,ăk tăqu ăchoăth yămodunădòngăch yătrênăsôngă A Sapăch ăđ ăthamăkh o,ăkhôngăth ăsửăd ngăvƠoăphơnătíchătínhătoánăth yăvĕnă công trình. Dòngăch yănĕmăthi tăk ăt iătuy năđ păđ cătínhătoánăvƠăphơnătíchătrênă c ăs ăcácătr măth yăvĕnălơnăc năl uăv căSôngăAăSápăbaoăg m: Tr mă th yă vĕnă Th ngă Nh tătrênă sôngăT ă Tr chăli năk ăv iă l uăv că sôngăAăSapăv ăphíaăĐôngăậ Nam,ădi nătíchăl uăv călƠă198ăkm2 ,ăquanătrắcăl uă l ngătừănĕmă1981ăậ 2005. Tr măth yăvĕnăC ăBiătrênăSôngăB ,ăcóădi nătíchăl uăv călƠă715ăkm2 , quanătrắcăm căn căvƠăl uăl ngătừănĕmă1979ăậ 1985ănằmăli năk ăv iăl uă v cănghiênăc u,ăcôngătrìnhăth yăđi năH ngăĐi nătrênăsôngăB ăcóămôădună dòngăch yătínhătoánălƠă91,9ăl/skm2 . Tr măth yăvĕnăBìnhăĐi nătrênăsôngăH uăTr ch,ăcóădi nătíchăl uăv călƠă 519 km2 ,ăquanătrắcăm căn căvƠăl uăl ngătừănĕmă1979ăậ 1984, công trình th yăđi năBìnhăĐi năđưăxơyăd ng,ămodunădòngăch yătínhătoánălƠă81.0ăl/skm2 . Tr măth yăvĕnăGiaăVòngătrênăsôngăB năH i,ăcóădi nătíchăl uăv călƠă267ă km2 ,ăquanătrắcăm căn căvƠăl uăl ngătừănĕmă1977ăđ nănay. Modunădòngăch yăc aăcácăl uăv căli năk ăv iăl uăv c sông A Sap trên lãnh th Vi tăNamănh ăTh ngăNh tăvƠăsôngăB ăcóămodunădòngăch yăkháă caoătừă80.81ăậ 91.9 l/skm2 .ăMặcăkhácăl uăv căsôngăAăSapănằmăvƠoătơmăm aă AăL i,ătơmăm aăl nă ăkhuăv cămi năTrung,ănh ngăv năđ ătrênăchoăth yă dòngăch yătrênăsôngăAăSapăkhá d iădƠoăvƠătheoăquyălu tăbi năđ iăc aădòngă ch yăthìămodunădòngăch yătrênăl uăv căsôngăAăSapăph nălưnhăth Vi tăNamă khôngăth ănh ăh nă80ăl/skm2 . 1.3.2.4.ăĐặcăđi mălǜăl t Sông A Sáp D aăvƠoăch ătiêuăv tătrungăbìnhălƠmătiêuăchu năphơnămùaăth yăvĕn,ăthìă mùa lǜătrênăl uăv căsôngăăAăSapătừăthángăXăđ năthángăXII,ătuyănhiênănĕmăcóă lǜăs măcóăth ăxu tăhi năvƠoăthángăIX.
  • 29. 25 Hình 1.9: Đường quá trình lũ thiết kế tuyến đập A Lưới (m3 /s) Kh ănĕngăđi uăti tălǜ: Cácăđặcătr ngădòngăch yănĕmăt iătuy năđ păđ căth ă hi nătrongăb ngăsau: Bảng 1.7: Các đặc trưng dòng chảy năm tại tuyến đập (1977-2012) Tuy n F (km2 ) N Qo (m3 /s) Mo (l/s.km2 ) Cv Cs Qp (m3 /s) 10% 50% 90% AăL i 331 28 27.1 81.9 0.32 0.32 38.6 26.6 16.2 Th yăđi năAăL iălƠăcôngătrìnhăc păIIăv iăt năsu tăthi tăk ăP=1,0% và t năsu tăki mătraăP=0,2%,ătínhătoánăcắtălǜăthi tăk ăthuăphóngătheoămôăhìnhălǜă nĕmă1996. 1.4. T ngăquanăv ăcácămôăhìnhăthu ăvĕn,ăthu ăl că 1.4.1. Cácămôăhìnhăthu ăvĕn • Mô hình Ltank: do PGS.TS Nguy năVĕnăLaiăđ xu tănĕmă1986ăvƠă ThS Nghiêm Ti n Lam chuy n v giao di n máy vi tính trên ngôn ng VisualBasic, là m t phiên b n c i ti n từ mô hình Tank g c c a tác gi Sugawaraă(1956).ăMôăhìnhătoánăm aărƠoădòngăch y d a trên quá trình trao đ iăl ng m gi a các t ng mặt, ng măl uăv c, và b căh iă ng d ng t t cho l uăv c vừa và nh . 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 0 24 48 72 96 120 L uăl ngă(m 3 /s) Th iăgiană(gi ) Q 0.2% Q1.0% Q3% Q5% Q 10%
  • 30. 26 • Mô hình Hec-HMS: lƠămôăhìnhăm aădòngăch y c a Trung tâm Thuỷ vĕnăkỹ thu tăquơnăđ i Hoa Kỳ đ c phát tri n từ mô hình HEC-1, mô hình có nh ng c i ti năđángăk c v kỹ thu t tính toán và khoa h c thuỷ vĕnăthíchă h p v iăcácăl uăv c sông vừa và nh . Là d ng mô hình tính toán thuỷ vĕnă đ cădùngăđ tính dòng ch y từ s li uăđoăm aătrênăl uăv c.ăTrongăđóăcácă thành ph n mô t l uăv c sông g m các công trình thuỷ l i, các nhánh sông. K t qu c a Hec-HMSă đ c bi u di nă d i d ngă s ă đ , bi u b ng t ng minh r t thu n ti năchoăng i sử d ng.ăNgoƠiăra,ăch ngătrìnhăcóăth liên k t v iăc ăs d li u d ng DSS c a mô hình thuỷ l c Hec-RAS. • MôăhìnhăNAM:ăđ c xây d ng 1982 t i khoa thuỷ vĕnăvi n kỹ thu t thuỷ đ ng l c và thuỷ l c thu căđ i h c kỹ thu tăĐanăM ch. Mô hình d a trên nguyên tắc các b ch a theo chi u th ngăđ ng và h ch a tuy n tính. Mô hìnhătínhăquáătrìnhăm aă- dòng ch y theo cách tính liên t căhƠmăl ng m trongănĕmăb ch a riêng bi tăt ngătácăl n nhau. Các mô hình thuỷ vĕnătrênă đơyăchoăk t qu là các quá trình dòng ch y t iăcácăđi m kh ng ch (cửa ra l uăv c) vì v y t thơnăchúngăđ ngăđ c l păch aăđ kh nĕngăđ đ aăraăcácă thông tin v di n tích và m căđ ng p l t mà ph i k t h p v i m t s các công c khácănh ăGIS,ăhoặc là biên cho các mô hình th yăđ ng l c 1-2 chi u khác. • Môăhìnhăđ ngăđ năv (UHM):ăĐ c sử d ngăđ thay th cho mô hìnhăNAMăđ mô ph ngălǜăl t các khu v c,ăn iăkhôngăcóăh s ădòngăch y lǜ. 1.4.2. Cácămôăhìnhăthu ăl c • Mô hình Vrsap: ti n thân là mô hình KRSAL do c PGS.TS Nguy n Nh ăKhuêăxơyăd ng và đ c sử d ng r ng rãi n cătaătrongăvòngă25ănĕmă tr l iăđơy. • Mô hình KOD-01 và KOD-02 c a GS.TSKH Nguy n Ân Niên phát tri n d a trên k t qu gi i h ph ngătrìnhăSaint-Venant d ng rút g n, ph c v tính toán th y l c, d báoălǜ... • Mô hình Wendy: do Vi n th y l c Hà Lan (DELFT) xây d ng cho phép tính th y l c dòng ch y h , xói lan truy n, chuy n t i phù sa và xâm nh p mặn.
  • 31. 27 • Mô hình Hec-RAS: do Trung tâm Th yăvĕnăkỹ thu tăquơnăđ i Hoa Kỳ xây d ngăđ c áp d ngăđ tính toán th y l c cho h th ng sông. Phiên b n m i hi nănayăđưăđ c b sung thêm modul tính v n chuy n bùn cát và t i khu ch tán. Mô hình HEC-RASăđ c xây d ngăđ tính toán dòng ch y trong h th ng sông có s t ngătácă2ăchi u gi a dòng ch y trong sông và dòng ch yăvùngăđ ng bằngălǜ.ăKhiăm c n cătrongăsôngădơngăcao,ăn c s tràn qua bãi gây ng păvùngăđ ng bằng, khi m căn c trong sông h th păn c s ch y l i vào trong sông. Hec-RAS lƠ m t t h p các ph n m măđ c thi t k d i d ng th c có th t ngătr l n nhau dùngăđ phân tích, tính toán cácăđặcătr ngăth y l c. Sau khi file d li u hình h căđ c nh p vƠo Ras, các d li u hình h căđ c hoƠn ch nh vƠ k t h p v i s li u dòng ch yăđ tính toán mặt nghiêng c a b mặtăn c d a trên các y u t th y l c.ăSauăđó tƠi li u mặt nghiêng c a b mặtăn c s đ c nh p vƠo Hec-GeoRasăđ phân tích không gian vƠ di n toán di n tích vƠ đ sâu ng p l t. • H mô hình MIKE: do Vi n th y l că Đană m ch (DHI) xây d ng đ c tích h p r t nhi u các công c m nh, có th gi i quy tăcácăbƠiătoánăc ă b nătrongălƿnhăv cătƠiănguyênăn c. - MIKE 11: là mô hình m t chi u trên kênh h , bãi ven sông, vùng ng pălǜ,ătrênăsôngăkênhăcóăk t h p mô ph ng các ô ru ng mà k t qu th y l c trong các ô ru ng là "gi 2 chi u". - MIKE 21: Là mô hình th yă đ ng l c h c dòng ch y 2 chi u trên vùng ng pălǜăđưăđ c ng d ng tính toán r ng rãi t i Vi t Nam và trên ph m vi toàn th gi i. Mô hình MIKE21 HD là mô hình th yăđ ng l c h c mô ph ng m căn c và dòng ch y trên sông, vùng cửa sông, v nh và ven bi n. Mô hình mô ph ng dòng ch y không năđ nh hai chi uăngangăđ i v i m t l p dòng ch y. - MIKE-Floodăđ c sử d ng khi c n có s mô t hai chi u m t s khu v c (MIKE 21) và t i nh ngăn iăc n k t h p mô hình m t chi u (MIKE 11).ăTr ng h p c n k t n i m t chi u và hai chi u là khi c n có m t mô hình v n t c chi ti t c c b (MIKE 21) trong khi s thayăđ i dòng ch y c a sôngăđ căđi u ti t b i các công trình ph c t p (cửa van, c ngăđi u ti t, các công trình thúy l i đặc bi t...) mô ph ngătheoămôăhìnhăMIKEă11.ăKhiăđóămôă
  • 32. 28 hình m t chi u MIKE 11 có th cung c păđi u ki n biên cho mô hình MIKE 21ă(vƠăng c l i). - MIKE 11-GIS sử d ngăđ xây d ng b năđ ng p l t cho vùng h l uă sông. MIKE 11-GIS là b công c m nh trong trình bày và bi u di n v mặt không gian và thích h p công ngh mô hình bãi ng p và sông c a MIKE 11 cùng v i kh nĕngăphơnătíchăkhôngăgianăc a h th ngăthôngătinăđ a lý trên môiătr ng ArcGIS. MIKE 11-GIS có th mô ph ng di n ng p l n nh t, nh nh t hay di n bi n từ lúcăn c lên cho t iălúcăn c xu ng trong m t tr nălǜ.ăĐ chính xác c a k t qu tính từ mô hình và th i gian tính toán ph thu c r t nhi uăvƠoăđ chính xác c a DEM. Nó cho bi t di n ng păvƠăđ sơuăt ngă ng từng vùng nh ngăkhôngăxácăđ nhăđ căh ng dòng ch yătrênăđó. 1.5 Phơnătíchăl aăch năcácămôăhìnhătínhătoánăn căd nhăápăd ngă choănhƠămáyăth yăđi năAăL i. 1.5.1. K ăthừaămôăhìnhăth yăvĕnăMIKEăNAMăđ ătínhădòngăch yălǜ. K ăthừaănghiên c uătừălu năvĕnăc aăH ăHoƠnăKi m,ăcácănghiênăc uăc aă giáo viên h ngăd năv ăgi iăphápăh năch ăn căd nhăvùngălòngăh ăth yăđi nă Aăl i đ ăcóădòngăch yăđ năh ăvƠăcácănútănh păl uămôăph ngăth yăl căđánhă giáăn căd nhălòngăh .ă L uăv căh ăch aăTh yăđi năAăL iălƠăl uăv cănh ,ătìnhăhìnhătƠiăli uăkhíă t ngăth yăvĕnăthuăth păđ căđ năhi năt iăph căv ănghiênăc uăd ăbáoăch aă th tădƠiăvƠăđ yăđ ,ănênăvi căch nămôăhìnhăNAMăđ ăd ăbáoăs ăthu năl iăh nă soăv iăcácămôăhìnhăkhácăvì: - Môăhìnhăsửăd ngăcácăh ăth cătoánăh căđ năgi năđ ăchuy năđ iăm aă thƠnhădòngăch y,ăítăthôngăs ăvƠăd ăsửăd ng. - LƠămôăhìnhăv iăthôngăs ăt pătrungănênăkhôngăyêuăc uănhi uăvƠăchiăti tă v ăs ăli uăđ uăvƠo.ă - Đưăđ căápăd ngăđ ăd ăbáoălǜăchoănhi uăl uăv căsôngă ăMi năTrungă vƠăTơyăNguyênăvƠăchoăk tăqu ăd ăbáoăv iăđ ătinăc yăkháăcao. V iănh ngănh năxétăđ cătrìnhăbƠyă ătrênăthìămôăhìnhăth yăvĕnăNAMălƠă l aăch năphùăh păđ ătínhătoánădòngăch yălǜăchoăh ăch aănhƠămáyăth yăđi năAă L i.
  • 33. 29 1.5.2.ăL aăch nămôăhìnhăth yăl căMIKEă11ăđ ămôăph ngăth yăl că choăvùngăth ngăl uăh ăch a. Từăk tăqu ătínhătoánădòngăch yălǜătừămôăhìnhăMIKEăNAMă(xácăđ nhăl uă l ngăbiênăth ngăl uăvƠăcácănhánhăbên),ăsửăd ngămôăhìnhăMIKEă11ăđ ămôă ph ngăth yăl căvùngăth ngăl uăh ăch aăth yăđi năAăL i.
  • 34. 30 CH NGă2. NGăD NG MỌăHỊNHăTH YăVĔNăXỄCăĐ NHăDọNGă CH YăLǛăTH NGăL UăH ăCH AăTH YăĐI NăAăL I 2.1. Mô hìnhăth yăvĕnăMIKE NAM 2.1.1ăGi iăthi u Hi nănayătrongămôăhìnhăth yăđ ngăl căMIKEă11ă(doăVi năTh yăl căĐană M chă- DHIăxơyăd ng),ămôăhìnhăNAMăđưăđ cătíchăh pănh ălƠăm tămôđună tínhăquáătrìnhădòngăch yătừăm a,ăcoiănh ămôăhìnhăMIKE-NAM. 2.1.1.1. Yêu cầu v d li u Cácăd ăli uăyêuăc uăc ăb năc aămôăhìnhăNAMănh ăsau: D ăli uăkhíăt ngăthuỷăvĕn baoăg mă:ăL ngăm aăvƠăb căh iăti mănĕng D ăli uădòngăch yăchoăvi căhi uăch nhăvƠăki măđ nhămôăhình Yêuăc uăv ăd ăli uăkhíăt ngăthuỷăvĕnăc ăb nălƠ: Đi uăki năbanăđ u Thamăs mô hình 2.1.1.2. Cấu trúc mô hình MôăhìnhăNAMăđ căxơyăd ngătrênănguyênătắcăx pă5ăb ăch aătheoăchi uă th ngăđ ngăvƠă2ăb ăch aătuy nătínhănằmăngangă(hìnhă2.1): - B ăch aătuy tătan: đ căki măsoátăbằngăcácăđi uăki nănhi tăđ .ăĐ iăv iă đi uăki năkhíăh uănhi t đ iă ăVi tăNam,ăkhôngăxétăđ năb ăch aănƠy.ă - B ăch aămặtă - L ngă mătr ătrênăb ămặtăc aăth căv t,ăl ngăn căđi nătrǜngătrênăb ă mặtăl uăv căvƠăl ngăn cătrongăt ngăsátămặtăđ căđặcătr ngăb iăl ngătr ă b ămặt.ăGi iăh nătr ăn căt iăđaătrongăb ăch aănƠyăđ căkỦăhi uăbằngăUmax. L ngăn că ăb ăch aămặtăbaoăg măl ngăn căm aădoăl păph ăth că v tăchặnăl i,ăl ngăn căđ ngăl iătrongăcácăch ătrǜngăvƠăl ngăn cătrongă t ngăsátămặt.ă - B ăsátămặtă(b ăt ngăr ăcơy)ă B căthoátăh iăn căc aăth căv tăđ căkỦăhi uălƠăEa,ătỷăl ăv iăl ngăb că thoátăh iăn căti mănĕngăEp. Ea = Ep L/Lmax B căthoátăh iăn căth căv tălƠăđ ăth aămưnănhuăc uăb căh iăti mănĕngă c aăb ăch aămặt.ăN uăl ngă măUătrongăb ăch aămặtănh ăh nănhuăc uănƠyăthìă nóăs ăl yă mătừăt ngăr ăcơyătheoăt căđ ăEa. - B ăch aăng mă
  • 35. 31 L ngă c pă n că ng mă đ că chiaă raă thƠnhă 2ă b ă ch a:ă b ă ch aă n că ng măt ngătrênăvƠăb ăch aăn căng măt ngăd i.ăHo tăđ ngăc aăhaiăb ăch aă nƠyănh ăcácăh ăch aătuy nătínhăv iăcácăhằngăs ăth iăgianăkhácănhau.ăN că trongăhaiăb ăch aănƠyăs ăt oăthƠnhădòngăch yăng m.ă Hình 2.1: Cấu trúc mô hình NAM 2.1.1.3. Thành phần l pămôăhìnhăc ăb n. a.ăL uătr ăb ămặt Đ ă măb ăchắnătrênăb ămặtăph ăcǜngănh ăn căb ăchặnăl iătrongăph năđ tă b ămaoăd năvƠătrênăph nătrênăcǜngănh ătrênăph năđ tăcanhătácăc aăb ămặtă đ cătrìnhăbƠyănh ălƠăl uătr ăb ămặt.ăUmax bi uăth ăgi iăh nătrênăc aăl ngă n cătrênăl uătr ăb ămặt. b.ăL uătr ăt ngăđáyăvƠăt ngăth păh n Đ ă măc aăđ tătrongăt ngăđáy,ăt ngăđ tăd iăb ămặtătừăđóăth măth căv tă cóăth ăl yăn căchoăs ăthoátăh iăc aăcơy,ănóăđ cătrìnhăbƠyănh ălƠătr ăl ngă t ngăth păh n.ăLmax bi uăth ăgi iăh nătrênăc aăl ngăn cătrongăl uătr ănƠy. c.ăS ăb căh iăn c S ăb căh iăn căđ uătiênăđ căđápă ngăt iăm cătỷăl ăti nănĕngăc aăl uă tr ăb ămặt.ăN uăm căđ ă măUătrongăl uătr ăb ămặtăítăh năyêuăc uă(U<Ep) thì ph năcònăl iăđ căgi ăthi tălƠăs ăb ărútăbằngăm tăho tăđ ngăđáyătừăt ngăl uătr ă th păh năt iătỷăl ăth căt ăEa. Ea cơnăx ngăv iăs ăb căh iăti mănĕngăvƠăthayă đ iătuy nătínhăv iăl ngăđ ă măđ tăL/Lmax c aăt ngăl uătr ăth pănh t
  • 36. 32 Ea = (Ep - U)L/Lmax (2.1) d.ăDòngăch yătrƠn Khiăl uăl ngăb ămặtăch yătrƠn,ăc ăth ălƠăkhiăU>ăUmax,ăs ăn căthừaăđóă PNălƠmătĕngălênădòngăch yăb ămặtăcǜngănh ălƠmătĕngăm căn căth m. QOF bi uăth ăph năc aăPNămƠăđóngăgópăchoădòngăch yătrƠn.ăNóăgi ăđ nhălƠăcơnă x ngăv iăPNăvƠăthayăđ iătuy nătínhăv iăl ngăđ ă măđ tăt ngă ngăL/Lmaxă c aăt ngăl uătr ăth păh n.ăăăăăăăăăăă CQOF= TOF − 1 TOF - L/Lmax PN , L/Lmax > TOF CQOF = 0 , L/Lmax ≤ăTOFăăăăăăăă(2.2) Trongăđó:ăă CQOFălƠăh ăs ăn căch yătrƠnăb ămặtă(0ă<ăCQOFă<ă1)ă TOFălƠăgiáătr ăng ngăchoădòngăch yătrƠnă(0ă<ăTOFă<ă1). e.ăDòngăch yăh iăl u Vi căđóngăgópădòngăch yăh iăl u,ăQIFăđ căgi ăthi tălƠăcơnăbằngăv iăUă vƠăthayăđ iătr cătuy năv iăl ngăđ ă măt ngă ngăc aăt ngăl uătr ăth păh n.ă (CKIF)-1 TIF − 1 F T - L/Lmax I U , L/Lmax > TIF (2.3) QIF = 0 , L/Lmax ≤ăTIFăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă Trongăđó:ăCKIFălƠăhằngăs ăth iăgianăchoădòngăh iăl uăvƠăTIFălƠăgiáătr ă ng ngăvùngăđáyăchoădòngăh iăl uă(0ă<ăăTIFă<ăă1). f.ăL ătrìnhădòngăch yătrƠnăvƠădòngăch yăh iăl u Dòngăch yăh iăl uăđ căl ătrìnhăquaăhaiăh ăch aătuy nătínhătrongăm tă chu iăth iăgianăgi ngăv iăhằngăs ăth iăgianăCK12.ăL ătrìnhădòngăch yătrƠnă cǜngăđ că d aă trênăkháiă ni mă h ă ch aă tuy nă tínhănh ngăv iă bi nă s ă th iă gian: CK12 , OF < OFmin CK=CK12  −         min OF OF ,ăăăăăăOFă≥ăOFmin (2.4) TrongăđóăOFălƠădòngăch yătrƠnă(mm/gi ),ăOFminălƠăgi iăh nătrênăchoăl ă trìnhăđ ngăth ngă(=0,4ămm/gi ).ăHằngăs ă0,4 t ngă ngăv iăvi căsửăd ngă côngăth căManningăchoăvi căl pămôăhìnhădòngăch yătrƠn.ă g.ăN păn căng m
  • 37. 33 Kh iăl ngăn căth păGăn păl iăvƠoăt ngăl uătr ăn căng măph ăthu că vƠoăl ngăđ ă măđ tătrongăt ngăđáy (PN - QOF) TG G − 1 T - L/Lmax , L/Lmax > TG 0 , L/Lmax ≤ăTGăăăăăăăăă (2.5) V iăTGălƠăgiáătr ăng ngăvùngăđáyăchoăl ngăn păvƠoăt ngăn căng mă (0 < TG < 1). h.ăHƠmăl ngăđ ă măc aăđ t T ngăl uătr ăth păh nătrìnhăbƠyăchoăl ngăn cătrongăt ngăđáy.ăSauăkhiă chiaăl ngăn căm aăthu năgi aăn căch yătrƠnăvƠăl ngăn căng măvƠoă t ngăn căng m,ăph năcònăl iăc aăl ngăm aăthu nălƠmătĕngăl ngăđ ă măLă trongăt ngăl uătr ăth păh năbằngăv iăl ngăL. ∆Lă=ăPNăậ QOF ậ G (2.6) i.ăDòngăch yăc ăb nă Dòngăch yăc ăb năPFătừăt ngăl uătr ăn căng măđ cătínhătoánănh ălƠă dòngăch yăraăngoƠiăc aăh ăch aătuy nătínhăv iăhằngăs ăth iăgianăCKBF. j.ăThƠnhăph năn căng măm ăr ng - Thoátăn căđ năhoặcătừ nh ngăl uăv căk ăc n - L uătr ăn căng măth păh n - Môăt ăh ăch aănhơnăt oăn căng mănông - Dòngăch yămaoăd n k.ăCácăđi uăki năbanăđ u Cácăđi uăki năbanăđ uămôăhìnhăNAMăbaoăg măhƠmăl ngăn căbanăđ uă trongătr ăl ngăb ămặtăvƠătr ăl ngăt ngăđáy,ăcùngăv iăcácăgiáătr ăbanăđ uăc aă dòngăch yătrƠn,ădòngăh iăl uăvƠădòngăch yăc ăb n. q.ăKi măđ nhămôăhình Cácăthôngăs ăvƠăcácăbi năs ătrong mô hình th ăhi năcácăgiáătr ătrungăbìnhă c aătoƠnăl uăv c.ăNh ngătrongăm tăvƠiătr ngăh p,ătaăcóăth ă căđ nhăđ că m tăkho ngăc aăcácăgiáătr ăthôngăs . căđ nhăthôngăs ăsauăcùngăph iăđ că th căhi năbằngăcáchăki măđ nhăchu iăth iăgianăc aăcácăquanăsátăth yăvĕn. M cătiêuăki măđ nhăvƠăcácăbi năphápăđánhăgiá Cácăm cătiêuăsauăđơyăth ngăđ căxétăđ nătrongăki măđ nhămôăhình: *ăăS ăhòaăh păt tăgi aădòngăch yămặtămôăph ngătrungăbìnhăvƠădòngă ch yămặtăl uăv căquanăsátăđ că(víăd ăcơnăbằngăn căt t);
  • 38. 34 *ăăS ăhòaăh păhoƠnătoƠnăc aăhìnhăd ngăbi uăđ ăth yăvĕn; *ăăS ăhòaăh păc aădòngăch yăđ nhăv ăth iăgian,ăm căđ ăvƠăl uăl ng; *ăăS ăhòaăh păt tăc aăcácădòngăch yăchơn.Thamăs ăki măđ nh C ăs ăvƠăph ngăphápăhi uăch nhăki mătraămôăhình Cácăthamăs ătrongămôăhìnhăs ăđ căxácăđ nhăbằngăcáchătínhătoánăvƠăthửă sai.ăHi uăch nhăcácăthôngăs ăc aămôăhìnhăđ iăv iăkhuăv căsaoăchoăk tăqu ă tínhătoánăphùăh păv iăs li uăth căđo.ăPh ngăphápăbi uăđ ,ăđ ăth ăvƠăph ngă phápăs ăđ căsửăd ngătrongăquáătrìnhăhi uăch nhăvƠăki măđ nh.ăDùngăbi uăđ ,ă đ ăth ăđ ăsoăsánhăcácăđ ngăquáătrình,ăs ăli uăquanătrắcăvƠămôăph ng.ăSửă d ngăh ăs ăNash-Sutcliffeăđ ăđánhăgiáăsaiăs ăgi aăs ăli uămôăph ngăvƠăth că đo.ăTrongănghiênăc uăănƠyăsửăd ngăh ăs ăNashă- SutcliffeăvƠăh ăs ăt ngă quanăR2ăđ ăđánhăgiáăk tăqu ăđ ătinăc yăc aămôăhìnhătínhătoán. H ăs ăNashăậ Sutcliffe (NSE): � � = − ∑ (����,� − ����,�) � �= ∑ (����,� − � ̅���) � �= (2.7) Qsim,i:ăl uăl ngămôăph ngăt iăth iăgianăi; Qobs,i:ăl uăl ngăth căđoăt iăth iăgianăi; Q ̅obs:ăl uăl ngătrungăbìnhăth căđo.ă B ng 2.1. Th hi nătiêuăchu năđánhăgiáăh s NSE theo WMO (World Meteorological Organization): Bảng 2.1: Tiêu chuẩn đánh giá hệ số NSE NSE 0,40 ậ 0,65 0,65 ậ 0,85 >0,85 ĐánhăGiá Đ t Khá T t Côngăth cătínhăh ăs ăt ngăquanăR2 : 2 = ∑ (����,� − � ̅���)(����,� − � ̅���) � �= [∑ (����,� − � ̅���) � �= ] .5 [∑ (����,� − � ̅���) � �= ] .5 (2.8) Qsim,i:ăl uăl ngămôăph ngăt iăth iăgianăi;ă Qobs,i:ăl uăl ngăth căđoăt iăth iăgianăi; Q ̅obs :ăl uăl ngătrungăbìnhăth căđo; Q ̅sim :ăl uăl ngătrungăbìnhămôăph ng. Bảng 2.2: Tiêu chuẩn đánh giá hệ số tương quan (Theo Moriasi, 2007) R2 R2 < 0,4 0,4 < R2 < 0,8 0,8<R2 < 0,85 R2 > 0,85 ĐánhăGiá Khôngăđ t Đ t Khá T t Tải bản FULL (72 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 39. 35 Bảng 2.3: Tham số mô hình NAM. Parameter Unit Lower bound Upper bound Umax [mm] 5 35 Lmax [mm] 50 400 CQOF [-] 0 1 CKIF [hours] 200 2000 CK12 [hours] 3 72 TOF [-] 0 0.9 TIF [-] 0 0.9 TG [-] 0 0.9 CKBF [hours] 500 5000 Hàm s ăm cătiêu:ăNg iăsửăd ngăcóăth ăxácăđ nhăb tăkỳăs ăk tăh pănƠoă trongă4ăhƠmăs ăm cătiêu:ă(1)ăl iăcơnăbằngăn căt ngăh p,ă(2)ăRMSEăt ngă h p,ă(3)ăRMSEădòngăch yăđ nh,ă(4)ăRMSEădòngăch yăth p.ăĐ iăv iăRMSEă dòngăch yăđ nhăvƠădòngăch yăth păng iăsửăd ngănênăxácăđ nhăm căng ngă choăvi căxácăđ nhădòngăch yăth păvƠădòngăch yăđ nh. Trongăđó: - Umax : L ngătr ăb ămặtăt iăđa Giáătr ăthôngăth ng:ă10ăậ 25 mm - Lmax: L ngătr ăt iăđaăt ngăđáy Giáătr ăthôngăth ng:ă50ăậ 250 mm - CQOF:ăH ăs ăădòngăch yătrƠnăkhôngăcóăth ănguyên,ăcóăph măviăbi nă đ iătừă0.0ăđ nă0.99.ăNóăph năánhăđi uăki năth măvƠăc păn căng m.ăCácăl uă v căcóăđ aăhìnhăbằngăph ng,ăc uăt oăb iăcátăthôăvƠăcóăch ăkhôngăth măthìăgiáă tr ăCQOFăt ngăđ iănh ,ă ănh ngăl uăv cămƠăcóăđ tăth p,ăth măđ cănh ăđ tă sétăhoặcăđáătr năthìăgiáătr ăc aănóăs ăr tăl n. - CQOFăchiaăl ngăm aăthừaăthƠnhădòngăch yăvƠăl ngăng m,ădùngăđ ă hi uăch nhăthôngăs ăđ nhălǜ. - CKIF:ăhằngăs ăth iăgianădòngăch yăsátămặt,ăcóăth ănguyênălƠăth iăgiană (gi )-1.ăThôngăs ănƠyă nhăh ngăkhôngăl năđ năt ngăl ngălǜ,ăđ ngărútă n c. - TOF,ă TIF:ă lƠă giáă tr ă ng ngă sinhă dòngă ch yă sátă mặtă vƠă dòngă ch yă ng m,ăkhôngăcóăth ănguyênăvƠăcóăgiáătr ănh ăh nă1.ă Tải bản FULL (72 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 40. 36 Chúngăcóăliênăquanăđ năđ ă mătrongăđ t.ăKhiăcácăgiáătr ăc aăng ngănƠyă nh ăh năL/Lmaxăthìăs ăkhôngăcóădòngăch yătrƠn,ădòngăch yăsátămặtăvƠădòngă ch yăng m.ăV ăỦănghƿaăv tălỦ,ăcácăthôngăs ănƠyăph năánhăm căđ ăbi năđ iă trongăkhôngăgianăc aăcácăđặcătr ngăl uăv căsông.ăDoăv y,ăgiáătr ăcácăng ngă c aăl uăv cănh ăth ngăl năsoăv iăl uăv căl n. - Umax, Lmax: Thôngăs ăkh ănĕngăch aăt iăđaăc aăcácăb ăch aăt ngătrênă vƠăt ngăd i.ăDoăv y,ăUmaxăvƠăLmaxăchínhălƠăl ngăt năth tăbanăđ uăl nă nh t,ăph ăthu căvƠăđi uăki nămặtăđ măc aăl uăv c.ă KhiăUă>ăUmaxăkhiăđóăs ăcóăl ngăn căthừaăPN.ăTrongăth iăkỳăkhôă h n,ăt năth t c aăl ngăm aătr căkhiăcóădòngăch yătrƠnăxu tăhi năăcóăth ă đ căl yălƠmăUmaxăbanăđ u.ăTh ngăUmaxătrongăkho ngătừă10-20mm. CK1,2,ă CKBF:ă lƠă cácă hằngă s ă th iă gianăv ă th iă giană t pă trungă n c.ă ChúngălƠăcácăthôngăs ăr tăquanătr ng,ă nhăh ngăđ năd ngăđ ngăquá trình vƠăđ nh. 2.1.2.ăXơyăd ngăb ăthôngăs ămôăhìnhăNAMăđ ătính dòngăch yălǜăv ă h ăch aăth yăđi năAăL i. L uăv căthuỷăđi năAăL iăthu căphíaăTơyădưyăTr ngăS năti păgiápăv iă biênă gi iă n că LƠo,ă sôngă Aă Sápă lƠă ph ă l uă đ ă v ă Sôngă Mêă Kông.ă Vi că nghiên c uătínhătoánădòngăch yăvƠă nhăh ngăc aănóătrênăl uăv cănƠyăth ngă gặpăkhóăkhĕnăv ăs ăli u.ăTr măđoăm aăth aăvƠăs ăli uăm aăkhôngăđ ngăb .ă Hi năl uăv căcóă3ătr măđoăm aădoăNhƠămáyăthuỷăđi năAăL iăl păvƠăm iă quanătrắcătừăcu iănĕmă2012; Nĕmă2015ălắpăthêmă2 tr măthƠnhă5ătr m,ăđ nă 2017ălắpăthêmă2ătr măkhuăv căđ păn aăthƠnhă7ătr măvƠă1ătr măđặtă ănhƠămáy. Phơnăchiaăti uăl uăv căbằngăArcgis:ăSửăd ngăDEMă30x30ăphơnăchiaăl uă v căAăL iăthƠnhă4ăti uăl uăv cănh ăb ngă2.4ăvƠăhìnhă2.2 Bảng 2.4: Diện tích các tiểu lưu vực hồ chứa thủy điện A Lưới Tênăl uăv c Di n tích (km2 ) Ti uăl uăv c 1 (LV1) 160.5 Ti uăl uăv c 2 (LV2) 78.1 Ti uăl uăv c 3 (LV3) 34.9 Ti uăl uăv c 4 (LV4) 57.5 T ng 331 9784117c