SlideShare a Scribd company logo
1 of 70
Download to read offline
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ IăH CăĐĨăN NGă
NGUY NăQUANGăHUY
NGHIểNăC UăGI IăPHỄPăC IăT O
TR MăBI NăỄPă110KVăL ăTH Y
SANGăCH ăĐ ăKHỌNGăNG IăTR Că
ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăđi n
Mưăs :ă8520201
LU NăVĔNăTH CăSƾăK ăTHU T
Ng iăh ngăd năkhoaăh c:ăGS.TS.ăNGUY NăH NGăANH
ĐƠăN ng - Nĕmă2018
L IăCAMăĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác gi lu n văn
NGUY NăQUANG HUY
M CăL C
TRANG BÌA
L I CAM ĐOAN
M C L C
TRANG TịM T T TI NG VI T VÀ TI NG ANH
DANH M C CÁC Kụ HI U, CH VI T T T
DANH M C CÁC B NG
DANH M C CÁC HÌNH
M Đ U .........................................................................................................................1
1. Tính c p thi t c a đ tƠi...........................................................................................2
2. M c tiêu nghiên cứu ................................................................................................3
3. Đ i t ng vƠ ph m vi nghiên cứu ...........................................................................3
4. ụ nghĩa khoa h c vƠ th c ti n c a đ tƠi.................................................................3
5. Đ t tên đ tƠi............................................................................................................3
6. B c c c a lu n văn.................................................................................................4
CH NG 1. T NG QUÁT V TR M KHỌNG NG I TR C VÀ CÁC TIÊU
CHÍ K THU T XỂY D NG TR M KHỌNG NG I TR C ................................5
1.1. T NG QUAN V TR M KHỌNG NG I TR C ..........................................5
1.1.1. Gi i thi u ......................................................................................................5
1.1.2. Vai trò c a tr m không ng i tr c ...............................................................5
1.1.3. Nh ng thách thức..........................................................................................6
1.1.4. Nh ng u th ................................................................................................7
1.1.5. Nh ng l i ích đ t đ c .................................................................................8
1.1.6. Đánh giá hi u qu c a các TBA không ng i tr c đư tri n khai t i khu v c
Qu ng Bình ..............................................................................................................9
1.2. CÁC TIểU CHệ K THU T XỂY D NG ......................................................11
1.2.1. Các quy đ nh liên quan ...............................................................................11
1.2.2. Nh ng giao thức truy n thông k t n i cho TBA [5]
....................................12
1.2.3. Nh ng yêu c u k thu t đ i v i TBA không ng i tr c:...........................16
1.3. K T LU N.........................................................................................................19
CH NG 2. L A CH N, PHỂN TệCH KINH T - K THU T CÁC GI I PHÁP
C I T O TBA 110KV L TH Y SANG CH Đ KHỌNG NG I TR C..........20
2.1. CÁC YểU C U Đ T RA..................................................................................20
2.2. PHỂN TệCH CÁC GI I PHÁP C I T O TBA 110KV L TH Y ................21
2.2.1. Gi i pháp chung c n có...............................................................................21
2.2.2. Gi i pháp t n d ng l i h th ng hi n h u...................................................27
2.2.3. Gi i pháp b sung thi t b thu th p t p trung d li u m i..........................30
2.3. ĐÁNH GIÁ VÀ K T LU N.............................................................................34
2.3.1. So sánh các gi i pháp đư đ ra....................................................................34
2.3.2. K t lu n.......................................................................................................35
CH NG 3. PH NG ÁN C I T O TBA 110KV L TH Y SANG CH Đ
V N HÀNH KHỌNG NG I TR C ........................................................................37
3.1. Đ C ĐI M HI N TR NG TR M BI N ÁP ..................................................37
3.1.1. Đ c đi m vƠ s c n thi t.............................................................................37
3.1.2. S đ n i đi n hi n tr ng............................................................................37
3.1.3. Các thi t b đi n chính ................................................................................39
3.1.4. Đi n t dùng ...............................................................................................40
3.1.5. H th ng r le b o v , đi u khi n vƠ đo l ng...........................................41
3.1.6. K t c u xơy d ng ........................................................................................42
3.1.7. Thông tin liên l c ậ SCADA ......................................................................42
3.1.8. Phòng cháy ch a cháy ................................................................................43
3.1.9. Ph ng thức v n hƠnh tr m........................................................................43
3.2. CÁC GI I PHÁP CỌNG NGH CHệNH .........................................................43
3.2.1. H th ng thi t b nh t thứ ...........................................................................43
3.2.2. H th ng đi u khi n vƠ b o v ...................................................................43
3.2.2.1. Các giải pháp kỹ thuật chung: ..............................................................43
3.2.2.2. Các giải pháp cụ thể..............................................................................45
3.2.3. Gi i pháp đ i v i Gateway vƠ k t n i v i IED ..........................................49
3.2.3.1. Các giải pháp kỹ thuật chung................................................................49
3.2.3.2. Các yêu cầu kỹ thuật chi tiết của thiết bị ..............................................49
3.2.4. Gi i pháp đ i v i ph n thông tin - SCADA ...............................................49
3.2.4.1. Hiện trạng hệ thống thông tin – SCADA/EMS......................................49
3.2.4.2. Giải pháp công nghệ phần thông tin – SCADA....................................49
3.2.5. Gi i pháp ph n xơy d ng............................................................................50
3.2.5.1. Giải pháp tổng mặt bằng.......................................................................50
3.2.5.2. Các giải pháp kết cấu............................................................................50
3.2.5.3. Các giải pháp phụ trợ khác...................................................................50
3.3. LI T Kể V T T - THI T B ..........................................................................51
3.3.1. Li t kê v t t - thi t b ph n đi n................................................................51
3.3.2. Li t kê v t t - thi t b ph n xơy d ng........................................................52
3.4. PHỂN TệCH HI U QU TÀI CHệNH, KINH T XÃ H I.............................53
3.4.1. M c tiêu phơn tích tƠi chính, kinh t xư h i d án .....................................53
3.4.2. Phơn tích tƠi chính, kinh t xư h i...............................................................53
3.5. K T LU N.........................................................................................................54
K T LU N VÀ KI N NGH .......................................................................................56
TÀI LI U THAM KH O
PH L C
B N SAO K T LU N C A H I Đ NG, B N SAO NH N XÉT C A CÁC
PH N BI N.
Tên đề tài: GI IăPHỄPăC IăT OăTR MăBI NăỄPă110KVăL ăTH YăSANGă
CH ăĐ ăKHỌNG NG IăTR Că
H c viên: Nguy n Quang Huy Chuyên ngành: K thu t đi n
Mư s : 8520201 Khóa: 34 Tr ng Đ i h c Bách khoa - ĐHĐN
Tómăt tă- Phát tri n vƠ ứng d ng khoa h c công ngh , từng b c t đ ng hoá vƠ
hi n đ i hoá công tác v n hƠnh vƠ qu n lỦ h th ng lƠ m t đòi h i c p thi t c a ngƠnh
đi n. Vi c nghiên cứu vƠ áp d ng gi i pháp c i t o các tr m bi n áp 110kV đi u khi n
xa đư đ c m t s tác gi nghiên cứu, cũng nh đư đ c ngƠnh đi n đang tri n khai
th c hi n. Tuy nhiên vi c tri n khai đ i v i từng tr m bi n áp có nh ng đ c thù riêng
bi t, đòi h i ph i nghiên cứu c th đ có gi i pháp t i u. Nghiên cứu gi i pháp c i
t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c nhằm đ a ra các gi i
pháp c i t o phù h p v i hi n tr ng c a tr m bi n áp 110kV L Th y, so sánh kinh t -
k thu t đ l a ch n gi i pháp t i u nh t. Trên c s đó, tác gi l p ph ng án c th
đ c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ v n hƠnh không ng i tr c, đ ng
th i đ a ra nh ng đ xu t, ki n ngh đ nơng cao hi u qu đ u t vƠ đ nh h ng
ph ng án c i t o các tr m bi n áp khác trong t ng lai.
Từăkhóaăậ Tr m bi n áp; đi u khi n xa; gi i pháp c i t o; so sánh kinh t - k
thu t; L Th y.
RESEARCH ON UPGRADING 110KV LE THUY SUBSTATION
TO UNMANNED STATION
Abstract: - It is urgent to the power sector that it needs to develop and apply
science and technology, automate and modernize the operation and management of the
system gradually. The research and application of solutions to improve 110kV
substations have been studied by some authors, as well as have been implemented by
the power industry. However, the implementation of each power station is unique,
which requires specific research in orrder to have optimal solutions. Studying solutions
to improve the 110kV Le Thuy substation to an unmanned system is to propose
solutions to improve the current state of the 110kV Le Thuy substation, make
economic and technical comparison so as to provide the most optimal solution. Based
on that, the author develops a specific plan to improve the 110kV Le Thuy substation
into unmanned operating mode and at the same time makes suggestions and
recommendations to improve the efficiency of invesment and plan for other solutions
in the future.
Keywords - Substation; remote control; research on upgrading; economic and
technical comparison; Le Thuy.
TRANGăTịMăT TăTI NGăVI TăVĨăTI NGăANH
DANHăM CăCỄCăKụăHI U,ăCH ăVI TăT T
EVN Vietnam Electricity: T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam
A3 Trung tơm Đi u đ H th ng đi n mi n Trung. Central Regional
Load Dispatching Centre (CRLDC)
EVN CPC Central Power Corporation: T ng Công ty Đi n l c Mi n Trung
CGC Central Grid Company: Công ty L i đi n cao th Mi n Trung
PC Power Company: Công ty Đi n l c
TBA Tr m bi n áp
TTĐK Trung tơm đi u khi n
KNT Không ng i tr c
PCCC Phòng cháy ch a cháy
SCADA Supervisory Control And Data Acquisition: H th ng Giám sát Đi u
khi n Và Thu th p D li u
IED Intelligent Electronic Device: Thi t b đi n t thông minh, ví d nh
các lo i r le k thu t s hi n nay, các công t đi n t có kh năng
trao đ i và giao ti p d li u ...
IEC International Electrotechnical Commission: U ban K thu t Đi n
Qu c t
BCU Bay Control Unit: Thi t b đi u khi n mức ngăn
RTU Remote Terminal Unit: Thi t b đ u cu i, ví d c ng giao ti p d
li u c a h th ng SCADA trong tr m bi n áp truy n th ng
WAN Wide Area Network: M ng k t n i di n r ng, dùng đ k t n i gi a
các m ng c c b .
LAN Local Area Network: M ng k t n i c c b , dùng đ k t n i các máy
tính/thi t b m ng trong m t ph m vi nh (nhà , phòng làm vi c,
ầ)
HMI Human Machine Interface: Giao di n ng i dung
BVQD B o v quá dòng
MK T đ u dây ngoài tr i
ĐD Đ ng dây
MC Máy c t
DCL Dao cách ly
ĐK-BV Đi u khi n ậ b o v
DANHăM CăCÁC B NG
S ăhi u Tênăb ng Trang
2.1. D toán ph ng án t n d ng l i h th ng hi n h u 29
2.2. D toán ph ng án b sung thi t b thu th p d li u m i 33
2.3. So sánh các gi i pháp đi u khi n từ xa cho TBA 110kV
L Th y
34
3.1 Li t kê v t t thi t b ph n đi n 51
3.2 Li t kê v t t thi t b ph n xơy d ng 52
3.3 Ch tiêu tƠi chính ph ng án c i t o tr m L Th y: 54
3.4 Ch tiêu kinh t xư h i ph ng án c i t o tr m L Th y: 54
DANHăM CăCỄCăHÌNH
S ă
hi u
Tên hình Trang
1.1. Giao thức Modbus RS232/485 12
1.2.
Ph ng thức k t n i truy n thông theo giao thức IEC 60870ậ5ậ
101
13
1.3.
Ph ng thức k t n i truy n thông theo giao thức IEC 60870ậ5ậ
104
13
1.4. Các kh năng tiêu chuẩn IEC61850 ứng d ng t đ ng hoá TBA 15
1.5.
C u hình truy n thông c b n h th ng t đ ng hoá tr m v i giao
thức IEC61850
16
2.1. K t n i thông tin bằng modem c a h th ng 21
2.2. S đ k t n i h th ng báo cháy t đ ng, giám sát an ninh 23
2.3. S đ b trí h th ng camera t i TBA 110kV L Th y 25
2.4. Mô hình h th ng ki m soát vƠo/ra (Access Control) 26
2.5. S đ k t n i h th ng đi u khi n b o v 28
2.6. Gi i pháp k t n i tr m L Th y 31
3.1. S đ nh t thứ TBA 110kV L Th y 38
3.2.
S đ Ph ng thức b o v - Đo l ng TBA 110kV L Th y tr c
c i t o
47
3.3.
S đ Ph ng thức b o v - Đo l ng TBA 110kV L Th y sau
c i t o
48
1
M Đ U
Cùng v i vi c nơng cao ch t l ng ngu n nhơn l c, T p đoƠn đi n l c
Vi t Nam cũng đư có b c ti n dƠi trong ứng d ng khoa h c công ngh tiên
ti n, hi n đ i vƠo s n xu t, kinh doanh đi n năng, góp ph n tăng năng su t lao
đ ng m t cách b n v ng.
Hi n nay, c 5 T ng Công ty đi n l c đ u đư s d ng hóa đ n đi n t ,
thanh toán ti n đi n qua ngơn hƠng, vừa gi m chi phí phát hƠnh hóa đ n gi y
truy n th ng, vừa tinh gi n đ c l c l ng nhơn viên đi thu ti n đi n. NgoƠi
ra, các T ng công ty đi n l c cũng đư l p đ t hƠng tri u công t đi n t ; ứng
d ng ph n m m ghi ch s vƠ ch m xóa n từ xa trên thi t b thông minh
smartphone, tabletầ; áp d ng công ngh mư v ch trong công tác qu n lỦ đo
đ m, ch m xóa n ... Nh ng công ngh nƠy th c s đư đem l i nhi u l i ích
thi t th c, giúp các Công ty đi n l c s d ng ngu n nhơn l c m t cách h p
lỦ. N u tr c đơy, nhơn viên đi n l c ghi ch s ph i c n đ n 2 ng i, m t
ng i trèo lên c t đ c ch s công t , m t ng i ghi chép, hi n nay, ch c n 1
nhơn viên đứng d i đ t, cách các h p công t đi n kho ng 5 m đư có th ghi
ch s m t cách chính xác vƠ rõ rƠng. Công t đi n t cũng góp ph n qu n lỦ
s li u đo đ m chính xác vƠ t đ ng hóa, hi n đ i hóa h th ng thông tin ph c
v khách hƠng, góp ph n minh b ch trong công tác kinh doanh đi n năng.
Đ c bi t, hi n ngƠnh Đi n nói chung vƠ T ng Công ty Đi n l c mi n
Trung (EVNCPC) nói riêng đang đ u t , xơy d ng các tr m bi n áp không
ng i tr c (KNT). Đ u năm 2016, Trung tơm đi u khi n t i Công ty Đi n l c
PC Thừa Thiên ậ Hu sau th i gian thí đi m, chính thức đi vƠo v n hƠnh đ ng
th i th c hi n chuy n 05 tr m bi n áp (TBA) 110kV thu c Chi nhánh Đi n
cao th Thừa Thiên ậ Hu sang ch đ 01 ng i tr c và sau m t th i gian thí
đi m thƠnh công đư chuy n sang v n hƠnh không ng i tr c.
Tính đ n tháng 8/2018 trong toàn EVNCPC đư đ a vƠo v n hƠnh 12/13
trung tơm đi u khi n (TTĐK) vƠ s hoƠn thƠnh xơy d ng 100% TTĐK trong
năm 2018, đ i v i các tr m bi n áp TBA 110kV do Công ty L i đi n cao th
mi n Trung qu n lỦ đư hoƠn thƠnh chuy n 54/99 TBA sang v n hƠnh ch đ
không ng i tr c. D ki n đ n cu i năm 2019 s hoƠn thƠnh l trình chuy n
2
toƠn b các TBA 110kV khu v c mi n Trung sang v n hƠnh không ng i
tr c.
TBA không ng i tr c lƠ gi i pháp h p lỦ cho h th ng đi n vì đ c
qu n lỦ v n hƠnh m t cách t đ ng, nâng cao năng su t lao đ ng, gi m t i đa
nhơn l c. Vi c chuy n đ i tr m bi n áp sang v n hƠnh không ng i tr c, đi u
khi n từ xa lƠ h ng đi t t y u, ti n t i th c hi n l trình l i đi n thông
minh.
1. Tínhăc păthi tăc aăđ ătài
Phát tri n vƠ ứng d ng khoa h c công ngh , từng b c t đ ng hoá vƠ
hi n đ i hoá công tác v n hƠnh vƠ qu n lỦ h th ng lƠ m t đòi h i c p thi t
c a ngƠnh đi n. V i m c tiêu gi m s ng i tr c, nơng cao hi u qu v n hƠnh
t i các TBA 500kV, 220kV và 110kV, T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam đư ban
hƠnh văn b n s 4725/EVN-KTSX ngƠy 11/11/2015 đ tri n khai n i dung t
chức các Trung tơm đi u khi n đóng c t thi t b từ xa (TTĐK) vƠ TBA không
ng i tr c v i nh ng đ nh h ng nh sau:
- Áp d ng các gi i pháp t đ ng hóa đ gi m s l ng nhơn viên v n
hƠnh t i các nhƠ máy đi n vƠ các TBA, nơng cao năng su t lao đ ng vƠ tăng
đ tin c y cung c p đi n đ ng th i đ m b o v n hƠnh an toƠn l i đi n.
- M c tiêu đ n năm 2020 gi m s l ng ng i tr c t i các TBA 500kV,
220kV, riêng các TBA 110kV lƠ tr m không có ng i tr c v n hƠnh.
TBA không ng i tr c lƠ gi i pháp t i u cho h th ng đi n vì nó đ c
qu n lỦ v n hƠnh t đ ng, nơng cao năng su t lao đ ng, gi m t i đa nhơn l c;
gi m thi u đ u t cáp, các thi t b trung gian, nơng cao đ tin c y lƠm vi c
chính xác c a thi t b , b o đ m cung c p đi n an toƠn liên t c, gi i quy t đ c
v n đ quá t i; gi m thi u s c do thao tác nh m c a ng i v n hƠnh, nơng
cao mức đ an toƠn cho ng i v n hƠnh vƠ đáp ứng đ c các yêu c u c a th
tr ng đi n. M c dù vi c nghiên cứu đ áp d ng khá lơu nh ng đ n nay, vi c
tri n khai TBA không ng i tr c v n còn nhi u thách thức.
Vi c nghiên cứu vƠ áp d ng gi i pháp c i t o các TBA 110kV không
ng i tr c đư đ c m t s tác gi nghiên cứu, cũng nh đư đ c ngƠnh đi n
đang tri n khai th c hi n. Tuy nhiên, vi c tri n khai ch m i th c hi n cho
3
m t s TBA 110kV đư có h th ng đi u khi n máy tính vƠ đ c l p theo từng
t nh thƠnh, ch a th c hi n cho toƠn b các TBA 110kV đ n năm 2020.
Nhằm đáp ứng đ c nhu c u vƠ đ nh h ng tri n khai TTĐK vƠ TBA
110kV không ng i tr c đ n năm 2020, đ tƠi lu n văn đ c ch n lƠ ắNghiên
cứu gi i pháp c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ không ng i
tr c”.
2. M cătiêuănghiênăc u
- Nghiên cứu các gi i pháp k thu t TBA 110kV không ng i tr c, gi i
pháp k t n i TTĐK hi n nay.
- L a ch n gi i pháp k thu t đi u khi n, gi i pháp k t n i TTĐK cho
TBA 110kV L Th y, phơn tích kinh t tƠi chính.
- Đ a ra các gi i pháp c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ
không ng i tr c: TTĐK có th thao tác t t c các thi t b đ ng th i giám sát
đ c các tín hi u tr ng thái, đo l ng, b o v cũng nh hình nh t i tr m.
3. Đ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u
- TBA 110kV L Th y.
- Các TBA 110kV hi n nay t nh Qu ng Bình.
- Trung tơm đi u khi n thao tác từ xa t nh Qu ng Bình.
- Các quy trình đi u đ , quy trình v n hƠnh, gi i pháp an ninh PCCC, quy
đ nh xơy d ng trung tơm đi u khi n vƠ các TBA không ng i tr c hi n hƠnh.
4. Ý nghƿaăkhoaăh căvƠăth căti năc aăđ ătƠi
Đ tài phơn tích đánh giá gi i pháp k thu t, phơn tích kinh t tƠi chính
đ c i t o TBA 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c phù h p v i
th c t v n hƠnh vƠ đ nh h ng phát tri n tr m không ng i tr c c a T p
đoƠn Đi n l c Vi t Nam.
5. Đ tătênăđ ătƠi
Căn cứ vƠo m c tiêu vƠ nhi m v nghiên cứu, đ tƠi đ c đ t tên:
"Nghiên cứu gi i pháp c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ
không ng i tr c "
4
6. B ăc căc aălu năvĕn
NgoƠi ph n m đ u, ph n k t lu n vƠ các ph l c, n i dung lu n văn
đ c biên ch thƠnh 3 ch ng.
Ch ng 1: T ng quát v tr m không ng i tr c vƠ các tiêu chí k thu t
xơy d ng tr m không ng i tr c.
Ch ng 2: L a ch n, phơn tích kinh t - k thu t các gi i pháp c i t o
TBA 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c.
Ch ng 3: Ph ng án c i t o TBA 110kV L Th y sang ch đ v n
hành không ng i tr c.
5
CH NG 1
T NGăQUỄTăV ăTR MăKHỌNGăNG IăTR Că
VĨăCỄCăTIểUăCHệăK ăTHU TăXỂYăD NGăTR M
KHỌNGăNG IăTR C
1.1. T NGăQUANăV ăTR MăKHỌNGăNG IăTR C
1.1.1. Gi iăthi u
Th c hi n ch tr ng c a T p đoƠn đi n l c Vi t Nam (EVN) v vi c
nơng cao năng l c t đ ng hóa l i đi n, hi n nay m t s TTĐK đư đ c xơy
d ng đ qu n lỦ các TBA nhằm qu n lỦ vƠ v n hƠnh theo nhóm vƠ không c n
nhơn viên v n hƠnh t i từng tr m.
Xơy d ng TTĐK và TBA KNT thu c lĩnh v c l i đi n thông minh,
đ c đ t ra nhằm gi i quy t v n đ hi n nay lƠ s l ng các tr m bi n áp
ngƠy cƠng tăng cao, c n thi t ph i nơng cao năng l c v n hƠnh bằng các h
th ng máy tính tích h p, nơng cao năng l c c a v n hƠnh viên v chuyên
môn, nghi p v , thao tác x lỦ trên máy tính, gi m chi phí v n hƠnh. Các
TBA c n đ c t p trung vƠo m t ho c nhi u trung tơm đ d dƠng theo dõi,
qu n lỦ v n hƠnh, đi u đ công su t trong l i đi n truy n t i, phơn ph i vƠ
gi m các l i thao tác do v n hƠnh gơy ra.
M t trong nh ng u đi m c a TBA không ng i tr c lƠ tăng c ng kh
năng truy n t i vƠ đ an toƠn, tin c y cho h th ng đi n qu c gia. M c dù vi c
nghiên cứu và áp d ng đư đ c tri n khai t i nhi u TBA, tuy nhiên đ i v i
m i TBA c th c n nghiên cứu đ đ a ra các gi i pháp t ng ứng v i thi t
b , công ngh hi n h u c a TBA đó.
1.1.2. Vaiătròăc aătr măkhôngăng iătr c
TBA KNT đóng vai trò lƠ các đi m k t n i c s đ n các TTĐK. TBA
không ng i tr c đ c trang b các thi t b đi u khi n vƠ b o v có tính t
đ ng hóa cao, kh năng thao tác đóng m thi t b m t ngăn l ho c toƠn tr m
từ xa t i TTĐK, các h th ng giám sát hình nh vƠ giám sát an ninh liên t c,
h th ng quan sát nhi t cho các thi t b , c m bi n nhi t cho đóng m chi u
sáng t dùng. Các TBA KNT và các TTĐK hình thƠnh m t h th ng v n hành
6
h th ng đi n t p trung vƠ th ng nh t.
Hi n EVNCPC có kho ng 100 TBA 110kV vƠ con s nƠy s còn tăng
lên trong th i gian t i. Tr c đơy, chức năng đi u khi n từ xa, giám sát các
TBA ch gi i h n kh năng thao tác đ n gi n nh đóng c t máy c t, còn l i
các thao tác v n hƠnh khác đ u th c hi n th công trên thi t b . Nghĩa lƠ thi t
b không đ ng b , không có h th ng tích h p thông tin vƠ x lỦ c nh báo
chung.
TBA KNT lƠ gi i pháp t i u cho h th ng đi n vì nó đ c qu n lỦ v n
hƠnh t đ ng, nơng cao năng su t lao đ ng, gi m t i đa nhơn l c; gi m thi u
đ u t cáp, các thi t b trung gian, nơng cao đ tin c y lƠm vi c chính xác c a
thi t b , b o đ m cung c p đi n an toƠn liên t c, gi i quy t đ c v n đ quá
t i; gi m thi u s c do thao tác nh m c a ng i v n hành, nâng cao mức đ
an toƠn cho ng i v n hƠnh vƠ đáp ứng đ c các yêu c u c a th tr ng đi n.
Theo tính toán, m i TBA tr c đơy trung bình có 10 ng i tr c, v i mức
l ng bình quơn kho ng 7 tri u đ ng/ng i/tháng, n u tri n khai TBA không
ng i tr c cho toƠn h th ng, m i năm, EVNCPC s ti t ki m kho ng 84 t
đ ng chi phí ti n l ng.
Tính u vi t c a TBA KNT đư rõ rƠng vƠ hi n nay, các đ n v tr c thu c
EVNCPC đang tích c c tri n khai. Hi n nay, đư có 12/13 TTĐK, h n 60 TBA
110kV v n hƠnh ch đ không ng i tr c trên đ a bƠn các t nh mi n Trung
và Tây nguyên.
1.1.3. Nh ngătháchăth c
Đ tri n khai d án TBA KNT hi n nay v n còn nhi u thách thức. Vi c
c i t o, chuy n đ i các tr m có ng i tr c truy n th ng sang tr m KNT cũng
đòi h i ph i tính toán chi ti t, phức t p, chia thƠnh nhi u giai đo n đ tránh
ph i c t đi n liên t c, dƠi ngƠy. Đ ng th i, ph i đ u t b sung thi t b giám
sát bằng hình nh, thi t b báo cháy t đ ng, b giám sát d u online cho MBA
chính, b l c d u online cho các b đi u áp (đ i v i các b đi u áp ch a có b
l c d u), h th ng b o v an ninh cho tr mầ Đó lƠ ch a k , hi n nay v n
đang hoàn thi n h th ng quy trình v n hƠnh, thao tác; quy ph m trang b
đi n, tiêu chuẩn thi t k ầ cho tr m KNT [9]
.
Đ xơy d ng m t TBA KNT c n đ u t t i thi u kho ng 2,5 t đ ng,
7
bao g m các thi t b tín hi u đ đi u khi n từ xa cho c 110kV vƠ 22kV; nơng
c p ki n trúc, thi t b vƠ đƠo t o nhơn viên. NgoƠi ra, ít nh t cũng c n 1,5 t
đ ng/tr m đ đ u t thêm h th ng camera giám sát từ xa và phòng cháy ch a
cháy. Vi c c i t o, chuy n đ i các tr m có ng i tr c sang TBA KNT cũng
r t phức t p, m t nhi u th i gian. Nh v y, đ tri n khai t t c các đ n v ,
ngƠnh đi n s c n s v n hƠng nghìn t đ ng n a. Đơy cũng lƠ thách thức c a
ngành đi n khi ngu n tƠi chính còn g p khó khăn. M t khác, gi i quy t vi c
lƠm cho hƠng nghìn lao đ ng dôi d từ các TBA KNT không h đ n gi n,
nh t lƠ ngƠnh đi n đang ph i ch u sức ép tăng năng su t lao đ ng[8]
.
M t thách thức n a đó lƠ v n đ b o v vƠ an ninh m ng. Vì h th ng
k t n i, giám sát từ xa nên b t bu c ph i có s tr giúp c a công ngh thông
tin, m ng internet. Trên th c t , h th ng l i đi n cao áp vƠ siêu cao áp
mi n Trung tr i dƠi, đ a hình phức t p. Các TBA cách xa nhau nên s nh
h ng t i kh năng v n hƠnh TBA KNT n u x y ra s c nh phòng cháy
ch a cháy, phòng ch ng bưo l t, phá ho i[8]
.
Xơy d ng các TBA KNT lƠ h ng đi t t y u nhằm th c hi n l trình l i
đi n thông minh. Tuy nhiên đ đẩy nhanh ti n đ , phát huy nh ng u đi m
h n ch khuy t đi m c a lo i TBA nƠy đòi h i ngƠnh đi n ph i n l c r t
nhi u khi áp d ng cho phù h p vƠ hi u qu [8]
.
Vi c xơy d ng các TBA (110kV, 220kV, 500kV) KNT lƠ yêu c u c n
thi t trong quá trình hi n đ i hóa, tăng c ng kh năng truy n t i vƠ đ an
toàn, tin c y cho h th ng đi n Qu c gia. Do v y, từ năm 2008, Ban K thu t
- S n xu t (thu c T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam) vƠ m t s đ n v thƠnh viên
nh Công ty CP Đi n l c Khánh Hòa (KHPC), T ng công ty Đi n l c mi n
Trung (EVNCPC), T ng công ty Đi n l c mi n Nam (EVNSPC), T ng công
ty Đi n l c TP H Chí Minh (EVNHCMC), T ng công ty Truy n t i đi n
Qu c gia (NPT) đư tích c c th c hi n các nhi m v đ c giao theo ch đ o
c a T p đoƠn đi n l c v d án TBA KNT hay còn g i lƠ TBA tích h p.
1.1.4. Nh ngă uăth
Các TBA trên l i đi n truy n t i các c p đi n áp 110kV, 220kV vƠ
500kV n c ta hi n nay đ c trang b h th ng t đ ng hóa các mức đ
khác nhau, đ c phơn thƠnh hai c p đ h th ng giám sát, đi u khi n: ki u
8
truy n th ng vƠ bằng máy tính.
Đ i v i các tr m bi n áp v n hƠnh từ năm 1998 tr v tr c, chức năng
đi u khi n từ xa (từ phòng đi u khi n trung tơm đ t trong tr m) th ng ch
gi i h n kh năng thao tác đóng c t máy c t, còn l i các thao tác v n hƠnh
khác đ u th c hi n bằng tay ngay t i thi t b . Chức năng giám sát tr m cũng
ch đ c th c hi n thông qua thi t b tách bi t, r i r c, ch a có h th ng tích
h p thông tin vƠ x lỦ c nh báo chung cho toƠn tr m.
Trong khi đó, các tr m đ c giám sát, đi u khi n bằng h th ng máy
tính tích h p (nhi u tr m 220 kV áp d ng từ năm 2000 đ n nay) đư th hi n rõ
u th v t tr i so v i ki u truy n th ng, đ c bi t lƠ kh năng thu th p, x lỦ
vƠ l u tr m t l ng thông tin r t l n v i mức đ chính xác r t cao. Đ ng
th i, m ra kh năng t đ ng hóa hoàn toàn công tác qu n lỦ v n hƠnh tr m
bi n áp. Chính vì th , theo EVN, vi c ứng d ng công ngh máy tính lƠ b c
trung gian đ xơy d ng tr m bi n áp ít ng i tr c ho c không ng i tr c v n
hƠnh, đáp ứng bƠi toán t i u hóa cho h th ng đi n.
1.1.5. Nh ngăl iăích đ tăđ c
Khi các tr m không ng i tr c vƠ trung tơm đi u khi n đ c đ a vƠo
v n hƠnh s mang l i nh ng l i ích, bao g m:
 Gi m nhơn s , gi m chi phí v n hƠnh (OPEX) vƠ chi phí đ u t
(CAPEX) trong dƠi h n thông qua nơng cao hi u qu trong công tác l p k
ho ch v n hƠnh, s a ch a, nơng c p vƠ đ u t từ ng n h n đ n dƠi h n.
 Nơng cao ch t l ng đi n năng
 Gi m th i gian m t đi n vƠ nơng cao đ tin c y cung c p đi n đáp ứng
các yêu c u v ch t l ng d ch v theo qui đ nh đ i v i ho t đ ng đi n l c.
 Gi m t n th t đi n năng thông qua kh năng t i u v n hƠnh l i đi n
thông qua các tính toán v i d li u th i gian th c
 Đáp ứng các yêu c u c a Lu t, Ngh đ nh, Thông t , Tiêu chuẩn k
thu t, Qui trình, Qui ph m, Quy t đ nh hi n hƠnh đ i v i công tác Truy n t i,
Phơn ph i vƠ Đi u đ đi n l c.
 B o trì t t h n, v n hƠnh t i u, h n ch tai n n lao đ ng.
 Qu n lỦ thông tin t t h n.
9
 HoƠn thi n t chức.
Khi đáp ứng đ c các m c tiêu nêu trên, H th ng trung tơm đi u khi n
vƠ qu n lỦ v n hƠnh các tr m bi n áp không ng i tr c s cung c p cho các
đ n v liên quan c a T ng Công ty Đi n l c các kh năng sau:
 Đ m b o các yêu c u k thu t đ i v i v n hƠnh tr m bi n áp cao áp
không ng i tr c.
 Có đ thông tin c n thi t vƠ đáng tin c y đ v n hƠnh m t l i đi n an
toƠn, tin c y vƠ kinh t .
 Gi m th i gian m t đi n đ đáp ứng quy chuẩn b t bu c v ch t l ng
d ch v trong qui đ nh c a th tr ng đi n.
 Nơng cao ch t l ng vƠ d ch v trong cung c p đi n, đ c bi t đ i v i
các tình hu ng x y ra thi u đi n.
 Giám sát, v n hành và qu n lỦ h th ng l i đi n t p trung, gi m đ c
nhơn l c trong công tác v n hƠnh l i đi n.
 Xác đ nh đ c nguyên nhơn c a t n th t k thu t h th ng đ có bi n
pháp phù h p
 Có đ y đ thông tin vƠ d li u quá khứ đáng tin c y ph c v báo cáo,
phơn tích, d báo, l p k ho ch đ có th v n hƠnh trong c ch th tr ng
đi n.
 Có đ y đ thông tin vƠ d li u m t cách k p th i đ phơn tích các s
c , l p bi n pháp khôi ph c phù h p vƠ tri n khai m t cách t i u trong th i
gian nhanh nh t.
 Qu n lỦ công tác s a ch a an toàn vƠ hi u qu .
 Có đ thông tin c n thi t đ gi i đáp cho khách hƠng m t cách hi u
qu .
 Đ tri n khai m t gi i pháp tiên ti n, gi i pháp đúng vƠ s n sƠng cho
Smart Grid.
1.1.6. Đánh giá hi uă qu ă c aă các TBA không ng iă tr că đã tri nă
khai t iăkhuăv căQu ng Bình
Sau khi hoƠn thƠnh Trung tơm đi u khi n Qu ng Bình, Công ty L i
đi n cao th mi n Trung đư tích c c đ u t , c i t o đ chuy n các TBA vƠo
10
v n hƠnh không ng i tr c. NgoƠi m t s TBA ngay từ đ u đư xơy d ng theo
tiêu chí không ng i tr c, m t s tr m khác đư đ c c i t o từ tr m truy n
th ng sang tr m không ng i tr c. Tuy nhiên đ đ a các TBA trên thƠnh tr m
đi u khi n xa còn ph i l p đ t b sung các h th ng ph tr nh h th ng
camera ch ng đ t nh p, h th ng báo cháyầ Đ ng th i hoƠn thi n, th
nghi m đ y đ các tín hi u v TTĐK. Tính đ n th i đi m hi n t i, khu v c
Qu ng Bình đư có 03 tr m bi n áp 110 kV đư chính thức đ a vƠo v n hƠnh
đi u khi n xa, không ng i tr c. Đó lƠ các tr m: TBA 110 kV Văn Hóa, TBA
110 kV Hòn La và TBA 110 kV Đ ng H i.
Vi c đ a các TBA trên vƠo v n hƠnh ch đ không ng i tr c đư đem
l i m t s hi u qu nh sau:
- Áp d ng các gi i pháp t đ ng hóa đ gi m s l ng nhơn viên qu n lỦ
v n hƠnh t i các TBA, nơng cao năng su t lao đ ng.
- Tr m bi n áp không ng i tr c lƠ gi i pháp t i u cho h th ng đi n
vì nó đ c qu n lỦ v n hƠnh t đ ng.
- Gi m thi u đ u t cáp, các thi t b trung gian, nơng cao đ tin c y lƠm
vi c chính xác c a thi t b , b o đ m cung c p đi n an toƠn liên t c.
- Gi m thi u s c do thao tác nh m c a ng i v n hƠnh, nơng cao mức
đ an toƠn cho ng i v n hƠnh vƠ đáp ứng đ c các yêu c u c a th tr ng
đi n.
- Khi x y ra s c ho c hi n t ng b t th ng, K s v n hƠnh H
th ng đi n nhanh chóng phát hi n, lo i trừ, thay đ i ch đ vƠ ph ng thức
v n hƠnh c a h th ng, nhanh chóng c p đi n l i cho các ph n t không s c ,
đ m b o c p đi n an toƠn liên t c cho ph t i.
- Tr m bi n áp không ng i tr c có m t u đi m v t tr i h n hẳn so
v i các tr m khác đó lƠ kh năng thu th p vƠ x lỦ thông tinh r t l n, có mức
đ chính xác cao. Vi c c p nh t thông s v n hƠnh cũng nh truy c p các d
li u s c nhanh chóng, chính xác vƠ k p th i.
- Nhanh chóng n m b t tình hình vƠ vác thông s v n hƠnh đ phát hi n
các tr m, xu t tuy n đ ng dơy đang quá t i ho c có kh năng quá t i đ có
ch đ v n hƠnh phù h p, san t i cho các xu t tuy n ho c các tr m bi n áp
m t cách t i u nh t.
- Thông qua vi c ch huy, thao tác v n hƠnh, đóng c t thi t b từ xa,
11
trung tơm đi u khi n vƠ các TBA không ng i tr c đư gi m th i gian thao tác
v n hƠnh, đóng c t thi t b ; rút ng n th i gian b o trì b o d ỡng, x lỦ s c
TBA...
- Vi c xơy d ng vƠ đ a vƠo v n hƠnh Trung tơm đi u khi n Qu ng Bình
và TBA không ng i tr c có Ủ nghĩa quan tr ng trong vi c hi n đ i hoá, t
đ ng hoá l i đi n, góp ph n hoƠn thi n theo l trình xơy d ng l i đi n
thông minh c a khu v c t nh Qu ng Bình.
1.2. CỄCăTIểUăCHệăK ăTHU TăXỂYăD NGă
1.2.1. Cácăquyăđ nhăliênăquan
- Hi p h i tiêu chuẩn (IEC)
- Vi n k thu t đi n vƠ đi n t (IEEE)
- Vi n tiêu chuẩn qu c gia M (ANSI)
- Hi p h i công nghi p đi n t (EIA)
- T chức tiêu chuẩn qu c t (ISO)
- y ban k thu t đi n t qu c t (IEC)
- Vi n tiêu chuẩn vƠ công ngh (NIST)
- Các qui đ nh c a ngƠnh đi n:
+ Quy đ nh v nghi m thu h th ng đi u khi n tích h p TBA c a EVN
ban hƠnh kèm theo quy t đ nh s 513/QĐ-EVNCPC ngày 26/3/2008.
+ Quy t đ nh 1208/QĐ-EVN ngƠy 28/07/2008 v Quy đ nh xơy d ng vƠ
qu n lỦ v n hƠnh thi t b SCADA c a TBA vƠ NMĐ
+ Quy đ nh tiêu chuẩn k thu t v t t thi t b l i đi n 110kV trong
T ng công ty đi n l c mi n Trung ban hƠnh kèm theo quy t đ nh s 690/QĐ-
EVN CPC ngày 02/2/2015.
+ Quy đ nh tiêu chí k thu t xơy d ng Trung tơm đi u khi n vƠ tr m
bi n áp 110kV không ng i tr c c a T ng công ty đi n l c mi n Trung ban
hành kèm theo quy t đ nh s 5231/QĐ-EVN CPC ngày 31/7/2015.
+ Đ nh h ng phát tri n TTĐK xa vƠ TBA không ng i tr c c a EVN
ban hành kèm theo văn b n s 4725/QĐ-EVNCPC ngày 11/11/2015.
+ Quy đ nh v h th ng đi u khi n tr m bi n áp 500kV, 220kV, 110kV
12
trong T p đoƠn Đi n l c qu c gia Vi t Nam c a T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam
ban hƠnh kèm theo quy t đ nh s 176/QĐ-EVNCPC ngày 4/3/2016.
1.2.2. Nh ngăgiaoăth cătruy năthôngăk tăn iăchoăTBA [5]
Đ giao ti p vƠ trao đ i thông tin gi a các IEDs, RTU, máy tính ch vƠ
trung tơm đi u khi n v i nhau tr nên d dƠng vƠ thu n l i h n c n có m t
quy t c chung đ giao ti p gi a chúng, chính vì v y mƠ các chuẩn giao thức
đ c ra đ i. Hi n nay, vi c k t n i gi a các thi t b đang s d ng các giao
thức k t n i d li u hi n h u c a thi t b vƠ máy tính c a các tr m
110kV/220kV/500kV (IEC 62056, IEC 60870 ậ 5 ậ 101, IEC 60870 ậ 5 ậ
104, IEC 60870 ậ 5 ậ 103, IEC 61850, ICCP/TASE.2/IEC 60870 ậ 6, MV90,
DNP3.0, Modbus Serial/TCPầ) vƠ d dƠng nơng c p t ng thích v i nh ng
giao thức k t n i m i v i các Gateway/RTU trong t ng lai.
a. GiaỊ tểứẾ MỊếbus
Modbus lƠ m t giao thức m ng truy n d li u theo ki u n i ti p. Nó h
tr c 2 chuẩn truy n RS232 vƠ RS485 và đ c s d ng r ng rưi nh tính đ n
gi n, linh ho t vƠ đáng tin c y c a nó. Vi c truy n d li u đ c th c hi n
theo c ch 1 Master/ nhi u Slave.
Hình 1.1 Giao thức Modbus RS232/485
b. GiaỊ tểứẾ IEC 60870 – 5 – 101 (T101)
Giao thức T101 có th dùng đ truy n d li u gi a RTU v i IEDs ho c
gi a trung tơm đi u khi n v i RTU. Tuy nhiên giao thức T101 đ c ứng d ng
13
ph bi n trong m ng truy n xa tức lƠ truy n gi a trung tơm đi u khi n
(EVNCPC or A3) v i RTU.
Hình 1.2. Phương thức kết nối truyền thông theo giao thức IEC 60870–5–101
c. GiaỊ tểứẾ IEC 60870 – 5 – 104 (T104)
Giao thức T104 th c hi n k t n i v t lỦ trên n n giao thức TCP/IP tức lƠ
truy n trên n n Ethernet nên vi c b t tay trên l p v t lỦ th c hi n đ n gi n, d
dƠng t ng thích gi a h th ng SCADA v i các thi t b Gateway vƠ RTU c a
các hãng khác nhau.
Hình 1.3. Phương thức kết nối truyền thông theo giao thức IEC 60870–5–104
14
d. GiaỊ tểứẾ IEC 60870 – 5 – 103
Giao thức nƠy dƠnh cho thi t b b o v v i đ ng truy n d li u n i ti p
(serial) đ trao đ i thông tin v i h th ng đi u khi n thông qua RTU. Giao
thức nƠy đ c xác đ nh tiêu chuẩn chung trong tr m bi n áp có kh năng giao
ti p gi a thi t b b o v (Role s ) v i thi t b c a h th ng ( RTU ).
e. GiaỊ tểứẾ DNP3
DNP3 đ c phát tri n d a trên các tiêu chuẩn c a y ban đi n t qu c t
(IEC) y ban k thu t 57, DNP3 đư đ c thi t k đ g n nh phù h p nh t có
th v i các tiêu chuẩn IEC t n t i vƠo th i gian phát tri n v i vi c b sung các
chức năng không xác đ nh IEC chơu Ểu nh ng c n thi t cho các ứng d ng
hi n t i vƠ t ng lai B c M .
g. GiaỊ tểứẾ IEC 61850
Hi n nay vi c ứng d ng công ngh đi u khi n tích h p TBA truy n t i
vƠ phơn ph i lƠ xu h ng chung c a th gi i nhằm gi m chi phí đ u t , nơng
cao đ tin c y cung c p đi n. Đ nơng cao tính c nh tranh, thu n l i cho quá
trình m r ng phát tri n h th ng, tiêu chuẩn truy n thông IEC 61850 đ c
EVN l a ch n cho các ứng d ng t đ ng hoá TBA.
IEC 61850 lƠ tiêu chuẩn truy n thông qu c t m i cho các ứng d ng t
đ ng hoá tr m. Tiêu chuẩn cho phép tích h p t t c các chức năng b o v ,
đi u khi n, đo l ng vƠ giám sát truy n th ng c a TBA, đ ng th i nó có kh
năng cung c p các ứng d ng b o v vƠ đi u khi n phơn tán, chức năng liên
đ ng vƠ giám sát phức t p. V i u đi m c a chuẩn truy n thông TC/IP
Enternet, giao thức IEC 61850 có hi u năng lƠm vi c cao, x lỦ thông tin đ t
t c đ 100Mbps vƠ đ n gi n trong vi c th c hi n k t n i trên m ng LAN.
Tiêu chuẩn IEC 61850 bao g m 14 ph n chia thƠnh 10 ch đ chính. Đ
đ m b o cho t t c các ứng d ng v t đ ng hoá tr m hi n t i vƠ t ng lai đ u
có kh năng đ c h tr b i tiêu chuẩn, IEC61850 xơy d ng mô hình d li u
trên c s các mô hình đ i t ng vƠ thi t b trong h th ng, qua đó h th ng
đ c mô t trên c s t p h p các quy t c trao đ i d li u gi a các đ i t ng
trên m t c ch truy n thông linh ho t. Trên n n t ng giao thức truy n thông
IEC 61850, các h th ng SA s tăng tính linh ho t, tăng kh năng t ng đ ng
c a các thi t b , đ n gi n hoá vi c thi t k ph n cứng, gi m chi phí l p đ t,
15
h n ch đ c l i vƠ s can thi p bằng tay từ ng i v n hƠnh.
Hình 1.4. Các khả năng tiêu chuẩn IEC61850 ứng dụng tự động hoá TBA
Đ i t ng chính c a tiêu chuẩn IEC61850 lƠ thi t k h th ng thông tin
có kh năng cung c p s t ng đ ng gi a các thi t b từ các nhƠ s n xu t khác
nhau, đ ph i h p th c hi n cùng m t chức năng. Trên c s đó, mô hình d
li u đ i t ng c a tiêu chuẩn s chia các chức năng c a tr m thƠnh nh ng
chức năng con, nh ng chức năng con nƠy đ c đ nh nghĩa lƠ các node logic
(Logical Nodes ậLNs), LNs là thành ph n c b n, các thông tin ch y u đ c
trao đ i trên các LNs. M i thi t b logic LDs đ c t p h p từ nhi u node logic
(LNs) vƠ luôn ho t đ ng trên m t thi t b v t lỦ c th . Thi t b v t lỦ PDs có
th bao g m m t s thi t b logic khác nhau, kèm theo đó thi t b v t lỦ s
đ c xác đ nh bằng m t đ a ch m ng (IP address) c th .
16
Hình 1.5. Cấu hình truyền thông cơ bản hệ thống tự động hoá trạm với giao
thức IEC61850
Trên c s công ngh truy n thông hi n đ i vƠ cách ti p c n m i v mô
hình đ i t ng giám sát đi u khi n cũng nh cách thức trao đ i d li u c a
các đ i t ng đó, tiêu chuẩn IEC 61850 t o ra kh năng tích h p cao cho các
h th ng t đ ng hoá TBA, v n đ không t ng đ ng gi a các thi t b từ các
nhƠ s n xu t khác nhau d n đ c gi i quy t. V i vi c gi m t i đa các dơy d n
tín hi u, tăng kh năng t ng tác gi a các thi t b , h th ng s tr nên linh
ho t vƠ tin c y, đ ng th i gi m đ c giá thƠnh thi t l p cũng nh chi phí v n
hƠnh, b o d ỡng. Tuy nhiên đ có th ứng d ng hi u qu tiêu chuẩn IEC
61850 trong h th ng đi u khi n tích h p TBA, cách thức thi t k c n có
nh ng thay đ i quan tr ng đó lƠ xơy d ng c u hình ph n m m trên c s đ c
đi m thi t b vƠ ph ng thức đo l ng, đi u khi n, b o v c a tr m.
1.2.3. Nh ngăyêuăc uăk ăthu tăđ iăv iăTBAăkhôngăng iătr c:ă
Đ đáp ứng các tiêu chí xơy d ng TBA 110kV KNT, yêu c u tr c tiên
lƠ các thi t b nh t thứ, r le, IEDs trong tr m ph i đ m b o k thu t, giám
sát, đi u khi n từ xa. Bên c nh đó ph i có gi i pháp đ k t n i, thu th p d
li u h th ng SCADA, h th ng camera, báo cháy t đ ng, an ninh t i các
TBA 110kV.
a. Yêu Ế u ể tể nỂ rơ ệỀ đi u Ệểi n, bảỊ ố ốà đỊ ệ ờnỂ
17
- T t c các t đi u khi n ph i có kh i đi u khi n mức ngăn BCU đ c
l p ho c r le k t h p BCU có giao thức IEC61850 đ ph c v k t n i v i
TTĐK vƠ đi u khi n xa các thi t b c a TBA.
b. Yêu Ế u ố ỂiaỊ tểứẾ truy n tin
- S d ng tiêu chuẩn IEC 61850 ho c Modbus đ trao đ i thông tin gi a
các thi t b đi u khi n, b o v , đo l ng v i Gateway/RTU vƠ k t n i gi a
các thi t b khác trong TBA.
- S d ng chức năng tích h p HMI v i thi t b đ u cu i đ thi t l p máy
tính giao di n HMI h tr nhơn viên đ n ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a
tr m.
- S d ng giao thức IEC 60870 ậ 5 ậ 101/104 đ k t n i thi t b đ u cu i
(Gateway/RTU) v i Trung tơm đi u khi n, h th ng SCADA khi s d ng
m ng IP lƠm kênh truy n.
c. Yêu Ế u ố ỂiaỊ ếi n nỂ ời – máy (HMI)
- Trang b 01 máy tính k t n i vƠ s d ng tr c ti p HMI c a
Gateway/RTU v i chức năng g m: Hi n th s đ m t s i, giám sát tình tr ng
ho t đ ng các IED, hi n th các s ki n, c nh báo, s c , cho phép ng i v n
hƠnh g n/gỡ các bi n báo, ghi l i các thông s v n hƠnh vƠ cho phép ng i
v n hƠnh thao tác đi u khi n các thi t b .
d. Yêu Ế u ố H tể nỂ SCADA
- H tr HMI client đ ph c v k t n i máy tính khi công tác t i tr m.
- Gateway/RTU k t n i các IEDs theo giao thức truy n thông nh IEC
61850, Modbus...h n ch s d ng card I/O.
- M ng LAN cho các thi t b đi u khi n b o v theo giao thức truy n
thông ph i đ c tách bi t hoƠn toƠn v i m ng LAN c a h th ng Camera.
- Ngu n đi n từ 02 h th ng ngu n đ c l p.
e. Yêu Ế u ố H tể nỂ tểônỂ tin
Cáp quang:
- Nơng c p tuy n cáp quang b o v 1+1 (đ c l p v m t v t lý).
- S l ng s i quang tr ng d phòng cho m i h ng (c m ch b o v ): >
18
02 s i quang.
Thiết bị truyền dẫn quang:
- B o v 1+1 cho card ngu n, các thi t b đi m tr c ho c k t n i > 03
h ng quang yêu c u b o v 1+1 cho card đi u khi n - chuy n m ch.
- Các giao di n d ch v còn có th s d ng vƠ băng thông t i thi u: Giao
di n 2Mb/s > 2, giao di n Ethernet 100Mb/s > 3 .
f. Yêu Ế u ố H tể nỂ an ninể
Hệ thống Camera giám sát vận hành:
- Đ m b o quan sát đ c hi n t ng b t th ng c a thi t b , ghi hình
đ c vƠo ban đêm (h ng ngo i).
- Ghi hình, l u tr hình nh t i tr m vƠ truy n v Trung tơm đi u khi n.
- L p trình vƠ đi u khi n từ xa qua m ng.
Hệ thống cảnh báo đột nhập, giám sát vào/ra:
- Có trung tơm x lỦ, báo đ ng t i ch vƠ từ xa t i Trung tơm đi u khi n
khi phát hi n xơm nh p. K t n i v i h th ng camera IP đ t đ ng quan sát
vùng báo đ t nh p.
- Đ m b o phát hi n xơm nh p từ t t c các h ng.
- H tr đ u đ c thẻ ho c vơn tay đ giám sát vƠo/ra.
- Các tín hi u đóng/m c a s đ c truy n v Trung tơm đi u khi n.
An ninh mạng [2]
:
- Cách ly hoƠn toƠn m ng IP c a h th ng đi u khi n, b o v v i m ng
Internet, m ng máy tính di n r ng, n i b ph c v công tác qu n lỦ c a đ n v .
- Không cho phép cƠi đ t b t cứ ph n m m nƠo khác vƠo các máy tính ch ,
máy tính tr m ngoƠi các ph n m m chuyên dùng cho đi u khi n, b o v tr m.
- Không cho phép k t n i b t cứ thi t b nƠo vƠo các máy tính ch , máy
tính tr m c a TBA nh : thẻ nh , USB storage, cứng di đ ng...
Ể. Yêu Ế u ố H tể nỂ Ếểi u sánỂ
- S d ng/c i t o đèn chi u sáng trong nhƠ, ngoƠi tr i vƠ t đ ng (b t
t t) theo th i gian cƠi đ t tr c ho c c m bi n ánh sáng.
- S d ng đèn theo công ngh ti t ki m năng l ng.
19
ể. Yêu Ế u ố H tể nỂ báỊ Ếểáy tự đ nỂ
- B sung h th ng báo cháy, báo khói có th a thu n v i c quan thẩm
quy n.
- Các tín hi u báo cháy, báo khói truy n v Trung tơm đi u khi n.
i. Yêu Ế u ố Ế ị nỂu n ẾểỊ ể tể nỂ đi u Ệểi n TBA, tểi t b đ u
Ếu i ốà tểi t b tểi t ệ ị Ệênể truy n
- Ngu n c p cho h th ng đi u khi n, b o v lƠ ngu n 220/110VDC và
ph i đ c c p từ 02 ngu n đ c l p, trong đó 01 ngu n chính, ngu n còn l i
tr ng thái d phòng vƠ có thi t b t đ ng chuy n sang ngu n d phòng khi
h h ng c p đi n chính[2]
.
- Thi t b đ u cu i vƠ thi t b c p kênh truy n: Gateway/RTU, thi t b
truy n d n, thi t b ghép kênh ph i s d ng cùng ngu n c p đi n cho h th ng
đi u khi n, b o v c a TBA.
Ệ. Yêu Ế u ố ếữ ệi u tểu tể ị (ếataệist) [3]
Theo nh Ph l c 1 kèm theo.
1.3. K TăLU N
Vi c tìm hi u đ y đ các quy đ nh, tiêu chí yêu c u k thu t nhằm tri n
khai th c hi n tuơn th đúng các quy đ nh, đẩy nhanh đ c ti n đ , cũng nh
t o thu n l i d dƠng, ti t ki m chi phí vƠ th c hi n đ ng b khi c i t o, nơng
c p m r ng cho tr m không ng i tr c.
Qua tìm hi u các tiêu chí yêu c u k thu t, các giao thức đ c s d ng,
đ m b o cho vi c l a ch n gi i pháp, đ xu t các yêu c u thông s v t t thi t
b đ ng b v i h th ng hi n h u, đ m b o vi c k t n i an toƠn, đáp ứng yêu
c u k thu t, tránh tr ng h p thi t b đư mua s m nh ng không t ng thích,
không giao ti p đ c v i nhau.
20
CH NGă2
L AăCH N,ăPHỂNăTệCHăKINHăT - K ăTHU T
CÁC GI IăPHỄPăC IăT OăTBA 110KV L ăTH Y SANGăCH ăĐ ă
KHỌNGăNG IăTR C
2.1. CÁC YÊU C UăĐ TăRA
Hi n nay TTĐK t nh Qu ng Bình đư đ a vƠo v n hƠnh trong đó có 03
TBA 110kV v n hƠnh ch đ không ng i tr c lƠ các TBA Đ ng H i, Văn
Hóa vƠ Hòn La, do đó đ tƠi không nghiên cứu xơy d ng ph n m m đi u
khi n mƠ ch nêu ra ph ng án c i t o TBA 110kV L Th y đ phù h p v i
ph n m m hi n h u c a TTĐK.
Do TBA 110kV L Th y đư đ c đ u t xơy d ng tr c dơy khá lơu nên
ph ng án c i t o ph i phù h p đ đáp ứng yêu c u v n hƠnh không ng i
tr c trên c s t n d ng t i đa các thi t b hi n có nh : IED, Multimeter,....
a. Yêu Ế u ố ếữ ệi u tểu tể ị (ếataệist)
- Tín hi u thu th p t i tr m t i thi u ph i tuơn th theo datalist nh Ph
l c 1 kèm theo.
- NgoƠi ra, còn b sung thu th p các tín hi u camera giám sát t i tr m,
tín hi u báo cháy, báo khói, các tín hi u c a h th ng giám sát vƠo ra khi đ u
t b sung.
b. Yêu Ế u H tể nỂ đi u Ệểi n tại trạm[1]
Đ đáp ứng yêu c u v n hƠnh các TBA ch đ bán ng i tr c ho c
không ng i tr c, c n ti n hƠnh c i t o h th ng đi u khi n, l p đ t b sung
các thi t b giám sát, c nh báo xa, c th nh sau:
- Trên c s danh sách tín hi u c n thu th p cho từng thi t b b o v đi u
khi n t i tr m, ti n hƠnh hi u ch nh l i b ng tham chi u tín hi u IEC61850
c a từng thi t b , b sung các tín hi u thi u, hi u ch nh các giá tr ng ỡng,
ki u tín hi u đ phù h p v i h th ng SCADA.
- C u hình m i line tín hi u theo giao thức IEC60870 ậ 5 ậ 104, chuy n
đ i t t c d li u thu th p từ các thi t b t i tr m (c ph n 110kV vƠ ph n
trung th ) từ giao thức k t n i v i các thi t b IEDs thƠnh giao thức IEC
21
60870 ậ 5 ậ 104, k t n i v i h th ng SCADA trên giao di n Ethernet.
- L p đ t m i thi t b I/O Unit, h tr giao thức IEC61850 có kh năng
k t n i truy n thông v i Gateway/RTU. Thi t b I/O Unit có nhi m v k t n i
b sung các tín hi u còn thi u c a h th ng đi u khi n vƠ các tín hi u ph c v
vi c giám sát an ninh, PCCC t i tr m.
- C i t o, s a ch a h th ng ngu n backup đ đáp ứng yêu c u c p đi n
n đ nh liên t c cho h th ng công ngh tr m.
c. Yêu Ế u ố ỂiaỊ ếi n nỂ ời - máy (HMI)
Đ i v i các TBA không có ng i tr c v n hƠnh, giao di n HMI ch đ
ph c v khi công tác t i TBA do đó trang b 01 máy tính đ u n i tr c ti p vƠo
m ng LAN cùng v i ph n m m HMI v i chức năng g m: Hi n th s đ m t
s i, giám sát tình tr ng ho t đ ng các IED, hi n th các s ki n, c nh báo, s
c , cho phép ng i v n hƠnh g n/gỡ các bi n báo, ghi l i các thông s v n
hƠnh vƠ cho phép ng i v n hƠnh thao tác đi u khi n các thi t b .
d. Yêu Ế u ố đ nỂ b tểời Ểian
- Ph i trang b các thi t b đ ng b th i gian theo tín hi u v tinh (GPS).
2.2. PHÂN TÍCH CÁC GI IăPHỄPăC IăT OăTBA 110KV L ăTH Y
2.2.1. Gi iăphápăchungăc năcó
a. Giải ịểáị ể tể nỂ tểônỂ tin SCADA
Hình 2.1. Kết nối thông tin bằng modem của hệ thống
22
K t n i bằng leased – line modem: kết nối với Trung tâm điều độ HTĐ
miền Trung (A3) qua modem leased – line theo các giao thức IEC – 60870 – 5
– 101/104.
b. Giải ịểáị ể tể nỂ báỊ Ếểáy tự đ nỂ
H th ng báo cháy có kh năng t đ ng c m bi n khói, nhi t vƠ truy n
tín hi u báo cháy (có th xác đ nh v trí cháy) v TTĐK, t i TTĐK, đi u hƠnh
viên có th dùng camera xác đ nh tính chính xác c a các c nh báo cháy đ
ti n hƠnh x lỦ. Yêu c u k thu t h th ng báo cháy bao g m:
- S d ng gi i pháp thi t b báo cháy, báo khói ki u đ a ch (Addressable
fire alarm system), có kh năng cung c p chính xác thông tin v trí ngu n
nhi t, ngu n khói. Thi t b t p trung báo cháy cung c p các kênh tín hi u c nh
báo đ u ra (alarm output) đ k t n i v i h th ng SCADA.
- Thi t b t p trung báo cháy có kh năng xu t tín hi u c nh báo qua các
kênh đ u ra đ k t n i v i thi t b t p trung tín hi u. Gateway thu th p các tín
hi u c nh báo vƠ giám sát qua thi t b t p trung d li u đ cung c p thông tin
giám sát tr m cho h th ng SCADA.
- H th ng báo cháy ph i đ c thi t k theo tiêu chuẩn k thu t Vi t
nam (TCVN) 5738:2000. M t vùng giám sát ph i đ c l p đ t đ ng th i 2
lo i đ u báo nhi t gia tăng vƠ báo khói ion hóa. Đ i v i máy bi n áp ph i
đ c l p đ t đ u báo nhi t gia tăng t i các v trí có kh năng phát ngu n nhi t
l n, đi u ch nh đ nh y c a các đ u báo nhi t đ phơn bi t nhi t đ lƠm vi c
bình th ng vƠ nhi t đ s c c a MBA.
- C i t o h th ng đi u hoƠ không khí, k t n i v i đ u dò nhi t đ xác
đ nh tín hi u v t ng ỡng nhi t đ nhằm đi u ch nh tình tr ng ho t đ ng c a
h th ng đi u hòa.
c. Giải ịểáị ể tể nỂ an ninể
Hệ thống Camera giám sát vận hành:
H th ng Camera giám sát TBA 110kV th c hi n chức năng giám sát
v n hƠnh thi t b , giám sát các khu v c quan tr ng trong khuôn viên TBA v i
các yêu c u sau:
23
Hình 2.2. Sơ đồ kết nối hệ thống báo cháy tự động, giám sát an ninh
24
- Hình nh giám sát c a các camera đ c hi n th giám sát t i 02 c p
(c p TBA 110kV vƠ c p Trung tơm giám sát đi u khi n xa). M i camera
t ng ứng 01 khung hình trên mƠn hình hi n th c a ch ng trình qu n lỦ
camera. Ch ng trình qu n lỦ camera cho phép phóng to tùy ch n khu hình
c n hi n th .
- Máy tính giám sát t i tr m th c hi n chức năng giám sát hình nh
camera t i tr m đ ng th i th c hi n chức năng l u tr d li u hình nh c a
các camera trên liên t c 24h/ngƠy vƠ t i thi u trong 07 ngƠy liên t c.
Các Camera s d ng công ngh IP vƠ đ c chia thƠnh 2 lo i: l p đ t
trong nhƠ (s d ng Door Camera) vƠ l p đ t ngoƠi tr i (Camera h tr
Pan/Tilt/Zoom vƠ h ng ngo i).
Camera h ng ngo i, có kh năng quan sát ban đêm, có kh năng đi u
ch nh góc quay/ góc ngẩng (Pan/Tilt) vƠ đi u ch nh v trí giám sát (Zoom).
Camera ngoƠi tr i đáp ứng ch tiêu l p đ t ngoƠi tr i IP6 tr lên.T t c các chi
ti t b o v bằng kim lo i s n tĩnh đi n.
Hệ thống Access control tại các TBA 110kV :
- TBA 110kV L Th y bao g m phòng đi u khi n vƠ gian phơn ph i có
nhi u c a ra vƠo. Khi chuy n sang mô hình ho t đ ng không ng i tr c, các
c a nƠy yêu c u h n ch vƠo/ra bằng cách khóa l i (trừ tr ng h p s a ch a
vƠ có s cho phép c a c p thẩm quy n), ch đ 02 c a ra/vƠo chính vƠ l p đ t
h th ng ki m soát vƠo/ra.
- H th ng ki m soát vƠo/ra g m máy quét ki m soát vƠo/ ra, khóa đi n
vƠ Sensor c m bi n tr ng thái đóng/m c a.
- Thông tin ng i vƠo/ra nhƠ đi u hƠnh ph i đ c h th ng ghi nh n vƠo
ch ng trình ph n m m qu n lỦ Access Control cƠi đ t trên máy tính t i tr m
g m: thông tin chi ti t ng i vƠo, th i đi m.
- Công tác cƠi đ t tham s , khai thác d li u h th ng ch th c hi n c p
qu n lỦ Trung tơm đi u khi n, c p v n hƠnh tr m không có chức năng nƠy.
- Tín hi u tr ng thái đóng m c a ph i t i TBA 110kV ph i đ c đ a
đ n BCU đ tích h p vƠo ch ng trình ph n m m giám sát c a Trung tơm
giám sát đi u khi n từ xa.
25
Hình 2.3. Sơ đồ bố trí hệ thống camera tại TBA110kVLệ Thủy
26
- D li u thông tin vƠo/ra c a TBA 110kV đ c l u tr t p trung t i
Access Control Server (k t h p trên cùng camera Server) đ m b o l u tr t i
thi u 30 ngƠy liên t c.
- Giao thức k t n i truy n d li u gi a các máy quét vƠ thƠnh ph n m ng
trong h th ng có th l a ch n các giao thức sau: IPv4, IPv6, TCP, UDP,
HTTP, HTTPS.
- Băng thông kênh truy n d li u các TBA 110kV có l p đ t h th ng
Access Control khuy n ngh mức ≥ 2Mb/s ho c dùng chung kênh truy n d
li u c a h th ng camera.
Hình 2.4. Mô hình hệ thống kiểm soát vào/ra (Access Control)
Giải pháp bảo mật hệ thống
H th ng SCADA d a trên n n t ng các h th ng công ngh thông tin vƠ
cũng dùng th t c IP (Internet Protocol) nh m ng internet vì v y cũng ch u
nh ng r i ro nh các m ng máy tính. Các r i ro chính lƠ: hacker phá ho i t n
công m ng gơy ngh n m ng, tê li t m ng nh h ng đ n ho t đ ng c a h
th ng SCADA. Nghiêm tr ng h n hacker có th chi m quy n đi u khi n đánh
c p, thay đ i d li u, di u khi n thao tác thay đ i tr ng thái c a các thi t b
đi n. NgoƠi ra các máy tính ch , máy tính tr m có th b lơy nhi m virus, sơu
tin h c (malware). Vì v y, ph i áp d ng các gi i pháp an ninh m ng (Cyber
27
security), m t s gi i pháp ph i áp d ng nh sau:
- Các k t n i v i h th ng SCADA, trung tơm đi u khi n khác ph i qua
t ng l a (Fire wall).
- Không cho phép b t cứ máy tính nƠo khác k t n i vƠo m ng LAN c a
h th ng SCADA.
- Không cho phép cƠi đ t b t cứ ph n m m nƠo khác vƠo các máy tính
ch , máy tính tr m ngoƠi các ph n m m c a h th ng SCADA.
- Không cho phép n i b t cứ thi t b nƠo vƠo các máy tính ch , máy tính
tr m c a h th ng nh : thẻ nh , USB storage, cứng di đ ng, máy đi n tho i,
máy nh, máy nghe nh cầ
- Th c hi n nghiêm các quy đ nh c a EVN v an ninh m ng.
2.2.2. Gi iăphápăt năd ngăl i h ăth ngăhi năh u
a. H tể nỂ đi u Ệểi n tại trạm
D a trên các thi t b hi n có t i Tr m thì c n thi t ph i đ u t thêm các
thi t b sau đ có th th c hi n t đ ng hóa tr m đ n mức t i thi u:
+ Thay th các r le b o v không có h tr c ng giao ti p truy n thông
bằng các r le k thu t s .
+ T n d ng l i các r le k thu t s có các c ng giao ti p truy n thông.
+ B sung các module chuy n đ i đ k t n i các r le vƠ có th giao ti p,
truy xu t, cƠi đ t đ c d li u từ xa.
+ B sung 01 kh i đi u khi n mức ngăn (BCU) đ t p trung các tín hi u
I/O (AC/DC) t i tr m đ a v trung tơm đi u khi n.
+ Đ u t m i 01 b gateway vƠ m ng LAN đ n đ t p trung các tín hi u
đi u khi n & b o v đ a v trung tơm đi u khi n.
+ Đ u t m i 01 b thi t b GPS s d ng anten ngoƠi tr i, cho phép l y
th i gian từ h th ng đ nh v toƠn c u GPS đ đ ng b cho toƠn b h th ng
đi u khi n.
28
Hình 2.5. Sơ đồ kết nối hệ thống điều khiển bảo vệ
29
b. H tể nỂ SCADA
B sung h th ng Station server/gateway, đ giám sát, đi u khi n các thi t
b t i tr m. H th ng Station server/gateway k t n i các RTU c a h th ng
Scada, các r le, BCU, IED t i tr m thông qua m ng LAN đ n.
H th ng DCS ho c Station server/gateway ph i có các c ng k t n i v i
các Trung tơm đi u đ (A3, DCC) v i giao thức IEC 60870ậ 5ậ101 vƠ k t n i v
Trung tơm thao tác thông qua m ng WAN v i giao thức TC/IP.
c. V ỂiaỊ ếi n nỂ ời - máy (HMI)
Đ i v i các TBA không có ng i tr c v n hƠnh, giao di n HMI ch đ
ph c v khi công tác t i TBA, tr ng h p nƠy TBA cũng có đ u t trang b
Gateway/RTU có h tr giao di n ng i - máy nên có th b sung 01 mƠn hình
máy tính k t n i vƠ s d ng tr c ti p HMI c a Gateway/RTU.
d. Yêu Ế u ố đ nỂ b tểời Ểian
- Trang b các thi t b đ ng b th i gian theo tín hi u v tinh (GPS).
- Thi t b ph i có chức năng đ ng h ch , các th th thông báo nh n tín
hi u th i gian từ v tinh, phơn ph i tín hi u đ ng b đ n các thi t b IEC, máy
tính TBA, giao thức đ ng b th i gian s d ng theo IRIG ậ B ho c SNTP.
e. V ếữ ệi u tểu tể ị (datalist): Tín hi u thu th p t i tr m t i thi u ph i
tuơn th theo quy đ nh.
f. H tể nỂ nỂu n Ế ị ẾểỊ ể tể nỂ đi u Ệểi n, ể tể nỂ tểônỂ tin
SCADA
- C i t o, s a ch a h th ng ngu n backup đ đáp ứng yêu c u c p đi n n
đ nh liên t c cho h th ng công ngh tr m.
g. H tể nỂ ẾamỀra, ể tể nỂ báỊ Ếểáy, Ếểi u sánỂ
Đ u t đ y đ nh Đ u t đ y đ nh ph n gi i pháp chung.
D ătoánăth căhi n:
Bảng 2.1. Dự toán phương án tận dụng lại hệ thống hiện hữu
Chi phí xơy d ng 1.528.834.919 đ ng
Chi phí thi t b 3.418.266.500 đ ng
30
Chi phí QLDA 119.494.986 đ ng
Chi phí t v n ĐTXD 283.583.375 đ ng
Chi phí khác 131.889.135 đ ng
Chi phí d phòng 500.717.806 đ ng
T ngăc ng: 5.982.786.722 đ ng
(Chi tiết như phụ lục 2)
* Đánh giá ưu nhược điểm phương án:
u đi m:
- T n d ng l i đ c h th ng hi n có.
- Chi phí v n đ u t t ng đ i th p.
Nh c đi m:
- Đ tin c y lƠm vi c c a h th ng không đ m b o n đ nh do k t n i thi t
b IED m i vƠ cũ c a h th ng, qua nhi u thi t b chuy n đ i.
- Vi c thu th p d li u giám sát không đ m b o hoƠn toƠn theo yêu c u do
m t s r le hi n h u đư cũ không h tr các tín hi u nh : reset r le, led...
- Khi thi t b RTU hi n h u b l i nh h ng đ n k t n i đi u khi n từ
Gateway
- Ph ng án thi công, th nghi m, nghi m thu r t phức t p khi th c hi n
c u hình, c i t o l i h th ng đi u khi n hi n h u, th i gian th c hi n có th kéo
dƠi do nh h ng đ n l ch c t đi n thi công.
2.2.3. Gi iăphápăb ăsungăthi tăb ăthuăth păt pătrungăd ăli uăm i
Trang b m i t Getaway, máy tính công nghi p, thay th r le hi n h u
bằng r le th h m i có chuẩn k t n i IEC 61850, b sung các BCU đi u khi n
mức ngăn vƠ thi t b I/O c n thi t. Máy tính trang b m i bao g m h th ng ph n
m m c s đ ph c v công tác giám sát v n hƠnh t i ch , vƠ ph n m m t o
kênh k t n i đ c l p v i TTĐK vƠ Trung tơm đi u đ HTĐ mi n theo giao thức
chuẩn IECậ60870ậ5ậ101/104. Môi tr ng truy n tin đ c s d ng đa d ng phù
h p v i m ng thông tin t i tr m.
31
Hình 2.6. Giải pháp kết nối trạm Lệ Thủy
a. H tể nỂ đi u Ệểi n bảỊ ố
Ph n 110kV:
+ Ngăn đ ng dơy: Đ u t m i t tích h p đi u khi n & b o v ngăn
đ ng dơy, m i t bao g m các thi t b sau:
- L p m i 01 r le b o v F21 chính cho ngăn đ ng dơy, 01 r le b o v
F67 lƠm b o v d phòng, tuơn th giao thức truy n thông IEC 61850.
- L p m i 01 BCU đi u khi n mức ngăn tuơn th giao thức truy n thông
IEC 61850.
- Công t đo đ m đi n năng nhi u bi u giá
- S đ mimic đi u khi n ngăn.
- Test block, relay trung gian, hƠng kẹp, ầvv.
+ Ngăn máy bi n áp:
32
- Thay th hoƠn toƠn t đi u khi n, t b o v hi n h u bằng t tích h p đi u
khi n & b o v l p m i bao g m c ph n tích h p t RTCC, bao g m các thi t
b sau:
• L p m i 01 r le F87T lƠm b o v chính cho ngăn máy bi n áp.
• L p m i 01 r le b o v F67 d phòng cho ngăn máy bi n áp
• L p m i 01 BCU đi u khi n mức ngăn tuơn th giao thức truy n thông
IEC 61850.
• Công t đo đ m đi n năng nhi u bi u giá.
• S đ mimic đi u khi n ngăn.
• Test block, relay trung gian, hƠng kẹp, ầvv.
Ph n 22kV:
+ Ngăn l t ng: L p m i 01 r le BVQD và 01 BCU đi u khi n mức ngăn
tuơn th giao thức truy n thông IEC 61850
+ Các ngăn xu t tuy n: L p m i 01 r le BVQD tích h p tuơn th giao thức
truy n thông IEC 61850
b. H tể nỂ HMI:
Đ u t m i 01 h th ng máy tính HMI & Gateway t i tr m, bao g m các
thi t b chính nh sau:
• 01 Camera Server.
• 01 HMI & Application Server.
• 01 Data Server (Gateway).
• 01 GPS Clock.
• 02 I/O Module (thu th p các tín hi u chung c a tr m nh AC/DC, h
th ng báo cháy, ch a cháy t đ ng ...vv).
• 01 h th ng Industrial Ethernet switch h tr tiêu chuẩn IEC 61850 vƠ
IEEE 1613.
• 01 Industrial Ethernet switch cho camera.
• 01 h th ng m ng LAN k t n i toƠn b các IED l p m i có h tr giao
thức IEC 61850.
33
c. Giải ịểáị ố nânỂ Ế p h tể nỂ SCADA ểi n ểữu tại trạm
• V phía tín hi u c a h th ng 110kV: H th ng RTU thu th p tín hi u
ph c v cho Trung tơm đi u đ s đ c tách ra kh i v n hƠnh vƠ hoƠn tr v
đ n v ch qu n. Các tín hi u truy n/nh n v i trung tơm đi u đ s do Gateway
l p m i đ m nhi m.
• V phía tín hi u c a h th ng 22kV: ToƠn b các tín hi u c a h th ng
phơn ph i 22kV s đ c t p h p v h th ng Gateway l p m i vƠ trao đ i d
li u v i các trung tơm đi u đ , Trung tơm thao tác... vv qua giao thức IEC 68070
ậ 5 ậ 101/104.
d. V ếữ ệi u tểu tể ị (ếataệist)
Tín hi u thu th p t i tr m t i thi u ph i tuơn th theo quy đ nh.
e. H tể nỂ nỂu n Ế ị ẾểỊ ể tể nỂ đi u Ệểi n, ể tể nỂ tểônỂ tin
SCADA
C i t o, s a ch a h th ng ngu n backup đ đáp ứng yêu c u c p đi n n
đ nh liên t c cho h th ng công ngh tr m.
f. H tể nỂ ẾamỀra, ể tể nỂ báỊ Ếểáy, Ếểi u sánỂ
Đ u t đ y đ nh ph n gi i pháp chung.
Dự tỊán tểựẾ ểi n
Bảng 2.2. Dự toán phương án bổ sung thiết bị thu thập dữ liệu mới
Chi phí xơy d ng 1.485.863.449 đ ng
Chi phí thi t b 5.939.477.836 đ ng
Chi phí QLDA 179.355.744 đ ng
Chi phí t v n ĐTXD 406.924.406 đ ng
Chi phí khác 195.986.450 đ ng
Chi phí d phòng 749.635.756 đ ng
T ngăc ng: 8.957.243.641 đ ng
(Chi tiết như phụ lục 3)
* Đánh giá ưu nhược điểm phương án
u đi m:
34
- Không ph thu c h th ng đi u khi n c a nhƠ th u cũ.
- Đ m b o thu th p đ y đ d li u, đ ng b v i h th ng t i Trung tơm đi u
khi n.
- Đáp ứng nhu c u khi đ a vƠo tr m không ng i tr c.
Nh c đi m:
- Chi phí v n đ u t khá cao.
- Ph ng án thi công, th nghi m, nghi m thu r t phức t p khi th c hi n
c u hình, c i t o l i h th ng đi u khi n hi n h u nh h ng đ n vi c v n hƠnh
c a tr m, th ng các tr m đ c xơy d ng khá lơu vƠ ph t i cao.
- Th i gian th c hi n có th kéo dƠi do nh h ng đ n l ch c t đi n thi
công, kh i l ng công vi c r t nhi u
- Không t n d ng l i đ c r le, thi t b cũ thu h i.
2.3. ĐỄNHăGIỄăVĨăK TăLU N
2.3.1. So sánh các gi iăphápăđưăđ ăra
Theo các yêu c u, quy đ nh hi n nay khi c i t o tr m 110kV KNT thì t t c
các tr m đ u ph i b sung k t n i h th ng camera an ninh, báo cháy t đ ng vƠ
h th ng thông tin SCADA đ m b o thu th p đ y đ d li u ph c v giám sát,
đi u khi n từ Trung tơm đi u khi n.
Qua phơn tích các gi i pháp k thu t, kinh t tƠi chính c a 02 ph ng án,
có th so sánh l a ch n gi i pháp nh sau:
Bảng 2.3. So sánh các giải pháp điều khiển từ xa cho TBA110kVLệ Thủy
TT Gi i pháp t n d ng l i
h th ng hi n h u
Gi i pháp b sung thi t b thu
th p t p trung d li u m i
1 u đi m:
- T n d ng l i đ c h th ng hi n
có.
- Chi phí v n đ u t t ng đ i
th p, kho ng 6 t đ ng
u đi m:
- Không ph thu c h th ng đi u
khi n c a nhà th u cũ
- Đ m b o thu th p đ y đ d li u,
đ ng b v i h th ng t i Trung tâm
đi u khi n
35
TT Gi i pháp t n d ng l i
h th ng hi n h u
Gi i pháp b sung thi t b thu
th p t p trung d li u m i
- Đáp ứng nhu c u khi đ a vƠo
tr m không ng i tr c
2 Nh c đi m:
- Đ tin c y làm vi c c a h th ng
không đ m b o n đ nh do k t n i
thi t b IED m i vƠ cũ c a h
th ng, qua nhi u thi t b chuy n
đ i.
- Vi c thu th p d li u giám sát
không đ m b o hoàn toàn theo
yêu c u do m t s r le hi n h u
đư cũ không h tr các tín hi u
nh : reset r le, led...
- Khi thi t b RTU hi n h u b l i
nh h ng đ n k t n i đi u khi n
từ Gateway
- Ph ng án thi công, th nghi m,
nghi m thu r t phức t p khi th c
hi n c u hình, c i t o l i h th ng
đi u khi n hi n h u, th i gian
th c hi n có th kéo dài do nh
h ng đ n l ch c t đi n thi công
Nh c đi m:
- Chi phí v n đ u t khá cao,
kho ng 9 t đ ng
- Ph ng án thi công, th nghi m,
nghi m thu r t phức t p khi th c
hi n c u hình, c i t o l i h th ng
đi u khi n hi n h u nh h ng đ n
vi c v n hành c a tr m, th ng các
tr m đ c xây d ng khá lâu và ph
t i cao
- Th i gian th c hi n có th kéo dài
do nh h ng đ n l ch c t đi n thi
công, kh i l ng công vi c r t
nhi u
- Không t n d ng l i đ c r le,
thi t b cũ thu h i
2.3.2. K tălu n
Qua phân tích các gi i pháp c i t o vƠ hi n tr ng c a TBA 110kV L Th y,
tác gi đ xu t gi i pháp c i t o TBA 110kV L Th y sang ch đ v n hƠnh
không ng i tr c lƠ gi i pháp b ăsungăthi tăb ăthu th păt pătrungăd ăli uăm i
v i các lý do sau:
36
- M c dù ph ng án c i t o t n d ng l i h th ng hi n h u có v n đ u t
th p h n nh ng có nh ng nh c đi m lƠ: Đ tin c y làm vi c c a h th ng
không đ m b o n đ nh do k t n i thi t b IED m i vƠ cũ c a h th ng, qua
nhi u thi t b chuy n đ i. Vi c thu th p d li u giám sát không đ m b o hoàn
toàn theo yêu c u do m t s r le hi n h u đư cũ không h tr các tín hi u nh :
reset r le, led... Khi thi t b RTU hi n h u b l i nh h ng đ n k t n i đi u
khi n từ Gateway
- TBA 110kV L Th y đ c thi t k v i công su t 1x25MVA, lƠ tr m
ngu n quan tr ng c p đi n ch y u cho khu v c huy n L Th y vƠ m t ph n
huy n Qu ng Ninh. TBA đóng đi n đ a vƠo v n hƠnh từ 2004. V i th i gian s
d ng đư 14 năm, tr m l i qua nhi u l n nơng c p, c i t o nên hi n nay h th ng
đi u khi n b o v t i tr m không đ m b o cho vi c k t n i v i TTĐK đ chuy n
sang v n hƠnh không ng i tr c.
- Gi i pháp b sung thi t b thu th p t p trung d li u m i tuy có v n đ u t
cao h n tuy nhiên s không ph thu c h th ng đi u khi n cũ, đ ng th i thu
th p đ y đ d li u, đ ng b v i h th ng t i Trung tơm đi u khi n đáp ứng nhu
c u khi đ a vƠo tr m không ng i tr c.
37
CH NGă3
PH NGăỄN C IăT OăTBAă110KVăL ăTH YăSANGăCH ăĐ ăV Nă
HÀNH KHỌNGăNG IăTR C
3.1. Đ CăĐI MăHI NăTR NGăTR MăBI NăỄP
3.1.1. Đ căđi măvƠăs ăc năthi t
- TBA 110kV L Th y đ c thi t k v i công su t 1x25MVA là tr m
ngu n quan tr ng c p đi n ch y u cho khu v c huy n L Th y vƠ m t ph n
huy n Qu ng Ninh. TBA đóng đi n đ a vƠo v n hƠnh từ năm 2004. V i th i
gian s d ng đư 14 năm, hi n nay h th ng đi u khi n b o v t i tr m không
đ m b o cho vi c k t n i v i TTĐK đ chuy n sang v n hƠnh không ng i tr c,
TBA đang có m t s t n t i nh h ng đ n kh năng v n hƠnh tin c y liên t c.
- Ph ng án c i t o TBA 110kV L Th y nhằm m c đích nơng cao đ tin
c y trong công tác qu n lỦ v n hƠnh đ đ m b o cung c p đi n an toƠn liên t c
cho các ph t i vƠ đáp ứng nhu c u k t n i TBA v Trung tơm đi u khi n đ
th c hi n TBA đi u khi n xa.
3.1.2. S ăđ ăn iăđi năhi nătr ng
- Phía 110kV: H th ng phơn ph i phía 110kV s d ng s đ ắH th ng
01 thanh cái” g m:
+ 02 ngăn MC ĐZ 171, 172.
+ 01 ngăn MBA T2 (110/35/22kVậ25 MVA).
+ 01 ngăn t bù 110kV.
- Phía 22kV: H th ng phơn ph i phía 22kV s d ng s đ ắH th ng 01
thanh cái có phơn đo n bằng máy c t” g m:
+ 01 ngăn l t ng 432
+ 01 ngăn máy c t phơn đo n
+ 01 ngăn đo l ng (TU)
+ 01 ngăn t dùng
+ 05 xu t tuy n 22kV: 471, 472, 474, 476, 478.
38
Hình 3.1. Sơ đồ nhất thứ TBA110kVLệ Thủy
39
3.1.3. Cácăthi tăb ăđi năchính
- MBA T1:
+ NhƠ ch t o: Công ty C đi n Th Đức/Vi t Nam
+ Công su t đ nh mức: 25MVA
+ Đi n áp đ nh mức:
Cao áp (CA): (115±9x1,78%) kV.
Trung áp (TA): 38.5 2 x 2.5%
H áp (HA): 24kV.
+ Dòng đi n đ nh mức:
Cao áp: 125,5 A.
Trung áp: 374,9 A.
H áp: 601,4 A.
+ T đ u dơy: Y0/Y0/ -0-11.
+ H th ng đi u ch nh n c phơn áp: MR ậ Đức
- Máy c t 110kV:
+ Đi n áp đ nh mức: 145kV.
+ Dòng đi n đ nh mức: 3150A.
+ Dòng ng n m ch: 40kA/3s.
- Máy bi n đi n áp 110kV:
+ Đi n áp s c p đ nh mức: 145KV
+ Kh i t C : 7600pF+10%&-5%
+ T s bi n: 110000: 3 /110: 3 /110:3
- Máy bi n dòng đi n 110kV:
+ T n s đ nh mức: 50Hz.
+ Đi n áp đ nh mức: 123kV.
+ T s bi n: 300-600/1/1 A ho c 600-800-1200/1-1-1 A
- Dao cách ly 110kV:
40
+ Lo i dao cách ly: 3 pha có 1ho c 2 dao ti p đ a.
+ Đi n áp đ nh mức: 123kV.
+ Dòng đi n đ nh mức: 1250A.
+ Đi u khi n đóng, c t: bằng tay.
+ Dòng đi n ng n m ch đ nh mức 3s cho DCL: 25kA.
- Dao cách ly 110kV (có 1 ho c 2 l ỡi ti p đ t, đi u khi n bằng đi n):
+ Lo i dao cách: 3 pha có 1dao ti p đ a.
+ Đi n áp đ nh mức: 123kV.
+ Dòng đi n đ nh mức: 1250A.
+ Đi u khi n đóng, c t: Bằng đi n.
+ Dòng đi n ng n m ch đ nh mức 3s cho DCL: 25kA.
+ Đi n áp ngu n c p cho:
* Đi u khi n: 220VDC.
* Đ ng c truy n đ ng: 220VDC.
- Máy c t h p b 22kV trong nhƠ (Thanh cái C42)
+ Đi n áp đ nh mức: 24kV
+ Dòng đi n đ nh mức: 2000A-630a
+ Dòng đi n c t đ nh mức: 25kA
+ Chu trình thao tác đ nh mức: M -0,3s-Đóng c t-3min-Đóng
c t
- Máy bi n đi n áp 22kV (Thanh cái C42):
+ Đi n áp s c p đ nh mức: 24kV
+ T s bi n: 220000: 3 /110: 3
- Máy bi n dòng 22kV (431&432):
+ Đi n áp đ nh mức: 24kV
+ T s bi n: 1500A - 1000A- 500/1A
3.1.4. Đi năt ădùng
41
- T dùng AC: s d ng đi n áp 220/380VAC. T t dùng AC đ c đ t
trong nhƠ đi u khi n, cung c p ngu n cho các ph t i c a tr m bao g m: các
đ ng c qu t mát MBA 110kV, thi t b đi u ch nh đi n áp d i t i c a MBA
110kV, chi u sáng ngoƠi tr i, chi u sáng trong nhƠ đi u khi n vƠ nhƠ phơn
ph i, đi u hoƠ nhi t đ ...
- T dùng DC: Ngu n đi n t dùng 1 chi u 220VDC đ c cung c p từ
h th ng c qui g m m t b dung l ng 200Ah/10h. H th ng c qui lƠm vi c
theo ch đ n p vƠ ph n p th ng xuyên qua 02 b ch nh l u VD1 vƠ VD2
đ cung c p cho các ph t i m t chi u c a tr m g m có: M ch đi u khi n, t
đ ng, b o v vƠ báo tín hi u, thi t b đóng c t phía, chi u sáng s c ...
3.1.5. H ăth ng r ăleăb oăv ,ăđi uăkhi năvƠăđoăl ng
- Ph n đi u khi n: Đi u khi n trong TBA 110kV L Th y đ c th c
hi n theo ph ng thức quy c, thao tác thi t b bằng các khóa đi u khi n
(MC vƠ DCL) ho c đóng m bằng tay đ i v i dao ti p đ a, có tín hi u ơm
thanh và ánh sáng báo tr ng thái đóng m không t ng ứng c a các thi t b .
- Ph n đo l ng: Đ ng h đo dòng đi n, đi n áp, công su t tác d ng,
công su t ph n kháng đ i v i các ngăn 110kV: 171;172, 132 s d ng đ ng h
đa chức năng vƠ m t s đ ng h c cũ k l c h u l p đ t từ năm 2004.
- Ph n b o v :
* MBAT2
+ B o v so l ch MBA s d ng r le Micom P634: chức năng
87T, 50/51&50N/51N, F49.
+ Các b o v h i (96B), van an toƠn MBA (63S), áp su t đ t
bi n(63Q), r le dòng d u b OLTC (96P), nhi t đ d u tăng cao (26Q),
nhi t đ cu n dơy tăng cao (26W), mức d u tăng cao gi m th p c a
MBA (71-1) vƠ c a b OLTC (71-2).
+ Các b o v d phòng:
B o v quá dòng phía 110kV c a MBA: S d ng r le
P123: chức năng 50/51&50N/51N, 50BF.
42
B o v quá dòng ch m đ t phía 110kV c a MBA: S
d ng r le P120: chức năng 50N/51N.
B o v quá dòng vƠ quá dòng ch m đ t phía 22kV c a
MBA: S d ng r le P123: chức năng 50/51&
50N/51N.
B o v quá dòng ch m đ t trung tính phía 22kV c a
MBA: S d ng r le P120: chức năng 50N/51N.
* Bảo vệ ngăn đường dây 110kV171:
+ B o v kho ng cách dùng r le P441 chức năng 21/ 21N, 50/51,
50N/51N, 25, 68/79/ FR/FL.
+ B o v quá dòng có h ng dùng r le P127: chức năng 67/67N,
37,50BF, FR.
* Bảo vệ ngăn đường dây 110kV 172:
+ B o v kho ng cách dùng r le P445 chức năng 21/ 21N, 50/51,
50N/51N, 25, 68/79/ FR/FL.
+ B o v quá dòng có h ng dùng r le P127: chức năng 67/67N,
37,50BF, FR.
* Bảo vệ phía 22kV:
+ Ngăn C42: B o v quá dòng vƠ quá dòng ch m đ t xu t tuy n
22kV: S d ng r le P123, chức năng 50/51&50/51N, 79.
+ Ngăn 412: B o v quá dòng vƠ quá dòng ch m đ t 22kV: s
d ng r le GRE110 chức năng 50/51, 50/51N.
3.1.6. K tăc uăxơyăd ng
- Tr đỡ thi t b : bằng thép hình m k m.
- Móng: Móng bê tông c t thép đ t i ch .
3.1.7. Thôngătinăliênăl căậ SCADA
- T i tr m 110kV L Th y đư trang b các thi t b SCADA g m t
RTU, SIC đ ph c v cho công tác thu th p s li u c a tr m vƠ đi u đ v n
hƠnh từ Trung tơm đi u đ h th ng đi n mi n Trung.
43
3.1.8. Phòngăcháyăch aăcháy
- Tr m bi n áp 110kV L Th y hi n h u đư đ c trang b h th ng
phòng cháy ch a cháy tuy nhiên các đ u báo nhi t vƠ báo khói không ph i
lo i đ u báo IP.
3.1.9. Ph ngăth căv năhƠnhătr m
- Tr m v n hƠnh theo hình thức có ng i tr c th ng xuyên do Công ty
L i đi n cao th mi n Trung qu n lỦ, đi u khi n t i ch vƠ t i phòng đi u
khi n theo l nh thao tác c a Trung tơm Đi u đ h th ng đi n mi n Trung,
Đi u đ Công ty Đi n l c Qu ng Bình.
3.2. CỄCăGI IăPHỄPăCỌNGăNGH ăCHệNH
3.2.1. H ăth ngăthi tăb nh tăth
Gi nguyên hi n tr ng.
3.2.2. H ăth ngăđi uăkhi năvƠăb oăv
3.2.2.1. Các giải pháp kỹ thuật chung:
- Gi i pháp đ i v i h th ng ĐK-BV:
+ Các chức năng b o v vƠ đi u khi n thi t b phía 110kV ph i
đ c l p hoƠn toƠn, không s d ng r le b o v tích h p chức năng
đi u khi n.
+ Phía trung th : S d ng r le b o v tích h p chức năng đi u
khi n cho từng ngăn l .
+ BCU mức ngăn ho c r le tích h p b o tích h p chức năng đi u
khi n ph i có mƠn hình hi n th s đ mức ngăn vƠ thông tin v n hƠnh.
+ Chức năng đi u khi n c a các ngăn l có th th c hi n thông
qua BCU ho c t i các khóa đi u khi n l p đ t t i t ĐK-BV. H th ng
m ch liên đ ng cho từng ngăn l đ c thi t l p t i các BCU (đ i v i
chức năng đi u khi n t i BCU) vƠ thi t l p m ch liên đ ng cứng (đ i
v i chức năng đi u khi n bằng khóa thao tác t i các t ĐK-BV).
44
+ M i máy c t phía 110kV ph i đ m b o 02 r le giám sát m ch
c t (F74) vƠ 02 r le Trip&Lockout (F86). Các r le nƠy ph i đ c l p,
không đ c tích h p v i các r le b o v khác.
- B o v vƠ đi u khi n cho ngăn l ĐD 110kV:
+ R le b o v kho ng cách (F21): Đ c l p hoƠn toƠn chức năng
đi u khi n.
+ R le b o v quá dòng có h ng (F67): Đ c l p hoƠn toƠn chức
năng đi u khi n.
+ BCU đi u khi n cho 01 ngăn l ĐD 110kV ph i đ m b o s
l ng BI/BO đ l y đ tín hi u cho các m ch đi u khi n, liên đ ng, ch
th tr ng thái thi t b vƠ c nh báo m t s tín hi u chính c a các thi t b
trong ngăn. S l ng BI/BO t i thi u cho ngăn ĐD 110kV: 42/25 vƠ d
phòng ít nh t: 05 BI vƠ 05 BO.
- B o v vƠ đi u khi n cho ngăn l MBA 110kV:
+ R le b o v so l ch (F87) vƠ R le b o v quá dòng có h ng
(F67): Đ c l p hoƠn toƠn chức năng đi u khi n.
+ R le đi u áp (F90): Đ c l p, không tích h p trong các r le b o
v khác, đ u n i vƠo các Bay Switch tr c ti p ho c qua b chuy n đ i
giao thức (NIM).
+ BCU đi u khi n cho 01 ngăn MBA 110kV ph i đ m b o s
l ng BI/BO đ l y đ tín hi u cho các m ch đi u khi n, liên đ ng, ch
th tr ng thái thi t b vƠ c nh báo m t s tín hi u chính c a các thi t b
trong ngăn. S l ng BI/BO t i thi u cho ngăn MBA 110kV: 64/32 vƠ
d phòng ít nh t 05 BI vƠ 05 BO.
- B o v vƠ đi u khi n cho ngăn l t ng vƠ xu t tuy n trung áp:
+ R le b o v quá dòng tích h p chức năng đi u khi n th c hi n
đi u khi n cho từng ngăn l .
45
+ Gi i pháp đi u khi n: G m 01 m ch đi u khi n đ c c u hình
từ r le tích h p b o v đi u khi n vƠ các khóa đóng c t c t i từng t
xu t tuy n.
+ B trí s đ mimic đi u khi n t i từng ngăn xu t tuy n.
+ S l ng BI/BO c a r le tích h p b o v đi u khi n cho 01
ngăn xu t tuy n ph i đ m b o đ th c hi n đi u khi n, liên đ ng đi u
khi n, ch th tr ng thái thi t b vƠ c nh báo m t s tín hi u chính c a
các thi t b trong ngăn.
3.2.2.2. Các giải pháp cụ thể
* Các ngăn lộ đường dây 110kV: Thay th h th ng t b ng ĐK-
BV cũ bằng h th ng ĐK-BV m i s d ng các r le th h m i có giao
thức truy n thông IEC61850, trong đó các thi t b chính g m:
- 01 r le b o v kho ng cách lƠm b o v chính
- 01 r le b o v quá dòng có h ng lƠm b o v d phòng
- 01 BCU đi u khi n ngăn đ ng dơy 110kV
- Các thi t b khác nh Ph l c 4
* Ngăn lộ MBAT2 và 132: Thay th h th ng t b ng ĐK-BV cũ
bằng h th ng ĐK-BV m i s d ng các r le th h m i có giao thức
truy n thông IEC61850, trong đó các thi t b chính g m:
- 01 r le b o v so l ch lƠm b o v chính MBA
- 01 r le b o v quá dòng có h ng lƠm b o v d phòng MBA
- 01 r le b o v quá dòng ngăn l t ng 132
- 01 BCU đi u khi n ngăn MBA
Các thi t b khác nh Ph l c 5
* Ngăn tụ bù T102: Thay th r le cũ bằng các r le th h m i
có giao thức truy n thông IEC 61850, trong đó g m:
- 01 r le b o v quá dòng ngăn t bù
- 01 BCU đi u khi n mức ngăn
46
* Ngăn lộ tổng và phân đoạn 22kV (432, 412):
- Thay th r le b o v quá dòng cũ bằng r le th h m i có giao
thức truy n thông IEC61850.
- B sung 01 BCU đi u khi n ngăn
* Các ngăn lộ xuất tuyến 22kV(471, 472, 474, 476, 478):
- Thay th t t c r le b o v quá dòng cũ bằng r le/BCU th h
m i có giao thức truy n thông IEC61850.
* Hệ thống tự dùng AC-DC:
- B sung 01 BCU đ giám sát, đi u khi n các thi t b trong t
phơn ph i t dung m t chi u vƠ xoay chi u c a tr m
47
Hình 3.2 Sơ đồ Phương thức bảo vệ - Đo lường TBA110kVLệ Thủy trước cải tạo
48
Hình 3.3. Sơ đồ Phương thức bảo vệ - Đo lường TBA110kVLệ Thủy sau cải tạo
49
3.2.3. Gi iăphápăđ iăv iăGatewayăvƠăk tăn iăv iăIED
3.2.3.1. Các giải pháp kỹ thuật chung
+ Gateway: th c hi n chức năng k t n i v i v i các IED đ thu
th p d li u đo l ng, giám sát, đi u khi n các thi t b t i tr m vƠ k t
n i v i TTĐK vƠ A3....
+ Giao thức truy n tin: Các IEDs đ c k t n i đ n Gateway bằng
các giao thức c a các IEDs nh : IEC61850, Modbus, IEC60870-5-
103... Giao thức k t n i gi a Gateway v i TTĐK s d ng IEC60870-5-
101, IEC60870-5-104.
+ M ng c c b LAN: S d ng m ng đ n, đ c l p đ b o tính
b o m t vƠ t o liên k t, liên l c gi a các ph n t trong h th ng đi u
khi n b o v c a tr m.
3.2.3.2. Các yêu cầu kỹ thuật chi tiết của thiết bị
- Yêu c u h th ng Gateway [1]
: nh Ph l c 6
- Yêu c u k thu t c a BCU đi u khi n mức ngăn [1]
: nh Ph l c 7
- Yêu c u k thu t c a R le/BCU b o v quá dòng ngăn 22kV: nh
Ph l c 8
- Yêu c u k thu t c a t đ u dơy ngoƠi tr i: nh Ph l c 9
- Yêu c u k thu t ngu n đi n t dùng: S d ng ngu n h th ng đi n
xoay chi u 220/380V vƠ đi n m t chi u 220V hi n có t i tr m. Đ u t m i
BCU l p đ t trong t phơn ph i AC vƠ DC đ giám sát vƠ đi u khi n các thi t
b trong t .
3.2.4. Gi iăphápăđ iăv iăph năthôngătină- SCADA
3.2.4.1. Hiện trạng hệ thống thông tin – SCADA/EMS
T i tr m 110kV L Th y đư trang b các thi t b SCADA g m t RTU,
SIC đ ph c v cho công tác thu th p s li u c a tr m vƠ đi u đ v n hƠnh từ
Trung tơm đi u đ h th ng đi n Mi n Trung.
3.2.4.2. Giải pháp công nghệ phần thông tin – SCADA
- Gi nguyên tr ng h th ng thông tin hi n h u.
50
- Thay các t RTU, t SIC kém tin c y c a h th ng SCADA hi n h u
v n hƠnh không tin c y bằng 01 Gateway đ phù h p v i các gi i pháp thu
th p d li u đo l ng, tr ng thái, đi u khi n c a h th ng r le b o v th h
m i đ c thay th ph c v k t n i v A3 cũng nh Trung tơm đi u khi n sau
này.
- Giao thức truy n tin: Các IEDs đ c k t n i đ n Gateway bằng các
giao thức c a các IEDs nh : IEC61850, Modbus, IEC60870-5-103... Giao
thức k t n i gi a Gateway v i TTĐK s d ng IEC60870-5-101, IEC60870-5-
104.
- M ng c c b LAN: S d ng m ng đ n, đ c l p đ b o tính b o m t
và t o liên k t, liên l c gi a các ph n t trong h th ng đi u khi n b o v c a
tr m.
- Các yêu c u k thu t chi ti t c a h th ng Gateway đư nêu m c
3.2.3.2.
3.2.5. Gi iăphápăph năxơyăd ng
3.2.5.1. Giải pháp tổng mặt bằng
- Gi i pháp đ c xơy d ng trong khuôn viên TBA 110kV L Th y.
3.2.5.2. Các giải pháp kết cấu
- B trí l i m t bằng gian đi u khi n đ l p đ t các t ĐK-BV, AC/DC
thay m i bao g m: b trí các m ng cáp trong nhƠ: s d ng m ng cáp bê
tông có n p đ y bằng thép t m); thay g ch n n cũ bằng g ch m i; s n l i các
v trí t ng nhƠ b nh h ng do vi c b trí l i m t bằng ... sau khi thu h i các
t cũ.
- M ng cáp ngoƠi tr i: s d ng l i m ng cáp cũ vƠ xơy d ng m i
m t s đo n m ng cáp đ phù h p v i vi c thay th cáp nh thứ m i vƠ đ u
n i v i các t b ng t i gian đi u khi n sau khí b trí l i m t bằng. S d ng
m ng cáp bê tông có n p đanh đ y bằng bê tông c t thép.
3.2.5.3. Các giải pháp phụ trợ khác
Các gi i pháp khác nh c p n c, phòng cháy ch a cháy... s d ng l i
h th ng hi n có t i tr m.
51
3.3. LI TăKểăV TăT ă- THI TăB
3.3.1. Li tăkêăv tăt ă- thi tăb ăph năđi n
Bảng 3.1. Liệt kê vật tư thiết bị phần điện
TT N IăDUNGăCỌNGăVI C,ăTểNăVTTB ĐVT SL
A THI T B V T T MUA M I:
I Thi t b , v t li u đi n:
1 01 t ĐK-BV ngăn 171 Cái 01
2 01 t ĐK-BV ngăn 172 Cái 01
3 01 t ĐK-BV ngăn MBA T2, 132 Cái 01
4 T Gateway kèm ph n m m T 01
5 BCU (AC&DC; T102; 432) Cái 03
6
R le ngăn XT 22kV (432, 471, 472, 474, 476,
478, 412)
Cái 07
7 T MK T 03
8
Aptomat t ng t AC lo i 220VAC-3P-160A (có
th đóng c t bằng đi n từ xa)
Cái 03
II CÁP ĐI U ẦHI N VÀ PHỤ ẦI N:
1
Cáp đi u khi n, tín hi u (có giáp kim lo i, ch ng
nhi u SVV/SC)
1.1 Ti t di n (2x4) mm2 m 1230
1.2 Ti t di n (2x2,5) mm2 m 1245
1.3 Ti t di n (4x4) mm2 m 2618
1.4 Ti t di n (4x2,5) mm2 m 1824
1.5 Ti t di n (7x2,5) mm2 m 1395
1.6 Ti t di n (14x2,5) mm2 m 1065
1.7 Ti t di n (14x1,5) mm2 m 1534
1.8 Ti t di n (3x6+1x4) mm2 m 22
52
TT N IăDUNGăCỌNGăVI C,ăTểNăVTTB ĐVT SL
2
Ph ki n đ u n i cáp: Đ u c t, gen s , đai cáp,
đ u c xi t c đ nh cápầ
lô 01
B PH N THÁO DỠ, THU H I:
1 T RTU T 1
2 T SIC T 1
3 T MK T 03
4 H th ng cáp nh thứ cũ HT 01
C PH N THÍ NGHI M:
1 C u hình, cƠi đ t BCU HT 01
2 Thí nghi m đ a vƠo v n hƠnh HT 01
3
L p đ t vƠ c u hình giao thức truy n thông m
r ng RTU/Gateway
HT 01
4 Thí nghi m hi u ch nh tín hi u SCADA HT 01
3.3.2. Li tăkêăv tăt ă- thi tăb ăph năxơyăd ng
Bảng 3.2. Liệt kê vật tư thiết bị phần xây dựng
TT N IăDUNGăCỌNGăVI C, TÊN VTTB ĐVT SL
I Ph năm ngăcápătrongănhƠăđ tăt ăDKăBV
1 Móng vƠ b đỡ t ĐK-BV, gateway Móng 05
2 Móng t đ u dơy ngoƠi tr i Móng 03
3
M ng cáp qua đ ng r ng 1,2m, sơu 0,8m có giá đỡ
cáp hai bên bằng thép V50x50x5 m k m:
+ Chi u dƠi:
+ T m đan m ng cáp:
M
T m
20
14
4 m ng cáp n i nh thứ ngoƠi tr i lo i 0,6m M 35
5 ng nh a PVC
53
+ ng nh a Φ90
+ ng nh a Φ60
m
m
140
150
II Ph n m ăr ngăphòngăđi uăkhi n
1 Thay th n n g ch Granit Phòng đi u khi n m2 80
2 p g ch chơn t ng phòng đi u khi n m2 50
3 S n phòng đi u khi n m2 20
4 T m thép đ y m ng cáp phòng đi u khi n 0,5x0,8 m T m 18
3.4. PHỂNăTệCHăHI UăQU ăTĨIăCHệNH,ăKINH T ăXĩăH I
3.4.1. M cătiêuăphơnătíchătƠiăchính,ăkinhăt ăxưăh iăd ăán
Phơn tích kinh t tƠi chính lƠ nhằm đánh giá hi u qu c a d án m t
cách toƠn di n, qua đó th y đ c kh năng th c thi c a d án v m t tƠi chính
vƠ kinh t .
- Phơn tích kinh t tƠi chính g m hai ph n:
- Phơn tích tƠi chính: Đứng trên quan đi m c a nhƠ đ u t . M c tiêu
c a nhƠ đ u t lƠ l i nhu n, lƠm sao đ ng v n b ra mang l i nhi u l i nhu n
nh t.
- Phơn tích kinh t : Đứng trên quan đi m c a toƠn xư h i, trên ph m vi
c vùng, ho c m t qu c gia. M t d án có th không m ng l i l i nhu n cho
nhƠ đ u t , nh ng có th có l i cho xư h i, cho m t vùng ho c cho c m t
qu c gia.
3.4.2. Phân tích tƠiăchính,ăkinhăt ăxưăh i
- Các dữ liệu và giả định trong phân tích kinh tế tài chính:
Gi thi t vùng ph t i đ phơn tích lƠ th tr n L Th y vƠ các vùng lơn
c n c a huy n L Th y.
T ngăv năđ uăt :ă8.957.243.641ăđ ng.
+ Đ i s ng d án: 25 năm.
+ Lưi su t v n vay trong n c: 9%/năm.
54
+ T l t n th t l i đi n, tr c khi có d án: 0,9%; sau khi có d
án là 0,75%.
+ T l kh u hao c b n tƠi s n c đ nh (tính trung bình):
10%/năm.
+ Chi phí v n hƠnh b o d ỡng: 2%/năm.
+ B qua tr t giá vƠ l m phát
- Kết quả phân tích:
K t qu chi ti t xem ph n Ph l c 10:
Bảng 3.3 Chỉ tiêu tài chính phương án cải tạo trạm Lệ Thủy:
Cácăch ătiêu K tăqu
Hi n giá thu n NPV 7.172.945.994
T su t l i nhu n B/C 1,99
Su t Doanh l i n i b IRR % 16,11%
Th i gian hoƠn v n 6,99
Bảng 3.4 Chỉ tiêu kinh tế xã hội phương án cải tạo trạm Lệ Thủy:
Cácăch ătiêu K tăqu
Hi n giá thu n NPV 13.197.065.567
T su t l i nhu n B/C 3,11
Su t Doanh l i n i b IRR % 67,34%
Th i gian hoƠn v n 4,74
K t lu n: Xét theo m c tiêu v tƠi chính thì d án mang l i hi u qu
cho ch đ u t vƠ mang l i l i nhu n
3.5.ăK TăLU N
Từ hi n tr ng c a TBA 110 kV L Th y vƠ vai trò, t m quan tr ng c a
TBA nƠy đ i v i h th ng đi n t nh Qu ng Bình, vi c chuy n TBA L Th y
thành TBA KNT vƠ đi u khi n xa lƠ hoƠn toƠn c n thi t, đ c bi t trong giai
55
đo n hi n nay theo l trình c a L i đi n thông minh do EVNCPC đang đ u
t xơy d ng nhằm m c đích đích năm 2020 t t c các TBA 110 kV khu v c
mi n Trung s k t n i v TTĐK vƠ v n hƠnh ch đ KNT.
V i TBA 110kV L Th y, đ đ u t c i t o thƠnh tr m đi u khi n xa
c n thi t ph i thay th h th ng t b ng đi u khi n theo công ngh cũ bằng H
th ng t b ng m i có l p đ t các BCU đ đi u khi n vƠ đ a các tín hi u theo
quy đ nh datalist hi n hƠnh v Trung tơm đi u khi n vƠ Trung tơm Đi u đ
H th ng đi n mi n Trung. NgoƠi ra đ đáp ứng tiêu chí TBA KNT ngoài
vi c đ u t c i t o ph n t b ng đi u khi n, thay th h th ng cáp nh thứ, c n
thi t ph i đ u t thêm h th ng PCCC, H th ng Camera giám sát vƠ H
th ng ch ng đ t nh p nhằm đ m b o qu n lỦ v n hƠnh TBA 110 kV L Th y
an toƠn liên t c vƠ tin c y khi chuy n thanh tr m tích h p đi u khi n xa.
56
K TăLU NăVĨăKI NăNGH
V i s phát tri n c a khoa h c công ngh , ngƠnh đi n đang từng b c
hi n đ i hóa l i đi n nhằm hoƠn thi n c s h t ng cho v n hƠnh th tr ng
đi n c nh tranh. K t qu nghiên cứu c a lu n văn có th ứng d ng đ l a
ch n gi i pháp c i t o TBA 110kV L Th y thành không ng i tr c đáp ứng
yêu c u k thu t c a đ n v qu n lỦ v n hƠnh.
Đ tƠi "Nghiên cứu giải pháp cải tạo TBA 110kV Lệ Thủy sang chế độ
không người trực" v i m c đích nghiên cứu, l a ch n các gi i pháp k thu t,
k t n i tr m đ chuy n TBA 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c
đi u khi n xa. Gi i pháp nêu ra đư đáp ứng các yêu c u v giao thức truy n
thông, thu th p d li u k t n i v Trung tơm đi u khi n, đ m b o yêu c u k
thu t.
Đ tƠi đư có các nghiên cứu, tìm hi u đóng góp trong vi c đ xu t xem
xét l a ch n gi i pháp c i t o h p lỦ thông qua các n i dung:
- Nghiên cứu v các tiêu chí k thu t, giao thức truy n th ng k t n i vƠ
các quy đ nh hi n hƠnh xơy d ng TBA 110kV không ng i tr c đ m b o yêu
c u k thu t, yêu c u v n hƠnh. Từ đó t ng h p đ t ra các yêu c u chung, yêu
c u c th đ tri n khai tìm hi u các gi i pháp c i t o tr m thƠnh không ng i
tr c đ m b o v m t k thu t.
- Nghiên cứu đ xu t gi i pháp k thu t, phơn tích kinh t cho từng gi i
pháp đ m b o yêu c u v n hƠnh từ xa, k t n i d li u đ n các Trung tơm đi u
khi n. K t qu phơn tích cho 02 gi i pháp cho th y các gi i pháp đ u đáp ứng
v yêu c u k thu t, tuy nhiên m i gi i pháp có mức đ u t khác nhau, đáp
ứng nhu c u khác nhau. Căn cứ trên hi n tr ng c a TBA 110kV L Th y, đ
tƠi đư l a ch n gi i pháp phù h p, t i u nh t đ đ a ra ph ng án c i t o.
M tăs ăki năngh :
- Đ đ m b o v n hƠnh an toƠn TBA L Th y khi chuy n sang ch đ
không ng i tr c, v lơu dƠi c n thay th m t s thi t b nh t thứ, c th lƠ
các DCL có DTĐ nh ng ch a có đ ng c .
57
- Xem xét áp d ng các ứng d ng công ngh m i hi n nay đ có th v n
hƠnh h th ng đi u hòa, hút ẩm, chi u sáng từ xa thông qua các thi t b đi n
thông minh.
- HoƠn ch nh quy trình v n hƠnh, quy trình ph i h p x lỦ gi a TBA
110kV không ng i tr c - Trung tơm đi u khi n - Trung tơm đi u đ và th ng
nh t áp d ng cho c h th ng.
Do đi u ki n kh năng vƠ th i gian có h n, tƠi li u tham kh o còn h n
ch nên lu n văn ch nêu vƠ gi i quy t m t s v n đ căn b n liên quan đ n
vi c c i t o vƠ thu th p d li u đ c i t o TBA 110kV L Th y sang ch đ
không ng i tr c.
H ng phát tri n c a đ tƠi lƠ khi gi i pháp đ xu t đ c th c hi n s
ti n hƠnh đánh giá th c t v n hƠnh từ đó lƠm c s ti p t c th c hi n cho các
tr m khác đ ng th i b sung nghiên cứu các ph ng án c i t o các TBA đư có
h th ng đi u khi n tích h p sang ch đ v n hƠnh KNT.
Tải bản FULL (112 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
TĨIăLI UăTHAMăKH O
Ti ngăvi t:
[1] Công ty Đi n l c Qu ng Bình (2016), Dự án “Xây dựng Trung tâm điều
khiển và hệ thống thông tin SCADA tỉnh Quảng Bình”.
[2] T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam (2017), Quy định về công tác thiết kế dự án
lưới điện cấp điện áp 110kV-500kV ban hành theo Quyết định số
1289/QĐ-EVN ngày 01/11/2017.
[3] T ng công ty Đi n l c mi n Trung (2017), Công văn ban hành “Datalist
tín hiệu SCADA thu thập tại các TBA 110kV KNT, TBA Trung gian,
Recloser, LBS kết nối TTĐK” số 5947/EVNCPC-KT+QLĐT ngày
26/7/2017..
[4] T ng công ty Đi n l c mi n Trung (2015), Quy định tiêu chí kỹ thuật xây
dựng Trung tâm điều khiển và TBA 110kV không người trực kèm
quyết định số 5231/QĐ-EVNCPC ngày 31/7/2015.
[5] Nguy n Văn Viên (2016), "Phơn tích l a ch n gi i pháp đi u khi n từ xa
cho các tr m bi n áp 110kV không ng i tr c ", Lu n văn th c s .
[6] T ng công ty Đi n l c mi n Trung (2014), Thiết kế kỹ thuật công trình
Trung tâm điều khiển xa và các TBA 110kV thuộc dự án Tự động hoá
các TBA110kV.
[7] T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam (2015), Định hướng phát triển Trung tâm
điều khiển xa và TBA không người trực ban hành kèm theo văn bản số
4725/EVN-KTSXngày 11/11/2015.
Website:
[8] http://icon.com.vn/vn-s83-123765-645/Xay-dung-tram-bien-ap-khong-
nguoi-truc-Con-nhieu-thach-thuc.aspx
[9] http://www.dhd.com.vn/d4/news/Huong-toi-tram-bien-ap-khong-nguoi-
truc-dau-tien-cua-Viet-Nam-Kho-nhung-khong-nan--8-180.aspx
PH ăL C
PHỤ LỤC 1:
DATALIST TệN HI U SCADA
Bảng 1: Datalist tín hiệu SCADA ngăn đường dây, phân đoạn 110kV
Stt Tín hi u
Đáp
ứng
Ghi chú
I Ngăn lộ ĐD, MC vòng
a Tín hi u đo lường
1 Điện áp Pha-pha Uab (hoặc Ua) * Yêu cầu cả 2
2 Điện áp Pha-pha Ubc (hoặc Ub) * Yêu cầu cả 2
3 Điện áp Pha-pha Uca (hoặc Uc) * Yêu cầu cả 2
7 Dòng điện pha Ia *
8 Dòng điện pha Ib *
9 Dòng điện pha Ic *
10 Cos (fi) *
11 Công suất tác dụng +/- P *
12 Công suất phản kháng +/- Q *
13 Dòng sự cố pha A **
Dòng nhất thứ, bao gồm bảo vệ
chính và dự phòng
14 Dòng sự cố pha B **
Dòng nhất thứ, bao gồm bảo vệ
chính và dự phòng
15 Dòng sự cố pha C **
Dòng nhất thứ, bao gồm bảo vệ
chính và dự phòng
16 Dòng sự cố pha N **
Dòng nhất thứ, bao gồm bảo vệ
chính và dự phòng
17 Khoản cách sự cố ** Đơn vị tính: km
b Tín hi u trạng thái
1 Khóa chế độ L/R mức ngăn
2 Trạng thái MC *
3 Trạng thái DCL-1 *
4 Trạng thái DCL-2 *
5 Trạng thái DCL-7 *
6 Trạng thái DCL-9 *
7 Trạng thái DCL-0 *
8 Trạng thái DTĐ-15 *
9 Trạng thái DTĐ-25 *
10 Trạng thái DTĐ-75 (MC ĐZ) *
11 Trạng thái DTĐ-76 (MC ĐZ) *
12 Trạng thái DTĐ-96 * Nếu có thiết bị
13 Trạng thái DTĐ-05 * Nếu có thiết bị
14 MC tại chỗ / từ xa Yêu cầu có
15 DCL-1 tại chỗ/ từ xa
16 DCL-7 tại chỗ/ từ xa (MC ĐZ)
17 DCL-9 tại chỗ/ từ xa
Tải bản FULL (112 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
18 DCL-0 tại chỗ/ từ xa
19 Syn Check Ok ** Kiểm tra điều kiện hòa đồng bộ
20 F79 Operating **
Chức năng đóng lặp lại đang hoạt
động
21 MC interlock ** Liên động điều khiển
22 DCL interlock **
Liên động điều khiển của từng
DCL (DCL-1, -7, -9, -0) (Bắt buộc
nếu rơ le có hỗ trợ)
23 F79 On/Off *
Trạng thái khóa cứng trên tủ bảng
hoặc chức năng rơ le
24 F25 On/Off *
Trạng thái khóa cứng trên tủ bảng
hoặc chức năng rơ le
c Tín hi u, sự cố
1 Relay comm fail
Tín hiệu mất kết nối truyền thông
của các rơ le
2 Spring Discharge * Lò xo chưa căng
3 MC áp lực khí SF6 giảm * Bao gồm 2 cấp
4 Hư hỏng mạch thao tác *
5 F86 Active * Rơ le lockout tác động
6 Aptomat nhảy
Gồm Aptomat cấp nguồn điều
khiển thiết bị (MC, DCL, DTĐ)
7 Aptomat TU nhảy Bao gồm TU bảo vệ, TU đo lường
8 Hư hỏng Rơ le bảo vệ *
9 Bảo vệ MC không đồng pha Bắt buộc đối với MC 3 pha rời
10 Bảo vệ so lệch F87L Nếu thiết kế có bảo vệ này
11 Bảo vệ so lệch 87L khóa Nếu thiết kế có bảo vệ này
12 Hư hỏng kênh truyền
13 Bảo vệ khoảng cách F21 ****
13 Bảo vệ khoảng cách F21 vùng 1 ** Bao gồm pha-đất, pha-pha
14 Bảo vệ khoảng cách F21 vùng 2 ** Bao gồm pha-đất, pha-pha
15 Bảo vệ khoảng cách F21 vùng 3 ** Bao gồm pha-đất, pha-pha
16 Bảo vệ khoảng cách F21 vùng 4 Bao gồm pha-đất, pha-pha
17 Bảo vệ khoảng cách F21 vùng 5 Bao gồm pha-đất, pha-pha
20 Bảo vệ từ xa (truyền cắt) Tín hiệu truyền cắt
21 Bảo vệ quá dòng có hướng F67 ****
Đối với các TBA xây dựng mới:
Không bắt buộc thu thập tín hiệu
này
22
Bảo vệ quá dòng có hướng F67
cấp 1
**
23
Bảo vệ quá dòng có hướng F67
cấp 2
**
24
Bảo vệ quá dòng có hướng F67
cấp 3
**
25
Bảo vệ quá dòng có hướng
F67N
****
26
Bảo vệ quá dòng có hướng
F67N cấp 1
**
27
Bảo vệ quá dòng có hướng
F67N cấp 2
**
28
Bảo vệ quá dòng có hướng
F67N cấp 3
**
29 Bảo vệ quá dòng F50 ****
30 Bảo vệ quá dòng F50 cấp 1 **
31 Bảo vệ quá dòng F50 cấp 2 **
32 Bảo vệ quá dòng F50 cấp 3 **
33 Bảo vệ quá dòng F50N ****
34 Bảo vệ quá dòng F50N cấp 1 **
35 Bảo vệ quá dòng F50N cấp 2 **
36 Bảo vệ quá dòng F50N cấp 3 **
37 Bảo vệ quá điện áp cấp 1 *
38 Bảo vệ quá điện áp cấp 2
39 Bảo vệ kém điện áp cấp 1 *
40 Bảo vệ kém điện áp cấp 2
41 Bảo vệ 50BF *
42 Bảo vệ SOFT *
Chức năng bảo vệ Switch On To
Fault
43 Tín hiệu sự cố pha A **
Bao gồm bảo vệ chính và dự
phòng
44 Tín hiệu sự cố pha B **
Bao gồm bảo vệ chính và dự
phòng
45 Tín hiệu sự cố pha C **
Bao gồm bảo vệ chính và dự
phòng
46 Tín hiệu sự cố pha N **
Bao gồm bảo vệ chính và dự
phòng
47 Tự động đóng lại thành công *
48
Tự động đóng lại không thành
công
Không bắt buộc
d Tín hi u điều khiển
1 Đóng / cắt MC *
2 Đóng / cắt DCL-1 *
3 Đóng / cắt DCL-2 *
4 Đóng / cắt DCL-7 *
5 Đóng / cắt DCL-9 *
6 Giải trừ tín hiệu *
Gồm: Reset tín hiệu rơ le, BCU;
Reset rơ le Lock Out (F86);
7 F25 Enable/Disable Cmd ***
Lệnh điều khiển On/Off chức năng
F25
8 F79 Enable/Disable Cmd ***
Lệnh điều khiển On/Off chức năng
F79
de8be164

More Related Content

What's hot

Đồ án Mô hình giám sát trạm trộn bê tông qua Wincc, step7-300
Đồ án Mô hình giám sát trạm trộn bê tông qua Wincc, step7-300Đồ án Mô hình giám sát trạm trộn bê tông qua Wincc, step7-300
Đồ án Mô hình giám sát trạm trộn bê tông qua Wincc, step7-300Daren Harvey
 
Thiết kế, chế tạo bộ điều chỉnh pid cho phép điều chỉnh các hệ số khuyếch đại...
Thiết kế, chế tạo bộ điều chỉnh pid cho phép điều chỉnh các hệ số khuyếch đại...Thiết kế, chế tạo bộ điều chỉnh pid cho phép điều chỉnh các hệ số khuyếch đại...
Thiết kế, chế tạo bộ điều chỉnh pid cho phép điều chỉnh các hệ số khuyếch đại...Man_Ebook
 
Tai lieu lap trinh plc s7 200 full-01_2011_v1
Tai lieu lap trinh plc s7 200 full-01_2011_v1Tai lieu lap trinh plc s7 200 full-01_2011_v1
Tai lieu lap trinh plc s7 200 full-01_2011_v1cuongcungdfdfdf
 
đồ áN cung cấp điện thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà 7 tầng
đồ áN cung cấp điện thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà 7 tầngđồ áN cung cấp điện thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà 7 tầng
đồ áN cung cấp điện thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà 7 tầngjackjohn45
 
Tự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1LTự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1Lquanglocbp
 
ĐIều khiển trượt thích nghi hệ thống động phi tuyến
ĐIều khiển trượt thích nghi hệ thống động phi tuyếnĐIều khiển trượt thích nghi hệ thống động phi tuyến
ĐIều khiển trượt thích nghi hệ thống động phi tuyếnMan_Ebook
 
Luận văn Thạc sĩ Cấu trúc lưới điện, đi sâu tìm hiểu về hệ thống lưới điện th...
Luận văn Thạc sĩ Cấu trúc lưới điện, đi sâu tìm hiểu về hệ thống lưới điện th...Luận văn Thạc sĩ Cấu trúc lưới điện, đi sâu tìm hiểu về hệ thống lưới điện th...
Luận văn Thạc sĩ Cấu trúc lưới điện, đi sâu tìm hiểu về hệ thống lưới điện th...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Đồ Án Tốt Nghiệp KCD2 MOBILE ROBOT_10215412052019
Đồ Án Tốt Nghiệp KCD2 MOBILE ROBOT_10215412052019Đồ Án Tốt Nghiệp KCD2 MOBILE ROBOT_10215412052019
Đồ Án Tốt Nghiệp KCD2 MOBILE ROBOT_10215412052019PinkHandmade
 
giao trinh lap trinh s7 200-tap_1_decrypted1
giao trinh lap trinh s7 200-tap_1_decrypted1giao trinh lap trinh s7 200-tap_1_decrypted1
giao trinh lap trinh s7 200-tap_1_decrypted1Nguyễn Hải Sứ
 
đồ áN tốt nghiệp điều khiển và tự động hóa robot tránh vật cản
đồ áN tốt nghiệp điều khiển và tự động hóa robot tránh vật cảnđồ áN tốt nghiệp điều khiển và tự động hóa robot tránh vật cản
đồ áN tốt nghiệp điều khiển và tự động hóa robot tránh vật cảnhttps://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (20)

Đồ án Mô hình giám sát trạm trộn bê tông qua Wincc, step7-300
Đồ án Mô hình giám sát trạm trộn bê tông qua Wincc, step7-300Đồ án Mô hình giám sát trạm trộn bê tông qua Wincc, step7-300
Đồ án Mô hình giám sát trạm trộn bê tông qua Wincc, step7-300
 
Luận văn: Xây dựng mô hình cánh tay robot 5 bậc tự do, HAY
Luận văn: Xây dựng mô hình cánh tay robot 5 bậc tự do, HAYLuận văn: Xây dựng mô hình cánh tay robot 5 bậc tự do, HAY
Luận văn: Xây dựng mô hình cánh tay robot 5 bậc tự do, HAY
 
Đề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOT
Đề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOTĐề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOT
Đề tài: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ một chiều, HOT
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống cân định lượng và đóng bao tự động, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống cân định lượng và đóng bao tự động, HOTĐề tài: Thiết kế hệ thống cân định lượng và đóng bao tự động, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống cân định lượng và đóng bao tự động, HOT
 
Thiết kế, chế tạo bộ điều chỉnh pid cho phép điều chỉnh các hệ số khuyếch đại...
Thiết kế, chế tạo bộ điều chỉnh pid cho phép điều chỉnh các hệ số khuyếch đại...Thiết kế, chế tạo bộ điều chỉnh pid cho phép điều chỉnh các hệ số khuyếch đại...
Thiết kế, chế tạo bộ điều chỉnh pid cho phép điều chỉnh các hệ số khuyếch đại...
 
Đề tài: Nghịch lưu hòa lưới điện mặt trời công suất nhỏ hơn 500W
Đề tài: Nghịch lưu hòa lưới điện mặt trời công suất nhỏ hơn 500WĐề tài: Nghịch lưu hòa lưới điện mặt trời công suất nhỏ hơn 500W
Đề tài: Nghịch lưu hòa lưới điện mặt trời công suất nhỏ hơn 500W
 
Tai lieu lap trinh plc s7 200 full-01_2011_v1
Tai lieu lap trinh plc s7 200 full-01_2011_v1Tai lieu lap trinh plc s7 200 full-01_2011_v1
Tai lieu lap trinh plc s7 200 full-01_2011_v1
 
đồ áN cung cấp điện thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà 7 tầng
đồ áN cung cấp điện thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà 7 tầngđồ áN cung cấp điện thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà 7 tầng
đồ áN cung cấp điện thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà 7 tầng
 
Luận văn: Xây dựng hệ điều khiển mờ cho động cơ điện một chiều
Luận văn: Xây dựng hệ điều khiển mờ cho động cơ điện một chiềuLuận văn: Xây dựng hệ điều khiển mờ cho động cơ điện một chiều
Luận văn: Xây dựng hệ điều khiển mờ cho động cơ điện một chiều
 
Tự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1LTự học PLC CP1L
Tự học PLC CP1L
 
Đề tài: Khởi động động cơ không đồng bộ 3 pha roto dây quấn
Đề tài: Khởi động động cơ không đồng bộ 3 pha roto dây quấnĐề tài: Khởi động động cơ không đồng bộ 3 pha roto dây quấn
Đề tài: Khởi động động cơ không đồng bộ 3 pha roto dây quấn
 
Đề tài: Thiết kế mạch điều khiển máy bơm nước tự động, HAY
Đề tài: Thiết kế mạch điều khiển máy bơm nước tự động, HAYĐề tài: Thiết kế mạch điều khiển máy bơm nước tự động, HAY
Đề tài: Thiết kế mạch điều khiển máy bơm nước tự động, HAY
 
ĐIều khiển trượt thích nghi hệ thống động phi tuyến
ĐIều khiển trượt thích nghi hệ thống động phi tuyếnĐIều khiển trượt thích nghi hệ thống động phi tuyến
ĐIều khiển trượt thích nghi hệ thống động phi tuyến
 
Luận văn Thạc sĩ Cấu trúc lưới điện, đi sâu tìm hiểu về hệ thống lưới điện th...
Luận văn Thạc sĩ Cấu trúc lưới điện, đi sâu tìm hiểu về hệ thống lưới điện th...Luận văn Thạc sĩ Cấu trúc lưới điện, đi sâu tìm hiểu về hệ thống lưới điện th...
Luận văn Thạc sĩ Cấu trúc lưới điện, đi sâu tìm hiểu về hệ thống lưới điện th...
 
Đồ Án Tốt Nghiệp KCD2 MOBILE ROBOT_10215412052019
Đồ Án Tốt Nghiệp KCD2 MOBILE ROBOT_10215412052019Đồ Án Tốt Nghiệp KCD2 MOBILE ROBOT_10215412052019
Đồ Án Tốt Nghiệp KCD2 MOBILE ROBOT_10215412052019
 
Đề tài: Bộ điều khiển trượt cho tay máy Robot 2 bậc tự do, HAY
Đề tài: Bộ điều khiển trượt cho tay máy Robot 2 bậc tự do, HAYĐề tài: Bộ điều khiển trượt cho tay máy Robot 2 bậc tự do, HAY
Đề tài: Bộ điều khiển trượt cho tay máy Robot 2 bậc tự do, HAY
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển giám sát trạm trộn bê tông, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển giám sát trạm trộn bê tông, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển giám sát trạm trộn bê tông, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển giám sát trạm trộn bê tông, HAY
 
giao trinh lap trinh s7 200-tap_1_decrypted1
giao trinh lap trinh s7 200-tap_1_decrypted1giao trinh lap trinh s7 200-tap_1_decrypted1
giao trinh lap trinh s7 200-tap_1_decrypted1
 
Luận văn: Ứng dụng của biến tần ig5A trong công nghiệp, HOT
Luận văn: Ứng dụng của biến tần ig5A trong công nghiệp, HOTLuận văn: Ứng dụng của biến tần ig5A trong công nghiệp, HOT
Luận văn: Ứng dụng của biến tần ig5A trong công nghiệp, HOT
 
đồ áN tốt nghiệp điều khiển và tự động hóa robot tránh vật cản
đồ áN tốt nghiệp điều khiển và tự động hóa robot tránh vật cảnđồ áN tốt nghiệp điều khiển và tự động hóa robot tránh vật cản
đồ áN tốt nghiệp điều khiển và tự động hóa robot tránh vật cản
 

Similar to NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯỜI TRỰC de8be164

ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...nataliej4
 
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...Man_Ebook
 
Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...
Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...
Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơNghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfMan_Ebook
 
TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72
TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72
TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72nataliej4
 
TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72
TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72
TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72nataliej4
 
Nghiên cứu phát triển hệ thống đo lường và điều khiển lò hơi của nhà máy dệt.pdf
Nghiên cứu phát triển hệ thống đo lường và điều khiển lò hơi của nhà máy dệt.pdfNghiên cứu phát triển hệ thống đo lường và điều khiển lò hơi của nhà máy dệt.pdf
Nghiên cứu phát triển hệ thống đo lường và điều khiển lò hơi của nhà máy dệt.pdfMan_Ebook
 
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnĐiều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnMan_Ebook
 
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Khảo sát định mức sản xuất sản phẩm tôm pto tại công ty tnhh thủy sản việt hả...
Khảo sát định mức sản xuất sản phẩm tôm pto tại công ty tnhh thủy sản việt hả...Khảo sát định mức sản xuất sản phẩm tôm pto tại công ty tnhh thủy sản việt hả...
Khảo sát định mức sản xuất sản phẩm tôm pto tại công ty tnhh thủy sản việt hả...DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
ỨNG DỤNG MẠNG NƠRON XÂY DỰNG HỆ THỐNG DỰ BÁO PHỤ TẢI ĐIỆN NĂNG THÀNH PHỐ QUẢN...
ỨNG DỤNG MẠNG NƠRON XÂY DỰNG HỆ THỐNG DỰ BÁO PHỤ TẢI ĐIỆN NĂNG THÀNH PHỐ QUẢN...ỨNG DỤNG MẠNG NƠRON XÂY DỰNG HỆ THỐNG DỰ BÁO PHỤ TẢI ĐIỆN NĂNG THÀNH PHỐ QUẢN...
ỨNG DỤNG MẠNG NƠRON XÂY DỰNG HỆ THỐNG DỰ BÁO PHỤ TẢI ĐIỆN NĂNG THÀNH PHỐ QUẢN...nataliej4
 
Frame work ho tro cac hinh thuc trac nghiem
Frame work ho tro cac hinh thuc trac nghiemFrame work ho tro cac hinh thuc trac nghiem
Frame work ho tro cac hinh thuc trac nghiemVcoi Vit
 
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdfNghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdfMan_Ebook
 

Similar to NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯỜI TRỰC de8be164 (20)

ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
 
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
Phân tích và đề xuất phương pháp điều khiển tay máy công nghiệp trong tình tr...
 
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nộiLuận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
 
Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...
Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...
Luận văn: Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chươ...
 
Năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chương “Chất khí”
Năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chương “Chất khí”Năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chương “Chất khí”
Năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học chương “Chất khí”
 
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơNghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
 
TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72
TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72
TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72
 
TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72
TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72
TỐI ƯU HÓA KHUNG XE BUS B45 NHẰM GIẢM RUNG ĐỘNG GHẾ HÀNH KHÁCH fc17da72
 
Nghiên cứu phát triển hệ thống đo lường và điều khiển lò hơi của nhà máy dệt.pdf
Nghiên cứu phát triển hệ thống đo lường và điều khiển lò hơi của nhà máy dệt.pdfNghiên cứu phát triển hệ thống đo lường và điều khiển lò hơi của nhà máy dệt.pdf
Nghiên cứu phát triển hệ thống đo lường và điều khiển lò hơi của nhà máy dệt.pdf
 
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnĐiều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
 
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
 
Luận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt Nam
Luận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt NamLuận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt Nam
Luận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt Nam
 
Khảo sát định mức sản xuất sản phẩm tôm pto tại công ty tnhh thủy sản việt hả...
Khảo sát định mức sản xuất sản phẩm tôm pto tại công ty tnhh thủy sản việt hả...Khảo sát định mức sản xuất sản phẩm tôm pto tại công ty tnhh thủy sản việt hả...
Khảo sát định mức sản xuất sản phẩm tôm pto tại công ty tnhh thủy sản việt hả...
 
ỨNG DỤNG MẠNG NƠRON XÂY DỰNG HỆ THỐNG DỰ BÁO PHỤ TẢI ĐIỆN NĂNG THÀNH PHỐ QUẢN...
ỨNG DỤNG MẠNG NƠRON XÂY DỰNG HỆ THỐNG DỰ BÁO PHỤ TẢI ĐIỆN NĂNG THÀNH PHỐ QUẢN...ỨNG DỤNG MẠNG NƠRON XÂY DỰNG HỆ THỐNG DỰ BÁO PHỤ TẢI ĐIỆN NĂNG THÀNH PHỐ QUẢN...
ỨNG DỤNG MẠNG NƠRON XÂY DỰNG HỆ THỐNG DỰ BÁO PHỤ TẢI ĐIỆN NĂNG THÀNH PHỐ QUẢN...
 
Luận án: Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh thiếu niên Việt Nam
Luận án: Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh thiếu niên Việt NamLuận án: Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh thiếu niên Việt Nam
Luận án: Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh thiếu niên Việt Nam
 
Sử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAY
Sử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAYSử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAY
Sử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAY
 
Phương pháp chemometric để xác định các chất có phổ hấp thụ phân tử
Phương pháp chemometric để xác định các chất có phổ hấp thụ phân tửPhương pháp chemometric để xác định các chất có phổ hấp thụ phân tử
Phương pháp chemometric để xác định các chất có phổ hấp thụ phân tử
 
Frame work ho tro cac hinh thuc trac nghiem
Frame work ho tro cac hinh thuc trac nghiemFrame work ho tro cac hinh thuc trac nghiem
Frame work ho tro cac hinh thuc trac nghiem
 
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdfNghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
Nghiên cứu, thiết kế hệ điều khiển đa biến đối tượng công nghiệp.pdf
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 

Recently uploaded (20)

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 

NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI TẠO TRẠM BIẾN ÁP 110KV LỆ THỦY SANG CHẾ ĐỘ KHÔNG NGƯỜI TRỰC de8be164

  • 1. B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ IăH CăĐĨăN NGă NGUY NăQUANGăHUY NGHIểNăC UăGI IăPHỄPăC IăT O TR MăBI NăỄPă110KVăL ăTH Y SANGăCH ăĐ ăKHỌNGăNG IăTR Că ChuyênăngƠnh:ăK ăthu tăđi n Mưăs :ă8520201 LU NăVĔNăTH CăSƾăK ăTHU T Ng iăh ngăd năkhoaăh c:ăGS.TS.ăNGUY NăH NGăANH ĐƠăN ng - Nĕmă2018
  • 2. L IăCAMăĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác gi lu n văn NGUY NăQUANG HUY
  • 3. M CăL C TRANG BÌA L I CAM ĐOAN M C L C TRANG TịM T T TI NG VI T VÀ TI NG ANH DANH M C CÁC Kụ HI U, CH VI T T T DANH M C CÁC B NG DANH M C CÁC HÌNH M Đ U .........................................................................................................................1 1. Tính c p thi t c a đ tƠi...........................................................................................2 2. M c tiêu nghiên cứu ................................................................................................3 3. Đ i t ng vƠ ph m vi nghiên cứu ...........................................................................3 4. ụ nghĩa khoa h c vƠ th c ti n c a đ tƠi.................................................................3 5. Đ t tên đ tƠi............................................................................................................3 6. B c c c a lu n văn.................................................................................................4 CH NG 1. T NG QUÁT V TR M KHỌNG NG I TR C VÀ CÁC TIÊU CHÍ K THU T XỂY D NG TR M KHỌNG NG I TR C ................................5 1.1. T NG QUAN V TR M KHỌNG NG I TR C ..........................................5 1.1.1. Gi i thi u ......................................................................................................5 1.1.2. Vai trò c a tr m không ng i tr c ...............................................................5 1.1.3. Nh ng thách thức..........................................................................................6 1.1.4. Nh ng u th ................................................................................................7 1.1.5. Nh ng l i ích đ t đ c .................................................................................8 1.1.6. Đánh giá hi u qu c a các TBA không ng i tr c đư tri n khai t i khu v c Qu ng Bình ..............................................................................................................9 1.2. CÁC TIểU CHệ K THU T XỂY D NG ......................................................11 1.2.1. Các quy đ nh liên quan ...............................................................................11 1.2.2. Nh ng giao thức truy n thông k t n i cho TBA [5] ....................................12 1.2.3. Nh ng yêu c u k thu t đ i v i TBA không ng i tr c:...........................16 1.3. K T LU N.........................................................................................................19 CH NG 2. L A CH N, PHỂN TệCH KINH T - K THU T CÁC GI I PHÁP C I T O TBA 110KV L TH Y SANG CH Đ KHỌNG NG I TR C..........20 2.1. CÁC YểU C U Đ T RA..................................................................................20 2.2. PHỂN TệCH CÁC GI I PHÁP C I T O TBA 110KV L TH Y ................21 2.2.1. Gi i pháp chung c n có...............................................................................21 2.2.2. Gi i pháp t n d ng l i h th ng hi n h u...................................................27 2.2.3. Gi i pháp b sung thi t b thu th p t p trung d li u m i..........................30 2.3. ĐÁNH GIÁ VÀ K T LU N.............................................................................34 2.3.1. So sánh các gi i pháp đư đ ra....................................................................34 2.3.2. K t lu n.......................................................................................................35
  • 4. CH NG 3. PH NG ÁN C I T O TBA 110KV L TH Y SANG CH Đ V N HÀNH KHỌNG NG I TR C ........................................................................37 3.1. Đ C ĐI M HI N TR NG TR M BI N ÁP ..................................................37 3.1.1. Đ c đi m vƠ s c n thi t.............................................................................37 3.1.2. S đ n i đi n hi n tr ng............................................................................37 3.1.3. Các thi t b đi n chính ................................................................................39 3.1.4. Đi n t dùng ...............................................................................................40 3.1.5. H th ng r le b o v , đi u khi n vƠ đo l ng...........................................41 3.1.6. K t c u xơy d ng ........................................................................................42 3.1.7. Thông tin liên l c ậ SCADA ......................................................................42 3.1.8. Phòng cháy ch a cháy ................................................................................43 3.1.9. Ph ng thức v n hƠnh tr m........................................................................43 3.2. CÁC GI I PHÁP CỌNG NGH CHệNH .........................................................43 3.2.1. H th ng thi t b nh t thứ ...........................................................................43 3.2.2. H th ng đi u khi n vƠ b o v ...................................................................43 3.2.2.1. Các giải pháp kỹ thuật chung: ..............................................................43 3.2.2.2. Các giải pháp cụ thể..............................................................................45 3.2.3. Gi i pháp đ i v i Gateway vƠ k t n i v i IED ..........................................49 3.2.3.1. Các giải pháp kỹ thuật chung................................................................49 3.2.3.2. Các yêu cầu kỹ thuật chi tiết của thiết bị ..............................................49 3.2.4. Gi i pháp đ i v i ph n thông tin - SCADA ...............................................49 3.2.4.1. Hiện trạng hệ thống thông tin – SCADA/EMS......................................49 3.2.4.2. Giải pháp công nghệ phần thông tin – SCADA....................................49 3.2.5. Gi i pháp ph n xơy d ng............................................................................50 3.2.5.1. Giải pháp tổng mặt bằng.......................................................................50 3.2.5.2. Các giải pháp kết cấu............................................................................50 3.2.5.3. Các giải pháp phụ trợ khác...................................................................50 3.3. LI T Kể V T T - THI T B ..........................................................................51 3.3.1. Li t kê v t t - thi t b ph n đi n................................................................51 3.3.2. Li t kê v t t - thi t b ph n xơy d ng........................................................52 3.4. PHỂN TệCH HI U QU TÀI CHệNH, KINH T XÃ H I.............................53 3.4.1. M c tiêu phơn tích tƠi chính, kinh t xư h i d án .....................................53 3.4.2. Phơn tích tƠi chính, kinh t xư h i...............................................................53 3.5. K T LU N.........................................................................................................54 K T LU N VÀ KI N NGH .......................................................................................56 TÀI LI U THAM KH O PH L C B N SAO K T LU N C A H I Đ NG, B N SAO NH N XÉT C A CÁC PH N BI N.
  • 5. Tên đề tài: GI IăPHỄPăC IăT OăTR MăBI NăỄPă110KVăL ăTH YăSANGă CH ăĐ ăKHỌNG NG IăTR Că H c viên: Nguy n Quang Huy Chuyên ngành: K thu t đi n Mư s : 8520201 Khóa: 34 Tr ng Đ i h c Bách khoa - ĐHĐN Tómăt tă- Phát tri n vƠ ứng d ng khoa h c công ngh , từng b c t đ ng hoá vƠ hi n đ i hoá công tác v n hƠnh vƠ qu n lỦ h th ng lƠ m t đòi h i c p thi t c a ngƠnh đi n. Vi c nghiên cứu vƠ áp d ng gi i pháp c i t o các tr m bi n áp 110kV đi u khi n xa đư đ c m t s tác gi nghiên cứu, cũng nh đư đ c ngƠnh đi n đang tri n khai th c hi n. Tuy nhiên vi c tri n khai đ i v i từng tr m bi n áp có nh ng đ c thù riêng bi t, đòi h i ph i nghiên cứu c th đ có gi i pháp t i u. Nghiên cứu gi i pháp c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c nhằm đ a ra các gi i pháp c i t o phù h p v i hi n tr ng c a tr m bi n áp 110kV L Th y, so sánh kinh t - k thu t đ l a ch n gi i pháp t i u nh t. Trên c s đó, tác gi l p ph ng án c th đ c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ v n hƠnh không ng i tr c, đ ng th i đ a ra nh ng đ xu t, ki n ngh đ nơng cao hi u qu đ u t vƠ đ nh h ng ph ng án c i t o các tr m bi n áp khác trong t ng lai. Từăkhóaăậ Tr m bi n áp; đi u khi n xa; gi i pháp c i t o; so sánh kinh t - k thu t; L Th y. RESEARCH ON UPGRADING 110KV LE THUY SUBSTATION TO UNMANNED STATION Abstract: - It is urgent to the power sector that it needs to develop and apply science and technology, automate and modernize the operation and management of the system gradually. The research and application of solutions to improve 110kV substations have been studied by some authors, as well as have been implemented by the power industry. However, the implementation of each power station is unique, which requires specific research in orrder to have optimal solutions. Studying solutions to improve the 110kV Le Thuy substation to an unmanned system is to propose solutions to improve the current state of the 110kV Le Thuy substation, make economic and technical comparison so as to provide the most optimal solution. Based on that, the author develops a specific plan to improve the 110kV Le Thuy substation into unmanned operating mode and at the same time makes suggestions and recommendations to improve the efficiency of invesment and plan for other solutions in the future. Keywords - Substation; remote control; research on upgrading; economic and technical comparison; Le Thuy. TRANGăTịMăT TăTI NGăVI TăVĨăTI NGăANH
  • 6. DANHăM CăCỄCăKụăHI U,ăCH ăVI TăT T EVN Vietnam Electricity: T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam A3 Trung tơm Đi u đ H th ng đi n mi n Trung. Central Regional Load Dispatching Centre (CRLDC) EVN CPC Central Power Corporation: T ng Công ty Đi n l c Mi n Trung CGC Central Grid Company: Công ty L i đi n cao th Mi n Trung PC Power Company: Công ty Đi n l c TBA Tr m bi n áp TTĐK Trung tơm đi u khi n KNT Không ng i tr c PCCC Phòng cháy ch a cháy SCADA Supervisory Control And Data Acquisition: H th ng Giám sát Đi u khi n Và Thu th p D li u IED Intelligent Electronic Device: Thi t b đi n t thông minh, ví d nh các lo i r le k thu t s hi n nay, các công t đi n t có kh năng trao đ i và giao ti p d li u ... IEC International Electrotechnical Commission: U ban K thu t Đi n Qu c t BCU Bay Control Unit: Thi t b đi u khi n mức ngăn RTU Remote Terminal Unit: Thi t b đ u cu i, ví d c ng giao ti p d li u c a h th ng SCADA trong tr m bi n áp truy n th ng WAN Wide Area Network: M ng k t n i di n r ng, dùng đ k t n i gi a các m ng c c b . LAN Local Area Network: M ng k t n i c c b , dùng đ k t n i các máy tính/thi t b m ng trong m t ph m vi nh (nhà , phòng làm vi c, ầ) HMI Human Machine Interface: Giao di n ng i dung BVQD B o v quá dòng MK T đ u dây ngoài tr i ĐD Đ ng dây MC Máy c t DCL Dao cách ly ĐK-BV Đi u khi n ậ b o v
  • 7. DANHăM CăCÁC B NG S ăhi u Tênăb ng Trang 2.1. D toán ph ng án t n d ng l i h th ng hi n h u 29 2.2. D toán ph ng án b sung thi t b thu th p d li u m i 33 2.3. So sánh các gi i pháp đi u khi n từ xa cho TBA 110kV L Th y 34 3.1 Li t kê v t t thi t b ph n đi n 51 3.2 Li t kê v t t thi t b ph n xơy d ng 52 3.3 Ch tiêu tƠi chính ph ng án c i t o tr m L Th y: 54 3.4 Ch tiêu kinh t xư h i ph ng án c i t o tr m L Th y: 54
  • 8. DANHăM CăCỄCăHÌNH S ă hi u Tên hình Trang 1.1. Giao thức Modbus RS232/485 12 1.2. Ph ng thức k t n i truy n thông theo giao thức IEC 60870ậ5ậ 101 13 1.3. Ph ng thức k t n i truy n thông theo giao thức IEC 60870ậ5ậ 104 13 1.4. Các kh năng tiêu chuẩn IEC61850 ứng d ng t đ ng hoá TBA 15 1.5. C u hình truy n thông c b n h th ng t đ ng hoá tr m v i giao thức IEC61850 16 2.1. K t n i thông tin bằng modem c a h th ng 21 2.2. S đ k t n i h th ng báo cháy t đ ng, giám sát an ninh 23 2.3. S đ b trí h th ng camera t i TBA 110kV L Th y 25 2.4. Mô hình h th ng ki m soát vƠo/ra (Access Control) 26 2.5. S đ k t n i h th ng đi u khi n b o v 28 2.6. Gi i pháp k t n i tr m L Th y 31 3.1. S đ nh t thứ TBA 110kV L Th y 38 3.2. S đ Ph ng thức b o v - Đo l ng TBA 110kV L Th y tr c c i t o 47 3.3. S đ Ph ng thức b o v - Đo l ng TBA 110kV L Th y sau c i t o 48
  • 9. 1 M Đ U Cùng v i vi c nơng cao ch t l ng ngu n nhơn l c, T p đoƠn đi n l c Vi t Nam cũng đư có b c ti n dƠi trong ứng d ng khoa h c công ngh tiên ti n, hi n đ i vƠo s n xu t, kinh doanh đi n năng, góp ph n tăng năng su t lao đ ng m t cách b n v ng. Hi n nay, c 5 T ng Công ty đi n l c đ u đư s d ng hóa đ n đi n t , thanh toán ti n đi n qua ngơn hƠng, vừa gi m chi phí phát hƠnh hóa đ n gi y truy n th ng, vừa tinh gi n đ c l c l ng nhơn viên đi thu ti n đi n. NgoƠi ra, các T ng công ty đi n l c cũng đư l p đ t hƠng tri u công t đi n t ; ứng d ng ph n m m ghi ch s vƠ ch m xóa n từ xa trên thi t b thông minh smartphone, tabletầ; áp d ng công ngh mư v ch trong công tác qu n lỦ đo đ m, ch m xóa n ... Nh ng công ngh nƠy th c s đư đem l i nhi u l i ích thi t th c, giúp các Công ty đi n l c s d ng ngu n nhơn l c m t cách h p lỦ. N u tr c đơy, nhơn viên đi n l c ghi ch s ph i c n đ n 2 ng i, m t ng i trèo lên c t đ c ch s công t , m t ng i ghi chép, hi n nay, ch c n 1 nhơn viên đứng d i đ t, cách các h p công t đi n kho ng 5 m đư có th ghi ch s m t cách chính xác vƠ rõ rƠng. Công t đi n t cũng góp ph n qu n lỦ s li u đo đ m chính xác vƠ t đ ng hóa, hi n đ i hóa h th ng thông tin ph c v khách hƠng, góp ph n minh b ch trong công tác kinh doanh đi n năng. Đ c bi t, hi n ngƠnh Đi n nói chung vƠ T ng Công ty Đi n l c mi n Trung (EVNCPC) nói riêng đang đ u t , xơy d ng các tr m bi n áp không ng i tr c (KNT). Đ u năm 2016, Trung tơm đi u khi n t i Công ty Đi n l c PC Thừa Thiên ậ Hu sau th i gian thí đi m, chính thức đi vƠo v n hƠnh đ ng th i th c hi n chuy n 05 tr m bi n áp (TBA) 110kV thu c Chi nhánh Đi n cao th Thừa Thiên ậ Hu sang ch đ 01 ng i tr c và sau m t th i gian thí đi m thƠnh công đư chuy n sang v n hƠnh không ng i tr c. Tính đ n tháng 8/2018 trong toàn EVNCPC đư đ a vƠo v n hƠnh 12/13 trung tơm đi u khi n (TTĐK) vƠ s hoƠn thƠnh xơy d ng 100% TTĐK trong năm 2018, đ i v i các tr m bi n áp TBA 110kV do Công ty L i đi n cao th mi n Trung qu n lỦ đư hoƠn thƠnh chuy n 54/99 TBA sang v n hƠnh ch đ không ng i tr c. D ki n đ n cu i năm 2019 s hoƠn thƠnh l trình chuy n
  • 10. 2 toƠn b các TBA 110kV khu v c mi n Trung sang v n hƠnh không ng i tr c. TBA không ng i tr c lƠ gi i pháp h p lỦ cho h th ng đi n vì đ c qu n lỦ v n hƠnh m t cách t đ ng, nâng cao năng su t lao đ ng, gi m t i đa nhơn l c. Vi c chuy n đ i tr m bi n áp sang v n hƠnh không ng i tr c, đi u khi n từ xa lƠ h ng đi t t y u, ti n t i th c hi n l trình l i đi n thông minh. 1. Tínhăc păthi tăc aăđ ătài Phát tri n vƠ ứng d ng khoa h c công ngh , từng b c t đ ng hoá vƠ hi n đ i hoá công tác v n hƠnh vƠ qu n lỦ h th ng lƠ m t đòi h i c p thi t c a ngƠnh đi n. V i m c tiêu gi m s ng i tr c, nơng cao hi u qu v n hƠnh t i các TBA 500kV, 220kV và 110kV, T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam đư ban hƠnh văn b n s 4725/EVN-KTSX ngƠy 11/11/2015 đ tri n khai n i dung t chức các Trung tơm đi u khi n đóng c t thi t b từ xa (TTĐK) vƠ TBA không ng i tr c v i nh ng đ nh h ng nh sau: - Áp d ng các gi i pháp t đ ng hóa đ gi m s l ng nhơn viên v n hƠnh t i các nhƠ máy đi n vƠ các TBA, nơng cao năng su t lao đ ng vƠ tăng đ tin c y cung c p đi n đ ng th i đ m b o v n hƠnh an toƠn l i đi n. - M c tiêu đ n năm 2020 gi m s l ng ng i tr c t i các TBA 500kV, 220kV, riêng các TBA 110kV lƠ tr m không có ng i tr c v n hƠnh. TBA không ng i tr c lƠ gi i pháp t i u cho h th ng đi n vì nó đ c qu n lỦ v n hƠnh t đ ng, nơng cao năng su t lao đ ng, gi m t i đa nhơn l c; gi m thi u đ u t cáp, các thi t b trung gian, nơng cao đ tin c y lƠm vi c chính xác c a thi t b , b o đ m cung c p đi n an toƠn liên t c, gi i quy t đ c v n đ quá t i; gi m thi u s c do thao tác nh m c a ng i v n hƠnh, nơng cao mức đ an toƠn cho ng i v n hƠnh vƠ đáp ứng đ c các yêu c u c a th tr ng đi n. M c dù vi c nghiên cứu đ áp d ng khá lơu nh ng đ n nay, vi c tri n khai TBA không ng i tr c v n còn nhi u thách thức. Vi c nghiên cứu vƠ áp d ng gi i pháp c i t o các TBA 110kV không ng i tr c đư đ c m t s tác gi nghiên cứu, cũng nh đư đ c ngƠnh đi n đang tri n khai th c hi n. Tuy nhiên, vi c tri n khai ch m i th c hi n cho
  • 11. 3 m t s TBA 110kV đư có h th ng đi u khi n máy tính vƠ đ c l p theo từng t nh thƠnh, ch a th c hi n cho toƠn b các TBA 110kV đ n năm 2020. Nhằm đáp ứng đ c nhu c u vƠ đ nh h ng tri n khai TTĐK vƠ TBA 110kV không ng i tr c đ n năm 2020, đ tƠi lu n văn đ c ch n lƠ ắNghiên cứu gi i pháp c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c”. 2. M cătiêuănghiênăc u - Nghiên cứu các gi i pháp k thu t TBA 110kV không ng i tr c, gi i pháp k t n i TTĐK hi n nay. - L a ch n gi i pháp k thu t đi u khi n, gi i pháp k t n i TTĐK cho TBA 110kV L Th y, phơn tích kinh t tƠi chính. - Đ a ra các gi i pháp c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c: TTĐK có th thao tác t t c các thi t b đ ng th i giám sát đ c các tín hi u tr ng thái, đo l ng, b o v cũng nh hình nh t i tr m. 3. Đ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u - TBA 110kV L Th y. - Các TBA 110kV hi n nay t nh Qu ng Bình. - Trung tơm đi u khi n thao tác từ xa t nh Qu ng Bình. - Các quy trình đi u đ , quy trình v n hƠnh, gi i pháp an ninh PCCC, quy đ nh xơy d ng trung tơm đi u khi n vƠ các TBA không ng i tr c hi n hƠnh. 4. Ý nghƿaăkhoaăh căvƠăth căti năc aăđ ătƠi Đ tài phơn tích đánh giá gi i pháp k thu t, phơn tích kinh t tƠi chính đ c i t o TBA 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c phù h p v i th c t v n hƠnh vƠ đ nh h ng phát tri n tr m không ng i tr c c a T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam. 5. Đ tătênăđ ătƠi Căn cứ vƠo m c tiêu vƠ nhi m v nghiên cứu, đ tƠi đ c đ t tên: "Nghiên cứu gi i pháp c i t o tr m bi n áp 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c "
  • 12. 4 6. B ăc căc aălu năvĕn NgoƠi ph n m đ u, ph n k t lu n vƠ các ph l c, n i dung lu n văn đ c biên ch thƠnh 3 ch ng. Ch ng 1: T ng quát v tr m không ng i tr c vƠ các tiêu chí k thu t xơy d ng tr m không ng i tr c. Ch ng 2: L a ch n, phơn tích kinh t - k thu t các gi i pháp c i t o TBA 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c. Ch ng 3: Ph ng án c i t o TBA 110kV L Th y sang ch đ v n hành không ng i tr c.
  • 13. 5 CH NG 1 T NGăQUỄTăV ăTR MăKHỌNGăNG IăTR Că VĨăCỄCăTIểUăCHệăK ăTHU TăXỂYăD NGăTR M KHỌNGăNG IăTR C 1.1. T NGăQUANăV ăTR MăKHỌNGăNG IăTR C 1.1.1. Gi iăthi u Th c hi n ch tr ng c a T p đoƠn đi n l c Vi t Nam (EVN) v vi c nơng cao năng l c t đ ng hóa l i đi n, hi n nay m t s TTĐK đư đ c xơy d ng đ qu n lỦ các TBA nhằm qu n lỦ vƠ v n hƠnh theo nhóm vƠ không c n nhơn viên v n hƠnh t i từng tr m. Xơy d ng TTĐK và TBA KNT thu c lĩnh v c l i đi n thông minh, đ c đ t ra nhằm gi i quy t v n đ hi n nay lƠ s l ng các tr m bi n áp ngƠy cƠng tăng cao, c n thi t ph i nơng cao năng l c v n hƠnh bằng các h th ng máy tính tích h p, nơng cao năng l c c a v n hƠnh viên v chuyên môn, nghi p v , thao tác x lỦ trên máy tính, gi m chi phí v n hƠnh. Các TBA c n đ c t p trung vƠo m t ho c nhi u trung tơm đ d dƠng theo dõi, qu n lỦ v n hƠnh, đi u đ công su t trong l i đi n truy n t i, phơn ph i vƠ gi m các l i thao tác do v n hƠnh gơy ra. M t trong nh ng u đi m c a TBA không ng i tr c lƠ tăng c ng kh năng truy n t i vƠ đ an toƠn, tin c y cho h th ng đi n qu c gia. M c dù vi c nghiên cứu và áp d ng đư đ c tri n khai t i nhi u TBA, tuy nhiên đ i v i m i TBA c th c n nghiên cứu đ đ a ra các gi i pháp t ng ứng v i thi t b , công ngh hi n h u c a TBA đó. 1.1.2. Vaiătròăc aătr măkhôngăng iătr c TBA KNT đóng vai trò lƠ các đi m k t n i c s đ n các TTĐK. TBA không ng i tr c đ c trang b các thi t b đi u khi n vƠ b o v có tính t đ ng hóa cao, kh năng thao tác đóng m thi t b m t ngăn l ho c toƠn tr m từ xa t i TTĐK, các h th ng giám sát hình nh vƠ giám sát an ninh liên t c, h th ng quan sát nhi t cho các thi t b , c m bi n nhi t cho đóng m chi u sáng t dùng. Các TBA KNT và các TTĐK hình thƠnh m t h th ng v n hành
  • 14. 6 h th ng đi n t p trung vƠ th ng nh t. Hi n EVNCPC có kho ng 100 TBA 110kV vƠ con s nƠy s còn tăng lên trong th i gian t i. Tr c đơy, chức năng đi u khi n từ xa, giám sát các TBA ch gi i h n kh năng thao tác đ n gi n nh đóng c t máy c t, còn l i các thao tác v n hƠnh khác đ u th c hi n th công trên thi t b . Nghĩa lƠ thi t b không đ ng b , không có h th ng tích h p thông tin vƠ x lỦ c nh báo chung. TBA KNT lƠ gi i pháp t i u cho h th ng đi n vì nó đ c qu n lỦ v n hƠnh t đ ng, nơng cao năng su t lao đ ng, gi m t i đa nhơn l c; gi m thi u đ u t cáp, các thi t b trung gian, nơng cao đ tin c y lƠm vi c chính xác c a thi t b , b o đ m cung c p đi n an toƠn liên t c, gi i quy t đ c v n đ quá t i; gi m thi u s c do thao tác nh m c a ng i v n hành, nâng cao mức đ an toƠn cho ng i v n hƠnh vƠ đáp ứng đ c các yêu c u c a th tr ng đi n. Theo tính toán, m i TBA tr c đơy trung bình có 10 ng i tr c, v i mức l ng bình quơn kho ng 7 tri u đ ng/ng i/tháng, n u tri n khai TBA không ng i tr c cho toƠn h th ng, m i năm, EVNCPC s ti t ki m kho ng 84 t đ ng chi phí ti n l ng. Tính u vi t c a TBA KNT đư rõ rƠng vƠ hi n nay, các đ n v tr c thu c EVNCPC đang tích c c tri n khai. Hi n nay, đư có 12/13 TTĐK, h n 60 TBA 110kV v n hƠnh ch đ không ng i tr c trên đ a bƠn các t nh mi n Trung và Tây nguyên. 1.1.3. Nh ngătháchăth c Đ tri n khai d án TBA KNT hi n nay v n còn nhi u thách thức. Vi c c i t o, chuy n đ i các tr m có ng i tr c truy n th ng sang tr m KNT cũng đòi h i ph i tính toán chi ti t, phức t p, chia thƠnh nhi u giai đo n đ tránh ph i c t đi n liên t c, dƠi ngƠy. Đ ng th i, ph i đ u t b sung thi t b giám sát bằng hình nh, thi t b báo cháy t đ ng, b giám sát d u online cho MBA chính, b l c d u online cho các b đi u áp (đ i v i các b đi u áp ch a có b l c d u), h th ng b o v an ninh cho tr mầ Đó lƠ ch a k , hi n nay v n đang hoàn thi n h th ng quy trình v n hƠnh, thao tác; quy ph m trang b đi n, tiêu chuẩn thi t k ầ cho tr m KNT [9] . Đ xơy d ng m t TBA KNT c n đ u t t i thi u kho ng 2,5 t đ ng,
  • 15. 7 bao g m các thi t b tín hi u đ đi u khi n từ xa cho c 110kV vƠ 22kV; nơng c p ki n trúc, thi t b vƠ đƠo t o nhơn viên. NgoƠi ra, ít nh t cũng c n 1,5 t đ ng/tr m đ đ u t thêm h th ng camera giám sát từ xa và phòng cháy ch a cháy. Vi c c i t o, chuy n đ i các tr m có ng i tr c sang TBA KNT cũng r t phức t p, m t nhi u th i gian. Nh v y, đ tri n khai t t c các đ n v , ngƠnh đi n s c n s v n hƠng nghìn t đ ng n a. Đơy cũng lƠ thách thức c a ngành đi n khi ngu n tƠi chính còn g p khó khăn. M t khác, gi i quy t vi c lƠm cho hƠng nghìn lao đ ng dôi d từ các TBA KNT không h đ n gi n, nh t lƠ ngƠnh đi n đang ph i ch u sức ép tăng năng su t lao đ ng[8] . M t thách thức n a đó lƠ v n đ b o v vƠ an ninh m ng. Vì h th ng k t n i, giám sát từ xa nên b t bu c ph i có s tr giúp c a công ngh thông tin, m ng internet. Trên th c t , h th ng l i đi n cao áp vƠ siêu cao áp mi n Trung tr i dƠi, đ a hình phức t p. Các TBA cách xa nhau nên s nh h ng t i kh năng v n hƠnh TBA KNT n u x y ra s c nh phòng cháy ch a cháy, phòng ch ng bưo l t, phá ho i[8] . Xơy d ng các TBA KNT lƠ h ng đi t t y u nhằm th c hi n l trình l i đi n thông minh. Tuy nhiên đ đẩy nhanh ti n đ , phát huy nh ng u đi m h n ch khuy t đi m c a lo i TBA nƠy đòi h i ngƠnh đi n ph i n l c r t nhi u khi áp d ng cho phù h p vƠ hi u qu [8] . Vi c xơy d ng các TBA (110kV, 220kV, 500kV) KNT lƠ yêu c u c n thi t trong quá trình hi n đ i hóa, tăng c ng kh năng truy n t i vƠ đ an toàn, tin c y cho h th ng đi n Qu c gia. Do v y, từ năm 2008, Ban K thu t - S n xu t (thu c T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam) vƠ m t s đ n v thƠnh viên nh Công ty CP Đi n l c Khánh Hòa (KHPC), T ng công ty Đi n l c mi n Trung (EVNCPC), T ng công ty Đi n l c mi n Nam (EVNSPC), T ng công ty Đi n l c TP H Chí Minh (EVNHCMC), T ng công ty Truy n t i đi n Qu c gia (NPT) đư tích c c th c hi n các nhi m v đ c giao theo ch đ o c a T p đoƠn đi n l c v d án TBA KNT hay còn g i lƠ TBA tích h p. 1.1.4. Nh ngă uăth Các TBA trên l i đi n truy n t i các c p đi n áp 110kV, 220kV vƠ 500kV n c ta hi n nay đ c trang b h th ng t đ ng hóa các mức đ khác nhau, đ c phơn thƠnh hai c p đ h th ng giám sát, đi u khi n: ki u
  • 16. 8 truy n th ng vƠ bằng máy tính. Đ i v i các tr m bi n áp v n hƠnh từ năm 1998 tr v tr c, chức năng đi u khi n từ xa (từ phòng đi u khi n trung tơm đ t trong tr m) th ng ch gi i h n kh năng thao tác đóng c t máy c t, còn l i các thao tác v n hƠnh khác đ u th c hi n bằng tay ngay t i thi t b . Chức năng giám sát tr m cũng ch đ c th c hi n thông qua thi t b tách bi t, r i r c, ch a có h th ng tích h p thông tin vƠ x lỦ c nh báo chung cho toƠn tr m. Trong khi đó, các tr m đ c giám sát, đi u khi n bằng h th ng máy tính tích h p (nhi u tr m 220 kV áp d ng từ năm 2000 đ n nay) đư th hi n rõ u th v t tr i so v i ki u truy n th ng, đ c bi t lƠ kh năng thu th p, x lỦ vƠ l u tr m t l ng thông tin r t l n v i mức đ chính xác r t cao. Đ ng th i, m ra kh năng t đ ng hóa hoàn toàn công tác qu n lỦ v n hƠnh tr m bi n áp. Chính vì th , theo EVN, vi c ứng d ng công ngh máy tính lƠ b c trung gian đ xơy d ng tr m bi n áp ít ng i tr c ho c không ng i tr c v n hƠnh, đáp ứng bƠi toán t i u hóa cho h th ng đi n. 1.1.5. Nh ngăl iăích đ tăđ c Khi các tr m không ng i tr c vƠ trung tơm đi u khi n đ c đ a vƠo v n hƠnh s mang l i nh ng l i ích, bao g m:  Gi m nhơn s , gi m chi phí v n hƠnh (OPEX) vƠ chi phí đ u t (CAPEX) trong dƠi h n thông qua nơng cao hi u qu trong công tác l p k ho ch v n hƠnh, s a ch a, nơng c p vƠ đ u t từ ng n h n đ n dƠi h n.  Nơng cao ch t l ng đi n năng  Gi m th i gian m t đi n vƠ nơng cao đ tin c y cung c p đi n đáp ứng các yêu c u v ch t l ng d ch v theo qui đ nh đ i v i ho t đ ng đi n l c.  Gi m t n th t đi n năng thông qua kh năng t i u v n hƠnh l i đi n thông qua các tính toán v i d li u th i gian th c  Đáp ứng các yêu c u c a Lu t, Ngh đ nh, Thông t , Tiêu chuẩn k thu t, Qui trình, Qui ph m, Quy t đ nh hi n hƠnh đ i v i công tác Truy n t i, Phơn ph i vƠ Đi u đ đi n l c.  B o trì t t h n, v n hƠnh t i u, h n ch tai n n lao đ ng.  Qu n lỦ thông tin t t h n.
  • 17. 9  HoƠn thi n t chức. Khi đáp ứng đ c các m c tiêu nêu trên, H th ng trung tơm đi u khi n vƠ qu n lỦ v n hƠnh các tr m bi n áp không ng i tr c s cung c p cho các đ n v liên quan c a T ng Công ty Đi n l c các kh năng sau:  Đ m b o các yêu c u k thu t đ i v i v n hƠnh tr m bi n áp cao áp không ng i tr c.  Có đ thông tin c n thi t vƠ đáng tin c y đ v n hƠnh m t l i đi n an toƠn, tin c y vƠ kinh t .  Gi m th i gian m t đi n đ đáp ứng quy chuẩn b t bu c v ch t l ng d ch v trong qui đ nh c a th tr ng đi n.  Nơng cao ch t l ng vƠ d ch v trong cung c p đi n, đ c bi t đ i v i các tình hu ng x y ra thi u đi n.  Giám sát, v n hành và qu n lỦ h th ng l i đi n t p trung, gi m đ c nhơn l c trong công tác v n hƠnh l i đi n.  Xác đ nh đ c nguyên nhơn c a t n th t k thu t h th ng đ có bi n pháp phù h p  Có đ y đ thông tin vƠ d li u quá khứ đáng tin c y ph c v báo cáo, phơn tích, d báo, l p k ho ch đ có th v n hƠnh trong c ch th tr ng đi n.  Có đ y đ thông tin vƠ d li u m t cách k p th i đ phơn tích các s c , l p bi n pháp khôi ph c phù h p vƠ tri n khai m t cách t i u trong th i gian nhanh nh t.  Qu n lỦ công tác s a ch a an toàn vƠ hi u qu .  Có đ thông tin c n thi t đ gi i đáp cho khách hƠng m t cách hi u qu .  Đ tri n khai m t gi i pháp tiên ti n, gi i pháp đúng vƠ s n sƠng cho Smart Grid. 1.1.6. Đánh giá hi uă qu ă c aă các TBA không ng iă tr că đã tri nă khai t iăkhuăv căQu ng Bình Sau khi hoƠn thƠnh Trung tơm đi u khi n Qu ng Bình, Công ty L i đi n cao th mi n Trung đư tích c c đ u t , c i t o đ chuy n các TBA vƠo
  • 18. 10 v n hƠnh không ng i tr c. NgoƠi m t s TBA ngay từ đ u đư xơy d ng theo tiêu chí không ng i tr c, m t s tr m khác đư đ c c i t o từ tr m truy n th ng sang tr m không ng i tr c. Tuy nhiên đ đ a các TBA trên thƠnh tr m đi u khi n xa còn ph i l p đ t b sung các h th ng ph tr nh h th ng camera ch ng đ t nh p, h th ng báo cháyầ Đ ng th i hoƠn thi n, th nghi m đ y đ các tín hi u v TTĐK. Tính đ n th i đi m hi n t i, khu v c Qu ng Bình đư có 03 tr m bi n áp 110 kV đư chính thức đ a vƠo v n hƠnh đi u khi n xa, không ng i tr c. Đó lƠ các tr m: TBA 110 kV Văn Hóa, TBA 110 kV Hòn La và TBA 110 kV Đ ng H i. Vi c đ a các TBA trên vƠo v n hƠnh ch đ không ng i tr c đư đem l i m t s hi u qu nh sau: - Áp d ng các gi i pháp t đ ng hóa đ gi m s l ng nhơn viên qu n lỦ v n hƠnh t i các TBA, nơng cao năng su t lao đ ng. - Tr m bi n áp không ng i tr c lƠ gi i pháp t i u cho h th ng đi n vì nó đ c qu n lỦ v n hƠnh t đ ng. - Gi m thi u đ u t cáp, các thi t b trung gian, nơng cao đ tin c y lƠm vi c chính xác c a thi t b , b o đ m cung c p đi n an toƠn liên t c. - Gi m thi u s c do thao tác nh m c a ng i v n hƠnh, nơng cao mức đ an toƠn cho ng i v n hƠnh vƠ đáp ứng đ c các yêu c u c a th tr ng đi n. - Khi x y ra s c ho c hi n t ng b t th ng, K s v n hƠnh H th ng đi n nhanh chóng phát hi n, lo i trừ, thay đ i ch đ vƠ ph ng thức v n hƠnh c a h th ng, nhanh chóng c p đi n l i cho các ph n t không s c , đ m b o c p đi n an toƠn liên t c cho ph t i. - Tr m bi n áp không ng i tr c có m t u đi m v t tr i h n hẳn so v i các tr m khác đó lƠ kh năng thu th p vƠ x lỦ thông tinh r t l n, có mức đ chính xác cao. Vi c c p nh t thông s v n hƠnh cũng nh truy c p các d li u s c nhanh chóng, chính xác vƠ k p th i. - Nhanh chóng n m b t tình hình vƠ vác thông s v n hƠnh đ phát hi n các tr m, xu t tuy n đ ng dơy đang quá t i ho c có kh năng quá t i đ có ch đ v n hƠnh phù h p, san t i cho các xu t tuy n ho c các tr m bi n áp m t cách t i u nh t. - Thông qua vi c ch huy, thao tác v n hƠnh, đóng c t thi t b từ xa,
  • 19. 11 trung tơm đi u khi n vƠ các TBA không ng i tr c đư gi m th i gian thao tác v n hƠnh, đóng c t thi t b ; rút ng n th i gian b o trì b o d ỡng, x lỦ s c TBA... - Vi c xơy d ng vƠ đ a vƠo v n hƠnh Trung tơm đi u khi n Qu ng Bình và TBA không ng i tr c có Ủ nghĩa quan tr ng trong vi c hi n đ i hoá, t đ ng hoá l i đi n, góp ph n hoƠn thi n theo l trình xơy d ng l i đi n thông minh c a khu v c t nh Qu ng Bình. 1.2. CỄCăTIểUăCHệăK ăTHU TăXỂYăD NGă 1.2.1. Cácăquyăđ nhăliênăquan - Hi p h i tiêu chuẩn (IEC) - Vi n k thu t đi n vƠ đi n t (IEEE) - Vi n tiêu chuẩn qu c gia M (ANSI) - Hi p h i công nghi p đi n t (EIA) - T chức tiêu chuẩn qu c t (ISO) - y ban k thu t đi n t qu c t (IEC) - Vi n tiêu chuẩn vƠ công ngh (NIST) - Các qui đ nh c a ngƠnh đi n: + Quy đ nh v nghi m thu h th ng đi u khi n tích h p TBA c a EVN ban hƠnh kèm theo quy t đ nh s 513/QĐ-EVNCPC ngày 26/3/2008. + Quy t đ nh 1208/QĐ-EVN ngƠy 28/07/2008 v Quy đ nh xơy d ng vƠ qu n lỦ v n hƠnh thi t b SCADA c a TBA vƠ NMĐ + Quy đ nh tiêu chuẩn k thu t v t t thi t b l i đi n 110kV trong T ng công ty đi n l c mi n Trung ban hƠnh kèm theo quy t đ nh s 690/QĐ- EVN CPC ngày 02/2/2015. + Quy đ nh tiêu chí k thu t xơy d ng Trung tơm đi u khi n vƠ tr m bi n áp 110kV không ng i tr c c a T ng công ty đi n l c mi n Trung ban hành kèm theo quy t đ nh s 5231/QĐ-EVN CPC ngày 31/7/2015. + Đ nh h ng phát tri n TTĐK xa vƠ TBA không ng i tr c c a EVN ban hành kèm theo văn b n s 4725/QĐ-EVNCPC ngày 11/11/2015. + Quy đ nh v h th ng đi u khi n tr m bi n áp 500kV, 220kV, 110kV
  • 20. 12 trong T p đoƠn Đi n l c qu c gia Vi t Nam c a T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam ban hƠnh kèm theo quy t đ nh s 176/QĐ-EVNCPC ngày 4/3/2016. 1.2.2. Nh ngăgiaoăth cătruy năthôngăk tăn iăchoăTBA [5] Đ giao ti p vƠ trao đ i thông tin gi a các IEDs, RTU, máy tính ch vƠ trung tơm đi u khi n v i nhau tr nên d dƠng vƠ thu n l i h n c n có m t quy t c chung đ giao ti p gi a chúng, chính vì v y mƠ các chuẩn giao thức đ c ra đ i. Hi n nay, vi c k t n i gi a các thi t b đang s d ng các giao thức k t n i d li u hi n h u c a thi t b vƠ máy tính c a các tr m 110kV/220kV/500kV (IEC 62056, IEC 60870 ậ 5 ậ 101, IEC 60870 ậ 5 ậ 104, IEC 60870 ậ 5 ậ 103, IEC 61850, ICCP/TASE.2/IEC 60870 ậ 6, MV90, DNP3.0, Modbus Serial/TCPầ) vƠ d dƠng nơng c p t ng thích v i nh ng giao thức k t n i m i v i các Gateway/RTU trong t ng lai. a. GiaỊ tểứẾ MỊếbus Modbus lƠ m t giao thức m ng truy n d li u theo ki u n i ti p. Nó h tr c 2 chuẩn truy n RS232 vƠ RS485 và đ c s d ng r ng rưi nh tính đ n gi n, linh ho t vƠ đáng tin c y c a nó. Vi c truy n d li u đ c th c hi n theo c ch 1 Master/ nhi u Slave. Hình 1.1 Giao thức Modbus RS232/485 b. GiaỊ tểứẾ IEC 60870 – 5 – 101 (T101) Giao thức T101 có th dùng đ truy n d li u gi a RTU v i IEDs ho c gi a trung tơm đi u khi n v i RTU. Tuy nhiên giao thức T101 đ c ứng d ng
  • 21. 13 ph bi n trong m ng truy n xa tức lƠ truy n gi a trung tơm đi u khi n (EVNCPC or A3) v i RTU. Hình 1.2. Phương thức kết nối truyền thông theo giao thức IEC 60870–5–101 c. GiaỊ tểứẾ IEC 60870 – 5 – 104 (T104) Giao thức T104 th c hi n k t n i v t lỦ trên n n giao thức TCP/IP tức lƠ truy n trên n n Ethernet nên vi c b t tay trên l p v t lỦ th c hi n đ n gi n, d dƠng t ng thích gi a h th ng SCADA v i các thi t b Gateway vƠ RTU c a các hãng khác nhau. Hình 1.3. Phương thức kết nối truyền thông theo giao thức IEC 60870–5–104
  • 22. 14 d. GiaỊ tểứẾ IEC 60870 – 5 – 103 Giao thức nƠy dƠnh cho thi t b b o v v i đ ng truy n d li u n i ti p (serial) đ trao đ i thông tin v i h th ng đi u khi n thông qua RTU. Giao thức nƠy đ c xác đ nh tiêu chuẩn chung trong tr m bi n áp có kh năng giao ti p gi a thi t b b o v (Role s ) v i thi t b c a h th ng ( RTU ). e. GiaỊ tểứẾ DNP3 DNP3 đ c phát tri n d a trên các tiêu chuẩn c a y ban đi n t qu c t (IEC) y ban k thu t 57, DNP3 đư đ c thi t k đ g n nh phù h p nh t có th v i các tiêu chuẩn IEC t n t i vƠo th i gian phát tri n v i vi c b sung các chức năng không xác đ nh IEC chơu Ểu nh ng c n thi t cho các ứng d ng hi n t i vƠ t ng lai B c M . g. GiaỊ tểứẾ IEC 61850 Hi n nay vi c ứng d ng công ngh đi u khi n tích h p TBA truy n t i vƠ phơn ph i lƠ xu h ng chung c a th gi i nhằm gi m chi phí đ u t , nơng cao đ tin c y cung c p đi n. Đ nơng cao tính c nh tranh, thu n l i cho quá trình m r ng phát tri n h th ng, tiêu chuẩn truy n thông IEC 61850 đ c EVN l a ch n cho các ứng d ng t đ ng hoá TBA. IEC 61850 lƠ tiêu chuẩn truy n thông qu c t m i cho các ứng d ng t đ ng hoá tr m. Tiêu chuẩn cho phép tích h p t t c các chức năng b o v , đi u khi n, đo l ng vƠ giám sát truy n th ng c a TBA, đ ng th i nó có kh năng cung c p các ứng d ng b o v vƠ đi u khi n phơn tán, chức năng liên đ ng vƠ giám sát phức t p. V i u đi m c a chuẩn truy n thông TC/IP Enternet, giao thức IEC 61850 có hi u năng lƠm vi c cao, x lỦ thông tin đ t t c đ 100Mbps vƠ đ n gi n trong vi c th c hi n k t n i trên m ng LAN. Tiêu chuẩn IEC 61850 bao g m 14 ph n chia thƠnh 10 ch đ chính. Đ đ m b o cho t t c các ứng d ng v t đ ng hoá tr m hi n t i vƠ t ng lai đ u có kh năng đ c h tr b i tiêu chuẩn, IEC61850 xơy d ng mô hình d li u trên c s các mô hình đ i t ng vƠ thi t b trong h th ng, qua đó h th ng đ c mô t trên c s t p h p các quy t c trao đ i d li u gi a các đ i t ng trên m t c ch truy n thông linh ho t. Trên n n t ng giao thức truy n thông IEC 61850, các h th ng SA s tăng tính linh ho t, tăng kh năng t ng đ ng c a các thi t b , đ n gi n hoá vi c thi t k ph n cứng, gi m chi phí l p đ t,
  • 23. 15 h n ch đ c l i vƠ s can thi p bằng tay từ ng i v n hƠnh. Hình 1.4. Các khả năng tiêu chuẩn IEC61850 ứng dụng tự động hoá TBA Đ i t ng chính c a tiêu chuẩn IEC61850 lƠ thi t k h th ng thông tin có kh năng cung c p s t ng đ ng gi a các thi t b từ các nhƠ s n xu t khác nhau, đ ph i h p th c hi n cùng m t chức năng. Trên c s đó, mô hình d li u đ i t ng c a tiêu chuẩn s chia các chức năng c a tr m thƠnh nh ng chức năng con, nh ng chức năng con nƠy đ c đ nh nghĩa lƠ các node logic (Logical Nodes ậLNs), LNs là thành ph n c b n, các thông tin ch y u đ c trao đ i trên các LNs. M i thi t b logic LDs đ c t p h p từ nhi u node logic (LNs) vƠ luôn ho t đ ng trên m t thi t b v t lỦ c th . Thi t b v t lỦ PDs có th bao g m m t s thi t b logic khác nhau, kèm theo đó thi t b v t lỦ s đ c xác đ nh bằng m t đ a ch m ng (IP address) c th .
  • 24. 16 Hình 1.5. Cấu hình truyền thông cơ bản hệ thống tự động hoá trạm với giao thức IEC61850 Trên c s công ngh truy n thông hi n đ i vƠ cách ti p c n m i v mô hình đ i t ng giám sát đi u khi n cũng nh cách thức trao đ i d li u c a các đ i t ng đó, tiêu chuẩn IEC 61850 t o ra kh năng tích h p cao cho các h th ng t đ ng hoá TBA, v n đ không t ng đ ng gi a các thi t b từ các nhƠ s n xu t khác nhau d n đ c gi i quy t. V i vi c gi m t i đa các dơy d n tín hi u, tăng kh năng t ng tác gi a các thi t b , h th ng s tr nên linh ho t vƠ tin c y, đ ng th i gi m đ c giá thƠnh thi t l p cũng nh chi phí v n hƠnh, b o d ỡng. Tuy nhiên đ có th ứng d ng hi u qu tiêu chuẩn IEC 61850 trong h th ng đi u khi n tích h p TBA, cách thức thi t k c n có nh ng thay đ i quan tr ng đó lƠ xơy d ng c u hình ph n m m trên c s đ c đi m thi t b vƠ ph ng thức đo l ng, đi u khi n, b o v c a tr m. 1.2.3. Nh ngăyêuăc uăk ăthu tăđ iăv iăTBAăkhôngăng iătr c:ă Đ đáp ứng các tiêu chí xơy d ng TBA 110kV KNT, yêu c u tr c tiên lƠ các thi t b nh t thứ, r le, IEDs trong tr m ph i đ m b o k thu t, giám sát, đi u khi n từ xa. Bên c nh đó ph i có gi i pháp đ k t n i, thu th p d li u h th ng SCADA, h th ng camera, báo cháy t đ ng, an ninh t i các TBA 110kV. a. Yêu Ế u ể tể nỂ rơ ệỀ đi u Ệểi n, bảỊ ố ốà đỊ ệ ờnỂ
  • 25. 17 - T t c các t đi u khi n ph i có kh i đi u khi n mức ngăn BCU đ c l p ho c r le k t h p BCU có giao thức IEC61850 đ ph c v k t n i v i TTĐK vƠ đi u khi n xa các thi t b c a TBA. b. Yêu Ế u ố ỂiaỊ tểứẾ truy n tin - S d ng tiêu chuẩn IEC 61850 ho c Modbus đ trao đ i thông tin gi a các thi t b đi u khi n, b o v , đo l ng v i Gateway/RTU vƠ k t n i gi a các thi t b khác trong TBA. - S d ng chức năng tích h p HMI v i thi t b đ u cu i đ thi t l p máy tính giao di n HMI h tr nhơn viên đ n ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a tr m. - S d ng giao thức IEC 60870 ậ 5 ậ 101/104 đ k t n i thi t b đ u cu i (Gateway/RTU) v i Trung tơm đi u khi n, h th ng SCADA khi s d ng m ng IP lƠm kênh truy n. c. Yêu Ế u ố ỂiaỊ ếi n nỂ ời – máy (HMI) - Trang b 01 máy tính k t n i vƠ s d ng tr c ti p HMI c a Gateway/RTU v i chức năng g m: Hi n th s đ m t s i, giám sát tình tr ng ho t đ ng các IED, hi n th các s ki n, c nh báo, s c , cho phép ng i v n hƠnh g n/gỡ các bi n báo, ghi l i các thông s v n hƠnh vƠ cho phép ng i v n hƠnh thao tác đi u khi n các thi t b . d. Yêu Ế u ố H tể nỂ SCADA - H tr HMI client đ ph c v k t n i máy tính khi công tác t i tr m. - Gateway/RTU k t n i các IEDs theo giao thức truy n thông nh IEC 61850, Modbus...h n ch s d ng card I/O. - M ng LAN cho các thi t b đi u khi n b o v theo giao thức truy n thông ph i đ c tách bi t hoƠn toƠn v i m ng LAN c a h th ng Camera. - Ngu n đi n từ 02 h th ng ngu n đ c l p. e. Yêu Ế u ố H tể nỂ tểônỂ tin Cáp quang: - Nơng c p tuy n cáp quang b o v 1+1 (đ c l p v m t v t lý). - S l ng s i quang tr ng d phòng cho m i h ng (c m ch b o v ): >
  • 26. 18 02 s i quang. Thiết bị truyền dẫn quang: - B o v 1+1 cho card ngu n, các thi t b đi m tr c ho c k t n i > 03 h ng quang yêu c u b o v 1+1 cho card đi u khi n - chuy n m ch. - Các giao di n d ch v còn có th s d ng vƠ băng thông t i thi u: Giao di n 2Mb/s > 2, giao di n Ethernet 100Mb/s > 3 . f. Yêu Ế u ố H tể nỂ an ninể Hệ thống Camera giám sát vận hành: - Đ m b o quan sát đ c hi n t ng b t th ng c a thi t b , ghi hình đ c vƠo ban đêm (h ng ngo i). - Ghi hình, l u tr hình nh t i tr m vƠ truy n v Trung tơm đi u khi n. - L p trình vƠ đi u khi n từ xa qua m ng. Hệ thống cảnh báo đột nhập, giám sát vào/ra: - Có trung tơm x lỦ, báo đ ng t i ch vƠ từ xa t i Trung tơm đi u khi n khi phát hi n xơm nh p. K t n i v i h th ng camera IP đ t đ ng quan sát vùng báo đ t nh p. - Đ m b o phát hi n xơm nh p từ t t c các h ng. - H tr đ u đ c thẻ ho c vơn tay đ giám sát vƠo/ra. - Các tín hi u đóng/m c a s đ c truy n v Trung tơm đi u khi n. An ninh mạng [2] : - Cách ly hoƠn toƠn m ng IP c a h th ng đi u khi n, b o v v i m ng Internet, m ng máy tính di n r ng, n i b ph c v công tác qu n lỦ c a đ n v . - Không cho phép cƠi đ t b t cứ ph n m m nƠo khác vƠo các máy tính ch , máy tính tr m ngoƠi các ph n m m chuyên dùng cho đi u khi n, b o v tr m. - Không cho phép k t n i b t cứ thi t b nƠo vƠo các máy tính ch , máy tính tr m c a TBA nh : thẻ nh , USB storage, cứng di đ ng... Ể. Yêu Ế u ố H tể nỂ Ếểi u sánỂ - S d ng/c i t o đèn chi u sáng trong nhƠ, ngoƠi tr i vƠ t đ ng (b t t t) theo th i gian cƠi đ t tr c ho c c m bi n ánh sáng. - S d ng đèn theo công ngh ti t ki m năng l ng.
  • 27. 19 ể. Yêu Ế u ố H tể nỂ báỊ Ếểáy tự đ nỂ - B sung h th ng báo cháy, báo khói có th a thu n v i c quan thẩm quy n. - Các tín hi u báo cháy, báo khói truy n v Trung tơm đi u khi n. i. Yêu Ế u ố Ế ị nỂu n ẾểỊ ể tể nỂ đi u Ệểi n TBA, tểi t b đ u Ếu i ốà tểi t b tểi t ệ ị Ệênể truy n - Ngu n c p cho h th ng đi u khi n, b o v lƠ ngu n 220/110VDC và ph i đ c c p từ 02 ngu n đ c l p, trong đó 01 ngu n chính, ngu n còn l i tr ng thái d phòng vƠ có thi t b t đ ng chuy n sang ngu n d phòng khi h h ng c p đi n chính[2] . - Thi t b đ u cu i vƠ thi t b c p kênh truy n: Gateway/RTU, thi t b truy n d n, thi t b ghép kênh ph i s d ng cùng ngu n c p đi n cho h th ng đi u khi n, b o v c a TBA. Ệ. Yêu Ế u ố ếữ ệi u tểu tể ị (ếataệist) [3] Theo nh Ph l c 1 kèm theo. 1.3. K TăLU N Vi c tìm hi u đ y đ các quy đ nh, tiêu chí yêu c u k thu t nhằm tri n khai th c hi n tuơn th đúng các quy đ nh, đẩy nhanh đ c ti n đ , cũng nh t o thu n l i d dƠng, ti t ki m chi phí vƠ th c hi n đ ng b khi c i t o, nơng c p m r ng cho tr m không ng i tr c. Qua tìm hi u các tiêu chí yêu c u k thu t, các giao thức đ c s d ng, đ m b o cho vi c l a ch n gi i pháp, đ xu t các yêu c u thông s v t t thi t b đ ng b v i h th ng hi n h u, đ m b o vi c k t n i an toƠn, đáp ứng yêu c u k thu t, tránh tr ng h p thi t b đư mua s m nh ng không t ng thích, không giao ti p đ c v i nhau.
  • 28. 20 CH NGă2 L AăCH N,ăPHỂNăTệCHăKINHăT - K ăTHU T CÁC GI IăPHỄPăC IăT OăTBA 110KV L ăTH Y SANGăCH ăĐ ă KHỌNGăNG IăTR C 2.1. CÁC YÊU C UăĐ TăRA Hi n nay TTĐK t nh Qu ng Bình đư đ a vƠo v n hƠnh trong đó có 03 TBA 110kV v n hƠnh ch đ không ng i tr c lƠ các TBA Đ ng H i, Văn Hóa vƠ Hòn La, do đó đ tƠi không nghiên cứu xơy d ng ph n m m đi u khi n mƠ ch nêu ra ph ng án c i t o TBA 110kV L Th y đ phù h p v i ph n m m hi n h u c a TTĐK. Do TBA 110kV L Th y đư đ c đ u t xơy d ng tr c dơy khá lơu nên ph ng án c i t o ph i phù h p đ đáp ứng yêu c u v n hƠnh không ng i tr c trên c s t n d ng t i đa các thi t b hi n có nh : IED, Multimeter,.... a. Yêu Ế u ố ếữ ệi u tểu tể ị (ếataệist) - Tín hi u thu th p t i tr m t i thi u ph i tuơn th theo datalist nh Ph l c 1 kèm theo. - NgoƠi ra, còn b sung thu th p các tín hi u camera giám sát t i tr m, tín hi u báo cháy, báo khói, các tín hi u c a h th ng giám sát vƠo ra khi đ u t b sung. b. Yêu Ế u H tể nỂ đi u Ệểi n tại trạm[1] Đ đáp ứng yêu c u v n hƠnh các TBA ch đ bán ng i tr c ho c không ng i tr c, c n ti n hƠnh c i t o h th ng đi u khi n, l p đ t b sung các thi t b giám sát, c nh báo xa, c th nh sau: - Trên c s danh sách tín hi u c n thu th p cho từng thi t b b o v đi u khi n t i tr m, ti n hƠnh hi u ch nh l i b ng tham chi u tín hi u IEC61850 c a từng thi t b , b sung các tín hi u thi u, hi u ch nh các giá tr ng ỡng, ki u tín hi u đ phù h p v i h th ng SCADA. - C u hình m i line tín hi u theo giao thức IEC60870 ậ 5 ậ 104, chuy n đ i t t c d li u thu th p từ các thi t b t i tr m (c ph n 110kV vƠ ph n trung th ) từ giao thức k t n i v i các thi t b IEDs thƠnh giao thức IEC
  • 29. 21 60870 ậ 5 ậ 104, k t n i v i h th ng SCADA trên giao di n Ethernet. - L p đ t m i thi t b I/O Unit, h tr giao thức IEC61850 có kh năng k t n i truy n thông v i Gateway/RTU. Thi t b I/O Unit có nhi m v k t n i b sung các tín hi u còn thi u c a h th ng đi u khi n vƠ các tín hi u ph c v vi c giám sát an ninh, PCCC t i tr m. - C i t o, s a ch a h th ng ngu n backup đ đáp ứng yêu c u c p đi n n đ nh liên t c cho h th ng công ngh tr m. c. Yêu Ế u ố ỂiaỊ ếi n nỂ ời - máy (HMI) Đ i v i các TBA không có ng i tr c v n hƠnh, giao di n HMI ch đ ph c v khi công tác t i TBA do đó trang b 01 máy tính đ u n i tr c ti p vƠo m ng LAN cùng v i ph n m m HMI v i chức năng g m: Hi n th s đ m t s i, giám sát tình tr ng ho t đ ng các IED, hi n th các s ki n, c nh báo, s c , cho phép ng i v n hƠnh g n/gỡ các bi n báo, ghi l i các thông s v n hƠnh vƠ cho phép ng i v n hƠnh thao tác đi u khi n các thi t b . d. Yêu Ế u ố đ nỂ b tểời Ểian - Ph i trang b các thi t b đ ng b th i gian theo tín hi u v tinh (GPS). 2.2. PHÂN TÍCH CÁC GI IăPHỄPăC IăT OăTBA 110KV L ăTH Y 2.2.1. Gi iăphápăchungăc năcó a. Giải ịểáị ể tể nỂ tểônỂ tin SCADA Hình 2.1. Kết nối thông tin bằng modem của hệ thống
  • 30. 22 K t n i bằng leased – line modem: kết nối với Trung tâm điều độ HTĐ miền Trung (A3) qua modem leased – line theo các giao thức IEC – 60870 – 5 – 101/104. b. Giải ịểáị ể tể nỂ báỊ Ếểáy tự đ nỂ H th ng báo cháy có kh năng t đ ng c m bi n khói, nhi t vƠ truy n tín hi u báo cháy (có th xác đ nh v trí cháy) v TTĐK, t i TTĐK, đi u hƠnh viên có th dùng camera xác đ nh tính chính xác c a các c nh báo cháy đ ti n hƠnh x lỦ. Yêu c u k thu t h th ng báo cháy bao g m: - S d ng gi i pháp thi t b báo cháy, báo khói ki u đ a ch (Addressable fire alarm system), có kh năng cung c p chính xác thông tin v trí ngu n nhi t, ngu n khói. Thi t b t p trung báo cháy cung c p các kênh tín hi u c nh báo đ u ra (alarm output) đ k t n i v i h th ng SCADA. - Thi t b t p trung báo cháy có kh năng xu t tín hi u c nh báo qua các kênh đ u ra đ k t n i v i thi t b t p trung tín hi u. Gateway thu th p các tín hi u c nh báo vƠ giám sát qua thi t b t p trung d li u đ cung c p thông tin giám sát tr m cho h th ng SCADA. - H th ng báo cháy ph i đ c thi t k theo tiêu chuẩn k thu t Vi t nam (TCVN) 5738:2000. M t vùng giám sát ph i đ c l p đ t đ ng th i 2 lo i đ u báo nhi t gia tăng vƠ báo khói ion hóa. Đ i v i máy bi n áp ph i đ c l p đ t đ u báo nhi t gia tăng t i các v trí có kh năng phát ngu n nhi t l n, đi u ch nh đ nh y c a các đ u báo nhi t đ phơn bi t nhi t đ lƠm vi c bình th ng vƠ nhi t đ s c c a MBA. - C i t o h th ng đi u hoƠ không khí, k t n i v i đ u dò nhi t đ xác đ nh tín hi u v t ng ỡng nhi t đ nhằm đi u ch nh tình tr ng ho t đ ng c a h th ng đi u hòa. c. Giải ịểáị ể tể nỂ an ninể Hệ thống Camera giám sát vận hành: H th ng Camera giám sát TBA 110kV th c hi n chức năng giám sát v n hƠnh thi t b , giám sát các khu v c quan tr ng trong khuôn viên TBA v i các yêu c u sau:
  • 31. 23 Hình 2.2. Sơ đồ kết nối hệ thống báo cháy tự động, giám sát an ninh
  • 32. 24 - Hình nh giám sát c a các camera đ c hi n th giám sát t i 02 c p (c p TBA 110kV vƠ c p Trung tơm giám sát đi u khi n xa). M i camera t ng ứng 01 khung hình trên mƠn hình hi n th c a ch ng trình qu n lỦ camera. Ch ng trình qu n lỦ camera cho phép phóng to tùy ch n khu hình c n hi n th . - Máy tính giám sát t i tr m th c hi n chức năng giám sát hình nh camera t i tr m đ ng th i th c hi n chức năng l u tr d li u hình nh c a các camera trên liên t c 24h/ngƠy vƠ t i thi u trong 07 ngƠy liên t c. Các Camera s d ng công ngh IP vƠ đ c chia thƠnh 2 lo i: l p đ t trong nhƠ (s d ng Door Camera) vƠ l p đ t ngoƠi tr i (Camera h tr Pan/Tilt/Zoom vƠ h ng ngo i). Camera h ng ngo i, có kh năng quan sát ban đêm, có kh năng đi u ch nh góc quay/ góc ngẩng (Pan/Tilt) vƠ đi u ch nh v trí giám sát (Zoom). Camera ngoƠi tr i đáp ứng ch tiêu l p đ t ngoƠi tr i IP6 tr lên.T t c các chi ti t b o v bằng kim lo i s n tĩnh đi n. Hệ thống Access control tại các TBA 110kV : - TBA 110kV L Th y bao g m phòng đi u khi n vƠ gian phơn ph i có nhi u c a ra vƠo. Khi chuy n sang mô hình ho t đ ng không ng i tr c, các c a nƠy yêu c u h n ch vƠo/ra bằng cách khóa l i (trừ tr ng h p s a ch a vƠ có s cho phép c a c p thẩm quy n), ch đ 02 c a ra/vƠo chính vƠ l p đ t h th ng ki m soát vƠo/ra. - H th ng ki m soát vƠo/ra g m máy quét ki m soát vƠo/ ra, khóa đi n vƠ Sensor c m bi n tr ng thái đóng/m c a. - Thông tin ng i vƠo/ra nhƠ đi u hƠnh ph i đ c h th ng ghi nh n vƠo ch ng trình ph n m m qu n lỦ Access Control cƠi đ t trên máy tính t i tr m g m: thông tin chi ti t ng i vƠo, th i đi m. - Công tác cƠi đ t tham s , khai thác d li u h th ng ch th c hi n c p qu n lỦ Trung tơm đi u khi n, c p v n hƠnh tr m không có chức năng nƠy. - Tín hi u tr ng thái đóng m c a ph i t i TBA 110kV ph i đ c đ a đ n BCU đ tích h p vƠo ch ng trình ph n m m giám sát c a Trung tơm giám sát đi u khi n từ xa.
  • 33. 25 Hình 2.3. Sơ đồ bố trí hệ thống camera tại TBA110kVLệ Thủy
  • 34. 26 - D li u thông tin vƠo/ra c a TBA 110kV đ c l u tr t p trung t i Access Control Server (k t h p trên cùng camera Server) đ m b o l u tr t i thi u 30 ngƠy liên t c. - Giao thức k t n i truy n d li u gi a các máy quét vƠ thƠnh ph n m ng trong h th ng có th l a ch n các giao thức sau: IPv4, IPv6, TCP, UDP, HTTP, HTTPS. - Băng thông kênh truy n d li u các TBA 110kV có l p đ t h th ng Access Control khuy n ngh mức ≥ 2Mb/s ho c dùng chung kênh truy n d li u c a h th ng camera. Hình 2.4. Mô hình hệ thống kiểm soát vào/ra (Access Control) Giải pháp bảo mật hệ thống H th ng SCADA d a trên n n t ng các h th ng công ngh thông tin vƠ cũng dùng th t c IP (Internet Protocol) nh m ng internet vì v y cũng ch u nh ng r i ro nh các m ng máy tính. Các r i ro chính lƠ: hacker phá ho i t n công m ng gơy ngh n m ng, tê li t m ng nh h ng đ n ho t đ ng c a h th ng SCADA. Nghiêm tr ng h n hacker có th chi m quy n đi u khi n đánh c p, thay đ i d li u, di u khi n thao tác thay đ i tr ng thái c a các thi t b đi n. NgoƠi ra các máy tính ch , máy tính tr m có th b lơy nhi m virus, sơu tin h c (malware). Vì v y, ph i áp d ng các gi i pháp an ninh m ng (Cyber
  • 35. 27 security), m t s gi i pháp ph i áp d ng nh sau: - Các k t n i v i h th ng SCADA, trung tơm đi u khi n khác ph i qua t ng l a (Fire wall). - Không cho phép b t cứ máy tính nƠo khác k t n i vƠo m ng LAN c a h th ng SCADA. - Không cho phép cƠi đ t b t cứ ph n m m nƠo khác vƠo các máy tính ch , máy tính tr m ngoƠi các ph n m m c a h th ng SCADA. - Không cho phép n i b t cứ thi t b nƠo vƠo các máy tính ch , máy tính tr m c a h th ng nh : thẻ nh , USB storage, cứng di đ ng, máy đi n tho i, máy nh, máy nghe nh cầ - Th c hi n nghiêm các quy đ nh c a EVN v an ninh m ng. 2.2.2. Gi iăphápăt năd ngăl i h ăth ngăhi năh u a. H tể nỂ đi u Ệểi n tại trạm D a trên các thi t b hi n có t i Tr m thì c n thi t ph i đ u t thêm các thi t b sau đ có th th c hi n t đ ng hóa tr m đ n mức t i thi u: + Thay th các r le b o v không có h tr c ng giao ti p truy n thông bằng các r le k thu t s . + T n d ng l i các r le k thu t s có các c ng giao ti p truy n thông. + B sung các module chuy n đ i đ k t n i các r le vƠ có th giao ti p, truy xu t, cƠi đ t đ c d li u từ xa. + B sung 01 kh i đi u khi n mức ngăn (BCU) đ t p trung các tín hi u I/O (AC/DC) t i tr m đ a v trung tơm đi u khi n. + Đ u t m i 01 b gateway vƠ m ng LAN đ n đ t p trung các tín hi u đi u khi n & b o v đ a v trung tơm đi u khi n. + Đ u t m i 01 b thi t b GPS s d ng anten ngoƠi tr i, cho phép l y th i gian từ h th ng đ nh v toƠn c u GPS đ đ ng b cho toƠn b h th ng đi u khi n.
  • 36. 28 Hình 2.5. Sơ đồ kết nối hệ thống điều khiển bảo vệ
  • 37. 29 b. H tể nỂ SCADA B sung h th ng Station server/gateway, đ giám sát, đi u khi n các thi t b t i tr m. H th ng Station server/gateway k t n i các RTU c a h th ng Scada, các r le, BCU, IED t i tr m thông qua m ng LAN đ n. H th ng DCS ho c Station server/gateway ph i có các c ng k t n i v i các Trung tơm đi u đ (A3, DCC) v i giao thức IEC 60870ậ 5ậ101 vƠ k t n i v Trung tơm thao tác thông qua m ng WAN v i giao thức TC/IP. c. V ỂiaỊ ếi n nỂ ời - máy (HMI) Đ i v i các TBA không có ng i tr c v n hƠnh, giao di n HMI ch đ ph c v khi công tác t i TBA, tr ng h p nƠy TBA cũng có đ u t trang b Gateway/RTU có h tr giao di n ng i - máy nên có th b sung 01 mƠn hình máy tính k t n i vƠ s d ng tr c ti p HMI c a Gateway/RTU. d. Yêu Ế u ố đ nỂ b tểời Ểian - Trang b các thi t b đ ng b th i gian theo tín hi u v tinh (GPS). - Thi t b ph i có chức năng đ ng h ch , các th th thông báo nh n tín hi u th i gian từ v tinh, phơn ph i tín hi u đ ng b đ n các thi t b IEC, máy tính TBA, giao thức đ ng b th i gian s d ng theo IRIG ậ B ho c SNTP. e. V ếữ ệi u tểu tể ị (datalist): Tín hi u thu th p t i tr m t i thi u ph i tuơn th theo quy đ nh. f. H tể nỂ nỂu n Ế ị ẾểỊ ể tể nỂ đi u Ệểi n, ể tể nỂ tểônỂ tin SCADA - C i t o, s a ch a h th ng ngu n backup đ đáp ứng yêu c u c p đi n n đ nh liên t c cho h th ng công ngh tr m. g. H tể nỂ ẾamỀra, ể tể nỂ báỊ Ếểáy, Ếểi u sánỂ Đ u t đ y đ nh Đ u t đ y đ nh ph n gi i pháp chung. D ătoánăth căhi n: Bảng 2.1. Dự toán phương án tận dụng lại hệ thống hiện hữu Chi phí xơy d ng 1.528.834.919 đ ng Chi phí thi t b 3.418.266.500 đ ng
  • 38. 30 Chi phí QLDA 119.494.986 đ ng Chi phí t v n ĐTXD 283.583.375 đ ng Chi phí khác 131.889.135 đ ng Chi phí d phòng 500.717.806 đ ng T ngăc ng: 5.982.786.722 đ ng (Chi tiết như phụ lục 2) * Đánh giá ưu nhược điểm phương án: u đi m: - T n d ng l i đ c h th ng hi n có. - Chi phí v n đ u t t ng đ i th p. Nh c đi m: - Đ tin c y lƠm vi c c a h th ng không đ m b o n đ nh do k t n i thi t b IED m i vƠ cũ c a h th ng, qua nhi u thi t b chuy n đ i. - Vi c thu th p d li u giám sát không đ m b o hoƠn toƠn theo yêu c u do m t s r le hi n h u đư cũ không h tr các tín hi u nh : reset r le, led... - Khi thi t b RTU hi n h u b l i nh h ng đ n k t n i đi u khi n từ Gateway - Ph ng án thi công, th nghi m, nghi m thu r t phức t p khi th c hi n c u hình, c i t o l i h th ng đi u khi n hi n h u, th i gian th c hi n có th kéo dƠi do nh h ng đ n l ch c t đi n thi công. 2.2.3. Gi iăphápăb ăsungăthi tăb ăthuăth păt pătrungăd ăli uăm i Trang b m i t Getaway, máy tính công nghi p, thay th r le hi n h u bằng r le th h m i có chuẩn k t n i IEC 61850, b sung các BCU đi u khi n mức ngăn vƠ thi t b I/O c n thi t. Máy tính trang b m i bao g m h th ng ph n m m c s đ ph c v công tác giám sát v n hƠnh t i ch , vƠ ph n m m t o kênh k t n i đ c l p v i TTĐK vƠ Trung tơm đi u đ HTĐ mi n theo giao thức chuẩn IECậ60870ậ5ậ101/104. Môi tr ng truy n tin đ c s d ng đa d ng phù h p v i m ng thông tin t i tr m.
  • 39. 31 Hình 2.6. Giải pháp kết nối trạm Lệ Thủy a. H tể nỂ đi u Ệểi n bảỊ ố Ph n 110kV: + Ngăn đ ng dơy: Đ u t m i t tích h p đi u khi n & b o v ngăn đ ng dơy, m i t bao g m các thi t b sau: - L p m i 01 r le b o v F21 chính cho ngăn đ ng dơy, 01 r le b o v F67 lƠm b o v d phòng, tuơn th giao thức truy n thông IEC 61850. - L p m i 01 BCU đi u khi n mức ngăn tuơn th giao thức truy n thông IEC 61850. - Công t đo đ m đi n năng nhi u bi u giá - S đ mimic đi u khi n ngăn. - Test block, relay trung gian, hƠng kẹp, ầvv. + Ngăn máy bi n áp:
  • 40. 32 - Thay th hoƠn toƠn t đi u khi n, t b o v hi n h u bằng t tích h p đi u khi n & b o v l p m i bao g m c ph n tích h p t RTCC, bao g m các thi t b sau: • L p m i 01 r le F87T lƠm b o v chính cho ngăn máy bi n áp. • L p m i 01 r le b o v F67 d phòng cho ngăn máy bi n áp • L p m i 01 BCU đi u khi n mức ngăn tuơn th giao thức truy n thông IEC 61850. • Công t đo đ m đi n năng nhi u bi u giá. • S đ mimic đi u khi n ngăn. • Test block, relay trung gian, hƠng kẹp, ầvv. Ph n 22kV: + Ngăn l t ng: L p m i 01 r le BVQD và 01 BCU đi u khi n mức ngăn tuơn th giao thức truy n thông IEC 61850 + Các ngăn xu t tuy n: L p m i 01 r le BVQD tích h p tuơn th giao thức truy n thông IEC 61850 b. H tể nỂ HMI: Đ u t m i 01 h th ng máy tính HMI & Gateway t i tr m, bao g m các thi t b chính nh sau: • 01 Camera Server. • 01 HMI & Application Server. • 01 Data Server (Gateway). • 01 GPS Clock. • 02 I/O Module (thu th p các tín hi u chung c a tr m nh AC/DC, h th ng báo cháy, ch a cháy t đ ng ...vv). • 01 h th ng Industrial Ethernet switch h tr tiêu chuẩn IEC 61850 vƠ IEEE 1613. • 01 Industrial Ethernet switch cho camera. • 01 h th ng m ng LAN k t n i toƠn b các IED l p m i có h tr giao thức IEC 61850.
  • 41. 33 c. Giải ịểáị ố nânỂ Ế p h tể nỂ SCADA ểi n ểữu tại trạm • V phía tín hi u c a h th ng 110kV: H th ng RTU thu th p tín hi u ph c v cho Trung tơm đi u đ s đ c tách ra kh i v n hƠnh vƠ hoƠn tr v đ n v ch qu n. Các tín hi u truy n/nh n v i trung tơm đi u đ s do Gateway l p m i đ m nhi m. • V phía tín hi u c a h th ng 22kV: ToƠn b các tín hi u c a h th ng phơn ph i 22kV s đ c t p h p v h th ng Gateway l p m i vƠ trao đ i d li u v i các trung tơm đi u đ , Trung tơm thao tác... vv qua giao thức IEC 68070 ậ 5 ậ 101/104. d. V ếữ ệi u tểu tể ị (ếataệist) Tín hi u thu th p t i tr m t i thi u ph i tuơn th theo quy đ nh. e. H tể nỂ nỂu n Ế ị ẾểỊ ể tể nỂ đi u Ệểi n, ể tể nỂ tểônỂ tin SCADA C i t o, s a ch a h th ng ngu n backup đ đáp ứng yêu c u c p đi n n đ nh liên t c cho h th ng công ngh tr m. f. H tể nỂ ẾamỀra, ể tể nỂ báỊ Ếểáy, Ếểi u sánỂ Đ u t đ y đ nh ph n gi i pháp chung. Dự tỊán tểựẾ ểi n Bảng 2.2. Dự toán phương án bổ sung thiết bị thu thập dữ liệu mới Chi phí xơy d ng 1.485.863.449 đ ng Chi phí thi t b 5.939.477.836 đ ng Chi phí QLDA 179.355.744 đ ng Chi phí t v n ĐTXD 406.924.406 đ ng Chi phí khác 195.986.450 đ ng Chi phí d phòng 749.635.756 đ ng T ngăc ng: 8.957.243.641 đ ng (Chi tiết như phụ lục 3) * Đánh giá ưu nhược điểm phương án u đi m:
  • 42. 34 - Không ph thu c h th ng đi u khi n c a nhƠ th u cũ. - Đ m b o thu th p đ y đ d li u, đ ng b v i h th ng t i Trung tơm đi u khi n. - Đáp ứng nhu c u khi đ a vƠo tr m không ng i tr c. Nh c đi m: - Chi phí v n đ u t khá cao. - Ph ng án thi công, th nghi m, nghi m thu r t phức t p khi th c hi n c u hình, c i t o l i h th ng đi u khi n hi n h u nh h ng đ n vi c v n hƠnh c a tr m, th ng các tr m đ c xơy d ng khá lơu vƠ ph t i cao. - Th i gian th c hi n có th kéo dƠi do nh h ng đ n l ch c t đi n thi công, kh i l ng công vi c r t nhi u - Không t n d ng l i đ c r le, thi t b cũ thu h i. 2.3. ĐỄNHăGIỄăVĨăK TăLU N 2.3.1. So sánh các gi iăphápăđưăđ ăra Theo các yêu c u, quy đ nh hi n nay khi c i t o tr m 110kV KNT thì t t c các tr m đ u ph i b sung k t n i h th ng camera an ninh, báo cháy t đ ng vƠ h th ng thông tin SCADA đ m b o thu th p đ y đ d li u ph c v giám sát, đi u khi n từ Trung tơm đi u khi n. Qua phơn tích các gi i pháp k thu t, kinh t tƠi chính c a 02 ph ng án, có th so sánh l a ch n gi i pháp nh sau: Bảng 2.3. So sánh các giải pháp điều khiển từ xa cho TBA110kVLệ Thủy TT Gi i pháp t n d ng l i h th ng hi n h u Gi i pháp b sung thi t b thu th p t p trung d li u m i 1 u đi m: - T n d ng l i đ c h th ng hi n có. - Chi phí v n đ u t t ng đ i th p, kho ng 6 t đ ng u đi m: - Không ph thu c h th ng đi u khi n c a nhà th u cũ - Đ m b o thu th p đ y đ d li u, đ ng b v i h th ng t i Trung tâm đi u khi n
  • 43. 35 TT Gi i pháp t n d ng l i h th ng hi n h u Gi i pháp b sung thi t b thu th p t p trung d li u m i - Đáp ứng nhu c u khi đ a vƠo tr m không ng i tr c 2 Nh c đi m: - Đ tin c y làm vi c c a h th ng không đ m b o n đ nh do k t n i thi t b IED m i vƠ cũ c a h th ng, qua nhi u thi t b chuy n đ i. - Vi c thu th p d li u giám sát không đ m b o hoàn toàn theo yêu c u do m t s r le hi n h u đư cũ không h tr các tín hi u nh : reset r le, led... - Khi thi t b RTU hi n h u b l i nh h ng đ n k t n i đi u khi n từ Gateway - Ph ng án thi công, th nghi m, nghi m thu r t phức t p khi th c hi n c u hình, c i t o l i h th ng đi u khi n hi n h u, th i gian th c hi n có th kéo dài do nh h ng đ n l ch c t đi n thi công Nh c đi m: - Chi phí v n đ u t khá cao, kho ng 9 t đ ng - Ph ng án thi công, th nghi m, nghi m thu r t phức t p khi th c hi n c u hình, c i t o l i h th ng đi u khi n hi n h u nh h ng đ n vi c v n hành c a tr m, th ng các tr m đ c xây d ng khá lâu và ph t i cao - Th i gian th c hi n có th kéo dài do nh h ng đ n l ch c t đi n thi công, kh i l ng công vi c r t nhi u - Không t n d ng l i đ c r le, thi t b cũ thu h i 2.3.2. K tălu n Qua phân tích các gi i pháp c i t o vƠ hi n tr ng c a TBA 110kV L Th y, tác gi đ xu t gi i pháp c i t o TBA 110kV L Th y sang ch đ v n hƠnh không ng i tr c lƠ gi i pháp b ăsungăthi tăb ăthu th păt pătrungăd ăli uăm i v i các lý do sau:
  • 44. 36 - M c dù ph ng án c i t o t n d ng l i h th ng hi n h u có v n đ u t th p h n nh ng có nh ng nh c đi m lƠ: Đ tin c y làm vi c c a h th ng không đ m b o n đ nh do k t n i thi t b IED m i vƠ cũ c a h th ng, qua nhi u thi t b chuy n đ i. Vi c thu th p d li u giám sát không đ m b o hoàn toàn theo yêu c u do m t s r le hi n h u đư cũ không h tr các tín hi u nh : reset r le, led... Khi thi t b RTU hi n h u b l i nh h ng đ n k t n i đi u khi n từ Gateway - TBA 110kV L Th y đ c thi t k v i công su t 1x25MVA, lƠ tr m ngu n quan tr ng c p đi n ch y u cho khu v c huy n L Th y vƠ m t ph n huy n Qu ng Ninh. TBA đóng đi n đ a vƠo v n hƠnh từ 2004. V i th i gian s d ng đư 14 năm, tr m l i qua nhi u l n nơng c p, c i t o nên hi n nay h th ng đi u khi n b o v t i tr m không đ m b o cho vi c k t n i v i TTĐK đ chuy n sang v n hƠnh không ng i tr c. - Gi i pháp b sung thi t b thu th p t p trung d li u m i tuy có v n đ u t cao h n tuy nhiên s không ph thu c h th ng đi u khi n cũ, đ ng th i thu th p đ y đ d li u, đ ng b v i h th ng t i Trung tơm đi u khi n đáp ứng nhu c u khi đ a vƠo tr m không ng i tr c.
  • 45. 37 CH NGă3 PH NGăỄN C IăT OăTBAă110KVăL ăTH YăSANGăCH ăĐ ăV Nă HÀNH KHỌNGăNG IăTR C 3.1. Đ CăĐI MăHI NăTR NGăTR MăBI NăỄP 3.1.1. Đ căđi măvƠăs ăc năthi t - TBA 110kV L Th y đ c thi t k v i công su t 1x25MVA là tr m ngu n quan tr ng c p đi n ch y u cho khu v c huy n L Th y vƠ m t ph n huy n Qu ng Ninh. TBA đóng đi n đ a vƠo v n hƠnh từ năm 2004. V i th i gian s d ng đư 14 năm, hi n nay h th ng đi u khi n b o v t i tr m không đ m b o cho vi c k t n i v i TTĐK đ chuy n sang v n hƠnh không ng i tr c, TBA đang có m t s t n t i nh h ng đ n kh năng v n hƠnh tin c y liên t c. - Ph ng án c i t o TBA 110kV L Th y nhằm m c đích nơng cao đ tin c y trong công tác qu n lỦ v n hƠnh đ đ m b o cung c p đi n an toƠn liên t c cho các ph t i vƠ đáp ứng nhu c u k t n i TBA v Trung tơm đi u khi n đ th c hi n TBA đi u khi n xa. 3.1.2. S ăđ ăn iăđi năhi nătr ng - Phía 110kV: H th ng phơn ph i phía 110kV s d ng s đ ắH th ng 01 thanh cái” g m: + 02 ngăn MC ĐZ 171, 172. + 01 ngăn MBA T2 (110/35/22kVậ25 MVA). + 01 ngăn t bù 110kV. - Phía 22kV: H th ng phơn ph i phía 22kV s d ng s đ ắH th ng 01 thanh cái có phơn đo n bằng máy c t” g m: + 01 ngăn l t ng 432 + 01 ngăn máy c t phơn đo n + 01 ngăn đo l ng (TU) + 01 ngăn t dùng + 05 xu t tuy n 22kV: 471, 472, 474, 476, 478.
  • 46. 38 Hình 3.1. Sơ đồ nhất thứ TBA110kVLệ Thủy
  • 47. 39 3.1.3. Cácăthi tăb ăđi năchính - MBA T1: + NhƠ ch t o: Công ty C đi n Th Đức/Vi t Nam + Công su t đ nh mức: 25MVA + Đi n áp đ nh mức: Cao áp (CA): (115±9x1,78%) kV. Trung áp (TA): 38.5 2 x 2.5% H áp (HA): 24kV. + Dòng đi n đ nh mức: Cao áp: 125,5 A. Trung áp: 374,9 A. H áp: 601,4 A. + T đ u dơy: Y0/Y0/ -0-11. + H th ng đi u ch nh n c phơn áp: MR ậ Đức - Máy c t 110kV: + Đi n áp đ nh mức: 145kV. + Dòng đi n đ nh mức: 3150A. + Dòng ng n m ch: 40kA/3s. - Máy bi n đi n áp 110kV: + Đi n áp s c p đ nh mức: 145KV + Kh i t C : 7600pF+10%&-5% + T s bi n: 110000: 3 /110: 3 /110:3 - Máy bi n dòng đi n 110kV: + T n s đ nh mức: 50Hz. + Đi n áp đ nh mức: 123kV. + T s bi n: 300-600/1/1 A ho c 600-800-1200/1-1-1 A - Dao cách ly 110kV:
  • 48. 40 + Lo i dao cách ly: 3 pha có 1ho c 2 dao ti p đ a. + Đi n áp đ nh mức: 123kV. + Dòng đi n đ nh mức: 1250A. + Đi u khi n đóng, c t: bằng tay. + Dòng đi n ng n m ch đ nh mức 3s cho DCL: 25kA. - Dao cách ly 110kV (có 1 ho c 2 l ỡi ti p đ t, đi u khi n bằng đi n): + Lo i dao cách: 3 pha có 1dao ti p đ a. + Đi n áp đ nh mức: 123kV. + Dòng đi n đ nh mức: 1250A. + Đi u khi n đóng, c t: Bằng đi n. + Dòng đi n ng n m ch đ nh mức 3s cho DCL: 25kA. + Đi n áp ngu n c p cho: * Đi u khi n: 220VDC. * Đ ng c truy n đ ng: 220VDC. - Máy c t h p b 22kV trong nhƠ (Thanh cái C42) + Đi n áp đ nh mức: 24kV + Dòng đi n đ nh mức: 2000A-630a + Dòng đi n c t đ nh mức: 25kA + Chu trình thao tác đ nh mức: M -0,3s-Đóng c t-3min-Đóng c t - Máy bi n đi n áp 22kV (Thanh cái C42): + Đi n áp s c p đ nh mức: 24kV + T s bi n: 220000: 3 /110: 3 - Máy bi n dòng 22kV (431&432): + Đi n áp đ nh mức: 24kV + T s bi n: 1500A - 1000A- 500/1A 3.1.4. Đi năt ădùng
  • 49. 41 - T dùng AC: s d ng đi n áp 220/380VAC. T t dùng AC đ c đ t trong nhƠ đi u khi n, cung c p ngu n cho các ph t i c a tr m bao g m: các đ ng c qu t mát MBA 110kV, thi t b đi u ch nh đi n áp d i t i c a MBA 110kV, chi u sáng ngoƠi tr i, chi u sáng trong nhƠ đi u khi n vƠ nhƠ phơn ph i, đi u hoƠ nhi t đ ... - T dùng DC: Ngu n đi n t dùng 1 chi u 220VDC đ c cung c p từ h th ng c qui g m m t b dung l ng 200Ah/10h. H th ng c qui lƠm vi c theo ch đ n p vƠ ph n p th ng xuyên qua 02 b ch nh l u VD1 vƠ VD2 đ cung c p cho các ph t i m t chi u c a tr m g m có: M ch đi u khi n, t đ ng, b o v vƠ báo tín hi u, thi t b đóng c t phía, chi u sáng s c ... 3.1.5. H ăth ng r ăleăb oăv ,ăđi uăkhi năvƠăđoăl ng - Ph n đi u khi n: Đi u khi n trong TBA 110kV L Th y đ c th c hi n theo ph ng thức quy c, thao tác thi t b bằng các khóa đi u khi n (MC vƠ DCL) ho c đóng m bằng tay đ i v i dao ti p đ a, có tín hi u ơm thanh và ánh sáng báo tr ng thái đóng m không t ng ứng c a các thi t b . - Ph n đo l ng: Đ ng h đo dòng đi n, đi n áp, công su t tác d ng, công su t ph n kháng đ i v i các ngăn 110kV: 171;172, 132 s d ng đ ng h đa chức năng vƠ m t s đ ng h c cũ k l c h u l p đ t từ năm 2004. - Ph n b o v : * MBAT2 + B o v so l ch MBA s d ng r le Micom P634: chức năng 87T, 50/51&50N/51N, F49. + Các b o v h i (96B), van an toƠn MBA (63S), áp su t đ t bi n(63Q), r le dòng d u b OLTC (96P), nhi t đ d u tăng cao (26Q), nhi t đ cu n dơy tăng cao (26W), mức d u tăng cao gi m th p c a MBA (71-1) vƠ c a b OLTC (71-2). + Các b o v d phòng: B o v quá dòng phía 110kV c a MBA: S d ng r le P123: chức năng 50/51&50N/51N, 50BF.
  • 50. 42 B o v quá dòng ch m đ t phía 110kV c a MBA: S d ng r le P120: chức năng 50N/51N. B o v quá dòng vƠ quá dòng ch m đ t phía 22kV c a MBA: S d ng r le P123: chức năng 50/51& 50N/51N. B o v quá dòng ch m đ t trung tính phía 22kV c a MBA: S d ng r le P120: chức năng 50N/51N. * Bảo vệ ngăn đường dây 110kV171: + B o v kho ng cách dùng r le P441 chức năng 21/ 21N, 50/51, 50N/51N, 25, 68/79/ FR/FL. + B o v quá dòng có h ng dùng r le P127: chức năng 67/67N, 37,50BF, FR. * Bảo vệ ngăn đường dây 110kV 172: + B o v kho ng cách dùng r le P445 chức năng 21/ 21N, 50/51, 50N/51N, 25, 68/79/ FR/FL. + B o v quá dòng có h ng dùng r le P127: chức năng 67/67N, 37,50BF, FR. * Bảo vệ phía 22kV: + Ngăn C42: B o v quá dòng vƠ quá dòng ch m đ t xu t tuy n 22kV: S d ng r le P123, chức năng 50/51&50/51N, 79. + Ngăn 412: B o v quá dòng vƠ quá dòng ch m đ t 22kV: s d ng r le GRE110 chức năng 50/51, 50/51N. 3.1.6. K tăc uăxơyăd ng - Tr đỡ thi t b : bằng thép hình m k m. - Móng: Móng bê tông c t thép đ t i ch . 3.1.7. Thôngătinăliênăl căậ SCADA - T i tr m 110kV L Th y đư trang b các thi t b SCADA g m t RTU, SIC đ ph c v cho công tác thu th p s li u c a tr m vƠ đi u đ v n hƠnh từ Trung tơm đi u đ h th ng đi n mi n Trung.
  • 51. 43 3.1.8. Phòngăcháyăch aăcháy - Tr m bi n áp 110kV L Th y hi n h u đư đ c trang b h th ng phòng cháy ch a cháy tuy nhiên các đ u báo nhi t vƠ báo khói không ph i lo i đ u báo IP. 3.1.9. Ph ngăth căv năhƠnhătr m - Tr m v n hƠnh theo hình thức có ng i tr c th ng xuyên do Công ty L i đi n cao th mi n Trung qu n lỦ, đi u khi n t i ch vƠ t i phòng đi u khi n theo l nh thao tác c a Trung tơm Đi u đ h th ng đi n mi n Trung, Đi u đ Công ty Đi n l c Qu ng Bình. 3.2. CỄCăGI IăPHỄPăCỌNGăNGH ăCHệNH 3.2.1. H ăth ngăthi tăb nh tăth Gi nguyên hi n tr ng. 3.2.2. H ăth ngăđi uăkhi năvƠăb oăv 3.2.2.1. Các giải pháp kỹ thuật chung: - Gi i pháp đ i v i h th ng ĐK-BV: + Các chức năng b o v vƠ đi u khi n thi t b phía 110kV ph i đ c l p hoƠn toƠn, không s d ng r le b o v tích h p chức năng đi u khi n. + Phía trung th : S d ng r le b o v tích h p chức năng đi u khi n cho từng ngăn l . + BCU mức ngăn ho c r le tích h p b o tích h p chức năng đi u khi n ph i có mƠn hình hi n th s đ mức ngăn vƠ thông tin v n hƠnh. + Chức năng đi u khi n c a các ngăn l có th th c hi n thông qua BCU ho c t i các khóa đi u khi n l p đ t t i t ĐK-BV. H th ng m ch liên đ ng cho từng ngăn l đ c thi t l p t i các BCU (đ i v i chức năng đi u khi n t i BCU) vƠ thi t l p m ch liên đ ng cứng (đ i v i chức năng đi u khi n bằng khóa thao tác t i các t ĐK-BV).
  • 52. 44 + M i máy c t phía 110kV ph i đ m b o 02 r le giám sát m ch c t (F74) vƠ 02 r le Trip&Lockout (F86). Các r le nƠy ph i đ c l p, không đ c tích h p v i các r le b o v khác. - B o v vƠ đi u khi n cho ngăn l ĐD 110kV: + R le b o v kho ng cách (F21): Đ c l p hoƠn toƠn chức năng đi u khi n. + R le b o v quá dòng có h ng (F67): Đ c l p hoƠn toƠn chức năng đi u khi n. + BCU đi u khi n cho 01 ngăn l ĐD 110kV ph i đ m b o s l ng BI/BO đ l y đ tín hi u cho các m ch đi u khi n, liên đ ng, ch th tr ng thái thi t b vƠ c nh báo m t s tín hi u chính c a các thi t b trong ngăn. S l ng BI/BO t i thi u cho ngăn ĐD 110kV: 42/25 vƠ d phòng ít nh t: 05 BI vƠ 05 BO. - B o v vƠ đi u khi n cho ngăn l MBA 110kV: + R le b o v so l ch (F87) vƠ R le b o v quá dòng có h ng (F67): Đ c l p hoƠn toƠn chức năng đi u khi n. + R le đi u áp (F90): Đ c l p, không tích h p trong các r le b o v khác, đ u n i vƠo các Bay Switch tr c ti p ho c qua b chuy n đ i giao thức (NIM). + BCU đi u khi n cho 01 ngăn MBA 110kV ph i đ m b o s l ng BI/BO đ l y đ tín hi u cho các m ch đi u khi n, liên đ ng, ch th tr ng thái thi t b vƠ c nh báo m t s tín hi u chính c a các thi t b trong ngăn. S l ng BI/BO t i thi u cho ngăn MBA 110kV: 64/32 vƠ d phòng ít nh t 05 BI vƠ 05 BO. - B o v vƠ đi u khi n cho ngăn l t ng vƠ xu t tuy n trung áp: + R le b o v quá dòng tích h p chức năng đi u khi n th c hi n đi u khi n cho từng ngăn l .
  • 53. 45 + Gi i pháp đi u khi n: G m 01 m ch đi u khi n đ c c u hình từ r le tích h p b o v đi u khi n vƠ các khóa đóng c t c t i từng t xu t tuy n. + B trí s đ mimic đi u khi n t i từng ngăn xu t tuy n. + S l ng BI/BO c a r le tích h p b o v đi u khi n cho 01 ngăn xu t tuy n ph i đ m b o đ th c hi n đi u khi n, liên đ ng đi u khi n, ch th tr ng thái thi t b vƠ c nh báo m t s tín hi u chính c a các thi t b trong ngăn. 3.2.2.2. Các giải pháp cụ thể * Các ngăn lộ đường dây 110kV: Thay th h th ng t b ng ĐK- BV cũ bằng h th ng ĐK-BV m i s d ng các r le th h m i có giao thức truy n thông IEC61850, trong đó các thi t b chính g m: - 01 r le b o v kho ng cách lƠm b o v chính - 01 r le b o v quá dòng có h ng lƠm b o v d phòng - 01 BCU đi u khi n ngăn đ ng dơy 110kV - Các thi t b khác nh Ph l c 4 * Ngăn lộ MBAT2 và 132: Thay th h th ng t b ng ĐK-BV cũ bằng h th ng ĐK-BV m i s d ng các r le th h m i có giao thức truy n thông IEC61850, trong đó các thi t b chính g m: - 01 r le b o v so l ch lƠm b o v chính MBA - 01 r le b o v quá dòng có h ng lƠm b o v d phòng MBA - 01 r le b o v quá dòng ngăn l t ng 132 - 01 BCU đi u khi n ngăn MBA Các thi t b khác nh Ph l c 5 * Ngăn tụ bù T102: Thay th r le cũ bằng các r le th h m i có giao thức truy n thông IEC 61850, trong đó g m: - 01 r le b o v quá dòng ngăn t bù - 01 BCU đi u khi n mức ngăn
  • 54. 46 * Ngăn lộ tổng và phân đoạn 22kV (432, 412): - Thay th r le b o v quá dòng cũ bằng r le th h m i có giao thức truy n thông IEC61850. - B sung 01 BCU đi u khi n ngăn * Các ngăn lộ xuất tuyến 22kV(471, 472, 474, 476, 478): - Thay th t t c r le b o v quá dòng cũ bằng r le/BCU th h m i có giao thức truy n thông IEC61850. * Hệ thống tự dùng AC-DC: - B sung 01 BCU đ giám sát, đi u khi n các thi t b trong t phơn ph i t dung m t chi u vƠ xoay chi u c a tr m
  • 55. 47 Hình 3.2 Sơ đồ Phương thức bảo vệ - Đo lường TBA110kVLệ Thủy trước cải tạo
  • 56. 48 Hình 3.3. Sơ đồ Phương thức bảo vệ - Đo lường TBA110kVLệ Thủy sau cải tạo
  • 57. 49 3.2.3. Gi iăphápăđ iăv iăGatewayăvƠăk tăn iăv iăIED 3.2.3.1. Các giải pháp kỹ thuật chung + Gateway: th c hi n chức năng k t n i v i v i các IED đ thu th p d li u đo l ng, giám sát, đi u khi n các thi t b t i tr m vƠ k t n i v i TTĐK vƠ A3.... + Giao thức truy n tin: Các IEDs đ c k t n i đ n Gateway bằng các giao thức c a các IEDs nh : IEC61850, Modbus, IEC60870-5- 103... Giao thức k t n i gi a Gateway v i TTĐK s d ng IEC60870-5- 101, IEC60870-5-104. + M ng c c b LAN: S d ng m ng đ n, đ c l p đ b o tính b o m t vƠ t o liên k t, liên l c gi a các ph n t trong h th ng đi u khi n b o v c a tr m. 3.2.3.2. Các yêu cầu kỹ thuật chi tiết của thiết bị - Yêu c u h th ng Gateway [1] : nh Ph l c 6 - Yêu c u k thu t c a BCU đi u khi n mức ngăn [1] : nh Ph l c 7 - Yêu c u k thu t c a R le/BCU b o v quá dòng ngăn 22kV: nh Ph l c 8 - Yêu c u k thu t c a t đ u dơy ngoƠi tr i: nh Ph l c 9 - Yêu c u k thu t ngu n đi n t dùng: S d ng ngu n h th ng đi n xoay chi u 220/380V vƠ đi n m t chi u 220V hi n có t i tr m. Đ u t m i BCU l p đ t trong t phơn ph i AC vƠ DC đ giám sát vƠ đi u khi n các thi t b trong t . 3.2.4. Gi iăphápăđ iăv iăph năthôngătină- SCADA 3.2.4.1. Hiện trạng hệ thống thông tin – SCADA/EMS T i tr m 110kV L Th y đư trang b các thi t b SCADA g m t RTU, SIC đ ph c v cho công tác thu th p s li u c a tr m vƠ đi u đ v n hƠnh từ Trung tơm đi u đ h th ng đi n Mi n Trung. 3.2.4.2. Giải pháp công nghệ phần thông tin – SCADA - Gi nguyên tr ng h th ng thông tin hi n h u.
  • 58. 50 - Thay các t RTU, t SIC kém tin c y c a h th ng SCADA hi n h u v n hƠnh không tin c y bằng 01 Gateway đ phù h p v i các gi i pháp thu th p d li u đo l ng, tr ng thái, đi u khi n c a h th ng r le b o v th h m i đ c thay th ph c v k t n i v A3 cũng nh Trung tơm đi u khi n sau này. - Giao thức truy n tin: Các IEDs đ c k t n i đ n Gateway bằng các giao thức c a các IEDs nh : IEC61850, Modbus, IEC60870-5-103... Giao thức k t n i gi a Gateway v i TTĐK s d ng IEC60870-5-101, IEC60870-5- 104. - M ng c c b LAN: S d ng m ng đ n, đ c l p đ b o tính b o m t và t o liên k t, liên l c gi a các ph n t trong h th ng đi u khi n b o v c a tr m. - Các yêu c u k thu t chi ti t c a h th ng Gateway đư nêu m c 3.2.3.2. 3.2.5. Gi iăphápăph năxơyăd ng 3.2.5.1. Giải pháp tổng mặt bằng - Gi i pháp đ c xơy d ng trong khuôn viên TBA 110kV L Th y. 3.2.5.2. Các giải pháp kết cấu - B trí l i m t bằng gian đi u khi n đ l p đ t các t ĐK-BV, AC/DC thay m i bao g m: b trí các m ng cáp trong nhƠ: s d ng m ng cáp bê tông có n p đ y bằng thép t m); thay g ch n n cũ bằng g ch m i; s n l i các v trí t ng nhƠ b nh h ng do vi c b trí l i m t bằng ... sau khi thu h i các t cũ. - M ng cáp ngoƠi tr i: s d ng l i m ng cáp cũ vƠ xơy d ng m i m t s đo n m ng cáp đ phù h p v i vi c thay th cáp nh thứ m i vƠ đ u n i v i các t b ng t i gian đi u khi n sau khí b trí l i m t bằng. S d ng m ng cáp bê tông có n p đanh đ y bằng bê tông c t thép. 3.2.5.3. Các giải pháp phụ trợ khác Các gi i pháp khác nh c p n c, phòng cháy ch a cháy... s d ng l i h th ng hi n có t i tr m.
  • 59. 51 3.3. LI TăKểăV TăT ă- THI TăB 3.3.1. Li tăkêăv tăt ă- thi tăb ăph năđi n Bảng 3.1. Liệt kê vật tư thiết bị phần điện TT N IăDUNGăCỌNGăVI C,ăTểNăVTTB ĐVT SL A THI T B V T T MUA M I: I Thi t b , v t li u đi n: 1 01 t ĐK-BV ngăn 171 Cái 01 2 01 t ĐK-BV ngăn 172 Cái 01 3 01 t ĐK-BV ngăn MBA T2, 132 Cái 01 4 T Gateway kèm ph n m m T 01 5 BCU (AC&DC; T102; 432) Cái 03 6 R le ngăn XT 22kV (432, 471, 472, 474, 476, 478, 412) Cái 07 7 T MK T 03 8 Aptomat t ng t AC lo i 220VAC-3P-160A (có th đóng c t bằng đi n từ xa) Cái 03 II CÁP ĐI U ẦHI N VÀ PHỤ ẦI N: 1 Cáp đi u khi n, tín hi u (có giáp kim lo i, ch ng nhi u SVV/SC) 1.1 Ti t di n (2x4) mm2 m 1230 1.2 Ti t di n (2x2,5) mm2 m 1245 1.3 Ti t di n (4x4) mm2 m 2618 1.4 Ti t di n (4x2,5) mm2 m 1824 1.5 Ti t di n (7x2,5) mm2 m 1395 1.6 Ti t di n (14x2,5) mm2 m 1065 1.7 Ti t di n (14x1,5) mm2 m 1534 1.8 Ti t di n (3x6+1x4) mm2 m 22
  • 60. 52 TT N IăDUNGăCỌNGăVI C,ăTểNăVTTB ĐVT SL 2 Ph ki n đ u n i cáp: Đ u c t, gen s , đai cáp, đ u c xi t c đ nh cápầ lô 01 B PH N THÁO DỠ, THU H I: 1 T RTU T 1 2 T SIC T 1 3 T MK T 03 4 H th ng cáp nh thứ cũ HT 01 C PH N THÍ NGHI M: 1 C u hình, cƠi đ t BCU HT 01 2 Thí nghi m đ a vƠo v n hƠnh HT 01 3 L p đ t vƠ c u hình giao thức truy n thông m r ng RTU/Gateway HT 01 4 Thí nghi m hi u ch nh tín hi u SCADA HT 01 3.3.2. Li tăkêăv tăt ă- thi tăb ăph năxơyăd ng Bảng 3.2. Liệt kê vật tư thiết bị phần xây dựng TT N IăDUNGăCỌNGăVI C, TÊN VTTB ĐVT SL I Ph năm ngăcápătrongănhƠăđ tăt ăDKăBV 1 Móng vƠ b đỡ t ĐK-BV, gateway Móng 05 2 Móng t đ u dơy ngoƠi tr i Móng 03 3 M ng cáp qua đ ng r ng 1,2m, sơu 0,8m có giá đỡ cáp hai bên bằng thép V50x50x5 m k m: + Chi u dƠi: + T m đan m ng cáp: M T m 20 14 4 m ng cáp n i nh thứ ngoƠi tr i lo i 0,6m M 35 5 ng nh a PVC
  • 61. 53 + ng nh a Φ90 + ng nh a Φ60 m m 140 150 II Ph n m ăr ngăphòngăđi uăkhi n 1 Thay th n n g ch Granit Phòng đi u khi n m2 80 2 p g ch chơn t ng phòng đi u khi n m2 50 3 S n phòng đi u khi n m2 20 4 T m thép đ y m ng cáp phòng đi u khi n 0,5x0,8 m T m 18 3.4. PHỂNăTệCHăHI UăQU ăTĨIăCHệNH,ăKINH T ăXĩăH I 3.4.1. M cătiêuăphơnătíchătƠiăchính,ăkinhăt ăxưăh iăd ăán Phơn tích kinh t tƠi chính lƠ nhằm đánh giá hi u qu c a d án m t cách toƠn di n, qua đó th y đ c kh năng th c thi c a d án v m t tƠi chính vƠ kinh t . - Phơn tích kinh t tƠi chính g m hai ph n: - Phơn tích tƠi chính: Đứng trên quan đi m c a nhƠ đ u t . M c tiêu c a nhƠ đ u t lƠ l i nhu n, lƠm sao đ ng v n b ra mang l i nhi u l i nhu n nh t. - Phơn tích kinh t : Đứng trên quan đi m c a toƠn xư h i, trên ph m vi c vùng, ho c m t qu c gia. M t d án có th không m ng l i l i nhu n cho nhƠ đ u t , nh ng có th có l i cho xư h i, cho m t vùng ho c cho c m t qu c gia. 3.4.2. Phân tích tƠiăchính,ăkinhăt ăxưăh i - Các dữ liệu và giả định trong phân tích kinh tế tài chính: Gi thi t vùng ph t i đ phơn tích lƠ th tr n L Th y vƠ các vùng lơn c n c a huy n L Th y. T ngăv năđ uăt :ă8.957.243.641ăđ ng. + Đ i s ng d án: 25 năm. + Lưi su t v n vay trong n c: 9%/năm.
  • 62. 54 + T l t n th t l i đi n, tr c khi có d án: 0,9%; sau khi có d án là 0,75%. + T l kh u hao c b n tƠi s n c đ nh (tính trung bình): 10%/năm. + Chi phí v n hƠnh b o d ỡng: 2%/năm. + B qua tr t giá vƠ l m phát - Kết quả phân tích: K t qu chi ti t xem ph n Ph l c 10: Bảng 3.3 Chỉ tiêu tài chính phương án cải tạo trạm Lệ Thủy: Cácăch ătiêu K tăqu Hi n giá thu n NPV 7.172.945.994 T su t l i nhu n B/C 1,99 Su t Doanh l i n i b IRR % 16,11% Th i gian hoƠn v n 6,99 Bảng 3.4 Chỉ tiêu kinh tế xã hội phương án cải tạo trạm Lệ Thủy: Cácăch ătiêu K tăqu Hi n giá thu n NPV 13.197.065.567 T su t l i nhu n B/C 3,11 Su t Doanh l i n i b IRR % 67,34% Th i gian hoƠn v n 4,74 K t lu n: Xét theo m c tiêu v tƠi chính thì d án mang l i hi u qu cho ch đ u t vƠ mang l i l i nhu n 3.5.ăK TăLU N Từ hi n tr ng c a TBA 110 kV L Th y vƠ vai trò, t m quan tr ng c a TBA nƠy đ i v i h th ng đi n t nh Qu ng Bình, vi c chuy n TBA L Th y thành TBA KNT vƠ đi u khi n xa lƠ hoƠn toƠn c n thi t, đ c bi t trong giai
  • 63. 55 đo n hi n nay theo l trình c a L i đi n thông minh do EVNCPC đang đ u t xơy d ng nhằm m c đích đích năm 2020 t t c các TBA 110 kV khu v c mi n Trung s k t n i v TTĐK vƠ v n hƠnh ch đ KNT. V i TBA 110kV L Th y, đ đ u t c i t o thƠnh tr m đi u khi n xa c n thi t ph i thay th h th ng t b ng đi u khi n theo công ngh cũ bằng H th ng t b ng m i có l p đ t các BCU đ đi u khi n vƠ đ a các tín hi u theo quy đ nh datalist hi n hƠnh v Trung tơm đi u khi n vƠ Trung tơm Đi u đ H th ng đi n mi n Trung. NgoƠi ra đ đáp ứng tiêu chí TBA KNT ngoài vi c đ u t c i t o ph n t b ng đi u khi n, thay th h th ng cáp nh thứ, c n thi t ph i đ u t thêm h th ng PCCC, H th ng Camera giám sát vƠ H th ng ch ng đ t nh p nhằm đ m b o qu n lỦ v n hƠnh TBA 110 kV L Th y an toƠn liên t c vƠ tin c y khi chuy n thanh tr m tích h p đi u khi n xa.
  • 64. 56 K TăLU NăVĨăKI NăNGH V i s phát tri n c a khoa h c công ngh , ngƠnh đi n đang từng b c hi n đ i hóa l i đi n nhằm hoƠn thi n c s h t ng cho v n hƠnh th tr ng đi n c nh tranh. K t qu nghiên cứu c a lu n văn có th ứng d ng đ l a ch n gi i pháp c i t o TBA 110kV L Th y thành không ng i tr c đáp ứng yêu c u k thu t c a đ n v qu n lỦ v n hƠnh. Đ tƠi "Nghiên cứu giải pháp cải tạo TBA 110kV Lệ Thủy sang chế độ không người trực" v i m c đích nghiên cứu, l a ch n các gi i pháp k thu t, k t n i tr m đ chuy n TBA 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c đi u khi n xa. Gi i pháp nêu ra đư đáp ứng các yêu c u v giao thức truy n thông, thu th p d li u k t n i v Trung tơm đi u khi n, đ m b o yêu c u k thu t. Đ tƠi đư có các nghiên cứu, tìm hi u đóng góp trong vi c đ xu t xem xét l a ch n gi i pháp c i t o h p lỦ thông qua các n i dung: - Nghiên cứu v các tiêu chí k thu t, giao thức truy n th ng k t n i vƠ các quy đ nh hi n hƠnh xơy d ng TBA 110kV không ng i tr c đ m b o yêu c u k thu t, yêu c u v n hƠnh. Từ đó t ng h p đ t ra các yêu c u chung, yêu c u c th đ tri n khai tìm hi u các gi i pháp c i t o tr m thƠnh không ng i tr c đ m b o v m t k thu t. - Nghiên cứu đ xu t gi i pháp k thu t, phơn tích kinh t cho từng gi i pháp đ m b o yêu c u v n hƠnh từ xa, k t n i d li u đ n các Trung tơm đi u khi n. K t qu phơn tích cho 02 gi i pháp cho th y các gi i pháp đ u đáp ứng v yêu c u k thu t, tuy nhiên m i gi i pháp có mức đ u t khác nhau, đáp ứng nhu c u khác nhau. Căn cứ trên hi n tr ng c a TBA 110kV L Th y, đ tƠi đư l a ch n gi i pháp phù h p, t i u nh t đ đ a ra ph ng án c i t o. M tăs ăki năngh : - Đ đ m b o v n hƠnh an toƠn TBA L Th y khi chuy n sang ch đ không ng i tr c, v lơu dƠi c n thay th m t s thi t b nh t thứ, c th lƠ các DCL có DTĐ nh ng ch a có đ ng c .
  • 65. 57 - Xem xét áp d ng các ứng d ng công ngh m i hi n nay đ có th v n hƠnh h th ng đi u hòa, hút ẩm, chi u sáng từ xa thông qua các thi t b đi n thông minh. - HoƠn ch nh quy trình v n hƠnh, quy trình ph i h p x lỦ gi a TBA 110kV không ng i tr c - Trung tơm đi u khi n - Trung tơm đi u đ và th ng nh t áp d ng cho c h th ng. Do đi u ki n kh năng vƠ th i gian có h n, tƠi li u tham kh o còn h n ch nên lu n văn ch nêu vƠ gi i quy t m t s v n đ căn b n liên quan đ n vi c c i t o vƠ thu th p d li u đ c i t o TBA 110kV L Th y sang ch đ không ng i tr c. H ng phát tri n c a đ tƠi lƠ khi gi i pháp đ xu t đ c th c hi n s ti n hƠnh đánh giá th c t v n hƠnh từ đó lƠm c s ti p t c th c hi n cho các tr m khác đ ng th i b sung nghiên cứu các ph ng án c i t o các TBA đư có h th ng đi u khi n tích h p sang ch đ v n hƠnh KNT. Tải bản FULL (112 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 66. TĨIăLI UăTHAMăKH O Ti ngăvi t: [1] Công ty Đi n l c Qu ng Bình (2016), Dự án “Xây dựng Trung tâm điều khiển và hệ thống thông tin SCADA tỉnh Quảng Bình”. [2] T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam (2017), Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV-500kV ban hành theo Quyết định số 1289/QĐ-EVN ngày 01/11/2017. [3] T ng công ty Đi n l c mi n Trung (2017), Công văn ban hành “Datalist tín hiệu SCADA thu thập tại các TBA 110kV KNT, TBA Trung gian, Recloser, LBS kết nối TTĐK” số 5947/EVNCPC-KT+QLĐT ngày 26/7/2017.. [4] T ng công ty Đi n l c mi n Trung (2015), Quy định tiêu chí kỹ thuật xây dựng Trung tâm điều khiển và TBA 110kV không người trực kèm quyết định số 5231/QĐ-EVNCPC ngày 31/7/2015. [5] Nguy n Văn Viên (2016), "Phơn tích l a ch n gi i pháp đi u khi n từ xa cho các tr m bi n áp 110kV không ng i tr c ", Lu n văn th c s . [6] T ng công ty Đi n l c mi n Trung (2014), Thiết kế kỹ thuật công trình Trung tâm điều khiển xa và các TBA 110kV thuộc dự án Tự động hoá các TBA110kV. [7] T p đoƠn Đi n l c Vi t Nam (2015), Định hướng phát triển Trung tâm điều khiển xa và TBA không người trực ban hành kèm theo văn bản số 4725/EVN-KTSXngày 11/11/2015. Website: [8] http://icon.com.vn/vn-s83-123765-645/Xay-dung-tram-bien-ap-khong- nguoi-truc-Con-nhieu-thach-thuc.aspx [9] http://www.dhd.com.vn/d4/news/Huong-toi-tram-bien-ap-khong-nguoi- truc-dau-tien-cua-Viet-Nam-Kho-nhung-khong-nan--8-180.aspx
  • 68. PHỤ LỤC 1: DATALIST TệN HI U SCADA Bảng 1: Datalist tín hiệu SCADA ngăn đường dây, phân đoạn 110kV Stt Tín hi u Đáp ứng Ghi chú I Ngăn lộ ĐD, MC vòng a Tín hi u đo lường 1 Điện áp Pha-pha Uab (hoặc Ua) * Yêu cầu cả 2 2 Điện áp Pha-pha Ubc (hoặc Ub) * Yêu cầu cả 2 3 Điện áp Pha-pha Uca (hoặc Uc) * Yêu cầu cả 2 7 Dòng điện pha Ia * 8 Dòng điện pha Ib * 9 Dòng điện pha Ic * 10 Cos (fi) * 11 Công suất tác dụng +/- P * 12 Công suất phản kháng +/- Q * 13 Dòng sự cố pha A ** Dòng nhất thứ, bao gồm bảo vệ chính và dự phòng 14 Dòng sự cố pha B ** Dòng nhất thứ, bao gồm bảo vệ chính và dự phòng 15 Dòng sự cố pha C ** Dòng nhất thứ, bao gồm bảo vệ chính và dự phòng 16 Dòng sự cố pha N ** Dòng nhất thứ, bao gồm bảo vệ chính và dự phòng 17 Khoản cách sự cố ** Đơn vị tính: km b Tín hi u trạng thái 1 Khóa chế độ L/R mức ngăn 2 Trạng thái MC * 3 Trạng thái DCL-1 * 4 Trạng thái DCL-2 * 5 Trạng thái DCL-7 * 6 Trạng thái DCL-9 * 7 Trạng thái DCL-0 * 8 Trạng thái DTĐ-15 * 9 Trạng thái DTĐ-25 * 10 Trạng thái DTĐ-75 (MC ĐZ) * 11 Trạng thái DTĐ-76 (MC ĐZ) * 12 Trạng thái DTĐ-96 * Nếu có thiết bị 13 Trạng thái DTĐ-05 * Nếu có thiết bị 14 MC tại chỗ / từ xa Yêu cầu có 15 DCL-1 tại chỗ/ từ xa 16 DCL-7 tại chỗ/ từ xa (MC ĐZ) 17 DCL-9 tại chỗ/ từ xa Tải bản FULL (112 trang): bit.ly/2Ywib4t Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 69. 18 DCL-0 tại chỗ/ từ xa 19 Syn Check Ok ** Kiểm tra điều kiện hòa đồng bộ 20 F79 Operating ** Chức năng đóng lặp lại đang hoạt động 21 MC interlock ** Liên động điều khiển 22 DCL interlock ** Liên động điều khiển của từng DCL (DCL-1, -7, -9, -0) (Bắt buộc nếu rơ le có hỗ trợ) 23 F79 On/Off * Trạng thái khóa cứng trên tủ bảng hoặc chức năng rơ le 24 F25 On/Off * Trạng thái khóa cứng trên tủ bảng hoặc chức năng rơ le c Tín hi u, sự cố 1 Relay comm fail Tín hiệu mất kết nối truyền thông của các rơ le 2 Spring Discharge * Lò xo chưa căng 3 MC áp lực khí SF6 giảm * Bao gồm 2 cấp 4 Hư hỏng mạch thao tác * 5 F86 Active * Rơ le lockout tác động 6 Aptomat nhảy Gồm Aptomat cấp nguồn điều khiển thiết bị (MC, DCL, DTĐ) 7 Aptomat TU nhảy Bao gồm TU bảo vệ, TU đo lường 8 Hư hỏng Rơ le bảo vệ * 9 Bảo vệ MC không đồng pha Bắt buộc đối với MC 3 pha rời 10 Bảo vệ so lệch F87L Nếu thiết kế có bảo vệ này 11 Bảo vệ so lệch 87L khóa Nếu thiết kế có bảo vệ này 12 Hư hỏng kênh truyền 13 Bảo vệ khoảng cách F21 **** 13 Bảo vệ khoảng cách F21 vùng 1 ** Bao gồm pha-đất, pha-pha 14 Bảo vệ khoảng cách F21 vùng 2 ** Bao gồm pha-đất, pha-pha 15 Bảo vệ khoảng cách F21 vùng 3 ** Bao gồm pha-đất, pha-pha 16 Bảo vệ khoảng cách F21 vùng 4 Bao gồm pha-đất, pha-pha 17 Bảo vệ khoảng cách F21 vùng 5 Bao gồm pha-đất, pha-pha 20 Bảo vệ từ xa (truyền cắt) Tín hiệu truyền cắt 21 Bảo vệ quá dòng có hướng F67 **** Đối với các TBA xây dựng mới: Không bắt buộc thu thập tín hiệu này 22 Bảo vệ quá dòng có hướng F67 cấp 1 ** 23 Bảo vệ quá dòng có hướng F67 cấp 2 ** 24 Bảo vệ quá dòng có hướng F67 cấp 3 ** 25 Bảo vệ quá dòng có hướng F67N ****
  • 70. 26 Bảo vệ quá dòng có hướng F67N cấp 1 ** 27 Bảo vệ quá dòng có hướng F67N cấp 2 ** 28 Bảo vệ quá dòng có hướng F67N cấp 3 ** 29 Bảo vệ quá dòng F50 **** 30 Bảo vệ quá dòng F50 cấp 1 ** 31 Bảo vệ quá dòng F50 cấp 2 ** 32 Bảo vệ quá dòng F50 cấp 3 ** 33 Bảo vệ quá dòng F50N **** 34 Bảo vệ quá dòng F50N cấp 1 ** 35 Bảo vệ quá dòng F50N cấp 2 ** 36 Bảo vệ quá dòng F50N cấp 3 ** 37 Bảo vệ quá điện áp cấp 1 * 38 Bảo vệ quá điện áp cấp 2 39 Bảo vệ kém điện áp cấp 1 * 40 Bảo vệ kém điện áp cấp 2 41 Bảo vệ 50BF * 42 Bảo vệ SOFT * Chức năng bảo vệ Switch On To Fault 43 Tín hiệu sự cố pha A ** Bao gồm bảo vệ chính và dự phòng 44 Tín hiệu sự cố pha B ** Bao gồm bảo vệ chính và dự phòng 45 Tín hiệu sự cố pha C ** Bao gồm bảo vệ chính và dự phòng 46 Tín hiệu sự cố pha N ** Bao gồm bảo vệ chính và dự phòng 47 Tự động đóng lại thành công * 48 Tự động đóng lại không thành công Không bắt buộc d Tín hi u điều khiển 1 Đóng / cắt MC * 2 Đóng / cắt DCL-1 * 3 Đóng / cắt DCL-2 * 4 Đóng / cắt DCL-7 * 5 Đóng / cắt DCL-9 * 6 Giải trừ tín hiệu * Gồm: Reset tín hiệu rơ le, BCU; Reset rơ le Lock Out (F86); 7 F25 Enable/Disable Cmd *** Lệnh điều khiển On/Off chức năng F25 8 F79 Enable/Disable Cmd *** Lệnh điều khiển On/Off chức năng F79 de8be164