Bài tập
Bài tập nguyên lý kế toán số 1:
Tại DN sản xuất thương mại Thanh Hà có các số liệu liên quan đến quá trình sản xuất được kế toán ghi nhận như sau:
Số dư đầu kỳ của TK 154: 10.000.000đ
Trong kỳ, tại DN, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua NVL nhập kho chưa trả tiền cho người bán, giá chưa có thuế là 300.000.000, TGTGT 10%, CP vận chuyển NVL về nhập kho chưa thuế là 500.000đ, thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền mặt, khoản giảm giá được hưởng 2% trên giá mua chưa thuế
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
Bài tập
Bài tập nguyên lý kế toán số 1:
Tại DN sản xuất thương mại Thanh Hà có các số liệu liên quan đến quá trình sản xuất được kế toán ghi nhận như sau:
Số dư đầu kỳ của TK 154: 10.000.000đ
Trong kỳ, tại DN, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua NVL nhập kho chưa trả tiền cho người bán, giá chưa có thuế là 300.000.000, TGTGT 10%, CP vận chuyển NVL về nhập kho chưa thuế là 500.000đ, thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền mặt, khoản giảm giá được hưởng 2% trên giá mua chưa thuế
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx
1. ĐỀ THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH.
Yêu cầu 1: Tổng hợp số liệu bao gồm: bảng thuyết minh báo cáo tài chính, báo
cáo liêu chuyển tiền tệ, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh năm 2019-2022
Bảng BCTC TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK 2019
2019.pdf
Bảng BCTC TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK 2020
2020.pdf
2. Bảng BCTC TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK 2021
2021.pdf
Bảng BCTC TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK 2022
2022.pdf
Yêu cầu 2.Tính tiền lãi, lập bảng theo dõi tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh
nghiệp
Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
Sinh viên tính toán và trình bày kết quả trong bảng sau
3. 1.Khoản vay,nợ ngắn hạn năm 2019
Diễn giải :
Các mục số liệu dư nợ đầu kì , dư nợ cuối kì được lấy từ mục 16 trong thuyết minh báo
cáo tài chính 2019
☻Vay ngắn hạn
+ Dư nợ đầu kì : 700.000.000.000
+ Dư nợ cuối kì : 0
- Trả nợ trong kì = số dư cuối kì – số dư đầu kì
= 700.000.000.000 – 0 = 700.000.000.000
- Gía trị vốn vay bình quân = ( dư nợ cuối kỳ + dư nợ đầu kỳ ) / 2
= (700.000.000.000+0) / 2
= 350.000.000.000
- Lãi vay = giá trị vốn vay bình quân * lãi suất trong mục 16
= 9.226.856.876.000 * 2,7% = 94,500,000,000.00
Nhà cung
cấp
Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Lãi vay
Dư nợ
cuối kỳ
Ngắn hạn
Ngân hàng
of Tokyo-
Mitsubishi
UFJ, Chi
700.000.000.000 700.000.000.000 94,500,000,000.00 0
4. nhánh
Thành phố
Hồ Chí
Minh
Ngân hàng
Sumitomo
Mitsui,Chi
nhánh
Thành phố
Hồ Chí
Minh
0 200.000.000.000 0 0
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiêp năm 2019
2.Khoản vay,nợ ngắn hạn năm 2020
Diễn giải :
Các mục số liệu dư nợ đầu kì , dư nợ cuối kì được lấy từ mục 16 trong thuyết minh báo
cáo tài chính 2020
☻Vay ngắn hạn
+ Dư nợ đầu kì : 2.554.200.000.000
+ Dư nợ cuối kì : 1.670.816.000.000
- Trả nợ trong kì = số dư cuối kì – số dư đầu kì
= 2.554.200.000.000– 1.670.816.000.000= 883,384,000,000.00
- Gía trị vốn vay bình quân = ( dư nợ cuối kỳ + dư nợ đầu kỳ ) / 2
= (2.554.200.000.000+ 1.670.816.000.000) / 2
= 2,112,508,000,000
- Lãi vay = giá trị vốn vay bình quân * lãi suất trong mục 16
= 2,112,508,000,000* 2,7% = 570,377,160,000
5. Nhà cung
cấp
Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Lãi vay Dư nợ cuối kỳ
Ngắn hạn
Ngân hàng of
Tokyo-
Mitsubishi
UFJ, Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
2.554.200.000.0
00
883,384,000,000.
00
570,377,160,0
00
1.670.816.000.0
00
Ngân hàng
DBS
Bank,Singapo
re
0
-
1,159,500,000,00
0
156,532,500,0
00
1.159.500.000.0
00
Ngân hàng
Sumitomo
Mitsui,Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
2.320.900.000.0
00
190,680,000,000.
00
600,901,000,0
00
2.130.220.000.0
00
3.Khoản vay, nợ ngắn hạn năm 2021
☻Vay ngắn hạn
+ Dư nợ đầu kì : 2.130.220.000.000
+ Dư nợ cuối kì : 2.991.350.000.000
6. - Trả nợ trong kì = số dư cuối kì – số dư đầu kì
= 2.554.200.000.000– 1.670.816.000.000= -861,130,000
- Gía trị vốn vay bình quân = ( dư nợ cuối kỳ + dư nợ đầu kỳ ) / 2
= (2.130.220.000.000+ 2.991.350.000.000) / 2
= 2,2.560.785.000.000
- Lãi vay = giá trị vốn vay bình quân * lãi suất trong mục 16
= 2,112,508,000,000* 2,7% = 691.411.950.000
Nhà cung
cấp
Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Lãi vay Dư nợ cuối kỳ
Ngắn hạn
Ngân hàng
Sumitomo
Mitsui
Banking
Corporation,
Chi nhánh
thành phố
Hồ Chí
Minh
2.130.220.000.
000
2,071,058,149,40
0.00
691.411.950.
000
2.991.350.000.
000
Ngân hàng
MUFG
Bank
Ltd,Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
2.071.058.149.
400
-
1,888,034,000,00
0.00
2795928501
7
0
Ngân hàng
thương mại
Cổ phần
Ngoại
thương Việt
Nam,Chi
1.670.816.000.
000
1,159,500,000,00
0.00
7060049100
0
3.558.850.000.
000
7. nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
Ngân hàng
DBS
Bank,Singap
ore
1.159.500.000.
000
-
1,138,000,000,00
0.00
1565325000
0
0
Ngân hàng
BNP
Paribas,Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
0
-
1,150,500,000,00
0.00
1536300000
0
1.138.000.000.
000
Ngân hàng
Mizuho
Bank,Ltd,Ch
i nhánh
Thành phố
Hồ Chí
Minh
0
-
203,008,646,598.
00
1553175000
0
1.150.500.000.
000
Ngân hàng
HSBC Việt
Nam, Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
241.183.928.9
07
2,071,058,149,40
0.00 9252582810
444.192.575.5
05
Ngân hàng
HSBC Hoa
kỳ
23.010.000.00
0
-
1,888,034,000,00
0.00
2795928501
7
78.833.542.61
3
3.Khoản vay nợ ngắn hạn 2022
☻Vay ngắn hạn
+ Dư nợ đầu kì : 2.991.350.000.000
8. + Dư nợ cuối kì : 3.265.360.000.000
- Trả nợ trong kì = số dư cuối kì – số dư đầu kì
= 3.265.360.000.000– 2.991.350.000.000= 274,010,000,000
- Gía trị vốn vay bình quân = ( dư nợ cuối kỳ + dư nợ đầu kỳ ) / 2
= (2.991.350.000.000+ 3.265.360.000.000) / 2
= 3.128.355.000.000
- Lãi vay = giá trị vốn vay bình quân * lãi suất trong mục 16
= 3.128.355.000.000* 2,7% = 84.465.585.000
Nhà cung
cấp
Dư nợ đầu kỳ
Trả nợ trong
kỳ Lãi vay Dư nợ cuối kỳ
Ngắn hạn
Ngân hàng
Sumitomo
Mitsui
Banking
Corporation,
Chi nhánh
thành phố Hồ
Chí Minh
2.991.350.000.
000
274.101.000.00
0
84.465.585.0
00
3.265.360.000.
000
Ngân hàng
MUFG Bank
Ltd,Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
3.558.850.000.
000 -
1.498.450.000.
000
75.859.875.
000
2.060.400.000.
000
Ngân hàng
DBS
Bank,Singap
ore
2.286.500.000.
000
30.867.750.
000
2.286.500.000.
000
Ngân hàng
BNP
1.138.000.000.
000
459.600.000.00
0
36.960.600.
000
1.597.600.000.
000
9. Paribas,Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
Ngân hàng
Mizuho
Bank,Ltd,Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
1.150.500.000.
000
31.063.500.
000
1.150.500.000.
000
Ngân hàng
HSBC Việt
Nam, Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
444.192.575.50
5
-
11.003.628.300
11.844.650.
556
433.188.947.20
5
Ngân hàng
HSBC Hoa
kỳ
78.833.542.616
49.582.843.895
2.797.874.0
43
128.416.386.51
1
Yêu cầu 3. Lập bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua ( bán ) trả
góp, vay tiền trả góp.
Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp
Năm Tiền góp Tiền lãi Tiền gốc Tiền gốc còn lại
0 - - - -
1 A
2 A
3 A
4 A
Bảng 3.1 Bảng theo dõi lãi do mua (bán) trả góp
10. Bảng 3.2 chi tiết dòng tiền đều hàng kì
HĐ TÍN DỤNG 2021/HĐTD-PN/PG
Năm Tiền góp
Dòng tiền đều 15.838.000.000
Lãi suất/năm 10,4%
Thời hạn trả 36 tháng
HĐ TÍN DỤNG
HĐ TÍN DỤNG 2022/HĐTD-PN/PG
Năm Tiền góp
Dòng tiền đều 25.000.000.000
Lãi suất/năm 15,2%
Thời hạn trả 48 tháng
HĐ TÍN DỤNG
NỘI DUNG 2
Tìm hiểu, phân tích tình hình quản lý tài sản cố định và hiệu quả sử dụng tài sản
trong doanh nghiệp
Yêu cầu 4. Lập bảng theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố định
Năm 2019
Khoản
mục
Số dư đầu năm Tăng trong
năm
Giảm
trong năm
Số dư cuối năm
A.TSCĐ
hữu
hình
11. 1.Nguyê
n giá
16,824,777,629,18
5
15,442,308,786,14
9
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
2,133,459,248,563 37,442,211,874 20,848,51
4
2,351,218,754,150
Máy
móc và
thiết bị
11,856,066,907,72
5
364,235,222,64
8
- 12,910,856,813,64
4
Phương
tiện vận
chuyển
876,996,558,358 33,101,146,024 - 937,606,636,520
Thiết bị
văn
phòng
575,786,071,503 53,413,606,319 - 625,095,424,871
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
8,165,840,113,621 6,856,600,684,013
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
715,654,263,635 - 20,848,51
4
846,396,138,515
Máy
móc và
thiết bị
5,304,346,921,420 - - 6,366,582,398,734
Phương
tiện vận
chuyển
425,998,481,092 - - 499,532,745,383
Thiết bị
văn
phòng
410,601,017,866 - - 453,328,830,989
3.Gía trị
còn lại
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
1,417,804,984,928 1,504,822,615,635
Máy
móc và
thiết bị
6,551,719,986,305 6,544,274,414,910
12. Phương
tiện vận
chuyển
450,998,077,266 438,078,891,137
Thiết bị
văn
phòng
165,185,053,637 171,766,593,882
B.
TSCĐ
vô hình
1.Nguyê
n giá
175,341,470,053 205,265,323,268
Quyền
sử dụng
đất
577,582,565,109 - 57,582,565,109
Phần
mềm
máy vi
tính
147,682,758,159 778,078,240 117,758,904,944
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
104,729,637,885 123,102,784,236
Quyền
sử dụng
đất
11,608,069,186 11,608,069,186
Phần
mềm
máy vi
tính
111,494,715,050 93,121,568,699
3.Gía trị
còn lại
Quyền
sử dụng
đất
45,974,495,923 45,974,495,923
Phần
mềm
máy vi
tính
36,188,043,109 24,637,336,245
Nguyên giá:
13. -Tăng trong năm
=37,442,211,874 + 364,235,222,648 + 33,101,146,024 + 53,413,606,319
=455,124,141,900
-Giảm trong năm
= -20,848,514
Năm 2020
Khoản
mục
Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong
năm
Số dư cuối năm
A.TSCĐ
hữu
hình
1.Nguyê
n giá
16,978,295,307,14
2
16,824,777,629,18
5
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
2,351,218,754,150 27,197,144,678 - 2,351,218,754,150
Máy móc
và thiết
bị
12,910,856,813,64
4
151,330,237,96
5
290,938,17
7
12,910,856,813,64
4
Phương
tiện vận
chuyển
937,606,636,520 33,521,190,593 - 937,606,636,520
Thiết bị
văn
phòng
625,095,424,871 16,095,424,871 - 625,095,424,871
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
9,402,088,440,716 8,165,840,113,621
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
846,396,138,515 - - 943,639,201,931
Máy móc
và thiết
bị
6,366,582,398,734 - 240,548,43
2
7,441,024,384,126
14. Phương
tiện vận
chuyển
499,532,745,383 - - 577,578,466,471
Thiết bị
văn
phòng
453,328,830,989 - - 439,846,388,188
3.Gía trị
còn lại
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
1,504,822,615,635 1,451,568,788,232
Máy móc
và thiết
bị
6,544,274,414,910 5,587,732,117,060
Phương
tiện vận
chuyển
438,073,819,137 393,052,808,958
Thiết bị
văn
phòng
171,766,593,822 143,853,152,176
B. TSCĐ
vô hình
1.Nguyê
n giá
176,146,314,953 175,341,470,053
Quyền sử
dụng đất
57,82,656,109 - - 57,582,565,109
Phần
mềm
máy vi
tính
117,758,904,944 1,610,523,440 - 118,563,749,844
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
Quyền sử
dụng đất
11,608,069,186 11,608,069,186
Phần
mềm
máy vi
tính
93,121,568,699 10,392,259,281 102,640,109,440
15. 3.Gía trị
còn lại
Quyền sử
dụng đất
45,974,495,923 45,974,495,923
Phần
mềm
máy vi
tính
24,637,336,245 15,923,640,404
Năm 2021
Khoản
mục
Số dư đầu năm Tăng trong
năm
Giảm trong
năm
Số dư cuối năm
A.TSCĐ
hữu
hình
1.Nguyê
n giá
27,645,343,065,55
6
27,037,635,338,36
8
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
5,572,782,190,918 9,171,305,464 2,816,644,810 2,454,289,028,622
Máy
móc và
thiết bị
18,224,161,792,06
0
100,865,940,02
7
55,499,365,67
2
18,523,813,151,89
1
Phương
tiện vận
chuyển
1,256,615,164,374 36,798,101,062 122,000,000 1,287,446,830,696
Thiết bị
văn
phòng
657,295,375,886 41,193,543,463 - 695,422,998,913
Gia súc 1,319,902,320,479 88,330,992,957 84,529,057,30
4
1,332,765,53,288
Tài sản
khác
6,878,494,651 37,812,002 - 6,973,557,065
16. 2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
16,025,248,476,03
7
14,320,328,459,95
4
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
2,184,257,360,770 - 868,465,483 2,454,289,028,622
Máy
móc và
thiết bị
10,386,860,192,14
0
- 31,106,343,77
8
11,723,803,078,84
1
Phương
tiện vận
chuyển
787,588,750,157 - - 854,667,448,628
Thiết bị
văn
phòng
492,515,882,597 - - 534,597,616,580
Gia súc 462,882,320,588 38,123,517,39
8
451,333,596,700
Tài sản
khác
6,223,953,702 - 6,557,706,666
3.Gía trị
còn lại
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
3,388,524,830,148 3,344,632,345,081
Máy
móc và
thiết bị
7,837,301,599,920 6,800,010,073,050
Phương
tiện vận
chuyển
469,026,414,217 432,779,382,068
Thiết bị
văn
phòng
164,779,493,289 160,825,382,333
Gia súc 857,019,999,891 881,431,556,588
Tài sản
khác
654,540,949 415,850,399
B.
TSCĐ
vô hình
17. 1.Nguyê
n giá
1,341,664,803,067 1,338,628,984,267
Quyền
sử dụng
đất
723,044,213,359 - 11,233,473,54
7
710,981,415,640
Thương
hiệu
276,413,594,392 - - 276,413,594,392
Vùng
nguyên
liệu
164,964,058,635 - - 164,964,058,635
Phần
mềm
máy vi
tính
124,275,417,881 5,514,722,036 26,582,625 139,569,334,400
TSCĐV
H khác
49,931,700,000 - 195,300,000 49,736,400,000
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
255,160,834,737 202,127,995,645
Quyền
sử dụng
đất
34,348,539,231 50,962,771,439
Thương
hiệu
16,259,623,199 32,519,246,399
Vùng
nguyên
liệu
10,997,603,909 21,995,207,818
Phần
mềm
máy vi
tính
106,697,529,306 115,991,209,086
TSCĐV
H khác
33,824,700,000 33,692,399,995
3.Gía trị
còn lại
Quyền
sử dụng
đất
668,695,674,128 660,018,644,201
18. Thương
hiệu
260,153,971,193 243,894,347,993
Vùng
nguyên
liệu
153,966,454,726 142,968,850,817
Phần
mềm
máy vi
tính
17,577,888,575 23,578,125,314
TSCĐV
H khác
16,107,000,000 16,044,000,005
Năm 2022
Khoản
mục
Số dư đầu năm Tăng trong
năm
Giảm trong
năm
Số dư cuối năm
A.TSCĐ
hữu
hình
1.Nguyê
n giá
11,378,773,254,29
3
11,620,094,589,51
9
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
5,798,921,373,703 8,944,603,252 - 5,824,919,452,485
Máy
móc và
thiết bị
18,523,813,151,98
1
17,793,553,07
3
- 18,668,796,469,52
4
Phương
tiện vận
chuyển
1,287,446,830,696 1,755,000,000 84,000,000 1,297,214,555,147
Thiết bị
văn
phòng
695,422,998,913 3,293,664,200 - 698,538,109,513
Gia súc 1,332,765,153,288 - 22,927,879,70
4
1,342,626,168,671
Tài sản
khác
6,973,557,065 2,951,960,909 - 9,926,539,163
19. 2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
16,463,248,040,21
0
16,025,248,476,03
7
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
2,454,289,028,622 - - 2,523,129,355,072
Máy
móc và
thiết bị
11,723,803,078,84
1,
- - 12,052,761,280,17
7
Phương
tiện vận
chuyển
854,667,448,628 - - 89,146,855,053
Thiết bị
văn
phòng
534,597,616,580 - - 545,253,485,644
Gia súc 451,333,596,700 10,950,539,64
3
456,312,699,880
Tài sản
khác
6,557,706,666 - 6,644,364,384
3.Gía trị
còn lại
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
3,344,632,345,081 3,301,790,097,413
Máy
móc và
thiết bị
6,800,010,073,050 6,616,035,189,347
Phương
tiện vận
chuyển
432,779,382,068 418,067,700,094
Thiết bị
văn
phòng
160,825,382,333 153,284,623,869
Gia súc 881,431,556,588 886,313,468,791
Tài sản
khác
415,850,399 3,282,174,779
B.
TSCĐ
vô hình
20. 1.Nguyê
n giá
98,822,678,885 98,822,678,885
Quyền
sử dụng
đất
701,981,415,640 - 711,534,298,421
Thương
hiệu
276,413,594,392 - - 276,413,594,392
Vùng
nguyên
liệu
164,964,058,635 - - 164,964,058,635
Phần
mềm
máy vi
tính
139,569,334,400 589,906,682 141,009,685,720
TSCĐV
H khác
49,736,400,000 - 49,866,600,000
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
114,248,178,626 175,341,470,053
Quyền
sử dụng
đất
34,348,539,231 50,962,771,439
Thương
hiệu
16,259,623,199 32,519,246,399
Vùng
nguyên
liệu
10,997,603,909 21,995,207,818
Phần
mềm
máy vi
tính
106,697,529,306 115,991,209,086
TSCĐV
H khác
33,824,700,000 33,692,399,995
3.Gía trị
còn lại
Quyền
sử dụng
đất
660,018,644,201 656,459,957,490
22. Yêu cầu 5: Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Bảng 5.1. Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2019
Tên
TSCĐ
Mã
số
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
Số
lượn
g
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá Giá trị còn lại
Số
lượng Nguyên giá
Giá trị còn
lại
B C 2 3 5 6 8 9
TSCĐ
hữu
hình
206
25.814.444.
145.355
25.814.444.1
45.355
13.001.383.10
1.934
Nhà
cửa và
vật kiến
trúc
221
2,351,218,7
54,150
2,351,218,75
4
1,501,504,822
,615,635
Máy
móc và
thiết bị
222
12,910,856,
813,644
12,910,856,8
13,644
6,544,274,414
,910
Phương
tiện vận
chuyển
223
937,606,63
6,520
937,606,636,
520
438,073,891,1
37
Thiết bị
văn
phòng
224
625,095,42
4,871
625,095,424,
871
171,766,593,8
82
TSCĐ
vô hình
291
2.664.435.6
45.296
2.664.435.64
5.296
2.227.634.604
.582
Quyền
sử dụng
đất
299
57,582,565,
109
57,582,565,1
09
45,974,495,92
3
Máy vi
tính
298
117,758,90
4,944
117,758,904,
944
24,637,336,24
5
Cộng
28.478,879
790
28.478,8797
90
15.229,017,71
0
23. Năm 2020
Bảng 5.2 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2020
Tên
TSCĐ
Mã
số
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
Số
lượn
g
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá Giá trị còn lại
Số
lượng Nguyên giá
Giá trị còn
lại
B C 2 3 5 6 8 9
TSCĐ
hữu
hình
206
16,978,295,
307,142
16,978,295,3
07,142
7,576,206,866
,426
Nhà
cửa và
vật kiến
trúc
221
2,395,207,9
90,163
2,395,207,99
0,163
1,451,568,78,
232
Máy
móc và
thiết bị
222
13,028,756,
501,186
13,028,756,5
01,186
5,587,732,117
,060
Phương
tiện vận
chuyển
223
970,631,27
5,429
970,631,275,
429
393,052,808,9
58
Thiết bị
văn
phòng
224
583,699,54
0,364
583,699,540,
364
143,853,152,1
76
TSCĐ
vô hình
291
176,146,31
4,953
2.664.435.64
5.296
114,248,178,6
26
Quyền
sử dụng
đất
299
57,582,565,
109
57,582,565,1
09
45,974,495,92
3
Máy vi
tính
298
118,563,74
9,844
117,758,904,
944
15,923,640,40
4
Cộng
17,154,441,
622,095.00
17,154,441,6
22,095.00
7,690,455,045
,052
24. Tên
TSCĐ
Mã
số
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
Số
lượn
g
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá Giá trị còn lại
Số
lượng Nguyên giá
Giá trị còn
lại
B C 2 3 5 6 8 9
TSCĐ
hữu
hình
206
27,645,343,
065,556
27,645,343,0
65,556
3,344,632,345
,081
Nhà
cửa và
vật kiến
trúc
221
5,798,921,3
73,703
5,798,921,37
3,703
6,800,010,073
,050
Máy
móc và
thiết bị
222
18,523,813,
151,891
18,523,813,1
51,891
5,587,732,117
,060
Phương
tiện vận
chuyển
223
1,287,446,8
30,696
1,287,446,83
0,696
432,779,382,0
68
Thiết bị
văn
phòng
224
695,422,99
8,912
695,422,998,
912
160,825,382,3
33
Gia súc 225
1,332,765,1
53,288
1,332,765,15
3,288
881,431,556,5
88
Tài sản
khác
226
6,973,557,0
65
6,973,557,06
5
415,850,399
TSCĐ
vô hình
291
1,341,664,8
03,067
2.664.435.64
5.296
1,086,503,968
,330
Quyền
sử dụng
đất
299
710,981,41
5,640
710,981,415,
640
660,018,644,2
01
Thương
hiệu
276,413,59
4,392
276,413,594,
392
243,894,347,9
93
Vùng
nguyên
liê
164,964,05
8,635
164,964,058,
635
142,968,850,8
17
Máy vi
tính
298
139,569,33
4,400
139,569,334,
400
23,578,125,31
4
25. Bảng 5.3. Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2021
TSVH
khác
49,736,400,
000
49,736,400,0
00
16,044,000,00
5
Cộng
28,987,007,
868,623
28,987,007,8
68,623.00
4,004,650,989
,282
26. Tên
TSCĐ
Mã
số
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
Số
lượn
g
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá Giá trị còn lại
Số
lượng Nguyên giá
Giá trị còn
lại
B C 2 3 5 6 8 9
TSCĐ
hữu
hình
206
27,842,021,
294,503
27,842,021,2
94,503
11,378,773,25
4,293
Nhà
cửa và
ật kiến
trúc
221
5,824,919,4
52,485
5,824,919,45
2,485
3,01,790,097,
413
Máy
móc và
hiết bị
222
18,668,796,
469,524
18,668,796,4
69,524
6,616,035,189
,347
hương
ện vận
huyển
223
1,297,214,5
55,147
1,297,214,55
5,147
418,067,700,0
94
hiết bị
văn
phòng
224
698,538,10
9,513
698,538,109,
513
153,284,623,8
69
Gia súc 225
1,342,626,1
68,671
1,342,626,16
8,671
886,313,468,7
91
Tài sản
khác
226
9,926,539,1
63
9,926,539,16
3
3,282,174,779
TSCĐ
ô hình
291
1,341,788,2
37,168
2.664.435.64
5.296
1,074,915,098
,333
Quyền
ử dụng
đất
299
711,534,29
8,421
1,341,788,23
7,168
656,459,957,4
90
hương
hiệu
276,413,59
4,392
276,413,594,
392
239,829,442,1
93
Vùng
guyên
liê
164,964,05
8,635
164,964,058,
635
140,219,449,8
40
Máy vi
tính
298
141,009,68
5,720
141,009,685,
720
22,320,248,80
5
TSVH
khác
49,866,600,
000
49,866,600,0
00
16,086,000,00
5
27. Bảng 5.4 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2022
Yêu cầu 6. Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
Năm 2019
ST
T
Chỉ
tiêu
Số
nă
m
K
H
Số KH trích
đầu năm.
Số KH tăng
trong năm.
Số KH
giảm
trong
năm
Số KH trích
cuối năm
1 TSC
Đ
hữu
hình
Nhà
cửa
và vật
kiến
trúc
5-
50
14,313,085,272
.70
1,982,831,315.
56
416,970.
28
16,927,922,770
.30
Máy
móc
và
thiết
bị
2-
15
420,289,794,76
1.33
73,497,278,85
0.87
- 424,438,826,58
2.27
Phươ
ng
tiện
vận
chuyể
n
4-
10
42,599,848,109
.20
8,022,550,775.
40
- 49,953,274,538
.30
Thiết
bị văn
phòng
2-
10
41,060,101,788
.60
4,815,441,087.
80
- 45,332,883,098
.90
Cộng
29,183,809,
531,671
29,183,809,5
31,671
12,453,688,35
2,626
28. 2 TSC
Đ vô
hình
Quyề
n sử
dụng
đất
5 2,321,613,837.
20
- - 2,321,613,837.
20
Phần
mềm
máy
vi
tính
2-8 13,936,839,381
.25
1,765,719,388.
00
- 11,640,196,087.
38
* Diễn giải :
- Cột Nguyên giá TSCĐ của các năm 2019,2020,2021,2022 thì dựa vào yêu cầu 4
để điền theo các chỉ tiêu .
-Số khấu hao = NGTSCĐ/Thời gian sử dụng
Năm 2020
ST
T
Chỉ
tiêu
Số
nă
m
K
H
Số KH trích
đầu năm.
Số KH tăng
trong năm.
Số KH
giảm trong
năm
Số KH trích
cuối năm
1 TSC
Đ
hữu
hình
Nhà
cửa
và vật
kiến
trúc
5-
50
16,927,922,77
0.30
2,071,620,423
.74
18,872,784,03
8.62
Máy
móc
và
thiết
bị
2-
15
424,438,826,5
82.27
76,549,740,85
9.73
16,036,56
2.13
496,068,292,2
75.07
29. Phươ
ng
tiện
vận
chuyể
n
4-
10
49,953,274,53
8.30
- - 57,757,846,64
7.10
Thiết
bị
văn
phòn
g
2-
10
45,332,883,09
8.90
- - 43,984,638,81
8.80
2 TSC
Đ vô
hình
Quyề
n sử
dụng
đất
5 2,321,613,837.
20
- - 2,321,613,837.
20
Phần
mềm
máy
vi
tính
2-8 11,640,196,087
.38
1,299,032,410
.13
- 12,830,013,68
0.00
Năm 2021
S
T
T
Chỉ
tiêu
Số
nă
m
K
H
Số KH trích
đầu năm.
Số KH tăng
trong năm.
Số KH
giảm trong
năm
Số KH trích cuối
năm
1 TSC
Đ
hữu
hình
Nhà
cửa
và
vật
5-
50
145,617,157,
384.67
5,900,278,591
.00
17,369,30
9.66
49,085,780,572.44
31. yên
liệu
Phầ
n
mề
m
máy
vi
tính
2-
8 13,337,191,1
63.25
1,163,195,513
.13
- 14,498,901,135.75
TSC
Đ
khác
4-
10 3,382,470,00
0.00
- - 3,369,239,999.50
Năm 2022
ST
T
Chỉ
tiêu
Số
nă
m
K
H
Số KH trích
đầu năm.
Số KH tăng
trong năm.
Số KH giảm
trong năm
Số KH trích
cuối năm
1 TSC
Đ
hữu
hình
Nhà
cửa
và
vật
kiến
trúc
5-
50
49,085,780,5
72.44
1,475,283,018.
16
50,462,587,1
01.44
Máy
móc
và
thiết
bị
2-
15 781,586,871,
922.73
23,347,914,593
.00
803,517,418,
678.47
Phươ
ng
tiện
vận
4-
10 85,466,744,8
62.80
2,605,437,757.
70
87,914,685,5
05.30
33. Yêu cầu 7: Đánh giá hiệu quả sự dụng vốn cố định trong doanh
nghiệp
Năm 2019
Chỉ tiêu Biến động TSCĐ Năm 2019 Năm 2020
1.Nguyên giá TSCĐ
153,598,652,000 3,226,708,642,000 3,380,307,294,000
NGTSCĐđk
1,382,468,843,036 15,442,308,786,149 16,824,777,629,185
NGTSCĐck
153,517,677,957 16,824,777,629,185 16,978,295,307,142
2.Số KH lũy kế đk
124,576,686,700 827,056,975,200 951,633,661,900
Số KH lũy kế ck
129,086,628,400 697,970,346,800 827,056,975,200
3.Doanh thu
760,481,609,268 50,771,510,534,450 51,531,992,143,718
4. Vốn CĐBQ
=(VCĐđk+VCĐck)/2 15,371,029,546,667 30,742,059,093,334 16,012,191,149,613
VCĐđk
=NGTSCĐđk-Số tiền
KH lũy kế đk 1,257,892,156,336 14,615,251,810,949 15,873,143,967,285
VCĐck
=NGTSCĐck-Số tiền
KH lũy kế ck 24,431,049,557 16,126,807,282,385 16,151,238,331,942
5.Lợi nhuận
trước(sau) thuế 684,945,178,238 12,311,157,065,455 12,996,102,243,693
6.Hiệu suất sử dụng
VCĐ
= Doanh thu thuần /
Vốn cố định bình
quân 1,64 1,65 3,29
7.Hàm lượng VCĐ
=(VCĐ bình quân
trong kì / Doanh thu
thuần trong kì) (-0,292) 0,6 0,308
8.Tỷ suất lợi nhuận
VCĐ
= (Lợi nhuận sau
thuế / VCĐ bình
quân)*100% (-15) 40 25
34. Diễn giải : - Chỉ tiêu nguyên giá TSCĐ được lấy từ mục Tài sản cố định trong bảng cân
đối kế toán hợp nhất năm 2019,2020
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Doanh thu thuần / Vốn cố định bình quân
- Vốn cố định bình quân = ( VCĐ đầu kì + VCĐ cuối kì ) /2
- Hàm lượng vốn cố định = (VCĐ bình quân trong kì / Doanh thu thuần trong kì) ...-
doanh thu thuần trong kì lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10
- Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = (Lợi nhuận sau thuế / VCĐ bình quân)*100% ... - lợi nhuận
sau thế lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10
Năm 2020
Chỉ tiêu Biến động TSCĐ Năm 2020 Năm 2021
1.Nguyên giá TSCĐ
51,302,671,109,924 3,380,307,294,000 54,682,978,403,924
NGTSCĐđk
10,212,857,709,183 16,824,777,629,185 27,037,635,338,368
NGTSCĐck
10,667,047,758,414 16,978,295,307,142 27,645,343,065,556
2.Số KH lũy kế đk
13,368,694,798,054 951,633,661,900 14,320,328,459,954
Số KH lũy kế ck
15,198,191,500,837 827,056,975,200 16,025,248,476,037
3.Doanh thu
1,282,878,620,599 59,636,286,225,547 60,919,164,846,146
4. Vốn CĐBQ
=(VCĐđk+VCĐck)/2 15,371,029,546,667 16,012,191,149,613 12,168,700,733,966
VCĐđk
=NGTSCĐđk-Số tiền
KH lũy kế đk 11,620,094,589,519 15,873,143,967,285 12,717,306,878,414
VCĐck
=NGTSCĐck-Số tiền
KH lũy kế ck 4,531,143,742,423 16,151,238,331,942 11,620,094,589,519
5.Lợi nhuận
trước(sau) thuế -596,300,600,105 13,518,536,087,024 12,922,235,486,919
6.Hiệu suất sử dụng
VCĐ
= Doanh thu thuần /
Vốn cố định bình
quân 3,36 3,72 5,1
35. 7.Hàm lượng VCĐ
=(VCĐ bình quân
trong kì / Doanh thu
thuần trong kì) (-0,07) 0,27 0,2
8.Tỷ suất lợi nhuận
VCĐ
= (Lợi nhuận sau
thuế / VCĐ bình
quân)*100% (73,4) 84 10,6
Diễn giải : - Chỉ tiêu nguyên giá TSCĐ được lấy từ mục Tài sản cố định trong bảng cân
đối kế toán hợp nhất năm 2020,2021
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Doanh thu thuần / Vốn cố định bình quân
- Vốn cố định bình quân = ( VCĐ đầu kì + VCĐ cuối kì ) /2
- Hàm lượng vốn cố định = (VCĐ bình quân trong kì / Doanh thu thuần trong kì) ...-
doanh thu thuần trong kì lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10
- Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = (Lợi nhuận sau thuế / VCĐ bình quân)*100% ... - lợi nhuận
sau thế lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10
Năm 2021
Chỉ tiêu Biến động TSCĐ Năm 2021 Năm 2022
1.Nguyên giá TSCĐ
804,385,956,135 54,682,978,403,924 55,487,364,360,059
NGTSCĐđk
607,707,727,188 27,037,635,338,368 27,645,343,065,556
NGTSCĐck
196,678,228,947 27,645,343,065,556 27,842,021,294,503
2.Số KH lũy kế đk
1,704,920,016,083 14,320,328,459,954 16,025,248,476,037
Số KH lũy kế ck
437,999,564,173 16,025,248,476,037 16,463,248,040,210
3.Doanh thu
-919,164,846,146 60,919,164,846,146 60,000,000,000,000
4. Vốn CĐBQ
=(VCĐđk+VCĐck)/2 15,371,029,546,667 12,168,700,733,966 11,499,433,921,906
VCĐđk
=NGTSCĐđk-Số tiền
KH lũy kế đk 11,620,094,589,519 12,717,306,878,414 11,620,094,589,519
36. VCĐck
=NGTSCĐck-Số tiền
KH lũy kế ck 4,531,143,742,423 11,620,094,589,519 11,378,773,254,293
5.Lợi nhuận
trước(sau) thuế -4,300,235,486,919 12,922,235,486,919 8,622,000,000,000
6.Hiệu suất sử dụng
VCĐ
= Doanh thu thuần /
Vốn cố định bình
quân 0,22 5,0 5,22
7.Hàm lượng VCĐ
=(VCĐ bình quân
trong kì / Doanh thu
thuần trong kì) (-0,008) 0,199 0,191
8.Tỷ suất lợi nhuận
VCĐ
= (Lợi nhuận sau
thuế / VCĐ bình
quân)*100% (63,4) 10,6 74
Diễn giải : - Chỉ tiêu nguyên giá TSCĐ được lấy từ mục Tài sản cố định trong bảng cân
đối kế toán hợp nhất năm 2021,2022
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Doanh thu thuần / Vốn cố định bình quân
- Vốn cố định bình quân = ( VCĐ đầu kì + VCĐ cuối kì ) /2
- Hàm lượng vốn cố định = (VCĐ bình quân trong kì / Doanh thu thuần trong kì) ...-
doanh thu thuần trong kì lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10
- Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = (Lợi nhuận sau thuế / VCĐ bình quân)*100% ... - lợi nhuận
sau thế lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Yêu cầu 8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm
Năm 2019
- Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm 2019
Chỉ
tiêu
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
I,Doan
h thu
hoạt
động
tài
chính
169,687,403,66
6
354,364,163,85
9
551,069,836,09
1
773,077,891,49
5
37. Lãi tiền
gửi
160,618,509,97
7
327,163,443,97
7
327,163,443,97
7
702,846,983,08
2
Lãi
chênh
lệch tỷ
giá đối
hoái
5,371,111,805 16,397,530,042 24,835,267,547 35,239,503,728
Lãi
thanh lí
khoản
chứng
khoán
đầu tư
1,523,144,012 1,523,144,012 6,003,184,012
Doanh
thu
hoạt
động
tài
chính
khác
16,623,487,627 36,412,153,792 22,191,795,607 79,666,924,530
* Diễn giải :: Số liệu các chỉ tiêu trong bảng được lấy từ mục 5 của thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng 2019
- Tình hình sắm các vật tư:
Qúy Tiền hàng (triệu đồng)
1 7,040,264,446
2 16,446,794,914
3 24,690,515,279
4 258,277,701,324
Bảng 8.2. Bảng tổng hợp tình hình mua sắm
Khoả
n chi
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
38. Tiền
lương
phải
trả
người
lao
động
108,435,266,448 133,276,231,74
0
154,130,654,54
3
174,859,917,864
Chi
phí
tài
chính
1,936,933,169 28,562,389,383 72,819,073,767 130,431,951,674
Chi
phí
bán
hàng
2,526,322,105,3
27
5,710,824,145,3
43
8,873,524,318,4
83
12,422,237,224,1
99
Chi
phí
quản
lí DN
178,711,854,792
12
386,236,233,07
9
596,230,722,88
1
964,848,126,716
Chi
phí
khác
10,120,210,781 54,367,204,143 98,356,079,077
* Diễn giải :
- Chi phí bán hàng : mục 5 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 2019)
- Chi phí quản lí doanh nghiệp : mục 6 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm
2019)
- Tình hình sắm các vật tư:
Qúy Tiền hàng (triệu đồng)
1 8.364.752.099
2 15.287.277.750
3 22.065.480.198
4 32.596.558.141
(ĐVT: triệu đồng)
39. - Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm 2020
Năm 2020
Chỉ
tiêu
Nă
m
202
0
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
I,Doan
h thu
hoạt
động
tài
chính
238,146,573,7
50
516,142,152,4
05
830,373,210,1
91
1,073,060,130,9
24
Lãi
tiền
gửi
217,163,876,2
25
468,676,974,7
46
745,362,512,3
79
979,404,726,35
6
Cổ tức,
lợi
nhuận
được
chia
18,000,000,00
0
18,000,000,000
Lãi
chênh
lệch tỷ
giá đối
hoái
12,466,299,63
8
30,413,472,70
5
36,332,674,15
9
37,988,207,647
Lãi
thanh
lí
khoản
đầu tư
tài
chính
1,523,144,012 6,003,184,012
Doanh
thu
hoạt
động
8,516,397,887 17,051,704,95
4
30,678,023,29
3
37,667,196,921
40. tài
chính
khác
* Diễn giải :: Số liệu các chỉ tiêu trong bảng được lấy từ mục 5 của thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng 2020
- Tình hình sắm các vật tư:
Qúy Tiền hàng (triệu đồng)
1
2 14.699.657.623
3 27.674.071.716
4 38.171.165.473
- Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong
tháng
Khoả
n chi
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
Tiền
lương
phải
trả
người
lao
động
135,867,377,98
8
159,026,039,28
6
187,868,405,57
8
213,466,744,323
Chi
phí
tài
chính
111,546,855,864 91,935,056,298 195,653,090,76
9
246,959,253,502
Chi
phí
bán
hàng
2,720,679,232,6
76
5,828,140,206,2
94
8,844,295,910,9
18
12,362,401,883,2
40
Chi
phí
206,886,837,83
1
417,988,919,36
5
650,181,709,08
9
912,116,412,115
41. quản
lí DN
Chi
phí
khác
59,953,345,249 62,462,041,758 69,386,674,064 75,187,182,376
* Diễn giải :
- Chi phí bán hàng : mục 5 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 20120)
- Chi phí quản lí doanh nghiệp : mục 6 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm
2020)
- Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm
Năm 2021
Chỉ tiêu Năm
2021
Qúy
1
Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
I,Doanh
thu hoạt
động tài
chính
751,480,238,881 1,005,258,341,195 1,276,755,101.639
Lãi tiền
gửi
453,563,714,294 672,352,584,550 904,620,165,791
Cổ tức,
lợi
nhuận
được
chia
274,589,984,800 274,589,984,800 286,927,774,800
Lãi
chênh
lệch tỷ
giá đối
hoái
16,309,861,105 23,056,156,394 39,452,517,578
Doanh
thu hoạt
động tài
chính
khác
25,016,678,682 35,259,615,451 45,754,552,470
42. * Diễn giải :: Số liệu các chỉ tiêu trong bảng được lấy từ mục 4 của thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng 2021
- Tình hình sắm các vật tư:
Qúy Tiền hàng (triệu đồng)
1 7,040,264,446
2 16,446,794,914
3 24,690,515,279
4 258,277,701,324
- Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong quý
Khoản
chi
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
Tiền
lương
phải trả
người lao
động
169,561,011,132 212,342,949,185 223,816,609,679
Chi phí
tài chính
33,878,107,893 61,004,773,477 92,434,964,065
Chi phí
bán hàng
2,908,218,395,970 3,042,964,812,928 3,587,103,763,170
Chi phí
quản lí
DN
219,158,750,501 227,416,099,405 236,954,565,626
Chi phí
khác
2,815,789,928 2,648,759,051 2,564,962,210
* Diễn giải :
- Chi phí bán hàng : mục 5 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 2021)
- Chi phí quản lí doanh nghiệp : mục 6 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm
2021)
43. - Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm
Năm 2022
Chỉ
tiêu
Nă
m
202
2
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
I,Doan
h thu
hoạt
động
tài
chính
257,858,694,3
06
762,384,681,1
37
1,039,017,571,
590
1,443,129,938,
701
Lãi
tiền
gửi
231,948,553,6
38
467,059,370,4
79
710,250,193,54
0
965,501,136,57
0
Cổ tức,
lợi
nhuận
được
chia
239,396,332,8
40
239,396,332,84
0
331,806,622,84
0
Lãi
chênh
lệch tỷ
giá đối
hoái
18,708,392,95
1
388,894,946,6
66
63,000,396,492 106,561,235,43
3
Doanh
thu
hoạt
động
tài
chính
khác
7,201,747,717 17,034,031,15
2
26,370,948,718 39,260,943,858
* Diễn giải :: Số liệu các chỉ tiêu trong bảng được lấy từ mục 3 của thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng 2022
44. - Tình hình sắm các vật tư:
Qúy Tiền hàng (triệu đồng)
1 9.533.642.338
2 22.391.500.473
3 34.163.884.021
4 47.524.078.029
- Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong
tháng
Khoả
n chi
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
Tiền
lương
phải
trả
người
lao
động
143,294,012,31
9
165,237,853,91
1
190,894,728,11
2
213,986,252,980
Chi
phí
tài
chính
128,866,563,34
1
130,864,339,50
5
132,786,525,17
9
636,558,977,965
Chi
phí
bán
hàng
2,351,712,195,1
50
2,964,497,517,8
10
2,922,079,792,7
37
11,229,692,142,1
13
Chi
phí
quản
lí DN
198,991,639,11
2
189,316,642,03
4
218,116,851,36
3
859,560,797,485