SlideShare a Scribd company logo
ĐỀ THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH.
Yêu cầu 1: Tổng hợp số liệu bao gồm: bảng thuyết minh báo cáo tài chính, báo
cáo liêu chuyển tiền tệ, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh năm 2019-2022
Bảng BCTC TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK 2019
2019.pdf
Bảng BCTC TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK 2020
2020.pdf
Bảng BCTC TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK 2021
2021.pdf
Bảng BCTC TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK 2022
2022.pdf
Yêu cầu 2.Tính tiền lãi, lập bảng theo dõi tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh
nghiệp
Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
Sinh viên tính toán và trình bày kết quả trong bảng sau
1.Khoản vay,nợ ngắn hạn năm 2019
 Diễn giải :
Các mục số liệu dư nợ đầu kì , dư nợ cuối kì được lấy từ mục 16 trong thuyết minh báo
cáo tài chính 2019
☻Vay ngắn hạn
+ Dư nợ đầu kì : 700.000.000.000
+ Dư nợ cuối kì : 0
- Trả nợ trong kì = số dư cuối kì – số dư đầu kì
= 700.000.000.000 – 0 = 700.000.000.000
- Gía trị vốn vay bình quân = ( dư nợ cuối kỳ + dư nợ đầu kỳ ) / 2
= (700.000.000.000+0) / 2
= 350.000.000.000
- Lãi vay = giá trị vốn vay bình quân * lãi suất trong mục 16
= 9.226.856.876.000 * 2,7% = 94,500,000,000.00
Nhà cung
cấp
Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Lãi vay
Dư nợ
cuối kỳ
Ngắn hạn
Ngân hàng
of Tokyo-
Mitsubishi
UFJ, Chi
700.000.000.000 700.000.000.000 94,500,000,000.00 0
nhánh
Thành phố
Hồ Chí
Minh
Ngân hàng
Sumitomo
Mitsui,Chi
nhánh
Thành phố
Hồ Chí
Minh
0 200.000.000.000 0 0
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiêp năm 2019
2.Khoản vay,nợ ngắn hạn năm 2020
 Diễn giải :
Các mục số liệu dư nợ đầu kì , dư nợ cuối kì được lấy từ mục 16 trong thuyết minh báo
cáo tài chính 2020
☻Vay ngắn hạn
+ Dư nợ đầu kì : 2.554.200.000.000
+ Dư nợ cuối kì : 1.670.816.000.000
- Trả nợ trong kì = số dư cuối kì – số dư đầu kì
= 2.554.200.000.000– 1.670.816.000.000= 883,384,000,000.00
- Gía trị vốn vay bình quân = ( dư nợ cuối kỳ + dư nợ đầu kỳ ) / 2
= (2.554.200.000.000+ 1.670.816.000.000) / 2
= 2,112,508,000,000
- Lãi vay = giá trị vốn vay bình quân * lãi suất trong mục 16
= 2,112,508,000,000* 2,7% = 570,377,160,000
Nhà cung
cấp
Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Lãi vay Dư nợ cuối kỳ
Ngắn hạn
Ngân hàng of
Tokyo-
Mitsubishi
UFJ, Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
2.554.200.000.0
00
883,384,000,000.
00
570,377,160,0
00
1.670.816.000.0
00
Ngân hàng
DBS
Bank,Singapo
re
0
-
1,159,500,000,00
0
156,532,500,0
00
1.159.500.000.0
00
Ngân hàng
Sumitomo
Mitsui,Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
2.320.900.000.0
00
190,680,000,000.
00
600,901,000,0
00
2.130.220.000.0
00
3.Khoản vay, nợ ngắn hạn năm 2021
☻Vay ngắn hạn
+ Dư nợ đầu kì : 2.130.220.000.000
+ Dư nợ cuối kì : 2.991.350.000.000
- Trả nợ trong kì = số dư cuối kì – số dư đầu kì
= 2.554.200.000.000– 1.670.816.000.000= -861,130,000
- Gía trị vốn vay bình quân = ( dư nợ cuối kỳ + dư nợ đầu kỳ ) / 2
= (2.130.220.000.000+ 2.991.350.000.000) / 2
= 2,2.560.785.000.000
- Lãi vay = giá trị vốn vay bình quân * lãi suất trong mục 16
= 2,112,508,000,000* 2,7% = 691.411.950.000
Nhà cung
cấp
Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Lãi vay Dư nợ cuối kỳ
Ngắn hạn
Ngân hàng
Sumitomo
Mitsui
Banking
Corporation,
Chi nhánh
thành phố
Hồ Chí
Minh
2.130.220.000.
000
2,071,058,149,40
0.00
691.411.950.
000
2.991.350.000.
000
Ngân hàng
MUFG
Bank
Ltd,Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
2.071.058.149.
400
-
1,888,034,000,00
0.00
2795928501
7
0
Ngân hàng
thương mại
Cổ phần
Ngoại
thương Việt
Nam,Chi
1.670.816.000.
000
1,159,500,000,00
0.00
7060049100
0
3.558.850.000.
000
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
Ngân hàng
DBS
Bank,Singap
ore
1.159.500.000.
000
-
1,138,000,000,00
0.00
1565325000
0
0
Ngân hàng
BNP
Paribas,Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
0
-
1,150,500,000,00
0.00
1536300000
0
1.138.000.000.
000
Ngân hàng
Mizuho
Bank,Ltd,Ch
i nhánh
Thành phố
Hồ Chí
Minh
0
-
203,008,646,598.
00
1553175000
0
1.150.500.000.
000
Ngân hàng
HSBC Việt
Nam, Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
241.183.928.9
07
2,071,058,149,40
0.00 9252582810
444.192.575.5
05
Ngân hàng
HSBC Hoa
kỳ
23.010.000.00
0
-
1,888,034,000,00
0.00
2795928501
7
78.833.542.61
3
3.Khoản vay nợ ngắn hạn 2022
☻Vay ngắn hạn
+ Dư nợ đầu kì : 2.991.350.000.000
+ Dư nợ cuối kì : 3.265.360.000.000
- Trả nợ trong kì = số dư cuối kì – số dư đầu kì
= 3.265.360.000.000– 2.991.350.000.000= 274,010,000,000
- Gía trị vốn vay bình quân = ( dư nợ cuối kỳ + dư nợ đầu kỳ ) / 2
= (2.991.350.000.000+ 3.265.360.000.000) / 2
= 3.128.355.000.000
- Lãi vay = giá trị vốn vay bình quân * lãi suất trong mục 16
= 3.128.355.000.000* 2,7% = 84.465.585.000
Nhà cung
cấp
Dư nợ đầu kỳ
Trả nợ trong
kỳ Lãi vay Dư nợ cuối kỳ
Ngắn hạn
Ngân hàng
Sumitomo
Mitsui
Banking
Corporation,
Chi nhánh
thành phố Hồ
Chí Minh
2.991.350.000.
000
274.101.000.00
0
84.465.585.0
00
3.265.360.000.
000
Ngân hàng
MUFG Bank
Ltd,Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
3.558.850.000.
000 -
1.498.450.000.
000
75.859.875.
000
2.060.400.000.
000
Ngân hàng
DBS
Bank,Singap
ore
2.286.500.000.
000
30.867.750.
000
2.286.500.000.
000
Ngân hàng
BNP
1.138.000.000.
000
459.600.000.00
0
36.960.600.
000
1.597.600.000.
000
Paribas,Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
Ngân hàng
Mizuho
Bank,Ltd,Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
1.150.500.000.
000
31.063.500.
000
1.150.500.000.
000
Ngân hàng
HSBC Việt
Nam, Chi
nhánh Thành
phố Hồ Chí
Minh
444.192.575.50
5
-
11.003.628.300
11.844.650.
556
433.188.947.20
5
Ngân hàng
HSBC Hoa
kỳ
78.833.542.616
49.582.843.895
2.797.874.0
43
128.416.386.51
1
Yêu cầu 3. Lập bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua ( bán ) trả
góp, vay tiền trả góp.
Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp
Năm Tiền góp Tiền lãi Tiền gốc Tiền gốc còn lại
0 - - - -
1 A
2 A
3 A
4 A
Bảng 3.1 Bảng theo dõi lãi do mua (bán) trả góp
Bảng 3.2 chi tiết dòng tiền đều hàng kì
HĐ TÍN DỤNG 2021/HĐTD-PN/PG
Năm Tiền góp
Dòng tiền đều 15.838.000.000
Lãi suất/năm 10,4%
Thời hạn trả 36 tháng
HĐ TÍN DỤNG
HĐ TÍN DỤNG 2022/HĐTD-PN/PG
Năm Tiền góp
Dòng tiền đều 25.000.000.000
Lãi suất/năm 15,2%
Thời hạn trả 48 tháng
HĐ TÍN DỤNG
NỘI DUNG 2
Tìm hiểu, phân tích tình hình quản lý tài sản cố định và hiệu quả sử dụng tài sản
trong doanh nghiệp
Yêu cầu 4. Lập bảng theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố định
Năm 2019
Khoản
mục
Số dư đầu năm Tăng trong
năm
Giảm
trong năm
Số dư cuối năm
A.TSCĐ
hữu
hình
1.Nguyê
n giá
16,824,777,629,18
5
15,442,308,786,14
9
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
2,133,459,248,563 37,442,211,874 20,848,51
4
2,351,218,754,150
Máy
móc và
thiết bị
11,856,066,907,72
5
364,235,222,64
8
- 12,910,856,813,64
4
Phương
tiện vận
chuyển
876,996,558,358 33,101,146,024 - 937,606,636,520
Thiết bị
văn
phòng
575,786,071,503 53,413,606,319 - 625,095,424,871
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
8,165,840,113,621 6,856,600,684,013
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
715,654,263,635 - 20,848,51
4
846,396,138,515
Máy
móc và
thiết bị
5,304,346,921,420 - - 6,366,582,398,734
Phương
tiện vận
chuyển
425,998,481,092 - - 499,532,745,383
Thiết bị
văn
phòng
410,601,017,866 - - 453,328,830,989
3.Gía trị
còn lại
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
1,417,804,984,928 1,504,822,615,635
Máy
móc và
thiết bị
6,551,719,986,305 6,544,274,414,910
Phương
tiện vận
chuyển
450,998,077,266 438,078,891,137
Thiết bị
văn
phòng
165,185,053,637 171,766,593,882
B.
TSCĐ
vô hình
1.Nguyê
n giá
175,341,470,053 205,265,323,268
Quyền
sử dụng
đất
577,582,565,109 - 57,582,565,109
Phần
mềm
máy vi
tính
147,682,758,159 778,078,240 117,758,904,944
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
104,729,637,885 123,102,784,236
Quyền
sử dụng
đất
11,608,069,186 11,608,069,186
Phần
mềm
máy vi
tính
111,494,715,050 93,121,568,699
3.Gía trị
còn lại
Quyền
sử dụng
đất
45,974,495,923 45,974,495,923
Phần
mềm
máy vi
tính
36,188,043,109 24,637,336,245
 Nguyên giá:
-Tăng trong năm
=37,442,211,874 + 364,235,222,648 + 33,101,146,024 + 53,413,606,319
=455,124,141,900
-Giảm trong năm
= -20,848,514
Năm 2020
Khoản
mục
Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong
năm
Số dư cuối năm
A.TSCĐ
hữu
hình
1.Nguyê
n giá
16,978,295,307,14
2
16,824,777,629,18
5
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
2,351,218,754,150 27,197,144,678 - 2,351,218,754,150
Máy móc
và thiết
bị
12,910,856,813,64
4
151,330,237,96
5
290,938,17
7
12,910,856,813,64
4
Phương
tiện vận
chuyển
937,606,636,520 33,521,190,593 - 937,606,636,520
Thiết bị
văn
phòng
625,095,424,871 16,095,424,871 - 625,095,424,871
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
9,402,088,440,716 8,165,840,113,621
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
846,396,138,515 - - 943,639,201,931
Máy móc
và thiết
bị
6,366,582,398,734 - 240,548,43
2
7,441,024,384,126
Phương
tiện vận
chuyển
499,532,745,383 - - 577,578,466,471
Thiết bị
văn
phòng
453,328,830,989 - - 439,846,388,188
3.Gía trị
còn lại
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
1,504,822,615,635 1,451,568,788,232
Máy móc
và thiết
bị
6,544,274,414,910 5,587,732,117,060
Phương
tiện vận
chuyển
438,073,819,137 393,052,808,958
Thiết bị
văn
phòng
171,766,593,822 143,853,152,176
B. TSCĐ
vô hình
1.Nguyê
n giá
176,146,314,953 175,341,470,053
Quyền sử
dụng đất
57,82,656,109 - - 57,582,565,109
Phần
mềm
máy vi
tính
117,758,904,944 1,610,523,440 - 118,563,749,844
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
Quyền sử
dụng đất
11,608,069,186 11,608,069,186
Phần
mềm
máy vi
tính
93,121,568,699 10,392,259,281 102,640,109,440
3.Gía trị
còn lại
Quyền sử
dụng đất
45,974,495,923 45,974,495,923
Phần
mềm
máy vi
tính
24,637,336,245 15,923,640,404
Năm 2021
Khoản
mục
Số dư đầu năm Tăng trong
năm
Giảm trong
năm
Số dư cuối năm
A.TSCĐ
hữu
hình
1.Nguyê
n giá
27,645,343,065,55
6
27,037,635,338,36
8
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
5,572,782,190,918 9,171,305,464 2,816,644,810 2,454,289,028,622
Máy
móc và
thiết bị
18,224,161,792,06
0
100,865,940,02
7
55,499,365,67
2
18,523,813,151,89
1
Phương
tiện vận
chuyển
1,256,615,164,374 36,798,101,062 122,000,000 1,287,446,830,696
Thiết bị
văn
phòng
657,295,375,886 41,193,543,463 - 695,422,998,913
Gia súc 1,319,902,320,479 88,330,992,957 84,529,057,30
4
1,332,765,53,288
Tài sản
khác
6,878,494,651 37,812,002 - 6,973,557,065
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
16,025,248,476,03
7
14,320,328,459,95
4
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
2,184,257,360,770 - 868,465,483 2,454,289,028,622
Máy
móc và
thiết bị
10,386,860,192,14
0
- 31,106,343,77
8
11,723,803,078,84
1
Phương
tiện vận
chuyển
787,588,750,157 - - 854,667,448,628
Thiết bị
văn
phòng
492,515,882,597 - - 534,597,616,580
Gia súc 462,882,320,588 38,123,517,39
8
451,333,596,700
Tài sản
khác
6,223,953,702 - 6,557,706,666
3.Gía trị
còn lại
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
3,388,524,830,148 3,344,632,345,081
Máy
móc và
thiết bị
7,837,301,599,920 6,800,010,073,050
Phương
tiện vận
chuyển
469,026,414,217 432,779,382,068
Thiết bị
văn
phòng
164,779,493,289 160,825,382,333
Gia súc 857,019,999,891 881,431,556,588
Tài sản
khác
654,540,949 415,850,399
B.
TSCĐ
vô hình
1.Nguyê
n giá
1,341,664,803,067 1,338,628,984,267
Quyền
sử dụng
đất
723,044,213,359 - 11,233,473,54
7
710,981,415,640
Thương
hiệu
276,413,594,392 - - 276,413,594,392
Vùng
nguyên
liệu
164,964,058,635 - - 164,964,058,635
Phần
mềm
máy vi
tính
124,275,417,881 5,514,722,036 26,582,625 139,569,334,400
TSCĐV
H khác
49,931,700,000 - 195,300,000 49,736,400,000
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
255,160,834,737 202,127,995,645
Quyền
sử dụng
đất
34,348,539,231 50,962,771,439
Thương
hiệu
16,259,623,199 32,519,246,399
Vùng
nguyên
liệu
10,997,603,909 21,995,207,818
Phần
mềm
máy vi
tính
106,697,529,306 115,991,209,086
TSCĐV
H khác
33,824,700,000 33,692,399,995
3.Gía trị
còn lại
Quyền
sử dụng
đất
668,695,674,128 660,018,644,201
Thương
hiệu
260,153,971,193 243,894,347,993
Vùng
nguyên
liệu
153,966,454,726 142,968,850,817
Phần
mềm
máy vi
tính
17,577,888,575 23,578,125,314
TSCĐV
H khác
16,107,000,000 16,044,000,005
Năm 2022
Khoản
mục
Số dư đầu năm Tăng trong
năm
Giảm trong
năm
Số dư cuối năm
A.TSCĐ
hữu
hình
1.Nguyê
n giá
11,378,773,254,29
3
11,620,094,589,51
9
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
5,798,921,373,703 8,944,603,252 - 5,824,919,452,485
Máy
móc và
thiết bị
18,523,813,151,98
1
17,793,553,07
3
- 18,668,796,469,52
4
Phương
tiện vận
chuyển
1,287,446,830,696 1,755,000,000 84,000,000 1,297,214,555,147
Thiết bị
văn
phòng
695,422,998,913 3,293,664,200 - 698,538,109,513
Gia súc 1,332,765,153,288 - 22,927,879,70
4
1,342,626,168,671
Tài sản
khác
6,973,557,065 2,951,960,909 - 9,926,539,163
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
16,463,248,040,21
0
16,025,248,476,03
7
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
2,454,289,028,622 - - 2,523,129,355,072
Máy
móc và
thiết bị
11,723,803,078,84
1,
- - 12,052,761,280,17
7
Phương
tiện vận
chuyển
854,667,448,628 - - 89,146,855,053
Thiết bị
văn
phòng
534,597,616,580 - - 545,253,485,644
Gia súc 451,333,596,700 10,950,539,64
3
456,312,699,880
Tài sản
khác
6,557,706,666 - 6,644,364,384
3.Gía trị
còn lại
Nhà cửa
và vật
kiến trúc
3,344,632,345,081 3,301,790,097,413
Máy
móc và
thiết bị
6,800,010,073,050 6,616,035,189,347
Phương
tiện vận
chuyển
432,779,382,068 418,067,700,094
Thiết bị
văn
phòng
160,825,382,333 153,284,623,869
Gia súc 881,431,556,588 886,313,468,791
Tài sản
khác
415,850,399 3,282,174,779
B.
TSCĐ
vô hình
1.Nguyê
n giá
98,822,678,885 98,822,678,885
Quyền
sử dụng
đất
701,981,415,640 - 711,534,298,421
Thương
hiệu
276,413,594,392 - - 276,413,594,392
Vùng
nguyên
liệu
164,964,058,635 - - 164,964,058,635
Phần
mềm
máy vi
tính
139,569,334,400 589,906,682 141,009,685,720
TSCĐV
H khác
49,736,400,000 - 49,866,600,000
2.Gía trị
hao mòn
lũy kế
114,248,178,626 175,341,470,053
Quyền
sử dụng
đất
34,348,539,231 50,962,771,439
Thương
hiệu
16,259,623,199 32,519,246,399
Vùng
nguyên
liệu
10,997,603,909 21,995,207,818
Phần
mềm
máy vi
tính
106,697,529,306 115,991,209,086
TSCĐV
H khác
33,824,700,000 33,692,399,995
3.Gía trị
còn lại
Quyền
sử dụng
đất
660,018,644,201 656,459,957,490
Thương
hiệu
243,894,347,993 239,829,442,193
Vùng
nguyên
liệu
142,968,850,817 140,219,449,840
Phần
mềm
máy vi
tính
23,578,125,314 22,320,248,805
TSCĐV
H khác
16,044,000,005 16,086,000,005
Yêu cầu 5: Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Bảng 5.1. Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2019
Tên
TSCĐ
Mã
số
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
Số
lượn
g
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá Giá trị còn lại
Số
lượng Nguyên giá
Giá trị còn
lại
B C 2 3 5 6 8 9
TSCĐ
hữu
hình
206
25.814.444.
145.355
25.814.444.1
45.355
13.001.383.10
1.934
Nhà
cửa và
vật kiến
trúc
221
2,351,218,7
54,150
2,351,218,75
4
1,501,504,822
,615,635
Máy
móc và
thiết bị
222
12,910,856,
813,644
12,910,856,8
13,644
6,544,274,414
,910
Phương
tiện vận
chuyển
223
937,606,63
6,520
937,606,636,
520
438,073,891,1
37
Thiết bị
văn
phòng
224
625,095,42
4,871
625,095,424,
871
171,766,593,8
82
TSCĐ
vô hình
291
2.664.435.6
45.296
2.664.435.64
5.296
2.227.634.604
.582
Quyền
sử dụng
đất
299
57,582,565,
109
57,582,565,1
09
45,974,495,92
3
Máy vi
tính
298
117,758,90
4,944
117,758,904,
944
24,637,336,24
5
Cộng
28.478,879
790
28.478,8797
90
15.229,017,71
0
Năm 2020
Bảng 5.2 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2020
Tên
TSCĐ
Mã
số
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
Số
lượn
g
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá Giá trị còn lại
Số
lượng Nguyên giá
Giá trị còn
lại
B C 2 3 5 6 8 9
TSCĐ
hữu
hình
206
16,978,295,
307,142
16,978,295,3
07,142
7,576,206,866
,426
Nhà
cửa và
vật kiến
trúc
221
2,395,207,9
90,163
2,395,207,99
0,163
1,451,568,78,
232
Máy
móc và
thiết bị
222
13,028,756,
501,186
13,028,756,5
01,186
5,587,732,117
,060
Phương
tiện vận
chuyển
223
970,631,27
5,429
970,631,275,
429
393,052,808,9
58
Thiết bị
văn
phòng
224
583,699,54
0,364
583,699,540,
364
143,853,152,1
76
TSCĐ
vô hình
291
176,146,31
4,953
2.664.435.64
5.296
114,248,178,6
26
Quyền
sử dụng
đất
299
57,582,565,
109
57,582,565,1
09
45,974,495,92
3
Máy vi
tính
298
118,563,74
9,844
117,758,904,
944
15,923,640,40
4
Cộng
17,154,441,
622,095.00
17,154,441,6
22,095.00
7,690,455,045
,052
Tên
TSCĐ
Mã
số
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
Số
lượn
g
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá Giá trị còn lại
Số
lượng Nguyên giá
Giá trị còn
lại
B C 2 3 5 6 8 9
TSCĐ
hữu
hình
206
27,645,343,
065,556
27,645,343,0
65,556
3,344,632,345
,081
Nhà
cửa và
vật kiến
trúc
221
5,798,921,3
73,703
5,798,921,37
3,703
6,800,010,073
,050
Máy
móc và
thiết bị
222
18,523,813,
151,891
18,523,813,1
51,891
5,587,732,117
,060
Phương
tiện vận
chuyển
223
1,287,446,8
30,696
1,287,446,83
0,696
432,779,382,0
68
Thiết bị
văn
phòng
224
695,422,99
8,912
695,422,998,
912
160,825,382,3
33
Gia súc 225
1,332,765,1
53,288
1,332,765,15
3,288
881,431,556,5
88
Tài sản
khác
226
6,973,557,0
65
6,973,557,06
5
415,850,399
TSCĐ
vô hình
291
1,341,664,8
03,067
2.664.435.64
5.296
1,086,503,968
,330
Quyền
sử dụng
đất
299
710,981,41
5,640
710,981,415,
640
660,018,644,2
01
Thương
hiệu
276,413,59
4,392
276,413,594,
392
243,894,347,9
93
Vùng
nguyên
liê
164,964,05
8,635
164,964,058,
635
142,968,850,8
17
Máy vi
tính
298
139,569,33
4,400
139,569,334,
400
23,578,125,31
4
Bảng 5.3. Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2021
TSVH
khác
49,736,400,
000
49,736,400,0
00
16,044,000,00
5
Cộng
28,987,007,
868,623
28,987,007,8
68,623.00
4,004,650,989
,282
Tên
TSCĐ
Mã
số
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
Số
lượn
g
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên giá Giá trị còn lại
Số
lượng Nguyên giá
Giá trị còn
lại
B C 2 3 5 6 8 9
TSCĐ
hữu
hình
206
27,842,021,
294,503
27,842,021,2
94,503
11,378,773,25
4,293
Nhà
cửa và
ật kiến
trúc
221
5,824,919,4
52,485
5,824,919,45
2,485
3,01,790,097,
413
Máy
móc và
hiết bị
222
18,668,796,
469,524
18,668,796,4
69,524
6,616,035,189
,347
hương
ện vận
huyển
223
1,297,214,5
55,147
1,297,214,55
5,147
418,067,700,0
94
hiết bị
văn
phòng
224
698,538,10
9,513
698,538,109,
513
153,284,623,8
69
Gia súc 225
1,342,626,1
68,671
1,342,626,16
8,671
886,313,468,7
91
Tài sản
khác
226
9,926,539,1
63
9,926,539,16
3
3,282,174,779
TSCĐ
ô hình
291
1,341,788,2
37,168
2.664.435.64
5.296
1,074,915,098
,333
Quyền
ử dụng
đất
299
711,534,29
8,421
1,341,788,23
7,168
656,459,957,4
90
hương
hiệu
276,413,59
4,392
276,413,594,
392
239,829,442,1
93
Vùng
guyên
liê
164,964,05
8,635
164,964,058,
635
140,219,449,8
40
Máy vi
tính
298
141,009,68
5,720
141,009,685,
720
22,320,248,80
5
TSVH
khác
49,866,600,
000
49,866,600,0
00
16,086,000,00
5
Bảng 5.4 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2022
Yêu cầu 6. Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
Năm 2019
ST
T
Chỉ
tiêu
Số
nă
m
K
H
Số KH trích
đầu năm.
Số KH tăng
trong năm.
Số KH
giảm
trong
năm
Số KH trích
cuối năm
1 TSC
Đ
hữu
hình
Nhà
cửa
và vật
kiến
trúc
5-
50
14,313,085,272
.70
1,982,831,315.
56
416,970.
28
16,927,922,770
.30
Máy
móc
và
thiết
bị
2-
15
420,289,794,76
1.33
73,497,278,85
0.87
- 424,438,826,58
2.27
Phươ
ng
tiện
vận
chuyể
n
4-
10
42,599,848,109
.20
8,022,550,775.
40
- 49,953,274,538
.30
Thiết
bị văn
phòng
2-
10
41,060,101,788
.60
4,815,441,087.
80
- 45,332,883,098
.90
Cộng
29,183,809,
531,671
29,183,809,5
31,671
12,453,688,35
2,626
2 TSC
Đ vô
hình
Quyề
n sử
dụng
đất
5 2,321,613,837.
20
- - 2,321,613,837.
20
Phần
mềm
máy
vi
tính
2-8 13,936,839,381
.25
1,765,719,388.
00
- 11,640,196,087.
38
* Diễn giải :
- Cột Nguyên giá TSCĐ của các năm 2019,2020,2021,2022 thì dựa vào yêu cầu 4
để điền theo các chỉ tiêu .
-Số khấu hao = NGTSCĐ/Thời gian sử dụng
Năm 2020
ST
T
Chỉ
tiêu
Số
nă
m
K
H
Số KH trích
đầu năm.
Số KH tăng
trong năm.
Số KH
giảm trong
năm
Số KH trích
cuối năm
1 TSC
Đ
hữu
hình
Nhà
cửa
và vật
kiến
trúc
5-
50
16,927,922,77
0.30
2,071,620,423
.74
18,872,784,03
8.62
Máy
móc
và
thiết
bị
2-
15
424,438,826,5
82.27
76,549,740,85
9.73
16,036,56
2.13
496,068,292,2
75.07
Phươ
ng
tiện
vận
chuyể
n
4-
10
49,953,274,53
8.30
- - 57,757,846,64
7.10
Thiết
bị
văn
phòn
g
2-
10
45,332,883,09
8.90
- - 43,984,638,81
8.80
2 TSC
Đ vô
hình
Quyề
n sử
dụng
đất
5 2,321,613,837.
20
- - 2,321,613,837.
20
Phần
mềm
máy
vi
tính
2-8 11,640,196,087
.38
1,299,032,410
.13
- 12,830,013,68
0.00
Năm 2021
S
T
T
Chỉ
tiêu
Số
nă
m
K
H
Số KH trích
đầu năm.
Số KH tăng
trong năm.
Số KH
giảm trong
năm
Số KH trích cuối
năm
1 TSC
Đ
hữu
hình
Nhà
cửa
và
vật
5-
50
145,617,157,
384.67
5,900,278,591
.00
17,369,30
9.66
49,085,780,572.44
kiến
trúc
Máy
móc
và
thiết
bị
2-
15 1,038,686,01
9,214.00
28,328,636,93
9.28
2,073,756,
251.87
781,586,871,922.7
3
Phư
ơng
tiện
vận
chuy
ển
4-
10 78,758,875,0
15.70
1,622,128,984
.14
- 85,466,744,862.80
Thiế
t bị
văn
phò
ng
2-
10 82,085,980,4
32.83
951,832,666.6
2
- 53,459,761,658.00
Gia
súc
6
23,144,116,0
29.40
4,476,288,491
.80
6,353,919,
566.33
75,222,266,116.67
TS
khác
3-
20 311,197,685.
10
11,590,951.30 - 327,885,333.30
2 TSC
Đ vô
hình
Quy
ền
sử
dụn
g đất
5
6,869,707,84
6.20
-
3,322,8
46,441.
60
-
1,019,255,428,786,
500,000,000
Thư
ơng
hiệu
20
812,981,159.
95
-
812,981
,160.00
- 1,625,962,319.95
Vùn
g
ngu
18
610,977,994.
94
-
610,977
,994.94
- 1,221,955,989.89
yên
liệu
Phầ
n
mề
m
máy
vi
tính
2-
8 13,337,191,1
63.25
1,163,195,513
.13
- 14,498,901,135.75
TSC
Đ
khác
4-
10 3,382,470,00
0.00
- - 3,369,239,999.50
Năm 2022
ST
T
Chỉ
tiêu
Số
nă
m
K
H
Số KH trích
đầu năm.
Số KH tăng
trong năm.
Số KH giảm
trong năm
Số KH trích
cuối năm
1 TSC
Đ
hữu
hình
Nhà
cửa
và
vật
kiến
trúc
5-
50
49,085,780,5
72.44
1,475,283,018.
16
50,462,587,1
01.44
Máy
móc
và
thiết
bị
2-
15 781,586,871,
922.73
23,347,914,593
.00
803,517,418,
678.47
Phươ
ng
tiện
vận
4-
10 85,466,744,8
62.80
2,605,437,757.
70
87,914,685,5
05.30
chuy
ển
Thiết
bị
văn
phòn
g
2-
10 53,459,761,6
58.00
1,134,854,126.
10
54,525,348,5
64.40
Gia
súc
6
75,222,266,1
16.67
10,274,036,278
.33
1,825,089,94
0.50
76,052,116,6
46.67
TS
khác
3-
20 327,885,333.
30
4,311,282.65
332,218,219.
20
2 TSC
Đ vô
hình
Quyề
n sử
dụng
đất
5
10,192,554,2
87.80
-
822,313,
898.40
- -
11,014,868,1
86.20
Thươ
ng
hiệu
20
1,625,962,31
9.95
-
203,245,
290.00
- -
1,829,207,60
9.95
Vùng
nguy
ên
liệu
18
1,221,955,98
9.89
-
152,744,
498.72
- -
1,374,700,48
8.61
Phần
mềm
máy
vi
tính
2-
8 14,498,901,1
35.75
336,210,448.13
-
1,068,
030.50
14,836,179,6
14.38
TSC
Đ
khác
4-
10 3,369,239,99
9.50
- -
8,820,
000.00
3,378,059,99
9.50
Yêu cầu 7: Đánh giá hiệu quả sự dụng vốn cố định trong doanh
nghiệp
Năm 2019
Chỉ tiêu Biến động TSCĐ Năm 2019 Năm 2020
1.Nguyên giá TSCĐ
153,598,652,000 3,226,708,642,000 3,380,307,294,000
NGTSCĐđk
1,382,468,843,036 15,442,308,786,149 16,824,777,629,185
NGTSCĐck
153,517,677,957 16,824,777,629,185 16,978,295,307,142
2.Số KH lũy kế đk
124,576,686,700 827,056,975,200 951,633,661,900
Số KH lũy kế ck
129,086,628,400 697,970,346,800 827,056,975,200
3.Doanh thu
760,481,609,268 50,771,510,534,450 51,531,992,143,718
4. Vốn CĐBQ
=(VCĐđk+VCĐck)/2 15,371,029,546,667 30,742,059,093,334 16,012,191,149,613
VCĐđk
=NGTSCĐđk-Số tiền
KH lũy kế đk 1,257,892,156,336 14,615,251,810,949 15,873,143,967,285
VCĐck
=NGTSCĐck-Số tiền
KH lũy kế ck 24,431,049,557 16,126,807,282,385 16,151,238,331,942
5.Lợi nhuận
trước(sau) thuế 684,945,178,238 12,311,157,065,455 12,996,102,243,693
6.Hiệu suất sử dụng
VCĐ
= Doanh thu thuần /
Vốn cố định bình
quân 1,64 1,65 3,29
7.Hàm lượng VCĐ
=(VCĐ bình quân
trong kì / Doanh thu
thuần trong kì) (-0,292) 0,6 0,308
8.Tỷ suất lợi nhuận
VCĐ
= (Lợi nhuận sau
thuế / VCĐ bình
quân)*100% (-15) 40 25
Diễn giải : - Chỉ tiêu nguyên giá TSCĐ được lấy từ mục Tài sản cố định trong bảng cân
đối kế toán hợp nhất năm 2019,2020
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Doanh thu thuần / Vốn cố định bình quân
- Vốn cố định bình quân = ( VCĐ đầu kì + VCĐ cuối kì ) /2
- Hàm lượng vốn cố định = (VCĐ bình quân trong kì / Doanh thu thuần trong kì) ...-
doanh thu thuần trong kì lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10
- Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = (Lợi nhuận sau thuế / VCĐ bình quân)*100% ... - lợi nhuận
sau thế lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10
Năm 2020
Chỉ tiêu Biến động TSCĐ Năm 2020 Năm 2021
1.Nguyên giá TSCĐ
51,302,671,109,924 3,380,307,294,000 54,682,978,403,924
NGTSCĐđk
10,212,857,709,183 16,824,777,629,185 27,037,635,338,368
NGTSCĐck
10,667,047,758,414 16,978,295,307,142 27,645,343,065,556
2.Số KH lũy kế đk
13,368,694,798,054 951,633,661,900 14,320,328,459,954
Số KH lũy kế ck
15,198,191,500,837 827,056,975,200 16,025,248,476,037
3.Doanh thu
1,282,878,620,599 59,636,286,225,547 60,919,164,846,146
4. Vốn CĐBQ
=(VCĐđk+VCĐck)/2 15,371,029,546,667 16,012,191,149,613 12,168,700,733,966
VCĐđk
=NGTSCĐđk-Số tiền
KH lũy kế đk 11,620,094,589,519 15,873,143,967,285 12,717,306,878,414
VCĐck
=NGTSCĐck-Số tiền
KH lũy kế ck 4,531,143,742,423 16,151,238,331,942 11,620,094,589,519
5.Lợi nhuận
trước(sau) thuế -596,300,600,105 13,518,536,087,024 12,922,235,486,919
6.Hiệu suất sử dụng
VCĐ
= Doanh thu thuần /
Vốn cố định bình
quân 3,36 3,72 5,1
7.Hàm lượng VCĐ
=(VCĐ bình quân
trong kì / Doanh thu
thuần trong kì) (-0,07) 0,27 0,2
8.Tỷ suất lợi nhuận
VCĐ
= (Lợi nhuận sau
thuế / VCĐ bình
quân)*100% (73,4) 84 10,6
Diễn giải : - Chỉ tiêu nguyên giá TSCĐ được lấy từ mục Tài sản cố định trong bảng cân
đối kế toán hợp nhất năm 2020,2021
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Doanh thu thuần / Vốn cố định bình quân
- Vốn cố định bình quân = ( VCĐ đầu kì + VCĐ cuối kì ) /2
- Hàm lượng vốn cố định = (VCĐ bình quân trong kì / Doanh thu thuần trong kì) ...-
doanh thu thuần trong kì lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10
- Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = (Lợi nhuận sau thuế / VCĐ bình quân)*100% ... - lợi nhuận
sau thế lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10
Năm 2021
Chỉ tiêu Biến động TSCĐ Năm 2021 Năm 2022
1.Nguyên giá TSCĐ
804,385,956,135 54,682,978,403,924 55,487,364,360,059
NGTSCĐđk
607,707,727,188 27,037,635,338,368 27,645,343,065,556
NGTSCĐck
196,678,228,947 27,645,343,065,556 27,842,021,294,503
2.Số KH lũy kế đk
1,704,920,016,083 14,320,328,459,954 16,025,248,476,037
Số KH lũy kế ck
437,999,564,173 16,025,248,476,037 16,463,248,040,210
3.Doanh thu
-919,164,846,146 60,919,164,846,146 60,000,000,000,000
4. Vốn CĐBQ
=(VCĐđk+VCĐck)/2 15,371,029,546,667 12,168,700,733,966 11,499,433,921,906
VCĐđk
=NGTSCĐđk-Số tiền
KH lũy kế đk 11,620,094,589,519 12,717,306,878,414 11,620,094,589,519
VCĐck
=NGTSCĐck-Số tiền
KH lũy kế ck 4,531,143,742,423 11,620,094,589,519 11,378,773,254,293
5.Lợi nhuận
trước(sau) thuế -4,300,235,486,919 12,922,235,486,919 8,622,000,000,000
6.Hiệu suất sử dụng
VCĐ
= Doanh thu thuần /
Vốn cố định bình
quân 0,22 5,0 5,22
7.Hàm lượng VCĐ
=(VCĐ bình quân
trong kì / Doanh thu
thuần trong kì) (-0,008) 0,199 0,191
8.Tỷ suất lợi nhuận
VCĐ
= (Lợi nhuận sau
thuế / VCĐ bình
quân)*100% (63,4) 10,6 74
Diễn giải : - Chỉ tiêu nguyên giá TSCĐ được lấy từ mục Tài sản cố định trong bảng cân
đối kế toán hợp nhất năm 2021,2022
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Doanh thu thuần / Vốn cố định bình quân
- Vốn cố định bình quân = ( VCĐ đầu kì + VCĐ cuối kì ) /2
- Hàm lượng vốn cố định = (VCĐ bình quân trong kì / Doanh thu thuần trong kì) ...-
doanh thu thuần trong kì lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10
- Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = (Lợi nhuận sau thuế / VCĐ bình quân)*100% ... - lợi nhuận
sau thế lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Yêu cầu 8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm
Năm 2019
- Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm 2019
Chỉ
tiêu
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
I,Doan
h thu
hoạt
động
tài
chính
169,687,403,66
6
354,364,163,85
9
551,069,836,09
1
773,077,891,49
5
Lãi tiền
gửi
160,618,509,97
7
327,163,443,97
7
327,163,443,97
7
702,846,983,08
2
Lãi
chênh
lệch tỷ
giá đối
hoái
5,371,111,805 16,397,530,042 24,835,267,547 35,239,503,728
Lãi
thanh lí
khoản
chứng
khoán
đầu tư
1,523,144,012 1,523,144,012 6,003,184,012
Doanh
thu
hoạt
động
tài
chính
khác
16,623,487,627 36,412,153,792 22,191,795,607 79,666,924,530
* Diễn giải :: Số liệu các chỉ tiêu trong bảng được lấy từ mục 5 của thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng 2019
- Tình hình sắm các vật tư:
Qúy Tiền hàng (triệu đồng)
1 7,040,264,446
2 16,446,794,914
3 24,690,515,279
4 258,277,701,324
Bảng 8.2. Bảng tổng hợp tình hình mua sắm
Khoả
n chi
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
Tiền
lương
phải
trả
người
lao
động
108,435,266,448 133,276,231,74
0
154,130,654,54
3
174,859,917,864
Chi
phí
tài
chính
1,936,933,169 28,562,389,383 72,819,073,767 130,431,951,674
Chi
phí
bán
hàng
2,526,322,105,3
27
5,710,824,145,3
43
8,873,524,318,4
83
12,422,237,224,1
99
Chi
phí
quản
lí DN
178,711,854,792
12
386,236,233,07
9
596,230,722,88
1
964,848,126,716
Chi
phí
khác
10,120,210,781 54,367,204,143 98,356,079,077
* Diễn giải :
- Chi phí bán hàng : mục 5 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 2019)
- Chi phí quản lí doanh nghiệp : mục 6 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm
2019)
- Tình hình sắm các vật tư:
Qúy Tiền hàng (triệu đồng)
1 8.364.752.099
2 15.287.277.750
3 22.065.480.198
4 32.596.558.141
(ĐVT: triệu đồng)
- Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm 2020
Năm 2020
Chỉ
tiêu
Nă
m
202
0
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
I,Doan
h thu
hoạt
động
tài
chính
238,146,573,7
50
516,142,152,4
05
830,373,210,1
91
1,073,060,130,9
24
Lãi
tiền
gửi
217,163,876,2
25
468,676,974,7
46
745,362,512,3
79
979,404,726,35
6
Cổ tức,
lợi
nhuận
được
chia
18,000,000,00
0
18,000,000,000
Lãi
chênh
lệch tỷ
giá đối
hoái
12,466,299,63
8
30,413,472,70
5
36,332,674,15
9
37,988,207,647
Lãi
thanh
lí
khoản
đầu tư
tài
chính
1,523,144,012 6,003,184,012
Doanh
thu
hoạt
động
8,516,397,887 17,051,704,95
4
30,678,023,29
3
37,667,196,921
tài
chính
khác
* Diễn giải :: Số liệu các chỉ tiêu trong bảng được lấy từ mục 5 của thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng 2020
- Tình hình sắm các vật tư:
Qúy Tiền hàng (triệu đồng)
1
2 14.699.657.623
3 27.674.071.716
4 38.171.165.473
- Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong
tháng
Khoả
n chi
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
Tiền
lương
phải
trả
người
lao
động
135,867,377,98
8
159,026,039,28
6
187,868,405,57
8
213,466,744,323
Chi
phí
tài
chính
111,546,855,864 91,935,056,298 195,653,090,76
9
246,959,253,502
Chi
phí
bán
hàng
2,720,679,232,6
76
5,828,140,206,2
94
8,844,295,910,9
18
12,362,401,883,2
40
Chi
phí
206,886,837,83
1
417,988,919,36
5
650,181,709,08
9
912,116,412,115
quản
lí DN
Chi
phí
khác
59,953,345,249 62,462,041,758 69,386,674,064 75,187,182,376
* Diễn giải :
- Chi phí bán hàng : mục 5 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 20120)
- Chi phí quản lí doanh nghiệp : mục 6 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm
2020)
- Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm
Năm 2021
Chỉ tiêu Năm
2021
Qúy
1
Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
I,Doanh
thu hoạt
động tài
chính
751,480,238,881 1,005,258,341,195 1,276,755,101.639
Lãi tiền
gửi
453,563,714,294 672,352,584,550 904,620,165,791
Cổ tức,
lợi
nhuận
được
chia
274,589,984,800 274,589,984,800 286,927,774,800
Lãi
chênh
lệch tỷ
giá đối
hoái
16,309,861,105 23,056,156,394 39,452,517,578
Doanh
thu hoạt
động tài
chính
khác
25,016,678,682 35,259,615,451 45,754,552,470
* Diễn giải :: Số liệu các chỉ tiêu trong bảng được lấy từ mục 4 của thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng 2021
- Tình hình sắm các vật tư:
Qúy Tiền hàng (triệu đồng)
1 7,040,264,446
2 16,446,794,914
3 24,690,515,279
4 258,277,701,324
- Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong quý
Khoản
chi
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
Tiền
lương
phải trả
người lao
động
169,561,011,132 212,342,949,185 223,816,609,679
Chi phí
tài chính
33,878,107,893 61,004,773,477 92,434,964,065
Chi phí
bán hàng
2,908,218,395,970 3,042,964,812,928 3,587,103,763,170
Chi phí
quản lí
DN
219,158,750,501 227,416,099,405 236,954,565,626
Chi phí
khác
2,815,789,928 2,648,759,051 2,564,962,210
* Diễn giải :
- Chi phí bán hàng : mục 5 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 2021)
- Chi phí quản lí doanh nghiệp : mục 6 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm
2021)
- Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm
Năm 2022
Chỉ
tiêu
Nă
m
202
2
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
I,Doan
h thu
hoạt
động
tài
chính
257,858,694,3
06
762,384,681,1
37
1,039,017,571,
590
1,443,129,938,
701
Lãi
tiền
gửi
231,948,553,6
38
467,059,370,4
79
710,250,193,54
0
965,501,136,57
0
Cổ tức,
lợi
nhuận
được
chia
239,396,332,8
40
239,396,332,84
0
331,806,622,84
0
Lãi
chênh
lệch tỷ
giá đối
hoái
18,708,392,95
1
388,894,946,6
66
63,000,396,492 106,561,235,43
3
Doanh
thu
hoạt
động
tài
chính
khác
7,201,747,717 17,034,031,15
2
26,370,948,718 39,260,943,858
* Diễn giải :: Số liệu các chỉ tiêu trong bảng được lấy từ mục 3 của thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng 2022
- Tình hình sắm các vật tư:
Qúy Tiền hàng (triệu đồng)
1 9.533.642.338
2 22.391.500.473
3 34.163.884.021
4 47.524.078.029
- Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong
tháng
Khoả
n chi
Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
Tiền
lương
phải
trả
người
lao
động
143,294,012,31
9
165,237,853,91
1
190,894,728,11
2
213,986,252,980
Chi
phí
tài
chính
128,866,563,34
1
130,864,339,50
5
132,786,525,17
9
636,558,977,965
Chi
phí
bán
hàng
2,351,712,195,1
50
2,964,497,517,8
10
2,922,079,792,7
37
11,229,692,142,1
13
Chi
phí
quản
lí DN
198,991,639,11
2
189,316,642,03
4
218,116,851,36
3
859,560,797,485
Chi
phí
khác
2,715,806,063 91,394,243,169 2,896,160,216,1
06
100,977,091,808
* Diễn giải :
- Chi phí bán hàng : mục 5 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 2019)
- Chi phí quản lí doanh nghiệp : mục 6 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm
2019)

More Related Content

Similar to tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx

Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Linh Heo
 
Báo cáo tài chính mới nhất 2015
Báo cáo tài chính mới nhất 2015Báo cáo tài chính mới nhất 2015
Báo cáo tài chính mới nhất 2015
Đại học công nghiệp hà nội
 
Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toán
Nguyen Vu Quang
 
Bài tập lớn
Bài tập lớnBài tập lớn
Bài tập lớn
Huế Kiều
 
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuongBai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
Nguyễn Chí Cường
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-maiDap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
ngothithungan1
 
Dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanhDự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương tại ngân hàng,2022
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương tại ngân hàng,2022Báo cáo thực tập kế toán tiền lương tại ngân hàng,2022
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương tại ngân hàng,2022
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Ihtkk bctc
Ihtkk bctcIhtkk bctc
Ihtkk bctc
mylanostyle
 
Đề xuất dự án đầu tư Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu - www.duanviet.com...
Đề xuất dự án đầu tư Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu - www.duanviet.com...Đề xuất dự án đầu tư Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu - www.duanviet.com...
Đề xuất dự án đầu tư Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu - www.duanviet.com...
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3
VinhLe's Messi
 
công ty tài chính
công ty tài chínhcông ty tài chính
công ty tài chínhMinh Tuấn
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
ngothithungan1
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Thehien Nguyen
 
Dh9 nh huynh thi to quyen_dnh083201
Dh9 nh huynh thi to quyen_dnh083201Dh9 nh huynh thi to quyen_dnh083201
Dh9 nh huynh thi to quyen_dnh083201Huynh Loc
 
Dh9 kt nguyen thi nhu mai_ dkt083078
Dh9 kt nguyen thi nhu mai_ dkt083078Dh9 kt nguyen thi nhu mai_ dkt083078
Dh9 kt nguyen thi nhu mai_ dkt083078Huynh Loc
 

Similar to tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx (20)

Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh kh
 
Báo cáo tài chính mới nhất 2015
Báo cáo tài chính mới nhất 2015Báo cáo tài chính mới nhất 2015
Báo cáo tài chính mới nhất 2015
 
Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toán
 
Bài tập lớn
Bài tập lớnBài tập lớn
Bài tập lớn
 
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuongBai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-maiDap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
 
Dự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanhDự toán sản xuất kinh doanh
Dự toán sản xuất kinh doanh
 
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương tại ngân hàng,2022
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương tại ngân hàng,2022Báo cáo thực tập kế toán tiền lương tại ngân hàng,2022
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương tại ngân hàng,2022
 
Ihtkk bctc
Ihtkk bctcIhtkk bctc
Ihtkk bctc
 
Htkk
HtkkHtkk
Htkk
 
Đề xuất dự án đầu tư Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu - www.duanviet.com...
Đề xuất dự án đầu tư Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu - www.duanviet.com...Đề xuất dự án đầu tư Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu - www.duanviet.com...
Đề xuất dự án đầu tư Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu - www.duanviet.com...
 
Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3Bai tap kttc co loi giai 3
Bai tap kttc co loi giai 3
 
công ty tài chính
công ty tài chínhcông ty tài chính
công ty tài chính
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
 
Dh9 nh huynh thi to quyen_dnh083201
Dh9 nh huynh thi to quyen_dnh083201Dh9 nh huynh thi to quyen_dnh083201
Dh9 nh huynh thi to quyen_dnh083201
 
Bai tap ke toan ngan hang
Bai tap ke toan ngan hangBai tap ke toan ngan hang
Bai tap ke toan ngan hang
 
Dh9 kt nguyen thi nhu mai_ dkt083078
Dh9 kt nguyen thi nhu mai_ dkt083078Dh9 kt nguyen thi nhu mai_ dkt083078
Dh9 kt nguyen thi nhu mai_ dkt083078
 

Recently uploaded

Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
NamNguynHi23
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
duyanh05052004
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
HiYnThTh
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 

Recently uploaded (19)

Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 

tiểu luận THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1.docx

  • 1. ĐỀ THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH. Yêu cầu 1: Tổng hợp số liệu bao gồm: bảng thuyết minh báo cáo tài chính, báo cáo liêu chuyển tiền tệ, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019-2022 Bảng BCTC TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK 2019 2019.pdf Bảng BCTC TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK 2020 2020.pdf
  • 2. Bảng BCTC TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK 2021 2021.pdf Bảng BCTC TỔNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VINAMILK 2022 2022.pdf Yêu cầu 2.Tính tiền lãi, lập bảng theo dõi tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp Sinh viên tính toán và trình bày kết quả trong bảng sau
  • 3. 1.Khoản vay,nợ ngắn hạn năm 2019  Diễn giải : Các mục số liệu dư nợ đầu kì , dư nợ cuối kì được lấy từ mục 16 trong thuyết minh báo cáo tài chính 2019 ☻Vay ngắn hạn + Dư nợ đầu kì : 700.000.000.000 + Dư nợ cuối kì : 0 - Trả nợ trong kì = số dư cuối kì – số dư đầu kì = 700.000.000.000 – 0 = 700.000.000.000 - Gía trị vốn vay bình quân = ( dư nợ cuối kỳ + dư nợ đầu kỳ ) / 2 = (700.000.000.000+0) / 2 = 350.000.000.000 - Lãi vay = giá trị vốn vay bình quân * lãi suất trong mục 16 = 9.226.856.876.000 * 2,7% = 94,500,000,000.00 Nhà cung cấp Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Lãi vay Dư nợ cuối kỳ Ngắn hạn Ngân hàng of Tokyo- Mitsubishi UFJ, Chi 700.000.000.000 700.000.000.000 94,500,000,000.00 0
  • 4. nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Ngân hàng Sumitomo Mitsui,Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 0 200.000.000.000 0 0 Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiêp năm 2019 2.Khoản vay,nợ ngắn hạn năm 2020  Diễn giải : Các mục số liệu dư nợ đầu kì , dư nợ cuối kì được lấy từ mục 16 trong thuyết minh báo cáo tài chính 2020 ☻Vay ngắn hạn + Dư nợ đầu kì : 2.554.200.000.000 + Dư nợ cuối kì : 1.670.816.000.000 - Trả nợ trong kì = số dư cuối kì – số dư đầu kì = 2.554.200.000.000– 1.670.816.000.000= 883,384,000,000.00 - Gía trị vốn vay bình quân = ( dư nợ cuối kỳ + dư nợ đầu kỳ ) / 2 = (2.554.200.000.000+ 1.670.816.000.000) / 2 = 2,112,508,000,000 - Lãi vay = giá trị vốn vay bình quân * lãi suất trong mục 16 = 2,112,508,000,000* 2,7% = 570,377,160,000
  • 5. Nhà cung cấp Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Lãi vay Dư nợ cuối kỳ Ngắn hạn Ngân hàng of Tokyo- Mitsubishi UFJ, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 2.554.200.000.0 00 883,384,000,000. 00 570,377,160,0 00 1.670.816.000.0 00 Ngân hàng DBS Bank,Singapo re 0 - 1,159,500,000,00 0 156,532,500,0 00 1.159.500.000.0 00 Ngân hàng Sumitomo Mitsui,Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 2.320.900.000.0 00 190,680,000,000. 00 600,901,000,0 00 2.130.220.000.0 00 3.Khoản vay, nợ ngắn hạn năm 2021 ☻Vay ngắn hạn + Dư nợ đầu kì : 2.130.220.000.000 + Dư nợ cuối kì : 2.991.350.000.000
  • 6. - Trả nợ trong kì = số dư cuối kì – số dư đầu kì = 2.554.200.000.000– 1.670.816.000.000= -861,130,000 - Gía trị vốn vay bình quân = ( dư nợ cuối kỳ + dư nợ đầu kỳ ) / 2 = (2.130.220.000.000+ 2.991.350.000.000) / 2 = 2,2.560.785.000.000 - Lãi vay = giá trị vốn vay bình quân * lãi suất trong mục 16 = 2,112,508,000,000* 2,7% = 691.411.950.000 Nhà cung cấp Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Lãi vay Dư nợ cuối kỳ Ngắn hạn Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation, Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh 2.130.220.000. 000 2,071,058,149,40 0.00 691.411.950. 000 2.991.350.000. 000 Ngân hàng MUFG Bank Ltd,Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 2.071.058.149. 400 - 1,888,034,000,00 0.00 2795928501 7 0 Ngân hàng thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam,Chi 1.670.816.000. 000 1,159,500,000,00 0.00 7060049100 0 3.558.850.000. 000
  • 7. nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Ngân hàng DBS Bank,Singap ore 1.159.500.000. 000 - 1,138,000,000,00 0.00 1565325000 0 0 Ngân hàng BNP Paribas,Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 0 - 1,150,500,000,00 0.00 1536300000 0 1.138.000.000. 000 Ngân hàng Mizuho Bank,Ltd,Ch i nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 0 - 203,008,646,598. 00 1553175000 0 1.150.500.000. 000 Ngân hàng HSBC Việt Nam, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 241.183.928.9 07 2,071,058,149,40 0.00 9252582810 444.192.575.5 05 Ngân hàng HSBC Hoa kỳ 23.010.000.00 0 - 1,888,034,000,00 0.00 2795928501 7 78.833.542.61 3 3.Khoản vay nợ ngắn hạn 2022 ☻Vay ngắn hạn + Dư nợ đầu kì : 2.991.350.000.000
  • 8. + Dư nợ cuối kì : 3.265.360.000.000 - Trả nợ trong kì = số dư cuối kì – số dư đầu kì = 3.265.360.000.000– 2.991.350.000.000= 274,010,000,000 - Gía trị vốn vay bình quân = ( dư nợ cuối kỳ + dư nợ đầu kỳ ) / 2 = (2.991.350.000.000+ 3.265.360.000.000) / 2 = 3.128.355.000.000 - Lãi vay = giá trị vốn vay bình quân * lãi suất trong mục 16 = 3.128.355.000.000* 2,7% = 84.465.585.000 Nhà cung cấp Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Lãi vay Dư nợ cuối kỳ Ngắn hạn Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation, Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh 2.991.350.000. 000 274.101.000.00 0 84.465.585.0 00 3.265.360.000. 000 Ngân hàng MUFG Bank Ltd,Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 3.558.850.000. 000 - 1.498.450.000. 000 75.859.875. 000 2.060.400.000. 000 Ngân hàng DBS Bank,Singap ore 2.286.500.000. 000 30.867.750. 000 2.286.500.000. 000 Ngân hàng BNP 1.138.000.000. 000 459.600.000.00 0 36.960.600. 000 1.597.600.000. 000
  • 9. Paribas,Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh Ngân hàng Mizuho Bank,Ltd,Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 1.150.500.000. 000 31.063.500. 000 1.150.500.000. 000 Ngân hàng HSBC Việt Nam, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh 444.192.575.50 5 - 11.003.628.300 11.844.650. 556 433.188.947.20 5 Ngân hàng HSBC Hoa kỳ 78.833.542.616 49.582.843.895 2.797.874.0 43 128.416.386.51 1 Yêu cầu 3. Lập bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua ( bán ) trả góp, vay tiền trả góp. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp Năm Tiền góp Tiền lãi Tiền gốc Tiền gốc còn lại 0 - - - - 1 A 2 A 3 A 4 A Bảng 3.1 Bảng theo dõi lãi do mua (bán) trả góp
  • 10. Bảng 3.2 chi tiết dòng tiền đều hàng kì HĐ TÍN DỤNG 2021/HĐTD-PN/PG Năm Tiền góp Dòng tiền đều 15.838.000.000 Lãi suất/năm 10,4% Thời hạn trả 36 tháng HĐ TÍN DỤNG HĐ TÍN DỤNG 2022/HĐTD-PN/PG Năm Tiền góp Dòng tiền đều 25.000.000.000 Lãi suất/năm 15,2% Thời hạn trả 48 tháng HĐ TÍN DỤNG NỘI DUNG 2 Tìm hiểu, phân tích tình hình quản lý tài sản cố định và hiệu quả sử dụng tài sản trong doanh nghiệp Yêu cầu 4. Lập bảng theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố định Năm 2019 Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm A.TSCĐ hữu hình
  • 11. 1.Nguyê n giá 16,824,777,629,18 5 15,442,308,786,14 9 Nhà cửa và vật kiến trúc 2,133,459,248,563 37,442,211,874 20,848,51 4 2,351,218,754,150 Máy móc và thiết bị 11,856,066,907,72 5 364,235,222,64 8 - 12,910,856,813,64 4 Phương tiện vận chuyển 876,996,558,358 33,101,146,024 - 937,606,636,520 Thiết bị văn phòng 575,786,071,503 53,413,606,319 - 625,095,424,871 2.Gía trị hao mòn lũy kế 8,165,840,113,621 6,856,600,684,013 Nhà cửa và vật kiến trúc 715,654,263,635 - 20,848,51 4 846,396,138,515 Máy móc và thiết bị 5,304,346,921,420 - - 6,366,582,398,734 Phương tiện vận chuyển 425,998,481,092 - - 499,532,745,383 Thiết bị văn phòng 410,601,017,866 - - 453,328,830,989 3.Gía trị còn lại Nhà cửa và vật kiến trúc 1,417,804,984,928 1,504,822,615,635 Máy móc và thiết bị 6,551,719,986,305 6,544,274,414,910
  • 12. Phương tiện vận chuyển 450,998,077,266 438,078,891,137 Thiết bị văn phòng 165,185,053,637 171,766,593,882 B. TSCĐ vô hình 1.Nguyê n giá 175,341,470,053 205,265,323,268 Quyền sử dụng đất 577,582,565,109 - 57,582,565,109 Phần mềm máy vi tính 147,682,758,159 778,078,240 117,758,904,944 2.Gía trị hao mòn lũy kế 104,729,637,885 123,102,784,236 Quyền sử dụng đất 11,608,069,186 11,608,069,186 Phần mềm máy vi tính 111,494,715,050 93,121,568,699 3.Gía trị còn lại Quyền sử dụng đất 45,974,495,923 45,974,495,923 Phần mềm máy vi tính 36,188,043,109 24,637,336,245  Nguyên giá:
  • 13. -Tăng trong năm =37,442,211,874 + 364,235,222,648 + 33,101,146,024 + 53,413,606,319 =455,124,141,900 -Giảm trong năm = -20,848,514 Năm 2020 Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm A.TSCĐ hữu hình 1.Nguyê n giá 16,978,295,307,14 2 16,824,777,629,18 5 Nhà cửa và vật kiến trúc 2,351,218,754,150 27,197,144,678 - 2,351,218,754,150 Máy móc và thiết bị 12,910,856,813,64 4 151,330,237,96 5 290,938,17 7 12,910,856,813,64 4 Phương tiện vận chuyển 937,606,636,520 33,521,190,593 - 937,606,636,520 Thiết bị văn phòng 625,095,424,871 16,095,424,871 - 625,095,424,871 2.Gía trị hao mòn lũy kế 9,402,088,440,716 8,165,840,113,621 Nhà cửa và vật kiến trúc 846,396,138,515 - - 943,639,201,931 Máy móc và thiết bị 6,366,582,398,734 - 240,548,43 2 7,441,024,384,126
  • 14. Phương tiện vận chuyển 499,532,745,383 - - 577,578,466,471 Thiết bị văn phòng 453,328,830,989 - - 439,846,388,188 3.Gía trị còn lại Nhà cửa và vật kiến trúc 1,504,822,615,635 1,451,568,788,232 Máy móc và thiết bị 6,544,274,414,910 5,587,732,117,060 Phương tiện vận chuyển 438,073,819,137 393,052,808,958 Thiết bị văn phòng 171,766,593,822 143,853,152,176 B. TSCĐ vô hình 1.Nguyê n giá 176,146,314,953 175,341,470,053 Quyền sử dụng đất 57,82,656,109 - - 57,582,565,109 Phần mềm máy vi tính 117,758,904,944 1,610,523,440 - 118,563,749,844 2.Gía trị hao mòn lũy kế Quyền sử dụng đất 11,608,069,186 11,608,069,186 Phần mềm máy vi tính 93,121,568,699 10,392,259,281 102,640,109,440
  • 15. 3.Gía trị còn lại Quyền sử dụng đất 45,974,495,923 45,974,495,923 Phần mềm máy vi tính 24,637,336,245 15,923,640,404 Năm 2021 Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm A.TSCĐ hữu hình 1.Nguyê n giá 27,645,343,065,55 6 27,037,635,338,36 8 Nhà cửa và vật kiến trúc 5,572,782,190,918 9,171,305,464 2,816,644,810 2,454,289,028,622 Máy móc và thiết bị 18,224,161,792,06 0 100,865,940,02 7 55,499,365,67 2 18,523,813,151,89 1 Phương tiện vận chuyển 1,256,615,164,374 36,798,101,062 122,000,000 1,287,446,830,696 Thiết bị văn phòng 657,295,375,886 41,193,543,463 - 695,422,998,913 Gia súc 1,319,902,320,479 88,330,992,957 84,529,057,30 4 1,332,765,53,288 Tài sản khác 6,878,494,651 37,812,002 - 6,973,557,065
  • 16. 2.Gía trị hao mòn lũy kế 16,025,248,476,03 7 14,320,328,459,95 4 Nhà cửa và vật kiến trúc 2,184,257,360,770 - 868,465,483 2,454,289,028,622 Máy móc và thiết bị 10,386,860,192,14 0 - 31,106,343,77 8 11,723,803,078,84 1 Phương tiện vận chuyển 787,588,750,157 - - 854,667,448,628 Thiết bị văn phòng 492,515,882,597 - - 534,597,616,580 Gia súc 462,882,320,588 38,123,517,39 8 451,333,596,700 Tài sản khác 6,223,953,702 - 6,557,706,666 3.Gía trị còn lại Nhà cửa và vật kiến trúc 3,388,524,830,148 3,344,632,345,081 Máy móc và thiết bị 7,837,301,599,920 6,800,010,073,050 Phương tiện vận chuyển 469,026,414,217 432,779,382,068 Thiết bị văn phòng 164,779,493,289 160,825,382,333 Gia súc 857,019,999,891 881,431,556,588 Tài sản khác 654,540,949 415,850,399 B. TSCĐ vô hình
  • 17. 1.Nguyê n giá 1,341,664,803,067 1,338,628,984,267 Quyền sử dụng đất 723,044,213,359 - 11,233,473,54 7 710,981,415,640 Thương hiệu 276,413,594,392 - - 276,413,594,392 Vùng nguyên liệu 164,964,058,635 - - 164,964,058,635 Phần mềm máy vi tính 124,275,417,881 5,514,722,036 26,582,625 139,569,334,400 TSCĐV H khác 49,931,700,000 - 195,300,000 49,736,400,000 2.Gía trị hao mòn lũy kế 255,160,834,737 202,127,995,645 Quyền sử dụng đất 34,348,539,231 50,962,771,439 Thương hiệu 16,259,623,199 32,519,246,399 Vùng nguyên liệu 10,997,603,909 21,995,207,818 Phần mềm máy vi tính 106,697,529,306 115,991,209,086 TSCĐV H khác 33,824,700,000 33,692,399,995 3.Gía trị còn lại Quyền sử dụng đất 668,695,674,128 660,018,644,201
  • 18. Thương hiệu 260,153,971,193 243,894,347,993 Vùng nguyên liệu 153,966,454,726 142,968,850,817 Phần mềm máy vi tính 17,577,888,575 23,578,125,314 TSCĐV H khác 16,107,000,000 16,044,000,005 Năm 2022 Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm A.TSCĐ hữu hình 1.Nguyê n giá 11,378,773,254,29 3 11,620,094,589,51 9 Nhà cửa và vật kiến trúc 5,798,921,373,703 8,944,603,252 - 5,824,919,452,485 Máy móc và thiết bị 18,523,813,151,98 1 17,793,553,07 3 - 18,668,796,469,52 4 Phương tiện vận chuyển 1,287,446,830,696 1,755,000,000 84,000,000 1,297,214,555,147 Thiết bị văn phòng 695,422,998,913 3,293,664,200 - 698,538,109,513 Gia súc 1,332,765,153,288 - 22,927,879,70 4 1,342,626,168,671 Tài sản khác 6,973,557,065 2,951,960,909 - 9,926,539,163
  • 19. 2.Gía trị hao mòn lũy kế 16,463,248,040,21 0 16,025,248,476,03 7 Nhà cửa và vật kiến trúc 2,454,289,028,622 - - 2,523,129,355,072 Máy móc và thiết bị 11,723,803,078,84 1, - - 12,052,761,280,17 7 Phương tiện vận chuyển 854,667,448,628 - - 89,146,855,053 Thiết bị văn phòng 534,597,616,580 - - 545,253,485,644 Gia súc 451,333,596,700 10,950,539,64 3 456,312,699,880 Tài sản khác 6,557,706,666 - 6,644,364,384 3.Gía trị còn lại Nhà cửa và vật kiến trúc 3,344,632,345,081 3,301,790,097,413 Máy móc và thiết bị 6,800,010,073,050 6,616,035,189,347 Phương tiện vận chuyển 432,779,382,068 418,067,700,094 Thiết bị văn phòng 160,825,382,333 153,284,623,869 Gia súc 881,431,556,588 886,313,468,791 Tài sản khác 415,850,399 3,282,174,779 B. TSCĐ vô hình
  • 20. 1.Nguyê n giá 98,822,678,885 98,822,678,885 Quyền sử dụng đất 701,981,415,640 - 711,534,298,421 Thương hiệu 276,413,594,392 - - 276,413,594,392 Vùng nguyên liệu 164,964,058,635 - - 164,964,058,635 Phần mềm máy vi tính 139,569,334,400 589,906,682 141,009,685,720 TSCĐV H khác 49,736,400,000 - 49,866,600,000 2.Gía trị hao mòn lũy kế 114,248,178,626 175,341,470,053 Quyền sử dụng đất 34,348,539,231 50,962,771,439 Thương hiệu 16,259,623,199 32,519,246,399 Vùng nguyên liệu 10,997,603,909 21,995,207,818 Phần mềm máy vi tính 106,697,529,306 115,991,209,086 TSCĐV H khác 33,824,700,000 33,692,399,995 3.Gía trị còn lại Quyền sử dụng đất 660,018,644,201 656,459,957,490
  • 21. Thương hiệu 243,894,347,993 239,829,442,193 Vùng nguyên liệu 142,968,850,817 140,219,449,840 Phần mềm máy vi tính 23,578,125,314 22,320,248,805 TSCĐV H khác 16,044,000,005 16,086,000,005
  • 22. Yêu cầu 5: Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp Bảng 5.1. Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2019 Tên TSCĐ Mã số Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Số lượn g Nguyên giá Giá trị còn lại Số lượng Nguyên giá Giá trị còn lại Số lượng Nguyên giá Giá trị còn lại B C 2 3 5 6 8 9 TSCĐ hữu hình 206 25.814.444. 145.355 25.814.444.1 45.355 13.001.383.10 1.934 Nhà cửa và vật kiến trúc 221 2,351,218,7 54,150 2,351,218,75 4 1,501,504,822 ,615,635 Máy móc và thiết bị 222 12,910,856, 813,644 12,910,856,8 13,644 6,544,274,414 ,910 Phương tiện vận chuyển 223 937,606,63 6,520 937,606,636, 520 438,073,891,1 37 Thiết bị văn phòng 224 625,095,42 4,871 625,095,424, 871 171,766,593,8 82 TSCĐ vô hình 291 2.664.435.6 45.296 2.664.435.64 5.296 2.227.634.604 .582 Quyền sử dụng đất 299 57,582,565, 109 57,582,565,1 09 45,974,495,92 3 Máy vi tính 298 117,758,90 4,944 117,758,904, 944 24,637,336,24 5 Cộng 28.478,879 790 28.478,8797 90 15.229,017,71 0
  • 23. Năm 2020 Bảng 5.2 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2020 Tên TSCĐ Mã số Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Số lượn g Nguyên giá Giá trị còn lại Số lượng Nguyên giá Giá trị còn lại Số lượng Nguyên giá Giá trị còn lại B C 2 3 5 6 8 9 TSCĐ hữu hình 206 16,978,295, 307,142 16,978,295,3 07,142 7,576,206,866 ,426 Nhà cửa và vật kiến trúc 221 2,395,207,9 90,163 2,395,207,99 0,163 1,451,568,78, 232 Máy móc và thiết bị 222 13,028,756, 501,186 13,028,756,5 01,186 5,587,732,117 ,060 Phương tiện vận chuyển 223 970,631,27 5,429 970,631,275, 429 393,052,808,9 58 Thiết bị văn phòng 224 583,699,54 0,364 583,699,540, 364 143,853,152,1 76 TSCĐ vô hình 291 176,146,31 4,953 2.664.435.64 5.296 114,248,178,6 26 Quyền sử dụng đất 299 57,582,565, 109 57,582,565,1 09 45,974,495,92 3 Máy vi tính 298 118,563,74 9,844 117,758,904, 944 15,923,640,40 4 Cộng 17,154,441, 622,095.00 17,154,441,6 22,095.00 7,690,455,045 ,052
  • 24. Tên TSCĐ Mã số Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Số lượn g Nguyên giá Giá trị còn lại Số lượng Nguyên giá Giá trị còn lại Số lượng Nguyên giá Giá trị còn lại B C 2 3 5 6 8 9 TSCĐ hữu hình 206 27,645,343, 065,556 27,645,343,0 65,556 3,344,632,345 ,081 Nhà cửa và vật kiến trúc 221 5,798,921,3 73,703 5,798,921,37 3,703 6,800,010,073 ,050 Máy móc và thiết bị 222 18,523,813, 151,891 18,523,813,1 51,891 5,587,732,117 ,060 Phương tiện vận chuyển 223 1,287,446,8 30,696 1,287,446,83 0,696 432,779,382,0 68 Thiết bị văn phòng 224 695,422,99 8,912 695,422,998, 912 160,825,382,3 33 Gia súc 225 1,332,765,1 53,288 1,332,765,15 3,288 881,431,556,5 88 Tài sản khác 226 6,973,557,0 65 6,973,557,06 5 415,850,399 TSCĐ vô hình 291 1,341,664,8 03,067 2.664.435.64 5.296 1,086,503,968 ,330 Quyền sử dụng đất 299 710,981,41 5,640 710,981,415, 640 660,018,644,2 01 Thương hiệu 276,413,59 4,392 276,413,594, 392 243,894,347,9 93 Vùng nguyên liê 164,964,05 8,635 164,964,058, 635 142,968,850,8 17 Máy vi tính 298 139,569,33 4,400 139,569,334, 400 23,578,125,31 4
  • 25. Bảng 5.3. Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2021 TSVH khác 49,736,400, 000 49,736,400,0 00 16,044,000,00 5 Cộng 28,987,007, 868,623 28,987,007,8 68,623.00 4,004,650,989 ,282
  • 26. Tên TSCĐ Mã số Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Số lượn g Nguyên giá Giá trị còn lại Số lượng Nguyên giá Giá trị còn lại Số lượng Nguyên giá Giá trị còn lại B C 2 3 5 6 8 9 TSCĐ hữu hình 206 27,842,021, 294,503 27,842,021,2 94,503 11,378,773,25 4,293 Nhà cửa và ật kiến trúc 221 5,824,919,4 52,485 5,824,919,45 2,485 3,01,790,097, 413 Máy móc và hiết bị 222 18,668,796, 469,524 18,668,796,4 69,524 6,616,035,189 ,347 hương ện vận huyển 223 1,297,214,5 55,147 1,297,214,55 5,147 418,067,700,0 94 hiết bị văn phòng 224 698,538,10 9,513 698,538,109, 513 153,284,623,8 69 Gia súc 225 1,342,626,1 68,671 1,342,626,16 8,671 886,313,468,7 91 Tài sản khác 226 9,926,539,1 63 9,926,539,16 3 3,282,174,779 TSCĐ ô hình 291 1,341,788,2 37,168 2.664.435.64 5.296 1,074,915,098 ,333 Quyền ử dụng đất 299 711,534,29 8,421 1,341,788,23 7,168 656,459,957,4 90 hương hiệu 276,413,59 4,392 276,413,594, 392 239,829,442,1 93 Vùng guyên liê 164,964,05 8,635 164,964,058, 635 140,219,449,8 40 Máy vi tính 298 141,009,68 5,720 141,009,685, 720 22,320,248,80 5 TSVH khác 49,866,600, 000 49,866,600,0 00 16,086,000,00 5
  • 27. Bảng 5.4 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2022 Yêu cầu 6. Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ Năm 2019 ST T Chỉ tiêu Số nă m K H Số KH trích đầu năm. Số KH tăng trong năm. Số KH giảm trong năm Số KH trích cuối năm 1 TSC Đ hữu hình Nhà cửa và vật kiến trúc 5- 50 14,313,085,272 .70 1,982,831,315. 56 416,970. 28 16,927,922,770 .30 Máy móc và thiết bị 2- 15 420,289,794,76 1.33 73,497,278,85 0.87 - 424,438,826,58 2.27 Phươ ng tiện vận chuyể n 4- 10 42,599,848,109 .20 8,022,550,775. 40 - 49,953,274,538 .30 Thiết bị văn phòng 2- 10 41,060,101,788 .60 4,815,441,087. 80 - 45,332,883,098 .90 Cộng 29,183,809, 531,671 29,183,809,5 31,671 12,453,688,35 2,626
  • 28. 2 TSC Đ vô hình Quyề n sử dụng đất 5 2,321,613,837. 20 - - 2,321,613,837. 20 Phần mềm máy vi tính 2-8 13,936,839,381 .25 1,765,719,388. 00 - 11,640,196,087. 38 * Diễn giải : - Cột Nguyên giá TSCĐ của các năm 2019,2020,2021,2022 thì dựa vào yêu cầu 4 để điền theo các chỉ tiêu . -Số khấu hao = NGTSCĐ/Thời gian sử dụng Năm 2020 ST T Chỉ tiêu Số nă m K H Số KH trích đầu năm. Số KH tăng trong năm. Số KH giảm trong năm Số KH trích cuối năm 1 TSC Đ hữu hình Nhà cửa và vật kiến trúc 5- 50 16,927,922,77 0.30 2,071,620,423 .74 18,872,784,03 8.62 Máy móc và thiết bị 2- 15 424,438,826,5 82.27 76,549,740,85 9.73 16,036,56 2.13 496,068,292,2 75.07
  • 29. Phươ ng tiện vận chuyể n 4- 10 49,953,274,53 8.30 - - 57,757,846,64 7.10 Thiết bị văn phòn g 2- 10 45,332,883,09 8.90 - - 43,984,638,81 8.80 2 TSC Đ vô hình Quyề n sử dụng đất 5 2,321,613,837. 20 - - 2,321,613,837. 20 Phần mềm máy vi tính 2-8 11,640,196,087 .38 1,299,032,410 .13 - 12,830,013,68 0.00 Năm 2021 S T T Chỉ tiêu Số nă m K H Số KH trích đầu năm. Số KH tăng trong năm. Số KH giảm trong năm Số KH trích cuối năm 1 TSC Đ hữu hình Nhà cửa và vật 5- 50 145,617,157, 384.67 5,900,278,591 .00 17,369,30 9.66 49,085,780,572.44
  • 30. kiến trúc Máy móc và thiết bị 2- 15 1,038,686,01 9,214.00 28,328,636,93 9.28 2,073,756, 251.87 781,586,871,922.7 3 Phư ơng tiện vận chuy ển 4- 10 78,758,875,0 15.70 1,622,128,984 .14 - 85,466,744,862.80 Thiế t bị văn phò ng 2- 10 82,085,980,4 32.83 951,832,666.6 2 - 53,459,761,658.00 Gia súc 6 23,144,116,0 29.40 4,476,288,491 .80 6,353,919, 566.33 75,222,266,116.67 TS khác 3- 20 311,197,685. 10 11,590,951.30 - 327,885,333.30 2 TSC Đ vô hình Quy ền sử dụn g đất 5 6,869,707,84 6.20 - 3,322,8 46,441. 60 - 1,019,255,428,786, 500,000,000 Thư ơng hiệu 20 812,981,159. 95 - 812,981 ,160.00 - 1,625,962,319.95 Vùn g ngu 18 610,977,994. 94 - 610,977 ,994.94 - 1,221,955,989.89
  • 31. yên liệu Phầ n mề m máy vi tính 2- 8 13,337,191,1 63.25 1,163,195,513 .13 - 14,498,901,135.75 TSC Đ khác 4- 10 3,382,470,00 0.00 - - 3,369,239,999.50 Năm 2022 ST T Chỉ tiêu Số nă m K H Số KH trích đầu năm. Số KH tăng trong năm. Số KH giảm trong năm Số KH trích cuối năm 1 TSC Đ hữu hình Nhà cửa và vật kiến trúc 5- 50 49,085,780,5 72.44 1,475,283,018. 16 50,462,587,1 01.44 Máy móc và thiết bị 2- 15 781,586,871, 922.73 23,347,914,593 .00 803,517,418, 678.47 Phươ ng tiện vận 4- 10 85,466,744,8 62.80 2,605,437,757. 70 87,914,685,5 05.30
  • 32. chuy ển Thiết bị văn phòn g 2- 10 53,459,761,6 58.00 1,134,854,126. 10 54,525,348,5 64.40 Gia súc 6 75,222,266,1 16.67 10,274,036,278 .33 1,825,089,94 0.50 76,052,116,6 46.67 TS khác 3- 20 327,885,333. 30 4,311,282.65 332,218,219. 20 2 TSC Đ vô hình Quyề n sử dụng đất 5 10,192,554,2 87.80 - 822,313, 898.40 - - 11,014,868,1 86.20 Thươ ng hiệu 20 1,625,962,31 9.95 - 203,245, 290.00 - - 1,829,207,60 9.95 Vùng nguy ên liệu 18 1,221,955,98 9.89 - 152,744, 498.72 - - 1,374,700,48 8.61 Phần mềm máy vi tính 2- 8 14,498,901,1 35.75 336,210,448.13 - 1,068, 030.50 14,836,179,6 14.38 TSC Đ khác 4- 10 3,369,239,99 9.50 - - 8,820, 000.00 3,378,059,99 9.50
  • 33. Yêu cầu 7: Đánh giá hiệu quả sự dụng vốn cố định trong doanh nghiệp Năm 2019 Chỉ tiêu Biến động TSCĐ Năm 2019 Năm 2020 1.Nguyên giá TSCĐ 153,598,652,000 3,226,708,642,000 3,380,307,294,000 NGTSCĐđk 1,382,468,843,036 15,442,308,786,149 16,824,777,629,185 NGTSCĐck 153,517,677,957 16,824,777,629,185 16,978,295,307,142 2.Số KH lũy kế đk 124,576,686,700 827,056,975,200 951,633,661,900 Số KH lũy kế ck 129,086,628,400 697,970,346,800 827,056,975,200 3.Doanh thu 760,481,609,268 50,771,510,534,450 51,531,992,143,718 4. Vốn CĐBQ =(VCĐđk+VCĐck)/2 15,371,029,546,667 30,742,059,093,334 16,012,191,149,613 VCĐđk =NGTSCĐđk-Số tiền KH lũy kế đk 1,257,892,156,336 14,615,251,810,949 15,873,143,967,285 VCĐck =NGTSCĐck-Số tiền KH lũy kế ck 24,431,049,557 16,126,807,282,385 16,151,238,331,942 5.Lợi nhuận trước(sau) thuế 684,945,178,238 12,311,157,065,455 12,996,102,243,693 6.Hiệu suất sử dụng VCĐ = Doanh thu thuần / Vốn cố định bình quân 1,64 1,65 3,29 7.Hàm lượng VCĐ =(VCĐ bình quân trong kì / Doanh thu thuần trong kì) (-0,292) 0,6 0,308 8.Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = (Lợi nhuận sau thuế / VCĐ bình quân)*100% (-15) 40 25
  • 34. Diễn giải : - Chỉ tiêu nguyên giá TSCĐ được lấy từ mục Tài sản cố định trong bảng cân đối kế toán hợp nhất năm 2019,2020 - Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Doanh thu thuần / Vốn cố định bình quân - Vốn cố định bình quân = ( VCĐ đầu kì + VCĐ cuối kì ) /2 - Hàm lượng vốn cố định = (VCĐ bình quân trong kì / Doanh thu thuần trong kì) ...- doanh thu thuần trong kì lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10 - Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = (Lợi nhuận sau thuế / VCĐ bình quân)*100% ... - lợi nhuận sau thế lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10 Năm 2020 Chỉ tiêu Biến động TSCĐ Năm 2020 Năm 2021 1.Nguyên giá TSCĐ 51,302,671,109,924 3,380,307,294,000 54,682,978,403,924 NGTSCĐđk 10,212,857,709,183 16,824,777,629,185 27,037,635,338,368 NGTSCĐck 10,667,047,758,414 16,978,295,307,142 27,645,343,065,556 2.Số KH lũy kế đk 13,368,694,798,054 951,633,661,900 14,320,328,459,954 Số KH lũy kế ck 15,198,191,500,837 827,056,975,200 16,025,248,476,037 3.Doanh thu 1,282,878,620,599 59,636,286,225,547 60,919,164,846,146 4. Vốn CĐBQ =(VCĐđk+VCĐck)/2 15,371,029,546,667 16,012,191,149,613 12,168,700,733,966 VCĐđk =NGTSCĐđk-Số tiền KH lũy kế đk 11,620,094,589,519 15,873,143,967,285 12,717,306,878,414 VCĐck =NGTSCĐck-Số tiền KH lũy kế ck 4,531,143,742,423 16,151,238,331,942 11,620,094,589,519 5.Lợi nhuận trước(sau) thuế -596,300,600,105 13,518,536,087,024 12,922,235,486,919 6.Hiệu suất sử dụng VCĐ = Doanh thu thuần / Vốn cố định bình quân 3,36 3,72 5,1
  • 35. 7.Hàm lượng VCĐ =(VCĐ bình quân trong kì / Doanh thu thuần trong kì) (-0,07) 0,27 0,2 8.Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = (Lợi nhuận sau thuế / VCĐ bình quân)*100% (73,4) 84 10,6 Diễn giải : - Chỉ tiêu nguyên giá TSCĐ được lấy từ mục Tài sản cố định trong bảng cân đối kế toán hợp nhất năm 2020,2021 - Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Doanh thu thuần / Vốn cố định bình quân - Vốn cố định bình quân = ( VCĐ đầu kì + VCĐ cuối kì ) /2 - Hàm lượng vốn cố định = (VCĐ bình quân trong kì / Doanh thu thuần trong kì) ...- doanh thu thuần trong kì lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10 - Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = (Lợi nhuận sau thuế / VCĐ bình quân)*100% ... - lợi nhuận sau thế lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10 Năm 2021 Chỉ tiêu Biến động TSCĐ Năm 2021 Năm 2022 1.Nguyên giá TSCĐ 804,385,956,135 54,682,978,403,924 55,487,364,360,059 NGTSCĐđk 607,707,727,188 27,037,635,338,368 27,645,343,065,556 NGTSCĐck 196,678,228,947 27,645,343,065,556 27,842,021,294,503 2.Số KH lũy kế đk 1,704,920,016,083 14,320,328,459,954 16,025,248,476,037 Số KH lũy kế ck 437,999,564,173 16,025,248,476,037 16,463,248,040,210 3.Doanh thu -919,164,846,146 60,919,164,846,146 60,000,000,000,000 4. Vốn CĐBQ =(VCĐđk+VCĐck)/2 15,371,029,546,667 12,168,700,733,966 11,499,433,921,906 VCĐđk =NGTSCĐđk-Số tiền KH lũy kế đk 11,620,094,589,519 12,717,306,878,414 11,620,094,589,519
  • 36. VCĐck =NGTSCĐck-Số tiền KH lũy kế ck 4,531,143,742,423 11,620,094,589,519 11,378,773,254,293 5.Lợi nhuận trước(sau) thuế -4,300,235,486,919 12,922,235,486,919 8,622,000,000,000 6.Hiệu suất sử dụng VCĐ = Doanh thu thuần / Vốn cố định bình quân 0,22 5,0 5,22 7.Hàm lượng VCĐ =(VCĐ bình quân trong kì / Doanh thu thuần trong kì) (-0,008) 0,199 0,191 8.Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = (Lợi nhuận sau thuế / VCĐ bình quân)*100% (63,4) 10,6 74 Diễn giải : - Chỉ tiêu nguyên giá TSCĐ được lấy từ mục Tài sản cố định trong bảng cân đối kế toán hợp nhất năm 2021,2022 - Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Doanh thu thuần / Vốn cố định bình quân - Vốn cố định bình quân = ( VCĐ đầu kì + VCĐ cuối kì ) /2 - Hàm lượng vốn cố định = (VCĐ bình quân trong kì / Doanh thu thuần trong kì) ...- doanh thu thuần trong kì lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trang 10 - Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = (Lợi nhuận sau thuế / VCĐ bình quân)*100% ... - lợi nhuận sau thế lấy số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Yêu cầu 8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm Năm 2019 - Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm 2019 Chỉ tiêu Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4 I,Doan h thu hoạt động tài chính 169,687,403,66 6 354,364,163,85 9 551,069,836,09 1 773,077,891,49 5
  • 37. Lãi tiền gửi 160,618,509,97 7 327,163,443,97 7 327,163,443,97 7 702,846,983,08 2 Lãi chênh lệch tỷ giá đối hoái 5,371,111,805 16,397,530,042 24,835,267,547 35,239,503,728 Lãi thanh lí khoản chứng khoán đầu tư 1,523,144,012 1,523,144,012 6,003,184,012 Doanh thu hoạt động tài chính khác 16,623,487,627 36,412,153,792 22,191,795,607 79,666,924,530 * Diễn giải :: Số liệu các chỉ tiêu trong bảng được lấy từ mục 5 của thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng 2019 - Tình hình sắm các vật tư: Qúy Tiền hàng (triệu đồng) 1 7,040,264,446 2 16,446,794,914 3 24,690,515,279 4 258,277,701,324 Bảng 8.2. Bảng tổng hợp tình hình mua sắm Khoả n chi Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
  • 38. Tiền lương phải trả người lao động 108,435,266,448 133,276,231,74 0 154,130,654,54 3 174,859,917,864 Chi phí tài chính 1,936,933,169 28,562,389,383 72,819,073,767 130,431,951,674 Chi phí bán hàng 2,526,322,105,3 27 5,710,824,145,3 43 8,873,524,318,4 83 12,422,237,224,1 99 Chi phí quản lí DN 178,711,854,792 12 386,236,233,07 9 596,230,722,88 1 964,848,126,716 Chi phí khác 10,120,210,781 54,367,204,143 98,356,079,077 * Diễn giải : - Chi phí bán hàng : mục 5 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 2019) - Chi phí quản lí doanh nghiệp : mục 6 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 2019) - Tình hình sắm các vật tư: Qúy Tiền hàng (triệu đồng) 1 8.364.752.099 2 15.287.277.750 3 22.065.480.198 4 32.596.558.141 (ĐVT: triệu đồng)
  • 39. - Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm 2020 Năm 2020 Chỉ tiêu Nă m 202 0 Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4 I,Doan h thu hoạt động tài chính 238,146,573,7 50 516,142,152,4 05 830,373,210,1 91 1,073,060,130,9 24 Lãi tiền gửi 217,163,876,2 25 468,676,974,7 46 745,362,512,3 79 979,404,726,35 6 Cổ tức, lợi nhuận được chia 18,000,000,00 0 18,000,000,000 Lãi chênh lệch tỷ giá đối hoái 12,466,299,63 8 30,413,472,70 5 36,332,674,15 9 37,988,207,647 Lãi thanh lí khoản đầu tư tài chính 1,523,144,012 6,003,184,012 Doanh thu hoạt động 8,516,397,887 17,051,704,95 4 30,678,023,29 3 37,667,196,921
  • 40. tài chính khác * Diễn giải :: Số liệu các chỉ tiêu trong bảng được lấy từ mục 5 của thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng 2020 - Tình hình sắm các vật tư: Qúy Tiền hàng (triệu đồng) 1 2 14.699.657.623 3 27.674.071.716 4 38.171.165.473 - Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong tháng Khoả n chi Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4 Tiền lương phải trả người lao động 135,867,377,98 8 159,026,039,28 6 187,868,405,57 8 213,466,744,323 Chi phí tài chính 111,546,855,864 91,935,056,298 195,653,090,76 9 246,959,253,502 Chi phí bán hàng 2,720,679,232,6 76 5,828,140,206,2 94 8,844,295,910,9 18 12,362,401,883,2 40 Chi phí 206,886,837,83 1 417,988,919,36 5 650,181,709,08 9 912,116,412,115
  • 41. quản lí DN Chi phí khác 59,953,345,249 62,462,041,758 69,386,674,064 75,187,182,376 * Diễn giải : - Chi phí bán hàng : mục 5 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 20120) - Chi phí quản lí doanh nghiệp : mục 6 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 2020) - Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm Năm 2021 Chỉ tiêu Năm 2021 Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4 I,Doanh thu hoạt động tài chính 751,480,238,881 1,005,258,341,195 1,276,755,101.639 Lãi tiền gửi 453,563,714,294 672,352,584,550 904,620,165,791 Cổ tức, lợi nhuận được chia 274,589,984,800 274,589,984,800 286,927,774,800 Lãi chênh lệch tỷ giá đối hoái 16,309,861,105 23,056,156,394 39,452,517,578 Doanh thu hoạt động tài chính khác 25,016,678,682 35,259,615,451 45,754,552,470
  • 42. * Diễn giải :: Số liệu các chỉ tiêu trong bảng được lấy từ mục 4 của thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng 2021 - Tình hình sắm các vật tư: Qúy Tiền hàng (triệu đồng) 1 7,040,264,446 2 16,446,794,914 3 24,690,515,279 4 258,277,701,324 - Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong quý Khoản chi Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4 Tiền lương phải trả người lao động 169,561,011,132 212,342,949,185 223,816,609,679 Chi phí tài chính 33,878,107,893 61,004,773,477 92,434,964,065 Chi phí bán hàng 2,908,218,395,970 3,042,964,812,928 3,587,103,763,170 Chi phí quản lí DN 219,158,750,501 227,416,099,405 236,954,565,626 Chi phí khác 2,815,789,928 2,648,759,051 2,564,962,210 * Diễn giải : - Chi phí bán hàng : mục 5 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 2021) - Chi phí quản lí doanh nghiệp : mục 6 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 2021)
  • 43. - Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm Năm 2022 Chỉ tiêu Nă m 202 2 Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4 I,Doan h thu hoạt động tài chính 257,858,694,3 06 762,384,681,1 37 1,039,017,571, 590 1,443,129,938, 701 Lãi tiền gửi 231,948,553,6 38 467,059,370,4 79 710,250,193,54 0 965,501,136,57 0 Cổ tức, lợi nhuận được chia 239,396,332,8 40 239,396,332,84 0 331,806,622,84 0 Lãi chênh lệch tỷ giá đối hoái 18,708,392,95 1 388,894,946,6 66 63,000,396,492 106,561,235,43 3 Doanh thu hoạt động tài chính khác 7,201,747,717 17,034,031,15 2 26,370,948,718 39,260,943,858 * Diễn giải :: Số liệu các chỉ tiêu trong bảng được lấy từ mục 3 của thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng 2022
  • 44. - Tình hình sắm các vật tư: Qúy Tiền hàng (triệu đồng) 1 9.533.642.338 2 22.391.500.473 3 34.163.884.021 4 47.524.078.029 - Chi phí tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong tháng Khoả n chi Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4 Tiền lương phải trả người lao động 143,294,012,31 9 165,237,853,91 1 190,894,728,11 2 213,986,252,980 Chi phí tài chính 128,866,563,34 1 130,864,339,50 5 132,786,525,17 9 636,558,977,965 Chi phí bán hàng 2,351,712,195,1 50 2,964,497,517,8 10 2,922,079,792,7 37 11,229,692,142,1 13 Chi phí quản lí DN 198,991,639,11 2 189,316,642,03 4 218,116,851,36 3 859,560,797,485
  • 45. Chi phí khác 2,715,806,063 91,394,243,169 2,896,160,216,1 06 100,977,091,808 * Diễn giải : - Chi phí bán hàng : mục 5 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 2019) - Chi phí quản lí doanh nghiệp : mục 6 trang 54 ( thuyết minh báo cáo tài chính năm 2019)