SlideShare a Scribd company logo
Đ I H CăĐÀăN NG
TR NG Đ I H C BÁCH KHOA

NGUY N VI T S
ĐỄNHăGIỄăTÀIăNGUYểNăN CăL UăV C SÔNG
RọONăTRONGăĐI U KI N BI NăĐ I KHÍ H U
LU NăVĔNăTH CăSĨă
K THU T XÂY D NG CÔNG TRÌNH TH Y
ĐƠ N ng ậ nĕmă2018ă
B GIÁO D CăVÀăĐÀOăT O
Đ I H CăĐÀăN NG

NGUY N VI T S
ĐỄNHăGIỄăTÀIăNGUYểNăN CăL UăV C SÔNG RÒON
TRONGăĐI U KI N BI NăĐ I KHÍ H U
Chuyên ngành: K thu t xây d ng công trình th y
Mã ngành: 60.58.02.02
LU NăVĔNăTH CăSĨă
K THU T XÂY D NG CÔNG TRÌNH TH Y
NG IăăH NG D N KHOA H C: TS. Lê Hùng
ĐƠăN ng ậ nĕmă2018
i
L IăCAM ĐOAN
Tôi là Nguyễn Vi t Sỹ.ăTôiăxinăcamăđoanăđơyălƠăcôngătrìnhănghiênăc u c a riêng
tôi. Các s liệu, k t qu nêu trong lu năvĕnălƠătrungăth căvƠăch aătừngăđ c ai
công b trong b t kỳ công trình nào khác.
Tác gi lu năvĕn
Nguy n Vi t S
ii
L I C Mă N
Đ u tiên, tác gi bày t lòng kính tr ng và bi tă năchơnăthƠnhăt i TS. Lê Hùng,
ng iăđưăt nătìnhăh ng d năvƠăgópăỦăđể giúp cho tác gi hoàn thành lu năvĕnă
này.
H căviênăcũngăbƠyăt lòng bi tă năt i các th y, các cô trong Khoa xây d ng
Th y l i ậ Th y điệnăđưăt oăđi u kiện h c t p,ăgiúpăđỡ, truy năđ t ki n th c
chuyên môn và h tr kỹ thu t trong su t quá trình h c t p.
C mă năgiaăđìnhăvƠăb năbèăđưăđ ng viên, khích lệ tinh th n và t o m iăđi u kiện
thu n l iăđể hoƠnăthƠnhăch ngătrìnhăh c.
Do th i gian và kinh nghiệm còn h n ch nên lu năvĕnăkhôngăthể tránh kh i
nh ng thi u sót. Vì v y, mong nh năđ c s góp ý từ th y, cô và các b năđể
lu năvĕnăđ c hoàn thiệnăh n.
Qu ng Bình, tháng 10 nĕmă2018
Tác gi
Nguy n Vi t S
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Học viên: Nguyễn Viết Sỹ Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Mã số: 60.58.02.02; Khóa: 2016 – 2018 Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
Tóm tắt - Trong thời gian qua công tác vận hành điều tiết hồ chứa nước Vực Tròn còn
gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa lũ việc quyết định để vận hành điều tiết lũ
còn bị động, vào mùa khô thì tình trạng thiếu hụt nguồn nước cho sản xuất còn xảy ra.
Bên cạnh đó các yếu tố như biến đổi khí hậu, vận hành hệ thống các hồ chứa … cũng làm
ảnh hưởng rất lớn đến sự phân phối dòng chảy trên lưu vực gây nên sự bất lợi trong việc
sử dụng nguồn nước cho vùng hạ du. Trên lưu vực sông Ròon đã và đang xây dựng nhiều
công trình thủy lợi, nhiều nhà máy, khu công nghiệp... nên đã mở rộng thêm nhu cầu
dùng nước. Do đó, nguyên cứu này tác giả sẽ ứng dụng bộ công cụ MIKE-NAM để đánh
giá chế độ dòng chảy đến lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến biến đổi khí hậu, làm cơ sở
cho việc sử dụng nguồn nước phía hạ du hợp lý nhằm nâng cao lợi ích cho xã hội và giảm
thiểu những thiệt hại do sự biến đổi bất lợi gây ra trong tương lai.
Từ khóa - Lưu vực hồ Vực Tròn; biến đổi khí hậu; dòng chảy năm; mô hình toán thủy
văn; MIKE NAM.
ASSESSMENT OF RIVER WASTE WATER RESOURCES IN CLIMATE
CHANGE CONDITIONS
Student: Nguyen Viet Sy Specialty: Marine engineering
Code: 60.58.02.02; Course: 2016 - 2018 Polytechnic University - DHDN
Abstract - In recent years, the operation of regulating Vuc Tron Reservoir has
encountered many difficulties, especially in the rainy season, the decision to operate the
flood control is passive, in the dry season, the shortage The shortage of water for
production still occurs. In addition, factors such as climate change, the operation of the
reservoir system, etc., also greatly affect the distribution of water flows in the basin,
which causes disadvantages in the use of water resources in the downstream areas. du. In
the Roon River river basin, many irrigation works, factories and industrial zones have
been built. Therefore, they have expanded the demand for water. Therefore, this research
will apply the MIKE-NAM toolkit to assess the flow regime to the Vuc Tron reservoir
basin in consideration of climate change as the basis for the downstream use of water
resources. To increase the benefits to the society and minimize the damage caused by
adverse changes in the future.
Keywords - Vuc Tron reservoir; Climate Change; flow year; hydrographic model; MIKE
NAM.
iii
M CăL C
L IăCAMăĐOAN .....................................................................................................I
L I C Mă N......................................................................................................... II
M C L C..............................................................................................................III
DANH M C CÁC CH VI T T T................................................................. VII
DANH M C B NG BI U................................................................................VIII
DANH M C HÌNH VẼ, BI UăĐ .....................................................................XI
M Đ U .................................................................................................................. 1
1. Tính c p thi t c aăđ tài ..................................................................................... 1
2. M c tiêu nghiên c u............................................................................................ 5
3.ăĐ iăt ng và ph m vi nghiên c u...................................................................... 5
4.ăPh ngăphápănghiênăc u.................................................................................... 5
4.1. Cách ti p c n..................................................................................................... 5
4.2.ăPh ngăphápănghiênăc u................................................................................. 5
5.ăĐ i v i tác gi vƠăcácăc ăs ng d ng k t qu nghiên c u.............................. 6
6.ăĐ i v i kinh t - xã h iăvƠămôiătr ng .............................................................. 6
7. N i dung lu năvĕnăbaoăg m................................................................................ 6
CH NGă1:ăT NG QUAN KHU V C H CH AăN C V C TRÒN
VÀ S NHă H NG C A BI Nă Đ I KHÍ H Uă Đ N TÀI NGUYÊN
N C....................................................................................................................... 8
1.1.ăĐặcăđi măđ a lý t nhiên.................................................................................. 8
1.1.1. V tríăđ a lý khu v c ...................................................................................... 8
1.1.2.ăĐ aăhìnhăđ a m o ......................................................................................... 10
1.2.ăĐặcăđi măđ a ch t, th nh ỡng khu v c nghiên c u.................................. 11
1.2.1.ăĐi u ki năđ a ch t........................................................................................ 11
iv
1.2.2.ăĐi u ki n th nh ỡng, th m th c v t ....................................................... 13
1.3.ăĐặcăđi m khí h u th yăvĕnăc a khu v c...................................................... 13
1.3.1.ăăĐặcăđi m khí h u: ...................................................................................... 13
1.3.2. Nhi tăđ không khí (To
C): ......................................................................... 15
1.3.3.ăăĐ m c a không khí (u%):...................................................................... 15
1.3.4. S gi n ng, n (gi /ngày):.......................................................................... 16
1.3.5. V n t c gió, v (m/s)...................................................................................... 16
1.3.6.ăăL ng b căh iăvƠăt n th t b căh iămặtăn c, Z (mm):.......................... 16
1.3.1.ăCácăđặcătr ngăth yăvĕnădòngăch y............................................................ 17
1.3.2.ăĐặcăđi măm aăsinhălũ.................................................................................. 25
NH N XÉT............................................................................................................ 26
1.4. T ng quan v nhăh ng c aăBĐKHăđ nătƠiănguyênăn c....................... 27
1.4.1. Xu th bi năđ i khí h u............................................................................... 27
1.4.2. Tình hình v bi năđ i khí h u Vi t Nam................................................ 29
1.4.3. Các k ch b n bi năđ i khí h u cho Vi t Nam........................................... 32
1.4.4. T ng quan v nghiên c u nhăh ng c aăBĐKHăđ nătƠiănguyênăn c
[3] ............................................................................................................................ 34
1.4.5. Tình hình s d ngătƠiănguyênăn c n c ta hi n nay [4].................... 35
NH N XÉT:........................................................................................................... 37
CH NGă2:ăC ăS LÝ THUY T THI T L P MÔ HÌNH TH YăVĔNă
CHOăL UăV C H CH AăN C V C TRÒN............................................ 39
2.1. T ng quan v mô hình th yăvĕn ................................................................... 39
2.1.1. Gi i thi u chung .......................................................................................... 39
2.1.2.ăCácăb c thi t l p mô hình ........................................................................ 40
2.1.3. Phân lo i mô hình dòng ch y..................................................................... 43
2.1.4. Các mô hình th yăvĕnătiêuăbi u................................................................. 46
2.1.5. Phân tích l a ch n mô hình th yăvĕnăápăd ng mô ph ngăchoăl uăv c: 50
v
2.2.Khái quát mô hình NAM:............................................................................... 51
2.2.1.ăCácăđi u ki năbanăđ u: ............................................................................... 51
2.2.2. Các thông s c ăb n c a mô hình .............................................................. 57
2.3. Xây d ngămôăhìnhăMIKEăNAMăchoăl uăv c h V c Tròn....................... 58
2.3.1. D li uăđ u vào:........................................................................................... 58
2.3.2.ăĐ đánhăgiáăm căđ hi u qu c a mô hình s d ng các ch s sau........ 61
CH NGă3:ăK T QU MÔ PH NG DÒNG CH YăNĔMăL UăV C H
V C TRÒN THEO CÁC K CH B N BI NăĐ I KHÍ H U.......................... 62
3.1. K t qu hi u ch nh, ki măđ nh mô hình t i tr măĐ ng Tâm: ................... 62
3.1.1. K t qu hi u ch nh mô hình NAM:........................................................... 62
3.1.2. K t qu ki măđ nh mô hình NAM:............................................................ 65
* NH N XÉT:........................................................................................................ 68
3.2. ng d ng mô hình MIKE NAM mô ph ng dòng ch yănĕmăl uăv c h
ch aăn c V c Tròn theo các k ch b năBĐKH:................................................ 69
3.2.1. L a ch n các k ch b n tính toán: .............................................................. 69
3.2.2. S thayăđ iăl ngăm aătheoăcácăk ch b năBĐKH.................................... 69
3.3. Các k ch b n phát t i c a B TƠiăNguyênăvƠăMôiăTr ng:....................... 70
3.3.1. K ch b n bi năđ i nhi tăđ . ...................................................................... 70
a. K ch b n bi năđ i khí h uăđ i v i nhi tăđ .................................................... 70
3.3.2 . Mô ph ng dòng ch yănĕmăl uăv c h V căTrònăkhiăxétăđ năBĐKH ... 75
3.3.3. K t qua mô ph ng dòng ch y c a Mike-Nam.......................................... 79
3.4.ăĐánhăgiáăk t qu nhăh ngăBĐKHăđ năl uăv c h ch aăn c V c
Tròn :...................................................................................................................... 98
K T LU N VÀ KI N NGH .............................................................................. 99
* K t lu n ............................................................................................................... 99
* Ki n ngh ........................................................................................................... 100
TÀI LI U THAM KH O .................................................................................. 101
vi
Ti ng Vi t............................................................................................................. 101
Ti ng Anh............................................................................................................. 102
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ TÀI LU NăVĔN
vii
DANHăM CăCỄCăCH VI TăT T
AGCM-MRI: Mô hình c a Viện Nghiên c uăKhíăt ng Nh t B n
ATNĐ: Áp th p nhiệtăđ i
AR5:ăBáoăcáoăđánhăgiáăl n th 5 c a IPCC
BĐKH:ăBi năđ i khí h u
CCAM: Mô hình Khí quyển b o giác l pă ph ngă (Conformală Cubică
Atmospheric Model)
CLWRF: Mô hình WRF phiên b n cho nghiên c u khí h u
CMIP5: D ánă đ i ch ng khí h u l n 5 (Coupled Model Intercomparison
Project Phase 5)
IPCC: Ban liên chính ph v Bi nă đ i khí h u (Intergovernmental Panel on
Climate Change)
KB: K ch b n
MNDBT: M căn cădơngăbìnhăth ng
MNLKT: M căn călũăkiểm tra
MNLTK: M căn călũăthi t k
PRECIS: Mô hình khí h u khu v c c aăTrungătơmăKhíăt ngăHadley,ăV ngă
qu c Anh (Providing Regional Climates for Impacts Studies)
RCP4.5: K ch b n n ngăđ khí nhà kính trung bình th p
RCP8.5: K ch b n n ngăđ khí nhà kính cao
RegCM: Mô hình khí h u khu v c (Regional Climate Model) c a ICTP
TNN:ăTƠiăNguyênăn c
VHHC: V n hành h ch a
viii
DANHăM CăB NGăBI U
Bảng 1: Các thông số cơ bản hồ chứa nước Vực Tròn. ........................................ 2
Bảng 1. 1: Các đặc trưng lưu vực hồ Vực Tròn [16] ............................................. 9
Bảng 1. 2: Các loại đất trong vùng lưu vực sông Ròon (năm 2012) Đơn vị: ha 12
Bảng 1. 3: Các trạm đo và thời gian đo đạc tài liệu KTTV.................................. 14
Bảng 1. 4: Các đặc trưng nhiệt độ của khu vực nghiên cứu............................... 15
Bảng 1. 5: Các đặc trưng độẩm không khí trung bình của khu vực nghiên
cứu........................................................................................................................... 16
Bảng 1. 6: Số giờ nắng bình quân ngày các tháng trong năm............................ 16
Bảng 1. 7: Tốc độ gió trung bình tại trạm Ba Đồn............................................... 16
Bảng 1. 8: Tốc độ gió lớn nhất không kể hướng theo tần suất........................... 16
Bảng 1. 9: Bốc hơi trung bình nhiều năm trạm Ba Đồn ..................................... 17
Bảng 1. 10: Phân phối chênh lệch tổn thất bốc hơi mặt nước............................ 17
Bảng 1. 11: Thay đổi lượng mưa (%) trong 57 năm qua (1958-2014) ở các
vùng khí hậu........................................................................................................... 30
Bảng 2. 1: Đánh giá mức độ mô phỏng của mô hình tương ứng với chỉ
sốNash-Sutcliffe (Theo Moriasi, 2007) ................................................................. 61
Bảng 2. 2: Tiêu chuẩn đánh giá hệ số tương quan (Theo Moriasi, 2007).......... 61
Bảng 3. 1: Kết quả hiệu chỉnh và kiểm định mô hình NAM tại trạm Đồng
Tâm ......................................................................................................................... 68
Bảng 3. 2: Bộ thông số mô hình NAM sau khi hiệu chỉnh và kiểm định........... 68
Bảng 3. 3: Nhiệt độ thấp nhất trung bình nhiều năm từ 1961-2013................... 70
Bảng 3. 4: Nhiệt độ cao nhất trung bình nhiều năm từ 1961-2013 .................... 70
Bảng 3. 5: Mức nhiệt độ (o
C) tăng, giảm thời kỳ 2016-2035 ............................... 70
Bảng 3. 6: Mức nhiệt độ (o
C) tăng, giảm thời kỳ 2046-2065 ............................... 71
Bảng 3. 7: Mức nhiệt độ (o
C) tăng, giảm thời kỳ 2080-2099 ............................... 71
ix
Bảng 3. 8: Trên cơ sở nhiệt độ của kịch bản nền trạm đo Ba Đồn từ 1961-
2013 cộng với nhiệt độ tăng giảm của bảng RCP4.5 ta có kết quả các thời kỳ
kịch bản: ................................................................................................................. 71
Bảng 3. 9: Mức nhiệt độ (o
C) tăng, giảm thời kỳ 2016-2035 ............................... 72
Bảng 3. 10: Mức nhiệt độ (o
C) tăng, giảm thời kỳ 2046-2065 ............................ 73
Bảng 3. 11: Mức nhiệt độ (o
C) tăng, giảm thời kỳ 2080-2099 ............................. 73
Bảng 3. 12: Trên cơ sở nhiệt độ của kịch bản nền trạm đo Ba Đồn từ 1961-
2013 cộng với nhiệt độ tăng giảm của bảng RCP8.5 ta có kết quả các thời kỳ
kịch bản: ................................................................................................................. 73
Bảng 3. 13: Sự thay đổi lượng mưa trung bình tháng theo kịch bản RCP 4.5 .. 75
Bảng 3. 14: Sự thay đổi lượng mưa trung bình tháng theo kịch bản RCP 8.5 .. 75
Bảng 3. 15: Lưu lượng trung bình tháng lưu vực hồVực Tròn khi xét đến
BĐKH theo kịch bản RCP4.5 Q(m3
/s)................................................................... 80
Bảng 3. 16: Lưu lượng trung bình tháng lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến
BĐKH theo kịch bản RCP8.5 Q(m3
/s)................................................................... 80
Bảng 3. 17: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn – giai đoạn 1986-
2005 (m3
/s) .............................................................................................................. 81
Bảng 3. 18: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH
theo KB RCP4.5 – giai đoạn 2016-2035 (m3
/s)..................................................... 82
Bảng 3. 19: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH
theo KB RCP4.5 – giai đoạn 2046-2065 (m3
/s)..................................................... 83
Bảng 3. 20: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH
theo KB RCP4.5 – giai đoạn 2080-2099 (m3
/s)..................................................... 84
Bảng 3. 21: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH
theo KB RCP8.5 – giai đoạn 2016-2035 (m3
/s)..................................................... 85
Bảng 3. 22: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH
theo KB RCP8.5 – giai đoạn 2046-2065 (m3
/s)..................................................... 86
Bảng 3. 23: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH
theo KB RCP8.5 – giai đoạn 2080-2099 (m3
/s)..................................................... 88
x
Bảng 3. 24: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn – giai đoạn 2086-2005
(m3
/s) ....................................................................................................................... 89
Bảng 3. 25: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo
KB RCP4.5 – giai đoạn 2016-2035 (m3
/s)............................................................. 90
Bảng 3. 26: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo
KB RCP4.5 – giai đoạn 2046-2065 (m3
/s)............................................................. 91
Bảng 3. 27: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo
KB RCP4.5 – giai đoạn 2080-2099 (m3
/s)............................................................. 92
Bảng 3. 28: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo
KB RCP8.5 – giai đoạn 2016-2035 (m3
/s)............................................................. 94
Bảng 3. 29: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo
KB RCP8.5 – giai đoạn 2046-2065 (m3
/s)............................................................. 95
Bảng 3. 30: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo
KB RCP8.5 – giai đoạn 2080-2099 (m3
/s)............................................................. 96
Bảng 3. 31: Lưu lượng mô phỏng lưu vực hồ Vực Tròn theo kịch bản
RCP4.5 Q(m3
/s)....................................................................................................... 98
Bảng 3. 32: Lưu lượng mô phỏng lưu vực hồ Vực Tròn theo kịch bản
RCP8.5 Q(m3
/s)....................................................................................................... 99
Bảng 3. 33: Lưu lượng trung bình năm lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến
BĐKH...................................................................................................................... 99
xi
DANHăM CăHỊNHăVẼ,ăBI UăĐ
Hình 1. 1: Bản đồvị trí địa lý hồ chứa nước Vực Tròn.......................................... 9
Hình 1. 2: Bản đồ mạng lưới sông, suối huyện Quảng Trạch ............................ 19
Hình 1. 3: Chuẩn sai nhiệt độ (°C) trung bình năm trong 57 năm qua (1958-
2014) trên quy mô cả nước (Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường [2])............ 29
Hình 2. 1: Sơ đồ mô hình hóa quá trình thuỷ văn cho lưu vực........................... 42
Hình 2. 2: Nguyên lý chung của mô hình mưa dòng chảy [13] .......................... 44
Hình 2. 3: Cấu trúc tổng quát của mô hình SWAT.............................................. 49
Hình 2. 4: Cấu trúc của mô hình NAM [13] ........................................................ 52
Hình 2. 5: Chu trình thủy văn [13] ....................................................................... 56
Hình 2. 6: Sơ đồ lưu vực hồ chứa nước Vực Tròn .............................................. 59
Hình 2. 7: Sơ đồ vị trí mạng lưới các trạm đo thủy văn....................................... 60
Hình 3. 1: Dữ liệu thực đo lưu lượng tại trạm thủy văn Đồng Tâm từ năm
1961 – 1976............................................................................................................. 63
Hình 3. 2: Dữ liệu thực đo lượng mưa Trạm Ba Đồn từ năm 1961-1976......... 63
Hình 3. 3: Dữ liệu bốc hơi thực đoTrạm Đồng Hới từ năm 1961-1976 ............. 64
Hình 3. 4: Kết quả hiệu chỉnh mô hình NAM...................................................... 65
Hình 3. 5: Dữ liệu thực đo lưu lượng tại trạm thủy văn Đồng Tâm từ năm
2013 – 2016............................................................................................................. 65
Hình 3. 6: Dữ liệu thực đo lượng mưa Trạm Ba Đồn từ năm 2013-2016.......... 66
Hình 3. 7: Dữ liệu bốc hơi thực đoTrạm Đồng Hới từ năm 2013-2016 ............. 66
Hình 3. 8: Kết quả kiểm định mô hình NAM....................................................... 67
Hình 3. 9: Biểu đồ nhiệt độ trung bình của kịch bản RCP 4.5 .......................... 72
Hình 3. 10: Biểu đồ nhiệt độ trung bình của kịch bản RCP 8.5 ........................ 74
Hình 3. 11: Sơ đồ trình tự tính toán...................................................................... 76
xii
Hình 3. 12: Lưu lượng trung bình tháng lưu vực hồ Vực Tròn theo kịch bản
RCP4.5 của từng giai đoạn.................................................................................... 77
Hình 3. 13: Lưu lượng trung bình tháng lưu vực hồ Vực Tròn theo kịch bản
RCP8.5 của từng giai đoạn.................................................................................... 78
Hình 3. 14: Lưu lượng trung bình lưu vực hồ Vực Tròn theo kịch bản nền
của giai đoạn 1986-2005........................................................................................ 79
1
M ăĐ U
1.ăTínhăc păthi tăc a đ ătƠi
Sông Roòn là sông nh phía Bắc t nh Qu ng Bình, bắt ngu n từ dãy núi
HoƠnhăS năthu căđ a ph n xã Qu ng H p, huyện Qu ng Tr ch (giáp t nh Hà
Tĩnh),ăch yătheoăh ng Tây ậ Đông,ămenătheoăs nădưyăHoƠnhăS năvƠăđ vào
biểnăĐôngăt i Cửa Ròon, thu căđ a ph n xã C nhăD ng.ăDiệnătíchăl uăv c tính
đ n cửa sông 261km2
,ătrongăđóă76,7%ălƠăđ i núi, 23,3% lƠăđ ng bằng và tr ng
cát ven biển. Chi uădƠiăbìnhăquơnăl uăv c kho ng 19km, chi u r ng bình quân
l uăv călƠă17km,ăđ d căbìnhăquơnăl uăv c 17.2%. Th m ph th c v t nghèo
nên dòng ch y trong mùa kiệt nh .ăMùaăm a,ălũăt pătrungănhanh.ăL ng dòng
ch yă nĕmă c a sông Roòn kho ng 300x106m3
. Dòng chính sông Roòn dài
kho ng 30km, sông có 2 nhánh chính là V c Tròn và Sông Thai phía Bắc.
LòngăsôngăRoònăđo n từ th ng ngu năđ n C u Roòn hẹp, b sông tho i khá n
đ nh.ăĐo n từ C uăRoònăđ n biển, lòng sông m r ng, venăsôngălƠăvùngăđ tă t
có nhi u bãi sú, vẹt. Ph n cửaăôngăđiăquaăvùngăcátănênăb sôngăth ng xuyên b
xói l , dòng sông không năđ nh.
Đ u nh ngănĕmă80ăc a th kỷ tr c, h ch aăn c V cătrònăđ c xây d ng trên
sông Roòn, kh ng ch diệnătíchăl uăv c 110 km2
chi m g n 50% diện tích sông
Roòn. Do hiện trang th c t c a sôngănh ăv y, đ tài lu năvĕn yêu c u ph i
mang nhi uăỦănghĩaăth c tiễn, đ năv qu n lý h (Công ty TNHH m t thành
viên khai thác công trình th y l i Qu ng Bình) c n có b thông s kỷ thu tăđể
tham kh o, áp d ng v n hành h . ĐóălƠălỦădoămƠ tác gi ch năph ngăánătínhă
toán mô ph ng dòng ch yăđ n cho h V c Tròn, không tính cho c Sông Roòn.
H ch aă n c V c Tròn nằm t aă đ đ a lý 1060
25’30”ă kinhă đ Đôngă vƠă
170
45'00”ăvĩăđ Bắc.
Nhiệm v h ch aăn c V căTrònăt iăchoă2.226haăđ t canh tác lúa, màu c a
các xã Qu ng Thu n, Qu ng Th , Qu ng Phúc thu c th xưăBaăĐ n và các xã
Qu ng Xuân, Qu ngăH ng,ăQu ng Tùng, Qu ng Châu, Qu ng Kim thu c huyện
Qu ngTr ch, Qu ng Bình. Cung c păn c sinh ho t cho 03 xã 2.000m3
/ngày/
đêm, cung c păn c cho khu kinh t c ng Hòn La 28.000m3
/ngƠy/đêm,ăCắtălũă
cho h du
2
Bảng 1: Các thông s c b n h ch a n c V c Tròn.
TT Thôngăs Đ năv Tr ăs ă
1 Cácăthôngăs ăk ăthu tăc aăh ăch aă
1.1 Diệnătíchăl uăv căFlv km2
110
1.2 C păcôngătrình c păII
1.3 T năsu tăb oăđ măt iă % 75
1.4 T năsu tălũăthi tăk % 1,0
1.5 L uăl ngăđ nhălũăthi tăk ăQ1% m3
/s 1659,0
1.6 T ngăl ngălũăthi tăk ăW1.% 106
m3
30,5
1.7 M căn căch t m +10,5
1.8 M căn cădơngăbìnhăth ng m +18,0
1.9 M căn cădơngăgiaăc ng m +21,6
1.10 M căn călũăkiểmătra: m -
P =0,2% m -
P=0,01% m -
1.11 Dungătíchăch tăWc 106
m3
10,25
1.12 Dungătíchăh uăíchăWhd 106
m3
42,55
1.13 DungătíchătoƠnăb ăWh 106
m3
52,80
1.14 Ch ăđ ăđi uăti tă Đi uăti tănĕm
2 Đ păđ tă
2.1 K tăc uăđ pă Đ păđ tă
2.2 Caoătrìnhăđ nhăđ pă m +23,5
2.3 Caoătrìnhăđ nhăt ngăchắnăsóng m +24,5
2.4 Chi uăcaoăđ păl nănh t m 29,0
2.5 Chi uădƠiăđ nhăđ păchínhă m 1040
Chi uădƠiăđ nhăđ păph ăNamă m 185,0
Chi uădƠiăđ nhăđ păph ăBắc m 400,0
2.6 Chi uăr ngăđ nhăđ p m 5,0
2.7 Hệăs ămáiăth ngăl uă 3,5
2.8 Hệăs ămáiăh ăl uă 3,0
3 TrƠnăx ălũăchính
3
TT Thôngăs Đ năv Tr ăs ă
3.1 V ătrí Vaiăph iăđ păđ t
3.2 Lo iătrƠnă TrƠnăcóăcửaă
3.3 Hìnhăth cătiêuănĕngă Máng phun
3.4 L uăl ngăx ălũăthi tăk ăQx1% m3
/s 734
3.5 L uăl ngăx ălũăkiểmătraăQx0,2% m3
/s -
3.6 L uăl ngăx ălũăkiểmătraăQx0,01%ă m3
/s -
3.7 Caoăđ ăng ỡngătrƠn m +14,15
3.8 C tăn cătrênătràn m 7,45
3.9 Khẩuăđ ătrƠnă m 21,0
3.10 Chi uădƠiăd căn c m 60
3.11 Đ ăd căd căn c % 7,0
3.12 Chi uădƠiămángăphun m 40
4 TrƠnăph
4.1 V ătrí Vaiătráiăđ păđ t
4.2 Lo iătrƠnă Trênăn năthiênănhiên
4.3 L uăl ngăx ălũăthi tăk ăQx ă1% m3
/s 32,8
4.4 L uăl ngăx ălũăkiểmătraăQx ă0,2% m3
/s -
4.5 L uăl ngăx ălũăkiểmătraăQx ă0,01%ă
(PMF)
m3
/s -
4.6 Caoăđ ăng ỡngătrƠn m +21,5
4.7 C tăn cătrênătrƠn m 0,55
4.8 Khẩuăđ ătrƠnă m 200,0
H ch aăn c V c Tròn là hệ th ng công trình thuỷ l i quan tr ng c a t nh
Qu ng Bình, ngu n cung c păn căt i l n nh t cho khu v c phía Bắc t nh và
gi m t v trí vô cùng quan tr ng trong s phát triển kinh t xã h i phía Bắc c a
t nh Qu ng Bình.
Quaă35ănĕmăkhaiăthácăvƠăsử d ng có nhi u v năđ c năđ c nghiên c u gi i
quy tăđ i v i hệ th ng công trình thuỷ l i này: H ch aăn c V căTrònăđ c
thi t k trongăđi u kiện thi u s liệu,ăkhiăđ aăvƠoăv n hành ch có m t tr măđoă
4
m aă th xưăBaăĐ n và m t tr măđoăm aăt i h không thể đ i diện cho c m t
l uăv c 110km2
vì th đưăgơyăkhôngăítăkhóăkhĕnăchoăng i qu n lý v n hành.
L uăv c sông Roòn hiện t iăđưăđ căđ uăt ăthêmăm t s tr măđoăm aăt đ ng
nh ngăr t ch p ch năkhôngăchínhăxác,ăcácămáyăđoăm căn c t i h ch năđ nh
khi m căn c cao còn m căn c th p r t thi u chính xác.Do v y công việc c a
ng i qu nălỦăkhôngăđ c c i thiện gì m y so v iă35ănĕmătr c.Chính từ nh ng
b t c păđóătrongăcôngătácăt iăđặc biệt v Hè Thu thừa hay thi u ch đ c bi t
tr c v th i gian r t ngắn, v HèăThuănĕmă2014ăth i ti t nắng nóng kéo dài cân
đ i ngu năn căkhôngăđ bu c Công ty ph i cắt gi m diện tích gieo c yăh nă
200ha ph năđuôiăc a công trình.ănh ngăth c t nĕmăđóăL uăv c sông Roòn v n
thừaăn c t i. Trong công tác v năhƠnhălũăng i tr c ph iătínhătoánăl ngăn c
đ n từng gi d a trên m căn c h báoăcáoăchoăCôngătyăđể đ aăraăquy tăđ nh
m hayăđóngătrƠn,ăm tăđêmăcóăthể vài l n vì an toàn côngătrình.ăĐ năđơyătaăcóă
thể bi t công tác d báo c aăL uăv c sông Roòn r t y u,ăđúngăraăhoƠnătoƠnăcắt
lũăchoăh duăđ c thì ta v n x vì ph iăđúngăquyătrình.ă
Trênăc ăs đóătheoăemăph c h i tính toán dòng ch yăđ n c a l uăv c sông Roòn
c c kỳ quan tr ngăđể d báo,ălƠmăc ăs tính toán trong quá trình qu n lý khai
thác ngu năn căđ c hiệu qu vƠăđi u ti tălũăanătoƠnăh n.
Theo k ch b n Bi năđ i khí h u vƠăn c biển dâng cho Việtănamănĕmă2016ăc a
B TƠiănguyênăvƠăMôiătr ng thìăBĐKHăđ n cu i th kỷ 21 theo k ch b n trung
bình thì nhiệtăđ trungăbìnhănĕmătĕngătừ 1,7ăđ n 4,00
C. S ngày có nhiệtăđ cao
nh t trên 350
C s tĕngă15ăđ n 30 ngày trên ph n diện tích c n c. V l ng
m aătĕngăph bi n 20%. Còn v l ngăm aătrungăbìnhăc nĕmăthìătĕng,ănh ngă
l ngăm aămùa khô s gi măvƠăl ngăm aătrongămùaăm aăs tĕng.
Đặc biệtăănĕmă2012ătheoăQuy tăđ nh s 851/QĐ-TTg, c a th t ng chính ph
ký ngày 10/7/2012, phê duyệt Quy ho ch chung xây d ng Khu kinh t Hòn La,
t nh Qu ngăBìnhăđ nănĕmă2030,ăh ch aăn c V c Tròn có nhiệm v c păn c
cho khu kinh t Hòn La 9,86.103
m3
/nĕm,ătheoăbáoăcáoăc a UBND t nh. Do v y
công tác d báo dòng ch yăđ n c a HCN V căTrònăđ căc ăquanăh t s c quan
tơm,ăvìăcóănh ăth s giúpăchoăng i qu n lý khai thác ch đ ngăđi u ti t thì m i
có thể đ m b oăđ c k ho ch c păn c cho nhu c uădùngăn c c a t t các
ngƠnhătrênăđ a bàn huyện, t nh.
5
Xu t phát từ nh ng lý do nêu trên, tác gi ch năđ tƠiă“ĐánhăgiáătƠiănguyênă
n căl uăv c sông Ròontrong đi u ki n bi năđ i khí h u”ălƠăr t c n thi t.
2.ăM cătiêuănghiênăc u
S d ng mô hình MIKE NAM đánhăgiáăl i l ngăn căđ n, c a h ch aăn c
V c Tròn trongăt ngălai,theo k ch b n Bi năđ i khí h u c a B Tài nguyên và
Môiătr ng nĕmă2016.
Để lƠmăc ăs choăđ năv qu n lý h (Công ty TNHH m t thành viên khai thác
công trình th y l i Qu ng Bình). Có các gi i pháp thích h p khai thác hiệu qu
h ch aăn c V c Tròn và xây d ng k ho ch s n xu tăcũngănh ăquyăho ch
chuyểnăđ iăc ăc u các lo i cây tr ng h p lý, góp ph năthúcăđẩy kinh t - xã h i
c aăđ aăph ngăphátătriển b n v ng.
3.ăĐ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u
Đ iăt ng nghiên c u: Mô ph ng dòng ch yđ n l uăv c h ch aăn c V c Tròn
khiăxétăđ n nhăh ng c a Bi năđ i khí h u choăcácăgiaiăđo n trong th kỷ 21.
Ph m vi nghiên c u:ăL uăv c công trình h ch aăn c V c Tròn,ăđ aăđiểm t i
xã Qu ng Châu, Qu ng H p huyện Qu ng Tr ch, t nh Qu ng Bình.
4.ăPh ngăphápănghiênăc u
4.1. Cách tiếp cận
Từ các s liệu th c t và k ch b n bi năđ i khí h uăđưăđ c B Tài nguyên và
Môiătr ngănĕmă2016ăcôngăb cho từng vùng, áp d ng mô hình toán th yăvĕnă
tính toán dòng ch y trên các tiểu l u v c, tìm b thông s t iă uăc a mô hình.
Sauăđó,ăápăd ng tính toán dòng ch yănĕmăchoăl uăv c h ch aăn c V c Tròn
trongăt ngălai.
4.2. Phương pháp nghiên cứu
Đ tài s sử d ngăcácăph ngăphápănghiênăc u ch y u sau:
- Phương pháp kế thừa nghiên cứu: k thừa m t s các tài liệu,ăc ăs d liệu và
k t qu nghiên c uăcácăđ tài nghiên c uăđiătr c v l uăv c h V c Tròn; k
thừa k t qu nghiên c u nhăh ng c a bi năđ i khí h uăđ năl uăv c h ch a
n c V c Tròn.
- Phương pháp phân tích, thống kê và xử lý số liệu: dùng trong việc phân tích và
xử lý s liệuăđ u vào và k t qu đ u ra c a bài toán.
6
- Phương pháp ứng dụng mô hình toán: d a trên kh nĕngă ng d ng và s ph
c p c a các mô hình, trong nghiên c u này s sử d ngămôăhìnhăMIKEăNAMăđể
mô ph ng bi năđ i dòng ch yăl uăv c h ch aăn c V c Tròn.
ụănghĩaăkhoaăh c và th c tiễn c aăđ tài
5. Đ iăv iătácăgi ăvƠăcácăc ăs ă ngăd ngăk tăqu ănghiênăc u
Từ k t qu nghiên c u có thể chuyểnăgiaoăchoăc ăquanăqu n lý h ch a, nâng
caoătrìnhăđ chuyên môn cho nh ngăng i kỹ s ăthamăgiaăth c hiện. Xây d ng
b thông s mô hình phù h p v iăl uăv c nghiên c u ng v i k ch b n bi năđ i
khí h u,ălƠmăc ăs tính toán d báo ngu năn căđ năđ đ tin c yăđể k p th i
ph c v công tác v n hành h ch a, có ch đ c păn c cho sinh ho t, s n xu t
và ph c v t i tiêu m t cách h p lý.
6. Đ iăv iăkinhăt ă- xưăh iăvƠămôiătr ng
S liệu d báo s giúpăchoăcácăđ năv có liên quan có cái nhìn t ng thể v ch đ
dòng ch y ng v i k ch b n bi năđ i khí h uătrongăt ngălai.ăGiúpăchoăđ năv
Qu n lý, có k ho ch v n hành h ch aăn c V c Tròn h p lý, vừaăđ m b o an
toàn cho công trình, vừaătránhăđ c tình tr ng thi uăn căt i, sinh ho t và s n
xu t trong mùa khô, góp ph n nâng cao hiệu qu s n xu t kinh doanh cho doanh
nghiệpăvƠăđ m b o an sinh xã h iătrongăl uăv căh ng l i.
NgoƠiăraătrongăđi u kiện c a bi năđ i khí h uănh ăhiện nay, việc d báo,ăđánhă
giá ngu năn cătrongăt ng lai là nhiệm v c p thi t cho việcăđ nhăh ng quy
ho ch phát triển kinh t xã h i c a huyện Qu ng Tr ch t nh Qu ng Bình, giúp
cho việcăđi u ti tălũăch đ ngăvƠăanătoƠnăh nănh ăhiện nay.
7. N iădungălu năvĕnăbaoăg m
C u trúc lu năvĕnăbaoăg m:
M Đ U
CH NGă1.ăT NG QUAN KHU V C H CH AăN C V C TRÒN VÀ
S NHăH NG C A BI NăĐ I KHÍ H UăĐ NăTÀIăNGUYÊNăN C
CH NGă 2.ă C ă S LÝ THUY T THI T L P MÔ HÌNH TH Yă VĔNă
TRÊNăL UăV C H V C TRÒN
7
CH NGă3.ăK T QU MÔ PH NG DÒNG CH YăNĔMăL UăV C H
V C TRÒNTHEO CÁC K CH B N BI NăĐ I KHÍ H U
K T LU N VÀ KI N NGH .
8
CH NGă1:ăT NGăQUANăKHUăV CăH ăCH AăN CăV Că
TRọNăVÀăS ă NHăH NGăC AăBI NăĐ IăKHệăH UăĐ Nă
TÀIăNGUYểNăN C
1.1. Đặcăđi măđ aălỦăt ănhiên
1.1.1. Vị trí địa lý khu vực
H ch aăn c V căTrònăđ c xây d ng th ng l uăsôngăRoòn,ăthu căđ a
ph n xã Qu ng Châu, huyện Qu ng Tr ch, t nh Qu ng Bình. C m công trình
đ u m i cách thành ph Đ ng H i kho ng 55 km v phía Bắc.
- Phía Tây và phía Nam giáp v iăl uăv c sông Gianh.
- Phía Bắc giáp t nhăHƠăTĩnh
- PhíaăĐôngăgiápăbiển
T ng diệnă tíchă l uă v că tínhă đ n tuy n công trình F=110km2
, có t aă đ
1753’00”ăvĩăđ Bắc, 10616’00”ăkinhăđ Đôngăv iăđ cao 100m và ch y ra
biểnăĐôngă cửaRoòn.
V tríăcôngătrìnhăđ c thể hiện trong b năđ sau:
9
Hình 1. 1: B n đ v trí đ a lý h ch a n c V c Tròn
Bảng . 1: Các đặc tr ng l u v c h V c Tròn [16]
Cácăđặcătr ngăl uăv c Giá tr
Diện tíchăl uăv c F (Km2
) 110
Chi u dƠi sông chính Lsc(Km) 30
Đ d c lòng su i chính Js (%0) 9,77
Đ d căs n khu v c Jd (%0) 17,2
MNDBT (m) +18,0
MNC (m) +10,5
Wc (106
m3
) 10,25
WMNBT (106
m3
) 52,8
10
Hình 1. 1: Bi u đ đ ng quan h ZW h ch a n c V c Tròn
1.1.2. Địa hình địa mạo
L uăv c sông Roòn có diện tích 261 km2
,ătrongăđóă76,7%ălƠăđ i núi d ng bát úp,
10%ălƠăbưiăcátăvƠăđ iăcát,ă13,3%ălƠăđ ng bằng.ăVùngăđ i núi thu căs n phía
Nam c aădưyănúiăHoƠnhăS năkéoădƠiătừ th ng ngu n h V căTrònăđ năth ng
l uăsôngăThai.ăĐ a hình c aăl uăv c d cătheoăh ng Tây Bắc - ĐôngăNam,ăđ
d c trung bình là 250
.ăĐơyălƠăvùngăs n d c kiểu mái nhà.
Khu v căcôngătrìnhăđ u m i là vùng trung du, lòng sông Roòn r ng trung bình
40-60m.ăĐáyăsôngăkhôngăbằng phẳng,ăcaoăđ thayăđ i từ -1,0măđ n -3,0m.
Hai b sôngălƠăvùngăđ i th p, d ng bóc mòn xâm th c,ăcaoăđ đ nhăđ iăth ng
từ 30,0măđ nă32,0m.ăS năđ i tho i,ăđ d c nh h nă150
. Th m sông là các d i
bãi b i không liên t căvƠăkhôngăđ i x ng.Caoăđ các bãi b i bi năđ i từ 0,5m
đ n 3,0m.
Từ h V căTrònăđ năsátăđ ng qu c l 1A,ăn iătuy năkênhăchínhăđiăqua,ălƠăvùngă
đ i bát úp không liên t c và d că theoă h ng Tây ậ Đông,ăđ nh cao từ 50 ÷
100m.
11
Khuăt iălƠăvùngăđ ng bằng ven biển và d i cát ven biển,ăcaoăđ bi năđ i từ
4÷10m.Vùng b sôngăcóăcaoăđ từ 1,5 ÷ 2,0m, g n sát cửaăsôngălƠăvùngăđ t
trũngăb ng păth ng xuyên. Nhìn chungăđ aăhìnhăl uăv c sông Roòn mang tính
ch tăđ aăhìnhăvùngăđ i, c n cát ven biểnăvƠăvùngăđ ng bằng t pătrungăvenăđ ng
qu c l 1A khá bằng phẳng.
1.2.ăĐặcăđi măđ aăch t,ăth ănh ỡngăkhuăv cănghiênăc u
1.2.1. Điều kiện địa chất
Theo các k t qu nghiên c uăđ a ch t.ăĐ tăđaiătrênăl uăv căsôngăRoònăđ c
thành t o do nhi u ngu n g c. S xâm nh păn c biển nhi uănĕmăvƠăs chuyển
t iăbùnăcátăs n d c, trên các sông su i b tràn, pha tr n phù sa biển t o cho
vùngăđ ng bằng sông Roòn có l p b mặt là phù sa biển, phù sa sông biển và
phùăsaăsông,ăs n tích, d c t và bào mòn b cămƠuătrênăvùngăđ t d c.ăTrênăl uă
v c sông Roòn có m t s lo iăđ tăchínhănh ăsau:
Đ t phù sa b nhiễm mặnăhƠngănĕm,ăc uăt ngăđ tămƠuăđenăl n nhi u v sò h n.
Khiăkhôăđóngăvón,ărắn, gặpăn c b r i,ăđ dính k tăkém.Đ t này t p trung
vùng ng păn c c a sông Roòn, hiệnăđangăđ c sử d ng nuôi h i s n và tr ng
cây sú vẹt chắn sóng.
Đ t th m d căcao,ăđ c thành t o do s n phẩm phong hoá b r i c aăđáăFeratic,ă
đáăsét,ăđáăsaădiệp th chầĐ t có màu vàng nh t, vàng xám, l n nhi u s n s i,
nhi uăn iăđangăb xói mòn do dòng ch y mặtăcóăl uăt c cao, phân b vùngăđ i
vƠănúiăl uăv c sông Roòn,chi m t i 80% diệnătíchăl uăv c.ăĐ t này thích h p
v i cây lâm nghiệp, cây tr ng c n, và còn nhi u ti mănĕngăkinh t ch aăđ c
khai thác.
Đ tăcátăphaăvƠăđ t cát, là s n phẩm c a phù sa biển, phù sa sông và phù sa sông -
biển, d ngăđ t th t, th tăphaăcátăvƠăđ t mùn cát. C uăt ngăđ t b t i,ăđ ng m
hút l n, màu xám hoặc nâu xám; dễ đóngăv yăkhiăcóăn c và b r i t o thành
mùn khi b khô h n.Đ t phân b ch y u khuăt i sông Thai và V c Tròn.
Nhìn chung th nh ỡng vùng sông Roòn thu c lo iăđ t trung bình, t ng canh tác
dày, hiệnăđangăđ c khai thác s n xu t nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi tr ng
th y s nầăDoănằm trên vùngăđ aăhìnhăđaăd ng,ăđ d c l n l i thi uăn căth ng
xuyên,ănênăđangăb b c màu nghiêm tr ng c n c i t o bằng biện pháp c păn c
12
th ng xuyên, k t h p v i kỹ thu tăcanhătác,ăbónăphơnăđể làm giàu ch t dinh
d ỡngătrongăđ t.
Diệnătíchăđ tăvùngăđ c th ng kê trong b ng sau.
Bảng . 2: Các lo i đ t trong vùng l u v c sông Ròon năm
Đ n v : ha
TT
Xã
Di n tích
t nhiên
Đ t
n.nghi p
Trongăđó
Đ t phi
N.N
Đ t
ch aă
s
d ng
Lúa
Cây
hàng
nĕm
Cây
lâu
nĕm
Lâm
nghi p
Nuôi
tr ng
th y
s n
NN
khác
T ng
c ng
33.055,65 25.664,47 2.987,53 2.540,34 568,43 19.228,1 245,18 10,69 5.572,25 1.818,93
1 Q. H p 11.643,80 10.489,29 225,56 488,54 42,67 9.731,34 1,18 - 959,49 195,02
2 Q. Kim 3.768,47 3.312,21 229,97 150,98 - 2.928,31 2,95 - 383,22 73,04
3 Q.ăĐông 2.632,26 1.655,50 103,99 282,82 40,27 1.226,46 1,96 - 831,59 145,17
4 Q. Phú 1.866,36 1.468,47 306,71 320,12 41,64 699,16 15,77 0,84 372,93 24,96
5 Q. Châu 4.140,49 3.193,26 419,45 312,60 - 2.445,06 16,15 - 795,90 151,33
6 Q. Tùng 1.087,71 666,61 306,62 113,69 - 231,90 9,69 4,71 321,55 99,55
7
C nh
D ng
148,64 19,54 - 5,44 - 14,10 - - 109,65 19,45
8 Q. Ti n 1.387,49 1.214,57 55,37 37,21 243,19 877,68 1,12 - 91,01 81,91
9
Q.
H ng
2.100,39 1.074,14 355,62 269,46 164,69 271,71 8,66 4,00 341,98 684,27
10 Q. Xuân 1.156,76 762,64 270,78 175,66 26,58 274,77 14,85 - 216,90 177,22
11 Q. Th 916,74 597,38 256,06 115,21 1,87 188,88 34,22 1,14 245,69 73,67
12 Q. Phúc 1.435,46 870,32 292,90 173,38 6,49 338,70 58,85 - 487,11 78,03
13
Q.
Thu n
771,08 340,54 164,50 95,23 1,03 - 79,78 - 415,23 15,31
Ghi chú: *Xã Quảng Phú có đất làm muối 84,23ha.
Nguồn số liệu: Niên giám thống kê của huyện Quảng Trạch năm 2012.
13
1.2.2. Điều kiện thổ nhưỡng, thảm thực vật
- L p ph trong khu v c công trình bao g m: các l p tr mătíchăĐệ t trong khu
v c công trình ch y u là cát s n s i, b t, á sét vừaăđ n á sét nặng,ăđ dày thay
đ i 1-5m, phân b ch y u t iăcácăvùngătrũngăcóăsu i u năl n quanh co và tích
t thành các gi i hẹp không liên t c d c theo su i v phía h du.
- V th m th c v t, khu v c công trình bao g m khu v c lòng h , tuy năđ p,
tuy n tràn và c ng là rừng ngheo cây c iăth aăth t, các h p th yăcóăđ che ph
kém,ăphíaăth ngăl uălòngăh là rừng t nhiên có m t s diện tích rừng tr ng tái
sinh.
1.3. Đặcăđi măkhíăh uăth yăvĕnăc aăkhuăv c
Đặcăđiểm khí h u c aăl uăv c sông Ròon không nằm ngoƠiăđặcăđiểm khí h u
chung c a t nh Qu ng Bình ậ Qu ng Tr ,ăđó lƠ khí h u nhiệtăđ i gió mùa n i chí
tuy n vƠ ch u s chi ph i m nh m c a dưyăTr ngăs n,ăt o thƠnh chu kỳ hƠng
nĕmăcó 2 mùa v i 2 kiểu khí h u khác nhau r̃ rệt. Mùaăđôngăcó gió bắc vƠ đôngă
bắc, mùa h có gió tơy,ătơyănamă(th ng g i là gió Lào).
Qu ng Bình thu c vùng nhiệt đ i ẩm gió mùa. Nhiệtă đ trung bình 24,50
C.
L ngăm aătrungăbìnhăhƠngănĕmătrongă5ănĕmăg năđơyălƠă2.200ămm.ăMùaăm aă
(từ thángă9ăđ n tháng 12) t pătrungă65ă÷ă70%ăl ngăm aăc nĕm.ăMùaăm aă
trùng v iămùaăbưoănênth ngăgơyăraălũăl t.ăNg c l i mùa nắng kéo dài nên gây
h n hán nhi uăn i.ăĐ ẩm trung bình là 80%.
1.3.1. Đặc điểm khí hậu:
- Mạng lưới các yếu tố và thời gian quan trắc khí tượng khu vực và vùng liên
quan:
Trong khu v c nghiên c u có khá nhi u tr măkhíăt ng, th yăvĕn,ăđaăs các
tr m do T ng c c Khíăt ng Th yăvĕn,ăthu c B TƠiăNguyênăvƠăMôiăTr ng
qu n lý, th iăgianăđoădƠi.ăTuy nhiên việc phân b tr m l iăch aăth t h p lý
M ngăl i tr măđoăm aătrênăl uăv căsôngăRòonăthìăth aăth t, tài liệu thi uăđ ng
b vƠăđơyălƠăm t h n ch trong việcăđánhăgiáăngu năn c c a dòng chính sông
Ròon.ăD iăđơyălƠăb ng th ng kê m ngăl i tr măkhíăt ng, th yăvĕnăph c v
cho tính toán các y u t khíăt ng, th yăvĕnăc a lu năvĕn.
14
Bảng . 3: Các tr m đo và th i gian đo đ c tài li u KTTV
I
Tr măđoăkhíă
t ng
Y uăt ăđo V ătríăđ aălỦ Th iăgianăđo
1 BaăĐ n S 106.25 17.45 1974 2017
V 1960 2017
Vmax 1960 2017
U 1960 2017
Z 1960 2017
T 1960 2017
X 1960 2017
2 Đ ngăTơmă S 106.01 17.53 1977 2017
V 1961 2017
Vmax 1961 2017
U 1961 2017
Z 1961 2017
T 1961 2017
X 1958 2017
Q 1961 1981
Q 2013 2016
Ghi chú:
T: Nhiệtăđ không khí (0
C)
S: S gi nắng (gi )
U:ăĐ ẩm không khí (%)
V: T căđ gió (m/s)
Z: B căh iă(mm)
X:ăL ngăm aă(mm)
Q:ăL uăl ng dòng ch y (m3
/s)
(Nguồn: Nguồn trung tâm KTTVQuảng Bình)
15
1.3.2. Nhiệt độ không khí (To
C):
Nhiệtăđ không khí bình quân, cao nh t tuyệtăđ i, th p nh t tuyệtăđ i,ăđoăđ c
t i tr măkhíăt ngăBaăĐ n c a các tháng trongănĕmăghiă b ng sau.
Bảng . 4: Các đặc tr ng nhi t đ c a khu v c nghiên c u.
Tháng
Nhi tăđ bình
quân
( C
To
)
Nhi tăđ cao
nh t
(Tmax)
Nhi tăđ th p
nh t (Tmin)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
18,7
19,3
21,3
24,8
27,9
29,5
29,6
28,8
27,0
24,8
22,1
19,4
34,7
35,6
38
40,0
40,3
40,1
40,6
39,7
39
35,3
34,7
32,5
7,9
9,1
7,8
13,4
18,1
20,4
21,7
21,3
18
13,2
12,3
7,6
Nĕm 24,4 37,6 14,3
1.3.3. Độ ẩm của không khí (u%):
16
Bảng . 5: Các đặc tr ng đ m không khí trung bình c a khu v c
nghiên c u.
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
u (%) 89 90 89 87 82 74 73 78 86 88 87 87 84
1.3.4. Số giờ nắng, n (giờ/ngày):
Bảng . 6: S gi n ng bình quân ngày các tháng trong năm
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
S(gi ) 89,2 75,5 105,0 160,8 223,4 218,3 235,4 192,9 160,0 128,7 96,5 81,7 1767,5
1.3.5. Vận tốc gió, v (m/s).
Bảng . 7: T c đ gió trung bình t i tr m Ba Đ n
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
V (m/s) 2,1 1,8 1,8 1,7 1,9 2,0 2,1 1,9 1,8 2,2 2,2 2,2 2,0
T căđ gió l n nh t không kể h ng vùng nghiên c uăđ c tính toán từ tài
liệu th căđoăc a tr măBaăĐ n. K t qu thể hiện trong b ng sau.
Bảng . 8: T c đ gió l n nh t không k h ng theo t n su t
Vtb(m/s) Cv Cs V2%(m/s) V4%(m/s) V25%(m/s) V50%(m/s)
18,1 0,390 1,560 37,6 33,5
21,4
16,4
1.3.6. Lượng bốc hơi và tổn thất bốc hơi mặt nước, Z (mm):
Bốc hơi bình quân lưu vực
17
L ng b căh iăbìnhăquơnănhi uănĕmătr măBaăĐ năđ căđoăbằng ng Piche, xác
đ nh là 962,7mm. K t qu th ng kê theo b ng sau
Bảng . 9: B c h i trung bình nhi u năm tr m Ba Đ n
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
Z 46,3 35,2 44,2 61,1 103,9 144,8 161,6 125,8 71,7 60,4 56,4 51,4 962,7
V i hệ s chuyểnăđ i theo kinh nghiệmăKă=ă1,2;ăl ng b căh iăti mănĕngăc a
l uăv c là: 1251,6mm.
Chênh lệch tổn thất bốc hơi mặt nước
T n th t b căh iămặtăn căđ c tính theo công th c:
Z = ZMN ậ (X0 ậ Y0)
V i:
ZMN :ăL ng b căh iăti mănĕngăl uăv c.
X0 :ăM aătrungăbìnhănhi uănĕm.
Y0 : L p dòng ch y trung bình nhi uănĕm.
Z : Chênh lệch t n th t b căh i.
K t qu tínhăđ c Z = 480,0mm
Phân ph i t n th t b căh iămặtăn căđ c phân b theo mô hình b căh iătrungă
bình nhi uănĕmăc a tr măBaăĐ n.
Bảng . 10: Phân phối chênh lệch tổn thất bốc hơi mặt nước
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm
Z(mm) 23,1 17,5 22,0 30,5 51,8 72,2 80,6 62,7 35,7 30,1 28,1 25,6 480,0
(Nguồn: Nguồn trung tâm KTTVQuảng Bình)
1.3.1. Các đặc trưng thủy văn dòng chảy
Dòng ch y trong sông không nh ngăthayăđ i từ nĕmănƠyăquaănĕmăkhácămƠăcònă
thayăđ i từ thángănƠyăquaăthángăkhácătrongănĕm.ăQuáătrìnhăthayăđ i dòng ch y
trongănĕmămangătínhăchuăkỳ rõ rệt. Th i kỳ n c l n,ăn c nh hình thành xen
18
k nhau và ph thu c vào tính tu n hoàn c a các y u t khí h u. S thayăđ i có
tính chu kỳ này g i là s phân ph i dòng ch yătrongănĕm.
1.3.1.1. Phân mùa dòng chảy năm
Dòng ch yătrênăcácăsôngăcóăhaiămùaălƠămùaălũăvƠămùaăc n.ăĐể xácăđ nh ranh
gi i gi aăcácămùa,ăthôngăth ngăng i ta dùng ch tiêuăv t trung bình. Theo
ch tiêuănƠy,ămùaălũăg m nh ng tháng liên ti p có P (Qtháng>QTB nĕm)ă>ă50%,ă
vƠăng c l i là mùa c n.
19
Hình 1. 2: B n đ m ng l i sông, su i huy n Qu ng Tr ch
1.3.1.2. Dòng chảy năm
Dòng ch yănĕmălƠăl ng dòng ch y s n sinh ra c aăl uăv c trong th iăđo n bằng
m tănĕmăcùngăv i s thayăđ i c aănóătrongănĕm.ăS thayăđ i dòng ch y theo
20
th i gian trong m tănĕmăđ c g i là phân ph i dòng ch yănĕm.ăNh ăv y khái
niệm dòng ch y nĕmăbaoăhƠmăl ng dòng ch yănĕmăphơnăph i dòng ch y trong
nĕm.
Dòng ch yănĕmăđ c biểu th b iăcácăđặcătr ngăsau:
Tổng lượng dòng chảy năm: T ngăl ng dòng ch yănĕmăc a m tăl uăv c sông
th ngăđ c ký hiệu Wn ,ăđ năv tính m3
:ălƠăl ng dòng ch y qua mặt cắt cửa ra
c aăl uăv c trong kho ng th i gian bằng m tănĕm.
Lưu lượng dòng chảy bình quân năm: L uăl ng dòng ch yăbìnhăquơnănĕm,ă
th ng ký hiệu Qn,ăđ năv tính (m3
/s):ălƠăl uăl ng tính bình quân cho th iăđo n
m tănĕm.ăTheoăđ nhănghĩaătaăcó:ă
T
W
Q n
n = (1.1)
Trongăđó:ăWn là t ngăl ng dòng ch yănĕm;ăTălƠăth i gian c a m tănĕmătínhă
bằng giây: T = 31,5 x 106
(s giơyătrongănĕm).ăS thayăđ iăl uăl ng dòng ch y
trong m tănĕmătrongăcácătƠiăliệuăđoăđ c th yăvĕnăth ngăđ căl uătr d i d ng
b ng giá tr l uăl ng bình quân ngày hoặcăl uăl ngăbìnhăquơnătháng.ăKhiăđóă
l uăl ng dòng ch yăbìnhăquơnănĕmăđ c tính theo công th c:
n
Q
Q
n
i
i
n

=
= 1
(1.2)
Trongăđó:ănălƠăs th iăđo n tính toán l y bằng s ngƠyătrongănĕmă(n u tính trung
bìnhătheoăl uăl ng bình quân theo ngày) và l y bằng s thángătrongănĕmăă(n u
tínhătrungăbìnhătheoăl uăl ng bình quân theo tháng).
Mô đun dòng chảy năm: Môăđunădòngăch yănĕm,ăkỦăhiệu Mn,ăđ năv (l/s.km2
),
lƠămôăđunădòngăch y tính cho th iăđo n m tănĕm:
3
10

=
F
Q
M n
n (1.3)
Lớp dòng chảy năm: kí hiệu Yn,ăđ năv (mm), là l p dòng ch y tính cho th i
đo n m tănĕm:
3
10−

=
F
W
Y n
n (1.4)
21
Từ (1.4) có thể rút ra biểu th c tính t ngăl ng dòng ch yănĕmătheoăl p dòng
ch yănĕm:ă
3
10


= F
Y
W n
n (1.5)
Hệ s dòng ch y nĕm:ăkíăhiệu  là tỷ s gi a l p dòng ch yănĕmăvƠăl ngăm aă
nĕmăt ngă ng:
n
n
X
Y
=
 (1.6)
Cácăđ iăl ng biểu th dòng ch yănĕmăQn, Wn, Mn, Yn trên có thể tính chuyển
đ iăđ c l n nhau, chẳng h n:
3
3
6
10
10
5
,
31
10
5
,
31 

=



=


= F
Y
F
M
Q
W n
n
n
n (1.7)
Dòng chảy chuẩn hay còn gọi là chuẩn dòng chảy năm: là tr s trung bình c a
đặcătr ngădòngăch yănĕmătrongăth i kỳ nhi uănĕmăđưăti n t i năđ nh, v iăđi u
kiện c nh quanăđ aălỦ,ăđi u kiệnăđ a ch tăkhôngăthayăđ i, không kể đ n quy lu t
t nhiên c a dòng ch y do các ho tăđ ng dân sinh kinh t conăng i.
Dòng ch y chuẩn bao g măcácăđặcătr ngăsau:ăL uăl ng bình quân nhi uănĕmă
Q0, t ngăl ng dòng ch y bình quân nhi uănĕmăW0,ămôăđunădòngăch y bình
quân nhi uănĕmăM0, l p bình quân dòng ch y bình quân nhi uănĕmăY0, hệ s
dòng ch y bình quân nhi uănĕmă0.
0
0
0
X
Y
=
 (1.8)
Dòng ch y chuẩnătheoăđặcătr ngăl uăl ngăđ c tính theo công th c:

=

+
→
=
n
i
i
n
Q
n
Q
1
0
1
lim (1.9)
N u s nĕmăquanătrắc dòng ch yănĕm n là h u h n ta có:

=
=
n
i
i
n Q
n
Q
1
1
(1.10)
Trongăđó:ănălƠăs nĕmăcóăs liệu quan trắc dòng ch yănĕm;ăQi lƠăl uăl ng bình
quân dòng ch yănĕmăth iă(i=1,ă2,ăầ,ăn);ăQn là giá tr trung bình c aăl uăl ng
bìnhăquơnănĕmătínhătrongăth iănănĕmăquanătrắc. Theo công th că(1.9),ăl uăl ng
22
bình quân Qn→ Q0 khi s nĕmăquanătrắcătĕngălênăvôăh n. Trong th c t s liệu
c a t ng thể,ănh ngăkhiănăđ t giá tr đ l n thì Qn đ t giá tr năđ nhăvƠătaăcoiăđóă
chính là dòng ch y chuẩn Q0. Tr s bình quân Qn đ c coi là giá tr năđ nh,
n u ta thêm m t s nĕmăquanătrắc n a thì tr s trung bình Qn ítăthayăđ i:


+
=
+
= +
=

=
m
n
i
i
m
n
n
i
i
n Q
m
n
Q
Q
n
Q
1
1
1
1
(1.11)
Trongăđó:ăQn+m là giá tr l uăl ng bình quân khi ta b sungăthêmămănĕmăquană
trắc n a. Dòng ch y ph iăđ căxétătrongăđi u kiện c nhăquanăđ aălỦăvƠăđi u kiện
đ a ch tăkhôngăthayăđ i và không kể đ n s nhăh ng c a các ho tăđ ng dân
sinh kinh t conăng i,ăđơyălƠăyêuăc u v tínhăđ ng nh t khi ch n m u th ng kê.
Th c ra các ho tăđ ng dân sinh kinh t conăng i ít nhi uăcóătácăđ ngăđ n s
hình thành dòng ch y sông ngòi. N u s tácăđ ng c aă conăng i nhăh ng
không l năđ n quy lu t hình thành dòng ch yăsôngăngòiăthìătácăđ ngănƠyăđ c
coiălƠăkhôngăcó.ăTrongătr ng h p s tácăđ ngănƠyălƠăđángăkể (chẳng h n việc
xây d ng các h ch a l n th ng ngu n, việc chuyểnăn căsôngăsangăl uăv c
khác..), trong tính toán th yăvĕnăph i lo i trừ nh ng nhăh ng này bằng cách
khôi ph c l i tr ng thái t nhiên c a dòng ch y sông ngòi.
Tr s dòng ch y chuẩn biểu th m căđ phong phú c a ngu năn c. Dòng ch y
chuẩn càng l năl ngăn căcƠngăphongăphúăvƠăng c l i.
Dòng ch yănĕmăc a m t con sông có s bi năđ i l n theo th i gian và không
gian. Do v yăđể tínhătoánăđ c chuẩn dòng ch yănĕm,ătr c h t ph i nghiên c u
s bi năđ i c a dòng ch yănĕmăk t h p v i s bi năđ i c aăm aănĕmăđể ch n
th i kỳ tính toán h pălỦ.ăVìăkhiăn c trong sông l năh năbìnhăth ng g i là mùa
lũ,ăcòn th i kỳ nh h năbìnhăth ng g i là mùa kiệt.ăNg i ta phân chia mùa
theo tiêu chuẩnănh ăsau:ăCácăthángălũălƠăcácăthángăcóăl uăl ng dòng ch y bình
quân tháng l năh năl uăl ng dòng ch yăbìnhăquơnănĕmăv i t ng su t xu t hiện
l năh nă50%:
( ) %
50

 nam
thanglu Q
Q
P (1.12)
Hệ số phân tán của chuỗi dòng chảy năm Cv: là tham s th ng kê c aăđ iăl ng
dòng ch yănĕm.ăKhiăs nĕmăđoăđ tăđ l n thì hệ s phơnătánăđ că căl ng
theo công th c sau:
23
1
)
(
1 1
2
0
0
0 −
−
=
=

=
n
Q
Q
Q
Q
Cv
n
i
i
Q
Q

(1.13)
Hiệnănayătrongătínhătoánăth ng sử d ng hai lo i mô t phân ph i dòng ch y
nĕm:
Lo i th nh t mô t s thayăđ i dòng ch y theo th iăgian:ăquáătrìnhăl uăl ng
hoặc (t ngăl ng dòng ch y) v i th iăđo n tu n, tháng hoặc mùa. Th iăđo n tính
bình quân càng ngắnăthìăđ chínhăxácăcƠngăcaoănh ngăkh iăl ng tính toán l n.
B i v yănênăng i ta hay ch năgiaiăđo năthángăđể mô t s thayăđ i dòng ch y
trongănĕm.
Lo i th hai mô t phân ph i dòng ch y theo d ngăđ ngăduyătrìăl uăl ng bình
quân ngày. Lo i này không mô t s thayăđ iăl uăl ng theo th i gian mà ch
xem xét theo th i gian duy trì m tăl uăl ng nào c năxácăđ nh.
Các nhân t nhăh ngăđ n dòng ch yănĕmătrongăth iăđo n m tănĕm,ăl ng
dòng ch yănĕmăph thu c vào hai nhân t quan tr ngălƠăl ngăm aă(X)ăvƠăb c
h iă nĕmă (Z).ăL ngă m aă nĕmă quy tă đ nh m că đ phong phú c a dòng ch y
nĕm,ăvƠăph thu căvƠoăcácăđi u kiện hình thành ch đ vƠăl ngăm aăc a nó.
B căh iănĕmăph thu căvƠoăđi u kiện khí h u và nhân t đệm.ăXétătrongăđi u
kiện nhi uănĕm,ăm căđi u hòa dòng ch y gi aăcácănĕmăph thu c vào s thay
đ iăl ngăm aătrongăth i kỳ nhi uănĕm.ăL ngăn cătrênăl uăv c trong m t
nĕmăph n ánh kh nĕngăđi u ti t dòng ch y c aăl uăv c từ nĕmănƠyăsangănĕmă
khác.
V y chuẩn dòng ch yănĕmăcóătínhă năđ nhăđ c quy tăđ nh b iă2ăđi u kiện:
LƠăđ iăl ng trung bình nhi uănĕm,ăn u thêm vào chu i nhi uănĕmănƠyăm t s
nĕmăquanătrắc thì giá tr c a chúng h uănh ăkhôngăthayăđ i hoặcăthayăđ i r t ít.
Là hàm s ch y u c a các nhân t khí h u:ăm aăvƠăb căh i,ăngayăc b n thân
tr s trung bình nhi uănĕmăc a các nhân t nƠyăcũngăph i là nh ngăđặcătr ngă
khí h u năđ nh c a m t vùng hoặc c a m tăl uăv c.
1.3.1.3. Dòng chảy lũ
L ng dòng ch y trong mùa lũ chi m x p x 65% - 70%ăl ng dòng ch y trong
c nĕm.ăĐ i v iănĕmăn c l n t lệ nƠyălênăđ n 75% , cònănĕmăítăn c t lệ nƠy
24
xu ng còn 50%.Nh ăv y s phân ph iăl ngăn c gi a các mùaătheoăcácănĕmă
cũng có s bi năđ ngăt ngăđ i l n.Theo k t qu từ tƠi liệu quan trắc t i các
tr m thuỷ vĕn, v i chu i s liệuăđóăcóăthể th y rằngăl ng dòng ch y trong các
sông su i Qu ng Bình v mùaălũăcũngăkháăl n. Trung bình m iămùaălũăhƠngă
nĕmăcácăsôngă Qu ngăBìnhăđưăđ aăraăbiển kho ng từ 2 - 6,5 tỷ m33
n c.
L uăv cătínhăđ n tuy năđ p dâng h V c Tròn có diện tích l năh nă100km2
nên
l uăl ngăđ nhălũăđ c tính theo công th c Xokolopski trong QP.TL.C-6-77:
Q
F
f
t
H
H
Q
l
o
T
+
−
= .
)
.(
.
278
,
0
max

Trongăđó:ă
: Hệ s dòng ch y tr nălũ
HT:ăL ngăm aăth iăđo n thi t k (mm).
Ho: L păn c t n th tăbanăđ u (mm).
Nhóm  (HT - Ho) biểu th quan hệ gi aăm aăvƠădòngăch y l y theo b ng (4-8)
vƠăs ăđ phơnăkhuăm aărƠoădòngăch y ph l c (4-4) - QP.TL.C-6-77.
f: Hệ s hình d ngălũ.
Q:ăL uăl ngăn cătrongăsôngătr căkhiăcóălũ.
F: Diệnătíchăl uăv c.
tl: Th iăgianăn c lên l y bằng th i gian t p trung dòng ch y trong sông:

V
L
tl
6
,
3
=
Trongăđó:
L: Chi u dài sông chính.
V :V n t c truy nălũătrungăbìnhătrongăsông,ăl y bằng (0,6  0,7) v n t c
bình quân l n nh t cửa ra.
L ngăm aăthi t k tính theo th i gian t p trung dòng ch y  :
HT = H = . Hp
Trongăđó:
25
:ăTungăđ đ ng cong tri t gi mă m aă ng v i th i gian thi t k l y
bằng  : theo b ng (4-7)ăvƠăs ăđ phơnăkhuăm aărƠoăph l c (4-2) - QP.TL.C-6-
77.
Hp:ăL ngăm aăngƠyă ng v i t n su t thi t k P.
1.3.1. 4. Dòng chảy kiệt
Mùa kiệt c a h V căTrònăđ c tính theo công th c tri t gi m từ l uăl ng max
các tháng mùa kiệt t i tr măBaăĐ n, th iăđo nălũătừ tháng I  VIII. Th c ch t
tháng 01 là tháng chuyển ti p từ mùaă lũă sangă mùaă c n và tháng 9 là tháng
chuyển ti p từ mùa c năsangămùaălũ.ăTrongăthángă5,ă6ăth ng xu t hiệnălũătiểu
mãn nên dòng ch y trong 2 tháng này chi ph i r t m nhăđ n ch đ dòng ch y
th i kỳ cu i mùa c n.
Dòng ch y kiệtăđ c cung c p ch y u b iăl ngăn c ng măvƠăl ng
m aătrongămùaăc n. Trong các tháng khô h n từ tháng 2 - 4 và từ tháng 7 - 8,
dòng ch y trong sông ch y uălƠădoăn c ng m cung c p.
1.3.2. Đặc điểm mưa sinh lũ
1.3.2.1. Hình thế gây mưa lũ
Mùaăm aălũăth ng b chi ph i b i các hình th th i ti tăgơyăm aăl nănh ă
bão, áp th p nhiệtăđ i, không khí l nh, d i h i t nhiệtăđ i và các nhiễuăđ ng
khácănh ăsóngăđông...ăgơyănên.ăCácăhìnhăth th i ti tănƠyătácăđ ngăđ năđ căcũngă
có thể gơyănênăm aălũ,ăđặc biệt khi có s tácăđ ng k t h p gi a các hình th trên
thì kh nĕngăm aălũăs l năh năr t nhi u.
1.3.2.2. Bão và áp thấp nhiệt đới
Bão và áp th p nhiệtăđ i ho tăđ ng trên biển Thái B́ìnhăD ngăvƠă nhăh ng
đ n ViệtăNamăth ng từ tháng VII - XIăhƠngănĕm.ăTrungăbìnhăm iănĕmăcóătừ 5 -
6ăc năbưoăvƠăápăth p nhiệtăđ iăđ b vào Việt Nam thì có t iă4ăc năbưo và áp
th p nhiệtăđ i nhăh ngăđ n khu v c mi n Trung và kho ng 20,4% nhăh ng
t i khu v c từ HƠăTĩnhăđ n Thừa Thiên Hu . Có nh ngănĕmăs l ng bão và áp
th p nhiệtăđ iăđ b vào Việt Nam bằng hoặc nhi uăh nă10ăc n,ăđóălƠăcácănĕmă
1964, 1973, 1978, 1985, 1986, 1989, 1996 và 2013, .
Khu v c Qu ng Bình, mùa bão chính v từ tháng IX - XI.ăTuyănhiên,ăcũngăcóă
nh ngăc năbưoătráiămùaăhoặc có thể nói nh ngăc năbưoăho tăđ ng không theo
26
nh ng quy lu t ph bi n c a khí h u, có thể xu t hiện s măh năhayămu năh năsoă
v i quy lu t.ăHƠngănĕm,ăQu ng Bình ch u nhăh ng trung bình từ 1 - 2ăc năbưoă
và áp th p nhiệtăđ i,ăcóănĕmăs l ng bão và áp th p nhiệtăđ i nhăh ng nhi u
h nănh ănĕmă1985, 1989và2014.
Bưoă đ b vào Qu ng Bình, Thừa Thiên Hu ,ăĐƠă Nẵng và các t nh Bắc
Trung B , hoặcăbưoăđiăd c b biển từ Nam ra Bắcăđ uăgơyăm aăl n t i Qu ng
Bình.ă M aă doă bưoă hoặc nh ngă quáă trìnhă m aă cóă liênă quană đ n bão chi m
kho ng 50% t ngăl ngăm aănĕmăc a nhi uăđ aăph ngăvenăbiển Trung B .
Bưoăgơyăraăm aăl năkhiăđ b vào đ t li n,ăng iătaăđưăth ng kê có kho ng
45% s c nă bưoă vƠă ápă th p nhiệtă đ i có t ngă l ngă m aă từ 200 - 300mm.
Kho ng 20% s c nă bưoă vƠă ápă th p nhiệtă đ i có t ngă l ngă m aă l nă h nă
300mm và kho ng 15% s c năbưoăvƠăápăth p nhiệtăđ i có t ngăl ngăm aăd i
150mm. Th iăgianăm aăl n trong và sau bão trung bình từ 2 - 3 ngày.
1.3.2.3. Không khí lạnh
Không khí l nh từ phía Bắc xâm nh p sâu vào Qu ng Bình từ cácăthángăđ u
mùaăđôngăvƠăgơyăraăm aăl n trên diện r ng v iăl ngăm aătừ 100 - 200mm, có
khi l năh n.
Gió mùa tràn xu ng k t h p v i s ho tăđ ng c a bão, áp th p nhiệtăđ i hoặc
h i t nhiệtăđ i phía Nam, nhăh ng c a hai lo i hình th nƠyăth ng cho
m aăr t to trên diện r ng.ăĐặc biệtăkhiăcóăđ iăgióăĐôngăho tăđ ng m nh gây
m aăcƠngăl n trên diện r ng và s hìnhăthƠnhălũăl t l n.ăĐơyălƠănh ng hình th
gây nên các tr nălũăđặc biệt l năthángăXănĕmă1992,ă1993,1999 và thángăXnĕmă
2016.
1.3.2.4. Dải hội tụ
D i h i t phía Nam biểnăĐông,ăđ ng th i phía Bắc có gió mùa hoặc tín
phongăĐôngăBắc ho tăđ ng và di chuyển d n xu ng phía Nam, s gơyăm aăl n
và kéo dài ngày t i Qu ng Bình.
NH NăXÉT
Vùng nghiên c u có ngu năn căt ngăđ i d i dào v iăl ng dòng ch y trung
bìnhăhƠngăănĕmăkho ng 300x106
m3
, từ r t lâu, sông Roòn tr thành ngu n cung
27
c păn c ng t chính cho các ho tăđ ng c a nhân dân các xã phía bắc huyện
Qu ng Tr ch.
Tínhăđ nănay,ătrongăl uăv căsôngăRoònăđưăxơyăd ng m t s công trình th y l i,
khaiăthácăn c ng tănh ăh V căTrònă(l uăv c 110 km2), h sông Thai (diện
tíchăl uăv c 22,6km2) và các h nh khác. V i các công trình th y l iăđưăxơyă
d ng, nhu c uăn c c a khu v c phía Bắc huyện Qu ng Bình v c ăb năđưăđ c
đápă ng.
Tuyănhiênăl ngăm aăt p trung ch y uăvƠoămùaăm a,ămùaăm aătrùngăv i mùa
lũbưo,ănênăth ngăgơyălũăl t, ng p úng nhi uăvùngăđặc biệt nh h ngăđ n
th i kỳ thu ho ch lúa v HèăThuă(Thángă9)ăvƠăgơyăkhóăăkhĕnăchoăviệc gieo tr ng
v ĐôngăXuơnă(Thángă12).ăMùaăkhôătừ thángă1ăđ năthángă8ăm aăít,ăn n nhiệtăđ
caoăth ng gây h n hán vào th i kỳ gieo tr ng c a v Hè Thu (Tháng 4, tháng
5).
l ng dòng ch y khá d iădƠoănh ngăphơnăb khôngăđ u,ăl ngăn c t p trung
vƠoămùaăm a,ătrongăkhiăs n xu t nông nghiệp l i t p trung ch y u vào 8 tháng
mùa khô, trong th i kỳ này dòng ch y c n kiệt d năđ n m căn c sông xu ng
th p, mặn xâm nh p vùng h l u.ăVìăv yăđi u hoà và phân ph i ngu năn c
trên hệ th ng sông là r t c n thi tăcóănh ăv y m iăđ m b o các nhu c uăn c
cho s n xu t nông nghiệp và các ngành dân sinh kinh t khác.
Hiệnănay,ătheoătínhătoán,ătƠiănguyênăn c mặt c a khu v c v năch aăkhaiăthácă
có hiệu qu , v n còn m tăl ng l năn c ng t trong các sông su iăđ ra biển
hƠngăănĕm.
1.4. T ngăquanăv ă nhăh ngăc aăBĐKHăđ nătƠiănguyênăn c
Bi năđ i khí h uăTráiăĐ t là s thayăđ i hệ th ng khí h u g m khí quyển, th y
quyển, sinh quyển, th ch quyển hiện t iăvƠăt ngălaiăb i các nguyên nhân t
nhiên và nhân t o trong m tăgiaiăđo n nh tăđ nh tính bằng th p kỷ hay hàng triệu
nĕm.ăS bi năđ i có thể lƠăthayăđ i th i ti tăbìnhăquơnăhayăthayăđ i s phân b
các s kiện th i ti t quanh m t m c trung bình.
1.4.1. Xu thế biến đổi khí hậu
1.4.1.1. Xu thế biến đổi khí hậu quy mô toàn cầu
Theo k t qu d tínhăBĐKHătoƠnăc u trong th kỷ 21 (IPCC, 2013):
28
- Nhiệtăđ trung bình toàn c u vào cu i th kỷ 21ătĕngă1,1÷2,6°Că(RCP4.5)ăvƠă
2.6÷4,8°C (RCP8.5) so v i trung bình th i kỳ 1986-2005.
- L ngăm aătĕngă vùngăvĩăđ cao và trung bình, gi m vùng nhiệtăđ i và c n
nhiệtăđ i.
- C căđoanănhiệtăđ có xu th tĕng,ătheoăk ch b năRCP8.5,ăđ n cu i th kỷ 21
nhiệtăđ ngày l nh nh tătĕngă5÷10°C;ănhiệtăđ ngày nóng nh tătĕngă5÷7°C;ăs
ngƠyăs ngăgiáăgi m; s đêmănóngătĕngăm nh.
- M aăc c tr có xu th tĕng.ăD tínhăl ngăm aă1ăngƠyăl n nh tătrongănĕmă(tínhă
trungăbìnhă20ănĕm)ătĕngă5,3%ă ng v i m cătĕngă1°Căc a nhiệtăđ trung bình.
- Theo k ch b năRCP8.5,ăđ nănĕmă2100ăcóăthể khôngăcònăbĕng Bắc c c.
- Khu v c ch u nhăh ng c a các hệ th ngăgióămùaătĕngălênătrongăth kỷ 21.
Th iăđiểm bắtăđ u c a gió mùa hè Châu Á x y ra s măh năvƠăk t thúc mu n
h n,ăk t qu là th i kỳ gió mùa s kéoădƠiăh n.ăM aătrongăth i kỳ ho tăđ ng c a
gió mùa có xu h ngătĕngădoăhƠmăl ng ẩm trong khí quyểnătĕng.
- Bão m nh có chi uăh ngăgiaătĕng,ăm aăl nădoăbưoăgiaătĕng.
1.4.1.2. Xu thế biển đổi khí hậu Việt Nam
- Nhiệtăđ có xu th tĕngă h u h t các tr m quan trắc,ătĕngănhanhătrongăth p kỷ
g năđơy.ăTrungăbìnhăc n c, nhiệtăđ trungăbìnhănĕmăth i kỳ 1958-2004ătĕngă
kho ngă0,62°C,ăriêngăgiaiăđo n (1985-2014) nhiệtăđ tĕngăkho ng 0,42°C.
- L ngăm aătrungăbìnhănĕmăcóăxuăth gi m h u h t các tr m phía Bắc,ătĕngă
h u h t các tr m phía Nam.
- C c tr nhiệtăđ tĕngă h u h t các vùng, ngo i trừ nhiệtăđ t i cao có xu th
gi m m t s tr m phía Nam.
- H n hán xu t hiệnăth ngăxuyênăh nătrongămùaăkhô.
- M aăc căđoanăgi măđángăkể vùngăđ ng bằng Bắc B ,ătĕngăm nh Nam
Trung B và Tây Nguyên.
- S l ng bão m nh có xu h ngătĕng.
- S ngƠyă rétă đ m, rét h i có xu th gi mă nh ngă xu t hiện nh ngă đ t rét d
th ng.
- nhăh ng c a El Nino và La Nina có xu th tĕng.
29
1.4.2. Tình hình về biến đổi khí hậu ở Việt Nam
1.4.2.1. Nhiệt độ
Nhiệtăđ có xu th tĕngă h u h t các tr m quan trắc,ătĕngănhanhătrongănh ng
th p kỷ g năđây. Trung bình c n c, nhiệtăđ trungăbìnhănĕmăth i kỳ 1958-
2014ă tĕngă kho ngă 0,62°C,ă riêngă giaiă đo n (1985-2014) nhiệtă đ tĕngă kho ng
0,42°C. T căđ tĕngătrungăbìnhăm i th p kỷ kho ng 0,10°C, th păh năgiá tr toàn
c u (0,12°C/th p kỷ, IPCC 2013).
Nhiệtăđ t i các tr m ven biển và h iăđ o có xu th tĕngăítăh năsoăv i các tr m
sơuătrongăđ t li n. Có s khác nhau v m cătĕngănhiệtăđ gi a các vùng và các
mùaătrongănĕm.ăNhiệtăđ tĕngăcaoănh tăvƠoămùaăđông, th p nh t vào mùa xuân.
Trong 7 vùng khí h u, khu v c Tây Nguyên có m cătĕngănhiệtăđ l n nh t, khu
v c Nam Trung B có m cătĕngănhiệtăđ th p nh t.
Hình 1. 3: Chu n sai nhi t đ (°C) trung bình năm trong năm
qua (1958-2014) trên quy mô c n c (Ngu n: B Tài nguyên và
Môi tr ng [2])
1.4.2.2. Lượng mưa
Trong th i kỳ 1958-2014,ăl ngăm aănĕmătínhătrungăbìnhăc n c có xu th
tĕngănhẹ.ăTrongăđó,ătĕngănhi u nh tăvƠoăcácăthángămùaăđông và mùa xuân, gi m
vào các tháng mùa thu.ăNhìnăchungăl ngăm aă các khu v c phía Bắc có xu th
gi m (từ 5,8%ă÷ă12,5%ă/57ănĕm);ăcácăkhuăv c phía Nam có xu th tĕngă(từ 6,9%
30
÷ă19,8%ă/57ănĕm).ăKhuăv c Nam Trung B có m cătĕngăl n nh t (19,8% /57
nĕm);ăkhuăv căđ ng bằng Bắc B có m c gi m l n nh tă(12,5%ă/57ănĕm).
Bảng . 11: Thay đ i l ng m a % trong năm qua -
2014) các vùng khí h u
(Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường [2])
Khu v c Xuân Hè Thu Đông Nĕm
Tây Bắc 19,5 -9,1 -40,1 -4,4 -5,8
ĐôngăBắc 3,6 -7,8 -41,6 10,7 -7,3
Đ ng bằng Bắc B 1,0 -14,1 -37,7 -2,9 -12,5
Bắc Trung B 26,8 1,0 -20,7 12,4 0,1
Nam Trung B 37,6 0,6 11,7 65,8 19,8
Tây Nguyên 11,5 4,3 10,9 35,3 8,6
Nam B 9,2 14,4 4,7 80,5 6,9
1.4.2.3. Các hiện tượng cực đoan liên quan đến nhiệt độ
Theo s liệu quan trắc th i kỳ 1961-2014, nhiệtăđ ngày cao nh t (Tx) và th p
nh t (Tm) có xu th tĕngăr̃ărệt, v i m cătĕngăcaoănh t lên t iă1°C/10ănĕm.ăS
ngày nóng (s ngày có Tx >35°C) có xu th tĕngă h u h t các khu v c c a c
n c,ăđặc biệt là ĐôngăBắc,ăđ ng bằng Bắc B và Tây Nguyên v i m cătĕngă
ph bi nă2÷3ăngƠy/10ănĕm,ănh ngăgi m m t s tr m thu c Tây Bắc, Nam
Trung B và khu v c phía Nam. Các kỷ l c v nhiệtăđ trungăbìnhăcũngănh ă
nhiệtăđ t i cao liên t căđ c ghi nh n từ nĕmănƠyăquaănĕmăkhác.ăM t ví d điển
hìnhănh ăt i tr m Con Cuông (Nghệ An), nhiệtăđ cao nh t quan trắcăđ c trong
đ t nắngănóngănĕmă1980ălƠă42°C,ănĕmă2010ălƠă42,2°CăvƠănĕmă2015ălƠă42,7°C.
S l ngăcácăđ t h năhán,ăđặc biệt là h n khắc nghiệtăgiaătĕngătrênăph m vi toàn
qu c. Các giá tr kỷ l c liên ti păđ c ghi nh nătrongăvƠiănĕmătr l iăđơy.ăTừ
nĕmă2000ăđ n nay, khô h n gay gắt h uănh ănĕmănƠoăcũngăx yăra.ăVƠoănĕmă
2010 m căđ thi u h t dòng ch y trên hệ th ng sông, su i c n c so v i trung
bình nhi uănĕmătừ 60÷90%, m căn c nhi uăn iăr t th p,ăt ngă ng v i t n
su t lặp l iă40÷100ănĕm.ăNĕmă2015ămùaăm aăk t thúc s m, d năđ n t ngăl ng
31
m aăthi u h t nhi u so v i trung bình nhi uănĕmătrênăph m vi c n c,ăđặc biệt
là Nam B , Nam Trung B và Tây Nguyên.
S ngƠyărétăđ m, rét h i mi n Bắc có xu th gi m,ăđặc biệt là trong hai th p kỷ
g năđơy,ătuyănhiênăcóăs bi năđ ng m nh từ nĕmănƠyăquaănĕmăkhác,ăxu t hiện
nh ngăđ tărétăđ m kéo dài kỷ l c, nh ngăđ t rét h i có nhiệtăđ khá th p.ăNĕmă
2008 mi n Bắc tr iăquaăđ tărétăđ m, rét h i kéo dài 38 ngày (từ 13/1ăđ n 20/2),
bĕngătuy t xu t hiệnătrênăđ nh M uăS nă(L ngăS n)ăvƠăHoƠngăLiênăS nă(LƠoă
Cai), nhiệtăđ có giá tr -2 và -3°C.ăMùaăđôngă2015-2016,ărétăđ m, rét h i diện
r ng mi n Bắc, tuyăkhôngăkéoădƠiănh ngănhiệtăđ đ t giá tr th p nh t trong 40
nĕmăg năđơy;ăt iăcácăvùngănúiăcaoănh ăPhaăĐin,ăSaăPaăhayăM uăS n,ănhiệtăđ
th p nh tădaoăđ ng từ -5ăđ n -4°C;ăbĕngătuy t xu t hiện nhi uăn i,ăđặc biệt là
m t s n iănh ăBaăVìă(HƠăN i) và Kỳ S nă(Nghệ An)ăcóăm aătuy t l năđ u tiên
trong l ch sử.
1.4.2.4. Các hiện tượng cực đoan liên quan đến mưa
M aăc căđoanăcóăxuăth bi năđ i khác nhau gi a các vùng khí h u: gi m h u
h t các tr m thu c Tây Bắc,ăĐôngăBắc,ăđ ng bằng Bắc B vƠătĕngă ph n l n
các tr m thu c các vùng khí h u khác. S liệu quan trắc cho th yăm aătráiămùaă
vƠăm aăl n d th ng x y ra nhi uăh n.ăTrongănh ngănĕmăg năđơy,ăm aăl n x y
ra b tăth ngăh năc v th iăgian,ăđ aăđiểm, t n su tăvƠăc ngăđ . Ví d ,ăm aă
l n kỷ l cănĕmă2008ă Hà N i và lân c n, v iăl ngăm aăquanătrắcăđ c từ 19
gi ngƠyă30/10/2008ăđ n 01 gi ngày 1/11/2008 lên t i 408mm t i tr m Hà N i.
M aăl n vào tháng 10/2010 khu v c từ Nghệ Anăđ n Qu ng Bình v i t ng
l ngăm aă10ăngƠyădaoăđ ng từ 700÷1600mm, chi m trên 50% t ngăl ngăm aă
nĕm.ăTr năm aăl n Qu ng Ninh vào cu iăthángă7ăđ uăthángă8/2015ăđưăl p kỷ
l căc ngăđ m aăt p trung trên ph m vi hẹp; c thể, trong c đ tăm aătừ 23/07
đ n 04/08, t ngăl ngăm aăđoăđ cădaoăđ ng từ 1000÷1300mm, riêng t i Cửa
Ôngăl ng m aăđoăđ c g nă1600mm.ăM aăl n không ch x y ra trong mùa
m aămƠăngayăc trongămùaăkhô,ăđ tăm aătráiămùaătừ ngƠyă24ăđ n 27/3/2015
Thừa Thiên - Hu đ n Qu ngăNgưiăcóăl ngăm aăph bi n từ 200÷500mm.
1.4.2.5. Bão và áp thấp nhiệt đới
Theo s liệu th ng kê th i kỳ 1959-2015,ătrungăbìnhăhƠngănĕmăcóăkho ng 12
c nă bưoă vƠă ápă th p nhiệtă đ iă (ATNĐ)ă ho tă đ ng trên Biểnă Đông,ă trongă đóă
kho ng 45% s c năhìnhăthƠnhăngayătrênăBiểnăĐôngăvƠă55%ăs c năhìnhăthƠnhă
32
từ TháiăBìnhăD ngădiăchuyển vào. M iănĕmăcóăkho ngă7ăc n bão và áp th p
nhiệtăđ i nhăh ngăđ n ViệtăNam,ătrongăđóăcóă5ăc năđ b hoặc nhăh ng
tr c ti păđ năđ t li năn căta.ăN iăcóăt n su t ho tăđ ng c a bão và áp th p nhiệt
đ i l n nh t nằm ph n gi a c a khu v c Bắc BiểnăĐông.ăKhuăv c b biển
mi n Trung từ 16°Năđ n 18°N và khu v c b biển Bắc B (từ 20°N tr lên) có
t n su t ho tăđ ng c a bão và áp th p nhiệtăđ i cao nh t trong c d i ven biển
Việt Nam.
Theo s liệu th i kỳ 1959-2015, bão và áp th p nhiệtăđ i ho tăđ ng trên Biển
Đông,ă nhăh ngăvƠăđ b vào Việt Nam là ít bi năđ i. Tuy nhiên, bi năđ ng
c a s l ng bão và áp th p nhiệtăđ iălƠăkháăr̃;ăcóănĕmălênăt iă18÷19ăc năbưoăvƠă
áp th p nhiệtăđ i ho tăđ ng trên BiểnăĐôngă(19ăc năvƠoănĕmă1964,ă2013;ă18ăc nă
vƠoănĕmă1989,ă1995);ănh ngăcóănĕmăch cóă4÷6ăc nă(4ăc năvƠoănĕmă1969,ă6ăc nă
vƠoănĕmă1963,ă1976,ă2014,ă2015).ăTheoăs liệu th ng kê trong nh ngănĕmăg n
đơy,ănh ngăc năbưoăm nh (s c gió m nh nh t từ c p 12 tr lên) có xu th tĕngă
nhẹ. Mùa bão k t thúc mu năh năvƠăđ ngăđiăc a bão có xu th d ch chuyển v
phía Nam v i nhi uăc năbưoăđ b vào khu v căphíaăNamăh nătrongănh ngănĕmă
g năđơy.
Ho tăđ ng và nhăh ng c a bão và áp th p nhiệtăđ iăđ năn c ta trong nh ng
nĕmăg năđơyăcóănh ng diễn bi n b tăth ng.ăThángă3/2012,ăbưoăPakharăđ b
vào mi n Nam Việt Nam v iă c ngă đ gió m nh nh t theo s liệu qua trắc
đ c.ăBưoăS năTinhă(10/2012)ăvƠăHaiăYană(10/2012)ăcóăquỹ đ oăkhácăth ng
khiăđ b vào mi n Bắc vào cu iămùaăbưo.ăNĕmă2013ăcóăs l ng bão và áp
th p nhiệtăđ iăđ b vào Việt Nam nhi u nh tă(8ăc năbưoăvƠă1ăápăth p nhiệtăđ i).
1.4.3. Các kịch bản biến đổi khí hậu cho Việt Nam
K ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng cho Việt Nam cung c p nh ng
thông tin c p nh t nh t v đánhăgiáănh ng biểu hiện, xu th bi năđ i trong quá
kh , k ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng trong th kỷ 21 Việt Nam.
K ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng cho ViệtăNamăđ c B Tài nguyên
vƠăMôiătr ng công b l năđ uăvƠoănĕmă2009ătrênăc ăs t ng h p các nghiên
c uătrongăvƠăngoƠiăn căđể k p th i ph c v các B ,ăngƠnhăvƠăcácăđ aăph ngă
trongăđánhăgiáătácăđ ng c a bi năđ i khí h uăđ năcácăngƠnh,ălĩnhăv c và khu
v c,ăđ ng th iălƠăc ăs để ph c v việc xây d ng chi năl c, quy ho ch, k
33
ho ch phát triển kinh t - xã h iăgiaiăđo n 2010-2015. M căđ chi ti t c a các
k ch b n m i ch gi i h n cho 7 vùng khí h u và d i ven biển Việt Nam.
Nĕmă2011,ăChi năl c qu c gia v bi năđ i khí h uăđ căbanăhƠnh,ăxácăđ nh các
m cătiêuă uătiênăchoătừngăgiaiăđo n,ătheoăđóăB TƠiănguyênăvƠăMôiătr ngăđưă
c p nh t k ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng d a trên các ngu n d
liệu,ăcácăđi u kiện khí h u c thể c a Việt Nam và các s n phẩm c a các mô
hình khí h u. K ch b n khí h u l nănƠyăđ c xây d ng chi ti tăđ n c p t nh, k ch
b năn c biểnădơngăđ c chi ti t cho các khu v c ven biển Việt Nam theo từng
th p kỷ c a th kỷ 21.
K ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng cho ViệtăNamănĕmă2016ăđ c c p
nh t theo l trìnhăđưăđ căxácăđ nh trong Chi năl c qu c gia v bi năđ i khí
h u, nhằm cung c p nh ng thông tin m i nh t v diễn bi n, xu th bi năđ i c a
khí h uăvƠăn c biển dâng trong th i gian qua và k ch b n bi năđ i khí h u và
n c biển dâng trong th kỷ 21 Việt Nam.
K ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biểnădơngăđ c xây d ngătrênăc ăs Báo cáo
đánhăgiáăl n th 5 (AR5) c a Ban liên chính ph v bi n đ i khí h u (IPCC); s
liệu quan trắcăkhíăt ng th yăvĕnăvƠăm căn c biển c p nh tăđ nănĕmă2014,ăb n
đ s đ a hình qu c gia c p nh tăđ nănĕmă2016;ăxuăth bi năđ i g năđơyăc a khí
h uăvƠăn c biển dâng Việt Nam; các mô hình khí h u toàn c u và mô hình
khí h u khu v căđ phân gi i cao cho khu v c Việt Nam, các mô hình khí quyển
- đ iăd ng;ăcácănghiênăc u c a Viện Khoa h căKhíăt ng Th yăvĕnăvƠăBi năđ i
khí h u, H iăđ ngăt ăv n c a y ban Qu c gia v Bi năđ i khí h uăvƠăcácăc ă
quan nghiên c u c a Việt Nam; các k t qu nghiên c u trong khuôn kh h p tác
gi a Viện Khoa h căKhíăt ng Th yăvĕnăvƠăBi năđ i khí h u v iăC ăquanăPhátă
triển Liên H p Qu c thông qua các d ánăCBCC,ăCBICS;ăC ăquanăNghiênăc u
Khoa h c và Công nghiệp Liên bang Úc; Trung tâm Nghiên c u Khí h u
Bjerknes c aăNaăUy;ăC ăquanăKhíăt ngăV ngăqu c Anh; Viện Nghiên c u
Khíăt ng Nh t B n,...
K ch b n bi năđ i khí h uăxétăđ n s bi năđ i trong th kỷ 21 c a các y u t khí
h uănh ănhiệtăđ (nhiệtăđ trungăbìnhănĕm,ămùaăvƠănhiệtăđ c c tr ),ăl ng m aă
(m aănĕm,ăm aătrongăcácămùa,ăm aăc c tr ) và m t s hiệnăt ng khí h u c c
đoană(bưoăvƠăápăth p nhiệtăđ i, s ngƠyărétăđ m, rét h i, s ngày nắng nóng và
h n hán).
34
K ch b năn c biểnădơngăxétăđ n xu th dâng cao c a m căn c biển trung bình
do bi năđ i khí h u (giãn n nhiệtăvƠăđ ng l c;ătanăbĕngăc aăcácăsôngăbĕng,ănúiă
bĕngătrênăl căđ a; cân bằng kh iăl ng b mặtăbĕngă Greenland; cân bằng kh i
l ng b mặtăbĕngă Nam C c;ăđ ng l căbĕngă Greenland;ăđ ng l căbĕngă
Nam C c;ăthayăđ iăl ng tr n c trên l căđ a;ăvƠăđi u ch nhăđẳngătĩnhăbĕng).
K ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng phiên b nănĕmă2016ăcóănhi uăđiểm
m i quan tr ng khác so v i phiên b nănĕmă2012.ăTrongăđóăđưăsử d ng s liệu
c p nh t, k t qu tính toán c aăcácămôăhìnhăđ ng l c theo s liệu th căđoăt i các
tr m quan trắc c aăđ aăph ngăđưălƠmăgi m sai s hệ th ng c aămôăhình.ăĐ ng
th iă đưă xơyă d ng k ch b nă BĐKHă vƠă m t s c c tr khí h u chi ti t cho 63
t nh/thành ph , các qu năđ oăHoƠngăSa,ăTr ng Sa c a Việt Nam và chi ti t cho
150 tr m khíăt ngă(t ngăđ ngăc p huyện)...
Có nhi u k ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng cho ViệtăNamănh ngădoă
tính ch t ph c t p c aăBĐKH,ăđ tin c y c a các k ch b n nên k ch b n hài hòa
nh t là k ch b nătrungăbìnhăđ c khuy n ngh cho các B ,ăNgƠnhăđ aăph ngă
lƠmăđ nhăh ngăbanăđ uăđể đánhăgiáătácăđ ng c aăBĐKHăvƠăn c biển dâng,
xây d ng k ho ch ng phó v iăBĐKH.
1.4.4. Tổng quan về nghiên cứu ảnh hưởng của BĐKH đến tài nguyên nước
[3]
Trên th gi i, nghiên c u nhằmăđánhăgiáă nhăh ng c a bi năđ i khí h uăđ n
cácăngƠnh,ălĩnhăv cănóiăchung,ăđ nătƠiănguyênăn cănóiăriêngăđưăthuăhútănhi u
nhà khoa h c trên th gi i trong nh ngănĕmăqua,ăđiểnăhìnhănh :ăNghiênăc u nh
h ng c a bi năđ i khí h uăđ nătƠiănguyênăn căl uăv c sông Tarim, Trung
Qu c, c a các tác gi Xu Z. X., Chen Y. N., and Li J. Y., 2004; Nghiên c u
đánhăgiáă nhăh ng c aăBĐKHăđ n ngu năn căl uăv c sông Seyhan Th Nh
Kỳ, c a các tác gi Yoichi Fujihara 2008; Nghiên c u nhăh ng c aăBĐKHă
đ n cân bằngăn căl uăv c bán khô h n, c a tác gi Fayez Abdulla; nhăh ng
c a nh ng s thayăđ i v môiătr ng và kinh t - xã h iăđ nătƠiănguyênăn c
l uă v c Odra và Elbe, c a các tác gi Krysanova Z. V., Kundzewicz Z.W.,
2006,ă Đ c; Nghiên c u cân bằngă n că bană đ uă đ i v iă đ ng bằng sông
Colorado, c a các tác gi Michael J. C., Christine H. G., and Gerardo C.M., Mỹ
2001.
35
1.4.5. Tình hình sử dụng tài nguyên nước ở nước ta hiện nay [4]
Trong nh ngănĕmăqua,ăcùngăv i quá trình phát triển kinh t - xã h i c aăđ t
n c, s giaătĕngădơnăs ,ăquáătrìnhăđôăth hóa đòiăh i nhu c u sử d ngăn c cho
s n xu tăvƠădơnăsinhăngƠyăcƠngătĕngăc v s l ng và ch tăl ng, s phát triển
cũngă nhăh ng tiêu c căđ n ch tăl ng, tr l ng ngu năn c. Nhu c u v
n căngƠyăcƠngătĕng,ăd năđ n việc khai thác sử d ngătƠiănguyênăn c ngày càng
nhi u. Nhu c uădùngăn c n cătaădoătĕngădơnăs ,ăđôăth hóa, công nghiệp
hóaầăs lênăđ n kho ng 130-150 tỷ m3
/nĕm,ăchi m t i g n 50% tr l ngăn c
trên lãnh th n c ta, g n 90% ngu năn c mùa khô (khoảng 170 tỷ m3
).ăĐi u
đóăchoăth y,ănguyăc ăthi uăn c là rõ ràng và m c nghiêm tr ng.
Đặc biệt, khôngăítăvùngăvƠăl uăv căsông,ăl ngăn c c n dùng có thể g p vài
l n t ngăl ngăn c có thể cung c p, t c là chẳng nh ngăv tăquáăxaăng ỡng
l ngăn c c năcóăđể duy trì sinh thái mà còn không có ngu n n c t i ch để
cung c p cho sinh ho t và s n xu t.
1.4.5.1. Tình hình sử dụng nước trong đời sống sinh hoạt [4] và [7]:
Đ i s ng sinh ho t hằng ngày c aăconăng i sử d ng r t nhi uăn c, v mặt
sinh lý m iăng i c n 1-2ălítăn c/ngày. Và trung bình nhu c u sử d ngăn c
sinh ho t c a m tăng i trong m t ngày 10-15 lít cho vệ sinh cá nhân, 20-50 lít
cho ch bi n th c phẩm, 40-80 lít cho giặt bằngămáyầă
Th i gian qua, dân s n c ta không ngừngătĕngănhanh,ăchoăđ n h tănĕmă2017,ă
dân s toàn qu căđưălênăđ n 95,4 triệuăng i,ătrongăđó,ăs dân thành th đưălênă
đ n 33,1 triệuăng i (chiếm khoảng 34,7% tổng dân số cả nước). Cùng v iăđóă
đ i s ng c aăng iădơnăngƠyăcƠngăđ c c i thiện thì nhu c u sử d ngăn c trong
sinh ho t c n ph iătĕngălênăc v s l ng và ch t l ng.
Để thích ng v i bi năđ i khí h u, trong nh ngănĕmăqua,ăChínhăph đưăbanăhƠnhă
Ch ngătrìnhăphòngăch ng và gi m nhẹ thiênătaiă(2007),ăCh ngătrìnhăm c tiêu
qu c gia ng phó v iăbiênăđ i khí h u (2008), Chi năl c qu c gia v bi năđ i
khí h u (2011)... Th c hiện ch tr ngăc a Chính ph , t nh Qu ngăBìnhăđưăxơyă
d ng k ho chS : 1328 /KH-UBNDăngƠyă29ăthángă10ănĕmă2012.ăK ho ch th c
hiệnăCh ngătrìnhăm c tiêu qu c gia ng phó v i bi năđ i khí h u t nh Qu ng
Bìnhăgiaiăđo n 2013-2020.
36
1.4.5.2. Mục tiêu cụ thể
- Ti p t c c p nh t và hoàn thành việcăđánhăgiáăm căđ tácăđ ng c a bi năđ i
khí h uăđ năcácălĩnhăv c,ăngƠnhăvƠăxácăđ nh các gi i pháp ng phó v i bi năđ i
khí h uătrênăđ a bàn toàn t nh.
- Nâng cao nh n th c c a c ngăđ ng v bi năđ i khí h u.
- Tĕngăc ngănĕngăl c qu nălỦănhƠăn c v khíăt ng th yăvĕn,ăbi năđ i khí h u
và h p tác qu c t v bi năđ i khí h u.
- Xây d ngăc ăs d liệu v bi năđ i khí h u,ăn c biển dâng gắn v i mô hình
s đ cao ph c v công tác l p quy ho ch, k ho ch phát triển kinh t -xã h i
trongăđi u kiện bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng t i Qu ng Bình.
- Đ xu t các gi i pháp cho các s , ban, ngành liên quan v việc ch nh sửa các
chi năl c, quy ho ch và k ho ch c n l ng ghép v năđ BĐKH.
- Xây d ng mô hình c ngăđ ng ng phó v i thiên tai có hiệu qu trongăđi u kiện
bi năđ i khí h u.
- Hoàn thành m t s nhiệm v tr ngătơm,ă uătiênăc păbáchăđ căxácăđ nh trong
k ho chăhƠnhăđ ng ng phó v i bi năđ i khí h u t nh Qu ngăBìnhăgiaiăđo n
2012-2020,
- Nghiên c u v nhăh ng c a các hiệnăt ngănh ăbưo,ălũ,ăh năhán,ăn c biển
dơng,ầăđ n chi năl c v phát triển kinh t - xã h i (2011-2020) và k ho ch
phát triển kinh t -xã h i (2011-2015) c a t nh Qu ng Bình.
- C p nh t, b sung chi ti t k ch b n bi năđ i khí h u cho t nh Qu ngăBìnhăđ n
nĕmă2100.
- Phơnătích,ăđánhăgiáătínhădễ b t năth ngăvƠăcácă nhăh ng c aăBĐKHăđ n
t nh Qu ng Bình.ăXácăđ nh nh ngălĩnhăv c, khu v c trong t nh dễ b t năth ngă
nh tădoăBĐKHăgơyăra.ă
- Đánhăgiáătácăđ ng c aăBĐKHăđ năcácălĩnhăv c: nông nghiệp, lâm nghiệp, th y
s n,ă tƠiă nguyênă n c, giao thông v n t i, xây d ng, du l ch, s c kh e c ng
đ ng...ăvƠăxácăđ nh các gi i pháp ng phó.
Theo báo cáo Uỷ ban nhân dân t nh Qu ng Bình, việc bi năđ i khí h u T nh
trong nh ngănĕmăg năđơyăđ c thể hiện rõ nh t là khí h u và th i ti tăđưăbắt
đ u có nh ngăthayăđ iăđángăkể. Các biểu hiện l n và dễ quan sát nh t là các
37
y u t nhiệtăđ ,ăm aăvƠădòngăch y sông su i.ăTrongă10ănĕmăqua,ănhiệtăđ trung
bình trong T nhătĕngătừ 0,4 ậ 0,70
C, cùng v iăđóălƠăs giaătĕngăchênh lệch nhiệt
đ ngƠyăvƠăđêmtừ 6  9 0
C v mùa hè vƠ đ t từ 4 60
C v mùaăđông.ăS gia
tĕngăbiênăđ nhiệt, ẩmăngƠyăvƠăđêmăt ngăđ i l n khi n m t s n iăđangăm t
d n tính ôn hòa v n có. Thiên tai ngày càng x y ra liên ti p và có chi uăh ng
giaătĕngăm nhăh nă(hạn hán, nắng nóng hơn mức bình thường vào mùa khô;
mưa lớn khiến lũ quét, lũ ống, mưa dông lốc xoáy, mưa đá xuất hiện nhiều
hơn)...
H u h t các h th y l i trong t nhăđ u là h đi u ti tănĕmănhằmătíchăl ngăn c
thừaătrongămùaălũăđể sử d ng c păn căt i cho mùa kiệt. Bi năđ i khí h uăđưă
lƠmăgiaătĕngănhiệtăđ trung bình d n t i t n th t dung tích h ch a do b căh nă
tĕngălên,ăBi năđ i khí h uăcũngălƠmăchoădòngăch y mùa kiệt có xu th gi m,
dòng ch yămùaălũăcóăxuăth tĕng,ăc thể trong mùa m aăthìăn c thừa, mùa khô
thìăn c thi uăvƠămùaăkhôăthìăl ngăn c c n dùng trong nông nghiệp l i r t
cao.
Vì v y,ătrongăt ngălaiăcóăkh nĕngăcácăh ch a th y l i c a t nh s b m t cân
bằng ngu năn c do nhăh ng c a Bi năđ i khí h uătrongăđóăcóăh ch a V c
Tròn,ădoăđóăviệc nghiên c u ng d ng mô hình th yăvĕnămôăph ng dòng ch y
nĕmăh ch aăn c V căTrònăkhiăxétăđ n nhăh ng c a Biểnăđ i khí h u là r t
c n thi tăđể đ ra nh ng biện pháp ch đ ng ng phó phù h pătrongăgiaiăđo n
hiệnănayăvƠătrongăt ngălai.
NH NăXÉT:
Trong nh ngă nĕmă g nă đơyă d i nhă h ng c aă BĐKHă vƠă tácă đ ng c a con
ng iăđưălƠmăthayăđ i v ch đ dòng ch y v mùaălũăvƠămùaăkiệt
V mùaălũ:ăTìnhăhìnhălũăl t ngày càng tr nên nghiêm tr ng,ălũăl n có thể x y
trên diện r ng từ m t hoặc nhi uăl uăv c.
V mùa khô: Dòng ch y xu ng h du các sông ít, m căn c trên sông th p, mặn
xâm nh p sâu, ô nhiễm ngu năn căngƠyăcƠngăgiaătĕng.ă
Trong h¬n 50 n¨m qua, hiÖn t- îng Elnino cã ¶nh h- ëng m¹nh ®Õn thêi tiÕt n- íc
ta nãi chung vµ Qu¶ng B×nh nãi riªng lµ c¸c n¨m: 1963, 1965, 1969, 1972-1973,
1976-1977, 1982-1983 , 1997- 1998 vµ 2013-2014 Còng trong kho¶ng thêi gian
38
®ã Lanina xuÊt hiÖn vµo c¸c n¨m: 1964, 1970, 1971, 1973, 1975, 1988 , 1995 ®·
x¶y ra h¹n h¹n trªn diÖn réng lµm thiÖt h¹i rÊt lín cho n«ng nghiÖp, thuû lîi,
thuû s¶n vµ nhiÒu ngµnh kinh tÕ kh¸c n÷a. .
Vì v y, việc tính toán dòng ch yănĕmăchoăh ch aăn c V căTrònăđể đánhăgiáă
ngu năn c tìm ra các gi iăphápăđ m b o cho việcăđi u ti tăn căt i tiêu, ph c
v c păn c cho các ngành s n xu t và dân sinh hiệu qu khiăxétăđ n Bi năđ i
khí h u là r t c n thi t. V i m c tiêu cu i cùng c aăđ tài là ph iătìmăraăđ c b
thông s đángătinăc y c a mô hình và áp d ng mô ph ng dòng ch yănĕmăchoăl uă
v c nghiên c u.
39
CH NGă 2:ă C ă S ă Lụă THUY Tă THI Tă L Pă MỌă HỊNHă
TH YăVĔNăCHOăL UăV CăH ăCH AăN C V CăTRọN
2.1. T ngăquanăv ămôăhìnhăth yăvĕn
2.1.1. Giới thiệu chung
M c tiêu c a phân tích hệ th ng là nghiên c u s v n hành c a hệ th ng và d
toán k t qu đ u ra. Mô hình hệ th ng th yăvĕnălƠăph n ánh g năđúngăc a m t
hệ th ng th yăvĕnăcóăth t. Các y u t đ u vào và s n phẩmăđ u ra là các bi n
l ng th yăvĕnăđoăđ c. Mô hình hệ th ng th yăvĕnăcóăthể là mô hình v t lý,
t ngăt hay toán h c. Mô hình v t lý bao g m các mô hình t lệ t c là các mô
hình biểu th hệ th ng th tăd i d ng thu nh nh ămôăhìnhăth y l c c aăđ p tràn.
Môăhìnhăt ngăt là m t mô hình v t lý khác có tính ch tăt ngăt nh ămôăhìnhă
nguyên thể, chẳng h n m t s môăhìnhăđiện trong th y l c. Mô hình toán h c
miêu t hệ th ngăd i d ng toán h c. Mô hình toán h c là t p h păcácăph ngă
trình toán h c, các mệnhăđ logic thể hiện các quan hệ gi a các bi n và các
thông s c aămôăhìnhăđể mô ph ng hệ th ng t nhiên (Reepgaard) hay nói cách
khác mô h́nh toán h c là m t hệ th ng bi năđ iăđ u vào (hình d ng,ăđi u kiện
biên, l căv.v...)ăthƠnhăđ u ra (t căđ ch y, m căn c, áp su t v.v...)
* Khái niệm về mô hình toán dòng chảy sông ngòi [12]
Mô ph ng hệ th ngă lƠă ph ngă th c mô t m t hệ th ng bằng m t hệ th ng
không th c do ng i nghiên c u t o ra. Trên hệ th ng nhân t o, các quá trình
v t lý c a mô hình th căđ c mô t g năđúngăhoặcăt ngăt . Các quy lu t v t lý
c a hệ th ng th căđ c suy ra từ nh ng k t qu nghiên c u trên hệ th ng do
ng i nghiên c u t o ra.
Có nhi u cách mô ph ng, bao g m: mô hình v t lý, mô hình toán v..v...Chẳng
h n quá trình t pătrungăn cătrênăl uăv c có thể mô t bằngămôăhìnhăt ngăt .
Các quy lu t chuyểnăđ ngăn c trong lòng d n có thể mô t bằng các mô hình
v tălỦăđ c xây d ng trong phòng thí nghiệm theo các tiêu chuẩnăt ngăt .
Khi nghiên c u các hệ th ng kỹ thu t và hệ ngu năn căng i ta sử d ng mô
ph ng toán h c. Mô ph ng toán h c là s biểuăđ t các quy lu t v t lý và quá
40
trình ho tăđ ng c a hệ th ng bằng các biểu th c toán h c bao g m các hàm s ,
các công th c toán h c, các biểu th c logic, các b ng biểu và các biểuăđ .
Nh ăv y, có thể rútăraăđ nhănghĩa:ăMô hình toán dòng chảy sông ngòi là sự biểu
đạt các quy luật của hệ thống nguồn nước bao gồm các quá trình vật lý và động
thái của hệ thống bằng các biểu thức toán học.
Các mô hình toán sử d ngăđể mô ph ng hệ th ng th c không thể ph năánhăđ y
đ các tính ch t, quy lu t chuyểnăđ ng, c a hệ th ng th c, vì các quá trình t
nhiên c a hệ th ng th căđưăb gi n hoá hoặcăđ c biểuăđ t theo m t "quan niệm"
nƠoăđóăc aăng i nghiên c u khi h thi t l p các mô ph ng. Tuỳ thu c vào m c
đíchă nghiênă c u mà biểuă đ t và s gi n hoá theo các d ng khác nhau. Tiêu
chuẩnăđánhăgiáăch tăl ng c a mô hình mô ph ng là s sai khác gi a giá tr th c
và giá tr tính toán c aăcácăđặcătr ngămƠăng i nghiên c u quan tâm.
2.1.2. Các bước thiết lập mô hình
Việc thi t l p mô hình toán th yăvĕnăđ c ti n hành theo nh ngăb căsauăđơy:
- Thu th p thông tin v hệ th ng th yăvĕn,ăxácăđ nh m c tiêu mô ph ng toán h c
hệ th ng.
- Ch n lo i mô hình toán mô t hệ th ng.
- Xác l p c u trúc hệ th ng và mô t bằngăs ăđ các m i quan hệ gi a các thành
ph n trong hệ th ng.
- Ch n các thông s c aămôăhìnhăđặcătr ngăchoăm i quan hệ gi a các thành ph n
c a hệ th ng và thi t l p các biểu th c toán h c, các biểu th c logic c a các quá
trình trên.
- Xácăđ nh b thông s c aămôăhình.ăĐể xácăđ nh các thông s c a mô hình
thành ph n, mô t các quá trình v t lý trong hệ th ng, c n th c hiện m t s h u
h n các quan trắc. Các quan trắcăđ c th c hiện v i các bi n vào X, bi n ra Y.
- Kiểmăđ nh mô hình: Các thông s c aămôăhìnhăđ căxácăđ nhătrênăc ăs sử
d ng m t s tài liệu th căđoăv dòng ch y trong sông. Sau khi b thông s mô
hìnhăđ căxácăđ nh, v i b thông s đóăti n hành tính toán và so sánh v i tài liệu
th căđoăc a nh ng l năđoăkhácă(những tài liệu không được sử dụng để xác định
thông số mô hình). N u s so sánh cho ta sai s nằm trong ph m vi cho phép thì
b thông s đóăđ c coi là b thông s chính th c c a mô hình.
41
- ng d ngămôăhìnhăsauăkhiăđư kiểmăđ nh trong tính toán theo nhiệm v c a bài
toánăđặt ra.
42
Hình 2. 1: Sơ đồ mô hình hóa quá trình thuỷ văn cho lưu vực
43
2.1.3. Phân loại mô hình dòng chảy
2.1.3.1. Mô hình hộp đen
Trong th c t s n xu t,ăđôiăkhiăxu t hiện tình hu ng, khi c n xây d ng nh ng
quan hệ m aă- dòng ch y ch có quan trắcăđ uăvƠoă(m a)ăvƠăđ u ra (dòng ch y)
c a hệ th ng. Nh ngătr ng h p này bu c ph iăcoiăl uăv c là m t h păđen.ăLo i
này không cho bi t c u trúc bên trong c a hệ th ng mà ch cho bi t quan hệ
t ngătácăgi a bi n vào và bi n ra có thể là hàm c a th i gian.
X(t) Mô hình Y(t)
Mô hình h păđenămôăph ng quan hệ gi aăcácăquáătrìnhăđ u vào và quá trình
đ u ra c a hệ th ng. N uăcoiăl uăv c là m t "h păđen"ăthìăquáătrìnhăđ u vào
chínhălƠăquáătrìnhăm aătrênăl uăv căcònăquáătrìnhăđ uăraăchínhălƠăquáătrìnhăl uă
l ng tuy n cửa ra c aăl uăv c. Nói chung, các mô hình h păđenăch sử d ng
để tính toán quá trình hình thành dòng ch yă lũă trênă l uă v c sông. Mô hình
đ ngăđ năv , mô hình Muskingum và m t s mô hình khác thu c lo i mô hình
h păđen.
2.1.3.2. Mô hình quan niệm
Quá trình bi năđ iăm aăthƠnhădòngăch y là m t quá trình phi tuy n ph c t p
g m nhi uăgiaiăđo n, do v y m t lo i mô hình d ngăkhácăđ c g i là mô hình
quan niệm phát triển r t m nh. Mô hình quan niệm là lo i mô hình sử d ng m t
t p các quan hệ toán h căđể mô t từng mặt riêng c a quá trình dòng ch y và k t
h p chúng l i thành m t quá trình tr n vẹn.ăĐ i diện cho các mô hình quan niệm
làcác mô hình TANK, NAM, UHM, SMAP, URBAN, SSARR,
STANFORD4ầ
Nhìn chung, các mô hình quan niệmăđ u sử d ng các "bể ch a"ăđể mô t các
d ng t n th tăvƠăđi u ti t khác nhau, do v yăph ngătrìnhăcơnăbằngăn c là công
c chínhăđể sử d ng trong các mô hình quan niệm.
Quá trình bi năđ iăm aăthƠnhădòngăch y là m t quá trình phi tuy n ph c t p
g m nhi uăgiaiăđo n.T p trung dòng ch yătrênăs n d c, t p trung dòng ch y
trong hệ th ng sông bao g m c quá trình dòng ch y qua các h ch a. M i quá
trình trên c a dòng ch y sông ngòi có nh ngăđặcăthùăriêngăđ c mô ph ng theo
44
nh ngăcáchăkhácănhau,ăt ngă ng v i nó là các mô hình có d ng khác nhau. C
thể nh ăsau:ă
- Môăhìnhăm aă- dòng ch yăl uăv căđ c sử d ngăđể mô ph ng quá trình t p
trung dòng ch yătrênăl uăv c v tuy n cửa ra c aăl uăv c.
- Mô hình diễn toán dòng ch yăđ c sử d ngăđể tính toán quá trình t p trung
dòng ch y trong lòng d n c a hệ th ng sông.
- Môăhìnhăđi u ti t dòng ch y diễn toán dòng ch y qua h ch aăđ c sử d ng
tính toán quá trình dòng ch y t i nút h ch a.
Liên k t các mô hình trên s là mô hình dòng ch y hệ th ng sông. Các mô hình
HEC-HMS, HEC-RESIMăđ u là nh ngămôăhìnhăđ c xây d ngătrênăc ăs liên
k t các mô hình thành ph n mô t các quá trình trên. Hiện nay, trên th gi i có
r t nhi u mô hình toán thuỷ vĕn,ăthuỷ l căđ c thi t l p. S phát triển các mô
hình toán này r tăđaăd ng và ngày càng hoàn thiện và có kh nĕngă ng d ng cao.
Hình 2. 2: Nguyên lý chung c a mô hình m a dòng ch y [13]
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb

More Related Content

What's hot

Phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình
Phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ tỉnh Quảng BìnhPhát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình
Phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
nataliej4
 
Giải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mại
Giải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mạiGiải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mại
Giải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mại
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...
Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...
Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
nataliej4
 
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt namLa01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)
 
Luận văn:Giải quyết việc làm cho lao động 16 xã vùng biển,Quảng Trị
Luận văn:Giải quyết việc làm cho lao động 16 xã vùng biển,Quảng TrịLuận văn:Giải quyết việc làm cho lao động 16 xã vùng biển,Quảng Trị
Luận văn:Giải quyết việc làm cho lao động 16 xã vùng biển,Quảng Trị
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN ...
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN ...LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN ...
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN ...
nataliej4
 
La01.012 nghiên cứu vấn đề phát triển bền vững công nghiệp trên địa bàn tỉnh ...
La01.012 nghiên cứu vấn đề phát triển bền vững công nghiệp trên địa bàn tỉnh ...La01.012 nghiên cứu vấn đề phát triển bền vững công nghiệp trên địa bàn tỉnh ...
La01.012 nghiên cứu vấn đề phát triển bền vững công nghiệp trên địa bàn tỉnh ...
Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)
 
Luận văn: Phẩm chất tâm lý cơ bản của chuyên viên nhân sự, 9đ
Luận văn: Phẩm chất tâm lý cơ bản của chuyên viên nhân sự, 9đLuận văn: Phẩm chất tâm lý cơ bản của chuyên viên nhân sự, 9đ
Luận văn: Phẩm chất tâm lý cơ bản của chuyên viên nhân sự, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
Hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Vĩnh PhúcHiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
Hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận án: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài trê...
Luận án: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài trê...Luận án: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài trê...
Luận án: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài trê...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Quản lý xây dựng theo quy hoạch khu công nghiệp
Luận văn: Quản lý xây dựng theo quy hoạch khu công nghiệpLuận văn: Quản lý xây dựng theo quy hoạch khu công nghiệp
Luận văn: Quản lý xây dựng theo quy hoạch khu công nghiệp
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Quản lý về Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Quảng Ngãi, HAY
Luận văn: Quản lý về Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Quảng Ngãi, HAYLuận văn: Quản lý về Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Quảng Ngãi, HAY
Luận văn: Quản lý về Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Quảng Ngãi, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng NgãiLuận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KHU KINH TẾ CỬA KHẨU TỈNH CAO BẰNG
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KHU KINH TẾ CỬA KHẨU TỈNH CAO BẰNG GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KHU KINH TẾ CỬA KHẨU TỈNH CAO BẰNG
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KHU KINH TẾ CỬA KHẨU TỈNH CAO BẰNG
nataliej4
 
Đề tài: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới tại Xã Iakrel, Đức Cơ, Gia...
Đề tài: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới tại Xã Iakrel, Đức Cơ, Gia...Đề tài: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới tại Xã Iakrel, Đức Cơ, Gia...
Đề tài: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới tại Xã Iakrel, Đức Cơ, Gia...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới, HOT
Luận văn: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới, HOTLuận văn: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới, HOT
Luận văn: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...
Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...
Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...
anh hieu
 
Giáo trình thiết kế ô tô - Đặng Quý, Đỗ Văn Dũng, Dương Tuấn Tùng.pdf
Giáo trình thiết kế ô tô - Đặng Quý, Đỗ Văn Dũng, Dương Tuấn Tùng.pdfGiáo trình thiết kế ô tô - Đặng Quý, Đỗ Văn Dũng, Dương Tuấn Tùng.pdf
Giáo trình thiết kế ô tô - Đặng Quý, Đỗ Văn Dũng, Dương Tuấn Tùng.pdf
Man_Ebook
 

What's hot (20)

Phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình
Phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ tỉnh Quảng BìnhPhát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình
Phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình
 
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
LUẬN ÁN NÂNG CAO CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH CHO TỈNH BẮC GIANG
 
Giải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mại
Giải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mạiGiải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mại
Giải pháp bình ổn lãi suất tín dụng trong ngân hàng thương mại
 
Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...
Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...
Nghiên cứu xác định chiều sâu khai thác lộ thiên hợp lý cho các mỏ đá vật liệ...
 
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ ...
 
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt namLa01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
 
Luận văn:Giải quyết việc làm cho lao động 16 xã vùng biển,Quảng Trị
Luận văn:Giải quyết việc làm cho lao động 16 xã vùng biển,Quảng TrịLuận văn:Giải quyết việc làm cho lao động 16 xã vùng biển,Quảng Trị
Luận văn:Giải quyết việc làm cho lao động 16 xã vùng biển,Quảng Trị
 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN ...
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN ...LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN ...
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HƯNG YÊN ...
 
La01.012 nghiên cứu vấn đề phát triển bền vững công nghiệp trên địa bàn tỉnh ...
La01.012 nghiên cứu vấn đề phát triển bền vững công nghiệp trên địa bàn tỉnh ...La01.012 nghiên cứu vấn đề phát triển bền vững công nghiệp trên địa bàn tỉnh ...
La01.012 nghiên cứu vấn đề phát triển bền vững công nghiệp trên địa bàn tỉnh ...
 
Luận văn: Phẩm chất tâm lý cơ bản của chuyên viên nhân sự, 9đ
Luận văn: Phẩm chất tâm lý cơ bản của chuyên viên nhân sự, 9đLuận văn: Phẩm chất tâm lý cơ bản của chuyên viên nhân sự, 9đ
Luận văn: Phẩm chất tâm lý cơ bản của chuyên viên nhân sự, 9đ
 
Hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
Hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Vĩnh PhúcHiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
Hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
 
Luận án: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài trê...
Luận án: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài trê...Luận án: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài trê...
Luận án: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế - xã hội đầu tư trực tiếp nước ngoài trê...
 
Luận văn: Quản lý xây dựng theo quy hoạch khu công nghiệp
Luận văn: Quản lý xây dựng theo quy hoạch khu công nghiệpLuận văn: Quản lý xây dựng theo quy hoạch khu công nghiệp
Luận văn: Quản lý xây dựng theo quy hoạch khu công nghiệp
 
Luận văn: Quản lý về Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Quảng Ngãi, HAY
Luận văn: Quản lý về Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Quảng Ngãi, HAYLuận văn: Quản lý về Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Quảng Ngãi, HAY
Luận văn: Quản lý về Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Quảng Ngãi, HAY
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng NgãiLuận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
 
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KHU KINH TẾ CỬA KHẨU TỈNH CAO BẰNG
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KHU KINH TẾ CỬA KHẨU TỈNH CAO BẰNG GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KHU KINH TẾ CỬA KHẨU TỈNH CAO BẰNG
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KHU KINH TẾ CỬA KHẨU TỈNH CAO BẰNG
 
Đề tài: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới tại Xã Iakrel, Đức Cơ, Gia...
Đề tài: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới tại Xã Iakrel, Đức Cơ, Gia...Đề tài: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới tại Xã Iakrel, Đức Cơ, Gia...
Đề tài: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới tại Xã Iakrel, Đức Cơ, Gia...
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới, HOT
Luận văn: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới, HOTLuận văn: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới, HOT
Luận văn: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới, HOT
 
Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...
Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...
Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...
 
Giáo trình thiết kế ô tô - Đặng Quý, Đỗ Văn Dũng, Dương Tuấn Tùng.pdf
Giáo trình thiết kế ô tô - Đặng Quý, Đỗ Văn Dũng, Dương Tuấn Tùng.pdfGiáo trình thiết kế ô tô - Đặng Quý, Đỗ Văn Dũng, Dương Tuấn Tùng.pdf
Giáo trình thiết kế ô tô - Đặng Quý, Đỗ Văn Dũng, Dương Tuấn Tùng.pdf
 

Similar to ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb

Luận văn: Mặt đứng hai lớp và ứng dụng vào công trình nhiều tầng
Luận văn: Mặt đứng hai lớp và ứng dụng vào công trình nhiều tầngLuận văn: Mặt đứng hai lớp và ứng dụng vào công trình nhiều tầng
Luận văn: Mặt đứng hai lớp và ứng dụng vào công trình nhiều tầng
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu mô hình thu hồi dinh dưỡng từ nước thải thủy sản
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu mô hình thu hồi dinh dưỡng từ nước thải thủy sảnĐồ án tốt nghiệp Nghiên cứu mô hình thu hồi dinh dưỡng từ nước thải thủy sản
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu mô hình thu hồi dinh dưỡng từ nước thải thủy sản
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu ở ven biển
Mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu ở ven biểnMô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu ở ven biển
Mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu ở ven biển
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Luận văn: Nghiên cứu, đề xuất mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi...
Luận văn: Nghiên cứu, đề xuất mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi...Luận văn: Nghiên cứu, đề xuất mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi...
Luận văn: Nghiên cứu, đề xuất mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Nghiên cứu đề xuất mô hình công nông nghiệp không phát thải aizes cho ngành x...
Nghiên cứu đề xuất mô hình công nông nghiệp không phát thải aizes cho ngành x...Nghiên cứu đề xuất mô hình công nông nghiệp không phát thải aizes cho ngành x...
Nghiên cứu đề xuất mô hình công nông nghiệp không phát thải aizes cho ngành x...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận án tiến sĩ kỹ thuật nghiên cứu hiệu quả của đê ngầm đến quá trình tiêu h...
Luận án tiến sĩ kỹ thuật nghiên cứu hiệu quả của đê ngầm đến quá trình tiêu h...Luận án tiến sĩ kỹ thuật nghiên cứu hiệu quả của đê ngầm đến quá trình tiêu h...
Luận án tiến sĩ kỹ thuật nghiên cứu hiệu quả của đê ngầm đến quá trình tiêu h...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để thiết lập phương pháp cản...
Luận văn: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để thiết lập phương pháp cản...Luận văn: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để thiết lập phương pháp cản...
Luận văn: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để thiết lập phương pháp cản...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng chỉ số độc tính của kênh Tham Lương – Bến Cát Thành...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng chỉ số độc tính của kênh Tham Lương – Bến Cát Thành...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng chỉ số độc tính của kênh Tham Lương – Bến Cát Thành...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng chỉ số độc tính của kênh Tham Lương – Bến Cát Thành...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận án: Xây dựng bài toán tối ưu vận hành trữ nước tưới, HAY
Luận án: Xây dựng bài toán tối ưu vận hành trữ nước tưới, HAYLuận án: Xây dựng bài toán tối ưu vận hành trữ nước tưới, HAY
Luận án: Xây dựng bài toán tối ưu vận hành trữ nước tưới, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Đánh giá hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu
Luận văn: Đánh giá hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậuLuận văn: Đánh giá hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu
Luận văn: Đánh giá hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu khu ven biển
Đề tài: Hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu khu ven biểnĐề tài: Hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu khu ven biển
Đề tài: Hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu khu ven biển
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Dtm du an xay dung bo ke
Dtm du an xay dung bo keDtm du an xay dung bo ke
Dtm du an xay dung bo ke
Kim Kieu Nguyen Thi
 
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt Trì, Phú Thọ, HOT
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt Trì, Phú Thọ, HOTLuận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt Trì, Phú Thọ, HOT
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt Trì, Phú Thọ, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Nghiên cứu chất lượng công chức phường tỉnh Phú Thọ
Đề tài: Nghiên cứu chất lượng công chức phường tỉnh Phú ThọĐề tài: Nghiên cứu chất lượng công chức phường tỉnh Phú Thọ
Đề tài: Nghiên cứu chất lượng công chức phường tỉnh Phú Thọ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Nghiên cứu chất lượng công chức phường TP Việt Trì
Luận văn: Nghiên cứu chất lượng công chức phường TP Việt TrìLuận văn: Nghiên cứu chất lượng công chức phường TP Việt Trì
Luận văn: Nghiên cứu chất lượng công chức phường TP Việt Trì
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt trì, Phú Thọ
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt trì, Phú ThọLuận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt trì, Phú Thọ
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt trì, Phú Thọ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận án: Nghiên cứu mưa, lũ cực hạn lưu vực sông Vu Gia Thu Bồn
Luận án: Nghiên cứu mưa, lũ cực hạn lưu vực sông Vu Gia Thu BồnLuận án: Nghiên cứu mưa, lũ cực hạn lưu vực sông Vu Gia Thu Bồn
Luận án: Nghiên cứu mưa, lũ cực hạn lưu vực sông Vu Gia Thu Bồn
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn
Xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn Xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn
Xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn
nataliej4
 
pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...
pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...
pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...
pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...
pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb (20)

Luận văn: Mặt đứng hai lớp và ứng dụng vào công trình nhiều tầng
Luận văn: Mặt đứng hai lớp và ứng dụng vào công trình nhiều tầngLuận văn: Mặt đứng hai lớp và ứng dụng vào công trình nhiều tầng
Luận văn: Mặt đứng hai lớp và ứng dụng vào công trình nhiều tầng
 
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu mô hình thu hồi dinh dưỡng từ nước thải thủy sản
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu mô hình thu hồi dinh dưỡng từ nước thải thủy sảnĐồ án tốt nghiệp Nghiên cứu mô hình thu hồi dinh dưỡng từ nước thải thủy sản
Đồ án tốt nghiệp Nghiên cứu mô hình thu hồi dinh dưỡng từ nước thải thủy sản
 
Mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu ở ven biển
Mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu ở ven biểnMô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu ở ven biển
Mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu ở ven biển
 
Luận văn: Nghiên cứu, đề xuất mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi...
Luận văn: Nghiên cứu, đề xuất mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi...Luận văn: Nghiên cứu, đề xuất mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi...
Luận văn: Nghiên cứu, đề xuất mô hình sinh kế bền vững thích ứng với biến đổi...
 
Nghiên cứu đề xuất mô hình công nông nghiệp không phát thải aizes cho ngành x...
Nghiên cứu đề xuất mô hình công nông nghiệp không phát thải aizes cho ngành x...Nghiên cứu đề xuất mô hình công nông nghiệp không phát thải aizes cho ngành x...
Nghiên cứu đề xuất mô hình công nông nghiệp không phát thải aizes cho ngành x...
 
Luận án tiến sĩ kỹ thuật nghiên cứu hiệu quả của đê ngầm đến quá trình tiêu h...
Luận án tiến sĩ kỹ thuật nghiên cứu hiệu quả của đê ngầm đến quá trình tiêu h...Luận án tiến sĩ kỹ thuật nghiên cứu hiệu quả của đê ngầm đến quá trình tiêu h...
Luận án tiến sĩ kỹ thuật nghiên cứu hiệu quả của đê ngầm đến quá trình tiêu h...
 
Luận văn: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để thiết lập phương pháp cản...
Luận văn: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để thiết lập phương pháp cản...Luận văn: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để thiết lập phương pháp cản...
Luận văn: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để thiết lập phương pháp cản...
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng chỉ số độc tính của kênh Tham Lương – Bến Cát Thành...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng chỉ số độc tính của kênh Tham Lương – Bến Cát Thành...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng chỉ số độc tính của kênh Tham Lương – Bến Cát Thành...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng chỉ số độc tính của kênh Tham Lương – Bến Cát Thành...
 
Luận án: Xây dựng bài toán tối ưu vận hành trữ nước tưới, HAY
Luận án: Xây dựng bài toán tối ưu vận hành trữ nước tưới, HAYLuận án: Xây dựng bài toán tối ưu vận hành trữ nước tưới, HAY
Luận án: Xây dựng bài toán tối ưu vận hành trữ nước tưới, HAY
 
Luận văn: Đánh giá hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu
Luận văn: Đánh giá hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậuLuận văn: Đánh giá hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu
Luận văn: Đánh giá hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu
 
Đề tài: Hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu khu ven biển
Đề tài: Hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu khu ven biểnĐề tài: Hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu khu ven biển
Đề tài: Hiện tượng xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu khu ven biển
 
Dtm du an xay dung bo ke
Dtm du an xay dung bo keDtm du an xay dung bo ke
Dtm du an xay dung bo ke
 
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt Trì, Phú Thọ, HOT
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt Trì, Phú Thọ, HOTLuận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt Trì, Phú Thọ, HOT
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt Trì, Phú Thọ, HOT
 
Đề tài: Nghiên cứu chất lượng công chức phường tỉnh Phú Thọ
Đề tài: Nghiên cứu chất lượng công chức phường tỉnh Phú ThọĐề tài: Nghiên cứu chất lượng công chức phường tỉnh Phú Thọ
Đề tài: Nghiên cứu chất lượng công chức phường tỉnh Phú Thọ
 
Luận văn: Nghiên cứu chất lượng công chức phường TP Việt Trì
Luận văn: Nghiên cứu chất lượng công chức phường TP Việt TrìLuận văn: Nghiên cứu chất lượng công chức phường TP Việt Trì
Luận văn: Nghiên cứu chất lượng công chức phường TP Việt Trì
 
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt trì, Phú Thọ
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt trì, Phú ThọLuận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt trì, Phú Thọ
Luận văn: Chất lượng công chức phường TP Việt trì, Phú Thọ
 
Luận án: Nghiên cứu mưa, lũ cực hạn lưu vực sông Vu Gia Thu Bồn
Luận án: Nghiên cứu mưa, lũ cực hạn lưu vực sông Vu Gia Thu BồnLuận án: Nghiên cứu mưa, lũ cực hạn lưu vực sông Vu Gia Thu Bồn
Luận án: Nghiên cứu mưa, lũ cực hạn lưu vực sông Vu Gia Thu Bồn
 
Xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn
Xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn Xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn
Xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn
 
pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...
pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...
pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...
 
pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...
pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...
pdf Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Nghiên cứu lựa chọn độ chặt đắp đập hợp lý trong...
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
nataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
nataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
nataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
nataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
nataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
nataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
nataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
nataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
nataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
nataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
nataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
nataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Recently uploaded (12)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 

ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 15585aeb

  • 1. Đ I H CăĐÀăN NG TR NG Đ I H C BÁCH KHOA  NGUY N VI T S ĐỄNHăGIỄăTÀIăNGUYểNăN CăL UăV C SÔNG RọONăTRONGăĐI U KI N BI NăĐ I KHÍ H U LU NăVĔNăTH CăSĨă K THU T XÂY D NG CÔNG TRÌNH TH Y ĐƠ N ng ậ nĕmă2018ă
  • 2. B GIÁO D CăVÀăĐÀOăT O Đ I H CăĐÀăN NG  NGUY N VI T S ĐỄNHăGIỄăTÀIăNGUYểNăN CăL UăV C SÔNG RÒON TRONGăĐI U KI N BI NăĐ I KHÍ H U Chuyên ngành: K thu t xây d ng công trình th y Mã ngành: 60.58.02.02 LU NăVĔNăTH CăSĨă K THU T XÂY D NG CÔNG TRÌNH TH Y NG IăăH NG D N KHOA H C: TS. Lê Hùng ĐƠăN ng ậ nĕmă2018
  • 3. i L IăCAM ĐOAN Tôi là Nguyễn Vi t Sỹ.ăTôiăxinăcamăđoanăđơyălƠăcôngătrìnhănghiênăc u c a riêng tôi. Các s liệu, k t qu nêu trong lu năvĕnălƠătrungăth căvƠăch aătừngăđ c ai công b trong b t kỳ công trình nào khác. Tác gi lu năvĕn Nguy n Vi t S
  • 4. ii L I C Mă N Đ u tiên, tác gi bày t lòng kính tr ng và bi tă năchơnăthƠnhăt i TS. Lê Hùng, ng iăđưăt nătìnhăh ng d năvƠăgópăỦăđể giúp cho tác gi hoàn thành lu năvĕnă này. H căviênăcũngăbƠyăt lòng bi tă năt i các th y, các cô trong Khoa xây d ng Th y l i ậ Th y điệnăđưăt oăđi u kiện h c t p,ăgiúpăđỡ, truy năđ t ki n th c chuyên môn và h tr kỹ thu t trong su t quá trình h c t p. C mă năgiaăđìnhăvƠăb năbèăđưăđ ng viên, khích lệ tinh th n và t o m iăđi u kiện thu n l iăđể hoƠnăthƠnhăch ngătrìnhăh c. Do th i gian và kinh nghiệm còn h n ch nên lu năvĕnăkhôngăthể tránh kh i nh ng thi u sót. Vì v y, mong nh năđ c s góp ý từ th y, cô và các b năđể lu năvĕnăđ c hoàn thiệnăh n. Qu ng Bình, tháng 10 nĕmă2018 Tác gi Nguy n Vi t S
  • 5. ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG RÒON TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Học viên: Nguyễn Viết Sỹ Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã số: 60.58.02.02; Khóa: 2016 – 2018 Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN Tóm tắt - Trong thời gian qua công tác vận hành điều tiết hồ chứa nước Vực Tròn còn gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa lũ việc quyết định để vận hành điều tiết lũ còn bị động, vào mùa khô thì tình trạng thiếu hụt nguồn nước cho sản xuất còn xảy ra. Bên cạnh đó các yếu tố như biến đổi khí hậu, vận hành hệ thống các hồ chứa … cũng làm ảnh hưởng rất lớn đến sự phân phối dòng chảy trên lưu vực gây nên sự bất lợi trong việc sử dụng nguồn nước cho vùng hạ du. Trên lưu vực sông Ròon đã và đang xây dựng nhiều công trình thủy lợi, nhiều nhà máy, khu công nghiệp... nên đã mở rộng thêm nhu cầu dùng nước. Do đó, nguyên cứu này tác giả sẽ ứng dụng bộ công cụ MIKE-NAM để đánh giá chế độ dòng chảy đến lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến biến đổi khí hậu, làm cơ sở cho việc sử dụng nguồn nước phía hạ du hợp lý nhằm nâng cao lợi ích cho xã hội và giảm thiểu những thiệt hại do sự biến đổi bất lợi gây ra trong tương lai. Từ khóa - Lưu vực hồ Vực Tròn; biến đổi khí hậu; dòng chảy năm; mô hình toán thủy văn; MIKE NAM. ASSESSMENT OF RIVER WASTE WATER RESOURCES IN CLIMATE CHANGE CONDITIONS Student: Nguyen Viet Sy Specialty: Marine engineering Code: 60.58.02.02; Course: 2016 - 2018 Polytechnic University - DHDN Abstract - In recent years, the operation of regulating Vuc Tron Reservoir has encountered many difficulties, especially in the rainy season, the decision to operate the flood control is passive, in the dry season, the shortage The shortage of water for production still occurs. In addition, factors such as climate change, the operation of the reservoir system, etc., also greatly affect the distribution of water flows in the basin, which causes disadvantages in the use of water resources in the downstream areas. du. In the Roon River river basin, many irrigation works, factories and industrial zones have been built. Therefore, they have expanded the demand for water. Therefore, this research will apply the MIKE-NAM toolkit to assess the flow regime to the Vuc Tron reservoir basin in consideration of climate change as the basis for the downstream use of water resources. To increase the benefits to the society and minimize the damage caused by adverse changes in the future. Keywords - Vuc Tron reservoir; Climate Change; flow year; hydrographic model; MIKE NAM.
  • 6. iii M CăL C L IăCAMăĐOAN .....................................................................................................I L I C Mă N......................................................................................................... II M C L C..............................................................................................................III DANH M C CÁC CH VI T T T................................................................. VII DANH M C B NG BI U................................................................................VIII DANH M C HÌNH VẼ, BI UăĐ .....................................................................XI M Đ U .................................................................................................................. 1 1. Tính c p thi t c aăđ tài ..................................................................................... 1 2. M c tiêu nghiên c u............................................................................................ 5 3.ăĐ iăt ng và ph m vi nghiên c u...................................................................... 5 4.ăPh ngăphápănghiênăc u.................................................................................... 5 4.1. Cách ti p c n..................................................................................................... 5 4.2.ăPh ngăphápănghiênăc u................................................................................. 5 5.ăĐ i v i tác gi vƠăcácăc ăs ng d ng k t qu nghiên c u.............................. 6 6.ăĐ i v i kinh t - xã h iăvƠămôiătr ng .............................................................. 6 7. N i dung lu năvĕnăbaoăg m................................................................................ 6 CH NGă1:ăT NG QUAN KHU V C H CH AăN C V C TRÒN VÀ S NHă H NG C A BI Nă Đ I KHÍ H Uă Đ N TÀI NGUYÊN N C....................................................................................................................... 8 1.1.ăĐặcăđi măđ a lý t nhiên.................................................................................. 8 1.1.1. V tríăđ a lý khu v c ...................................................................................... 8 1.1.2.ăĐ aăhìnhăđ a m o ......................................................................................... 10 1.2.ăĐặcăđi măđ a ch t, th nh ỡng khu v c nghiên c u.................................. 11 1.2.1.ăĐi u ki năđ a ch t........................................................................................ 11
  • 7. iv 1.2.2.ăĐi u ki n th nh ỡng, th m th c v t ....................................................... 13 1.3.ăĐặcăđi m khí h u th yăvĕnăc a khu v c...................................................... 13 1.3.1.ăăĐặcăđi m khí h u: ...................................................................................... 13 1.3.2. Nhi tăđ không khí (To C): ......................................................................... 15 1.3.3.ăăĐ m c a không khí (u%):...................................................................... 15 1.3.4. S gi n ng, n (gi /ngày):.......................................................................... 16 1.3.5. V n t c gió, v (m/s)...................................................................................... 16 1.3.6.ăăL ng b căh iăvƠăt n th t b căh iămặtăn c, Z (mm):.......................... 16 1.3.1.ăCácăđặcătr ngăth yăvĕnădòngăch y............................................................ 17 1.3.2.ăĐặcăđi măm aăsinhălũ.................................................................................. 25 NH N XÉT............................................................................................................ 26 1.4. T ng quan v nhăh ng c aăBĐKHăđ nătƠiănguyênăn c....................... 27 1.4.1. Xu th bi năđ i khí h u............................................................................... 27 1.4.2. Tình hình v bi năđ i khí h u Vi t Nam................................................ 29 1.4.3. Các k ch b n bi năđ i khí h u cho Vi t Nam........................................... 32 1.4.4. T ng quan v nghiên c u nhăh ng c aăBĐKHăđ nătƠiănguyênăn c [3] ............................................................................................................................ 34 1.4.5. Tình hình s d ngătƠiănguyênăn c n c ta hi n nay [4].................... 35 NH N XÉT:........................................................................................................... 37 CH NGă2:ăC ăS LÝ THUY T THI T L P MÔ HÌNH TH YăVĔNă CHOăL UăV C H CH AăN C V C TRÒN............................................ 39 2.1. T ng quan v mô hình th yăvĕn ................................................................... 39 2.1.1. Gi i thi u chung .......................................................................................... 39 2.1.2.ăCácăb c thi t l p mô hình ........................................................................ 40 2.1.3. Phân lo i mô hình dòng ch y..................................................................... 43 2.1.4. Các mô hình th yăvĕnătiêuăbi u................................................................. 46 2.1.5. Phân tích l a ch n mô hình th yăvĕnăápăd ng mô ph ngăchoăl uăv c: 50
  • 8. v 2.2.Khái quát mô hình NAM:............................................................................... 51 2.2.1.ăCácăđi u ki năbanăđ u: ............................................................................... 51 2.2.2. Các thông s c ăb n c a mô hình .............................................................. 57 2.3. Xây d ngămôăhìnhăMIKEăNAMăchoăl uăv c h V c Tròn....................... 58 2.3.1. D li uăđ u vào:........................................................................................... 58 2.3.2.ăĐ đánhăgiáăm căđ hi u qu c a mô hình s d ng các ch s sau........ 61 CH NGă3:ăK T QU MÔ PH NG DÒNG CH YăNĔMăL UăV C H V C TRÒN THEO CÁC K CH B N BI NăĐ I KHÍ H U.......................... 62 3.1. K t qu hi u ch nh, ki măđ nh mô hình t i tr măĐ ng Tâm: ................... 62 3.1.1. K t qu hi u ch nh mô hình NAM:........................................................... 62 3.1.2. K t qu ki măđ nh mô hình NAM:............................................................ 65 * NH N XÉT:........................................................................................................ 68 3.2. ng d ng mô hình MIKE NAM mô ph ng dòng ch yănĕmăl uăv c h ch aăn c V c Tròn theo các k ch b năBĐKH:................................................ 69 3.2.1. L a ch n các k ch b n tính toán: .............................................................. 69 3.2.2. S thayăđ iăl ngăm aătheoăcácăk ch b năBĐKH.................................... 69 3.3. Các k ch b n phát t i c a B TƠiăNguyênăvƠăMôiăTr ng:....................... 70 3.3.1. K ch b n bi năđ i nhi tăđ . ...................................................................... 70 a. K ch b n bi năđ i khí h uăđ i v i nhi tăđ .................................................... 70 3.3.2 . Mô ph ng dòng ch yănĕmăl uăv c h V căTrònăkhiăxétăđ năBĐKH ... 75 3.3.3. K t qua mô ph ng dòng ch y c a Mike-Nam.......................................... 79 3.4.ăĐánhăgiáăk t qu nhăh ngăBĐKHăđ năl uăv c h ch aăn c V c Tròn :...................................................................................................................... 98 K T LU N VÀ KI N NGH .............................................................................. 99 * K t lu n ............................................................................................................... 99 * Ki n ngh ........................................................................................................... 100 TÀI LI U THAM KH O .................................................................................. 101
  • 9. vi Ti ng Vi t............................................................................................................. 101 Ti ng Anh............................................................................................................. 102 QUY TăĐ NHăGIAOăĐ TÀI LU NăVĔN
  • 10. vii DANHăM CăCỄCăCH VI TăT T AGCM-MRI: Mô hình c a Viện Nghiên c uăKhíăt ng Nh t B n ATNĐ: Áp th p nhiệtăđ i AR5:ăBáoăcáoăđánhăgiáăl n th 5 c a IPCC BĐKH:ăBi năđ i khí h u CCAM: Mô hình Khí quyển b o giác l pă ph ngă (Conformală Cubică Atmospheric Model) CLWRF: Mô hình WRF phiên b n cho nghiên c u khí h u CMIP5: D ánă đ i ch ng khí h u l n 5 (Coupled Model Intercomparison Project Phase 5) IPCC: Ban liên chính ph v Bi nă đ i khí h u (Intergovernmental Panel on Climate Change) KB: K ch b n MNDBT: M căn cădơngăbìnhăth ng MNLKT: M căn călũăkiểm tra MNLTK: M căn călũăthi t k PRECIS: Mô hình khí h u khu v c c aăTrungătơmăKhíăt ngăHadley,ăV ngă qu c Anh (Providing Regional Climates for Impacts Studies) RCP4.5: K ch b n n ngăđ khí nhà kính trung bình th p RCP8.5: K ch b n n ngăđ khí nhà kính cao RegCM: Mô hình khí h u khu v c (Regional Climate Model) c a ICTP TNN:ăTƠiăNguyênăn c VHHC: V n hành h ch a
  • 11. viii DANHăM CăB NGăBI U Bảng 1: Các thông số cơ bản hồ chứa nước Vực Tròn. ........................................ 2 Bảng 1. 1: Các đặc trưng lưu vực hồ Vực Tròn [16] ............................................. 9 Bảng 1. 2: Các loại đất trong vùng lưu vực sông Ròon (năm 2012) Đơn vị: ha 12 Bảng 1. 3: Các trạm đo và thời gian đo đạc tài liệu KTTV.................................. 14 Bảng 1. 4: Các đặc trưng nhiệt độ của khu vực nghiên cứu............................... 15 Bảng 1. 5: Các đặc trưng độẩm không khí trung bình của khu vực nghiên cứu........................................................................................................................... 16 Bảng 1. 6: Số giờ nắng bình quân ngày các tháng trong năm............................ 16 Bảng 1. 7: Tốc độ gió trung bình tại trạm Ba Đồn............................................... 16 Bảng 1. 8: Tốc độ gió lớn nhất không kể hướng theo tần suất........................... 16 Bảng 1. 9: Bốc hơi trung bình nhiều năm trạm Ba Đồn ..................................... 17 Bảng 1. 10: Phân phối chênh lệch tổn thất bốc hơi mặt nước............................ 17 Bảng 1. 11: Thay đổi lượng mưa (%) trong 57 năm qua (1958-2014) ở các vùng khí hậu........................................................................................................... 30 Bảng 2. 1: Đánh giá mức độ mô phỏng của mô hình tương ứng với chỉ sốNash-Sutcliffe (Theo Moriasi, 2007) ................................................................. 61 Bảng 2. 2: Tiêu chuẩn đánh giá hệ số tương quan (Theo Moriasi, 2007).......... 61 Bảng 3. 1: Kết quả hiệu chỉnh và kiểm định mô hình NAM tại trạm Đồng Tâm ......................................................................................................................... 68 Bảng 3. 2: Bộ thông số mô hình NAM sau khi hiệu chỉnh và kiểm định........... 68 Bảng 3. 3: Nhiệt độ thấp nhất trung bình nhiều năm từ 1961-2013................... 70 Bảng 3. 4: Nhiệt độ cao nhất trung bình nhiều năm từ 1961-2013 .................... 70 Bảng 3. 5: Mức nhiệt độ (o C) tăng, giảm thời kỳ 2016-2035 ............................... 70 Bảng 3. 6: Mức nhiệt độ (o C) tăng, giảm thời kỳ 2046-2065 ............................... 71 Bảng 3. 7: Mức nhiệt độ (o C) tăng, giảm thời kỳ 2080-2099 ............................... 71
  • 12. ix Bảng 3. 8: Trên cơ sở nhiệt độ của kịch bản nền trạm đo Ba Đồn từ 1961- 2013 cộng với nhiệt độ tăng giảm của bảng RCP4.5 ta có kết quả các thời kỳ kịch bản: ................................................................................................................. 71 Bảng 3. 9: Mức nhiệt độ (o C) tăng, giảm thời kỳ 2016-2035 ............................... 72 Bảng 3. 10: Mức nhiệt độ (o C) tăng, giảm thời kỳ 2046-2065 ............................ 73 Bảng 3. 11: Mức nhiệt độ (o C) tăng, giảm thời kỳ 2080-2099 ............................. 73 Bảng 3. 12: Trên cơ sở nhiệt độ của kịch bản nền trạm đo Ba Đồn từ 1961- 2013 cộng với nhiệt độ tăng giảm của bảng RCP8.5 ta có kết quả các thời kỳ kịch bản: ................................................................................................................. 73 Bảng 3. 13: Sự thay đổi lượng mưa trung bình tháng theo kịch bản RCP 4.5 .. 75 Bảng 3. 14: Sự thay đổi lượng mưa trung bình tháng theo kịch bản RCP 8.5 .. 75 Bảng 3. 15: Lưu lượng trung bình tháng lưu vực hồVực Tròn khi xét đến BĐKH theo kịch bản RCP4.5 Q(m3 /s)................................................................... 80 Bảng 3. 16: Lưu lượng trung bình tháng lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo kịch bản RCP8.5 Q(m3 /s)................................................................... 80 Bảng 3. 17: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn – giai đoạn 1986- 2005 (m3 /s) .............................................................................................................. 81 Bảng 3. 18: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo KB RCP4.5 – giai đoạn 2016-2035 (m3 /s)..................................................... 82 Bảng 3. 19: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo KB RCP4.5 – giai đoạn 2046-2065 (m3 /s)..................................................... 83 Bảng 3. 20: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo KB RCP4.5 – giai đoạn 2080-2099 (m3 /s)..................................................... 84 Bảng 3. 21: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo KB RCP8.5 – giai đoạn 2016-2035 (m3 /s)..................................................... 85 Bảng 3. 22: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo KB RCP8.5 – giai đoạn 2046-2065 (m3 /s)..................................................... 86 Bảng 3. 23: Lưu lượng dòng chảy lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo KB RCP8.5 – giai đoạn 2080-2099 (m3 /s)..................................................... 88
  • 13. x Bảng 3. 24: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn – giai đoạn 2086-2005 (m3 /s) ....................................................................................................................... 89 Bảng 3. 25: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo KB RCP4.5 – giai đoạn 2016-2035 (m3 /s)............................................................. 90 Bảng 3. 26: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo KB RCP4.5 – giai đoạn 2046-2065 (m3 /s)............................................................. 91 Bảng 3. 27: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo KB RCP4.5 – giai đoạn 2080-2099 (m3 /s)............................................................. 92 Bảng 3. 28: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo KB RCP8.5 – giai đoạn 2016-2035 (m3 /s)............................................................. 94 Bảng 3. 29: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo KB RCP8.5 – giai đoạn 2046-2065 (m3 /s)............................................................. 95 Bảng 3. 30: Tổng lượng nước chảy về hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH theo KB RCP8.5 – giai đoạn 2080-2099 (m3 /s)............................................................. 96 Bảng 3. 31: Lưu lượng mô phỏng lưu vực hồ Vực Tròn theo kịch bản RCP4.5 Q(m3 /s)....................................................................................................... 98 Bảng 3. 32: Lưu lượng mô phỏng lưu vực hồ Vực Tròn theo kịch bản RCP8.5 Q(m3 /s)....................................................................................................... 99 Bảng 3. 33: Lưu lượng trung bình năm lưu vực hồ Vực Tròn khi xét đến BĐKH...................................................................................................................... 99
  • 14. xi DANHăM CăHỊNHăVẼ,ăBI UăĐ Hình 1. 1: Bản đồvị trí địa lý hồ chứa nước Vực Tròn.......................................... 9 Hình 1. 2: Bản đồ mạng lưới sông, suối huyện Quảng Trạch ............................ 19 Hình 1. 3: Chuẩn sai nhiệt độ (°C) trung bình năm trong 57 năm qua (1958- 2014) trên quy mô cả nước (Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường [2])............ 29 Hình 2. 1: Sơ đồ mô hình hóa quá trình thuỷ văn cho lưu vực........................... 42 Hình 2. 2: Nguyên lý chung của mô hình mưa dòng chảy [13] .......................... 44 Hình 2. 3: Cấu trúc tổng quát của mô hình SWAT.............................................. 49 Hình 2. 4: Cấu trúc của mô hình NAM [13] ........................................................ 52 Hình 2. 5: Chu trình thủy văn [13] ....................................................................... 56 Hình 2. 6: Sơ đồ lưu vực hồ chứa nước Vực Tròn .............................................. 59 Hình 2. 7: Sơ đồ vị trí mạng lưới các trạm đo thủy văn....................................... 60 Hình 3. 1: Dữ liệu thực đo lưu lượng tại trạm thủy văn Đồng Tâm từ năm 1961 – 1976............................................................................................................. 63 Hình 3. 2: Dữ liệu thực đo lượng mưa Trạm Ba Đồn từ năm 1961-1976......... 63 Hình 3. 3: Dữ liệu bốc hơi thực đoTrạm Đồng Hới từ năm 1961-1976 ............. 64 Hình 3. 4: Kết quả hiệu chỉnh mô hình NAM...................................................... 65 Hình 3. 5: Dữ liệu thực đo lưu lượng tại trạm thủy văn Đồng Tâm từ năm 2013 – 2016............................................................................................................. 65 Hình 3. 6: Dữ liệu thực đo lượng mưa Trạm Ba Đồn từ năm 2013-2016.......... 66 Hình 3. 7: Dữ liệu bốc hơi thực đoTrạm Đồng Hới từ năm 2013-2016 ............. 66 Hình 3. 8: Kết quả kiểm định mô hình NAM....................................................... 67 Hình 3. 9: Biểu đồ nhiệt độ trung bình của kịch bản RCP 4.5 .......................... 72 Hình 3. 10: Biểu đồ nhiệt độ trung bình của kịch bản RCP 8.5 ........................ 74 Hình 3. 11: Sơ đồ trình tự tính toán...................................................................... 76
  • 15. xii Hình 3. 12: Lưu lượng trung bình tháng lưu vực hồ Vực Tròn theo kịch bản RCP4.5 của từng giai đoạn.................................................................................... 77 Hình 3. 13: Lưu lượng trung bình tháng lưu vực hồ Vực Tròn theo kịch bản RCP8.5 của từng giai đoạn.................................................................................... 78 Hình 3. 14: Lưu lượng trung bình lưu vực hồ Vực Tròn theo kịch bản nền của giai đoạn 1986-2005........................................................................................ 79
  • 16. 1 M ăĐ U 1.ăTínhăc păthi tăc a đ ătƠi Sông Roòn là sông nh phía Bắc t nh Qu ng Bình, bắt ngu n từ dãy núi HoƠnhăS năthu căđ a ph n xã Qu ng H p, huyện Qu ng Tr ch (giáp t nh Hà Tĩnh),ăch yătheoăh ng Tây ậ Đông,ămenătheoăs nădưyăHoƠnhăS năvƠăđ vào biểnăĐôngăt i Cửa Ròon, thu căđ a ph n xã C nhăD ng.ăDiệnătíchăl uăv c tính đ n cửa sông 261km2 ,ătrongăđóă76,7%ălƠăđ i núi, 23,3% lƠăđ ng bằng và tr ng cát ven biển. Chi uădƠiăbìnhăquơnăl uăv c kho ng 19km, chi u r ng bình quân l uăv călƠă17km,ăđ d căbìnhăquơnăl uăv c 17.2%. Th m ph th c v t nghèo nên dòng ch y trong mùa kiệt nh .ăMùaăm a,ălũăt pătrungănhanh.ăL ng dòng ch yă nĕmă c a sông Roòn kho ng 300x106m3 . Dòng chính sông Roòn dài kho ng 30km, sông có 2 nhánh chính là V c Tròn và Sông Thai phía Bắc. LòngăsôngăRoònăđo n từ th ng ngu năđ n C u Roòn hẹp, b sông tho i khá n đ nh.ăĐo n từ C uăRoònăđ n biển, lòng sông m r ng, venăsôngălƠăvùngăđ tă t có nhi u bãi sú, vẹt. Ph n cửaăôngăđiăquaăvùngăcátănênăb sôngăth ng xuyên b xói l , dòng sông không năđ nh. Đ u nh ngănĕmă80ăc a th kỷ tr c, h ch aăn c V cătrònăđ c xây d ng trên sông Roòn, kh ng ch diệnătíchăl uăv c 110 km2 chi m g n 50% diện tích sông Roòn. Do hiện trang th c t c a sôngănh ăv y, đ tài lu năvĕn yêu c u ph i mang nhi uăỦănghĩaăth c tiễn, đ năv qu n lý h (Công ty TNHH m t thành viên khai thác công trình th y l i Qu ng Bình) c n có b thông s kỷ thu tăđể tham kh o, áp d ng v n hành h . ĐóălƠălỦădoămƠ tác gi ch năph ngăánătínhă toán mô ph ng dòng ch yăđ n cho h V c Tròn, không tính cho c Sông Roòn. H ch aă n c V c Tròn nằm t aă đ đ a lý 1060 25’30”ă kinhă đ Đôngă vƠă 170 45'00”ăvĩăđ Bắc. Nhiệm v h ch aăn c V căTrònăt iăchoă2.226haăđ t canh tác lúa, màu c a các xã Qu ng Thu n, Qu ng Th , Qu ng Phúc thu c th xưăBaăĐ n và các xã Qu ng Xuân, Qu ngăH ng,ăQu ng Tùng, Qu ng Châu, Qu ng Kim thu c huyện Qu ngTr ch, Qu ng Bình. Cung c păn c sinh ho t cho 03 xã 2.000m3 /ngày/ đêm, cung c păn c cho khu kinh t c ng Hòn La 28.000m3 /ngƠy/đêm,ăCắtălũă cho h du
  • 17. 2 Bảng 1: Các thông s c b n h ch a n c V c Tròn. TT Thôngăs Đ năv Tr ăs ă 1 Cácăthôngăs ăk ăthu tăc aăh ăch aă 1.1 Diệnătíchăl uăv căFlv km2 110 1.2 C păcôngătrình c păII 1.3 T năsu tăb oăđ măt iă % 75 1.4 T năsu tălũăthi tăk % 1,0 1.5 L uăl ngăđ nhălũăthi tăk ăQ1% m3 /s 1659,0 1.6 T ngăl ngălũăthi tăk ăW1.% 106 m3 30,5 1.7 M căn căch t m +10,5 1.8 M căn cădơngăbìnhăth ng m +18,0 1.9 M căn cădơngăgiaăc ng m +21,6 1.10 M căn călũăkiểmătra: m - P =0,2% m - P=0,01% m - 1.11 Dungătíchăch tăWc 106 m3 10,25 1.12 Dungătíchăh uăíchăWhd 106 m3 42,55 1.13 DungătíchătoƠnăb ăWh 106 m3 52,80 1.14 Ch ăđ ăđi uăti tă Đi uăti tănĕm 2 Đ păđ tă 2.1 K tăc uăđ pă Đ păđ tă 2.2 Caoătrìnhăđ nhăđ pă m +23,5 2.3 Caoătrìnhăđ nhăt ngăchắnăsóng m +24,5 2.4 Chi uăcaoăđ păl nănh t m 29,0 2.5 Chi uădƠiăđ nhăđ păchínhă m 1040 Chi uădƠiăđ nhăđ păph ăNamă m 185,0 Chi uădƠiăđ nhăđ păph ăBắc m 400,0 2.6 Chi uăr ngăđ nhăđ p m 5,0 2.7 Hệăs ămáiăth ngăl uă 3,5 2.8 Hệăs ămáiăh ăl uă 3,0 3 TrƠnăx ălũăchính
  • 18. 3 TT Thôngăs Đ năv Tr ăs ă 3.1 V ătrí Vaiăph iăđ păđ t 3.2 Lo iătrƠnă TrƠnăcóăcửaă 3.3 Hìnhăth cătiêuănĕngă Máng phun 3.4 L uăl ngăx ălũăthi tăk ăQx1% m3 /s 734 3.5 L uăl ngăx ălũăkiểmătraăQx0,2% m3 /s - 3.6 L uăl ngăx ălũăkiểmătraăQx0,01%ă m3 /s - 3.7 Caoăđ ăng ỡngătrƠn m +14,15 3.8 C tăn cătrênătràn m 7,45 3.9 Khẩuăđ ătrƠnă m 21,0 3.10 Chi uădƠiăd căn c m 60 3.11 Đ ăd căd căn c % 7,0 3.12 Chi uădƠiămángăphun m 40 4 TrƠnăph 4.1 V ătrí Vaiătráiăđ păđ t 4.2 Lo iătrƠnă Trênăn năthiênănhiên 4.3 L uăl ngăx ălũăthi tăk ăQx ă1% m3 /s 32,8 4.4 L uăl ngăx ălũăkiểmătraăQx ă0,2% m3 /s - 4.5 L uăl ngăx ălũăkiểmătraăQx ă0,01%ă (PMF) m3 /s - 4.6 Caoăđ ăng ỡngătrƠn m +21,5 4.7 C tăn cătrênătrƠn m 0,55 4.8 Khẩuăđ ătrƠnă m 200,0 H ch aăn c V c Tròn là hệ th ng công trình thuỷ l i quan tr ng c a t nh Qu ng Bình, ngu n cung c păn căt i l n nh t cho khu v c phía Bắc t nh và gi m t v trí vô cùng quan tr ng trong s phát triển kinh t xã h i phía Bắc c a t nh Qu ng Bình. Quaă35ănĕmăkhaiăthácăvƠăsử d ng có nhi u v năđ c năđ c nghiên c u gi i quy tăđ i v i hệ th ng công trình thuỷ l i này: H ch aăn c V căTrònăđ c thi t k trongăđi u kiện thi u s liệu,ăkhiăđ aăvƠoăv n hành ch có m t tr măđoă
  • 19. 4 m aă th xưăBaăĐ n và m t tr măđoăm aăt i h không thể đ i diện cho c m t l uăv c 110km2 vì th đưăgơyăkhôngăítăkhóăkhĕnăchoăng i qu n lý v n hành. L uăv c sông Roòn hiện t iăđưăđ căđ uăt ăthêmăm t s tr măđoăm aăt đ ng nh ngăr t ch p ch năkhôngăchínhăxác,ăcácămáyăđoăm căn c t i h ch năđ nh khi m căn c cao còn m căn c th p r t thi u chính xác.Do v y công việc c a ng i qu nălỦăkhôngăđ c c i thiện gì m y so v iă35ănĕmătr c.Chính từ nh ng b t c păđóătrongăcôngătácăt iăđặc biệt v Hè Thu thừa hay thi u ch đ c bi t tr c v th i gian r t ngắn, v HèăThuănĕmă2014ăth i ti t nắng nóng kéo dài cân đ i ngu năn căkhôngăđ bu c Công ty ph i cắt gi m diện tích gieo c yăh nă 200ha ph năđuôiăc a công trình.ănh ngăth c t nĕmăđóăL uăv c sông Roòn v n thừaăn c t i. Trong công tác v năhƠnhălũăng i tr c ph iătínhătoánăl ngăn c đ n từng gi d a trên m căn c h báoăcáoăchoăCôngătyăđể đ aăraăquy tăđ nh m hayăđóngătrƠn,ăm tăđêmăcóăthể vài l n vì an toàn côngătrình.ăĐ năđơyătaăcóă thể bi t công tác d báo c aăL uăv c sông Roòn r t y u,ăđúngăraăhoƠnătoƠnăcắt lũăchoăh duăđ c thì ta v n x vì ph iăđúngăquyătrình.ă Trênăc ăs đóătheoăemăph c h i tính toán dòng ch yăđ n c a l uăv c sông Roòn c c kỳ quan tr ngăđể d báo,ălƠmăc ăs tính toán trong quá trình qu n lý khai thác ngu năn căđ c hiệu qu vƠăđi u ti tălũăanătoƠnăh n. Theo k ch b n Bi năđ i khí h u vƠăn c biển dâng cho Việtănamănĕmă2016ăc a B TƠiănguyênăvƠăMôiătr ng thìăBĐKHăđ n cu i th kỷ 21 theo k ch b n trung bình thì nhiệtăđ trungăbìnhănĕmătĕngătừ 1,7ăđ n 4,00 C. S ngày có nhiệtăđ cao nh t trên 350 C s tĕngă15ăđ n 30 ngày trên ph n diện tích c n c. V l ng m aătĕngăph bi n 20%. Còn v l ngăm aătrungăbìnhăc nĕmăthìătĕng,ănh ngă l ngăm aămùa khô s gi măvƠăl ngăm aătrongămùaăm aăs tĕng. Đặc biệtăănĕmă2012ătheoăQuy tăđ nh s 851/QĐ-TTg, c a th t ng chính ph ký ngày 10/7/2012, phê duyệt Quy ho ch chung xây d ng Khu kinh t Hòn La, t nh Qu ngăBìnhăđ nănĕmă2030,ăh ch aăn c V c Tròn có nhiệm v c păn c cho khu kinh t Hòn La 9,86.103 m3 /nĕm,ătheoăbáoăcáoăc a UBND t nh. Do v y công tác d báo dòng ch yăđ n c a HCN V căTrònăđ căc ăquanăh t s c quan tơm,ăvìăcóănh ăth s giúpăchoăng i qu n lý khai thác ch đ ngăđi u ti t thì m i có thể đ m b oăđ c k ho ch c păn c cho nhu c uădùngăn c c a t t các ngƠnhătrênăđ a bàn huyện, t nh.
  • 20. 5 Xu t phát từ nh ng lý do nêu trên, tác gi ch năđ tƠiă“ĐánhăgiáătƠiănguyênă n căl uăv c sông Ròontrong đi u ki n bi năđ i khí h u”ălƠăr t c n thi t. 2.ăM cătiêuănghiênăc u S d ng mô hình MIKE NAM đánhăgiáăl i l ngăn căđ n, c a h ch aăn c V c Tròn trongăt ngălai,theo k ch b n Bi năđ i khí h u c a B Tài nguyên và Môiătr ng nĕmă2016. Để lƠmăc ăs choăđ năv qu n lý h (Công ty TNHH m t thành viên khai thác công trình th y l i Qu ng Bình). Có các gi i pháp thích h p khai thác hiệu qu h ch aăn c V c Tròn và xây d ng k ho ch s n xu tăcũngănh ăquyăho ch chuyểnăđ iăc ăc u các lo i cây tr ng h p lý, góp ph năthúcăđẩy kinh t - xã h i c aăđ aăph ngăphátătriển b n v ng. 3.ăĐ iăt ngăvƠăph măviănghiênăc u Đ iăt ng nghiên c u: Mô ph ng dòng ch yđ n l uăv c h ch aăn c V c Tròn khiăxétăđ n nhăh ng c a Bi năđ i khí h u choăcácăgiaiăđo n trong th kỷ 21. Ph m vi nghiên c u:ăL uăv c công trình h ch aăn c V c Tròn,ăđ aăđiểm t i xã Qu ng Châu, Qu ng H p huyện Qu ng Tr ch, t nh Qu ng Bình. 4.ăPh ngăphápănghiênăc u 4.1. Cách tiếp cận Từ các s liệu th c t và k ch b n bi năđ i khí h uăđưăđ c B Tài nguyên và Môiătr ngănĕmă2016ăcôngăb cho từng vùng, áp d ng mô hình toán th yăvĕnă tính toán dòng ch y trên các tiểu l u v c, tìm b thông s t iă uăc a mô hình. Sauăđó,ăápăd ng tính toán dòng ch yănĕmăchoăl uăv c h ch aăn c V c Tròn trongăt ngălai. 4.2. Phương pháp nghiên cứu Đ tài s sử d ngăcácăph ngăphápănghiênăc u ch y u sau: - Phương pháp kế thừa nghiên cứu: k thừa m t s các tài liệu,ăc ăs d liệu và k t qu nghiên c uăcácăđ tài nghiên c uăđiătr c v l uăv c h V c Tròn; k thừa k t qu nghiên c u nhăh ng c a bi năđ i khí h uăđ năl uăv c h ch a n c V c Tròn. - Phương pháp phân tích, thống kê và xử lý số liệu: dùng trong việc phân tích và xử lý s liệuăđ u vào và k t qu đ u ra c a bài toán.
  • 21. 6 - Phương pháp ứng dụng mô hình toán: d a trên kh nĕngă ng d ng và s ph c p c a các mô hình, trong nghiên c u này s sử d ngămôăhìnhăMIKEăNAMăđể mô ph ng bi năđ i dòng ch yăl uăv c h ch aăn c V c Tròn. ụănghĩaăkhoaăh c và th c tiễn c aăđ tài 5. Đ iăv iătácăgi ăvƠăcácăc ăs ă ngăd ngăk tăqu ănghiênăc u Từ k t qu nghiên c u có thể chuyểnăgiaoăchoăc ăquanăqu n lý h ch a, nâng caoătrìnhăđ chuyên môn cho nh ngăng i kỹ s ăthamăgiaăth c hiện. Xây d ng b thông s mô hình phù h p v iăl uăv c nghiên c u ng v i k ch b n bi năđ i khí h u,ălƠmăc ăs tính toán d báo ngu năn căđ năđ đ tin c yăđể k p th i ph c v công tác v n hành h ch a, có ch đ c păn c cho sinh ho t, s n xu t và ph c v t i tiêu m t cách h p lý. 6. Đ iăv iăkinhăt ă- xưăh iăvƠămôiătr ng S liệu d báo s giúpăchoăcácăđ năv có liên quan có cái nhìn t ng thể v ch đ dòng ch y ng v i k ch b n bi năđ i khí h uătrongăt ngălai.ăGiúpăchoăđ năv Qu n lý, có k ho ch v n hành h ch aăn c V c Tròn h p lý, vừaăđ m b o an toàn cho công trình, vừaătránhăđ c tình tr ng thi uăn căt i, sinh ho t và s n xu t trong mùa khô, góp ph n nâng cao hiệu qu s n xu t kinh doanh cho doanh nghiệpăvƠăđ m b o an sinh xã h iătrongăl uăv căh ng l i. NgoƠiăraătrongăđi u kiện c a bi năđ i khí h uănh ăhiện nay, việc d báo,ăđánhă giá ngu năn cătrongăt ng lai là nhiệm v c p thi t cho việcăđ nhăh ng quy ho ch phát triển kinh t xã h i c a huyện Qu ng Tr ch t nh Qu ng Bình, giúp cho việcăđi u ti tălũăch đ ngăvƠăanătoƠnăh nănh ăhiện nay. 7. N iădungălu năvĕnăbaoăg m C u trúc lu năvĕnăbaoăg m: M Đ U CH NGă1.ăT NG QUAN KHU V C H CH AăN C V C TRÒN VÀ S NHăH NG C A BI NăĐ I KHÍ H UăĐ NăTÀIăNGUYÊNăN C CH NGă 2.ă C ă S LÝ THUY T THI T L P MÔ HÌNH TH Yă VĔNă TRÊNăL UăV C H V C TRÒN
  • 22. 7 CH NGă3.ăK T QU MÔ PH NG DÒNG CH YăNĔMăL UăV C H V C TRÒNTHEO CÁC K CH B N BI NăĐ I KHÍ H U K T LU N VÀ KI N NGH .
  • 23. 8 CH NGă1:ăT NGăQUANăKHUăV CăH ăCH AăN CăV Că TRọNăVÀăS ă NHăH NGăC AăBI NăĐ IăKHệăH UăĐ Nă TÀIăNGUYểNăN C 1.1. Đặcăđi măđ aălỦăt ănhiên 1.1.1. Vị trí địa lý khu vực H ch aăn c V căTrònăđ c xây d ng th ng l uăsôngăRoòn,ăthu căđ a ph n xã Qu ng Châu, huyện Qu ng Tr ch, t nh Qu ng Bình. C m công trình đ u m i cách thành ph Đ ng H i kho ng 55 km v phía Bắc. - Phía Tây và phía Nam giáp v iăl uăv c sông Gianh. - Phía Bắc giáp t nhăHƠăTĩnh - PhíaăĐôngăgiápăbiển T ng diệnă tíchă l uă v că tínhă đ n tuy n công trình F=110km2 , có t aă đ 1753’00”ăvĩăđ Bắc, 10616’00”ăkinhăđ Đôngăv iăđ cao 100m và ch y ra biểnăĐôngă cửaRoòn. V tríăcôngătrìnhăđ c thể hiện trong b năđ sau:
  • 24. 9 Hình 1. 1: B n đ v trí đ a lý h ch a n c V c Tròn Bảng . 1: Các đặc tr ng l u v c h V c Tròn [16] Cácăđặcătr ngăl uăv c Giá tr Diện tíchăl uăv c F (Km2 ) 110 Chi u dƠi sông chính Lsc(Km) 30 Đ d c lòng su i chính Js (%0) 9,77 Đ d căs n khu v c Jd (%0) 17,2 MNDBT (m) +18,0 MNC (m) +10,5 Wc (106 m3 ) 10,25 WMNBT (106 m3 ) 52,8
  • 25. 10 Hình 1. 1: Bi u đ đ ng quan h ZW h ch a n c V c Tròn 1.1.2. Địa hình địa mạo L uăv c sông Roòn có diện tích 261 km2 ,ătrongăđóă76,7%ălƠăđ i núi d ng bát úp, 10%ălƠăbưiăcátăvƠăđ iăcát,ă13,3%ălƠăđ ng bằng.ăVùngăđ i núi thu căs n phía Nam c aădưyănúiăHoƠnhăS năkéoădƠiătừ th ng ngu n h V căTrònăđ năth ng l uăsôngăThai.ăĐ a hình c aăl uăv c d cătheoăh ng Tây Bắc - ĐôngăNam,ăđ d c trung bình là 250 .ăĐơyălƠăvùngăs n d c kiểu mái nhà. Khu v căcôngătrìnhăđ u m i là vùng trung du, lòng sông Roòn r ng trung bình 40-60m.ăĐáyăsôngăkhôngăbằng phẳng,ăcaoăđ thayăđ i từ -1,0măđ n -3,0m. Hai b sôngălƠăvùngăđ i th p, d ng bóc mòn xâm th c,ăcaoăđ đ nhăđ iăth ng từ 30,0măđ nă32,0m.ăS năđ i tho i,ăđ d c nh h nă150 . Th m sông là các d i bãi b i không liên t căvƠăkhôngăđ i x ng.Caoăđ các bãi b i bi năđ i từ 0,5m đ n 3,0m. Từ h V căTrònăđ năsátăđ ng qu c l 1A,ăn iătuy năkênhăchínhăđiăqua,ălƠăvùngă đ i bát úp không liên t c và d că theoă h ng Tây ậ Đông,ăđ nh cao từ 50 ÷ 100m.
  • 26. 11 Khuăt iălƠăvùngăđ ng bằng ven biển và d i cát ven biển,ăcaoăđ bi năđ i từ 4÷10m.Vùng b sôngăcóăcaoăđ từ 1,5 ÷ 2,0m, g n sát cửaăsôngălƠăvùngăđ t trũngăb ng păth ng xuyên. Nhìn chungăđ aăhìnhăl uăv c sông Roòn mang tính ch tăđ aăhìnhăvùngăđ i, c n cát ven biểnăvƠăvùngăđ ng bằng t pătrungăvenăđ ng qu c l 1A khá bằng phẳng. 1.2.ăĐặcăđi măđ aăch t,ăth ănh ỡngăkhuăv cănghiênăc u 1.2.1. Điều kiện địa chất Theo các k t qu nghiên c uăđ a ch t.ăĐ tăđaiătrênăl uăv căsôngăRoònăđ c thành t o do nhi u ngu n g c. S xâm nh păn c biển nhi uănĕmăvƠăs chuyển t iăbùnăcátăs n d c, trên các sông su i b tràn, pha tr n phù sa biển t o cho vùngăđ ng bằng sông Roòn có l p b mặt là phù sa biển, phù sa sông biển và phùăsaăsông,ăs n tích, d c t và bào mòn b cămƠuătrênăvùngăđ t d c.ăTrênăl uă v c sông Roòn có m t s lo iăđ tăchínhănh ăsau: Đ t phù sa b nhiễm mặnăhƠngănĕm,ăc uăt ngăđ tămƠuăđenăl n nhi u v sò h n. Khiăkhôăđóngăvón,ărắn, gặpăn c b r i,ăđ dính k tăkém.Đ t này t p trung vùng ng păn c c a sông Roòn, hiệnăđangăđ c sử d ng nuôi h i s n và tr ng cây sú vẹt chắn sóng. Đ t th m d căcao,ăđ c thành t o do s n phẩm phong hoá b r i c aăđáăFeratic,ă đáăsét,ăđáăsaădiệp th chầĐ t có màu vàng nh t, vàng xám, l n nhi u s n s i, nhi uăn iăđangăb xói mòn do dòng ch y mặtăcóăl uăt c cao, phân b vùngăđ i vƠănúiăl uăv c sông Roòn,chi m t i 80% diệnătíchăl uăv c.ăĐ t này thích h p v i cây lâm nghiệp, cây tr ng c n, và còn nhi u ti mănĕngăkinh t ch aăđ c khai thác. Đ tăcátăphaăvƠăđ t cát, là s n phẩm c a phù sa biển, phù sa sông và phù sa sông - biển, d ngăđ t th t, th tăphaăcátăvƠăđ t mùn cát. C uăt ngăđ t b t i,ăđ ng m hút l n, màu xám hoặc nâu xám; dễ đóngăv yăkhiăcóăn c và b r i t o thành mùn khi b khô h n.Đ t phân b ch y u khuăt i sông Thai và V c Tròn. Nhìn chung th nh ỡng vùng sông Roòn thu c lo iăđ t trung bình, t ng canh tác dày, hiệnăđangăđ c khai thác s n xu t nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi tr ng th y s nầăDoănằm trên vùngăđ aăhìnhăđaăd ng,ăđ d c l n l i thi uăn căth ng xuyên,ănênăđangăb b c màu nghiêm tr ng c n c i t o bằng biện pháp c păn c
  • 27. 12 th ng xuyên, k t h p v i kỹ thu tăcanhătác,ăbónăphơnăđể làm giàu ch t dinh d ỡngătrongăđ t. Diệnătíchăđ tăvùngăđ c th ng kê trong b ng sau. Bảng . 2: Các lo i đ t trong vùng l u v c sông Ròon năm Đ n v : ha TT Xã Di n tích t nhiên Đ t n.nghi p Trongăđó Đ t phi N.N Đ t ch aă s d ng Lúa Cây hàng nĕm Cây lâu nĕm Lâm nghi p Nuôi tr ng th y s n NN khác T ng c ng 33.055,65 25.664,47 2.987,53 2.540,34 568,43 19.228,1 245,18 10,69 5.572,25 1.818,93 1 Q. H p 11.643,80 10.489,29 225,56 488,54 42,67 9.731,34 1,18 - 959,49 195,02 2 Q. Kim 3.768,47 3.312,21 229,97 150,98 - 2.928,31 2,95 - 383,22 73,04 3 Q.ăĐông 2.632,26 1.655,50 103,99 282,82 40,27 1.226,46 1,96 - 831,59 145,17 4 Q. Phú 1.866,36 1.468,47 306,71 320,12 41,64 699,16 15,77 0,84 372,93 24,96 5 Q. Châu 4.140,49 3.193,26 419,45 312,60 - 2.445,06 16,15 - 795,90 151,33 6 Q. Tùng 1.087,71 666,61 306,62 113,69 - 231,90 9,69 4,71 321,55 99,55 7 C nh D ng 148,64 19,54 - 5,44 - 14,10 - - 109,65 19,45 8 Q. Ti n 1.387,49 1.214,57 55,37 37,21 243,19 877,68 1,12 - 91,01 81,91 9 Q. H ng 2.100,39 1.074,14 355,62 269,46 164,69 271,71 8,66 4,00 341,98 684,27 10 Q. Xuân 1.156,76 762,64 270,78 175,66 26,58 274,77 14,85 - 216,90 177,22 11 Q. Th 916,74 597,38 256,06 115,21 1,87 188,88 34,22 1,14 245,69 73,67 12 Q. Phúc 1.435,46 870,32 292,90 173,38 6,49 338,70 58,85 - 487,11 78,03 13 Q. Thu n 771,08 340,54 164,50 95,23 1,03 - 79,78 - 415,23 15,31 Ghi chú: *Xã Quảng Phú có đất làm muối 84,23ha. Nguồn số liệu: Niên giám thống kê của huyện Quảng Trạch năm 2012.
  • 28. 13 1.2.2. Điều kiện thổ nhưỡng, thảm thực vật - L p ph trong khu v c công trình bao g m: các l p tr mătíchăĐệ t trong khu v c công trình ch y u là cát s n s i, b t, á sét vừaăđ n á sét nặng,ăđ dày thay đ i 1-5m, phân b ch y u t iăcácăvùngătrũngăcóăsu i u năl n quanh co và tích t thành các gi i hẹp không liên t c d c theo su i v phía h du. - V th m th c v t, khu v c công trình bao g m khu v c lòng h , tuy năđ p, tuy n tràn và c ng là rừng ngheo cây c iăth aăth t, các h p th yăcóăđ che ph kém,ăphíaăth ngăl uălòngăh là rừng t nhiên có m t s diện tích rừng tr ng tái sinh. 1.3. Đặcăđi măkhíăh uăth yăvĕnăc aăkhuăv c Đặcăđiểm khí h u c aăl uăv c sông Ròon không nằm ngoƠiăđặcăđiểm khí h u chung c a t nh Qu ng Bình ậ Qu ng Tr ,ăđó lƠ khí h u nhiệtăđ i gió mùa n i chí tuy n vƠ ch u s chi ph i m nh m c a dưyăTr ngăs n,ăt o thƠnh chu kỳ hƠng nĕmăcó 2 mùa v i 2 kiểu khí h u khác nhau r̃ rệt. Mùaăđôngăcó gió bắc vƠ đôngă bắc, mùa h có gió tơy,ătơyănamă(th ng g i là gió Lào). Qu ng Bình thu c vùng nhiệt đ i ẩm gió mùa. Nhiệtă đ trung bình 24,50 C. L ngăm aătrungăbìnhăhƠngănĕmătrongă5ănĕmăg năđơyălƠă2.200ămm.ăMùaăm aă (từ thángă9ăđ n tháng 12) t pătrungă65ă÷ă70%ăl ngăm aăc nĕm.ăMùaăm aă trùng v iămùaăbưoănênth ngăgơyăraălũăl t.ăNg c l i mùa nắng kéo dài nên gây h n hán nhi uăn i.ăĐ ẩm trung bình là 80%. 1.3.1. Đặc điểm khí hậu: - Mạng lưới các yếu tố và thời gian quan trắc khí tượng khu vực và vùng liên quan: Trong khu v c nghiên c u có khá nhi u tr măkhíăt ng, th yăvĕn,ăđaăs các tr m do T ng c c Khíăt ng Th yăvĕn,ăthu c B TƠiăNguyênăvƠăMôiăTr ng qu n lý, th iăgianăđoădƠi.ăTuy nhiên việc phân b tr m l iăch aăth t h p lý M ngăl i tr măđoăm aătrênăl uăv căsôngăRòonăthìăth aăth t, tài liệu thi uăđ ng b vƠăđơyălƠăm t h n ch trong việcăđánhăgiáăngu năn c c a dòng chính sông Ròon.ăD iăđơyălƠăb ng th ng kê m ngăl i tr măkhíăt ng, th yăvĕnăph c v cho tính toán các y u t khíăt ng, th yăvĕnăc a lu năvĕn.
  • 29. 14 Bảng . 3: Các tr m đo và th i gian đo đ c tài li u KTTV I Tr măđoăkhíă t ng Y uăt ăđo V ătríăđ aălỦ Th iăgianăđo 1 BaăĐ n S 106.25 17.45 1974 2017 V 1960 2017 Vmax 1960 2017 U 1960 2017 Z 1960 2017 T 1960 2017 X 1960 2017 2 Đ ngăTơmă S 106.01 17.53 1977 2017 V 1961 2017 Vmax 1961 2017 U 1961 2017 Z 1961 2017 T 1961 2017 X 1958 2017 Q 1961 1981 Q 2013 2016 Ghi chú: T: Nhiệtăđ không khí (0 C) S: S gi nắng (gi ) U:ăĐ ẩm không khí (%) V: T căđ gió (m/s) Z: B căh iă(mm) X:ăL ngăm aă(mm) Q:ăL uăl ng dòng ch y (m3 /s) (Nguồn: Nguồn trung tâm KTTVQuảng Bình)
  • 30. 15 1.3.2. Nhiệt độ không khí (To C): Nhiệtăđ không khí bình quân, cao nh t tuyệtăđ i, th p nh t tuyệtăđ i,ăđoăđ c t i tr măkhíăt ngăBaăĐ n c a các tháng trongănĕmăghiă b ng sau. Bảng . 4: Các đặc tr ng nhi t đ c a khu v c nghiên c u. Tháng Nhi tăđ bình quân ( C To ) Nhi tăđ cao nh t (Tmax) Nhi tăđ th p nh t (Tmin) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 18,7 19,3 21,3 24,8 27,9 29,5 29,6 28,8 27,0 24,8 22,1 19,4 34,7 35,6 38 40,0 40,3 40,1 40,6 39,7 39 35,3 34,7 32,5 7,9 9,1 7,8 13,4 18,1 20,4 21,7 21,3 18 13,2 12,3 7,6 Nĕm 24,4 37,6 14,3 1.3.3. Độ ẩm của không khí (u%):
  • 31. 16 Bảng . 5: Các đặc tr ng đ m không khí trung bình c a khu v c nghiên c u. Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm u (%) 89 90 89 87 82 74 73 78 86 88 87 87 84 1.3.4. Số giờ nắng, n (giờ/ngày): Bảng . 6: S gi n ng bình quân ngày các tháng trong năm Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm S(gi ) 89,2 75,5 105,0 160,8 223,4 218,3 235,4 192,9 160,0 128,7 96,5 81,7 1767,5 1.3.5. Vận tốc gió, v (m/s). Bảng . 7: T c đ gió trung bình t i tr m Ba Đ n Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm V (m/s) 2,1 1,8 1,8 1,7 1,9 2,0 2,1 1,9 1,8 2,2 2,2 2,2 2,0 T căđ gió l n nh t không kể h ng vùng nghiên c uăđ c tính toán từ tài liệu th căđoăc a tr măBaăĐ n. K t qu thể hiện trong b ng sau. Bảng . 8: T c đ gió l n nh t không k h ng theo t n su t Vtb(m/s) Cv Cs V2%(m/s) V4%(m/s) V25%(m/s) V50%(m/s) 18,1 0,390 1,560 37,6 33,5 21,4 16,4 1.3.6. Lượng bốc hơi và tổn thất bốc hơi mặt nước, Z (mm): Bốc hơi bình quân lưu vực
  • 32. 17 L ng b căh iăbìnhăquơnănhi uănĕmătr măBaăĐ năđ căđoăbằng ng Piche, xác đ nh là 962,7mm. K t qu th ng kê theo b ng sau Bảng . 9: B c h i trung bình nhi u năm tr m Ba Đ n Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm Z 46,3 35,2 44,2 61,1 103,9 144,8 161,6 125,8 71,7 60,4 56,4 51,4 962,7 V i hệ s chuyểnăđ i theo kinh nghiệmăKă=ă1,2;ăl ng b căh iăti mănĕngăc a l uăv c là: 1251,6mm. Chênh lệch tổn thất bốc hơi mặt nước T n th t b căh iămặtăn căđ c tính theo công th c: Z = ZMN ậ (X0 ậ Y0) V i: ZMN :ăL ng b căh iăti mănĕngăl uăv c. X0 :ăM aătrungăbìnhănhi uănĕm. Y0 : L p dòng ch y trung bình nhi uănĕm. Z : Chênh lệch t n th t b căh i. K t qu tínhăđ c Z = 480,0mm Phân ph i t n th t b căh iămặtăn căđ c phân b theo mô hình b căh iătrungă bình nhi uănĕmăc a tr măBaăĐ n. Bảng . 10: Phân phối chênh lệch tổn thất bốc hơi mặt nước Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nĕm Z(mm) 23,1 17,5 22,0 30,5 51,8 72,2 80,6 62,7 35,7 30,1 28,1 25,6 480,0 (Nguồn: Nguồn trung tâm KTTVQuảng Bình) 1.3.1. Các đặc trưng thủy văn dòng chảy Dòng ch y trong sông không nh ngăthayăđ i từ nĕmănƠyăquaănĕmăkhácămƠăcònă thayăđ i từ thángănƠyăquaăthángăkhácătrongănĕm.ăQuáătrìnhăthayăđ i dòng ch y trongănĕmămangătínhăchuăkỳ rõ rệt. Th i kỳ n c l n,ăn c nh hình thành xen
  • 33. 18 k nhau và ph thu c vào tính tu n hoàn c a các y u t khí h u. S thayăđ i có tính chu kỳ này g i là s phân ph i dòng ch yătrongănĕm. 1.3.1.1. Phân mùa dòng chảy năm Dòng ch yătrênăcácăsôngăcóăhaiămùaălƠămùaălũăvƠămùaăc n.ăĐể xácăđ nh ranh gi i gi aăcácămùa,ăthôngăth ngăng i ta dùng ch tiêuăv t trung bình. Theo ch tiêuănƠy,ămùaălũăg m nh ng tháng liên ti p có P (Qtháng>QTB nĕm)ă>ă50%,ă vƠăng c l i là mùa c n.
  • 34. 19 Hình 1. 2: B n đ m ng l i sông, su i huy n Qu ng Tr ch 1.3.1.2. Dòng chảy năm Dòng ch yănĕmălƠăl ng dòng ch y s n sinh ra c aăl uăv c trong th iăđo n bằng m tănĕmăcùngăv i s thayăđ i c aănóătrongănĕm.ăS thayăđ i dòng ch y theo
  • 35. 20 th i gian trong m tănĕmăđ c g i là phân ph i dòng ch yănĕm.ăNh ăv y khái niệm dòng ch y nĕmăbaoăhƠmăl ng dòng ch yănĕmăphơnăph i dòng ch y trong nĕm. Dòng ch yănĕmăđ c biểu th b iăcácăđặcătr ngăsau: Tổng lượng dòng chảy năm: T ngăl ng dòng ch yănĕmăc a m tăl uăv c sông th ngăđ c ký hiệu Wn ,ăđ năv tính m3 :ălƠăl ng dòng ch y qua mặt cắt cửa ra c aăl uăv c trong kho ng th i gian bằng m tănĕm. Lưu lượng dòng chảy bình quân năm: L uăl ng dòng ch yăbìnhăquơnănĕm,ă th ng ký hiệu Qn,ăđ năv tính (m3 /s):ălƠăl uăl ng tính bình quân cho th iăđo n m tănĕm.ăTheoăđ nhănghĩaătaăcó:ă T W Q n n = (1.1) Trongăđó:ăWn là t ngăl ng dòng ch yănĕm;ăTălƠăth i gian c a m tănĕmătínhă bằng giây: T = 31,5 x 106 (s giơyătrongănĕm).ăS thayăđ iăl uăl ng dòng ch y trong m tănĕmătrongăcácătƠiăliệuăđoăđ c th yăvĕnăth ngăđ căl uătr d i d ng b ng giá tr l uăl ng bình quân ngày hoặcăl uăl ngăbìnhăquơnătháng.ăKhiăđóă l uăl ng dòng ch yăbìnhăquơnănĕmăđ c tính theo công th c: n Q Q n i i n  = = 1 (1.2) Trongăđó:ănălƠăs th iăđo n tính toán l y bằng s ngƠyătrongănĕmă(n u tính trung bìnhătheoăl uăl ng bình quân theo ngày) và l y bằng s thángătrongănĕmăă(n u tínhătrungăbìnhătheoăl uăl ng bình quân theo tháng). Mô đun dòng chảy năm: Môăđunădòngăch yănĕm,ăkỦăhiệu Mn,ăđ năv (l/s.km2 ), lƠămôăđunădòngăch y tính cho th iăđo n m tănĕm: 3 10  = F Q M n n (1.3) Lớp dòng chảy năm: kí hiệu Yn,ăđ năv (mm), là l p dòng ch y tính cho th i đo n m tănĕm: 3 10−  = F W Y n n (1.4)
  • 36. 21 Từ (1.4) có thể rút ra biểu th c tính t ngăl ng dòng ch yănĕmătheoăl p dòng ch yănĕm:ă 3 10   = F Y W n n (1.5) Hệ s dòng ch y nĕm:ăkíăhiệu  là tỷ s gi a l p dòng ch yănĕmăvƠăl ngăm aă nĕmăt ngă ng: n n X Y =  (1.6) Cácăđ iăl ng biểu th dòng ch yănĕmăQn, Wn, Mn, Yn trên có thể tính chuyển đ iăđ c l n nhau, chẳng h n: 3 3 6 10 10 5 , 31 10 5 , 31   =    =   = F Y F M Q W n n n n (1.7) Dòng chảy chuẩn hay còn gọi là chuẩn dòng chảy năm: là tr s trung bình c a đặcătr ngădòngăch yănĕmătrongăth i kỳ nhi uănĕmăđưăti n t i năđ nh, v iăđi u kiện c nh quanăđ aălỦ,ăđi u kiệnăđ a ch tăkhôngăthayăđ i, không kể đ n quy lu t t nhiên c a dòng ch y do các ho tăđ ng dân sinh kinh t conăng i. Dòng ch y chuẩn bao g măcácăđặcătr ngăsau:ăL uăl ng bình quân nhi uănĕmă Q0, t ngăl ng dòng ch y bình quân nhi uănĕmăW0,ămôăđunădòngăch y bình quân nhi uănĕmăM0, l p bình quân dòng ch y bình quân nhi uănĕmăY0, hệ s dòng ch y bình quân nhi uănĕmă0. 0 0 0 X Y =  (1.8) Dòng ch y chuẩnătheoăđặcătr ngăl uăl ngăđ c tính theo công th c:  =  + → = n i i n Q n Q 1 0 1 lim (1.9) N u s nĕmăquanătrắc dòng ch yănĕm n là h u h n ta có:  = = n i i n Q n Q 1 1 (1.10) Trongăđó:ănălƠăs nĕmăcóăs liệu quan trắc dòng ch yănĕm;ăQi lƠăl uăl ng bình quân dòng ch yănĕmăth iă(i=1,ă2,ăầ,ăn);ăQn là giá tr trung bình c aăl uăl ng bìnhăquơnănĕmătínhătrongăth iănănĕmăquanătrắc. Theo công th că(1.9),ăl uăl ng
  • 37. 22 bình quân Qn→ Q0 khi s nĕmăquanătrắcătĕngălênăvôăh n. Trong th c t s liệu c a t ng thể,ănh ngăkhiănăđ t giá tr đ l n thì Qn đ t giá tr năđ nhăvƠătaăcoiăđóă chính là dòng ch y chuẩn Q0. Tr s bình quân Qn đ c coi là giá tr năđ nh, n u ta thêm m t s nĕmăquanătrắc n a thì tr s trung bình Qn ítăthayăđ i:   + = + = + =  = m n i i m n n i i n Q m n Q Q n Q 1 1 1 1 (1.11) Trongăđó:ăQn+m là giá tr l uăl ng bình quân khi ta b sungăthêmămănĕmăquană trắc n a. Dòng ch y ph iăđ căxétătrongăđi u kiện c nhăquanăđ aălỦăvƠăđi u kiện đ a ch tăkhôngăthayăđ i và không kể đ n s nhăh ng c a các ho tăđ ng dân sinh kinh t conăng i,ăđơyălƠăyêuăc u v tínhăđ ng nh t khi ch n m u th ng kê. Th c ra các ho tăđ ng dân sinh kinh t conăng i ít nhi uăcóătácăđ ngăđ n s hình thành dòng ch y sông ngòi. N u s tácăđ ng c aă conăng i nhăh ng không l năđ n quy lu t hình thành dòng ch yăsôngăngòiăthìătácăđ ngănƠyăđ c coiălƠăkhôngăcó.ăTrongătr ng h p s tácăđ ngănƠyălƠăđángăkể (chẳng h n việc xây d ng các h ch a l n th ng ngu n, việc chuyểnăn căsôngăsangăl uăv c khác..), trong tính toán th yăvĕnăph i lo i trừ nh ng nhăh ng này bằng cách khôi ph c l i tr ng thái t nhiên c a dòng ch y sông ngòi. Tr s dòng ch y chuẩn biểu th m căđ phong phú c a ngu năn c. Dòng ch y chuẩn càng l năl ngăn căcƠngăphongăphúăvƠăng c l i. Dòng ch yănĕmăc a m t con sông có s bi năđ i l n theo th i gian và không gian. Do v yăđể tínhătoánăđ c chuẩn dòng ch yănĕm,ătr c h t ph i nghiên c u s bi năđ i c a dòng ch yănĕmăk t h p v i s bi năđ i c aăm aănĕmăđể ch n th i kỳ tính toán h pălỦ.ăVìăkhiăn c trong sông l năh năbìnhăth ng g i là mùa lũ,ăcòn th i kỳ nh h năbìnhăth ng g i là mùa kiệt.ăNg i ta phân chia mùa theo tiêu chuẩnănh ăsau:ăCácăthángălũălƠăcácăthángăcóăl uăl ng dòng ch y bình quân tháng l năh năl uăl ng dòng ch yăbìnhăquơnănĕmăv i t ng su t xu t hiện l năh nă50%: ( ) % 50   nam thanglu Q Q P (1.12) Hệ số phân tán của chuỗi dòng chảy năm Cv: là tham s th ng kê c aăđ iăl ng dòng ch yănĕm.ăKhiăs nĕmăđoăđ tăđ l n thì hệ s phơnătánăđ că căl ng theo công th c sau:
  • 38. 23 1 ) ( 1 1 2 0 0 0 − − = =  = n Q Q Q Q Cv n i i Q Q  (1.13) Hiệnănayătrongătínhătoánăth ng sử d ng hai lo i mô t phân ph i dòng ch y nĕm: Lo i th nh t mô t s thayăđ i dòng ch y theo th iăgian:ăquáătrìnhăl uăl ng hoặc (t ngăl ng dòng ch y) v i th iăđo n tu n, tháng hoặc mùa. Th iăđo n tính bình quân càng ngắnăthìăđ chínhăxácăcƠngăcaoănh ngăkh iăl ng tính toán l n. B i v yănênăng i ta hay ch năgiaiăđo năthángăđể mô t s thayăđ i dòng ch y trongănĕm. Lo i th hai mô t phân ph i dòng ch y theo d ngăđ ngăduyătrìăl uăl ng bình quân ngày. Lo i này không mô t s thayăđ iăl uăl ng theo th i gian mà ch xem xét theo th i gian duy trì m tăl uăl ng nào c năxácăđ nh. Các nhân t nhăh ngăđ n dòng ch yănĕmătrongăth iăđo n m tănĕm,ăl ng dòng ch yănĕmăph thu c vào hai nhân t quan tr ngălƠăl ngăm aă(X)ăvƠăb c h iă nĕmă (Z).ăL ngă m aă nĕmă quy tă đ nh m că đ phong phú c a dòng ch y nĕm,ăvƠăph thu căvƠoăcácăđi u kiện hình thành ch đ vƠăl ngăm aăc a nó. B căh iănĕmăph thu căvƠoăđi u kiện khí h u và nhân t đệm.ăXétătrongăđi u kiện nhi uănĕm,ăm căđi u hòa dòng ch y gi aăcácănĕmăph thu c vào s thay đ iăl ngăm aătrongăth i kỳ nhi uănĕm.ăL ngăn cătrênăl uăv c trong m t nĕmăph n ánh kh nĕngăđi u ti t dòng ch y c aăl uăv c từ nĕmănƠyăsangănĕmă khác. V y chuẩn dòng ch yănĕmăcóătínhă năđ nhăđ c quy tăđ nh b iă2ăđi u kiện: LƠăđ iăl ng trung bình nhi uănĕm,ăn u thêm vào chu i nhi uănĕmănƠyăm t s nĕmăquanătrắc thì giá tr c a chúng h uănh ăkhôngăthayăđ i hoặcăthayăđ i r t ít. Là hàm s ch y u c a các nhân t khí h u:ăm aăvƠăb căh i,ăngayăc b n thân tr s trung bình nhi uănĕmăc a các nhân t nƠyăcũngăph i là nh ngăđặcătr ngă khí h u năđ nh c a m t vùng hoặc c a m tăl uăv c. 1.3.1.3. Dòng chảy lũ L ng dòng ch y trong mùa lũ chi m x p x 65% - 70%ăl ng dòng ch y trong c nĕm.ăĐ i v iănĕmăn c l n t lệ nƠyălênăđ n 75% , cònănĕmăítăn c t lệ nƠy
  • 39. 24 xu ng còn 50%.Nh ăv y s phân ph iăl ngăn c gi a các mùaătheoăcácănĕmă cũng có s bi năđ ngăt ngăđ i l n.Theo k t qu từ tƠi liệu quan trắc t i các tr m thuỷ vĕn, v i chu i s liệuăđóăcóăthể th y rằngăl ng dòng ch y trong các sông su i Qu ng Bình v mùaălũăcũngăkháăl n. Trung bình m iămùaălũăhƠngă nĕmăcácăsôngă Qu ngăBìnhăđưăđ aăraăbiển kho ng từ 2 - 6,5 tỷ m33 n c. L uăv cătínhăđ n tuy năđ p dâng h V c Tròn có diện tích l năh nă100km2 nên l uăl ngăđ nhălũăđ c tính theo công th c Xokolopski trong QP.TL.C-6-77: Q F f t H H Q l o T + − = . ) .( . 278 , 0 max  Trongăđó:ă : Hệ s dòng ch y tr nălũ HT:ăL ngăm aăth iăđo n thi t k (mm). Ho: L păn c t n th tăbanăđ u (mm). Nhóm  (HT - Ho) biểu th quan hệ gi aăm aăvƠădòngăch y l y theo b ng (4-8) vƠăs ăđ phơnăkhuăm aărƠoădòngăch y ph l c (4-4) - QP.TL.C-6-77. f: Hệ s hình d ngălũ. Q:ăL uăl ngăn cătrongăsôngătr căkhiăcóălũ. F: Diệnătíchăl uăv c. tl: Th iăgianăn c lên l y bằng th i gian t p trung dòng ch y trong sông:  V L tl 6 , 3 = Trongăđó: L: Chi u dài sông chính. V :V n t c truy nălũătrungăbìnhătrongăsông,ăl y bằng (0,6  0,7) v n t c bình quân l n nh t cửa ra. L ngăm aăthi t k tính theo th i gian t p trung dòng ch y  : HT = H = . Hp Trongăđó:
  • 40. 25 :ăTungăđ đ ng cong tri t gi mă m aă ng v i th i gian thi t k l y bằng  : theo b ng (4-7)ăvƠăs ăđ phơnăkhuăm aărƠoăph l c (4-2) - QP.TL.C-6- 77. Hp:ăL ngăm aăngƠyă ng v i t n su t thi t k P. 1.3.1. 4. Dòng chảy kiệt Mùa kiệt c a h V căTrònăđ c tính theo công th c tri t gi m từ l uăl ng max các tháng mùa kiệt t i tr măBaăĐ n, th iăđo nălũătừ tháng I  VIII. Th c ch t tháng 01 là tháng chuyển ti p từ mùaă lũă sangă mùaă c n và tháng 9 là tháng chuyển ti p từ mùa c năsangămùaălũ.ăTrongăthángă5,ă6ăth ng xu t hiệnălũătiểu mãn nên dòng ch y trong 2 tháng này chi ph i r t m nhăđ n ch đ dòng ch y th i kỳ cu i mùa c n. Dòng ch y kiệtăđ c cung c p ch y u b iăl ngăn c ng măvƠăl ng m aătrongămùaăc n. Trong các tháng khô h n từ tháng 2 - 4 và từ tháng 7 - 8, dòng ch y trong sông ch y uălƠădoăn c ng m cung c p. 1.3.2. Đặc điểm mưa sinh lũ 1.3.2.1. Hình thế gây mưa lũ Mùaăm aălũăth ng b chi ph i b i các hình th th i ti tăgơyăm aăl nănh ă bão, áp th p nhiệtăđ i, không khí l nh, d i h i t nhiệtăđ i và các nhiễuăđ ng khácănh ăsóngăđông...ăgơyănên.ăCácăhìnhăth th i ti tănƠyătácăđ ngăđ năđ căcũngă có thể gơyănênăm aălũ,ăđặc biệt khi có s tácăđ ng k t h p gi a các hình th trên thì kh nĕngăm aălũăs l năh năr t nhi u. 1.3.2.2. Bão và áp thấp nhiệt đới Bão và áp th p nhiệtăđ i ho tăđ ng trên biển Thái B́ìnhăD ngăvƠă nhăh ng đ n ViệtăNamăth ng từ tháng VII - XIăhƠngănĕm.ăTrungăbìnhăm iănĕmăcóătừ 5 - 6ăc năbưoăvƠăápăth p nhiệtăđ iăđ b vào Việt Nam thì có t iă4ăc năbưo và áp th p nhiệtăđ i nhăh ngăđ n khu v c mi n Trung và kho ng 20,4% nhăh ng t i khu v c từ HƠăTĩnhăđ n Thừa Thiên Hu . Có nh ngănĕmăs l ng bão và áp th p nhiệtăđ iăđ b vào Việt Nam bằng hoặc nhi uăh nă10ăc n,ăđóălƠăcácănĕmă 1964, 1973, 1978, 1985, 1986, 1989, 1996 và 2013, . Khu v c Qu ng Bình, mùa bão chính v từ tháng IX - XI.ăTuyănhiên,ăcũngăcóă nh ngăc năbưoătráiămùaăhoặc có thể nói nh ngăc năbưoăho tăđ ng không theo
  • 41. 26 nh ng quy lu t ph bi n c a khí h u, có thể xu t hiện s măh năhayămu năh năsoă v i quy lu t.ăHƠngănĕm,ăQu ng Bình ch u nhăh ng trung bình từ 1 - 2ăc năbưoă và áp th p nhiệtăđ i,ăcóănĕmăs l ng bão và áp th p nhiệtăđ i nhăh ng nhi u h nănh ănĕmă1985, 1989và2014. Bưoă đ b vào Qu ng Bình, Thừa Thiên Hu ,ăĐƠă Nẵng và các t nh Bắc Trung B , hoặcăbưoăđiăd c b biển từ Nam ra Bắcăđ uăgơyăm aăl n t i Qu ng Bình.ă M aă doă bưoă hoặc nh ngă quáă trìnhă m aă cóă liênă quană đ n bão chi m kho ng 50% t ngăl ngăm aănĕmăc a nhi uăđ aăph ngăvenăbiển Trung B . Bưoăgơyăraăm aăl năkhiăđ b vào đ t li n,ăng iătaăđưăth ng kê có kho ng 45% s c nă bưoă vƠă ápă th p nhiệtă đ i có t ngă l ngă m aă từ 200 - 300mm. Kho ng 20% s c nă bưoă vƠă ápă th p nhiệtă đ i có t ngă l ngă m aă l nă h nă 300mm và kho ng 15% s c năbưoăvƠăápăth p nhiệtăđ i có t ngăl ngăm aăd i 150mm. Th iăgianăm aăl n trong và sau bão trung bình từ 2 - 3 ngày. 1.3.2.3. Không khí lạnh Không khí l nh từ phía Bắc xâm nh p sâu vào Qu ng Bình từ cácăthángăđ u mùaăđôngăvƠăgơyăraăm aăl n trên diện r ng v iăl ngăm aătừ 100 - 200mm, có khi l năh n. Gió mùa tràn xu ng k t h p v i s ho tăđ ng c a bão, áp th p nhiệtăđ i hoặc h i t nhiệtăđ i phía Nam, nhăh ng c a hai lo i hình th nƠyăth ng cho m aăr t to trên diện r ng.ăĐặc biệtăkhiăcóăđ iăgióăĐôngăho tăđ ng m nh gây m aăcƠngăl n trên diện r ng và s hìnhăthƠnhălũăl t l n.ăĐơyălƠănh ng hình th gây nên các tr nălũăđặc biệt l năthángăXănĕmă1992,ă1993,1999 và thángăXnĕmă 2016. 1.3.2.4. Dải hội tụ D i h i t phía Nam biểnăĐông,ăđ ng th i phía Bắc có gió mùa hoặc tín phongăĐôngăBắc ho tăđ ng và di chuyển d n xu ng phía Nam, s gơyăm aăl n và kéo dài ngày t i Qu ng Bình. NH NăXÉT Vùng nghiên c u có ngu năn căt ngăđ i d i dào v iăl ng dòng ch y trung bìnhăhƠngăănĕmăkho ng 300x106 m3 , từ r t lâu, sông Roòn tr thành ngu n cung
  • 42. 27 c păn c ng t chính cho các ho tăđ ng c a nhân dân các xã phía bắc huyện Qu ng Tr ch. Tínhăđ nănay,ătrongăl uăv căsôngăRoònăđưăxơyăd ng m t s công trình th y l i, khaiăthácăn c ng tănh ăh V căTrònă(l uăv c 110 km2), h sông Thai (diện tíchăl uăv c 22,6km2) và các h nh khác. V i các công trình th y l iăđưăxơyă d ng, nhu c uăn c c a khu v c phía Bắc huyện Qu ng Bình v c ăb năđưăđ c đápă ng. Tuyănhiênăl ngăm aăt p trung ch y uăvƠoămùaăm a,ămùaăm aătrùngăv i mùa lũbưo,ănênăth ngăgơyălũăl t, ng p úng nhi uăvùngăđặc biệt nh h ngăđ n th i kỳ thu ho ch lúa v HèăThuă(Thángă9)ăvƠăgơyăkhóăăkhĕnăchoăviệc gieo tr ng v ĐôngăXuơnă(Thángă12).ăMùaăkhôătừ thángă1ăđ năthángă8ăm aăít,ăn n nhiệtăđ caoăth ng gây h n hán vào th i kỳ gieo tr ng c a v Hè Thu (Tháng 4, tháng 5). l ng dòng ch y khá d iădƠoănh ngăphơnăb khôngăđ u,ăl ngăn c t p trung vƠoămùaăm a,ătrongăkhiăs n xu t nông nghiệp l i t p trung ch y u vào 8 tháng mùa khô, trong th i kỳ này dòng ch y c n kiệt d năđ n m căn c sông xu ng th p, mặn xâm nh p vùng h l u.ăVìăv yăđi u hoà và phân ph i ngu năn c trên hệ th ng sông là r t c n thi tăcóănh ăv y m iăđ m b o các nhu c uăn c cho s n xu t nông nghiệp và các ngành dân sinh kinh t khác. Hiệnănay,ătheoătínhătoán,ătƠiănguyênăn c mặt c a khu v c v năch aăkhaiăthácă có hiệu qu , v n còn m tăl ng l năn c ng t trong các sông su iăđ ra biển hƠngăănĕm. 1.4. T ngăquanăv ă nhăh ngăc aăBĐKHăđ nătƠiănguyênăn c Bi năđ i khí h uăTráiăĐ t là s thayăđ i hệ th ng khí h u g m khí quyển, th y quyển, sinh quyển, th ch quyển hiện t iăvƠăt ngălaiăb i các nguyên nhân t nhiên và nhân t o trong m tăgiaiăđo n nh tăđ nh tính bằng th p kỷ hay hàng triệu nĕm.ăS bi năđ i có thể lƠăthayăđ i th i ti tăbìnhăquơnăhayăthayăđ i s phân b các s kiện th i ti t quanh m t m c trung bình. 1.4.1. Xu thế biến đổi khí hậu 1.4.1.1. Xu thế biến đổi khí hậu quy mô toàn cầu Theo k t qu d tínhăBĐKHătoƠnăc u trong th kỷ 21 (IPCC, 2013):
  • 43. 28 - Nhiệtăđ trung bình toàn c u vào cu i th kỷ 21ătĕngă1,1÷2,6°Că(RCP4.5)ăvƠă 2.6÷4,8°C (RCP8.5) so v i trung bình th i kỳ 1986-2005. - L ngăm aătĕngă vùngăvĩăđ cao và trung bình, gi m vùng nhiệtăđ i và c n nhiệtăđ i. - C căđoanănhiệtăđ có xu th tĕng,ătheoăk ch b năRCP8.5,ăđ n cu i th kỷ 21 nhiệtăđ ngày l nh nh tătĕngă5÷10°C;ănhiệtăđ ngày nóng nh tătĕngă5÷7°C;ăs ngƠyăs ngăgiáăgi m; s đêmănóngătĕngăm nh. - M aăc c tr có xu th tĕng.ăD tínhăl ngăm aă1ăngƠyăl n nh tătrongănĕmă(tínhă trungăbìnhă20ănĕm)ătĕngă5,3%ă ng v i m cătĕngă1°Căc a nhiệtăđ trung bình. - Theo k ch b năRCP8.5,ăđ nănĕmă2100ăcóăthể khôngăcònăbĕng Bắc c c. - Khu v c ch u nhăh ng c a các hệ th ngăgióămùaătĕngălênătrongăth kỷ 21. Th iăđiểm bắtăđ u c a gió mùa hè Châu Á x y ra s măh năvƠăk t thúc mu n h n,ăk t qu là th i kỳ gió mùa s kéoădƠiăh n.ăM aătrongăth i kỳ ho tăđ ng c a gió mùa có xu h ngătĕngădoăhƠmăl ng ẩm trong khí quyểnătĕng. - Bão m nh có chi uăh ngăgiaătĕng,ăm aăl nădoăbưoăgiaătĕng. 1.4.1.2. Xu thế biển đổi khí hậu Việt Nam - Nhiệtăđ có xu th tĕngă h u h t các tr m quan trắc,ătĕngănhanhătrongăth p kỷ g năđơy.ăTrungăbìnhăc n c, nhiệtăđ trungăbìnhănĕmăth i kỳ 1958-2004ătĕngă kho ngă0,62°C,ăriêngăgiaiăđo n (1985-2014) nhiệtăđ tĕngăkho ng 0,42°C. - L ngăm aătrungăbìnhănĕmăcóăxuăth gi m h u h t các tr m phía Bắc,ătĕngă h u h t các tr m phía Nam. - C c tr nhiệtăđ tĕngă h u h t các vùng, ngo i trừ nhiệtăđ t i cao có xu th gi m m t s tr m phía Nam. - H n hán xu t hiệnăth ngăxuyênăh nătrongămùaăkhô. - M aăc căđoanăgi măđángăkể vùngăđ ng bằng Bắc B ,ătĕngăm nh Nam Trung B và Tây Nguyên. - S l ng bão m nh có xu h ngătĕng. - S ngƠyă rétă đ m, rét h i có xu th gi mă nh ngă xu t hiện nh ngă đ t rét d th ng. - nhăh ng c a El Nino và La Nina có xu th tĕng.
  • 44. 29 1.4.2. Tình hình về biến đổi khí hậu ở Việt Nam 1.4.2.1. Nhiệt độ Nhiệtăđ có xu th tĕngă h u h t các tr m quan trắc,ătĕngănhanhătrongănh ng th p kỷ g năđây. Trung bình c n c, nhiệtăđ trungăbìnhănĕmăth i kỳ 1958- 2014ă tĕngă kho ngă 0,62°C,ă riêngă giaiă đo n (1985-2014) nhiệtă đ tĕngă kho ng 0,42°C. T căđ tĕngătrungăbìnhăm i th p kỷ kho ng 0,10°C, th păh năgiá tr toàn c u (0,12°C/th p kỷ, IPCC 2013). Nhiệtăđ t i các tr m ven biển và h iăđ o có xu th tĕngăítăh năsoăv i các tr m sơuătrongăđ t li n. Có s khác nhau v m cătĕngănhiệtăđ gi a các vùng và các mùaătrongănĕm.ăNhiệtăđ tĕngăcaoănh tăvƠoămùaăđông, th p nh t vào mùa xuân. Trong 7 vùng khí h u, khu v c Tây Nguyên có m cătĕngănhiệtăđ l n nh t, khu v c Nam Trung B có m cătĕngănhiệtăđ th p nh t. Hình 1. 3: Chu n sai nhi t đ (°C) trung bình năm trong năm qua (1958-2014) trên quy mô c n c (Ngu n: B Tài nguyên và Môi tr ng [2]) 1.4.2.2. Lượng mưa Trong th i kỳ 1958-2014,ăl ngăm aănĕmătínhătrungăbìnhăc n c có xu th tĕngănhẹ.ăTrongăđó,ătĕngănhi u nh tăvƠoăcácăthángămùaăđông và mùa xuân, gi m vào các tháng mùa thu.ăNhìnăchungăl ngăm aă các khu v c phía Bắc có xu th gi m (từ 5,8%ă÷ă12,5%ă/57ănĕm);ăcácăkhuăv c phía Nam có xu th tĕngă(từ 6,9%
  • 45. 30 ÷ă19,8%ă/57ănĕm).ăKhuăv c Nam Trung B có m cătĕngăl n nh t (19,8% /57 nĕm);ăkhuăv căđ ng bằng Bắc B có m c gi m l n nh tă(12,5%ă/57ănĕm). Bảng . 11: Thay đ i l ng m a % trong năm qua - 2014) các vùng khí h u (Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường [2]) Khu v c Xuân Hè Thu Đông Nĕm Tây Bắc 19,5 -9,1 -40,1 -4,4 -5,8 ĐôngăBắc 3,6 -7,8 -41,6 10,7 -7,3 Đ ng bằng Bắc B 1,0 -14,1 -37,7 -2,9 -12,5 Bắc Trung B 26,8 1,0 -20,7 12,4 0,1 Nam Trung B 37,6 0,6 11,7 65,8 19,8 Tây Nguyên 11,5 4,3 10,9 35,3 8,6 Nam B 9,2 14,4 4,7 80,5 6,9 1.4.2.3. Các hiện tượng cực đoan liên quan đến nhiệt độ Theo s liệu quan trắc th i kỳ 1961-2014, nhiệtăđ ngày cao nh t (Tx) và th p nh t (Tm) có xu th tĕngăr̃ărệt, v i m cătĕngăcaoănh t lên t iă1°C/10ănĕm.ăS ngày nóng (s ngày có Tx >35°C) có xu th tĕngă h u h t các khu v c c a c n c,ăđặc biệt là ĐôngăBắc,ăđ ng bằng Bắc B và Tây Nguyên v i m cătĕngă ph bi nă2÷3ăngƠy/10ănĕm,ănh ngăgi m m t s tr m thu c Tây Bắc, Nam Trung B và khu v c phía Nam. Các kỷ l c v nhiệtăđ trungăbìnhăcũngănh ă nhiệtăđ t i cao liên t căđ c ghi nh n từ nĕmănƠyăquaănĕmăkhác.ăM t ví d điển hìnhănh ăt i tr m Con Cuông (Nghệ An), nhiệtăđ cao nh t quan trắcăđ c trong đ t nắngănóngănĕmă1980ălƠă42°C,ănĕmă2010ălƠă42,2°CăvƠănĕmă2015ălƠă42,7°C. S l ngăcácăđ t h năhán,ăđặc biệt là h n khắc nghiệtăgiaătĕngătrênăph m vi toàn qu c. Các giá tr kỷ l c liên ti păđ c ghi nh nătrongăvƠiănĕmătr l iăđơy.ăTừ nĕmă2000ăđ n nay, khô h n gay gắt h uănh ănĕmănƠoăcũngăx yăra.ăVƠoănĕmă 2010 m căđ thi u h t dòng ch y trên hệ th ng sông, su i c n c so v i trung bình nhi uănĕmătừ 60÷90%, m căn c nhi uăn iăr t th p,ăt ngă ng v i t n su t lặp l iă40÷100ănĕm.ăNĕmă2015ămùaăm aăk t thúc s m, d năđ n t ngăl ng
  • 46. 31 m aăthi u h t nhi u so v i trung bình nhi uănĕmătrênăph m vi c n c,ăđặc biệt là Nam B , Nam Trung B và Tây Nguyên. S ngƠyărétăđ m, rét h i mi n Bắc có xu th gi m,ăđặc biệt là trong hai th p kỷ g năđơy,ătuyănhiênăcóăs bi năđ ng m nh từ nĕmănƠyăquaănĕmăkhác,ăxu t hiện nh ngăđ tărétăđ m kéo dài kỷ l c, nh ngăđ t rét h i có nhiệtăđ khá th p.ăNĕmă 2008 mi n Bắc tr iăquaăđ tărétăđ m, rét h i kéo dài 38 ngày (từ 13/1ăđ n 20/2), bĕngătuy t xu t hiệnătrênăđ nh M uăS nă(L ngăS n)ăvƠăHoƠngăLiênăS nă(LƠoă Cai), nhiệtăđ có giá tr -2 và -3°C.ăMùaăđôngă2015-2016,ărétăđ m, rét h i diện r ng mi n Bắc, tuyăkhôngăkéoădƠiănh ngănhiệtăđ đ t giá tr th p nh t trong 40 nĕmăg năđơy;ăt iăcácăvùngănúiăcaoănh ăPhaăĐin,ăSaăPaăhayăM uăS n,ănhiệtăđ th p nh tădaoăđ ng từ -5ăđ n -4°C;ăbĕngătuy t xu t hiện nhi uăn i,ăđặc biệt là m t s n iănh ăBaăVìă(HƠăN i) và Kỳ S nă(Nghệ An)ăcóăm aătuy t l năđ u tiên trong l ch sử. 1.4.2.4. Các hiện tượng cực đoan liên quan đến mưa M aăc căđoanăcóăxuăth bi năđ i khác nhau gi a các vùng khí h u: gi m h u h t các tr m thu c Tây Bắc,ăĐôngăBắc,ăđ ng bằng Bắc B vƠătĕngă ph n l n các tr m thu c các vùng khí h u khác. S liệu quan trắc cho th yăm aătráiămùaă vƠăm aăl n d th ng x y ra nhi uăh n.ăTrongănh ngănĕmăg năđơy,ăm aăl n x y ra b tăth ngăh năc v th iăgian,ăđ aăđiểm, t n su tăvƠăc ngăđ . Ví d ,ăm aă l n kỷ l cănĕmă2008ă Hà N i và lân c n, v iăl ngăm aăquanătrắcăđ c từ 19 gi ngƠyă30/10/2008ăđ n 01 gi ngày 1/11/2008 lên t i 408mm t i tr m Hà N i. M aăl n vào tháng 10/2010 khu v c từ Nghệ Anăđ n Qu ng Bình v i t ng l ngăm aă10ăngƠyădaoăđ ng từ 700÷1600mm, chi m trên 50% t ngăl ngăm aă nĕm.ăTr năm aăl n Qu ng Ninh vào cu iăthángă7ăđ uăthángă8/2015ăđưăl p kỷ l căc ngăđ m aăt p trung trên ph m vi hẹp; c thể, trong c đ tăm aătừ 23/07 đ n 04/08, t ngăl ngăm aăđoăđ cădaoăđ ng từ 1000÷1300mm, riêng t i Cửa Ôngăl ng m aăđoăđ c g nă1600mm.ăM aăl n không ch x y ra trong mùa m aămƠăngayăc trongămùaăkhô,ăđ tăm aătráiămùaătừ ngƠyă24ăđ n 27/3/2015 Thừa Thiên - Hu đ n Qu ngăNgưiăcóăl ngăm aăph bi n từ 200÷500mm. 1.4.2.5. Bão và áp thấp nhiệt đới Theo s liệu th ng kê th i kỳ 1959-2015,ătrungăbìnhăhƠngănĕmăcóăkho ng 12 c nă bưoă vƠă ápă th p nhiệtă đ iă (ATNĐ)ă ho tă đ ng trên Biểnă Đông,ă trongă đóă kho ng 45% s c năhìnhăthƠnhăngayătrênăBiểnăĐôngăvƠă55%ăs c năhìnhăthƠnhă
  • 47. 32 từ TháiăBìnhăD ngădiăchuyển vào. M iănĕmăcóăkho ngă7ăc n bão và áp th p nhiệtăđ i nhăh ngăđ n ViệtăNam,ătrongăđóăcóă5ăc năđ b hoặc nhăh ng tr c ti păđ năđ t li năn căta.ăN iăcóăt n su t ho tăđ ng c a bão và áp th p nhiệt đ i l n nh t nằm ph n gi a c a khu v c Bắc BiểnăĐông.ăKhuăv c b biển mi n Trung từ 16°Năđ n 18°N và khu v c b biển Bắc B (từ 20°N tr lên) có t n su t ho tăđ ng c a bão và áp th p nhiệtăđ i cao nh t trong c d i ven biển Việt Nam. Theo s liệu th i kỳ 1959-2015, bão và áp th p nhiệtăđ i ho tăđ ng trên Biển Đông,ă nhăh ngăvƠăđ b vào Việt Nam là ít bi năđ i. Tuy nhiên, bi năđ ng c a s l ng bão và áp th p nhiệtăđ iălƠăkháăr̃;ăcóănĕmălênăt iă18÷19ăc năbưoăvƠă áp th p nhiệtăđ i ho tăđ ng trên BiểnăĐôngă(19ăc năvƠoănĕmă1964,ă2013;ă18ăc nă vƠoănĕmă1989,ă1995);ănh ngăcóănĕmăch cóă4÷6ăc nă(4ăc năvƠoănĕmă1969,ă6ăc nă vƠoănĕmă1963,ă1976,ă2014,ă2015).ăTheoăs liệu th ng kê trong nh ngănĕmăg n đơy,ănh ngăc năbưoăm nh (s c gió m nh nh t từ c p 12 tr lên) có xu th tĕngă nhẹ. Mùa bão k t thúc mu năh năvƠăđ ngăđiăc a bão có xu th d ch chuyển v phía Nam v i nhi uăc năbưoăđ b vào khu v căphíaăNamăh nătrongănh ngănĕmă g năđơy. Ho tăđ ng và nhăh ng c a bão và áp th p nhiệtăđ iăđ năn c ta trong nh ng nĕmăg năđơyăcóănh ng diễn bi n b tăth ng.ăThángă3/2012,ăbưoăPakharăđ b vào mi n Nam Việt Nam v iă c ngă đ gió m nh nh t theo s liệu qua trắc đ c.ăBưoăS năTinhă(10/2012)ăvƠăHaiăYană(10/2012)ăcóăquỹ đ oăkhácăth ng khiăđ b vào mi n Bắc vào cu iămùaăbưo.ăNĕmă2013ăcóăs l ng bão và áp th p nhiệtăđ iăđ b vào Việt Nam nhi u nh tă(8ăc năbưoăvƠă1ăápăth p nhiệtăđ i). 1.4.3. Các kịch bản biến đổi khí hậu cho Việt Nam K ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng cho Việt Nam cung c p nh ng thông tin c p nh t nh t v đánhăgiáănh ng biểu hiện, xu th bi năđ i trong quá kh , k ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng trong th kỷ 21 Việt Nam. K ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng cho ViệtăNamăđ c B Tài nguyên vƠăMôiătr ng công b l năđ uăvƠoănĕmă2009ătrênăc ăs t ng h p các nghiên c uătrongăvƠăngoƠiăn căđể k p th i ph c v các B ,ăngƠnhăvƠăcácăđ aăph ngă trongăđánhăgiáătácăđ ng c a bi năđ i khí h uăđ năcácăngƠnh,ălĩnhăv c và khu v c,ăđ ng th iălƠăc ăs để ph c v việc xây d ng chi năl c, quy ho ch, k
  • 48. 33 ho ch phát triển kinh t - xã h iăgiaiăđo n 2010-2015. M căđ chi ti t c a các k ch b n m i ch gi i h n cho 7 vùng khí h u và d i ven biển Việt Nam. Nĕmă2011,ăChi năl c qu c gia v bi năđ i khí h uăđ căbanăhƠnh,ăxácăđ nh các m cătiêuă uătiênăchoătừngăgiaiăđo n,ătheoăđóăB TƠiănguyênăvƠăMôiătr ngăđưă c p nh t k ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng d a trên các ngu n d liệu,ăcácăđi u kiện khí h u c thể c a Việt Nam và các s n phẩm c a các mô hình khí h u. K ch b n khí h u l nănƠyăđ c xây d ng chi ti tăđ n c p t nh, k ch b năn c biểnădơngăđ c chi ti t cho các khu v c ven biển Việt Nam theo từng th p kỷ c a th kỷ 21. K ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng cho ViệtăNamănĕmă2016ăđ c c p nh t theo l trìnhăđưăđ căxácăđ nh trong Chi năl c qu c gia v bi năđ i khí h u, nhằm cung c p nh ng thông tin m i nh t v diễn bi n, xu th bi năđ i c a khí h uăvƠăn c biển dâng trong th i gian qua và k ch b n bi năđ i khí h u và n c biển dâng trong th kỷ 21 Việt Nam. K ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biểnădơngăđ c xây d ngătrênăc ăs Báo cáo đánhăgiáăl n th 5 (AR5) c a Ban liên chính ph v bi n đ i khí h u (IPCC); s liệu quan trắcăkhíăt ng th yăvĕnăvƠăm căn c biển c p nh tăđ nănĕmă2014,ăb n đ s đ a hình qu c gia c p nh tăđ nănĕmă2016;ăxuăth bi năđ i g năđơyăc a khí h uăvƠăn c biển dâng Việt Nam; các mô hình khí h u toàn c u và mô hình khí h u khu v căđ phân gi i cao cho khu v c Việt Nam, các mô hình khí quyển - đ iăd ng;ăcácănghiênăc u c a Viện Khoa h căKhíăt ng Th yăvĕnăvƠăBi năđ i khí h u, H iăđ ngăt ăv n c a y ban Qu c gia v Bi năđ i khí h uăvƠăcácăc ă quan nghiên c u c a Việt Nam; các k t qu nghiên c u trong khuôn kh h p tác gi a Viện Khoa h căKhíăt ng Th yăvĕnăvƠăBi năđ i khí h u v iăC ăquanăPhátă triển Liên H p Qu c thông qua các d ánăCBCC,ăCBICS;ăC ăquanăNghiênăc u Khoa h c và Công nghiệp Liên bang Úc; Trung tâm Nghiên c u Khí h u Bjerknes c aăNaăUy;ăC ăquanăKhíăt ngăV ngăqu c Anh; Viện Nghiên c u Khíăt ng Nh t B n,... K ch b n bi năđ i khí h uăxétăđ n s bi năđ i trong th kỷ 21 c a các y u t khí h uănh ănhiệtăđ (nhiệtăđ trungăbìnhănĕm,ămùaăvƠănhiệtăđ c c tr ),ăl ng m aă (m aănĕm,ăm aătrongăcácămùa,ăm aăc c tr ) và m t s hiệnăt ng khí h u c c đoană(bưoăvƠăápăth p nhiệtăđ i, s ngƠyărétăđ m, rét h i, s ngày nắng nóng và h n hán).
  • 49. 34 K ch b năn c biểnădơngăxétăđ n xu th dâng cao c a m căn c biển trung bình do bi năđ i khí h u (giãn n nhiệtăvƠăđ ng l c;ătanăbĕngăc aăcácăsôngăbĕng,ănúiă bĕngătrênăl căđ a; cân bằng kh iăl ng b mặtăbĕngă Greenland; cân bằng kh i l ng b mặtăbĕngă Nam C c;ăđ ng l căbĕngă Greenland;ăđ ng l căbĕngă Nam C c;ăthayăđ iăl ng tr n c trên l căđ a;ăvƠăđi u ch nhăđẳngătĩnhăbĕng). K ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng phiên b nănĕmă2016ăcóănhi uăđiểm m i quan tr ng khác so v i phiên b nănĕmă2012.ăTrongăđóăđưăsử d ng s liệu c p nh t, k t qu tính toán c aăcácămôăhìnhăđ ng l c theo s liệu th căđoăt i các tr m quan trắc c aăđ aăph ngăđưălƠmăgi m sai s hệ th ng c aămôăhình.ăĐ ng th iă đưă xơyă d ng k ch b nă BĐKHă vƠă m t s c c tr khí h u chi ti t cho 63 t nh/thành ph , các qu năđ oăHoƠngăSa,ăTr ng Sa c a Việt Nam và chi ti t cho 150 tr m khíăt ngă(t ngăđ ngăc p huyện)... Có nhi u k ch b n bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng cho ViệtăNamănh ngădoă tính ch t ph c t p c aăBĐKH,ăđ tin c y c a các k ch b n nên k ch b n hài hòa nh t là k ch b nătrungăbìnhăđ c khuy n ngh cho các B ,ăNgƠnhăđ aăph ngă lƠmăđ nhăh ngăbanăđ uăđể đánhăgiáătácăđ ng c aăBĐKHăvƠăn c biển dâng, xây d ng k ho ch ng phó v iăBĐKH. 1.4.4. Tổng quan về nghiên cứu ảnh hưởng của BĐKH đến tài nguyên nước [3] Trên th gi i, nghiên c u nhằmăđánhăgiáă nhăh ng c a bi năđ i khí h uăđ n cácăngƠnh,ălĩnhăv cănóiăchung,ăđ nătƠiănguyênăn cănóiăriêngăđưăthuăhútănhi u nhà khoa h c trên th gi i trong nh ngănĕmăqua,ăđiểnăhìnhănh :ăNghiênăc u nh h ng c a bi năđ i khí h uăđ nătƠiănguyênăn căl uăv c sông Tarim, Trung Qu c, c a các tác gi Xu Z. X., Chen Y. N., and Li J. Y., 2004; Nghiên c u đánhăgiáă nhăh ng c aăBĐKHăđ n ngu năn căl uăv c sông Seyhan Th Nh Kỳ, c a các tác gi Yoichi Fujihara 2008; Nghiên c u nhăh ng c aăBĐKHă đ n cân bằngăn căl uăv c bán khô h n, c a tác gi Fayez Abdulla; nhăh ng c a nh ng s thayăđ i v môiătr ng và kinh t - xã h iăđ nătƠiănguyênăn c l uă v c Odra và Elbe, c a các tác gi Krysanova Z. V., Kundzewicz Z.W., 2006,ă Đ c; Nghiên c u cân bằngă n că bană đ uă đ i v iă đ ng bằng sông Colorado, c a các tác gi Michael J. C., Christine H. G., and Gerardo C.M., Mỹ 2001.
  • 50. 35 1.4.5. Tình hình sử dụng tài nguyên nước ở nước ta hiện nay [4] Trong nh ngănĕmăqua,ăcùngăv i quá trình phát triển kinh t - xã h i c aăđ t n c, s giaătĕngădơnăs ,ăquáătrìnhăđôăth hóa đòiăh i nhu c u sử d ngăn c cho s n xu tăvƠădơnăsinhăngƠyăcƠngătĕngăc v s l ng và ch tăl ng, s phát triển cũngă nhăh ng tiêu c căđ n ch tăl ng, tr l ng ngu năn c. Nhu c u v n căngƠyăcƠngătĕng,ăd năđ n việc khai thác sử d ngătƠiănguyênăn c ngày càng nhi u. Nhu c uădùngăn c n cătaădoătĕngădơnăs ,ăđôăth hóa, công nghiệp hóaầăs lênăđ n kho ng 130-150 tỷ m3 /nĕm,ăchi m t i g n 50% tr l ngăn c trên lãnh th n c ta, g n 90% ngu năn c mùa khô (khoảng 170 tỷ m3 ).ăĐi u đóăchoăth y,ănguyăc ăthi uăn c là rõ ràng và m c nghiêm tr ng. Đặc biệt, khôngăítăvùngăvƠăl uăv căsông,ăl ngăn c c n dùng có thể g p vài l n t ngăl ngăn c có thể cung c p, t c là chẳng nh ngăv tăquáăxaăng ỡng l ngăn c c năcóăđể duy trì sinh thái mà còn không có ngu n n c t i ch để cung c p cho sinh ho t và s n xu t. 1.4.5.1. Tình hình sử dụng nước trong đời sống sinh hoạt [4] và [7]: Đ i s ng sinh ho t hằng ngày c aăconăng i sử d ng r t nhi uăn c, v mặt sinh lý m iăng i c n 1-2ălítăn c/ngày. Và trung bình nhu c u sử d ngăn c sinh ho t c a m tăng i trong m t ngày 10-15 lít cho vệ sinh cá nhân, 20-50 lít cho ch bi n th c phẩm, 40-80 lít cho giặt bằngămáyầă Th i gian qua, dân s n c ta không ngừngătĕngănhanh,ăchoăđ n h tănĕmă2017,ă dân s toàn qu căđưălênăđ n 95,4 triệuăng i,ătrongăđó,ăs dân thành th đưălênă đ n 33,1 triệuăng i (chiếm khoảng 34,7% tổng dân số cả nước). Cùng v iăđóă đ i s ng c aăng iădơnăngƠyăcƠngăđ c c i thiện thì nhu c u sử d ngăn c trong sinh ho t c n ph iătĕngălênăc v s l ng và ch t l ng. Để thích ng v i bi năđ i khí h u, trong nh ngănĕmăqua,ăChínhăph đưăbanăhƠnhă Ch ngătrìnhăphòngăch ng và gi m nhẹ thiênătaiă(2007),ăCh ngătrìnhăm c tiêu qu c gia ng phó v iăbiênăđ i khí h u (2008), Chi năl c qu c gia v bi năđ i khí h u (2011)... Th c hiện ch tr ngăc a Chính ph , t nh Qu ngăBìnhăđưăxơyă d ng k ho chS : 1328 /KH-UBNDăngƠyă29ăthángă10ănĕmă2012.ăK ho ch th c hiệnăCh ngătrìnhăm c tiêu qu c gia ng phó v i bi năđ i khí h u t nh Qu ng Bìnhăgiaiăđo n 2013-2020.
  • 51. 36 1.4.5.2. Mục tiêu cụ thể - Ti p t c c p nh t và hoàn thành việcăđánhăgiáăm căđ tácăđ ng c a bi năđ i khí h uăđ năcácălĩnhăv c,ăngƠnhăvƠăxácăđ nh các gi i pháp ng phó v i bi năđ i khí h uătrênăđ a bàn toàn t nh. - Nâng cao nh n th c c a c ngăđ ng v bi năđ i khí h u. - Tĕngăc ngănĕngăl c qu nălỦănhƠăn c v khíăt ng th yăvĕn,ăbi năđ i khí h u và h p tác qu c t v bi năđ i khí h u. - Xây d ngăc ăs d liệu v bi năđ i khí h u,ăn c biển dâng gắn v i mô hình s đ cao ph c v công tác l p quy ho ch, k ho ch phát triển kinh t -xã h i trongăđi u kiện bi năđ i khí h uăvƠăn c biển dâng t i Qu ng Bình. - Đ xu t các gi i pháp cho các s , ban, ngành liên quan v việc ch nh sửa các chi năl c, quy ho ch và k ho ch c n l ng ghép v năđ BĐKH. - Xây d ng mô hình c ngăđ ng ng phó v i thiên tai có hiệu qu trongăđi u kiện bi năđ i khí h u. - Hoàn thành m t s nhiệm v tr ngătơm,ă uătiênăc păbáchăđ căxácăđ nh trong k ho chăhƠnhăđ ng ng phó v i bi năđ i khí h u t nh Qu ngăBìnhăgiaiăđo n 2012-2020, - Nghiên c u v nhăh ng c a các hiệnăt ngănh ăbưo,ălũ,ăh năhán,ăn c biển dơng,ầăđ n chi năl c v phát triển kinh t - xã h i (2011-2020) và k ho ch phát triển kinh t -xã h i (2011-2015) c a t nh Qu ng Bình. - C p nh t, b sung chi ti t k ch b n bi năđ i khí h u cho t nh Qu ngăBìnhăđ n nĕmă2100. - Phơnătích,ăđánhăgiáătínhădễ b t năth ngăvƠăcácă nhăh ng c aăBĐKHăđ n t nh Qu ng Bình.ăXácăđ nh nh ngălĩnhăv c, khu v c trong t nh dễ b t năth ngă nh tădoăBĐKHăgơyăra.ă - Đánhăgiáătácăđ ng c aăBĐKHăđ năcácălĩnhăv c: nông nghiệp, lâm nghiệp, th y s n,ă tƠiă nguyênă n c, giao thông v n t i, xây d ng, du l ch, s c kh e c ng đ ng...ăvƠăxácăđ nh các gi i pháp ng phó. Theo báo cáo Uỷ ban nhân dân t nh Qu ng Bình, việc bi năđ i khí h u T nh trong nh ngănĕmăg năđơyăđ c thể hiện rõ nh t là khí h u và th i ti tăđưăbắt đ u có nh ngăthayăđ iăđángăkể. Các biểu hiện l n và dễ quan sát nh t là các
  • 52. 37 y u t nhiệtăđ ,ăm aăvƠădòngăch y sông su i.ăTrongă10ănĕmăqua,ănhiệtăđ trung bình trong T nhătĕngătừ 0,4 ậ 0,70 C, cùng v iăđóălƠăs giaătĕngăchênh lệch nhiệt đ ngƠyăvƠăđêmtừ 6  9 0 C v mùa hè vƠ đ t từ 4 60 C v mùaăđông.ăS gia tĕngăbiênăđ nhiệt, ẩmăngƠyăvƠăđêmăt ngăđ i l n khi n m t s n iăđangăm t d n tính ôn hòa v n có. Thiên tai ngày càng x y ra liên ti p và có chi uăh ng giaătĕngăm nhăh nă(hạn hán, nắng nóng hơn mức bình thường vào mùa khô; mưa lớn khiến lũ quét, lũ ống, mưa dông lốc xoáy, mưa đá xuất hiện nhiều hơn)... H u h t các h th y l i trong t nhăđ u là h đi u ti tănĕmănhằmătíchăl ngăn c thừaătrongămùaălũăđể sử d ng c păn căt i cho mùa kiệt. Bi năđ i khí h uăđưă lƠmăgiaătĕngănhiệtăđ trung bình d n t i t n th t dung tích h ch a do b căh nă tĕngălên,ăBi năđ i khí h uăcũngălƠmăchoădòngăch y mùa kiệt có xu th gi m, dòng ch yămùaălũăcóăxuăth tĕng,ăc thể trong mùa m aăthìăn c thừa, mùa khô thìăn c thi uăvƠămùaăkhôăthìăl ngăn c c n dùng trong nông nghiệp l i r t cao. Vì v y,ătrongăt ngălaiăcóăkh nĕngăcácăh ch a th y l i c a t nh s b m t cân bằng ngu năn c do nhăh ng c a Bi năđ i khí h uătrongăđóăcóăh ch a V c Tròn,ădoăđóăviệc nghiên c u ng d ng mô hình th yăvĕnămôăph ng dòng ch y nĕmăh ch aăn c V căTrònăkhiăxétăđ n nhăh ng c a Biểnăđ i khí h u là r t c n thi tăđể đ ra nh ng biện pháp ch đ ng ng phó phù h pătrongăgiaiăđo n hiệnănayăvƠătrongăt ngălai. NH NăXÉT: Trong nh ngă nĕmă g nă đơyă d i nhă h ng c aă BĐKHă vƠă tácă đ ng c a con ng iăđưălƠmăthayăđ i v ch đ dòng ch y v mùaălũăvƠămùaăkiệt V mùaălũ:ăTìnhăhìnhălũăl t ngày càng tr nên nghiêm tr ng,ălũăl n có thể x y trên diện r ng từ m t hoặc nhi uăl uăv c. V mùa khô: Dòng ch y xu ng h du các sông ít, m căn c trên sông th p, mặn xâm nh p sâu, ô nhiễm ngu năn căngƠyăcƠngăgiaătĕng.ă Trong h¬n 50 n¨m qua, hiÖn t- îng Elnino cã ¶nh h- ëng m¹nh ®Õn thêi tiÕt n- íc ta nãi chung vµ Qu¶ng B×nh nãi riªng lµ c¸c n¨m: 1963, 1965, 1969, 1972-1973, 1976-1977, 1982-1983 , 1997- 1998 vµ 2013-2014 Còng trong kho¶ng thêi gian
  • 53. 38 ®ã Lanina xuÊt hiÖn vµo c¸c n¨m: 1964, 1970, 1971, 1973, 1975, 1988 , 1995 ®· x¶y ra h¹n h¹n trªn diÖn réng lµm thiÖt h¹i rÊt lín cho n«ng nghiÖp, thuû lîi, thuû s¶n vµ nhiÒu ngµnh kinh tÕ kh¸c n÷a. . Vì v y, việc tính toán dòng ch yănĕmăchoăh ch aăn c V căTrònăđể đánhăgiáă ngu năn c tìm ra các gi iăphápăđ m b o cho việcăđi u ti tăn căt i tiêu, ph c v c păn c cho các ngành s n xu t và dân sinh hiệu qu khiăxétăđ n Bi năđ i khí h u là r t c n thi t. V i m c tiêu cu i cùng c aăđ tài là ph iătìmăraăđ c b thông s đángătinăc y c a mô hình và áp d ng mô ph ng dòng ch yănĕmăchoăl uă v c nghiên c u.
  • 54. 39 CH NGă 2:ă C ă S ă Lụă THUY Tă THI Tă L Pă MỌă HỊNHă TH YăVĔNăCHOăL UăV CăH ăCH AăN C V CăTRọN 2.1. T ngăquanăv ămôăhìnhăth yăvĕn 2.1.1. Giới thiệu chung M c tiêu c a phân tích hệ th ng là nghiên c u s v n hành c a hệ th ng và d toán k t qu đ u ra. Mô hình hệ th ng th yăvĕnălƠăph n ánh g năđúngăc a m t hệ th ng th yăvĕnăcóăth t. Các y u t đ u vào và s n phẩmăđ u ra là các bi n l ng th yăvĕnăđoăđ c. Mô hình hệ th ng th yăvĕnăcóăthể là mô hình v t lý, t ngăt hay toán h c. Mô hình v t lý bao g m các mô hình t lệ t c là các mô hình biểu th hệ th ng th tăd i d ng thu nh nh ămôăhìnhăth y l c c aăđ p tràn. Môăhìnhăt ngăt là m t mô hình v t lý khác có tính ch tăt ngăt nh ămôăhìnhă nguyên thể, chẳng h n m t s môăhìnhăđiện trong th y l c. Mô hình toán h c miêu t hệ th ngăd i d ng toán h c. Mô hình toán h c là t p h păcácăph ngă trình toán h c, các mệnhăđ logic thể hiện các quan hệ gi a các bi n và các thông s c aămôăhìnhăđể mô ph ng hệ th ng t nhiên (Reepgaard) hay nói cách khác mô h́nh toán h c là m t hệ th ng bi năđ iăđ u vào (hình d ng,ăđi u kiện biên, l căv.v...)ăthƠnhăđ u ra (t căđ ch y, m căn c, áp su t v.v...) * Khái niệm về mô hình toán dòng chảy sông ngòi [12] Mô ph ng hệ th ngă lƠă ph ngă th c mô t m t hệ th ng bằng m t hệ th ng không th c do ng i nghiên c u t o ra. Trên hệ th ng nhân t o, các quá trình v t lý c a mô hình th căđ c mô t g năđúngăhoặcăt ngăt . Các quy lu t v t lý c a hệ th ng th căđ c suy ra từ nh ng k t qu nghiên c u trên hệ th ng do ng i nghiên c u t o ra. Có nhi u cách mô ph ng, bao g m: mô hình v t lý, mô hình toán v..v...Chẳng h n quá trình t pătrungăn cătrênăl uăv c có thể mô t bằngămôăhìnhăt ngăt . Các quy lu t chuyểnăđ ngăn c trong lòng d n có thể mô t bằng các mô hình v tălỦăđ c xây d ng trong phòng thí nghiệm theo các tiêu chuẩnăt ngăt . Khi nghiên c u các hệ th ng kỹ thu t và hệ ngu năn căng i ta sử d ng mô ph ng toán h c. Mô ph ng toán h c là s biểuăđ t các quy lu t v t lý và quá
  • 55. 40 trình ho tăđ ng c a hệ th ng bằng các biểu th c toán h c bao g m các hàm s , các công th c toán h c, các biểu th c logic, các b ng biểu và các biểuăđ . Nh ăv y, có thể rútăraăđ nhănghĩa:ăMô hình toán dòng chảy sông ngòi là sự biểu đạt các quy luật của hệ thống nguồn nước bao gồm các quá trình vật lý và động thái của hệ thống bằng các biểu thức toán học. Các mô hình toán sử d ngăđể mô ph ng hệ th ng th c không thể ph năánhăđ y đ các tính ch t, quy lu t chuyểnăđ ng, c a hệ th ng th c, vì các quá trình t nhiên c a hệ th ng th căđưăb gi n hoá hoặcăđ c biểuăđ t theo m t "quan niệm" nƠoăđóăc aăng i nghiên c u khi h thi t l p các mô ph ng. Tuỳ thu c vào m c đíchă nghiênă c u mà biểuă đ t và s gi n hoá theo các d ng khác nhau. Tiêu chuẩnăđánhăgiáăch tăl ng c a mô hình mô ph ng là s sai khác gi a giá tr th c và giá tr tính toán c aăcácăđặcătr ngămƠăng i nghiên c u quan tâm. 2.1.2. Các bước thiết lập mô hình Việc thi t l p mô hình toán th yăvĕnăđ c ti n hành theo nh ngăb căsauăđơy: - Thu th p thông tin v hệ th ng th yăvĕn,ăxácăđ nh m c tiêu mô ph ng toán h c hệ th ng. - Ch n lo i mô hình toán mô t hệ th ng. - Xác l p c u trúc hệ th ng và mô t bằngăs ăđ các m i quan hệ gi a các thành ph n trong hệ th ng. - Ch n các thông s c aămôăhìnhăđặcătr ngăchoăm i quan hệ gi a các thành ph n c a hệ th ng và thi t l p các biểu th c toán h c, các biểu th c logic c a các quá trình trên. - Xácăđ nh b thông s c aămôăhình.ăĐể xácăđ nh các thông s c a mô hình thành ph n, mô t các quá trình v t lý trong hệ th ng, c n th c hiện m t s h u h n các quan trắc. Các quan trắcăđ c th c hiện v i các bi n vào X, bi n ra Y. - Kiểmăđ nh mô hình: Các thông s c aămôăhìnhăđ căxácăđ nhătrênăc ăs sử d ng m t s tài liệu th căđoăv dòng ch y trong sông. Sau khi b thông s mô hìnhăđ căxácăđ nh, v i b thông s đóăti n hành tính toán và so sánh v i tài liệu th căđoăc a nh ng l năđoăkhácă(những tài liệu không được sử dụng để xác định thông số mô hình). N u s so sánh cho ta sai s nằm trong ph m vi cho phép thì b thông s đóăđ c coi là b thông s chính th c c a mô hình.
  • 56. 41 - ng d ngămôăhìnhăsauăkhiăđư kiểmăđ nh trong tính toán theo nhiệm v c a bài toánăđặt ra.
  • 57. 42 Hình 2. 1: Sơ đồ mô hình hóa quá trình thuỷ văn cho lưu vực
  • 58. 43 2.1.3. Phân loại mô hình dòng chảy 2.1.3.1. Mô hình hộp đen Trong th c t s n xu t,ăđôiăkhiăxu t hiện tình hu ng, khi c n xây d ng nh ng quan hệ m aă- dòng ch y ch có quan trắcăđ uăvƠoă(m a)ăvƠăđ u ra (dòng ch y) c a hệ th ng. Nh ngătr ng h p này bu c ph iăcoiăl uăv c là m t h păđen.ăLo i này không cho bi t c u trúc bên trong c a hệ th ng mà ch cho bi t quan hệ t ngătácăgi a bi n vào và bi n ra có thể là hàm c a th i gian. X(t) Mô hình Y(t) Mô hình h păđenămôăph ng quan hệ gi aăcácăquáătrìnhăđ u vào và quá trình đ u ra c a hệ th ng. N uăcoiăl uăv c là m t "h păđen"ăthìăquáătrìnhăđ u vào chínhălƠăquáătrìnhăm aătrênăl uăv căcònăquáătrìnhăđ uăraăchínhălƠăquáătrìnhăl uă l ng tuy n cửa ra c aăl uăv c. Nói chung, các mô hình h păđenăch sử d ng để tính toán quá trình hình thành dòng ch yă lũă trênă l uă v c sông. Mô hình đ ngăđ năv , mô hình Muskingum và m t s mô hình khác thu c lo i mô hình h păđen. 2.1.3.2. Mô hình quan niệm Quá trình bi năđ iăm aăthƠnhădòngăch y là m t quá trình phi tuy n ph c t p g m nhi uăgiaiăđo n, do v y m t lo i mô hình d ngăkhácăđ c g i là mô hình quan niệm phát triển r t m nh. Mô hình quan niệm là lo i mô hình sử d ng m t t p các quan hệ toán h căđể mô t từng mặt riêng c a quá trình dòng ch y và k t h p chúng l i thành m t quá trình tr n vẹn.ăĐ i diện cho các mô hình quan niệm làcác mô hình TANK, NAM, UHM, SMAP, URBAN, SSARR, STANFORD4ầ Nhìn chung, các mô hình quan niệmăđ u sử d ng các "bể ch a"ăđể mô t các d ng t n th tăvƠăđi u ti t khác nhau, do v yăph ngătrìnhăcơnăbằngăn c là công c chínhăđể sử d ng trong các mô hình quan niệm. Quá trình bi năđ iăm aăthƠnhădòngăch y là m t quá trình phi tuy n ph c t p g m nhi uăgiaiăđo n.T p trung dòng ch yătrênăs n d c, t p trung dòng ch y trong hệ th ng sông bao g m c quá trình dòng ch y qua các h ch a. M i quá trình trên c a dòng ch y sông ngòi có nh ngăđặcăthùăriêngăđ c mô ph ng theo
  • 59. 44 nh ngăcáchăkhácănhau,ăt ngă ng v i nó là các mô hình có d ng khác nhau. C thể nh ăsau:ă - Môăhìnhăm aă- dòng ch yăl uăv căđ c sử d ngăđể mô ph ng quá trình t p trung dòng ch yătrênăl uăv c v tuy n cửa ra c aăl uăv c. - Mô hình diễn toán dòng ch yăđ c sử d ngăđể tính toán quá trình t p trung dòng ch y trong lòng d n c a hệ th ng sông. - Môăhìnhăđi u ti t dòng ch y diễn toán dòng ch y qua h ch aăđ c sử d ng tính toán quá trình dòng ch y t i nút h ch a. Liên k t các mô hình trên s là mô hình dòng ch y hệ th ng sông. Các mô hình HEC-HMS, HEC-RESIMăđ u là nh ngămôăhìnhăđ c xây d ngătrênăc ăs liên k t các mô hình thành ph n mô t các quá trình trên. Hiện nay, trên th gi i có r t nhi u mô hình toán thuỷ vĕn,ăthuỷ l căđ c thi t l p. S phát triển các mô hình toán này r tăđaăd ng và ngày càng hoàn thiện và có kh nĕngă ng d ng cao. Hình 2. 2: Nguyên lý chung c a mô hình m a dòng ch y [13]