30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỆNH NHÂN CẮT CỤT CHI.BỘ MÔN: VLTL-PHCN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ
1. Rehabilitation Dept, Hue Col of Med & Phar.
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
BỆNH NHåN CẮT CỤT CHI
Minhdatrehab
2. Minhdatrehab
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế
Mục ti•u
● Tr“nh bˆy được nguy•n nh‰n cắt cụt chi, c‡c
mức đoạn chi vˆ n•u được c‡c biến chứng
của cắt cụt chi
● Tr“nh bˆy mục đ’ch vˆ phương ph‡p chăm
s—c, phục hồi chức năng c‡c giai đọan sau
cắt cụt.
● Nắm được cấu tạo vˆ quy tr“nh sản xuất
ch‰n/tay giả.
3. Minhdatrehab
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế
Nội dung
● ĐẠI CƯƠNG:
● Nguy•n nh‰n cắt cụt chi
● C‡c mức cắt đọan chi
● C‡c biến chứng mỏm cụt
● PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CẮT CỤT CHI
● C‡c giai đọan chăm s—c, phục hồi chức
năng sau cắt cụt
● CẤU TẠO CHåN GIẢ
4. ĐẠI CƯƠNG
C‡c nguy•n nh‰n cắt cụt chi
C‡c tầm mức đoạn chi
C‡c biến chứng sau cắt cụt
5. Minhdatrehab
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế
Nguy•n nh‰n cắt cụt chi
● Chấn thương:
● Tai nạn giao th™ng
● Tai nạn lao động
● Vết thương do hỏa kh’: bom, đạn, m“n
● Bệnh lý:
● Bệnh mạch m‡u: vi•m động mạch, tĩnh mạch huyết khối
● Ung thư
● Їi th‡o đường: bệnh thần kinh ngoại bi•n
● Bẩm sinh:
6. Nguy•n nh‰n cắt cụt chi
Dữ liệu thống k• cắt cụt ở Anh quốc (2005)
Nguy•n nh‰n cắt cụt chi dưới tỷ lệ %
Mạch m‡u 75
Ung thư 2
Bệnh thần kinh 2
Nhiễm tr•ng 7
Chấn thương 9
Kh‡c vˆ kh™ng r› nguy•n nh‰n 5
7. Minhdatrehab
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế
C‡c tầm mức đoạn chi
● Kết quả PHCN người cụt chi phụ thuộc phần
lớn vˆo tầm mức đọan chi.
● Chi dưới: thường gặp lˆ
● cắt cụt tr•n gối: vị tr’ cắt cụt tốt nhất lˆ khỏang
20-25 cm
● dưới gối: vị tr’ cắt cụt tốt nhất lˆ dưới gối 12-15 cm
● Chi tr•n:
● nguy•n tắc bảo tồn chi cˆng dˆi cˆng tốt để bảo
tồn chức năng
9. Minhdatrehab
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế
Bˆn ch‰n
● Cắt cụt ngang xương bˆn ch‰n: Bệnh nh‰n mang
giˆy chỉnh h“nh
● Cắt cụt khối xương cổ ch‰n: Kh— thực hiện chi giả
v“ ở tầm mức nˆy hai nh—m cơ gập mặt lưng vˆ
gập mặt l˜ng bˆn ch‰n mất c‰n đối, tạo thˆnh bˆn
ch‰n ngựa cố định.
● Th‡o khớp cổ ch‰n: Nếu kh™ng xử lý hai mắt c‡
g‰y đau trở ngại khi bệnh nh‰n mang ch‰n giả
● Phẫu thuật Symes: Cắt ngang hai mắt c‡.
C‡c mức cắt cụt chi dưới
10. Minhdatrehab
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế
Cẳng ch‰n
● Mỏm cụt cẳng ch‰n qu‡ ngắn (dưới gối 7 cm) ’t tốt
cho chi giả do c‡nh tay đ˜n cơ tứ đầu đ•i qu‡ yếu,
dễ co rœt gập gối, g‰y kh— khăn cho lắp chi giả.
● Mỏm cụt qu‡ dˆi thuộc 1/3 dưới thiếu cơ bao bọc
dễ vi•m loŽt khi tiếp xœc với chi giả
● Mỏm cụt cẳng ch‰n lý tuởng ở tầm mức nối
giữa1/3 tr•n vˆ 1/3 giữa với chiều dˆi mỏm cụt
dưới gối khoảng 12-15 cm.
C‡c mức cắt cụt chi dưới
11. Minhdatrehab
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế
Cắt ở đ•i
● Mỏm cụt ngắn dưới 20 cm dễ biến dạng gấp, dạng
h‡ng do nh—m cơ dạng, gập mạnh hơn nh—m cơ
duỗi, khŽp vˆ kh— khăn cho kỹ thuật lˆm chi giả
● Chiều dˆi lý tưởng của mỏm cụt tr•n gối từ 25- 30
cm đo từ mấu chuyển lớn
C‡c mức cắt cụt chi dưới
12. Minhdatrehab
● Trường hợp th‡o khớp gối:
● Kh— cho việc tạo ch‰n giả v“ mỏm cụt qu‡
to, vˆ qu‡ dˆi g‰y mất thẩm mỹ vˆ ảnh
hưởng chức năng.
● Thường lˆ giải ph‡p tạm thời (v’ dụ ở trẻ
em để đảm bảo sự tăng trưởng chiều dˆi
vˆ k’ch thước đ•i cho đến khi trẻ lớn).
C‡c mức cắt cụt chi dưới
14. Minhdatrehab
Một số biến chứng sau phẫu
thuật cắt cụt chi
● C‡c biến chứng sớm hệ thống:
● Mất m‡u đ˜i hỏi truyền m‡u
● Tắc tĩnh mạch s‰u, thuy•n tắc động mạch phổi
● C‡c biến chứng tim mạch như loạn nhịp, suy
tim, nhồi m‡u cơ tim
● C‡c biến chứng hệ thống kh‡c như vi•m phổi,
suy thận, đột quỵ, nhiễm tr•ng m‡u
15. Minhdatrehab
Một số biến chứng sau phẫu
thuật cắt cụt chi
● C‡c biến chứng sớm tại chổ:
● chảy m‡u, m‡u tụ,
● nhiễm tr•ng vết thương,
hoại tử
● vết mổ l‰u lˆnh
● đau mỏm cụt
● Một số trường hợp đ˜i hỏi can thiệp phẫu thuật
th•m như ghŽp da, lấy m‡u tụ, lấy bỏ m™
mềm, chỉnh sửa mỏm cụt, vˆ chuyển từ dưới
gối sang tr•n gối.
16. Một số biến chứng sau phẫu
thuật cắt cụt chi
Nếu một bệnh nh‰n trong một vˆi
ngˆy đầu sau phẫu thuật biểu
hiện đau tăng, sưng ph• nhiều,
giảm cơ lực hoặc cảm gi‡c dọc
theo ph‰n bố thần kinh, kh— thở
vˆ tăng nhịp tim, cần thăm kh‡m
bổ sung.
17. Minhdatrehab
Một số biến chứng sau phẫu
thuật cắt cụt chi
● C‡c biến chứng muộn hơn:
● Co rœt khớp, teo yếu cơ
● Cảm gi‡c chi ma vˆ đau chi ma (c— thể xuất
hiện sớm sau phẫu thuật)
● Đau thần kinh kh‡c nhu u thần kinh, loạn
dưỡng giao cảm phản xạÉ
18. PHCN CẮT CỤT CHI
Mục đ’ch
C‡c giai đoạn
¥ PHCN giai đoạn sớm sau PT, trước mang ch‰n giả
¥ PHCN giai đoạn mang ch‰n giả
¥ PHCN hướng nghiệp, hội nhập cộng đồng
¥ Theo d›i l‰u dˆi
19. Minhdatrehab
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế
Mục đ’ch
● Gi‡o dục bệnh nh‰n
● N‰ng đỡ t‰m lý
● Ph˜ng ngừa c‡c biến chứng của bất động như teo
cơ, cứng khớp vˆ c‡c biến chức kh‡c sau phẫu thuật
● Chuẩn bị cơ thể vˆ ch‰n cắt cụt để tạo thuận lợi cho
việc mang chi giả
● Tập luyện sử dụng vˆ bảo quản ch‰n/tay giả nhằm
giœp bệnh nh‰n hồi phục chức năng vận động, trở lại
cuộc sống sinh hoạt gia đ“nh vˆ x‹ hội vˆ nghề
nghiệp.
20. Minhdatrehab
C‡c giai đoạn PHCN cắt cụt chi
● Trước phẫu thuật
● Sau phẫu thuật:
● Giai đoạn trước khi mang ch‰n giả
● Giai đoạn mang ch‰n giả
● Phục hồi chức năng cộng đồng vˆ nghề
nghiệp
● Theo d›i l‰u dˆi
21. Giai đoạn sau phẫu thuật/
trước khi mang ch‰n giả
● C— thể chia lˆm hai giai đoạn nhỏ:
● Giai đoạn chăm s—c điều dưỡng ngay sau
phẫu thuật vˆ chuẩn bị mỏm cụt
● Giai đoạn tập luyện chuẩn bị mang ch‰n
giả
● Người bệnh thường c— thể mang ch‰n
giả vĩnh viễn khoảng 3 th‡ng sau phẫu
thuật
22. Minhdatrehab
Mục ti•u
● N‰ng đỡ t‰m lý vˆ gi‡o dục bệnh nh‰n
● Kiểm so‡t đau
● Ph˜ng c‡c biến chứng: da, co rœt khớp, teo cơ
● Chăm s—c vˆ hướng dẫn người bệnh chăm s—c
da, tăng khả năng chịu đựng với lực Žp
● Băng mỏm cụt để giảm ph• nề, tạo d‡ng cho
mỏm cụt
● Tập duy tr“ vˆ tăng tiến tầm vận động
● Tập mạnh cơ, sức bền, thăng bằng
● Huấn luyện chức năng di chuyển, sinh hoạt tr•n
giường, xe lănÉ
23. Minhdatrehab
Đau/cảm gi‡c chi ma
(phantom limb pain/sensation)
● Cảm gi‡c chi mˆ lˆ cảm gi‡c chi thể vẫn c˜n, vˆ
đau chi ma lˆ cảm gi‡c đau ở phần ở thể kh™ng
c˜n nữa.
● Ngay sau phẫu thuật, tỉ lệ đau vˆ cảm gi‡c chi
ma lˆ 72% vˆ 84%, vˆ sau 6 th‡ng lˆ 67% vˆ
90%.
● Bệnh nh‰n c— đau chi ma c— chất lượng cuộc
sống thấp hơn bệnh nh‰n kh™ng đau chi ma.
● Bệnh nh‰n c— đau trước khi cắt cụt c— tỉ lệ đau
chi ma sau cắt cụt cao hơn.
● Sử dụng ch‰n giả c— thể giảm tỷ lệ đau chi ma.
25. Minhdatrehab
Đau/cảm gi‡c chi ma
● Điều trị đau chi ma gồm:
● Thuốc: họ thuốc phiện, chống động kinh,
chống trầm cảm, tại chổ như lidocaine.
● Vật lý trị liệu: TENS, si•u ‰m, xoa b—pÉ
● Ch‰m cứu, th™i mi•n.
● Phẫu thuật như chỉnh lại mỏm cụt, ti•m
điểm đau, phẫu thuật g‰y tổn thương rễÉ
(’t sử dụng).
26. Minhdatrehab
C‡c hướng dẫn tư thế ph˜ng
ngừa co rœt vˆ giảm ph• nề:
● Co rœt c— thể h“nh thˆnh do tư thế kh™ng
đœng ở tr•n giường hoặc ngồi l‰u ở xe lăn.
● Cắt cụt ngang xương đ•i (AKA):
● co rœt c‡c cơ gấp h‡ng,
● co rœt c‡c cơ dạng h‡ng
● co rœt c‡c cơ xoay ngoˆi
● Cắt cụt ngang xương chˆy (BKA):
● co rœt gấp h‡ng
● co rœt gấp gối.
27. Minhdatrehab
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế
C‡c hướng dẫn tư thế ph˜ng
ngừa co rœt vˆ giảm ph• nề:
● C‡c tư thế cần tr‡nh:
● Ch•m gối dưới h™ng hay đầu gối
● Th˜ng MC xuống cạnh giường
● Ngồi xe lăn với MC gập
● Nằm ưỡn cong lưng
● Nằm gối gập
● Đứng g‡c MC tr•n tay nạng
28. Minhdatrehab
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế
C‡c hướng dẫn tư thế ph˜ng
ngừa co rœt vˆ giảm ph• nề:
Th˜ng MC
xuống cạnh giường
Ch•m gối dưới h™ng
hay đầu gối
29. Minhdatrehab
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế
C‡c hướng dẫn tư thế ph˜ng
ngừa co rœt vˆ giảm ph• nề:
Ngồi xe lăn với MC gập N•n giữ gối thẳng
30. BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế
C‡c hướng dẫn tư thế ph˜ng
ngừa co rœt vˆ giảm ph• nề:
N•n:
● Giữ gối thẳng, tr‡nh
gập
● Giữ h‡ng thẳng, tr‡nh
gập, dạng
● Nằm sấp
31. C‡c hướng dẫn tư thế ph˜ng
ngừa co rœt vˆ giảm ph• nề:
32. Minhdatrehab
Băng vˆ tạo d‡ng mỏm cụt
● Băng sau phẫu thuật để tăng cường dẫn lưu dịch,
giảm ph• vˆ tạo d‡ng mỏm cụt, lˆm dễ mang
ch‰n giả.
● Bao gồm c‡c loại:
● Băng mềm: thường sử dụng, đˆn hồi hoặc kh™ng
● Băng b‡n cứng
● Băng cứng (bột) giữ thẳng gối trong vˆi ngˆy đầu sau
phẫu thuật
● Băng cứng c— thể lấy được (Removable Rigid
Dressing): để quan s‡t sự lˆnh vết thương
40. Minhdatrehab
Chăm s—c vˆ giải mẫn cảm da
● Thăm kh‡m da hˆng ngˆy trong khi điều trị vˆ
hướng dẫn bệnh nh‰n theo d›i da.
● Chương tr“nh giải mẫn cảm da: lˆm giảm cảm
gi‡c qu‡ mức ở phần chi c˜n lại.
● C‡c hoạt động bao gồm vỗ, xoa nhẹ, xoa
b—p, vận động sẹo vˆ m™ mềm.
Tải bản FULL (90 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
42. Minhdatrehab
Chương tr“nh tập luyện trước
khi mang ch‰n giả
● Chương tr“nh tập luyện cho bệnh nh‰n cắt cụt
ch‰n tập trung vˆo bốn thˆnh phần ch’nh:
● tập mềm dẻo (tầm vận động khớp),
● tăng cường sức mạnh cơ,
● tăng cường sức bền tim phổi
● tăng cường khả năng thăng bằng kết hợp với tập
luyện chức năng.
Tải bản FULL (90 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
43. Minhdatrehab
Tập cơ lực ch‰n cắt cụt
● Với cắt cụt tr•n gối, cần chœ ý cơ duỗi vˆ
dạng h‡ng ch‰n cắt cụt để sử dụng ch‰n giả.
● Với cắt cụt dưới gối, cần chœ ý cơ duỗi vˆ
dạng h‡ng, cơ gập vˆ duỗi gối.
● Bệnh nh‰n th‡o khớp h‡ng phải c— thể thực
hiện nghi•ng chậụ để bắt đầu th“ đu đưa với
ch‰n giả, do đ— cơ bụng cần phải tốt.