SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
BỆNH ÁN GÃY XƯƠNG CHI TRÊN
Người thực hiện: Nhóm 2 học viên CKI
Bệnh án trình bệnh
I. PHẦN HÀNH CHÍNH:
• Họ tên bệnh nhân: HỒ THỊ BÉ
• Tuổi: 52
• Giới tính: Nữ
• Nghề nghiệp: Buôn bán
• Địa chỉ: Lương Điền – Lộc Điền – Phú Lộc
• Ngày vào viện: 24/09/2022 Ngày làm bệnh án: 29/09/2022
II. Bệnh sử
1. Lý do vào viện: Sưng đau cẳng tay trái
2. Quá trình bệnh lý:
Ngày 24/9/2022 bệnh nhân leo cây bị ngã, tay trái chống xuống đất. Sau khi
ngã bệnh nhân đau nhiều ( NRS 10/10), sưng nề, bầm tím ở phía dưới cẳng
tay trái, được người nhà đưa vào bệnh viện đại học y dược Huế khám và
điều trị.
* Ghi nhận khi vào viện:
• Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt.
• Mạch: 76 lần/ phút, Nhịp thở 20 lần/ phút
• Huyết áp: 120/70 mmHg Nhiệt độ: 37oC.
• Thể trạng trung bình
• Da, niêm mạc hồng. Tim phổi bình thường
• Sưng đau đầu dưới xương cẳng tay trái
• Mạch quay bên trái (+)
• Cảm giác vận động các ngón tay bình thường
• Bệnh nhân được làm XN CTM, Sinh hóa máu , X-Quang cẳng tay trái, CT Scan
cẳng tay trái
*Xử trí:
• Bệnh nhân được chẩn đoán gãy kín phức tạp đầu dưới xương quay tay trái và tiến
hành phẫu thuật kết hợp xương lúc 15h ngày 27/09/2022.
• Lược đồ phẫu thuật : Rạch da đường Henry đầu dưới xương quay trái =10cm .
Phẫu tích cắt cơ sấp vuông bộc lộ ổ gãy, ổ gãy phức tạp nhiều mảnh rời, nắn chỉnh
các ổ gãy. Dùng một đinh K xuyên giữa trục các mảnh gãy. Kết hợp xương bằng
một nẹp khóa và 6 vis khóa cố định ổ gãy. Kiểm tra ổ gãy nắn chỉnh tốt. Kiểm tra
vận động sấp ngửa, gập duỗi cổ tay tốt. Đặt dẫn lưu cầm máu kỹ. Đóng vết mổ 3
lớp, băng ép.
• Sau 5 ngày điều trị, hậu phẫu ngày thứ 3, bệnh nhân vẫn còn đau nhiều ở vết mổ,
còn sưng nề vùng cẳng tay trai. Dẫn lưu còn ít dịch
III. Tiền sử
1. Bản thân:
– Không có tiền sử mắc bệnh nội khoa, ngoại khoa trước đây.
– Nghề nghiệp: buôn bán rau,
2. Gia đình:
– Không ai mắc bệnh lý liên quan.
– Chồng mất sớm, hiện đang sống với con trai và con dâu
3. Yếu tố cá nhân và môi trường
- Yếu tố cá nhân thuận lợi : Thái độ tích cực, hợp tác điều trị
- Khó khăn: Nữ giới , lớn tuổi
- Yếu tố môi trường thuận lợi: Có bảo hiểm y tế
- Khó khăn: Nhà xa bệnh viện, kinh tế khó khăn, sống qua ngày nhờ việc bán rau, con trai và
con dâu không có công việc ổn định. Nhà cấp 4, có công trình vệ sinh và nhà tắm
IV. Thăm khám hiện tại
1. Tổng quát:
• Bệnh tỉnh táo, tiếp xúc tốt.
Mạch: 76 l/phút Huyết áp: 120/70 mmHg
Nhiệt độ: 370C Tần số thở: 20 l/phút
Cân nặng: 53kg Chiều cao: 1,55m
• BMI: 22,06 kg/m2
• Không phù, không xuất huyết dưới da.
• Tuyến giáp không lớn.
• Hạch ngoại biên không sờ thấy.
2. Cơ quan:
a) Cơ xương khớp:
• Đau nhiều vùng dưới cẳng tay, cổ tay trái (NRS 8/10)
• Nhìn:
o Cẳng tay trái sưng nề
o Mặt trước, phía dưới cẳng tay trái có vết thương dài khoảng 10 cm, khâu 8 mũi đang
sưng nề, rỉ máu
o Đang dẫn lưu dịch, màu đỏ thẫm, số lượng khoảng 150ml
• Sờ:
o Vùng cẳng bàn tay trái nóng hơn cẳng bàn tay phải
• Vận động: Các ngón tay cử động tốt
• Sờ:
• Vùng cẳng bàn tay trái nóng hơn cẳng bàn tay phải
• Vận động: Các ngón tay cử động tốt
KHỚP ĐỘNG TÁC
CHỦ ĐỘNG THỤ ĐỘNG
TRÁI PHẢI TRÁI PHẢI
Vai
Gập - Duỗi 170/400 180/45o Không đo 180/45o
Dạng – khép 170/00 180/0o Không đo 180/0o
Xoay trong –
xoay ngoài
70/900 70/90o Không đo 70/90o
Khuỷu tay Gập - Duỗi 145/00 145/0o Không đo
145/0o
Cẳng tay Sấp – ngửa Không đo 90/90o Không đo 90/90o
Cổ tay
Gập – duỗi
Không đo
90/700 Không đo 90/700
Dạng – khép
Không đo
35/250 Không đo 35/250
Vận động Cơ lực tay phải Cơ lực tay trái
Gấp khuỷu 5/5 Không thử
Duỗi khuỷu
5/5 Không thử
Dạng vai
5/5 Không thử
 Cơ lực:
b) Thần kinh, mạch máu
• Cảm giác, vận động các ngón tay trái bình thường
• Động mạch quay bên trái (+)
c) Tim mạch:
• Không đau ngực, không hồi hộp đánh trống ngực.
• Tim đều rõ, mạch quay trùng nhịp tim.
• T1, T2 nghe rõ, chưa nghe âm bệnh lý.
d) Hô hấp:
• Lồng ngực cân xứng, di động theo nhịp thở
• Không ho, không khó thở
• Rì rào phế nang nghe rõ, chưa nghe âm bệnh lý
e) Tiêu hóa:
• Ăn uống tạm.
• Không đau bụng.
• Không nôn, không buồn nôn.
• Đại tiện tự chủ, 1lần/ngày.
• Bụng mềm, ấn không đau, gan lách không sờ thấy.
f) Thận tiết niệu- sinh dục:
• Tiểu tự chủ.
• Không tiểu buốt, không tiểu rắt.
• Các điểm niệu quản trên, giữa không ấn đau.
• Chạm thận (-), bập bềnh thận (-).
g) Các cơ quan khác: chưa phát hiện bất thường.
Lượng giá chức năng theo thang điểm độc lập chức năng F.I.M
(Functional Independence Measure)
Độc lập:
Độc lập hoàn toàn 7 điểm
Độc lập giảm nhẹ 6 điểm
Phụ thuộc:
Cần giám sát hướng dẫn 5 điểm
Cần trợ giúp tối thiểu (Bn thực hiện được 75%) 4 điểm
Cần trợ giúp 3 điểm
Cần trợ giúp tối đa (Bn thực hiện được 25%) 2 điểm
Lệ thuộc (Bn thực hiện được 0%) 1 điểm
trung bình (Bn thực hiện được 50%)
Chức năng Hiện tại
Tự chăm sóc
Ăn uống 4
Chải chuốt 4
Tắm 4
Mặc áo 4
Mặc quần 4
Vệ sinh 4
Kiểm soát cơ tròn
Kiểm soát tiểu tiện 7
Kiểm soát đại tiện 7
Di chuyển
Giường, ghế, xe lăn 7
Nhà vệ sinh 7
Nhà tắm 7
Vận động
Đi bộ, xe lăn 7
Cầu thang 7
Tổng điểm phụ vận động: 73
Giao tiếp
Hiểu 7
Diễn đạt 7
Nhận thức xã hội
Tương tác 7
Giải quyết vấn đề 7
Trí nhớ 7
Tổng điểm phụ nhận thức: 35
Tổng điểm: 108
Bệnh nhân hiện tại : Độc lập
Chỉ số điểm của bệnh nhân là: 58
Chỉ số giảm chức năng DASH/Triệu chứng = (58/30 -1)x25 =
23%
V. Cận lâm sàng
 X Quang:
Trước mổ Sau mổ
• CT Scaner :
Gãy phức tạp di lệch nhiều
mảnh rời, đường gãy thấu
khớp đầu dưới xương quay
trái, gãy mỏm trâm – trụ trái.
Chưa thấy gãy các xương còn
lại. Phù nề mô mềm xung
quanh, tràn máu khớp cổ tay.
VI. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán
1. Tóm tắt:
• Bệnh nhân nữ 52 tuổi vào viện ngày 24/09/2022 với lý do đau nhức cổ tay trái
sau ngã, sưng nề, vận động hạn chế. CT Scan cẳng tay trái có hình ảnh gãy
đầu dưới xương quay, gãy mỏm trâm – trụ trái, được khoa ngoại tiến hành
phẫu thuật kết hợp xương ngày 27/09/2022 (Lược đồ phẫu thuật : Rạch da
đường Henry đầu dưới xương quay trái =10cm . Phẫu tích cắt cơ sấp vuông
bộc lộ ổ gãy, ổ gãy phức tạp nhiều mảnh rời, nắn chỉnh các ổ gãy. Dùng một
đinh K xuyên giữa trục các mảnh gãy. Kết hợp xương bằng một nẹp khóa và 6
vis khóa cố định ổ gãy). Qua mấy ngày điều trị, hiện tại có các dấu chứng sau:
– Vết mổ dài 10cm còn sưng nề, rỉ ít dịch thấm khi thay bang.
– Dẫn lưu tại vị trí phẫu thuật lượng dịch 150ml màu đỏ thẫm
– X-Quang xương cẳng tay có phương tiện kết hợp xương
– Tầm vận động của cổ, bàn ngón tay chưa khảo sát được do mới mổ
– Bàn, ngón tay cử động tốt, không rối loạn cảm giác
Chẩn đoán sơ bộ: Hậu phẫu kết hợp xương đầu dưới xương quay tay trái
2. Biện luận
*Về chẩn đoán xác định: Hậu phẫu kết hợp xương đầu dưới xương quay tay
trái
Bệnh nhân bị ngã do tai nạn trước đó, sau ngã sưng nề, đau nhói vùng cẳng tay
trái, biến dạng trục chi và cử động bất thường tại cẳng tay trái. Trên X Quang và
CT Scan có hình ảnh gãy đầu dưới xương quay tay trái, được bác sĩ khoa ngoại
tiến hành phẫu thuật kết hợp xương nên em chẩn đoán như trên.
CHẨN ĐOÁN CUỐI CÙNG
– Hậu phẫu kết hợp xương đầu dưới xương quay tay trái ngày thứ 3
Khung ICF
Gãy xương quay tay trái
Yếu tố cá nhân
- Nữ 52 tuổi
- Học vấn thấp
- Bản than đang là trụ cột về kinh tế
- Không khám sức khỏe định kỳ
- Tích cực hợp tác điều trị
Yếu tố môi trường
- Đang dung thuốc và có sự hỗ trợ của nhân
viên y tế
- Sống chung với con trai và con dâu, được
quan tâm, chăm sóc
- Có nhà vệ sinh bệ ngồi
- Nhà cấp 4 không có cầu thang
- Có thẻ bảo hiểm y tế
- Nhà xa bệnh viện
Cấu trúc và chức năng
-Gãy đầu dưới xương quay đã được phẫu
thuật kết hợp xương
-Đặt dẫn lưu vết mổ
-Tê bì nhẹ bàn – ngón tay
-Đau nhiều tại cẳng tay trái
-Vết mổ dài khoảng 10 cm còn sưng nề, rỉ ít
dịch
-X quang, CT Scan hình ảnh gãy đầu dưới
xương quay tay trái
Hạn chế hoạt động
-Hạn chế trong việc tự
chăm sóc bản thân như: tắm
rửa, vệ sinh, mặc áo, dọn
dẹp, nấu ăn
Hạn chế tham gia
- Hạn chế đi chợ, buôn bán.
- Hạn chế chạy xe, tham gia
hoạt động xã hội
VII. Điều trị
1. Mục tiêu điều trị
 Giảm đau, giảm phù nề
 Bất động, bảo vệ vùng xương gãy.
 Tầm vận động, chủ động trong giới hạn cho phép liên quan
Vấn đề Mục tiêu cụ thể
(2 tuần)
Phương pháp điều trị
Đau, sưng nề cẳng tay trái Giảm đau từ 8/10
xuống 5/10 trong 2
tuần
PRICE
P: Protection: Bảo vệ
R: Rest : Nghỉ ngơi
I: Ice: Chườm lạnh
C: Compression : Băng ép
E: Elevation : Nâng cao chi
Đang còn dẫn lưu vết mổ chưa
cắt chỉ
Dẫn lưu phải thông tốt,
không gây tắc dịch,
dịch dẫn lưu phải là
dịch đỏ thẫm.
Theo dõi dẫn lưu hàng giờ
Theo dõi số lượng và màu sắc dịch dẫn lưu
Rút dẫn lưu sau ngày thứ 3
Cắt chỉ sau 7-14 ngày khi vết thương khô, liền tốt
Tầm vận động khớp lân cận
hạn chế nhẹ do đau
Tăng tầm vận động chủ
động
Tầm vận động chủ động sớm, nhẹ nhàng, không
đau và tang tiến dần
VII. Tiên lượng:
1. Tiên lượng gần: Khá
Bệnh nhân hậu phẫu ngày thứ 3 vết thương còn sưng nề, đang còn ống dẫn lưu, dịch dẫn
lưu màu đỏ sẫm, số lượng vừa, thông tốt, da xung quanh vùng cẳng tay hồng hào, không
tím, báo hiệu sự lưu thông máu tốt. Tinh thần khá, thái độ tích cực hợp tác điều trị nên
có thể đạt được mục tiêu đề ra
2. Tiên lượng xa: Trung bình
Bệnh nhân nữ lớn tuổi, loãng xương nên khả năng phục hồi, liền xương sẽ kém hơn so
với người trẻ tuổi. Mặt khác, gia đình kinh tế khó khăn nên không có điều kiện ăn uống
đủ chất để giúp bệnh nhân phục hồi sức khỏe nhanh chóng, nên quá trình điều trị sẽ tiến
triển chậm.
VIII. Dự phòng:
• Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng, nghỉ ngơi hợp lý
• Tuân thủ hướng dẫn trong quá trình luyện tập
• Đề phòng gãy xương thứ phát
• Tái khám theo lịch và điều trị PHCN để đề phòng teo cơ, cứng khớp .
BỆNH ÁN GÃY XƯƠNG .BẢO.pptx

More Related Content

What's hot

Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởTBFTTH
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
CÁC PHƯƠNG THỨC VẬT LÝ TRỊ LIỆU
CÁC PHƯƠNG THỨC VẬT LÝ TRỊ LIỆUCÁC PHƯƠNG THỨC VẬT LÝ TRỊ LIỆU
CÁC PHƯƠNG THỨC VẬT LÝ TRỊ LIỆUSoM
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYSoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchSoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoDucha254
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânDuong Tung
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
vết thương gân gấp bàn tay
vết thương gân gấp bàn tayvết thương gân gấp bàn tay
vết thương gân gấp bàn taySoM
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMVẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMSoM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
Gãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayGãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayKhai Le Phuoc
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Đất Đầu
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 

What's hot (20)

Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
CÁC PHƯƠNG THỨC VẬT LÝ TRỊ LIỆU
CÁC PHƯƠNG THỨC VẬT LÝ TRỊ LIỆUCÁC PHƯƠNG THỨC VẬT LÝ TRỊ LIỆU
CÁC PHƯƠNG THỨC VẬT LÝ TRỊ LIỆU
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 
Cách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoaCách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoa
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chân
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
vết thương gân gấp bàn tay
vết thương gân gấp bàn tayvết thương gân gấp bàn tay
vết thương gân gấp bàn tay
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMVẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Gãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tayGãy xương đòn và xương cánh tay
Gãy xương đòn và xương cánh tay
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 

Similar to BỆNH ÁN GÃY XƯƠNG .BẢO.pptx

BỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT HAI CHI DƯỚI.docx
BỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT HAI CHI DƯỚI.docxBỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT HAI CHI DƯỚI.docx
BỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT HAI CHI DƯỚI.docxLunBcs
 
BỆNH ÁN THAY KHỚP HÁNG sửa.pptx
BỆNH ÁN THAY KHỚP HÁNG sửa.pptxBỆNH ÁN THAY KHỚP HÁNG sửa.pptx
BỆNH ÁN THAY KHỚP HÁNG sửa.pptxssuser2e0a17
 
BA gãy cổ xương đùi.pptx
BA gãy cổ xương đùi.pptxBA gãy cổ xương đùi.pptx
BA gãy cổ xương đùi.pptxlieutai10
 
Bệnh-án-giao-ban-F12.pptx
Bệnh-án-giao-ban-F12.pptxBệnh-án-giao-ban-F12.pptx
Bệnh-án-giao-ban-F12.pptxNgPhong33
 
HP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptx
HP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptxHP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptx
HP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptxYi Nhu
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfVân Quách
 
Nguyễn minh tự (bản sửa 2)
Nguyễn minh tự (bản sửa 2)Nguyễn minh tự (bản sửa 2)
Nguyễn minh tự (bản sửa 2)Lam Thuong
 
Ton-thuong-tuy-song-Y5.pdf
Ton-thuong-tuy-song-Y5.pdfTon-thuong-tuy-song-Y5.pdf
Ton-thuong-tuy-song-Y5.pdfAnhy32
 
Hosoluonggiabndoanchi
HosoluonggiabndoanchiHosoluonggiabndoanchi
HosoluonggiabndoanchiHien Heo
 
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàngThăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàngVu Huong
 
asf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqw
asf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqwasf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqw
asf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqwDuy Phan
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuSoM
 
hgghgjhgggfgfgfgfgfgfgfgfgfgfuuiujlmlkioi
hgghgjhgggfgfgfgfgfgfgfgfgfgfuuiujlmlkioihgghgjhgggfgfgfgfgfgfgfgfgfgfuuiujlmlkioi
hgghgjhgggfgfgfgfgfgfgfgfgfgfuuiujlmlkioiTnNguyn732622
 
Phục hồi chức năng gãy xương
Phục hồi chức năng gãy xươngPhục hồi chức năng gãy xương
Phục hồi chức năng gãy xươngMinh Dat Ton That
 
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSoM
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaiitchw
 

Similar to BỆNH ÁN GÃY XƯƠNG .BẢO.pptx (20)

Phcn
PhcnPhcn
Phcn
 
BỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT HAI CHI DƯỚI.docx
BỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT HAI CHI DƯỚI.docxBỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT HAI CHI DƯỚI.docx
BỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT HAI CHI DƯỚI.docx
 
Phcn
PhcnPhcn
Phcn
 
BỆNH ÁN THAY KHỚP HÁNG sửa.pptx
BỆNH ÁN THAY KHỚP HÁNG sửa.pptxBỆNH ÁN THAY KHỚP HÁNG sửa.pptx
BỆNH ÁN THAY KHỚP HÁNG sửa.pptx
 
BA gãy cổ xương đùi.pptx
BA gãy cổ xương đùi.pptxBA gãy cổ xương đùi.pptx
BA gãy cổ xương đùi.pptx
 
Bệnh-án-giao-ban-F12.pptx
Bệnh-án-giao-ban-F12.pptxBệnh-án-giao-ban-F12.pptx
Bệnh-án-giao-ban-F12.pptx
 
HP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptx
HP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptxHP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptx
HP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptx
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
 
Nguyễn minh tự (bản sửa 2)
Nguyễn minh tự (bản sửa 2)Nguyễn minh tự (bản sửa 2)
Nguyễn minh tự (bản sửa 2)
 
Ton-thuong-tuy-song-Y5.pdf
Ton-thuong-tuy-song-Y5.pdfTon-thuong-tuy-song-Y5.pdf
Ton-thuong-tuy-song-Y5.pdf
 
Hosoluonggiabndoanchi
HosoluonggiabndoanchiHosoluonggiabndoanchi
Hosoluonggiabndoanchi
 
Binh benh an
Binh benh anBinh benh an
Binh benh an
 
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàngThăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
 
asf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqw
asf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqwasf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqw
asf oiha haoapf a[aap af afaopu qro a0rq08rqw
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
hgghgjhgggfgfgfgfgfgfgfgfgfgfuuiujlmlkioi
hgghgjhgggfgfgfgfgfgfgfgfgfgfuuiujlmlkioihgghgjhgggfgfgfgfgfgfgfgfgfgfuuiujlmlkioi
hgghgjhgggfgfgfgfgfgfgfgfgfgfuuiujlmlkioi
 
Phục hồi chức năng gãy xương
Phục hồi chức năng gãy xươngPhục hồi chức năng gãy xương
Phục hồi chức năng gãy xương
 
kham ls than kinh
kham ls than kinhkham ls than kinh
kham ls than kinh
 
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 

Recently uploaded

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 

BỆNH ÁN GÃY XƯƠNG .BẢO.pptx

  • 1. BỆNH ÁN GÃY XƯƠNG CHI TRÊN Người thực hiện: Nhóm 2 học viên CKI
  • 2. Bệnh án trình bệnh I. PHẦN HÀNH CHÍNH: • Họ tên bệnh nhân: HỒ THỊ BÉ • Tuổi: 52 • Giới tính: Nữ • Nghề nghiệp: Buôn bán • Địa chỉ: Lương Điền – Lộc Điền – Phú Lộc • Ngày vào viện: 24/09/2022 Ngày làm bệnh án: 29/09/2022
  • 3. II. Bệnh sử 1. Lý do vào viện: Sưng đau cẳng tay trái 2. Quá trình bệnh lý: Ngày 24/9/2022 bệnh nhân leo cây bị ngã, tay trái chống xuống đất. Sau khi ngã bệnh nhân đau nhiều ( NRS 10/10), sưng nề, bầm tím ở phía dưới cẳng tay trái, được người nhà đưa vào bệnh viện đại học y dược Huế khám và điều trị.
  • 4. * Ghi nhận khi vào viện: • Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt. • Mạch: 76 lần/ phút, Nhịp thở 20 lần/ phút • Huyết áp: 120/70 mmHg Nhiệt độ: 37oC. • Thể trạng trung bình • Da, niêm mạc hồng. Tim phổi bình thường • Sưng đau đầu dưới xương cẳng tay trái • Mạch quay bên trái (+) • Cảm giác vận động các ngón tay bình thường • Bệnh nhân được làm XN CTM, Sinh hóa máu , X-Quang cẳng tay trái, CT Scan cẳng tay trái
  • 5. *Xử trí: • Bệnh nhân được chẩn đoán gãy kín phức tạp đầu dưới xương quay tay trái và tiến hành phẫu thuật kết hợp xương lúc 15h ngày 27/09/2022. • Lược đồ phẫu thuật : Rạch da đường Henry đầu dưới xương quay trái =10cm . Phẫu tích cắt cơ sấp vuông bộc lộ ổ gãy, ổ gãy phức tạp nhiều mảnh rời, nắn chỉnh các ổ gãy. Dùng một đinh K xuyên giữa trục các mảnh gãy. Kết hợp xương bằng một nẹp khóa và 6 vis khóa cố định ổ gãy. Kiểm tra ổ gãy nắn chỉnh tốt. Kiểm tra vận động sấp ngửa, gập duỗi cổ tay tốt. Đặt dẫn lưu cầm máu kỹ. Đóng vết mổ 3 lớp, băng ép. • Sau 5 ngày điều trị, hậu phẫu ngày thứ 3, bệnh nhân vẫn còn đau nhiều ở vết mổ, còn sưng nề vùng cẳng tay trai. Dẫn lưu còn ít dịch
  • 6. III. Tiền sử 1. Bản thân: – Không có tiền sử mắc bệnh nội khoa, ngoại khoa trước đây. – Nghề nghiệp: buôn bán rau, 2. Gia đình: – Không ai mắc bệnh lý liên quan. – Chồng mất sớm, hiện đang sống với con trai và con dâu 3. Yếu tố cá nhân và môi trường - Yếu tố cá nhân thuận lợi : Thái độ tích cực, hợp tác điều trị - Khó khăn: Nữ giới , lớn tuổi - Yếu tố môi trường thuận lợi: Có bảo hiểm y tế - Khó khăn: Nhà xa bệnh viện, kinh tế khó khăn, sống qua ngày nhờ việc bán rau, con trai và con dâu không có công việc ổn định. Nhà cấp 4, có công trình vệ sinh và nhà tắm
  • 7. IV. Thăm khám hiện tại 1. Tổng quát: • Bệnh tỉnh táo, tiếp xúc tốt. Mạch: 76 l/phút Huyết áp: 120/70 mmHg Nhiệt độ: 370C Tần số thở: 20 l/phút Cân nặng: 53kg Chiều cao: 1,55m • BMI: 22,06 kg/m2 • Không phù, không xuất huyết dưới da. • Tuyến giáp không lớn. • Hạch ngoại biên không sờ thấy.
  • 8. 2. Cơ quan: a) Cơ xương khớp: • Đau nhiều vùng dưới cẳng tay, cổ tay trái (NRS 8/10) • Nhìn: o Cẳng tay trái sưng nề o Mặt trước, phía dưới cẳng tay trái có vết thương dài khoảng 10 cm, khâu 8 mũi đang sưng nề, rỉ máu o Đang dẫn lưu dịch, màu đỏ thẫm, số lượng khoảng 150ml • Sờ: o Vùng cẳng bàn tay trái nóng hơn cẳng bàn tay phải • Vận động: Các ngón tay cử động tốt
  • 9.
  • 10. • Sờ: • Vùng cẳng bàn tay trái nóng hơn cẳng bàn tay phải • Vận động: Các ngón tay cử động tốt
  • 11. KHỚP ĐỘNG TÁC CHỦ ĐỘNG THỤ ĐỘNG TRÁI PHẢI TRÁI PHẢI Vai Gập - Duỗi 170/400 180/45o Không đo 180/45o Dạng – khép 170/00 180/0o Không đo 180/0o Xoay trong – xoay ngoài 70/900 70/90o Không đo 70/90o Khuỷu tay Gập - Duỗi 145/00 145/0o Không đo 145/0o Cẳng tay Sấp – ngửa Không đo 90/90o Không đo 90/90o Cổ tay Gập – duỗi Không đo 90/700 Không đo 90/700 Dạng – khép Không đo 35/250 Không đo 35/250
  • 12. Vận động Cơ lực tay phải Cơ lực tay trái Gấp khuỷu 5/5 Không thử Duỗi khuỷu 5/5 Không thử Dạng vai 5/5 Không thử  Cơ lực:
  • 13. b) Thần kinh, mạch máu • Cảm giác, vận động các ngón tay trái bình thường • Động mạch quay bên trái (+) c) Tim mạch: • Không đau ngực, không hồi hộp đánh trống ngực. • Tim đều rõ, mạch quay trùng nhịp tim. • T1, T2 nghe rõ, chưa nghe âm bệnh lý. d) Hô hấp: • Lồng ngực cân xứng, di động theo nhịp thở • Không ho, không khó thở • Rì rào phế nang nghe rõ, chưa nghe âm bệnh lý
  • 14. e) Tiêu hóa: • Ăn uống tạm. • Không đau bụng. • Không nôn, không buồn nôn. • Đại tiện tự chủ, 1lần/ngày. • Bụng mềm, ấn không đau, gan lách không sờ thấy. f) Thận tiết niệu- sinh dục: • Tiểu tự chủ. • Không tiểu buốt, không tiểu rắt. • Các điểm niệu quản trên, giữa không ấn đau. • Chạm thận (-), bập bềnh thận (-). g) Các cơ quan khác: chưa phát hiện bất thường.
  • 15. Lượng giá chức năng theo thang điểm độc lập chức năng F.I.M (Functional Independence Measure) Độc lập: Độc lập hoàn toàn 7 điểm Độc lập giảm nhẹ 6 điểm Phụ thuộc: Cần giám sát hướng dẫn 5 điểm Cần trợ giúp tối thiểu (Bn thực hiện được 75%) 4 điểm Cần trợ giúp 3 điểm Cần trợ giúp tối đa (Bn thực hiện được 25%) 2 điểm Lệ thuộc (Bn thực hiện được 0%) 1 điểm trung bình (Bn thực hiện được 50%)
  • 16. Chức năng Hiện tại Tự chăm sóc Ăn uống 4 Chải chuốt 4 Tắm 4 Mặc áo 4 Mặc quần 4 Vệ sinh 4 Kiểm soát cơ tròn Kiểm soát tiểu tiện 7 Kiểm soát đại tiện 7 Di chuyển Giường, ghế, xe lăn 7 Nhà vệ sinh 7 Nhà tắm 7 Vận động Đi bộ, xe lăn 7 Cầu thang 7 Tổng điểm phụ vận động: 73 Giao tiếp Hiểu 7 Diễn đạt 7 Nhận thức xã hội Tương tác 7 Giải quyết vấn đề 7 Trí nhớ 7 Tổng điểm phụ nhận thức: 35 Tổng điểm: 108 Bệnh nhân hiện tại : Độc lập
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20. Chỉ số điểm của bệnh nhân là: 58 Chỉ số giảm chức năng DASH/Triệu chứng = (58/30 -1)x25 = 23%
  • 21. V. Cận lâm sàng  X Quang: Trước mổ Sau mổ
  • 22. • CT Scaner : Gãy phức tạp di lệch nhiều mảnh rời, đường gãy thấu khớp đầu dưới xương quay trái, gãy mỏm trâm – trụ trái. Chưa thấy gãy các xương còn lại. Phù nề mô mềm xung quanh, tràn máu khớp cổ tay.
  • 23. VI. Tóm tắt – biện luận – chẩn đoán 1. Tóm tắt: • Bệnh nhân nữ 52 tuổi vào viện ngày 24/09/2022 với lý do đau nhức cổ tay trái sau ngã, sưng nề, vận động hạn chế. CT Scan cẳng tay trái có hình ảnh gãy đầu dưới xương quay, gãy mỏm trâm – trụ trái, được khoa ngoại tiến hành phẫu thuật kết hợp xương ngày 27/09/2022 (Lược đồ phẫu thuật : Rạch da đường Henry đầu dưới xương quay trái =10cm . Phẫu tích cắt cơ sấp vuông bộc lộ ổ gãy, ổ gãy phức tạp nhiều mảnh rời, nắn chỉnh các ổ gãy. Dùng một đinh K xuyên giữa trục các mảnh gãy. Kết hợp xương bằng một nẹp khóa và 6 vis khóa cố định ổ gãy). Qua mấy ngày điều trị, hiện tại có các dấu chứng sau:
  • 24. – Vết mổ dài 10cm còn sưng nề, rỉ ít dịch thấm khi thay bang. – Dẫn lưu tại vị trí phẫu thuật lượng dịch 150ml màu đỏ thẫm – X-Quang xương cẳng tay có phương tiện kết hợp xương – Tầm vận động của cổ, bàn ngón tay chưa khảo sát được do mới mổ – Bàn, ngón tay cử động tốt, không rối loạn cảm giác Chẩn đoán sơ bộ: Hậu phẫu kết hợp xương đầu dưới xương quay tay trái
  • 25. 2. Biện luận *Về chẩn đoán xác định: Hậu phẫu kết hợp xương đầu dưới xương quay tay trái Bệnh nhân bị ngã do tai nạn trước đó, sau ngã sưng nề, đau nhói vùng cẳng tay trái, biến dạng trục chi và cử động bất thường tại cẳng tay trái. Trên X Quang và CT Scan có hình ảnh gãy đầu dưới xương quay tay trái, được bác sĩ khoa ngoại tiến hành phẫu thuật kết hợp xương nên em chẩn đoán như trên.
  • 26. CHẨN ĐOÁN CUỐI CÙNG – Hậu phẫu kết hợp xương đầu dưới xương quay tay trái ngày thứ 3
  • 27. Khung ICF Gãy xương quay tay trái Yếu tố cá nhân - Nữ 52 tuổi - Học vấn thấp - Bản than đang là trụ cột về kinh tế - Không khám sức khỏe định kỳ - Tích cực hợp tác điều trị Yếu tố môi trường - Đang dung thuốc và có sự hỗ trợ của nhân viên y tế - Sống chung với con trai và con dâu, được quan tâm, chăm sóc - Có nhà vệ sinh bệ ngồi - Nhà cấp 4 không có cầu thang - Có thẻ bảo hiểm y tế - Nhà xa bệnh viện Cấu trúc và chức năng -Gãy đầu dưới xương quay đã được phẫu thuật kết hợp xương -Đặt dẫn lưu vết mổ -Tê bì nhẹ bàn – ngón tay -Đau nhiều tại cẳng tay trái -Vết mổ dài khoảng 10 cm còn sưng nề, rỉ ít dịch -X quang, CT Scan hình ảnh gãy đầu dưới xương quay tay trái Hạn chế hoạt động -Hạn chế trong việc tự chăm sóc bản thân như: tắm rửa, vệ sinh, mặc áo, dọn dẹp, nấu ăn Hạn chế tham gia - Hạn chế đi chợ, buôn bán. - Hạn chế chạy xe, tham gia hoạt động xã hội
  • 28. VII. Điều trị 1. Mục tiêu điều trị  Giảm đau, giảm phù nề  Bất động, bảo vệ vùng xương gãy.  Tầm vận động, chủ động trong giới hạn cho phép liên quan
  • 29. Vấn đề Mục tiêu cụ thể (2 tuần) Phương pháp điều trị Đau, sưng nề cẳng tay trái Giảm đau từ 8/10 xuống 5/10 trong 2 tuần PRICE P: Protection: Bảo vệ R: Rest : Nghỉ ngơi I: Ice: Chườm lạnh C: Compression : Băng ép E: Elevation : Nâng cao chi Đang còn dẫn lưu vết mổ chưa cắt chỉ Dẫn lưu phải thông tốt, không gây tắc dịch, dịch dẫn lưu phải là dịch đỏ thẫm. Theo dõi dẫn lưu hàng giờ Theo dõi số lượng và màu sắc dịch dẫn lưu Rút dẫn lưu sau ngày thứ 3 Cắt chỉ sau 7-14 ngày khi vết thương khô, liền tốt Tầm vận động khớp lân cận hạn chế nhẹ do đau Tăng tầm vận động chủ động Tầm vận động chủ động sớm, nhẹ nhàng, không đau và tang tiến dần
  • 30. VII. Tiên lượng: 1. Tiên lượng gần: Khá Bệnh nhân hậu phẫu ngày thứ 3 vết thương còn sưng nề, đang còn ống dẫn lưu, dịch dẫn lưu màu đỏ sẫm, số lượng vừa, thông tốt, da xung quanh vùng cẳng tay hồng hào, không tím, báo hiệu sự lưu thông máu tốt. Tinh thần khá, thái độ tích cực hợp tác điều trị nên có thể đạt được mục tiêu đề ra 2. Tiên lượng xa: Trung bình Bệnh nhân nữ lớn tuổi, loãng xương nên khả năng phục hồi, liền xương sẽ kém hơn so với người trẻ tuổi. Mặt khác, gia đình kinh tế khó khăn nên không có điều kiện ăn uống đủ chất để giúp bệnh nhân phục hồi sức khỏe nhanh chóng, nên quá trình điều trị sẽ tiến triển chậm.
  • 31. VIII. Dự phòng: • Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng, nghỉ ngơi hợp lý • Tuân thủ hướng dẫn trong quá trình luyện tập • Đề phòng gãy xương thứ phát • Tái khám theo lịch và điều trị PHCN để đề phòng teo cơ, cứng khớp .