SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
BÁO CÁO LUẬN VĂN THẠC SỸBÁO CÁO LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành: Phục hồi chức năngChuyên ngành: Phục hồi chức năng
Hà nội, 2008Hà nội, 2008
Giáo viên hướng dẫn:Giáo viên hướng dẫn: Người thực hiện:Người thực hiện:
TS. TRẦN VĂN CHƯƠNGTS. TRẦN VĂN CHƯƠNG BS. PHẠM THỊ MINH NGUYỆTBS. PHẠM THỊ MINH NGUYỆT
®¸nh gi¸ kÕt qu¶ phôc håi chøc n¨ng ®i l¹i vµ mèi®¸nh gi¸ kÕt qu¶ phôc håi chøc n¨ng ®i l¹i vµ mèi
liªn quan víi c¬ lùc chi d­íi ë bÖnh nh©n tai biÕnliªn quan víi c¬ lùc chi d­íi ë bÖnh nh©n tai biÕn
nhåi m¸u n·o vïng b¸n cÇunhåi m¸u n·o vïng b¸n cÇu
2
PHẦN MỞ ĐẦUPHẦN MỞ ĐẦU
 TBMMN cho tới nay vẫn là một vấn đề thời sự cấpTBMMN cho tới nay vẫn là một vấn đề thời sự cấp
thiếtthiết của mọi quốc gia trên thế giới.của mọi quốc gia trên thế giới.
 TBMMN thường để lại di chứng nặng nề, có thể làmTBMMN thường để lại di chứng nặng nề, có thể làm
giảm hoặc mất khả năng vận động dẫn đến tàn tật,giảm hoặc mất khả năng vận động dẫn đến tàn tật,
nhất là chức năng vận động và đi của chi dưới làm chonhất là chức năng vận động và đi của chi dưới làm cho
một số lượng lớn BN phải phụ thuộc vào người khác.một số lượng lớn BN phải phụ thuộc vào người khác.
 Trước một BN LNN sau TBMMN, tiên lượng được sựTrước một BN LNN sau TBMMN, tiên lượng được sự
phục hồi vận động chi dưới để có kế hoạch luyện tậpphục hồi vận động chi dưới để có kế hoạch luyện tập
hợp lý là điều mà chúng tôi quan tâm. Tuy nhiên ởhợp lý là điều mà chúng tôi quan tâm. Tuy nhiên ở
Việt Nam vấn đề này còn chưa được đề cập nhiềuViệt Nam vấn đề này còn chưa được đề cập nhiều
3
PHẦN MỞ ĐẦUPHẦN MỞ ĐẦU
 Để tìm hiểu rõ mối liên hệ giữa các yếu tố liên quanĐể tìm hiểu rõ mối liên hệ giữa các yếu tố liên quan
với khả năng phục hồi chức năng đi của chi dưới ở bệnhvới khả năng phục hồi chức năng đi của chi dưới ở bệnh
nhân TBMMN chúng tôi thực hiện đề tài nhằm mụcnhân TBMMN chúng tôi thực hiện đề tài nhằm mục
tiêu:tiêu:
• Đánh giá kết quả phục hồi chức năng đi lại.Đánh giá kết quả phục hồi chức năng đi lại.
• Xác định mối liên hệ giữa cơ lực chi dưới bên liệtXác định mối liên hệ giữa cơ lực chi dưới bên liệt
và chức năng đi ở bệnh nhân tai biến nhồi máuvà chức năng đi ở bệnh nhân tai biến nhồi máu
não vùng bán cầu.não vùng bán cầu.
4
CHƯƠNG 1:CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
5
TÌNH HÌNH TBMMN TRÊN THẾ GIỚITÌNH HÌNH TBMMN TRÊN THẾ GIỚI
VÀ Ở VNVÀ Ở VN
 Trên Thế giới:Trên Thế giới:
• Đối với các nước phát triển, TBMMN là nguyên nhân gây tửĐối với các nước phát triển, TBMMN là nguyên nhân gây tử
vong đứng hàng thứ ba sau ung thư và các bệnh tim mạch.vong đứng hàng thứ ba sau ung thư và các bệnh tim mạch.
• TBMMN để lại di chứng nặng nề. Theo Hakett (1992) 61%TBMMN để lại di chứng nặng nề. Theo Hakett (1992) 61%
người bệnh sống sót có di chứng, 50% phải phụ thuộc ngườingười bệnh sống sót có di chứng, 50% phải phụ thuộc người
khác trong các sinh hoạt hàng ngày.khác trong các sinh hoạt hàng ngày.
 Ở Việt Nam:Ở Việt Nam:
• Theo Nguyễn Văn Đăng (1995) : Tỷ lệ mắc toàn bộ ước tínhTheo Nguyễn Văn Đăng (1995) : Tỷ lệ mắc toàn bộ ước tính
khoảng 115,92/100.000 dân, tỷ lệ tử vong là 161/100.000 dân.khoảng 115,92/100.000 dân, tỷ lệ tử vong là 161/100.000 dân.
• Theo Trần Văn Chương và CS (1995) tỷ lệ di chứng nhẹ vàTheo Trần Văn Chương và CS (1995) tỷ lệ di chứng nhẹ và
vừa là 68,42% và tỷ lệ di chứng nặng là 27,69% trong đóvừa là 68,42% và tỷ lệ di chứng nặng là 27,69% trong đó
92,96% là di chứng vận động.92,96% là di chứng vận động.
6
ĐẠI CƯƠNG VỀ TAI BIẾN MẠCH MÁU
NÃO
 Định nghĩaĐịnh nghĩa
 Phân loại TBNMN trên phim CT scannerPhân loại TBNMN trên phim CT scanner
• NMN vỏ não: hNMN vỏ não: hình ảnh ổ giảm tỷ trọng ĐK > 2 cm ởình ảnh ổ giảm tỷ trọng ĐK > 2 cm ở
vùng vỏ não hoặc dưới vỏ.vùng vỏ não hoặc dưới vỏ.
• NMN ổ khuyết: hNMN ổ khuyết: hình ảnh ổ giảm tỷ trọng ĐK < 2 cmình ảnh ổ giảm tỷ trọng ĐK < 2 cm
nằm ở sâu trong não.nằm ở sâu trong não.
7
PHÂN TÍCH DÁNG ĐIPHÂN TÍCH DÁNG ĐI
 Chu kỳ dáng đi:Chu kỳ dáng đi:
• Định nghĩa: lĐịnh nghĩa: là một hoạt động xảy ra giữa 2 lần chạm gótà một hoạt động xảy ra giữa 2 lần chạm gót
của cùng một chân.của cùng một chân.
• Các nhóm cơ chính phục vụ trong một chu kỳ dángCác nhóm cơ chính phục vụ trong một chu kỳ dáng
đi: Duđi: Duỗi khớp háng (cơ mông to, cơ bán mạc, cơ hai đầuỗi khớp háng (cơ mông to, cơ bán mạc, cơ hai đầu
đùi); gấp khớp háng (cơ đái chậu); dạng khớp háng (cơđùi); gấp khớp háng (cơ đái chậu); dạng khớp háng (cơ
mông nhỏ). Duỗi khớp gối (cơ bốn đầu đùi); gấp khớp gốimông nhỏ). Duỗi khớp gối (cơ bốn đầu đùi); gấp khớp gối
(cơ hai đầu đùi). Gấp khớp cổ chân (cơ chày trước, cơ mác(cơ hai đầu đùi). Gấp khớp cổ chân (cơ chày trước, cơ mác
bên ngắn, mác trước); duỗi khớp cổ chân (cơ sinh đôi, cơbên ngắn, mác trước); duỗi khớp cổ chân (cơ sinh đôi, cơ
dép).dép).
 Các thì của chu kỳ dáng điCác thì của chu kỳ dáng đi
8
Hình 1.1: Các thì của chu kỳ dáng đi
9
Các tham số bình thườngCác tham số bình thường
của dáng đi:của dáng đi:
• Độ rộng chân đếĐộ rộng chân đế:: 5-10 cm5-10 cm
• Độ dài bước chân: 40-60 cmĐộ dài bước chân: 40-60 cm
• Độ dài sải chânĐộ dài sải chân:: 100-130 cm100-130 cm
Đo lường bước chân và sải chânĐo lường bước chân và sải chân
10
NHỮNG BẤT THƯỜNG ẢNH HƯỞNGNHỮNG BẤT THƯỜNG ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CHỨC NĂNG ĐI TRÊN BỆNHĐẾN CHỨC NĂNG ĐI TRÊN BỆNH
NHÂN TBMMNNHÂN TBMMN
 Tình trạng yếu các nhóm cơ chi dưới và thânTình trạng yếu các nhóm cơ chi dưới và thân
mình ở bên liệtmình ở bên liệt..
 Tình trạng bất thường về trương lực cơTình trạng bất thường về trương lực cơ
 Hạn chế tầm vận động khớpHạn chế tầm vận động khớp
 Rối loạn về kiểm soát tư thế thăng bằngRối loạn về kiểm soát tư thế thăng bằng
 Rối loạn về cảm giácRối loạn về cảm giác
11
PHCN CHO BỆNH NHÂN LNN DOPHCN CHO BỆNH NHÂN LNN DO
TBMMN THEO PP BOBATH.TBMMN THEO PP BOBATH.
 Là Phương pháp được phổ biến và áp dụng nhiềuLà Phương pháp được phổ biến và áp dụng nhiều
nhất. Mục đích là huấn luyện lại các vận độngnhất. Mục đích là huấn luyện lại các vận động
bình thường mà trước kia người bệnh đã làmbình thường mà trước kia người bệnh đã làm
được.được.
 Thực hiện các bài tập VĐ cân xứng 2 bên.Thực hiện các bài tập VĐ cân xứng 2 bên.
 Trước khi thực hiện vận động phải làm mọi cáchTrước khi thực hiện vận động phải làm mọi cách
để trương lực cơ trở lại bình thường hoặc gầnđể trương lực cơ trở lại bình thường hoặc gần
bình thường cần sử dụng các KT kích thích hoặcbình thường cần sử dụng các KT kích thích hoặc
ức chế và sử dụng các kỹ thuật tạo thuận trong tậpức chế và sử dụng các kỹ thuật tạo thuận trong tập
luyện giúp BN cảm nhận vận động theo mẫu vậnluyện giúp BN cảm nhận vận động theo mẫu vận
động bình thường.động bình thường.
12
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀCHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
13
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
 Tiêu chuẩn chọn lựaTiêu chuẩn chọn lựa
• Bệnh nhân tuổi từ 18 đến 70 tuổi.Bệnh nhân tuổi từ 18 đến 70 tuổi.
• Chẩn đoán TBNMN vùng bán cầu lần thứChẩn đoán TBNMN vùng bán cầu lần thứ
nhấtnhất
• Đã được điều trị giai đoạn cấp ở Viện timĐã được điều trị giai đoạn cấp ở Viện tim
mạch, Khoa Thần kinh BV Bạch Mai.mạch, Khoa Thần kinh BV Bạch Mai.
• Bệnh nhân giao tiếp được.Bệnh nhân giao tiếp được.
• Bệnh nhân bắt đầu đi lại được.Bệnh nhân bắt đầu đi lại được.
• Bệnh nhân không có các dị tật về vận động.Bệnh nhân không có các dị tật về vận động.
14
Tiêu chuẩn loại trừTiêu chuẩn loại trừ
• Bệnh nhân dưới 18 tuổi và trên 70 tuổi.
• TBNMN từ lần thứ 2 trở lên.
• Bệnh nhân có dị tật về dáng đi trước khi bị
TBNMN.
• Bệnh nhân không ổn định về nội khoa: cao huyết
áp, suy tim, hẹp-hở hai lá, loạn nhịp hoàn toàn...
• Bệnh nhân có rối loạn về ý thức, thăng bằng.
• Bệnh nhân co cứng nặng.
• Bệnh nhân không giao tiếp được.
• Bệnh nhân nữ có thai.
15
ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨUĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU
• Trung tâm Phục hồi chức năng Bệnh viện BạchTrung tâm Phục hồi chức năng Bệnh viện Bạch
Mai.Mai.
• Khoa Thần kinh Bệnh viện Bạch Mai.Khoa Thần kinh Bệnh viện Bạch Mai.
• Thời gian từ tháng 04/2008 đến tháng 09/2008Thời gian từ tháng 04/2008 đến tháng 09/2008
16
 Thiết kế nghiên cứu:Thiết kế nghiên cứu:
• Nghiên cứu can thiệp tự đối chứngNghiên cứu can thiệp tự đối chứng
 Số lượng bệnh nhânSố lượng bệnh nhân::
• công thứccông thức::
• Chọn n=40Chọn n=40
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
qp
Z
n .2
2
2
1
×
∆





=
−α 8,3835,065,0
15,0
96,1
n 2
2
=××=
17
Phương pháp chọn mẫuPhương pháp chọn mẫu
 Tất cả các bệnh nhânTất cả các bệnh nhân nhập viện và điều trị tạinhập viện và điều trị tại
Khoa thần kinh, Trung tâm PHCN bệnh việnKhoa thần kinh, Trung tâm PHCN bệnh viện
Bạch Mai đáp ứng các tiêu chuẩn lựa chọn và loạiBạch Mai đáp ứng các tiêu chuẩn lựa chọn và loại
trừ.trừ.
18
Phương pháp can thiệpPhương pháp can thiệp
 Phương pháp PHCN cho bệnh nhân liệt nửa ngườiPhương pháp PHCN cho bệnh nhân liệt nửa người
của Bobath.của Bobath.
 Bệnh nhân cần được theo dõi, bảo vệ trong quáBệnh nhân cần được theo dõi, bảo vệ trong quá
trình luyện tập PHCN (đo mạch, huyết áp, đeo đaitrình luyện tập PHCN (đo mạch, huyết áp, đeo đai
bảo vệ).bảo vệ).
 Thời gian tập luyện: 30 ngày kể từ khi đánh giáThời gian tập luyện: 30 ngày kể từ khi đánh giá
lần đầu và mỗi ngày tập 50 phútlần đầu và mỗi ngày tập 50 phút..
19
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ:PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ:
 Mỗi bệnh nhân được đánh giá 2 lần:Mỗi bệnh nhân được đánh giá 2 lần:
 Lần 1 (N0): bệnh nhân bắt đầu tự đứng và đi đượcLần 1 (N0): bệnh nhân bắt đầu tự đứng và đi được
 Lần 2 (Lần 2 (N1N1): sau can thiệp 1 tháng): sau can thiệp 1 tháng
20
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁNỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
 Khả năng chuyển dồn trọng lượng lên chân liệtKhả năng chuyển dồn trọng lượng lên chân liệt..
DTL = TL chân bên liệt (kg)/Tổng cân nặng của cơ thể (kg)DTL = TL chân bên liệt (kg)/Tổng cân nặng của cơ thể (kg)
 Cơ lực chi dưới bên liệt của bệnh nhânCơ lực chi dưới bên liệt của bệnh nhân
• Phương pháp thử cơ bằng tay theo FlorencePhương pháp thử cơ bằng tay theo Florence
Piterson Keldall (5 bPiterson Keldall (5 bậcậc).).
• Các nhóm cơ cần thử: 7 nhóm cơ chính của chiCác nhóm cơ cần thử: 7 nhóm cơ chính của chi
dưới bên liệt, hoạt động trong một chu kỳ dángdưới bên liệt, hoạt động trong một chu kỳ dáng
điđi..
21
 Phân tích kết quả dáng điPhân tích kết quả dáng đi
• Đo chiều dài sải chân (đơn vị đo cm): đo KC giữaĐo chiều dài sải chân (đơn vị đo cm): đo KC giữa
2 gót chân của cùng một chân, tính giá trị trung2 gót chân của cùng một chân, tính giá trị trung
bình.bình.
• Đánh giá vận tốc đi (đơn vị đo m/s):Đánh giá vận tốc đi (đơn vị đo m/s):
 V= S/TV= S/T
• Đánh giá nhịp đi lại (bước/phút):Đánh giá nhịp đi lại (bước/phút):
 NĐL = Số bước chân x 60 (giây)/Thời gian điNĐL = Số bước chân x 60 (giây)/Thời gian đi
hết quãng đường 10mhết quãng đường 10m
22
 Chức năng đi theo FAC (Functional Ambulation CategoriesChức năng đi theo FAC (Functional Ambulation Categories).).
• Phụ thuộc hoàn toàn: (o điểm).Phụ thuộc hoàn toàn: (o điểm).
• Phụ thuộc 1 phần: (1-3 điểm).Phụ thuộc 1 phần: (1-3 điểm).
 Phụ thuộc mức 2.Phụ thuộc mức 2.
 Phụ thuộc mức 1.Phụ thuộc mức 1.
 Phụ thuộc có giám sát.Phụ thuộc có giám sát.
• Độc lập: (4-5 điểm).Độc lập: (4-5 điểm).
 Độc lập mức nền phẳng.Độc lập mức nền phẳng.
 Độc lập hoàn toàn.Độc lập hoàn toàn.
23
XỬ LÝ SỐ LIỆU:XỬ LÝ SỐ LIỆU:
 Số liệu được xử lý theo phương pháp thống kê y họcSố liệu được xử lý theo phương pháp thống kê y học
và chương trình EPI 6. 04, sử dụng testvà chương trình EPI 6. 04, sử dụng test χχ2.2.
24
CHƯƠNG 3:CHƯƠNG 3:
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
25
Đặc điểm đối tượng NC theo
nhóm tuổi và giới tính
Biểu đồ 3.1. Đặc điểm ĐTNC theo nhóm tuổi và giới tínhBiểu đồ 3.1. Đặc điểm ĐTNC theo nhóm tuổi và giới tính
12.2%
26.8%
36.6%
4.9% 4.9%
14.6%
0%
10%
20%
30%
40%
40-49 50-59 60-70 Nhóm tuổi
Tỷ lệ (%)
Nam Nữ
26
Đặc điểm đối tượng NC theo nhóm tuổiĐặc điểm đối tượng NC theo nhóm tuổi
và giới tínhvà giới tính
 Có 41 BN tuổi từ 42-70, tuổi TB 59,09.Có 41 BN tuổi từ 42-70, tuổi TB 59,09.
 Tỷ lệ TBNMN chủ yếu ở độ tuổi 60-70 chiếm 51,2%.Tỷ lệ TBNMN chủ yếu ở độ tuổi 60-70 chiếm 51,2%.
Tương đồng với tuổi trung bình trong NC của các tgTương đồng với tuổi trung bình trong NC của các tg
khác: Suzuki 55,0 tuổi, Lê Văn Thính 62,5.khác: Suzuki 55,0 tuổi, Lê Văn Thính 62,5.
 Tỷ lệ BN nam (75,6%) gặp nhiều hơn nữ.Tỷ lệ BN nam (75,6%) gặp nhiều hơn nữ.
 Tương đồng với NC của các tg khác: tỷ lệ BN namTương đồng với NC của các tg khác: tỷ lệ BN nam
theo Cheng là 70,83 %, Trần Văn Chương 56,5%.theo Cheng là 70,83 %, Trần Văn Chương 56,5%.
27
Phân loại bệnh nhân theo nghề nghiệp
12.2%
43.9%
19.5%
7.3%
17.1%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Nông dân Công nhân Buôn bán,
nội trợ
Cán bộ Hưu trí
Tỷ lệ
Biểu đồ 3.2 .Biểu đồ 3.2 . Phân loại bệnh nhân theo nghề nghiệpPhân loại bệnh nhân theo nghề nghiệp
28
Bảng 3.1: phân loại bệnh nhân theo CTBảng 3.1: phân loại bệnh nhân theo CT
Loại
TBNMN
Nam Nữ Tổng số
Phù hợp vớiPhù hợp với
nghiên cứunghiên cứu
của tác giả:của tác giả:
Lê VănLê Văn
ThínhThính
(35%),(35%),
Hoàng ThịHoàng Thị
Kim ĐàoKim Đào
(31,6%) so(31,6%) so
với NMN vỏvới NMN vỏ
nãonão
Số
BN
Tỷ lệ
%
Số
BN
Tỷ lệ
%
Số
BN
Tỷ lệ
%
Nhồi máu ổ
khuyết
13 41,9 4 40 17 41,5
Nhồi máu vỏ
não
18 58,1 6 60 24 58,5
Tổng số 31 75,6 10 24,4 41 100
Phân loại bệnh nhân theo phim CT
Scanner
29
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHCN ĐIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHCN ĐI CHI DƯỚICHI DƯỚI
BÊN LIỆT SAU CAN THIỆP 1BÊN LIỆT SAU CAN THIỆP 1 THÁNGTHÁNG
30
Đánh giá khả năng
dồn trọng lượng lên chân liệt
Biểu đồ 3.3Biểu đồ 3.3 . Khả năng dồn trọng lượng. Khả năng dồn trọng lượng
qua các thời điểm đánh giáqua các thời điểm đánh giá
KKết quả cải thiện khả năng DTL trước và sau can thiệp có ý nghĩa TK với p < 0,01.ết quả cải thiện khả năng DTL trước và sau can thiệp có ý nghĩa TK với p < 0,01.
Đồng thời chứng tỏ hiệu quả của PP can thiệp. Tương đồng với kq nc của Ruth DickĐồng thời chứng tỏ hiệu quả của PP can thiệp. Tương đồng với kq nc của Ruth Dick
stein DTL lên chân liệt sau 3 tuần can thiệp 28%stein DTL lên chân liệt sau 3 tuần can thiệp 28% DTL cân đối 2 chân, 49% cải thiệnDTL cân đối 2 chân, 49% cải thiện
đáng kể. Đặng Thị Huệ sau 3 tháng DTL mức khá 38%, mức tốt 52%đáng kể. Đặng Thị Huệ sau 3 tháng DTL mức khá 38%, mức tốt 52%
29.3%
70.7%
0.0%
12.2%
46.3%
41.5%
0%
20%
40%
60%
80%
Trung bình Khá Tốt
Tỷ lệ (%)
Thời điểm ban đầu
Sau 1 tháng
31
Kết quả các thông số về dáng đi.Kết quả các thông số về dáng đi.
Thông số
Trung bìnhTrung bình ± SDSD
N0 - N1 P
N0 N1
Vận tốc (m/s)
0,352 ±
0,069
0,495 ±
0,091
0,143 ±
0,022
p<0,01
Chiều dài sải
chân (m)
0,515 ±
0,056
0,605 ±
0,061
0,090 ±
0,005
p<0,01
Nhịp đi lại
(bước/phút)
57,932 ±
4,302
68,022 ±
5,247
10,090 ±
0,945
p<0,01
Bảng 3.2: Kết quả các thông số dáng điBảng 3.2: Kết quả các thông số dáng đi
32
Kết quả PHCN cơ lực chi dưới bên liệt
Kết quả về PHCN cơ lực vận động khớp hángKết quả về PHCN cơ lực vận động khớp háng
Cơ
Bậc
Cơ
Duỗi khớp háng Gấp khớp háng Dạng khớp háng
N0 N1 N0 N1 N0 N1
Số
BN
Tỷ lệ
%
Số
BN
Tỷ lệ
%
Số
BN
Tỷ lệ
%
Số
BN
Tỷ lệ
%
Số
BN
Tỷ lệ
%
Số
BN
Tỷ lệ
%
3 34 82,9 17 41,5 32 78 14 34,1 35 85,3 15 36,6
4 7 17,1 19 46,3 9 22 20 48,8 6 14,7 21 51,2
5 0 0 5 12,2 0 0 7 17,1 0 0 5 12,2
P p < 0,01 p < 0,01 p < 0,01
Bảng 3.3: Kết quả PHCN cơ lực vận động khớp hángBảng 3.3: Kết quả PHCN cơ lực vận động khớp háng
33
Kết quả PHCN cơ lực vận động khớpKết quả PHCN cơ lực vận động khớp
gối.gối.
Cơ
Bậc
Cơ
Duỗi khớp gối Gấp khớp gối
N0 N1 N0 N1
Số
BN
Tỷ
lệ %
Số
BN
Tỷ
lệ %
Số
BN
Tỷ
lệ %
Số
BN
Tỷ
lệ %
3 31 75,6 10 24,4 29 70,7 8 19,5
4 10 24,4 17 41,5 12 29,3 21 51,2
5 0 0 14 34,1 0 0 12 29,3
P p < 0,01 p<0,01
Bảng 3.4: Kết quả PHCN cơ lực vận động khớp gốiBảng 3.4: Kết quả PHCN cơ lực vận động khớp gối
34
Kết quả PHCN cơ lực vận động khớpKết quả PHCN cơ lực vận động khớp
cổ chân.cổ chân.
Bảng 3.5.Bảng 3.5. Kết quả PHCN cơ lực vận động khớp cổ chân.Kết quả PHCN cơ lực vận động khớp cổ chân.
Cơ
Bậc
cơ
Duỗi khớp cổ chân Gấp khớp cổ chân
N0 N1 N0 N1
Số
BN
Tỷ
lệ %
Số
BN
Tỷ
lệ %
Số
BN
Tỷ
lệ %
Số
BN
Tỷ
lệ %
3 30 73,1 10 24,4 30 73,1 7 17,1
4 11 26,9 22 53,7 11 26,9 23 56,1
5 0 0 9 21,9 0 0 11 26,8
P p < 0,01 p < 0,01
35
Kết quả PHCN cơ lực chi dướiKết quả PHCN cơ lực chi dưới
 N0: cơ lực bậc 3 chiếm tỷ lệ cao nhất (70,5%-85,3%),N0: cơ lực bậc 3 chiếm tỷ lệ cao nhất (70,5%-85,3%),
còn lại là cơ lực bậc 4, không có cơ lực bậc 5.còn lại là cơ lực bậc 4, không có cơ lực bậc 5.
 N1: cơ lực bậc 3 giảm còn rất ít, cơ lực bậc 4 tăng lênN1: cơ lực bậc 3 giảm còn rất ít, cơ lực bậc 4 tăng lên
chiếm tỷ lệ (46,3%-56,1%), xuất hiện thêm cơ lực bậcchiếm tỷ lệ (46,3%-56,1%), xuất hiện thêm cơ lực bậc
5(12,2%-29,3%).5(12,2%-29,3%).
 Nhóm cơ gấp khớp PH tốt hơn nhóm cơ duỗi khớpNhóm cơ gấp khớp PH tốt hơn nhóm cơ duỗi khớp
chi dưới. Nhóm cơ gấp khớp gối, gấp khớp cổ chânchi dưới. Nhóm cơ gấp khớp gối, gấp khớp cổ chân
PH tốt hơn nhóm cơ gấp khớp háng.PH tốt hơn nhóm cơ gấp khớp háng.
 Sự khác biệt trước – sau can thiệp có ý nghĩa thốngSự khác biệt trước – sau can thiệp có ý nghĩa thống
kê với P < 0,01.kê với P < 0,01.
36
Kết quả PHCN đi theo FACKết quả PHCN đi theo FAC
100.0%
0.0% 0.0%
17.0%
58.5%
24.5%
0%
21%
42%
63%
84%
105%
Phụ thuộc có
giám sát
Độc lập nền
phẳng
Độc lập hoàn toàn
Tỷ lệ (%)
Thời điểm ban đầu
Sau 1 tháng
Biểu đồ 3.4: Kết quả PHCN đi theo (FAC)Biểu đồ 3.4: Kết quả PHCN đi theo (FAC)
ChChức năng đi theo FAC trước và sau can thiệp 1 tháng khác nhau có ý nghĩa thống kêức năng đi theo FAC trước và sau can thiệp 1 tháng khác nhau có ý nghĩa thống kê
với p < 0,01. Điều này hoàn toàn phù hợp với đặc điểm của quá trình PH là đạt KQ tốivới p < 0,01. Điều này hoàn toàn phù hợp với đặc điểm của quá trình PH là đạt KQ tối
đa trong năm đầu, PH càng sớm KQ càng cao. Tương đồng với kq của tg: Bergman,đa trong năm đầu, PH càng sớm KQ càng cao. Tương đồng với kq của tg: Bergman,
Nguyễn Tấn Dũng sau tập 3tháng (87,5%); (70%) đi độc lập.Nguyễn Tấn Dũng sau tập 3tháng (87,5%); (70%) đi độc lập.
37
MỐI LIÊN QUAN GIỮA CƠ LỰC CHIMỐI LIÊN QUAN GIỮA CƠ LỰC CHI
DƯỚI BÊN LIỆT VÀ CHỨC NĂNG ĐIDƯỚI BÊN LIỆT VÀ CHỨC NĂNG ĐI
SAU MỘT THÁNG CAN THIỆPSAU MỘT THÁNG CAN THIỆP
38
Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp hángMối liên quan giữa cơ lực vận động khớp háng
bên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệpbên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệp
Bậc
cơ
FAC
Duỗi khớp háng Gấp khớp háng Dạng khớp háng
3 4 5 3 4 5 3 4 5
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
3 5 12,2 2 4,8 0 0 6 14,6 1 2,4 0 0 5 12,2 2 4,8 0 0
4 10 24,4 12 29,5 2 4,8 7 17 15 36,8 2 4,8 10 24,4 13 31,8 1 2,4
5 2 4,8 5 12,2 3 7,3 1 2,4 4 9,8 5 12,2 0 0 6 14,6 4 9,8
P p<0,05 p<0,05 p<0,05
Bảng 3.6: Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp háng bên liệt vàBảng 3.6: Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp háng bên liệt và
chức năng đi sau 1 tháng can thiệpchức năng đi sau 1 tháng can thiệp
39
Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp gốiMối liên quan giữa cơ lực vận động khớp gối
bên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệpbên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệp
Bảng 3.7:Bảng 3.7: Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp gối bênMối liên quan giữa cơ lực vận động khớp gối bên
liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệpliệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệp
Bậc cơ
FAC
Duỗi khớp gối Gấp khớp gối
3 4 5 3 4 5
Số
BN
Tỷ
lệ %
Số
BN
Tỷ
lệ %
Số
BN
Tỷ
lệ %
Số
BN
Tỷ
lệ %
Số
BN
Tỷ
lệ %
Số
BN
Tỷ
lệ %
3 5 12,2 2 4,8 0 0 4 9,8 3 7,3 0 0
4 5 12,2 13 31,8 6 14,6 4 9,8 14 34,1 6 14,6
5 0 0 2 4,8 8 19,6 0 0 4 9,8 6 14,6
P p<0,05 p<0,05
40
Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp cổ chânMối liên quan giữa cơ lực vận động khớp cổ chân
bên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thibên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệpệp
Bảng 3.9:Bảng 3.9: Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp cổ chân bên liệt vàMối liên quan giữa cơ lực vận động khớp cổ chân bên liệt và
chức năng đi sau 1 tháng can thiệpchức năng đi sau 1 tháng can thiệp
Bậc cơ
FAC
Duỗi khớp cổ chân Gấp khớp cổ chân
3 4 5 3 4 5
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
Số
BN
Tỷ
lệ
%
3 5 12,2 2 4,8 0 0 4 9,8 3 7,3 0 0
4 5 12,2 15 36,6 4 9,8 3 7,3 17 41,5 4 9,8
5 0 0 5 12,2 5 12,2 0 0 3 7,3 7 17
P p<0,05 p<0,05
41
Mối liên quan giữa cơ lực chi dưới bênMối liên quan giữa cơ lực chi dưới bên
liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệpliệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệp
 Tỷ lệ bệnh nhân có cơ lực bậc 3 còn rất thấp (< 37%), cơ lựcTỷ lệ bệnh nhân có cơ lực bậc 3 còn rất thấp (< 37%), cơ lực
bậc 4 tăng lên chiếm (46,3%-56,1%), thêm cơ lực bậc 5.bậc 4 tăng lên chiếm (46,3%-56,1%), thêm cơ lực bậc 5.
 Đồng thời với sự cải thiện của cơ lực tốt lên thì chức năng điĐồng thời với sự cải thiện của cơ lực tốt lên thì chức năng đi
cũng cải thiện tốt lên rõ rệt.cũng cải thiện tốt lên rõ rệt.
 Tỷ lệ bệnh nhân có chức năng đi phụ thuộc có giám sát giảmTỷ lệ bệnh nhân có chức năng đi phụ thuộc có giám sát giảm
còn (17%), chức năng đi độc lập mức nền phẳng tăng lêncòn (17%), chức năng đi độc lập mức nền phẳng tăng lên
(58,5%), thêm chức năng đi độc lập hoàn toàn (24,5%).(58,5%), thêm chức năng đi độc lập hoàn toàn (24,5%).
 Cơ lực và chức năng đi chi dưới bên liệt sau 1 tháng can thiệpCơ lực và chức năng đi chi dưới bên liệt sau 1 tháng can thiệp
liên quan phụ thuộc nhau, có ý nghĩa thống kê với P < 0,05.liên quan phụ thuộc nhau, có ý nghĩa thống kê với P < 0,05.
 Các tg khác cũng cho rằng: theo Lord và cs sức mạnh cơ 2 chiCác tg khác cũng cho rằng: theo Lord và cs sức mạnh cơ 2 chi
dưới ảnh hưởng tới chức năng đi, sự khác nhau về sức mạnhdưới ảnh hưởng tới chức năng đi, sự khác nhau về sức mạnh
các cơ kiểm soát VĐ khớp cổ chân tạo ra sự khác nhau vềcác cơ kiểm soát VĐ khớp cổ chân tạo ra sự khác nhau về
chức năng đi của BN. Susan Niam: sức mạnh cơ mông nhỡ,chức năng đi của BN. Susan Niam: sức mạnh cơ mông nhỡ,
các cơ xoay trong, xoay ngoài khớp cc giảm sẽ ảnh hưởng tớicác cơ xoay trong, xoay ngoài khớp cc giảm sẽ ảnh hưởng tới
chức năng đi của BNchức năng đi của BN
42
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
 Đặc điểm đối tượng nghiên cứuĐặc điểm đối tượng nghiên cứu
• Tỷ lệ bệnh nhân TBNMN vỏ não (58,5%) caoTỷ lệ bệnh nhân TBNMN vỏ não (58,5%) cao
hơn nhồi máu ổ khuyết.hơn nhồi máu ổ khuyết.
• Tỷ lệ bệnh nhân hưu trí bị TBNMN chiếm tỷ lệTỷ lệ bệnh nhân hưu trí bị TBNMN chiếm tỷ lệ
cao nhất 43,9%.cao nhất 43,9%.
• Độ tuổi hay gặp 60 – 70 tuổi chiếm 51,2%.Độ tuổi hay gặp 60 – 70 tuổi chiếm 51,2%.
43
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Đánh giá kết quả PHCN cơ lực và chức năng đi:Đánh giá kết quả PHCN cơ lực và chức năng đi:
• Khả năng dồn trọng lượng lên chân liệt tăng lên rõ rệt so với trước canKhả năng dồn trọng lượng lên chân liệt tăng lên rõ rệt so với trước can
thiệp vớithiệp với p < 0,01.< 0,01.
• Sự chênh lệch các thông số dáng đi trước - sau can thiệp có ý nghĩaSự chênh lệch các thông số dáng đi trước - sau can thiệp có ý nghĩa TKTK
với p <0,01.với p <0,01.
• Sự cải thiện về cơ lực chi dưới bên liệt so với trước can thiệp có ýSự cải thiện về cơ lực chi dưới bên liệt so với trước can thiệp có ý
nghĩa thống kê vớinghĩa thống kê với p< 0,01.< 0,01.
• Kết quả PHCN đi so với trước can thiệp có ý nghĩa TK với p< 0,01.Kết quả PHCN đi so với trước can thiệp có ý nghĩa TK với p< 0,01.
Như vậy chứng tỏ hiệu quả của phương pháp can thiệp.Như vậy chứng tỏ hiệu quả của phương pháp can thiệp.
• Mối liên quan giữa cơ lực chi dưới bên lịêt và chức năng đi sauMối liên quan giữa cơ lực chi dưới bên lịêt và chức năng đi sau
TBNMN:TBNMN:
• Cơ lực chi dưới bên liệt và chức năng đi ở bệnh nhân sau TBNMNCơ lực chi dưới bên liệt và chức năng đi ở bệnh nhân sau TBNMN
vùng bán cầu liên quan phụ thuộc nhau có ý nghĩa thống kê với p <vùng bán cầu liên quan phụ thuộc nhau có ý nghĩa thống kê với p <
0,05. Tỷ lệ bệnh nhân có cơ lực cải thiện tốt tăng lên thì chức năng đi0,05. Tỷ lệ bệnh nhân có cơ lực cải thiện tốt tăng lên thì chức năng đi
cũng tăng lên.cũng tăng lên.
44
KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ
Tiếp tục nghiên cứu với cỡ mẫu lớn, nghiên cứu dọcTiếp tục nghiên cứu với cỡ mẫu lớn, nghiên cứu dọc
và sâu hơn các yếu tố chủ yếu tham gia tích cực vàovà sâu hơn các yếu tố chủ yếu tham gia tích cực vào
sự PHCN đi để nâng cao chất lượng điều trị, PHCNsự PHCN đi để nâng cao chất lượng điều trị, PHCN
cho bệnh nhân liệt nửa người sau TBMNM.cho bệnh nhân liệt nửa người sau TBMNM.
45
Xin chân thành cám ơn quý thầy
cô trong Hội đồng
và quý đồng nghiệp ./.

More Related Content

What's hot

Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiLe Minh
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYSoM
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYSoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
gãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaygãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaySoM
 
21. distal femur fracture v nese
21. distal femur fracture  v nese21. distal femur fracture  v nese
21. distal femur fracture v neseVitNguynHong6
 
GÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYGÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYSoM
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOASoM
 
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMVẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMSoM
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleKhai Le Phuoc
 
Gãy xương chày ở trẻ em
Gãy xương chày ở trẻ emGãy xương chày ở trẻ em
Gãy xương chày ở trẻ emKhai Le Phuoc
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂ
ĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂ
ĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂSoM
 
6.phuocdanh gia
6.phuocdanh gia6.phuocdanh gia
6.phuocdanh giaNgoc Quang
 
Gãy mắt cá chân
Gãy mắt cá chânGãy mắt cá chân
Gãy mắt cá chânlenhan68
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 

What's hot (20)

GIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAYGIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
 
Đánh Giá Kết Quả Phục Hồi Chức Năng Vận Động Của Bệnh Nhân Tai Biến Mạch Máu ...
Đánh Giá Kết Quả Phục Hồi Chức Năng Vận Động Của Bệnh Nhân Tai Biến Mạch Máu ...Đánh Giá Kết Quả Phục Hồi Chức Năng Vận Động Của Bệnh Nhân Tai Biến Mạch Máu ...
Đánh Giá Kết Quả Phục Hồi Chức Năng Vận Động Của Bệnh Nhân Tai Biến Mạch Máu ...
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 
gãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaygãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quay
 
21. distal femur fracture v nese
21. distal femur fracture  v nese21. distal femur fracture  v nese
21. distal femur fracture v nese
 
GÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀYGÃY TRẦN CHÀY
GÃY TRẦN CHÀY
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
 
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMVẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
 
Gãy xương chày ở trẻ em
Gãy xương chày ở trẻ emGãy xương chày ở trẻ em
Gãy xương chày ở trẻ em
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂ
ĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂ
ĐẠI CƯƠNG VỀ CẮT CỤT CHI THỂ
 
6.phuocdanh gia
6.phuocdanh gia6.phuocdanh gia
6.phuocdanh gia
 
Gãy mắt cá chân
Gãy mắt cá chânGãy mắt cá chân
Gãy mắt cá chân
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 

Viewers also liked

Viewers also liked (7)

1 phcn taibienmachmaunao
1 phcn taibienmachmaunao1 phcn taibienmachmaunao
1 phcn taibienmachmaunao
 
Bqt.ppt.0346
Bqt.ppt.0346Bqt.ppt.0346
Bqt.ppt.0346
 
Lượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tayLượng giá chức năng cơ bằng tay
Lượng giá chức năng cơ bằng tay
 
Vung chi dươi
Vung chi dươiVung chi dươi
Vung chi dươi
 
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
 
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa họcPhương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa học
 

Similar to ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯỚI Ở BỆNH NHÂN TAI BIẾN NHỒI MÁU NÃO VÙNG BÁN CẦU

NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAISoM
 
Nghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóa
Nghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóaNghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóa
Nghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóaphamdieu88
 
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdfSach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdfMLinhPhm12
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsDr NgocSâm
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfVân Quách
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxTBFTTH
 
Ct tuy song san soc khoa
Ct tuy song san soc khoaCt tuy song san soc khoa
Ct tuy song san soc khoaTran Quang
 
Co that tam vi
Co that tam viCo that tam vi
Co that tam viThanh Tran
 
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019angTrnHong
 
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dieu tri khong mo
Dieu tri khong moDieu tri khong mo
Dieu tri khong moNgoc Quang
 
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptChấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptvuanh1603
 
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Châm cứu học - Những khái niệm cơ bản.ppt
Châm cứu học - Những khái niệm cơ bản.pptChâm cứu học - Những khái niệm cơ bản.ppt
Châm cứu học - Những khái niệm cơ bản.pptSuongSuong16
 

Similar to ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯỚI Ở BỆNH NHÂN TAI BIẾN NHỒI MÁU NÃO VÙNG BÁN CẦU (20)

NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAI
 
Nghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóa
Nghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóaNghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóa
Nghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóa
 
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdfSach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
Sach giao-trinh-noi-than-kinh-thuvienPDF.com.pdf
 
Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcsts
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
 
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
 
Ct tuy song san soc khoa
Ct tuy song san soc khoaCt tuy song san soc khoa
Ct tuy song san soc khoa
 
Co that tam vi
Co that tam viCo that tam vi
Co that tam vi
 
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
 
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
 
Dieu tri khong mo
Dieu tri khong moDieu tri khong mo
Dieu tri khong mo
 
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.pptChấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
Chấn thương Tủy lâm sàng và điều trị-.ppt
 
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
 
Bqt.ppt.0277
Bqt.ppt.0277Bqt.ppt.0277
Bqt.ppt.0277
 
Châm cứu học - Những khái niệm cơ bản.ppt
Châm cứu học - Những khái niệm cơ bản.pptChâm cứu học - Những khái niệm cơ bản.ppt
Châm cứu học - Những khái niệm cơ bản.ppt
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
 

Recently uploaded

SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯỚI Ở BỆNH NHÂN TAI BIẾN NHỒI MÁU NÃO VÙNG BÁN CẦU

  • 1. BÁO CÁO LUẬN VĂN THẠC SỸBÁO CÁO LUẬN VĂN THẠC SỸ Chuyên ngành: Phục hồi chức năngChuyên ngành: Phục hồi chức năng Hà nội, 2008Hà nội, 2008 Giáo viên hướng dẫn:Giáo viên hướng dẫn: Người thực hiện:Người thực hiện: TS. TRẦN VĂN CHƯƠNGTS. TRẦN VĂN CHƯƠNG BS. PHẠM THỊ MINH NGUYỆTBS. PHẠM THỊ MINH NGUYỆT ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ phôc håi chøc n¨ng ®i l¹i vµ mèi®¸nh gi¸ kÕt qu¶ phôc håi chøc n¨ng ®i l¹i vµ mèi liªn quan víi c¬ lùc chi d­íi ë bÖnh nh©n tai biÕnliªn quan víi c¬ lùc chi d­íi ë bÖnh nh©n tai biÕn nhåi m¸u n·o vïng b¸n cÇunhåi m¸u n·o vïng b¸n cÇu
  • 2. 2 PHẦN MỞ ĐẦUPHẦN MỞ ĐẦU  TBMMN cho tới nay vẫn là một vấn đề thời sự cấpTBMMN cho tới nay vẫn là một vấn đề thời sự cấp thiếtthiết của mọi quốc gia trên thế giới.của mọi quốc gia trên thế giới.  TBMMN thường để lại di chứng nặng nề, có thể làmTBMMN thường để lại di chứng nặng nề, có thể làm giảm hoặc mất khả năng vận động dẫn đến tàn tật,giảm hoặc mất khả năng vận động dẫn đến tàn tật, nhất là chức năng vận động và đi của chi dưới làm chonhất là chức năng vận động và đi của chi dưới làm cho một số lượng lớn BN phải phụ thuộc vào người khác.một số lượng lớn BN phải phụ thuộc vào người khác.  Trước một BN LNN sau TBMMN, tiên lượng được sựTrước một BN LNN sau TBMMN, tiên lượng được sự phục hồi vận động chi dưới để có kế hoạch luyện tậpphục hồi vận động chi dưới để có kế hoạch luyện tập hợp lý là điều mà chúng tôi quan tâm. Tuy nhiên ởhợp lý là điều mà chúng tôi quan tâm. Tuy nhiên ở Việt Nam vấn đề này còn chưa được đề cập nhiềuViệt Nam vấn đề này còn chưa được đề cập nhiều
  • 3. 3 PHẦN MỞ ĐẦUPHẦN MỞ ĐẦU  Để tìm hiểu rõ mối liên hệ giữa các yếu tố liên quanĐể tìm hiểu rõ mối liên hệ giữa các yếu tố liên quan với khả năng phục hồi chức năng đi của chi dưới ở bệnhvới khả năng phục hồi chức năng đi của chi dưới ở bệnh nhân TBMMN chúng tôi thực hiện đề tài nhằm mụcnhân TBMMN chúng tôi thực hiện đề tài nhằm mục tiêu:tiêu: • Đánh giá kết quả phục hồi chức năng đi lại.Đánh giá kết quả phục hồi chức năng đi lại. • Xác định mối liên hệ giữa cơ lực chi dưới bên liệtXác định mối liên hệ giữa cơ lực chi dưới bên liệt và chức năng đi ở bệnh nhân tai biến nhồi máuvà chức năng đi ở bệnh nhân tai biến nhồi máu não vùng bán cầu.não vùng bán cầu.
  • 4. 4 CHƯƠNG 1:CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 5. 5 TÌNH HÌNH TBMMN TRÊN THẾ GIỚITÌNH HÌNH TBMMN TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VNVÀ Ở VN  Trên Thế giới:Trên Thế giới: • Đối với các nước phát triển, TBMMN là nguyên nhân gây tửĐối với các nước phát triển, TBMMN là nguyên nhân gây tử vong đứng hàng thứ ba sau ung thư và các bệnh tim mạch.vong đứng hàng thứ ba sau ung thư và các bệnh tim mạch. • TBMMN để lại di chứng nặng nề. Theo Hakett (1992) 61%TBMMN để lại di chứng nặng nề. Theo Hakett (1992) 61% người bệnh sống sót có di chứng, 50% phải phụ thuộc ngườingười bệnh sống sót có di chứng, 50% phải phụ thuộc người khác trong các sinh hoạt hàng ngày.khác trong các sinh hoạt hàng ngày.  Ở Việt Nam:Ở Việt Nam: • Theo Nguyễn Văn Đăng (1995) : Tỷ lệ mắc toàn bộ ước tínhTheo Nguyễn Văn Đăng (1995) : Tỷ lệ mắc toàn bộ ước tính khoảng 115,92/100.000 dân, tỷ lệ tử vong là 161/100.000 dân.khoảng 115,92/100.000 dân, tỷ lệ tử vong là 161/100.000 dân. • Theo Trần Văn Chương và CS (1995) tỷ lệ di chứng nhẹ vàTheo Trần Văn Chương và CS (1995) tỷ lệ di chứng nhẹ và vừa là 68,42% và tỷ lệ di chứng nặng là 27,69% trong đóvừa là 68,42% và tỷ lệ di chứng nặng là 27,69% trong đó 92,96% là di chứng vận động.92,96% là di chứng vận động.
  • 6. 6 ĐẠI CƯƠNG VỀ TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO  Định nghĩaĐịnh nghĩa  Phân loại TBNMN trên phim CT scannerPhân loại TBNMN trên phim CT scanner • NMN vỏ não: hNMN vỏ não: hình ảnh ổ giảm tỷ trọng ĐK > 2 cm ởình ảnh ổ giảm tỷ trọng ĐK > 2 cm ở vùng vỏ não hoặc dưới vỏ.vùng vỏ não hoặc dưới vỏ. • NMN ổ khuyết: hNMN ổ khuyết: hình ảnh ổ giảm tỷ trọng ĐK < 2 cmình ảnh ổ giảm tỷ trọng ĐK < 2 cm nằm ở sâu trong não.nằm ở sâu trong não.
  • 7. 7 PHÂN TÍCH DÁNG ĐIPHÂN TÍCH DÁNG ĐI  Chu kỳ dáng đi:Chu kỳ dáng đi: • Định nghĩa: lĐịnh nghĩa: là một hoạt động xảy ra giữa 2 lần chạm gótà một hoạt động xảy ra giữa 2 lần chạm gót của cùng một chân.của cùng một chân. • Các nhóm cơ chính phục vụ trong một chu kỳ dángCác nhóm cơ chính phục vụ trong một chu kỳ dáng đi: Duđi: Duỗi khớp háng (cơ mông to, cơ bán mạc, cơ hai đầuỗi khớp háng (cơ mông to, cơ bán mạc, cơ hai đầu đùi); gấp khớp háng (cơ đái chậu); dạng khớp háng (cơđùi); gấp khớp háng (cơ đái chậu); dạng khớp háng (cơ mông nhỏ). Duỗi khớp gối (cơ bốn đầu đùi); gấp khớp gốimông nhỏ). Duỗi khớp gối (cơ bốn đầu đùi); gấp khớp gối (cơ hai đầu đùi). Gấp khớp cổ chân (cơ chày trước, cơ mác(cơ hai đầu đùi). Gấp khớp cổ chân (cơ chày trước, cơ mác bên ngắn, mác trước); duỗi khớp cổ chân (cơ sinh đôi, cơbên ngắn, mác trước); duỗi khớp cổ chân (cơ sinh đôi, cơ dép).dép).  Các thì của chu kỳ dáng điCác thì của chu kỳ dáng đi
  • 8. 8 Hình 1.1: Các thì của chu kỳ dáng đi
  • 9. 9 Các tham số bình thườngCác tham số bình thường của dáng đi:của dáng đi: • Độ rộng chân đếĐộ rộng chân đế:: 5-10 cm5-10 cm • Độ dài bước chân: 40-60 cmĐộ dài bước chân: 40-60 cm • Độ dài sải chânĐộ dài sải chân:: 100-130 cm100-130 cm Đo lường bước chân và sải chânĐo lường bước chân và sải chân
  • 10. 10 NHỮNG BẤT THƯỜNG ẢNH HƯỞNGNHỮNG BẤT THƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỨC NĂNG ĐI TRÊN BỆNHĐẾN CHỨC NĂNG ĐI TRÊN BỆNH NHÂN TBMMNNHÂN TBMMN  Tình trạng yếu các nhóm cơ chi dưới và thânTình trạng yếu các nhóm cơ chi dưới và thân mình ở bên liệtmình ở bên liệt..  Tình trạng bất thường về trương lực cơTình trạng bất thường về trương lực cơ  Hạn chế tầm vận động khớpHạn chế tầm vận động khớp  Rối loạn về kiểm soát tư thế thăng bằngRối loạn về kiểm soát tư thế thăng bằng  Rối loạn về cảm giácRối loạn về cảm giác
  • 11. 11 PHCN CHO BỆNH NHÂN LNN DOPHCN CHO BỆNH NHÂN LNN DO TBMMN THEO PP BOBATH.TBMMN THEO PP BOBATH.  Là Phương pháp được phổ biến và áp dụng nhiềuLà Phương pháp được phổ biến và áp dụng nhiều nhất. Mục đích là huấn luyện lại các vận độngnhất. Mục đích là huấn luyện lại các vận động bình thường mà trước kia người bệnh đã làmbình thường mà trước kia người bệnh đã làm được.được.  Thực hiện các bài tập VĐ cân xứng 2 bên.Thực hiện các bài tập VĐ cân xứng 2 bên.  Trước khi thực hiện vận động phải làm mọi cáchTrước khi thực hiện vận động phải làm mọi cách để trương lực cơ trở lại bình thường hoặc gầnđể trương lực cơ trở lại bình thường hoặc gần bình thường cần sử dụng các KT kích thích hoặcbình thường cần sử dụng các KT kích thích hoặc ức chế và sử dụng các kỹ thuật tạo thuận trong tậpức chế và sử dụng các kỹ thuật tạo thuận trong tập luyện giúp BN cảm nhận vận động theo mẫu vậnluyện giúp BN cảm nhận vận động theo mẫu vận động bình thường.động bình thường.
  • 12. 12 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀCHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 13. 13 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU  Tiêu chuẩn chọn lựaTiêu chuẩn chọn lựa • Bệnh nhân tuổi từ 18 đến 70 tuổi.Bệnh nhân tuổi từ 18 đến 70 tuổi. • Chẩn đoán TBNMN vùng bán cầu lần thứChẩn đoán TBNMN vùng bán cầu lần thứ nhấtnhất • Đã được điều trị giai đoạn cấp ở Viện timĐã được điều trị giai đoạn cấp ở Viện tim mạch, Khoa Thần kinh BV Bạch Mai.mạch, Khoa Thần kinh BV Bạch Mai. • Bệnh nhân giao tiếp được.Bệnh nhân giao tiếp được. • Bệnh nhân bắt đầu đi lại được.Bệnh nhân bắt đầu đi lại được. • Bệnh nhân không có các dị tật về vận động.Bệnh nhân không có các dị tật về vận động.
  • 14. 14 Tiêu chuẩn loại trừTiêu chuẩn loại trừ • Bệnh nhân dưới 18 tuổi và trên 70 tuổi. • TBNMN từ lần thứ 2 trở lên. • Bệnh nhân có dị tật về dáng đi trước khi bị TBNMN. • Bệnh nhân không ổn định về nội khoa: cao huyết áp, suy tim, hẹp-hở hai lá, loạn nhịp hoàn toàn... • Bệnh nhân có rối loạn về ý thức, thăng bằng. • Bệnh nhân co cứng nặng. • Bệnh nhân không giao tiếp được. • Bệnh nhân nữ có thai.
  • 15. 15 ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨUĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU • Trung tâm Phục hồi chức năng Bệnh viện BạchTrung tâm Phục hồi chức năng Bệnh viện Bạch Mai.Mai. • Khoa Thần kinh Bệnh viện Bạch Mai.Khoa Thần kinh Bệnh viện Bạch Mai. • Thời gian từ tháng 04/2008 đến tháng 09/2008Thời gian từ tháng 04/2008 đến tháng 09/2008
  • 16. 16  Thiết kế nghiên cứu:Thiết kế nghiên cứu: • Nghiên cứu can thiệp tự đối chứngNghiên cứu can thiệp tự đối chứng  Số lượng bệnh nhânSố lượng bệnh nhân:: • công thứccông thức:: • Chọn n=40Chọn n=40 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU qp Z n .2 2 2 1 × ∆      = −α 8,3835,065,0 15,0 96,1 n 2 2 =××=
  • 17. 17 Phương pháp chọn mẫuPhương pháp chọn mẫu  Tất cả các bệnh nhânTất cả các bệnh nhân nhập viện và điều trị tạinhập viện và điều trị tại Khoa thần kinh, Trung tâm PHCN bệnh việnKhoa thần kinh, Trung tâm PHCN bệnh viện Bạch Mai đáp ứng các tiêu chuẩn lựa chọn và loạiBạch Mai đáp ứng các tiêu chuẩn lựa chọn và loại trừ.trừ.
  • 18. 18 Phương pháp can thiệpPhương pháp can thiệp  Phương pháp PHCN cho bệnh nhân liệt nửa ngườiPhương pháp PHCN cho bệnh nhân liệt nửa người của Bobath.của Bobath.  Bệnh nhân cần được theo dõi, bảo vệ trong quáBệnh nhân cần được theo dõi, bảo vệ trong quá trình luyện tập PHCN (đo mạch, huyết áp, đeo đaitrình luyện tập PHCN (đo mạch, huyết áp, đeo đai bảo vệ).bảo vệ).  Thời gian tập luyện: 30 ngày kể từ khi đánh giáThời gian tập luyện: 30 ngày kể từ khi đánh giá lần đầu và mỗi ngày tập 50 phútlần đầu và mỗi ngày tập 50 phút..
  • 19. 19 PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ:PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ:  Mỗi bệnh nhân được đánh giá 2 lần:Mỗi bệnh nhân được đánh giá 2 lần:  Lần 1 (N0): bệnh nhân bắt đầu tự đứng và đi đượcLần 1 (N0): bệnh nhân bắt đầu tự đứng và đi được  Lần 2 (Lần 2 (N1N1): sau can thiệp 1 tháng): sau can thiệp 1 tháng
  • 20. 20 NỘI DUNG ĐÁNH GIÁNỘI DUNG ĐÁNH GIÁ  Khả năng chuyển dồn trọng lượng lên chân liệtKhả năng chuyển dồn trọng lượng lên chân liệt.. DTL = TL chân bên liệt (kg)/Tổng cân nặng của cơ thể (kg)DTL = TL chân bên liệt (kg)/Tổng cân nặng của cơ thể (kg)  Cơ lực chi dưới bên liệt của bệnh nhânCơ lực chi dưới bên liệt của bệnh nhân • Phương pháp thử cơ bằng tay theo FlorencePhương pháp thử cơ bằng tay theo Florence Piterson Keldall (5 bPiterson Keldall (5 bậcậc).). • Các nhóm cơ cần thử: 7 nhóm cơ chính của chiCác nhóm cơ cần thử: 7 nhóm cơ chính của chi dưới bên liệt, hoạt động trong một chu kỳ dángdưới bên liệt, hoạt động trong một chu kỳ dáng điđi..
  • 21. 21  Phân tích kết quả dáng điPhân tích kết quả dáng đi • Đo chiều dài sải chân (đơn vị đo cm): đo KC giữaĐo chiều dài sải chân (đơn vị đo cm): đo KC giữa 2 gót chân của cùng một chân, tính giá trị trung2 gót chân của cùng một chân, tính giá trị trung bình.bình. • Đánh giá vận tốc đi (đơn vị đo m/s):Đánh giá vận tốc đi (đơn vị đo m/s):  V= S/TV= S/T • Đánh giá nhịp đi lại (bước/phút):Đánh giá nhịp đi lại (bước/phút):  NĐL = Số bước chân x 60 (giây)/Thời gian điNĐL = Số bước chân x 60 (giây)/Thời gian đi hết quãng đường 10mhết quãng đường 10m
  • 22. 22  Chức năng đi theo FAC (Functional Ambulation CategoriesChức năng đi theo FAC (Functional Ambulation Categories).). • Phụ thuộc hoàn toàn: (o điểm).Phụ thuộc hoàn toàn: (o điểm). • Phụ thuộc 1 phần: (1-3 điểm).Phụ thuộc 1 phần: (1-3 điểm).  Phụ thuộc mức 2.Phụ thuộc mức 2.  Phụ thuộc mức 1.Phụ thuộc mức 1.  Phụ thuộc có giám sát.Phụ thuộc có giám sát. • Độc lập: (4-5 điểm).Độc lập: (4-5 điểm).  Độc lập mức nền phẳng.Độc lập mức nền phẳng.  Độc lập hoàn toàn.Độc lập hoàn toàn.
  • 23. 23 XỬ LÝ SỐ LIỆU:XỬ LÝ SỐ LIỆU:  Số liệu được xử lý theo phương pháp thống kê y họcSố liệu được xử lý theo phương pháp thống kê y học và chương trình EPI 6. 04, sử dụng testvà chương trình EPI 6. 04, sử dụng test χχ2.2.
  • 24. 24 CHƯƠNG 3:CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 25. 25 Đặc điểm đối tượng NC theo nhóm tuổi và giới tính Biểu đồ 3.1. Đặc điểm ĐTNC theo nhóm tuổi và giới tínhBiểu đồ 3.1. Đặc điểm ĐTNC theo nhóm tuổi và giới tính 12.2% 26.8% 36.6% 4.9% 4.9% 14.6% 0% 10% 20% 30% 40% 40-49 50-59 60-70 Nhóm tuổi Tỷ lệ (%) Nam Nữ
  • 26. 26 Đặc điểm đối tượng NC theo nhóm tuổiĐặc điểm đối tượng NC theo nhóm tuổi và giới tínhvà giới tính  Có 41 BN tuổi từ 42-70, tuổi TB 59,09.Có 41 BN tuổi từ 42-70, tuổi TB 59,09.  Tỷ lệ TBNMN chủ yếu ở độ tuổi 60-70 chiếm 51,2%.Tỷ lệ TBNMN chủ yếu ở độ tuổi 60-70 chiếm 51,2%. Tương đồng với tuổi trung bình trong NC của các tgTương đồng với tuổi trung bình trong NC của các tg khác: Suzuki 55,0 tuổi, Lê Văn Thính 62,5.khác: Suzuki 55,0 tuổi, Lê Văn Thính 62,5.  Tỷ lệ BN nam (75,6%) gặp nhiều hơn nữ.Tỷ lệ BN nam (75,6%) gặp nhiều hơn nữ.  Tương đồng với NC của các tg khác: tỷ lệ BN namTương đồng với NC của các tg khác: tỷ lệ BN nam theo Cheng là 70,83 %, Trần Văn Chương 56,5%.theo Cheng là 70,83 %, Trần Văn Chương 56,5%.
  • 27. 27 Phân loại bệnh nhân theo nghề nghiệp 12.2% 43.9% 19.5% 7.3% 17.1% 0% 10% 20% 30% 40% 50% Nông dân Công nhân Buôn bán, nội trợ Cán bộ Hưu trí Tỷ lệ Biểu đồ 3.2 .Biểu đồ 3.2 . Phân loại bệnh nhân theo nghề nghiệpPhân loại bệnh nhân theo nghề nghiệp
  • 28. 28 Bảng 3.1: phân loại bệnh nhân theo CTBảng 3.1: phân loại bệnh nhân theo CT Loại TBNMN Nam Nữ Tổng số Phù hợp vớiPhù hợp với nghiên cứunghiên cứu của tác giả:của tác giả: Lê VănLê Văn ThínhThính (35%),(35%), Hoàng ThịHoàng Thị Kim ĐàoKim Đào (31,6%) so(31,6%) so với NMN vỏvới NMN vỏ nãonão Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Nhồi máu ổ khuyết 13 41,9 4 40 17 41,5 Nhồi máu vỏ não 18 58,1 6 60 24 58,5 Tổng số 31 75,6 10 24,4 41 100 Phân loại bệnh nhân theo phim CT Scanner
  • 29. 29 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHCN ĐIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHCN ĐI CHI DƯỚICHI DƯỚI BÊN LIỆT SAU CAN THIỆP 1BÊN LIỆT SAU CAN THIỆP 1 THÁNGTHÁNG
  • 30. 30 Đánh giá khả năng dồn trọng lượng lên chân liệt Biểu đồ 3.3Biểu đồ 3.3 . Khả năng dồn trọng lượng. Khả năng dồn trọng lượng qua các thời điểm đánh giáqua các thời điểm đánh giá KKết quả cải thiện khả năng DTL trước và sau can thiệp có ý nghĩa TK với p < 0,01.ết quả cải thiện khả năng DTL trước và sau can thiệp có ý nghĩa TK với p < 0,01. Đồng thời chứng tỏ hiệu quả của PP can thiệp. Tương đồng với kq nc của Ruth DickĐồng thời chứng tỏ hiệu quả của PP can thiệp. Tương đồng với kq nc của Ruth Dick stein DTL lên chân liệt sau 3 tuần can thiệp 28%stein DTL lên chân liệt sau 3 tuần can thiệp 28% DTL cân đối 2 chân, 49% cải thiệnDTL cân đối 2 chân, 49% cải thiện đáng kể. Đặng Thị Huệ sau 3 tháng DTL mức khá 38%, mức tốt 52%đáng kể. Đặng Thị Huệ sau 3 tháng DTL mức khá 38%, mức tốt 52% 29.3% 70.7% 0.0% 12.2% 46.3% 41.5% 0% 20% 40% 60% 80% Trung bình Khá Tốt Tỷ lệ (%) Thời điểm ban đầu Sau 1 tháng
  • 31. 31 Kết quả các thông số về dáng đi.Kết quả các thông số về dáng đi. Thông số Trung bìnhTrung bình ± SDSD N0 - N1 P N0 N1 Vận tốc (m/s) 0,352 ± 0,069 0,495 ± 0,091 0,143 ± 0,022 p<0,01 Chiều dài sải chân (m) 0,515 ± 0,056 0,605 ± 0,061 0,090 ± 0,005 p<0,01 Nhịp đi lại (bước/phút) 57,932 ± 4,302 68,022 ± 5,247 10,090 ± 0,945 p<0,01 Bảng 3.2: Kết quả các thông số dáng điBảng 3.2: Kết quả các thông số dáng đi
  • 32. 32 Kết quả PHCN cơ lực chi dưới bên liệt Kết quả về PHCN cơ lực vận động khớp hángKết quả về PHCN cơ lực vận động khớp háng Cơ Bậc Cơ Duỗi khớp háng Gấp khớp háng Dạng khớp háng N0 N1 N0 N1 N0 N1 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % 3 34 82,9 17 41,5 32 78 14 34,1 35 85,3 15 36,6 4 7 17,1 19 46,3 9 22 20 48,8 6 14,7 21 51,2 5 0 0 5 12,2 0 0 7 17,1 0 0 5 12,2 P p < 0,01 p < 0,01 p < 0,01 Bảng 3.3: Kết quả PHCN cơ lực vận động khớp hángBảng 3.3: Kết quả PHCN cơ lực vận động khớp háng
  • 33. 33 Kết quả PHCN cơ lực vận động khớpKết quả PHCN cơ lực vận động khớp gối.gối. Cơ Bậc Cơ Duỗi khớp gối Gấp khớp gối N0 N1 N0 N1 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % 3 31 75,6 10 24,4 29 70,7 8 19,5 4 10 24,4 17 41,5 12 29,3 21 51,2 5 0 0 14 34,1 0 0 12 29,3 P p < 0,01 p<0,01 Bảng 3.4: Kết quả PHCN cơ lực vận động khớp gốiBảng 3.4: Kết quả PHCN cơ lực vận động khớp gối
  • 34. 34 Kết quả PHCN cơ lực vận động khớpKết quả PHCN cơ lực vận động khớp cổ chân.cổ chân. Bảng 3.5.Bảng 3.5. Kết quả PHCN cơ lực vận động khớp cổ chân.Kết quả PHCN cơ lực vận động khớp cổ chân. Cơ Bậc cơ Duỗi khớp cổ chân Gấp khớp cổ chân N0 N1 N0 N1 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % 3 30 73,1 10 24,4 30 73,1 7 17,1 4 11 26,9 22 53,7 11 26,9 23 56,1 5 0 0 9 21,9 0 0 11 26,8 P p < 0,01 p < 0,01
  • 35. 35 Kết quả PHCN cơ lực chi dướiKết quả PHCN cơ lực chi dưới  N0: cơ lực bậc 3 chiếm tỷ lệ cao nhất (70,5%-85,3%),N0: cơ lực bậc 3 chiếm tỷ lệ cao nhất (70,5%-85,3%), còn lại là cơ lực bậc 4, không có cơ lực bậc 5.còn lại là cơ lực bậc 4, không có cơ lực bậc 5.  N1: cơ lực bậc 3 giảm còn rất ít, cơ lực bậc 4 tăng lênN1: cơ lực bậc 3 giảm còn rất ít, cơ lực bậc 4 tăng lên chiếm tỷ lệ (46,3%-56,1%), xuất hiện thêm cơ lực bậcchiếm tỷ lệ (46,3%-56,1%), xuất hiện thêm cơ lực bậc 5(12,2%-29,3%).5(12,2%-29,3%).  Nhóm cơ gấp khớp PH tốt hơn nhóm cơ duỗi khớpNhóm cơ gấp khớp PH tốt hơn nhóm cơ duỗi khớp chi dưới. Nhóm cơ gấp khớp gối, gấp khớp cổ chânchi dưới. Nhóm cơ gấp khớp gối, gấp khớp cổ chân PH tốt hơn nhóm cơ gấp khớp háng.PH tốt hơn nhóm cơ gấp khớp háng.  Sự khác biệt trước – sau can thiệp có ý nghĩa thốngSự khác biệt trước – sau can thiệp có ý nghĩa thống kê với P < 0,01.kê với P < 0,01.
  • 36. 36 Kết quả PHCN đi theo FACKết quả PHCN đi theo FAC 100.0% 0.0% 0.0% 17.0% 58.5% 24.5% 0% 21% 42% 63% 84% 105% Phụ thuộc có giám sát Độc lập nền phẳng Độc lập hoàn toàn Tỷ lệ (%) Thời điểm ban đầu Sau 1 tháng Biểu đồ 3.4: Kết quả PHCN đi theo (FAC)Biểu đồ 3.4: Kết quả PHCN đi theo (FAC) ChChức năng đi theo FAC trước và sau can thiệp 1 tháng khác nhau có ý nghĩa thống kêức năng đi theo FAC trước và sau can thiệp 1 tháng khác nhau có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. Điều này hoàn toàn phù hợp với đặc điểm của quá trình PH là đạt KQ tốivới p < 0,01. Điều này hoàn toàn phù hợp với đặc điểm của quá trình PH là đạt KQ tối đa trong năm đầu, PH càng sớm KQ càng cao. Tương đồng với kq của tg: Bergman,đa trong năm đầu, PH càng sớm KQ càng cao. Tương đồng với kq của tg: Bergman, Nguyễn Tấn Dũng sau tập 3tháng (87,5%); (70%) đi độc lập.Nguyễn Tấn Dũng sau tập 3tháng (87,5%); (70%) đi độc lập.
  • 37. 37 MỐI LIÊN QUAN GIỮA CƠ LỰC CHIMỐI LIÊN QUAN GIỮA CƠ LỰC CHI DƯỚI BÊN LIỆT VÀ CHỨC NĂNG ĐIDƯỚI BÊN LIỆT VÀ CHỨC NĂNG ĐI SAU MỘT THÁNG CAN THIỆPSAU MỘT THÁNG CAN THIỆP
  • 38. 38 Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp hángMối liên quan giữa cơ lực vận động khớp háng bên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệpbên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệp Bậc cơ FAC Duỗi khớp háng Gấp khớp háng Dạng khớp háng 3 4 5 3 4 5 3 4 5 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % 3 5 12,2 2 4,8 0 0 6 14,6 1 2,4 0 0 5 12,2 2 4,8 0 0 4 10 24,4 12 29,5 2 4,8 7 17 15 36,8 2 4,8 10 24,4 13 31,8 1 2,4 5 2 4,8 5 12,2 3 7,3 1 2,4 4 9,8 5 12,2 0 0 6 14,6 4 9,8 P p<0,05 p<0,05 p<0,05 Bảng 3.6: Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp háng bên liệt vàBảng 3.6: Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp háng bên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệpchức năng đi sau 1 tháng can thiệp
  • 39. 39 Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp gốiMối liên quan giữa cơ lực vận động khớp gối bên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệpbên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệp Bảng 3.7:Bảng 3.7: Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp gối bênMối liên quan giữa cơ lực vận động khớp gối bên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệpliệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệp Bậc cơ FAC Duỗi khớp gối Gấp khớp gối 3 4 5 3 4 5 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % 3 5 12,2 2 4,8 0 0 4 9,8 3 7,3 0 0 4 5 12,2 13 31,8 6 14,6 4 9,8 14 34,1 6 14,6 5 0 0 2 4,8 8 19,6 0 0 4 9,8 6 14,6 P p<0,05 p<0,05
  • 40. 40 Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp cổ chânMối liên quan giữa cơ lực vận động khớp cổ chân bên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thibên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệpệp Bảng 3.9:Bảng 3.9: Mối liên quan giữa cơ lực vận động khớp cổ chân bên liệt vàMối liên quan giữa cơ lực vận động khớp cổ chân bên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệpchức năng đi sau 1 tháng can thiệp Bậc cơ FAC Duỗi khớp cổ chân Gấp khớp cổ chân 3 4 5 3 4 5 Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % Số BN Tỷ lệ % 3 5 12,2 2 4,8 0 0 4 9,8 3 7,3 0 0 4 5 12,2 15 36,6 4 9,8 3 7,3 17 41,5 4 9,8 5 0 0 5 12,2 5 12,2 0 0 3 7,3 7 17 P p<0,05 p<0,05
  • 41. 41 Mối liên quan giữa cơ lực chi dưới bênMối liên quan giữa cơ lực chi dưới bên liệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệpliệt và chức năng đi sau 1 tháng can thiệp  Tỷ lệ bệnh nhân có cơ lực bậc 3 còn rất thấp (< 37%), cơ lựcTỷ lệ bệnh nhân có cơ lực bậc 3 còn rất thấp (< 37%), cơ lực bậc 4 tăng lên chiếm (46,3%-56,1%), thêm cơ lực bậc 5.bậc 4 tăng lên chiếm (46,3%-56,1%), thêm cơ lực bậc 5.  Đồng thời với sự cải thiện của cơ lực tốt lên thì chức năng điĐồng thời với sự cải thiện của cơ lực tốt lên thì chức năng đi cũng cải thiện tốt lên rõ rệt.cũng cải thiện tốt lên rõ rệt.  Tỷ lệ bệnh nhân có chức năng đi phụ thuộc có giám sát giảmTỷ lệ bệnh nhân có chức năng đi phụ thuộc có giám sát giảm còn (17%), chức năng đi độc lập mức nền phẳng tăng lêncòn (17%), chức năng đi độc lập mức nền phẳng tăng lên (58,5%), thêm chức năng đi độc lập hoàn toàn (24,5%).(58,5%), thêm chức năng đi độc lập hoàn toàn (24,5%).  Cơ lực và chức năng đi chi dưới bên liệt sau 1 tháng can thiệpCơ lực và chức năng đi chi dưới bên liệt sau 1 tháng can thiệp liên quan phụ thuộc nhau, có ý nghĩa thống kê với P < 0,05.liên quan phụ thuộc nhau, có ý nghĩa thống kê với P < 0,05.  Các tg khác cũng cho rằng: theo Lord và cs sức mạnh cơ 2 chiCác tg khác cũng cho rằng: theo Lord và cs sức mạnh cơ 2 chi dưới ảnh hưởng tới chức năng đi, sự khác nhau về sức mạnhdưới ảnh hưởng tới chức năng đi, sự khác nhau về sức mạnh các cơ kiểm soát VĐ khớp cổ chân tạo ra sự khác nhau vềcác cơ kiểm soát VĐ khớp cổ chân tạo ra sự khác nhau về chức năng đi của BN. Susan Niam: sức mạnh cơ mông nhỡ,chức năng đi của BN. Susan Niam: sức mạnh cơ mông nhỡ, các cơ xoay trong, xoay ngoài khớp cc giảm sẽ ảnh hưởng tớicác cơ xoay trong, xoay ngoài khớp cc giảm sẽ ảnh hưởng tới chức năng đi của BNchức năng đi của BN
  • 42. 42 KẾT LUẬNKẾT LUẬN  Đặc điểm đối tượng nghiên cứuĐặc điểm đối tượng nghiên cứu • Tỷ lệ bệnh nhân TBNMN vỏ não (58,5%) caoTỷ lệ bệnh nhân TBNMN vỏ não (58,5%) cao hơn nhồi máu ổ khuyết.hơn nhồi máu ổ khuyết. • Tỷ lệ bệnh nhân hưu trí bị TBNMN chiếm tỷ lệTỷ lệ bệnh nhân hưu trí bị TBNMN chiếm tỷ lệ cao nhất 43,9%.cao nhất 43,9%. • Độ tuổi hay gặp 60 – 70 tuổi chiếm 51,2%.Độ tuổi hay gặp 60 – 70 tuổi chiếm 51,2%.
  • 43. 43 KẾT LUẬNKẾT LUẬN Đánh giá kết quả PHCN cơ lực và chức năng đi:Đánh giá kết quả PHCN cơ lực và chức năng đi: • Khả năng dồn trọng lượng lên chân liệt tăng lên rõ rệt so với trước canKhả năng dồn trọng lượng lên chân liệt tăng lên rõ rệt so với trước can thiệp vớithiệp với p < 0,01.< 0,01. • Sự chênh lệch các thông số dáng đi trước - sau can thiệp có ý nghĩaSự chênh lệch các thông số dáng đi trước - sau can thiệp có ý nghĩa TKTK với p <0,01.với p <0,01. • Sự cải thiện về cơ lực chi dưới bên liệt so với trước can thiệp có ýSự cải thiện về cơ lực chi dưới bên liệt so với trước can thiệp có ý nghĩa thống kê vớinghĩa thống kê với p< 0,01.< 0,01. • Kết quả PHCN đi so với trước can thiệp có ý nghĩa TK với p< 0,01.Kết quả PHCN đi so với trước can thiệp có ý nghĩa TK với p< 0,01. Như vậy chứng tỏ hiệu quả của phương pháp can thiệp.Như vậy chứng tỏ hiệu quả của phương pháp can thiệp. • Mối liên quan giữa cơ lực chi dưới bên lịêt và chức năng đi sauMối liên quan giữa cơ lực chi dưới bên lịêt và chức năng đi sau TBNMN:TBNMN: • Cơ lực chi dưới bên liệt và chức năng đi ở bệnh nhân sau TBNMNCơ lực chi dưới bên liệt và chức năng đi ở bệnh nhân sau TBNMN vùng bán cầu liên quan phụ thuộc nhau có ý nghĩa thống kê với p <vùng bán cầu liên quan phụ thuộc nhau có ý nghĩa thống kê với p < 0,05. Tỷ lệ bệnh nhân có cơ lực cải thiện tốt tăng lên thì chức năng đi0,05. Tỷ lệ bệnh nhân có cơ lực cải thiện tốt tăng lên thì chức năng đi cũng tăng lên.cũng tăng lên.
  • 44. 44 KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ Tiếp tục nghiên cứu với cỡ mẫu lớn, nghiên cứu dọcTiếp tục nghiên cứu với cỡ mẫu lớn, nghiên cứu dọc và sâu hơn các yếu tố chủ yếu tham gia tích cực vàovà sâu hơn các yếu tố chủ yếu tham gia tích cực vào sự PHCN đi để nâng cao chất lượng điều trị, PHCNsự PHCN đi để nâng cao chất lượng điều trị, PHCN cho bệnh nhân liệt nửa người sau TBMNM.cho bệnh nhân liệt nửa người sau TBMNM.
  • 45. 45 Xin chân thành cám ơn quý thầy cô trong Hội đồng và quý đồng nghiệp ./.