SlideShare a Scribd company logo
1 of 74
THUỐC SÁT TRÙNG, TẨY UẾ, SULFAMID
KHÁNG KHUẨN, CÁC QUINOLON
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
1
01/09/2021
KHOA DƯỢC
(Antiseptics and disinfectants, Antibacterial
Sulfonamides, Quinolones)
CONTENTS
Antiseptics and disinfectants
1
Antibacterial Sulfonamides
2
Quinolones
3
2
01/09/2021
NỘI DUNG
Thuốc sát trùng, tẩy uế
1
Sulfamid kháng khuẩn
2
Các quinolon
3
3
01/09/2021
MỤC TIÊU HỌC TẬP
4
01/09/2021
1. Với thuốc sát trùng, tẩy uế: vẽ đƣợc CTCT của hoạt chất; TB
thành phần, tính chất, pp kiểm nghiệm, tác dụng, cách dùng
của chế phẩm.
2. Với sulfamid kháng khuẩn: vẽ đƣợc công thức và nêu tính
chất chung dùng trong kiểm nghiệm. Vẽ đƣợc CTCT, nêu
thành phần, tác dụng và công dụng của Co – trimoxazol.
3. Với quinolon: TB đƣợc CTCT chung, liên quan cấu trúc – tác
dụng. Vẽ đƣợc CTCT, các tính chất lý hóa và phƣơng pháp
kiểm nghiệm của: ciprofloxacin hydroclorid, norfloxacin.
1. Thuốc sát trùng, tẩy uế
5
Tác dụng: Diệt vi sinh vật gây bệnh (VK, virus, nấm) bên ngoài:
CĐ: - Sát trùng trên bề mặt, dụng cụ y tế.
- Tiệt trùng nƣớc uống, nƣớc sinh hoạt; bảo quản thuốc.
- Tẩy uế môi trƣờng.
Phân loại: Không có ranh giới rõ rệt làm căn cứ phân loại, chỉ sơ
lƣợc phân loại dựa vào cấu trúc hoặc tính chất lý-hóa (5
nhóm):
1. Thuốc sát trùng, tẩy uế
6
- Nhóm 1. Các chất oxy-hóa:
Cloramin, iod và d/c, H2O2, kali permanganat v.v…
- Nhóm 2. Alcol, phenol và các chất hữu cơ khác:
Ethanol, các cresol, formol, glutaral... tinh dầu, clohexidin v.v…
- Nhóm 3. Muối kim loại và hợp chất cơ kim:
Bạc-sulfadiazin, protargol, mercurocrom, kẽm sulfat, v.v...
1. Thuốc sát trùng, tẩy uế
7
- Nhóm 4. Phẩm màu:
Tím tinh thể, xanh methylen, tím gential…
- Nhóm 5. Muối amonium IV hoạt động bề mặt:
Benzalkonium clorid, benzoxonium clorid, benzethonium
clorid, cetrimid v.v...
Trong bài này sẽ trình bày 2 nhóm quan trọng: Các chất oxy
hóa và các chất diện hoạt cationic.
1.1. Các chất chống oxy hóa
8
1.1.1. Nước oxy già
9
Là dung dịch hydrogen peroxid (H2O2)/ nƣớc; các nồng độ:
- Đậm đặc: Nồng độ 30-50%; dùng pha d.d.
- Loãng: D. d. 3% (10 V); dùng trực tiếp sát khuẩn da, hốc tự
nhiên, loãng dùng trực tiếp.
DUNG DỊCH HYDROGEN PEROXID ĐẬM ĐẶC
Tính chất: Chất lỏng không màu, trong suốt; bỏng da.
H2O2: 30-50% (100-160V); có loại 85%; 0,05% chất ổn định.
Tiếp xúc với chất hữu cơ, kim loại, pH kiềm bị phân hủy
nhanh.
1.1.1. Nước oxy già
10
* Biểu diễn nồng độ nước oxy già:
1- Nồng độ phần trăm (%): Số gam H2O2/100 g nƣớc oxy
già.
2- Nồng độ thể tích (V): 1 đơn vị thể tích nƣớc oxy già giải
phóng ra
100 đơn vị thể tích khí oxy ở điều kiện tiêu chuẩn.
Ví dụ: 100 V, nghĩa là 1 lít nƣớc oxy già giải phóng ra 100 lít
khí oxy.
1.1.1. Nước oxy già
11
Hóa tính:
(1). Tính oxy hóa, ví dụ:
2KI + H2O2 + H2SO4  I2 + K2SO4 + 2H2O
(2). Tính khử: Khi gặp chất oxy hóa mạnh hơn, ví dụ:
2a. 2 KMnO4 + 5 H2O2 + 3 H2SO4  2MnSO4 + K2SO4 +
5O2 + 8H2O
Làm mất màu thuốc tím. Dùng định lƣợng H2O2.
1.1.1. Nước oxy già
12
Hóa tính:
2b. Với acid cromic: H2Cr2O4 + H2O2  H2Cr2O5 + H2O
acid percromic (H2Cr2O5) màu xanh lơ bền/ether. (định
tính H2O2).
(3). Tính acid: Tác dụng với chất kiềm, ví dụ:
Ba(OH)2 + H2O2  BaO2 + 2H2O
peroxyd bari
Phản ứng dùng điều chế peroxyd kim loại.
Định tính: Dùng các phản ứng (1) và (2).
1.1.1. Nước oxy già
13
Định lượng: Đo permanganat (phản ứng 2a).
Tác dụng: Giải phóng O nguyên tử, diệt khuẩn:
H2O2  H2O + O
Chỉ định và nồng độ sử dụng:
- Sát khuẩn da, vết thƣơng: dung dịch 3-6%.
- Xúc miệng, khử mùi, làm sạch răng miệng: d.d. 1,5%.
- Nhỏ tai tẩy sạch khi viêm tai ngoài: d.d. 1,5%.
- Tẩy màu không để lại cặn bẩn: d.d. 3-10%.
1.1.1. Nước oxy già
14
Tác dụng KMM:
Loại đậm đặc rớt trên da gây cảm giác nóng, để lại vết
trắng.
Xúc miệng liên tục bằng nƣớc oxy già gây to phồng nhú
lƣỡi.
Bảo quản:
- Đựng trong bình không kim loại, trơ.
- Để ở 8-15o C; tránh ánh sáng, phòng cháy nổ.
- Không để tiếp xúc với các chất oxy hóa (iod, thuốc tím…).
1.1.2. Povidon - iod
15
Là phức povidon (cao phân tử) + iod ptl  40.000
Iod hoạt tính khoảng 9-12%.
Công thức:
Tên KH: Poly[1-(2-oxo-1-pyrrolidinyl)] ethylen
Tên khác: Polyvidone-iodine ; PVP- Iodine
N O
CH CH2
n
1
2
4
. x I2
1.1.2. Povidon - iod
16
Tính chất: Bột vô định hình màu vàng nâu, mùi đặc
trƣng iod.
Tan trong nƣớc và ethanol. Dung dịch acid với giấy
quì.
Định tính:
Iod: - Dung dịch nƣớc cho màu xanh với hồ tinh bột.
- Dung dịch nƣớc, thêm natri sulfit đến mất màu.
Thêm kali dicromat + HCl: Tủa màu nâu sáng.
Povidone: Phổ IR, so với chuẩn.
1.1.2. Povidon - iod
17
Định lượng: Đo iod (Natri thiosulfat 0,1 M; hồ tinh bột).
Tác dụng: Trong nƣớc giải phóng Iod diệt VK, nấm, virus….
Povidon đóng vai trò nhƣ KI để phân tán iod vào nƣớc.
Hiệu lực diệt khuẩn ≈ dung dịch iod truyền thống (cồn
iod…).
Ưu điểm: Kích ứng chỗ bôi nhẹ hơn cồn iod.
1.1.2. Povidon - iod
18
Chỉ định:
- Sát khuẩn, diệt nấm da: Dung dịch, mỡ 4-10%.
- Súc miệng sát khuẩn: D.d. 0,5-1,0%.
- Diệt khuẩn, nấm âm đạo: Thuốc đạn, gel 0,5-1,0%.
- Tắm sát khuẩn trƣớc phẫu thuật: D.d. 30-50 phần triệu
(ppm).
Tác dụng KMM: Nồng độ cao gây hoại tử tế bào da (cháy
da).
Bảo quản: Tránh ẩm và ánh sáng.
1.1.3. Các cloramin
19
a. Dẫn chất benzensulfonamid gắn clo : Ar-SO2-NCl(X) X =
Na, Cl
1. Cloramin T natri và dicloramin T: Ar = Toluen (chữ T từ
toluen)
2. Cloramin B natri và dicloramin B: Ar = Benzen (chữ B từ
benzen)
3. Halazone:
Ar = Acid benzoic
H3C SO2 N
Cl
Na
H3C SO2 N
Cl
Cl
1.1.3. Các cloramin
20
Cơ chế tác dụng diệt khuẩn:
Thủy phân giải phóng acid hypoclorơ HClO → Cl và O, Ví
dụ:
Ar-SO2-NCl(Na) + 2H2O  Ar-SO2NH2 + NaOCl
Trong môi trƣờng acid, HOCl phân hủy nhanh  Cl và O:
2HOCl  H2O + 2Cl + O
b. Natri hypoclorid: NaOCl, khan hoặc ngậm 5 H2O.
Các cloramin và Na hypoclorid giải phóng Cl và O diệt vi
sinh.
01/09/2021 21
CLORAMIN T Tên khác: Toclorin; Tosylchloramide sodium
Công thức: C7H7ClNNaO2S .3H2O ptl: 281,7
Tên KH: p-Toluensulfoncloramid natri trihydrat
Tính chất: Bột màu trắng hoặc hơi vàng, mùi clo.
Bị phân hủy do nhiệt độ, hơi ẩm, ánh sáng, tạp kim loại.
Dễ tan / nƣớc; khó tan / ethanol.
H3C SO2 N
Cl
Na
H3C
01/09/2021 22
CLORAMIN T Tên khác: Toclorin; Tosylchloramide sodium
Định tính:
1. Với KI / H+: Giải phóng Iod làm xanh hồ tinh bột:
2HOCl + 2KI  I2 + 2KCl + H2O
2. Nung cháy: Tro nung cho phản ứng của Cl- và SO4
2-.
3. ion Na+: Đốt sợi Pt tẩm dịch cloramin T trên ngọn lửa
không màu
 ngọn lửa nhuộm màu vàng.
Định lượng: Cloramin giải phóng iod từ KI;
Chuẩn độ bằng natri thiosulfat 0,1 N; hồ tinh bột.
2HOCl + 2KI  I2 + 2KCl + H2O
01/09/2021 23
Tác dụng: Diệt VK và virus; Không diệt nấm và nấm men.
Môi trƣờng acid g/p Cl và O nhanh, sát khuẩn mạnh hơn.
- Tiệt trùng nước uống: Viên 0,1 g.
Hòa tan 1 viên / 1 lít nƣớc trong; 2 viên / 1 lít nƣớc đục.
- Tiệt trùng nước sinh hoạt (nhà máy nƣớc).
- Rửa vết thương, tiệt trùng dụng cụ: Dung dịch 1,5-3%.
- Tẩy uế buồng bệnh, môi trường: Dung dịch 10%.
Không dùng đồng thời với chất oxy hóa mạnh (thuốc
tím,…).
1.2. Các chất diện hoạt cationit
24
Công thức chung:
X = Cl-, Br -
1). R = Ph-CH2- (benzyl):
Dẫn chất dimethylbenzyl ammonium clorid.
Benzalkonium clorid: R’ = alkyl từ C8H17 đến C18H37
Benzethonium clorid:
R’ =
Methylbenzethonium clorid:
R’ =
O
CH2
CH2CH2
O
CH2CH2
(H3C)2C
(H3C)3C
O
CH2
CH3
CH2CH2
O
CH2CH2
(H3C)2C
(H3C)3C
CH3
CH3
N
+
R R'
X
1.2. Các chất diện hoạt cationit
25
2). R = mạch thẳng: Cetrimide,....
Tác dụng: Cationit hoạt diện sát khuẩn, tẩy, tạo nhũ, săn
da.
01/09/2021 26
BENZALKONIUM CLORID
Tên khác: Zephiran clorid
Hỗn hợp các alkylbenzyldimethylammonium clorid;
Tính chất: Dạng hạt màu trắng/vàng nhạt, thơm, rất đắng.
Rất tan/nƣớc, ethanol; lắc mạnh dung dịch tạo bọt.
Định tính: H/t UV: MAX 257; 263 và 269 nm;
- Thêm 2 giọt chỉ thị xanh bromophenol + 5ml cloroform vào 5ml
NaOH loãng, lắc: Lớp cloroform không màu; thêm 2 giọt d.d.
chất thử (1%), lắc: Lớp cloroform xanh lơ.
- Kết tủa / HNO3 loãng + alcol, lọc: Dịch lọc có ph/ƣ Cl-.
01/09/2021 27
BENZALKONIUM CLORID
Tên khác: Zephiran clorid
Định lượng: Phép đo kali iodat
Tác dụng:
- Kìm khuẩn ở C thấp, diệt khuẩn ở C cao;
Hiệu lực: VK gram (+) > VK gram (-). D.d. nƣớc chậm hơn d.d.
cồn.
- Chất diện hoạt cationit: Tẩy, tạo nhũ và làm săn da.
01/09/2021 28
Chỉ định và nồng độ sử dụng:
- Làm sạch da, niêm mạc, vết thƣơng, dụng cụ phẫu thuật:
Dung dịch 0,01-0,1%; vết thƣơng sâu dùng d.d. 0,005%;
- Sát khuẩn âm đạo: Thuốc đạn, gel 0,02- 0,05%;
- Sát khuẩn đƣờng niệu và bàng quang: D.d. 0,005-
0,02%.
- Bảo quản thuốc tra mắt: Nồng độ 0,005-0,02%;
- Benzalkonium clorid / thành phần thuốc tránh thai (diệt
tinh trùng)
01/09/2021 29
Độc tính: Dùng ngoài kéo dài gây viêm da.
- Gây nghẹt mũi, co thắt phế quản  không pha
benzalkonium vào thuốc nhỏ mũi, thuốc chống hen.
- Rửa mắt giữ nƣớc giác mạc dễ gây đục thủy tinh thể.
Bảo quản: Hạn chế tiếp xúc với không khí, ánh sáng.
Chỉ dùng nút cao su silicon để đậy lọ đựng benzalkonium.
Xà phòng đối kháng ion, làm mất hoạt tính benzalkonium .
2. Các sulfamid kháng khuẩn
30
Gọi tắt của d/c p-aminobenzensulfonamid
Công thức chung:
sulfamid ≠ gốc thế R.
Ví dụ: Tên sulfamid R
Sulfanilamid -H
Sulfathiazol
SO2N H
H2N R
N
S
2. Các sulfamid kháng khuẩn
31
Sulfadimerazin
Sulfaguanidin
N
N
Me
Me
C NH2
NH
2. Các sulfamid kháng khuẩn
32
Dược dụng:
Acid Muối mononatri
Lý tính chung:
Bột k/t trắng, đắng nhẹ dƣ vị ngọt; biến màu/AS, KK.
SO2N H
H2N R SO2 N
Na
H2N R
2. Các sulfamid kháng khuẩn
33
.Độ tan dạng acid:
- Nước: Dạng acid khó tan; dạng muối natri dễ tan.
- Acid vô cơ loãng: Dễ tan (do nhóm amin thơm I).
- NaOH loãng: Dễ tan do tạo muối natri.
Các phép thử định tính:
1- Muối natri tạo muối khó tan với ion kim loại Men+
Với CuSO4 cho màu khác nhau, dùng phân biệt các
sulfamid.
2. Các sulfamid kháng khuẩn
34
Định tính (tiếp)
Muối sulfamid-Cu (màu ≠ nhau)
2. Lƣỡng tính (acid do H linh động; base do -NH2)
3. Phản ứng đặc trƣng của amin thơm I:  procain.
4. Tính khử (d/c của anilin dễ bị oxy hóa):
Trộn bột sulfamid với kali dicromat/H2SO4: Màu xanh tím.
H2N SO2 N R
Cu1 2
/
2. Các sulfamid kháng khuẩn
35
5. SKLM hoặc phổ IR so với chuẩn.
Định lượng:
1. Đo nitrit (nhóm amin thơm I): Là p.p. chính.
2. HPLC, quang phổ UV….: Chỉ dùng khi cần.
2. Các sulfamid kháng khuẩn
36
Hoạt tính kháng khuẩn:
- Kìm hãm vi khuẩn: Cần tiếp xúc lâu, liều cao + Hệ miễn
dịch.
- Nhạy cảm với VK tự sth acid folic (Hầu hết VK).
(trừ VK lấy acid folic từ thức ăn, ví dụ vài chủng liên cầu).
- Sulfadoxin nhạy cảm với cả KST sốt rét.
Độc tính:
- Liều điều trị không độc với tế bào ngƣời và động vật bậc
cao.
2. Các sulfamid kháng khuẩn
37
Vi khuẩn kháng sulfamid: Nhanh.
Dược động học:
- Hấp thu: Uống dễ hấp thu.
Ngoại lệ: Sulfaguanidin, nhóm thế R là guanin tính
kiềm, không hấp thu ở ruột  thuận lợi điều trị NK ruột.
- Muối mononatri dễ tan / nƣớc: Pha dịch tra mắt, thuốc
tiêm.
Tuy nhiên chỉ sulfacetamid natri cho dung dịch bền.
2. Các sulfamid kháng khuẩn
38
Cơ chế tác dụng:
- Thuyết Woods (1940): Các sulfamid cạnh tranh vị trí của
PAB (acid p-aminobenzoic)/ sinh tổng hợp acid folic của vi
khuẩn:
Sulfamid NH R
SO2
PAB
COOH
COOH
CH2CH2
CH
NH
CO
NH
H2N
OH
CH2
N
N
N
N
H2N
Pterin
Acid glutamic
2. Các sulfamid kháng khuẩn
39
Khi sulfamid trong thành phần, acid tạo thành là folic giả.
- Phong bế enzym chuyển hóa acid folic (kháng folat).
Thải trừ: Qua đƣờng nƣớc tiểu, dạng glucuronat dễ kết tinh.
Phân biệt 3 loại:
(1). Thải chậm: Tác dụng kéo dài; uống 1-2 g/12 h (liều thấp):
Sulfamethoxazol, SMP...
(2). Thải nhanh và t/b: Uống 4-8 g/6-8 h (liều cao):
Sulfamerazin, sulfadimerazin, sulfathiazol...
2. Các sulfamid kháng khuẩn
40
(3). Thải trừ rất nhanh qua nước tiểu: Trị NK tiết niệu.
Sulfamethizol, sulfafurazol...
Tác dụng KMM:
- Kết tinh ở thận: Loại (2) thƣờng xuyên hơn (nồng độ
cao ở thận).
Khắc phục: Uống kèm NaHCO3, + nhiều nƣớc.
- Dị ứng: Gắn với globulin / huyết tƣơng, tạo chất lạ.
- Cảnh báo: Uống sulfamid kéo dài ảnh hƣởng công thức
máu.
2. Các sulfamid kháng khuẩn
41
Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn hô hấp: Sulfamethoxazol + Trimethoprim.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Sulfaguanidin...
- Tra mắt: Sulfacetamid natri (sulfacylum).
- Viêm tiết niệu: Sulfamethizol, sulfafurazol
- Dùng ngoài: tất cả các sulfamid, đặc biệt Ag-sulfadiazin.
- Sốt rét: Sulfadoxin.
Chống chỉ định: Dị ứng sulfamid.
2. Các sulfamid kháng khuẩn
42
Thận trọng: Thiểu năng thận; phù; huyết thống dị ứng.
Tương tác:
Sulfamid và dẫn chất PAB làm mất hiệu lực lẫn nhau.
Bảo quản: Tránh ánh sáng.
Sulfamethoxazol
43
Công thức:
C10H11N3O3S ptl : 253,28
Tên KH: N1-(5-Methyl-3-isoxazolyl) sulfanilamid
Tính chất: Bột k/t màu trắng, vị đắng-ngọt; bền trong không khí;
Khó tan trong nƣớc; tan trong dung dịch NaOH.
H2N SO2 NH
N
O
CH3
Sulfamethoxazol
44
Định tính: Bằng các phép thử hóa học và vật lý (phần
chung). Tạo muối với CuSO4: Tủa màu xanh lục bền.
Định lượng: Đo nitrit (≈ procain .HCl)
Tác dụng: Nhạy cảm với hầu hết VK; đặc biệt NK hô hấp.
Uống hấp thu chậm và < 100%; Thâm nhập VK chậm
(sau 4 h).
Phối hợp với Trimethoprim hiệu qủa diệt khuẩn cao. t1/2
9-12 h.
Viên Co - Trimoxazol
45
Tên khác: Trimazon (T.M.), biseptol, bactrim, trimeseptol…
Thành phần: Sulfamethoxazol 400 mg
Trimethoprim 80 mg
Tác dụng:
- Phối hợp tác dụng hãm khuẩn của hai hoạt chất trên hai
công đoạn tổng hợp acid nhân tế bào VK.
- Khắc phục chậm phát huy tác dụng của
sulfamethoxazol.
Viên Co - Trimoxazol
46
Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn hô hấp, răng lợi, màng não cầu, da…
- NK tiêu hóa: Thƣơng hàn, lỵ trực khuẩn.
- Nhiễm VK yếm khí, trực khuẩn mủ xanh.
Liều dùng: NL uống 1-2 viên/12 h. TE uống 1/2 liều NL.
4. Thuốc tổng hợp hóa học khác
47
TRIMETHOPRIM
Tên khác: Trimethoxyprim
Công thức:
C14H18N4O3
Ptl : 290,32
Tên KH: 5-(3,4,5-Trimethoxybenzyl)pyridine-2,4-diamine (P.B.)
Tính chất: Bột k/t màu trắng, vị đắng. Khó tan / nƣớc; tan /
ethanol.
N
N
NH2
H2N
OMe
OMe
OMe
1
1
3 '
'
3
5
48
TRIMETHOPRIM
Định tính:
- Với KMnO4/H2SO4; lắc với methylene clorid; soi UV: hq
xanh lục.
- Hấp thụ UV: MAX 287 nm (NaOH 0,1 M).
Định lượng: - PP môi trƣờng khan (nguyên liệu).
- Quang phổ UV (dạng bào chế).
Được động học: Uống dễ hấp thu; t1/2 9-12 h.
Nồng độ thuốc/ dịch não tủy = 30-50% / huyết tƣơng.
49
TRIMETHOPRIM
Tác dụng: Nhạy cảm VK gram (-) và (+) tự tổng hợp acid folic:
Tụ cầu, một số liên cầu, H. influenzae, Serratia, Klebsiella,
E. coli, Shigella, Salmonella, V. cholera, Mycobacterium...
Trimethoprim ít ảnh hƣởng tới hoạt động tế bào động vật có
vú.
Cơ chế tác dụng: Phong bế dihydrofolat reductase / tổng hợp
acid nhân từ acid folic của vi sinh vật.
50
TRIMETHOPRIM
Chỉ định:
- NK hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, răng miệng và khác:
NL uống 100-200 mg/lần/12 h. TE uống 1/2-2/3 liều NL.
Phối hợp với sulfamid KK tác dụng kéo dài.
Tỷ lệ Sulfamethoxazol-Trimethoprim (5:1) hiệu quả tối ƣu.
(Xem viên Co-Trimoxazol)
3. Các Quinolon
51
Tác dụng: Thuốc diệt VK nồng độ thấp.
Sơ lược lịch sử: Ra đời bắt đầu từ nhận xét:
7-cloroquinolein, dư phẩm của qui trình tổng hợp thuốc sốt rét
Chloroquin, có hoạt tính kháng khuẩn.
- Lecher tiến hành cải tiến tổng hợp 7-cloroquinolein.
- Chất đầu tiên đƣa vào điều trị: Acid nalidixic (1965).
Hoạt tính KK của acid nalidixic:
Nhạy cảm VK gram (-); hiệu lực thấp.
Phát triển tiếp sau cho ra đời một loạt quinolon hiệu qủa trong ĐT.
Cấu trúc Quinolon
52
CÁC KIỂU KHUNG:
- Vòng A: Acid 1-alkyl 1,4-dihydro 4-oxopyridin carboxylic
- Vòng B: Benzen hoặc dị vòng, ví dụ:
Acid nalidixic (B = pyridin) Norfloxacin (B = benzen)
8
7
6
5 4
3
2
1
B A
H3C
O
C2H5
COOH
N
N N
COOH
C2H5
O
F
N N
H
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
01/09/2021 53
Vị trí 3 bắt buộc phải là –COOH
Vị trí 4 nhóm C=O không đƣợc thay đổi
Hệ thống pyridon
phải ngƣng tụ với
nhân thơm
Thế đẳng cấu
điện tử N cho C ở
vị trí 2, 5, 6, 8
vẫn duy trì tác
dụng kháng
khuẩn
Liên quan Cấu trúc - Tác dụng
Vị trí 1 thế alkyl ngắn hoặc vòng nhỏ
(cyclopropyl) làm tăng tác dụng kháng
khuẩn
Vòng ngưng tụ ở 1-8 cho
tác dụng tốt
01/09/2021 54
Vị trí 3 và 4 giữ nguyên, không thế
Vị trí 5, 6 khi thế sẽ làm giảm tác dụng
(trừ khi thế F ở vị trí 6 làm tăng tác dụng
kháng khuẩn)
Vị trí 7 thế làm giảm tác
dụng (trừ khi thế nhân
pyperazinyl hay dị vòng)
Thế ở vị trí 2 làm giảm hay hủy tác dụng
Vị trí 8 có thể thế bằng F cho tác dụng tốt
Liên quan Cấu trúc - Tác dụng
Phân loại Quinolon
55
THẾ HỆ I: Vòng B không gắn F. Cinoxacin, acid nalidixic…
- Nhạy cảm VK gram (-); hoạt lực thấp.
- Nhạy cảm nhất định với Ps. Aeruginosa (TK mủ xanh).
Acid oxolinic Acid piromidic
O
C2H5
COOH
N
O
O N
O
C2H5
COOH
N
N
N
Phân loại Quinolon
56
THẾ HỆ II: Vòng B gắn F  Gọi là “Fluoroquinolon”.
Phổ tác dụng: Nhạy cảm VK gram (-); mở rộng VK gram (+).
- VK gram (-).
E. coli, Salmonella, Shigella, Vibrio sp. , Yersinia sp.,
N. gonorrhoeae, H. pylori, Citrobacter, Klebsiella,
Proteus,
Nhạy cảm nhất định với Ps. aeruginosa và VK khác.
Phân loại Quinolon
57
- VK gram (+): Staphylococcus, kể cả đã kháng meticillin.
Bacillus anthracis (TK than); Corynbacterium sp.
Hoạt lực KK: > Th. Hệ I. Cải thiện về DĐH.
Kháng tự nhiên: Vi khuẩn yếm khí, liên cầu.
Cơ chế tác dụng: Phong bế enzym sinh tổng hợp ADN vi khuẩn.
Cấu trúc quinolon dễ tạo phức với ion Me++, làm biến tính
các protein cơ kim của VK:
O
Me
O
N
C
O
R
R6
R7
Phức Quinolon – Kim loại
Quinolon thế hệ II
58
Danh mục: Pefloxacin (1985); Norfloxacin (1986);
Ofloxacin (1987) Ciprofloxacin (1988); Enoxacin v.v...
Ciprofloxacin
N
COOH
O
F
N N
H 1
2
4
5
7
N
N
COOH
C2H5
O
F
N N
H
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
Enoxacin
Ofloxacin
8
10
Me
Me
N
O
COOH
O
F
N N
1
2
4
5
7
Quinolon thế hệ II
59
* Vai trò nhóm thế với tác dụng kháng khuẩn:
- N(1): Luôn có nhóm thế 3 C, duy trì hoạt tính.
- Vị trí (6): Gắn F làm tăng hoạt tính (thế hệ II).
- Vị trí (7): D/c piperazin làm tăng hoạt tính, mở rộng phổ.
- Vị trí (5): Một số chất mới nhất có nhóm thế: -NH2, -Me...
01/09/2021 60
Tên thuốc / Thế hệ Chỉ định đặc thù Liều dùng (NL uống)
Acid nalidixic / (I) NK tiết niệu 1 g/lần; 4 g/24 h
Ciprofloxacin / (II) 250-750 mg/lần
Enoxacin / (II) NK tiết niệu 200-400 mg/lần/12 h
Fleroxacin / (II) 200-300 mg/lần/24 h
Garenoxacin / (II) 400 mg/lần/24 h
Gatifloxacin / (II) NK tiết niệu Liều đơn 400 mg
Gemifloxacin / (II) Viêm phế quản 320 mg/lần/24 h
Levofloxacin / (II) 250-500 mg/lần/24 h
Lomefloxacin / (II) Tiết niệu, H. influenzae 400 mg/lần/24 h
Moxifloxacin / (II) 400 mg/lần/24 h
Norfloxacin / (II) NK tiết niệu 400 mg/lần; 2 l/24 h
Ofloxacin / (II) Phong 400 mg/lần; 2 l/24 h
Pazufloxacin / (II) 500 mg/lần/12 h
Pefloxacin / (II) Phong 400 mg/lần; 2 l/24 h
Rufloxacin / (II) 400 mg/lần/24 h
Sparfloxacin / (II) 300 mg/lần/24 h
Tosufloxacin / (II) 300-450 mg/24 h
Trovafloxacin / (II) Đã bỏ do độc gan
3. Các Quinolon
61
Chỉ định: Chủ yếu nhiễm VK gram (-): Tiết niệu, tiêu hóa, lậu…
Một số chỉ định đặc hiệu, ví dụ: Norfloxacin trị viêm tiết niệu…
Đợt điều trị: Tối đa 7 ngày (do tác dụng phụ).
Tác dụng KMM:
- Kéo dài thời gian đông máu.
- Suy mô sụn, viêm gân-khớp: Nam giới, ngƣời già > nữ.
- Xạm da (nhạy cảm ánh sáng).
- Độc gan: Trovafloxacin…
3. Các Quinolon
62
* HÓA TÍNH-ĐỊNH TÍNH:
- Tính base: Tạo muối với acid.
- Tính khử: Bị biến màu do ánh sáng.
- Dễ tạo phức với ion Me++.
- Cấu trúc quinolon hấp thụ UV cƣờng độ mạnh.
- Phổ IR hoặc sắc ký.
3. Các Quinolon
63
* CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐỊNH LƢỢNG:
1. Acid-base/dm: NaOH 0,1 M (Chất còn -COOH tự do).
2. Acid-base / CH3COOH khan; HClO4 0,1 M; đo thế.
3. Vật lý: HPLC, quang phổ UV...
Ciprofloxacin hydroclorid
64
Công thức: C17H18FN3O3 .HCl. H2O ptl: 385,8
7
5 4
2
1
HN N
F
O
COOH
N
Tên KH: 1-Cyclopropyl – 6 – fluoro - 1,4 – dihydro – 4 – oxo
– 7 - (1 - piperazinyl) – 3 - quinolein carboxylic hydrochlorid
.HCl.H2O
Ciprofloxacin hydroclorid
65
Tính chất: Bột kết tinh màu hơi vàng; biến màu do KK, ánh
sáng.
Dễ tan / nƣớc, ethanol; khó tan / nhiều dung môi hữu cơ.
Định tính: Phổ IR hoặc sắc ký, so với ciprofloxacin chuẩn.
Định lượng: Acid-base/ acid acetic khan; HClO4 0,1 M; đo
thế.
Phổ tác dụng: Quinolon thế hệ II (phổ mở rộng - xem phần
chung)
Ciprofloxacin hydroclorid
66
DĐH: SKD uống 70-80%; t1/2 4 h.
Thải trừ nƣớc tiểu 30-50% nguyên dạng, đủ C điều trị.
Thuốc vào đƣợc bào thai và sữa mẹ.
Chỉ định: Uống thuốc với nhiều nƣớc để phòng kết tinh ở
đƣờng tiết niệu.
- NK tiết niệu, bệnh lậu, viêm tuỷ xương….
NL, uống sau ăn 2 giờ: 250-750 mg/lần; 2 lần/24 h.
NK nặng: Truyền ciprofloxacin lactat 100-200 mg/lần; 2
lần/24 h.
Ciprofloxacin hydroclorid
67
Chỉ định:
- Lậu mới nhiễm: Uống liều đơn 250-500 mg.
- Nhiễm khuẩn tai, mắt: Tra dung dịch 0,2-0,3%.
Dạng bào chế: Viên nén 100; 250; 500 và 750 mg;
Thuốc tiêm 200 mg/100 ml (pha ciprofloxacin cùng acid
lactic).
Tác dụng KMM, chống chỉ định: Chung của quinolon.
Bảo quản: Tránh ẩm và ánh sáng.
01/09/2021 68
Một số Fluoroquinolon mới
01/09/2021 69
Thuốc sát
trùng, KK
tổng hợp
Thuốc sát
trùng, tẩy
uế
Sulfamid
Quinolon
Nƣớc oxy già
Dẫn chất iod
Cloramin
Sulfamethoxazol
Co - Trimoxazol
Ciprofloxacin.
HCl
Norfloxacin
KEY WORDS
70
01/09/2021
Key words Ý nghĩa
Antiseptics Các thuốc sát trùng
Disinfectans Các chất tẩy uế
Antibacterial Sulfonamides Các Sulfamid kháng khuẩn
Cotrimoxazole
Trimethoprime
Sulfamethoxazol
Quinolones
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
71
01/09/2021
Câu 1: Iod nguyên tố diệt đƣợc những vi sinh vật nào?
A. Nấm gây bệnh
B. Vi khuẩn
C. Virus
D. Cả A, B, C
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
72
01/09/2021
Câu 2: Bản chất hóa học của iod trong chế phẩm
povidon - iod?
A. Liên kết với povidon
B. Tạo phức với povidon
C. Povidon hấp phụ iod
D. Cả B, C
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
73
01/09/2021
Câu 3: Các trƣờng hợp chỉ định uống Co – Trimoxazol
sẽ hiệu quả?
A. Lỵ trực khuẩn
B. Phối hợp trị viêm phế quản
C. Phối hợp trị sốt rét
D. Chỉ A và B
TÀI LIỆU THAM KHẢO
74
01/09/2021
[1]. PGS.TS. Trần Đức Hậu, Bộ Y Tế, Hóa dược 2, sách đào
tạo dƣợc sĩ đại học, nhà xuất bản y học, 2014.
[2]. Bộ Y Tế, Dược thư quốc gia Việt Nam, nhà xuất bản y
học, 2015.
[3]. Dược điển Việt Nam IV, nhà xuất bản y học, 2009.
[4]. The United States Pharmacopoeia, 2009

More Related Content

What's hot

Bào chế so sánh thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền.
Bào chế so sánh thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền.Bào chế so sánh thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền.
Bào chế so sánh thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền.Ngan Nguyen
 
Thuốc nang
Thuốc nangThuốc nang
Thuốc nangNguyen Ha
 
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmangTrnHong
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinNguyen Thanh Tu Collection
 
Duoc dien vn va duoc dien cua mot so nuoc tien tien 2016
Duoc dien vn va duoc dien cua mot so nuoc tien tien 2016Duoc dien vn va duoc dien cua mot so nuoc tien tien 2016
Duoc dien vn va duoc dien cua mot so nuoc tien tien 2016Nam Phan
 
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1kiengcan9999
 

What's hot (20)

Ky thuat bao che thuoc bot vien tron
Ky thuat bao che thuoc bot vien tronKy thuat bao che thuoc bot vien tron
Ky thuat bao che thuoc bot vien tron
 
Tanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua taninTanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua tanin
 
Thuoc dat
Thuoc datThuoc dat
Thuoc dat
 
Bai giang duoc lieu 2 dhct
Bai giang duoc lieu 2 dhctBai giang duoc lieu 2 dhct
Bai giang duoc lieu 2 dhct
 
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trong
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trongBai 8 ky thuat hoa tan lam trong
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trong
 
Bào chế so sánh thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền.
Bào chế so sánh thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền.Bào chế so sánh thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền.
Bào chế so sánh thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền.
 
Quy chế lấy mẫu thuốc để xác định chất lượng
Quy chế lấy mẫu thuốc để xác định chất lượngQuy chế lấy mẫu thuốc để xác định chất lượng
Quy chế lấy mẫu thuốc để xác định chất lượng
 
Bào chế
Bào chếBào chế
Bào chế
 
Ky thuat bao che hon dich thuoc
Ky thuat bao che hon dich thuocKy thuat bao che hon dich thuoc
Ky thuat bao che hon dich thuoc
 
Thuốc nang
Thuốc nangThuốc nang
Thuốc nang
 
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
 
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid timGlycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
 
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarinCoumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
 
Vien tron
Vien tronVien tron
Vien tron
 
Bai giang dai cuong thuc hanh duoc lieu
Bai giang dai cuong thuc hanh duoc lieuBai giang dai cuong thuc hanh duoc lieu
Bai giang dai cuong thuc hanh duoc lieu
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
 
Duoc dien vn va duoc dien cua mot so nuoc tien tien 2016
Duoc dien vn va duoc dien cua mot so nuoc tien tien 2016Duoc dien vn va duoc dien cua mot so nuoc tien tien 2016
Duoc dien vn va duoc dien cua mot so nuoc tien tien 2016
 
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
 
Dai cuong ve glycosid heterosid
Dai cuong ve glycosid heterosidDai cuong ve glycosid heterosid
Dai cuong ve glycosid heterosid
 

Similar to Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon

Các thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nướcCác thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nướcÁi Như Dương
 
Chất tiêu độc_Lê Tuấn PH52.pptx
Chất tiêu độc_Lê Tuấn PH52.pptxChất tiêu độc_Lê Tuấn PH52.pptx
Chất tiêu độc_Lê Tuấn PH52.pptxKijuto Huỳnh
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286Peter Hoang Nguyen
 
chatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdfchatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdfNgcSnDS
 
Giaoandientuhoa10 32 hc_cooxicuaclo_caobaongoc
Giaoandientuhoa10 32 hc_cooxicuaclo_caobaongocGiaoandientuhoa10 32 hc_cooxicuaclo_caobaongoc
Giaoandientuhoa10 32 hc_cooxicuaclo_caobaongocGem Eden II
 
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhNguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngBáo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngVan-Thang Nguyen
 
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhatBai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhatHường La
 
Xac dinh ham luong kem trong mot so hop kim bang phuong phap chuan do tao phuc
Xac dinh ham luong kem trong mot so hop kim bang phuong phap chuan do tao phucXac dinh ham luong kem trong mot so hop kim bang phuong phap chuan do tao phuc
Xac dinh ham luong kem trong mot so hop kim bang phuong phap chuan do tao phucNguyen Thanh Tu Collection
 
4.-Hydrocarbon.ppsx
4.-Hydrocarbon.ppsx4.-Hydrocarbon.ppsx
4.-Hydrocarbon.ppsxQuangAnhLe14
 
Xu ly nuoc thai bang pp hoa hocgv nguyen ngoc anh tuan
Xu ly nuoc thai bang pp hoa hocgv nguyen ngoc anh tuanXu ly nuoc thai bang pp hoa hocgv nguyen ngoc anh tuan
Xu ly nuoc thai bang pp hoa hocgv nguyen ngoc anh tuanNguyen Thanh Tu Collection
 
Hsbd1718 k2 4201201071_tranphuongvi_slide
Hsbd1718 k2 4201201071_tranphuongvi_slideHsbd1718 k2 4201201071_tranphuongvi_slide
Hsbd1718 k2 4201201071_tranphuongvi_slidecapbap29
 
Bài thuyết trình 1 phản ứng maillard
Bài thuyết trình 1  phản ứng maillardBài thuyết trình 1  phản ứng maillard
Bài thuyết trình 1 phản ứng maillardvansoshi
 

Similar to Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon (20)

Các thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nướcCác thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nước
 
Clo
CloClo
Clo
 
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my leBao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
 
Chất tiêu độc_Lê Tuấn PH52.pptx
Chất tiêu độc_Lê Tuấn PH52.pptxChất tiêu độc_Lê Tuấn PH52.pptx
Chất tiêu độc_Lê Tuấn PH52.pptx
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 
chatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdfchatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdf
 
Giaoandientuhoa10 32 hc_cooxicuaclo_caobaongoc
Giaoandientuhoa10 32 hc_cooxicuaclo_caobaongocGiaoandientuhoa10 32 hc_cooxicuaclo_caobaongoc
Giaoandientuhoa10 32 hc_cooxicuaclo_caobaongoc
 
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
 
Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330
Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330
Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330
 
Phan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong chaPhan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong cha
 
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngBáo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
 
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhatBai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
 
Xac dinh ham luong kem trong mot so hop kim bang phuong phap chuan do tao phuc
Xac dinh ham luong kem trong mot so hop kim bang phuong phap chuan do tao phucXac dinh ham luong kem trong mot so hop kim bang phuong phap chuan do tao phuc
Xac dinh ham luong kem trong mot so hop kim bang phuong phap chuan do tao phuc
 
Phuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
 
4.-Hydrocarbon.ppsx
4.-Hydrocarbon.ppsx4.-Hydrocarbon.ppsx
4.-Hydrocarbon.ppsx
 
Xu ly nuoc thai bang pp hoa hocgv nguyen ngoc anh tuan
Xu ly nuoc thai bang pp hoa hocgv nguyen ngoc anh tuanXu ly nuoc thai bang pp hoa hocgv nguyen ngoc anh tuan
Xu ly nuoc thai bang pp hoa hocgv nguyen ngoc anh tuan
 
Hsbd1718 k2 4201201071_tranphuongvi_slide
Hsbd1718 k2 4201201071_tranphuongvi_slideHsbd1718 k2 4201201071_tranphuongvi_slide
Hsbd1718 k2 4201201071_tranphuongvi_slide
 
Tin hoc ung dung
Tin hoc ung dungTin hoc ung dung
Tin hoc ung dung
 
Bài thuyết trình 1 phản ứng maillard
Bài thuyết trình 1  phản ứng maillardBài thuyết trình 1  phản ứng maillard
Bài thuyết trình 1 phản ứng maillard
 
Cac thanh phan chinh dung trong chat tay rua
Cac thanh phan chinh dung trong chat tay ruaCac thanh phan chinh dung trong chat tay rua
Cac thanh phan chinh dung trong chat tay rua
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 

Recently uploaded

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 

Recently uploaded (15)

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 

Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon

  • 1. THUỐC SÁT TRÙNG, TẨY UẾ, SULFAMID KHÁNG KHUẨN, CÁC QUINOLON TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN 1 01/09/2021 KHOA DƯỢC (Antiseptics and disinfectants, Antibacterial Sulfonamides, Quinolones)
  • 2. CONTENTS Antiseptics and disinfectants 1 Antibacterial Sulfonamides 2 Quinolones 3 2 01/09/2021
  • 3. NỘI DUNG Thuốc sát trùng, tẩy uế 1 Sulfamid kháng khuẩn 2 Các quinolon 3 3 01/09/2021
  • 4. MỤC TIÊU HỌC TẬP 4 01/09/2021 1. Với thuốc sát trùng, tẩy uế: vẽ đƣợc CTCT của hoạt chất; TB thành phần, tính chất, pp kiểm nghiệm, tác dụng, cách dùng của chế phẩm. 2. Với sulfamid kháng khuẩn: vẽ đƣợc công thức và nêu tính chất chung dùng trong kiểm nghiệm. Vẽ đƣợc CTCT, nêu thành phần, tác dụng và công dụng của Co – trimoxazol. 3. Với quinolon: TB đƣợc CTCT chung, liên quan cấu trúc – tác dụng. Vẽ đƣợc CTCT, các tính chất lý hóa và phƣơng pháp kiểm nghiệm của: ciprofloxacin hydroclorid, norfloxacin.
  • 5. 1. Thuốc sát trùng, tẩy uế 5 Tác dụng: Diệt vi sinh vật gây bệnh (VK, virus, nấm) bên ngoài: CĐ: - Sát trùng trên bề mặt, dụng cụ y tế. - Tiệt trùng nƣớc uống, nƣớc sinh hoạt; bảo quản thuốc. - Tẩy uế môi trƣờng. Phân loại: Không có ranh giới rõ rệt làm căn cứ phân loại, chỉ sơ lƣợc phân loại dựa vào cấu trúc hoặc tính chất lý-hóa (5 nhóm):
  • 6. 1. Thuốc sát trùng, tẩy uế 6 - Nhóm 1. Các chất oxy-hóa: Cloramin, iod và d/c, H2O2, kali permanganat v.v… - Nhóm 2. Alcol, phenol và các chất hữu cơ khác: Ethanol, các cresol, formol, glutaral... tinh dầu, clohexidin v.v… - Nhóm 3. Muối kim loại và hợp chất cơ kim: Bạc-sulfadiazin, protargol, mercurocrom, kẽm sulfat, v.v...
  • 7. 1. Thuốc sát trùng, tẩy uế 7 - Nhóm 4. Phẩm màu: Tím tinh thể, xanh methylen, tím gential… - Nhóm 5. Muối amonium IV hoạt động bề mặt: Benzalkonium clorid, benzoxonium clorid, benzethonium clorid, cetrimid v.v... Trong bài này sẽ trình bày 2 nhóm quan trọng: Các chất oxy hóa và các chất diện hoạt cationic.
  • 8. 1.1. Các chất chống oxy hóa 8
  • 9. 1.1.1. Nước oxy già 9 Là dung dịch hydrogen peroxid (H2O2)/ nƣớc; các nồng độ: - Đậm đặc: Nồng độ 30-50%; dùng pha d.d. - Loãng: D. d. 3% (10 V); dùng trực tiếp sát khuẩn da, hốc tự nhiên, loãng dùng trực tiếp. DUNG DỊCH HYDROGEN PEROXID ĐẬM ĐẶC Tính chất: Chất lỏng không màu, trong suốt; bỏng da. H2O2: 30-50% (100-160V); có loại 85%; 0,05% chất ổn định. Tiếp xúc với chất hữu cơ, kim loại, pH kiềm bị phân hủy nhanh.
  • 10. 1.1.1. Nước oxy già 10 * Biểu diễn nồng độ nước oxy già: 1- Nồng độ phần trăm (%): Số gam H2O2/100 g nƣớc oxy già. 2- Nồng độ thể tích (V): 1 đơn vị thể tích nƣớc oxy già giải phóng ra 100 đơn vị thể tích khí oxy ở điều kiện tiêu chuẩn. Ví dụ: 100 V, nghĩa là 1 lít nƣớc oxy già giải phóng ra 100 lít khí oxy.
  • 11. 1.1.1. Nước oxy già 11 Hóa tính: (1). Tính oxy hóa, ví dụ: 2KI + H2O2 + H2SO4  I2 + K2SO4 + 2H2O (2). Tính khử: Khi gặp chất oxy hóa mạnh hơn, ví dụ: 2a. 2 KMnO4 + 5 H2O2 + 3 H2SO4  2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O Làm mất màu thuốc tím. Dùng định lƣợng H2O2.
  • 12. 1.1.1. Nước oxy già 12 Hóa tính: 2b. Với acid cromic: H2Cr2O4 + H2O2  H2Cr2O5 + H2O acid percromic (H2Cr2O5) màu xanh lơ bền/ether. (định tính H2O2). (3). Tính acid: Tác dụng với chất kiềm, ví dụ: Ba(OH)2 + H2O2  BaO2 + 2H2O peroxyd bari Phản ứng dùng điều chế peroxyd kim loại. Định tính: Dùng các phản ứng (1) và (2).
  • 13. 1.1.1. Nước oxy già 13 Định lượng: Đo permanganat (phản ứng 2a). Tác dụng: Giải phóng O nguyên tử, diệt khuẩn: H2O2  H2O + O Chỉ định và nồng độ sử dụng: - Sát khuẩn da, vết thƣơng: dung dịch 3-6%. - Xúc miệng, khử mùi, làm sạch răng miệng: d.d. 1,5%. - Nhỏ tai tẩy sạch khi viêm tai ngoài: d.d. 1,5%. - Tẩy màu không để lại cặn bẩn: d.d. 3-10%.
  • 14. 1.1.1. Nước oxy già 14 Tác dụng KMM: Loại đậm đặc rớt trên da gây cảm giác nóng, để lại vết trắng. Xúc miệng liên tục bằng nƣớc oxy già gây to phồng nhú lƣỡi. Bảo quản: - Đựng trong bình không kim loại, trơ. - Để ở 8-15o C; tránh ánh sáng, phòng cháy nổ. - Không để tiếp xúc với các chất oxy hóa (iod, thuốc tím…).
  • 15. 1.1.2. Povidon - iod 15 Là phức povidon (cao phân tử) + iod ptl  40.000 Iod hoạt tính khoảng 9-12%. Công thức: Tên KH: Poly[1-(2-oxo-1-pyrrolidinyl)] ethylen Tên khác: Polyvidone-iodine ; PVP- Iodine N O CH CH2 n 1 2 4 . x I2
  • 16. 1.1.2. Povidon - iod 16 Tính chất: Bột vô định hình màu vàng nâu, mùi đặc trƣng iod. Tan trong nƣớc và ethanol. Dung dịch acid với giấy quì. Định tính: Iod: - Dung dịch nƣớc cho màu xanh với hồ tinh bột. - Dung dịch nƣớc, thêm natri sulfit đến mất màu. Thêm kali dicromat + HCl: Tủa màu nâu sáng. Povidone: Phổ IR, so với chuẩn.
  • 17. 1.1.2. Povidon - iod 17 Định lượng: Đo iod (Natri thiosulfat 0,1 M; hồ tinh bột). Tác dụng: Trong nƣớc giải phóng Iod diệt VK, nấm, virus…. Povidon đóng vai trò nhƣ KI để phân tán iod vào nƣớc. Hiệu lực diệt khuẩn ≈ dung dịch iod truyền thống (cồn iod…). Ưu điểm: Kích ứng chỗ bôi nhẹ hơn cồn iod.
  • 18. 1.1.2. Povidon - iod 18 Chỉ định: - Sát khuẩn, diệt nấm da: Dung dịch, mỡ 4-10%. - Súc miệng sát khuẩn: D.d. 0,5-1,0%. - Diệt khuẩn, nấm âm đạo: Thuốc đạn, gel 0,5-1,0%. - Tắm sát khuẩn trƣớc phẫu thuật: D.d. 30-50 phần triệu (ppm). Tác dụng KMM: Nồng độ cao gây hoại tử tế bào da (cháy da). Bảo quản: Tránh ẩm và ánh sáng.
  • 19. 1.1.3. Các cloramin 19 a. Dẫn chất benzensulfonamid gắn clo : Ar-SO2-NCl(X) X = Na, Cl 1. Cloramin T natri và dicloramin T: Ar = Toluen (chữ T từ toluen) 2. Cloramin B natri và dicloramin B: Ar = Benzen (chữ B từ benzen) 3. Halazone: Ar = Acid benzoic H3C SO2 N Cl Na H3C SO2 N Cl Cl
  • 20. 1.1.3. Các cloramin 20 Cơ chế tác dụng diệt khuẩn: Thủy phân giải phóng acid hypoclorơ HClO → Cl và O, Ví dụ: Ar-SO2-NCl(Na) + 2H2O  Ar-SO2NH2 + NaOCl Trong môi trƣờng acid, HOCl phân hủy nhanh  Cl và O: 2HOCl  H2O + 2Cl + O b. Natri hypoclorid: NaOCl, khan hoặc ngậm 5 H2O. Các cloramin và Na hypoclorid giải phóng Cl và O diệt vi sinh.
  • 21. 01/09/2021 21 CLORAMIN T Tên khác: Toclorin; Tosylchloramide sodium Công thức: C7H7ClNNaO2S .3H2O ptl: 281,7 Tên KH: p-Toluensulfoncloramid natri trihydrat Tính chất: Bột màu trắng hoặc hơi vàng, mùi clo. Bị phân hủy do nhiệt độ, hơi ẩm, ánh sáng, tạp kim loại. Dễ tan / nƣớc; khó tan / ethanol. H3C SO2 N Cl Na H3C
  • 22. 01/09/2021 22 CLORAMIN T Tên khác: Toclorin; Tosylchloramide sodium Định tính: 1. Với KI / H+: Giải phóng Iod làm xanh hồ tinh bột: 2HOCl + 2KI  I2 + 2KCl + H2O 2. Nung cháy: Tro nung cho phản ứng của Cl- và SO4 2-. 3. ion Na+: Đốt sợi Pt tẩm dịch cloramin T trên ngọn lửa không màu  ngọn lửa nhuộm màu vàng. Định lượng: Cloramin giải phóng iod từ KI; Chuẩn độ bằng natri thiosulfat 0,1 N; hồ tinh bột. 2HOCl + 2KI  I2 + 2KCl + H2O
  • 23. 01/09/2021 23 Tác dụng: Diệt VK và virus; Không diệt nấm và nấm men. Môi trƣờng acid g/p Cl và O nhanh, sát khuẩn mạnh hơn. - Tiệt trùng nước uống: Viên 0,1 g. Hòa tan 1 viên / 1 lít nƣớc trong; 2 viên / 1 lít nƣớc đục. - Tiệt trùng nước sinh hoạt (nhà máy nƣớc). - Rửa vết thương, tiệt trùng dụng cụ: Dung dịch 1,5-3%. - Tẩy uế buồng bệnh, môi trường: Dung dịch 10%. Không dùng đồng thời với chất oxy hóa mạnh (thuốc tím,…).
  • 24. 1.2. Các chất diện hoạt cationit 24 Công thức chung: X = Cl-, Br - 1). R = Ph-CH2- (benzyl): Dẫn chất dimethylbenzyl ammonium clorid. Benzalkonium clorid: R’ = alkyl từ C8H17 đến C18H37 Benzethonium clorid: R’ = Methylbenzethonium clorid: R’ = O CH2 CH2CH2 O CH2CH2 (H3C)2C (H3C)3C O CH2 CH3 CH2CH2 O CH2CH2 (H3C)2C (H3C)3C CH3 CH3 N + R R' X
  • 25. 1.2. Các chất diện hoạt cationit 25 2). R = mạch thẳng: Cetrimide,.... Tác dụng: Cationit hoạt diện sát khuẩn, tẩy, tạo nhũ, săn da.
  • 26. 01/09/2021 26 BENZALKONIUM CLORID Tên khác: Zephiran clorid Hỗn hợp các alkylbenzyldimethylammonium clorid; Tính chất: Dạng hạt màu trắng/vàng nhạt, thơm, rất đắng. Rất tan/nƣớc, ethanol; lắc mạnh dung dịch tạo bọt. Định tính: H/t UV: MAX 257; 263 và 269 nm; - Thêm 2 giọt chỉ thị xanh bromophenol + 5ml cloroform vào 5ml NaOH loãng, lắc: Lớp cloroform không màu; thêm 2 giọt d.d. chất thử (1%), lắc: Lớp cloroform xanh lơ. - Kết tủa / HNO3 loãng + alcol, lọc: Dịch lọc có ph/ƣ Cl-.
  • 27. 01/09/2021 27 BENZALKONIUM CLORID Tên khác: Zephiran clorid Định lượng: Phép đo kali iodat Tác dụng: - Kìm khuẩn ở C thấp, diệt khuẩn ở C cao; Hiệu lực: VK gram (+) > VK gram (-). D.d. nƣớc chậm hơn d.d. cồn. - Chất diện hoạt cationit: Tẩy, tạo nhũ và làm săn da.
  • 28. 01/09/2021 28 Chỉ định và nồng độ sử dụng: - Làm sạch da, niêm mạc, vết thƣơng, dụng cụ phẫu thuật: Dung dịch 0,01-0,1%; vết thƣơng sâu dùng d.d. 0,005%; - Sát khuẩn âm đạo: Thuốc đạn, gel 0,02- 0,05%; - Sát khuẩn đƣờng niệu và bàng quang: D.d. 0,005- 0,02%. - Bảo quản thuốc tra mắt: Nồng độ 0,005-0,02%; - Benzalkonium clorid / thành phần thuốc tránh thai (diệt tinh trùng)
  • 29. 01/09/2021 29 Độc tính: Dùng ngoài kéo dài gây viêm da. - Gây nghẹt mũi, co thắt phế quản  không pha benzalkonium vào thuốc nhỏ mũi, thuốc chống hen. - Rửa mắt giữ nƣớc giác mạc dễ gây đục thủy tinh thể. Bảo quản: Hạn chế tiếp xúc với không khí, ánh sáng. Chỉ dùng nút cao su silicon để đậy lọ đựng benzalkonium. Xà phòng đối kháng ion, làm mất hoạt tính benzalkonium .
  • 30. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 30 Gọi tắt của d/c p-aminobenzensulfonamid Công thức chung: sulfamid ≠ gốc thế R. Ví dụ: Tên sulfamid R Sulfanilamid -H Sulfathiazol SO2N H H2N R N S
  • 31. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 31 Sulfadimerazin Sulfaguanidin N N Me Me C NH2 NH
  • 32. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 32 Dược dụng: Acid Muối mononatri Lý tính chung: Bột k/t trắng, đắng nhẹ dƣ vị ngọt; biến màu/AS, KK. SO2N H H2N R SO2 N Na H2N R
  • 33. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 33 .Độ tan dạng acid: - Nước: Dạng acid khó tan; dạng muối natri dễ tan. - Acid vô cơ loãng: Dễ tan (do nhóm amin thơm I). - NaOH loãng: Dễ tan do tạo muối natri. Các phép thử định tính: 1- Muối natri tạo muối khó tan với ion kim loại Men+ Với CuSO4 cho màu khác nhau, dùng phân biệt các sulfamid.
  • 34. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 34 Định tính (tiếp) Muối sulfamid-Cu (màu ≠ nhau) 2. Lƣỡng tính (acid do H linh động; base do -NH2) 3. Phản ứng đặc trƣng của amin thơm I:  procain. 4. Tính khử (d/c của anilin dễ bị oxy hóa): Trộn bột sulfamid với kali dicromat/H2SO4: Màu xanh tím. H2N SO2 N R Cu1 2 /
  • 35. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 35 5. SKLM hoặc phổ IR so với chuẩn. Định lượng: 1. Đo nitrit (nhóm amin thơm I): Là p.p. chính. 2. HPLC, quang phổ UV….: Chỉ dùng khi cần.
  • 36. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 36 Hoạt tính kháng khuẩn: - Kìm hãm vi khuẩn: Cần tiếp xúc lâu, liều cao + Hệ miễn dịch. - Nhạy cảm với VK tự sth acid folic (Hầu hết VK). (trừ VK lấy acid folic từ thức ăn, ví dụ vài chủng liên cầu). - Sulfadoxin nhạy cảm với cả KST sốt rét. Độc tính: - Liều điều trị không độc với tế bào ngƣời và động vật bậc cao.
  • 37. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 37 Vi khuẩn kháng sulfamid: Nhanh. Dược động học: - Hấp thu: Uống dễ hấp thu. Ngoại lệ: Sulfaguanidin, nhóm thế R là guanin tính kiềm, không hấp thu ở ruột  thuận lợi điều trị NK ruột. - Muối mononatri dễ tan / nƣớc: Pha dịch tra mắt, thuốc tiêm. Tuy nhiên chỉ sulfacetamid natri cho dung dịch bền.
  • 38. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 38 Cơ chế tác dụng: - Thuyết Woods (1940): Các sulfamid cạnh tranh vị trí của PAB (acid p-aminobenzoic)/ sinh tổng hợp acid folic của vi khuẩn: Sulfamid NH R SO2 PAB COOH COOH CH2CH2 CH NH CO NH H2N OH CH2 N N N N H2N Pterin Acid glutamic
  • 39. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 39 Khi sulfamid trong thành phần, acid tạo thành là folic giả. - Phong bế enzym chuyển hóa acid folic (kháng folat). Thải trừ: Qua đƣờng nƣớc tiểu, dạng glucuronat dễ kết tinh. Phân biệt 3 loại: (1). Thải chậm: Tác dụng kéo dài; uống 1-2 g/12 h (liều thấp): Sulfamethoxazol, SMP... (2). Thải nhanh và t/b: Uống 4-8 g/6-8 h (liều cao): Sulfamerazin, sulfadimerazin, sulfathiazol...
  • 40. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 40 (3). Thải trừ rất nhanh qua nước tiểu: Trị NK tiết niệu. Sulfamethizol, sulfafurazol... Tác dụng KMM: - Kết tinh ở thận: Loại (2) thƣờng xuyên hơn (nồng độ cao ở thận). Khắc phục: Uống kèm NaHCO3, + nhiều nƣớc. - Dị ứng: Gắn với globulin / huyết tƣơng, tạo chất lạ. - Cảnh báo: Uống sulfamid kéo dài ảnh hƣởng công thức máu.
  • 41. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 41 Chỉ định: - Nhiễm khuẩn hô hấp: Sulfamethoxazol + Trimethoprim. - Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Sulfaguanidin... - Tra mắt: Sulfacetamid natri (sulfacylum). - Viêm tiết niệu: Sulfamethizol, sulfafurazol - Dùng ngoài: tất cả các sulfamid, đặc biệt Ag-sulfadiazin. - Sốt rét: Sulfadoxin. Chống chỉ định: Dị ứng sulfamid.
  • 42. 2. Các sulfamid kháng khuẩn 42 Thận trọng: Thiểu năng thận; phù; huyết thống dị ứng. Tương tác: Sulfamid và dẫn chất PAB làm mất hiệu lực lẫn nhau. Bảo quản: Tránh ánh sáng.
  • 43. Sulfamethoxazol 43 Công thức: C10H11N3O3S ptl : 253,28 Tên KH: N1-(5-Methyl-3-isoxazolyl) sulfanilamid Tính chất: Bột k/t màu trắng, vị đắng-ngọt; bền trong không khí; Khó tan trong nƣớc; tan trong dung dịch NaOH. H2N SO2 NH N O CH3
  • 44. Sulfamethoxazol 44 Định tính: Bằng các phép thử hóa học và vật lý (phần chung). Tạo muối với CuSO4: Tủa màu xanh lục bền. Định lượng: Đo nitrit (≈ procain .HCl) Tác dụng: Nhạy cảm với hầu hết VK; đặc biệt NK hô hấp. Uống hấp thu chậm và < 100%; Thâm nhập VK chậm (sau 4 h). Phối hợp với Trimethoprim hiệu qủa diệt khuẩn cao. t1/2 9-12 h.
  • 45. Viên Co - Trimoxazol 45 Tên khác: Trimazon (T.M.), biseptol, bactrim, trimeseptol… Thành phần: Sulfamethoxazol 400 mg Trimethoprim 80 mg Tác dụng: - Phối hợp tác dụng hãm khuẩn của hai hoạt chất trên hai công đoạn tổng hợp acid nhân tế bào VK. - Khắc phục chậm phát huy tác dụng của sulfamethoxazol.
  • 46. Viên Co - Trimoxazol 46 Chỉ định: - Nhiễm khuẩn hô hấp, răng lợi, màng não cầu, da… - NK tiêu hóa: Thƣơng hàn, lỵ trực khuẩn. - Nhiễm VK yếm khí, trực khuẩn mủ xanh. Liều dùng: NL uống 1-2 viên/12 h. TE uống 1/2 liều NL.
  • 47. 4. Thuốc tổng hợp hóa học khác 47 TRIMETHOPRIM Tên khác: Trimethoxyprim Công thức: C14H18N4O3 Ptl : 290,32 Tên KH: 5-(3,4,5-Trimethoxybenzyl)pyridine-2,4-diamine (P.B.) Tính chất: Bột k/t màu trắng, vị đắng. Khó tan / nƣớc; tan / ethanol. N N NH2 H2N OMe OMe OMe 1 1 3 ' ' 3 5
  • 48. 48 TRIMETHOPRIM Định tính: - Với KMnO4/H2SO4; lắc với methylene clorid; soi UV: hq xanh lục. - Hấp thụ UV: MAX 287 nm (NaOH 0,1 M). Định lượng: - PP môi trƣờng khan (nguyên liệu). - Quang phổ UV (dạng bào chế). Được động học: Uống dễ hấp thu; t1/2 9-12 h. Nồng độ thuốc/ dịch não tủy = 30-50% / huyết tƣơng.
  • 49. 49 TRIMETHOPRIM Tác dụng: Nhạy cảm VK gram (-) và (+) tự tổng hợp acid folic: Tụ cầu, một số liên cầu, H. influenzae, Serratia, Klebsiella, E. coli, Shigella, Salmonella, V. cholera, Mycobacterium... Trimethoprim ít ảnh hƣởng tới hoạt động tế bào động vật có vú. Cơ chế tác dụng: Phong bế dihydrofolat reductase / tổng hợp acid nhân từ acid folic của vi sinh vật.
  • 50. 50 TRIMETHOPRIM Chỉ định: - NK hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, răng miệng và khác: NL uống 100-200 mg/lần/12 h. TE uống 1/2-2/3 liều NL. Phối hợp với sulfamid KK tác dụng kéo dài. Tỷ lệ Sulfamethoxazol-Trimethoprim (5:1) hiệu quả tối ƣu. (Xem viên Co-Trimoxazol)
  • 51. 3. Các Quinolon 51 Tác dụng: Thuốc diệt VK nồng độ thấp. Sơ lược lịch sử: Ra đời bắt đầu từ nhận xét: 7-cloroquinolein, dư phẩm của qui trình tổng hợp thuốc sốt rét Chloroquin, có hoạt tính kháng khuẩn. - Lecher tiến hành cải tiến tổng hợp 7-cloroquinolein. - Chất đầu tiên đƣa vào điều trị: Acid nalidixic (1965). Hoạt tính KK của acid nalidixic: Nhạy cảm VK gram (-); hiệu lực thấp. Phát triển tiếp sau cho ra đời một loạt quinolon hiệu qủa trong ĐT.
  • 52. Cấu trúc Quinolon 52 CÁC KIỂU KHUNG: - Vòng A: Acid 1-alkyl 1,4-dihydro 4-oxopyridin carboxylic - Vòng B: Benzen hoặc dị vòng, ví dụ: Acid nalidixic (B = pyridin) Norfloxacin (B = benzen) 8 7 6 5 4 3 2 1 B A H3C O C2H5 COOH N N N COOH C2H5 O F N N H A B 1 2 3 4 5 6 7 8
  • 53. 01/09/2021 53 Vị trí 3 bắt buộc phải là –COOH Vị trí 4 nhóm C=O không đƣợc thay đổi Hệ thống pyridon phải ngƣng tụ với nhân thơm Thế đẳng cấu điện tử N cho C ở vị trí 2, 5, 6, 8 vẫn duy trì tác dụng kháng khuẩn Liên quan Cấu trúc - Tác dụng Vị trí 1 thế alkyl ngắn hoặc vòng nhỏ (cyclopropyl) làm tăng tác dụng kháng khuẩn Vòng ngưng tụ ở 1-8 cho tác dụng tốt
  • 54. 01/09/2021 54 Vị trí 3 và 4 giữ nguyên, không thế Vị trí 5, 6 khi thế sẽ làm giảm tác dụng (trừ khi thế F ở vị trí 6 làm tăng tác dụng kháng khuẩn) Vị trí 7 thế làm giảm tác dụng (trừ khi thế nhân pyperazinyl hay dị vòng) Thế ở vị trí 2 làm giảm hay hủy tác dụng Vị trí 8 có thể thế bằng F cho tác dụng tốt Liên quan Cấu trúc - Tác dụng
  • 55. Phân loại Quinolon 55 THẾ HỆ I: Vòng B không gắn F. Cinoxacin, acid nalidixic… - Nhạy cảm VK gram (-); hoạt lực thấp. - Nhạy cảm nhất định với Ps. Aeruginosa (TK mủ xanh). Acid oxolinic Acid piromidic O C2H5 COOH N O O N O C2H5 COOH N N N
  • 56. Phân loại Quinolon 56 THẾ HỆ II: Vòng B gắn F  Gọi là “Fluoroquinolon”. Phổ tác dụng: Nhạy cảm VK gram (-); mở rộng VK gram (+). - VK gram (-). E. coli, Salmonella, Shigella, Vibrio sp. , Yersinia sp., N. gonorrhoeae, H. pylori, Citrobacter, Klebsiella, Proteus, Nhạy cảm nhất định với Ps. aeruginosa và VK khác.
  • 57. Phân loại Quinolon 57 - VK gram (+): Staphylococcus, kể cả đã kháng meticillin. Bacillus anthracis (TK than); Corynbacterium sp. Hoạt lực KK: > Th. Hệ I. Cải thiện về DĐH. Kháng tự nhiên: Vi khuẩn yếm khí, liên cầu. Cơ chế tác dụng: Phong bế enzym sinh tổng hợp ADN vi khuẩn. Cấu trúc quinolon dễ tạo phức với ion Me++, làm biến tính các protein cơ kim của VK: O Me O N C O R R6 R7 Phức Quinolon – Kim loại
  • 58. Quinolon thế hệ II 58 Danh mục: Pefloxacin (1985); Norfloxacin (1986); Ofloxacin (1987) Ciprofloxacin (1988); Enoxacin v.v... Ciprofloxacin N COOH O F N N H 1 2 4 5 7 N N COOH C2H5 O F N N H A B 1 2 3 4 5 6 7 8 Enoxacin Ofloxacin 8 10 Me Me N O COOH O F N N 1 2 4 5 7
  • 59. Quinolon thế hệ II 59 * Vai trò nhóm thế với tác dụng kháng khuẩn: - N(1): Luôn có nhóm thế 3 C, duy trì hoạt tính. - Vị trí (6): Gắn F làm tăng hoạt tính (thế hệ II). - Vị trí (7): D/c piperazin làm tăng hoạt tính, mở rộng phổ. - Vị trí (5): Một số chất mới nhất có nhóm thế: -NH2, -Me...
  • 60. 01/09/2021 60 Tên thuốc / Thế hệ Chỉ định đặc thù Liều dùng (NL uống) Acid nalidixic / (I) NK tiết niệu 1 g/lần; 4 g/24 h Ciprofloxacin / (II) 250-750 mg/lần Enoxacin / (II) NK tiết niệu 200-400 mg/lần/12 h Fleroxacin / (II) 200-300 mg/lần/24 h Garenoxacin / (II) 400 mg/lần/24 h Gatifloxacin / (II) NK tiết niệu Liều đơn 400 mg Gemifloxacin / (II) Viêm phế quản 320 mg/lần/24 h Levofloxacin / (II) 250-500 mg/lần/24 h Lomefloxacin / (II) Tiết niệu, H. influenzae 400 mg/lần/24 h Moxifloxacin / (II) 400 mg/lần/24 h Norfloxacin / (II) NK tiết niệu 400 mg/lần; 2 l/24 h Ofloxacin / (II) Phong 400 mg/lần; 2 l/24 h Pazufloxacin / (II) 500 mg/lần/12 h Pefloxacin / (II) Phong 400 mg/lần; 2 l/24 h Rufloxacin / (II) 400 mg/lần/24 h Sparfloxacin / (II) 300 mg/lần/24 h Tosufloxacin / (II) 300-450 mg/24 h Trovafloxacin / (II) Đã bỏ do độc gan
  • 61. 3. Các Quinolon 61 Chỉ định: Chủ yếu nhiễm VK gram (-): Tiết niệu, tiêu hóa, lậu… Một số chỉ định đặc hiệu, ví dụ: Norfloxacin trị viêm tiết niệu… Đợt điều trị: Tối đa 7 ngày (do tác dụng phụ). Tác dụng KMM: - Kéo dài thời gian đông máu. - Suy mô sụn, viêm gân-khớp: Nam giới, ngƣời già > nữ. - Xạm da (nhạy cảm ánh sáng). - Độc gan: Trovafloxacin…
  • 62. 3. Các Quinolon 62 * HÓA TÍNH-ĐỊNH TÍNH: - Tính base: Tạo muối với acid. - Tính khử: Bị biến màu do ánh sáng. - Dễ tạo phức với ion Me++. - Cấu trúc quinolon hấp thụ UV cƣờng độ mạnh. - Phổ IR hoặc sắc ký.
  • 63. 3. Các Quinolon 63 * CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐỊNH LƢỢNG: 1. Acid-base/dm: NaOH 0,1 M (Chất còn -COOH tự do). 2. Acid-base / CH3COOH khan; HClO4 0,1 M; đo thế. 3. Vật lý: HPLC, quang phổ UV...
  • 64. Ciprofloxacin hydroclorid 64 Công thức: C17H18FN3O3 .HCl. H2O ptl: 385,8 7 5 4 2 1 HN N F O COOH N Tên KH: 1-Cyclopropyl – 6 – fluoro - 1,4 – dihydro – 4 – oxo – 7 - (1 - piperazinyl) – 3 - quinolein carboxylic hydrochlorid .HCl.H2O
  • 65. Ciprofloxacin hydroclorid 65 Tính chất: Bột kết tinh màu hơi vàng; biến màu do KK, ánh sáng. Dễ tan / nƣớc, ethanol; khó tan / nhiều dung môi hữu cơ. Định tính: Phổ IR hoặc sắc ký, so với ciprofloxacin chuẩn. Định lượng: Acid-base/ acid acetic khan; HClO4 0,1 M; đo thế. Phổ tác dụng: Quinolon thế hệ II (phổ mở rộng - xem phần chung)
  • 66. Ciprofloxacin hydroclorid 66 DĐH: SKD uống 70-80%; t1/2 4 h. Thải trừ nƣớc tiểu 30-50% nguyên dạng, đủ C điều trị. Thuốc vào đƣợc bào thai và sữa mẹ. Chỉ định: Uống thuốc với nhiều nƣớc để phòng kết tinh ở đƣờng tiết niệu. - NK tiết niệu, bệnh lậu, viêm tuỷ xương…. NL, uống sau ăn 2 giờ: 250-750 mg/lần; 2 lần/24 h. NK nặng: Truyền ciprofloxacin lactat 100-200 mg/lần; 2 lần/24 h.
  • 67. Ciprofloxacin hydroclorid 67 Chỉ định: - Lậu mới nhiễm: Uống liều đơn 250-500 mg. - Nhiễm khuẩn tai, mắt: Tra dung dịch 0,2-0,3%. Dạng bào chế: Viên nén 100; 250; 500 và 750 mg; Thuốc tiêm 200 mg/100 ml (pha ciprofloxacin cùng acid lactic). Tác dụng KMM, chống chỉ định: Chung của quinolon. Bảo quản: Tránh ẩm và ánh sáng.
  • 68. 01/09/2021 68 Một số Fluoroquinolon mới
  • 69. 01/09/2021 69 Thuốc sát trùng, KK tổng hợp Thuốc sát trùng, tẩy uế Sulfamid Quinolon Nƣớc oxy già Dẫn chất iod Cloramin Sulfamethoxazol Co - Trimoxazol Ciprofloxacin. HCl Norfloxacin
  • 70. KEY WORDS 70 01/09/2021 Key words Ý nghĩa Antiseptics Các thuốc sát trùng Disinfectans Các chất tẩy uế Antibacterial Sulfonamides Các Sulfamid kháng khuẩn Cotrimoxazole Trimethoprime Sulfamethoxazol Quinolones
  • 71. CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ 71 01/09/2021 Câu 1: Iod nguyên tố diệt đƣợc những vi sinh vật nào? A. Nấm gây bệnh B. Vi khuẩn C. Virus D. Cả A, B, C
  • 72. CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ 72 01/09/2021 Câu 2: Bản chất hóa học của iod trong chế phẩm povidon - iod? A. Liên kết với povidon B. Tạo phức với povidon C. Povidon hấp phụ iod D. Cả B, C
  • 73. CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ 73 01/09/2021 Câu 3: Các trƣờng hợp chỉ định uống Co – Trimoxazol sẽ hiệu quả? A. Lỵ trực khuẩn B. Phối hợp trị viêm phế quản C. Phối hợp trị sốt rét D. Chỉ A và B
  • 74. TÀI LIỆU THAM KHẢO 74 01/09/2021 [1]. PGS.TS. Trần Đức Hậu, Bộ Y Tế, Hóa dược 2, sách đào tạo dƣợc sĩ đại học, nhà xuất bản y học, 2014. [2]. Bộ Y Tế, Dược thư quốc gia Việt Nam, nhà xuất bản y học, 2015. [3]. Dược điển Việt Nam IV, nhà xuất bản y học, 2009. [4]. The United States Pharmacopoeia, 2009