SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
4/22/2018
1
Phạm Thị Thùy Linh
www.trungtamtinhoc.edu.vn
DANH SÁCH 24 HOẠT CHẤT ÔN THI
TỐT NGHIỆP HÓA DƯỢC
1. PHENOBARBITAL
2. DIAZEPAM
3. MORPHIN
4. PARACETAMOL
5. DICLOFENAC
6. SALBUTAMOL
7. VITAMIN A
8. VITAMIN C
9. CAPTOPRIL
10. AMLODIPIN
11. CODEIN
12. SULFAMETHOXAZOL
13. ACYCLOVIR
14. CETIRIZIN
15. FUROSEMID
16. LORATADIN
17. OMEPRAZOL
18. PREDNISOLON
19. METFORMIN
20. AMOXICILIN
21. CEFUROXIM
22. CIPROPLOXACIN
23. METRONIDAZOL
24. ISONIAZID
4/22/2018
2
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nguyễn Đình Hiển, Tập bài giảng Hóa
dược 1, Trường đại học Duy Tân, 2015.
Nguyễn Đình Hiển, Tập bài giảng Hóa
dược 2, Trường đại học Duy Tân, 2015.
Nguyễn Đình Hiển, Thực hành hóa dược 1,
Trường đại học Duy Tân, 2015.
Nguyễn Đình Hiển, Thực hành hóa dược 2,
Trường đại học Duy Tân, 2015.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PGS.TS Trần Đức Hậu, Bộ Y Tế, Hóa Dược 1,
sách đào tạo dược sĩ đại học, Nhà xuất bản y
học, 2014.
PGS.TS Trần Đức Hậu, Bộ Y Tế, Hóa Dược 2,
sách đào tạo dược sĩ đại học, Nhà xuất bản y
học, 2014.
PGS. TS Lê Minh Trí, TS Huỳnh Thị Ngọc
Phương, Bộ Y Tế, Hóa dược 1, sách đào tạo
dược sĩ đại học, Nhà xuất bản giáo dục, 2009.
PGS. TS Trương Phương, TS Trần Thành Đạo,
Bộ Y Tế, Hóa dược 2, sách đào tạo dược sĩ đại
học, Nhà xuất bản giáo dục, 2009.
4/22/2018
3
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bộ Y tế, Dược điển Việt Nam IV, 2009.
Link download:
http://www.mediafire.com/download/ou9626zg
6rc/Duoc+Dien+Viet+Nam+4.rar
Bộ Y tế, Dược thư quốc gia Việt Nam, Nhà
xuất bản Y học, 2012
www.trungtamtinhoc.edu.vn
DANH SÁCH 24 HOẠT CHẤT ÔN THI
TỐT NGHIỆP HÓA DƯỢC
1. PHENOBARBITAL
2. DIAZEPAM
3. MORPHIN
4. PARACETAMOL
5. DICLOFENAC
6. SALBUTAMOL
7. VITAMIN A
8. VITAMIN C
9. CAPTOPRIL
10. AMLODIPIN
11. CODEIN
12. SULFAMETHOXAZOL
13. ACYCLOVIR
14. CETIRIZIN
15. FUROSEMID
16. LORATADIN
17. OMEPRAZOL
18. PREDNISOLON
19. METFORMIN
20. AMOXICILIN
21. CEFUROXIM
22. CIPROPLOXACIN
23. METRONIDAZOL
24. ISONIAZID
4/22/2018
4
www.trungtamtinhoc.edu.vn
MỤC TIÊU
1.Phân loại thuốc
2. Định tính
3. Địnhlượng
4. Công dụng
(dựa trên công thức hóa
học đã được cho sẵn)
Với mỗi một thuốc anh (chị) trình bày được:
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. PHENOBARBITAL
Thuốc an thần gây ngủ và chống co
giật
Định tính:
- Xác định điểm chảy
- Phổ hồng ngoại
- Sắc ký lớp mỏng
- Phản ứng đặc trưng barbiturat:
Barbiturat / Me-OH + CoCl2và CaCl2 +
NaOH  màu tím.
- Đun barbiturat trong d.d. NaOH đặc
giải phóng NH3 (xanh quì đỏ)
N
N
O
O
O
H
H
C2H5
4/22/2018
5
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. PHENOBARBITAL
 Định lượng: Thông qua AgNO3 và pyridin
Hòa tan chế phẩm trong pyridin, thêm dung dịch
thymolphtalein và dung dịch bạc nitrat 8,5 % trong pyridin.
Chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N trong ethanol
đến khi có màu xanh lam hoàn toàn. Song song làm mẫu
trắng.
N
N
O
O
O
H
H
C2H5
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. PHENOBARBITAL
 Công dụng: An thần gây ngủ và chống co giật trong các
trường hợp: động kinh (trừ động kinh cơn nhỏ): động kinh
cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ. Phòng co
giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ.
N
N
O
O
O
H
H
C2H5
4/22/2018
6
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. DIAZEPAM
Phân loại thuốc: An thần, giải lo, gây ngủ.
Định tính:
 Hòa tan chế phẩm trong acid sulfuric. Dung
dịch cho huỳnh quang màu vàng xanh khi
quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở bước
sóng 365 nm.
 Hấp thụ UV: MAX 242; 285 và 366 nm.
N
N
Me
O
Ph
Cl
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. DIAZEPAM
Định lượng:
 Dạng bào chế: sử dụng phương pháp đo độ
hấp thụ bằng máy quang phổ tử ngoại – khả
kiến, đo ở 284 nm
 Dạng nguyên liệu: acid-base/CH3COOH
0.1M, HClO4 0.1M
Công dụng: Diazepam được sử dụng trong
những trạng thái lo âu, kích động, mất ngủ.
Cơ co cứng do não hoặc thần kinh ngoại
biên, co giật. Tiền mê trước khi phẫu thuật.
N
N
Me
O
Ph
Cl
4/22/2018
7
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. MORPHIN
 Định tính:
- Thêm 0,5 ml dung dịch formandehyd/ acid sulfuric vào khoảng
1mg chế phẩm đã được nghiền trong bát sứ. Màu đỏ tía sẽ xuất
hiện và biến thành màu tím.
- Chế phẩm phải cho các phản ứng đặc trưng của alkaloid
- Phản ứng của OH phenol: Tạo màu xanh tím với FeCl3
- Dung dịch trong nước cho phản ứng của ion Cl-
- Hấp thụ UV: λMAX 285 nm (d.d nước)
- Sắc ký hoặc phổ IR, so với chuẩn.
CH3
1716
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
N
O
. H2O
HO
HO
. HCl 3
Phân loại thuốc: Thuốc giảm đau
gây ngủ.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. MORPHIN
 Định lượng:
- Dùng phương phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (dạng thuốc
tiêm)
- Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế
 Công dụng: Giảm đau trong các trường hợp đau nhiều hoặc đau
không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác:
 Ðau sau chấn thương.
 Ðau sau phẫu thuật.
 Ðau ở thời kỳ cuối của bệnh, đau do ung thư.
 Cơn đau gan, đau thận (nhưng morphin có thể làm tăng co thắt).
 Ðau trong sản khoa.
 Phối hợp khi gây mê và tiền mê.
CH3
1716
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
N
O
. H2O
HO
HO
. HCl 3
4/22/2018
8
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. PARACETAMOL
 Thuốc giảm đau; hạ sốt.
 Định tính:
- Dùng phổ hồng ngoại
- Đo điểm chảy
- Quang phổ hấp thụ UV
- Đun nóng 0,1 g chế phẩm trong 1 ml acid hydrochloric
trong 3 phút, thêm 1 ml nước, làm lạnh trong đá, không có tủa tạo
thành. Thêm 0,05 ml dung dịch kali dicromat 0,49 %, xuất hiện
màu tím và không chuyển sang màu đỏ.
- Dung dịch trong nước cho màu xanh tím với FeCl3 5%
- Thủy phân giải phóng nhóm –NH2 thơm bậc 1 cho phản
ứng đặc trưng
HO NHCO CH3
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. PARACETAMOL
 Định lượng:
- Phương pháp đo ceri (nguyên liệu): Hòa tan 0,300 g chế phẩm
trong hỗn hợp gồm 10 ml nước và 30 ml dung dịch acid sulfuric loãng.
Đun sôi hồi lưu trong 1 giờ, làm lạnh và pha loãng thành 100,0 ml bằng
nước. Lấy 20,0 ml dung dịch, thêm 40 ml nước, 40 g nước đá, 15 ml
dung dịch acid hydrocloric loãng và 0,1 ml dung dịch feroin. Định lượng
bằng dung dịch amoni ceri sulfat 0,1M cho đến khi xuất hiện màu vàng
xanh. Song song tiến hành mẫu trắng trong cùng điều kiện.
- Quang phổ UV (dạng bào chế): đo ở 257 nm
 Công dụng:
Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ
nhẹ đến vừa.
HO NHCO CH3
4/22/2018
9
www.trungtamtinhoc.edu.vn
5. DICLOFENAC
 Thuốc chống viêm không steroid.
 Định tính - định lượng: (diclofenac natri)
 Định tính:
 Phổ hồng ngoại, sắc ký lớp mỏng
 Chế phẩm/ethanol 96% + hỗn hợp đồng thể tích (pha
ngay trước khi sử dụng) của dung dịch kali fericyanid 0,6
% và dung dịch sắt (III) clorid 0,9 %. Để yên khoảng 5
phút, tránh ánh sáng. Thêm 3 ml dung dịch acid
hydroclorid 1 %. Để yên khoảng 15 phút, tránh ánh sáng.
Dung dịch xuất hiện màu xanh nước biển và tủa được tạo
thành.
 Chế phẩm / Methanol-nước cho phản ứng đặc trưng của
Na+
Cl
CH2
NH
COONa
Cl
www.trungtamtinhoc.edu.vn
5. DICLOFENAC
 Định lượng: Phương pháp acid-base trong dung môi acid
acetic. Chuẩn độ bằng dung dịch acid percloric 0,1 N. Xác
đinh điểm tương đương bằng phương pháp chuẩn độ đo
điện thế
 Công dụng: Giảm đau và chống viêm trong các trường
hợp đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau
mạn, viêm khớp mạn, thoái hóa khớp, thống kinh nguyên
phát, viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên.
Cl
CH2
NH
COONa
Cl
4/22/2018
10
www.trungtamtinhoc.edu.vn
6. SALBUTAMOL
Thuốc kích thích beta 2 giao cảm.
Định tính:
 Chế phẩm trong dung dịch natri tetraborat 2 %,
thêm dung dịch 4-amino- phenazon 3 %, dung
dịch kali fericyanid 2 % và 10 ml cloroform, lắc và
để yên cho tách lớp. Lớp cloroform phải có màu
đỏ cam.
 Dạng sulfat: cho phản ứng của ion SO4
2-
 Phổ UV, IR, sắc ký
. H2SO4
2
H2C
C(CH3)3CH2
OH
NHCHHO
HO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
6. SALBUTAMOL
 Thuốc kích thích beta 2 giao cảm.
 Định lượng:
 Phương pháp acid-base trong acid acetic khan. Chuẩn độ bằng dung
dịch acid percloric 0,1 N . Xác định điểm kết thúc bằng phương pháp
chuẩn độ đo điện thế.
 Phương pháp HPLC: áp dụng cho dạng viên nén
 Công dụng: Salbutamol có tác dụng kích thích chọn lọc lên thụ thể
beta2 (có ở cơ trơn phế quản, cơ tử cung, cơ trơn mạch máu) sử
dụng trong phòng và điều trị hen phế quản, các trường hợp nghẽn
đường hô hấp, đau trước sinh.
. H2SO4
2
H2C
C(CH3)3CH2
OH
NHCHHO
HO
4/22/2018
11
www.trungtamtinhoc.edu.vn
7. VITAMIN A
dcba
6
4
3
2
1
R
CH3CH3H3C CH3
CH3
5
2
379
Tên vitamin A-hoạt tính R Đặc điểm cấu trúc
(so với vitamin A1)
1. Vitamin A1 (retinol)
Hoạt tính: 100% (chuẩn)
-CH2OH - 4 dây  mạch nhánh
trans (all-trans)
Vitamin tan trong dầu
www.trungtamtinhoc.edu.vn
7. VITAMIN A
 Nhóm -OH alcol (cuối mạch nhánh): ete, ester hóa
 Dễ bị oxy hóa
 Hấp thụ UV
 Sắc ký lớp mỏng
 Phản ứng đặc trưng: phản ứng màu Carr-Price
CH3
CH3H3C CH3 CH3
CH2OH
 Hóa tính – Định tính: (Vitamin A1)
4/22/2018
12
www.trungtamtinhoc.edu.vn
7. VITAMIN A
Phản ứng Carr- Price: Tạo phức màu xanh lam với
SbCl3/cloroform, mất màu nhanh
CH2
CH3CH3H3C CH3
CH3
+
OH
SbCl3
SbCl3 Cloroform
CH3
CH3H3C CH3 CH3
CH2OH
www.trungtamtinhoc.edu.vn
7. VITAMIN A
 Định lượng:
 Phương pháp đo màu (Carr-Price): Tạo
màu xanh lam với thuốc thử
SbCl3/cloroform, đo E ở 524 nm.
 Quang phổ UV: Retinol có 1 cực đại hấp
thụ UV ở 324-326 nm.
 Phương pháp sinh học: Xác định sự
tăng trưởng trở lại của chuột trắng non
20-30 ngày tuổi, đã nuôi chế độ ăn
không vitamin A.
4/22/2018
13
www.trungtamtinhoc.edu.vn
7. VITAMIN A
 Dự phòng và điều trị các triệu
chứng thiếu vitamin A như bệnh
khô mắt, quáng gà.
 Bổ sung cho người bệnh xơ gan
nguyên phát do mật hay gan ứ
mật mạn tính, thường hay thiếu
hụt vitamin A.
 Một số bệnh về da (loét trợt,
trứng cá, vẩy nến).
 Công dụng:
www.trungtamtinhoc.edu.vn
8. VITAMIN C
 Vitamin tan trong nước
HO
O
O
OH
CHHO
CH2OH
1
23
4
5
6
 Định tính:
- Tính acid: Dung dịch chế phẩm trong nước có pH nằm trong
khoảng từ 2,1 đến 2,6
- Phản ứng trực tiếp với AgNO3 giải phóng Ag: tủa màu xám
- Phản ứng với FeSO4, tạo muối sắt (II) ascorbat, màu xanh tím
- Hấp thụ UV: MAX 243 nm; E1
1 545-585 (nước).
O
O
R
OO
Fe
O
O
R
OONa NaOH
O
O
HO
R
+ FeSO4
NaOH2+
H2O
4/22/2018
14
www.trungtamtinhoc.edu.vn
8. VITAMIN C
Định lượng: Phép đo iod.
Dung dịch chuẩn là dung dịch iod 0,05 M; chỉ thị hồ
tinh bột.
CH2OH
CH O
O
HO
OO
CH2OH
HO
CH
OH
O
O
HO
+ I2 + 2HI (2)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
8. VITAMIN C
Công dụng
 Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C: bệnh
scorbut, dễ chảy máu
 Thiếu máu nhược sắc thiếu sắt: uống kèm thuốc
Fe
 Phối hợp điều trị chấn thương, nhiễm khuẩn, ung
thư.
4/22/2018
15
www.trungtamtinhoc.edu.vn
9. CAPTOPRIL
 Phân loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp, ức chế
enzym chuyển.
 Định tính:
- Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ
hồng ngoại của captopril chuẩn
- Đối với viên nén captopril: Cân một lượng bột viên tương
ứng với 50 mg captopril, thêm 5 ml ethanol 96 %, lắc kỹ 5
phút, lọc. Lấy 2 ml dịch lọc, thêm một vài tinh thể natri
nitrat và 10 ml dung dịch acid sulfuric 10%, lắc mạnh,
xuất hiện màu đỏ.
Captopril COOH
HS
H Me
O
N
www.trungtamtinhoc.edu.vn
9. CAPTOPRIL
 Định lượng:
 Phương pháp chuẩn độ đo điện thế: hòa tan chế phẩm
trong nước. Chuẩn độ bằng dung dịch iod 0,05 M, xác định
điểm kết thúc. (dùng điện cực kết hợp platin).
 Đối với viên nén: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
 Công dụng: Điều trị các bệnh tăng huyết áp, suy tim, sau
nhồi máu cơ tim (ở người bệnh đã có huyết động ổn định).
Captopril COOH
HS
H Me
O
N
4/22/2018
16
www.trungtamtinhoc.edu.vn
10. AMLODIPIN
 Phân loại thuốc: Chống đau thắt ngực, chống tăng huyết
áp, chất đối kháng kênh calci.
 Định tính – định lượng: (với amlodipin besilat)
 Định tính:
 Hòa tan chế phẩm trong dung địch acid hydrocloric 0,1 N
trong methanol. Phổ hấp thụ ánh sáng của dung dịch thu
được trong khoảng từ 300 nm đến 400 nm, có một cực
đại tại bước sóng 360 nm. Độ hấp thụ riêng tại bước sóng
cực đại từ 113 đến 121.
 Phổ IR hoặc sắc ký, so với chuẩn
Me
Me N
OOC COOEt
H
Cl
CH2OCH2CH2 NH2
SO3H
.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
10. AMLODIPIN
 Định lượng: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
 Công dụng:
 Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến
chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự
phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
Me
Me N
OOC COOEt
H
Cl
CH2OCH2CH2 NH2
SO3H
.
4/22/2018
17
www.trungtamtinhoc.edu.vn
11. CODEIN
 Phân loại thuốc: Thuốc trị ho opioid
 Định tính:
 Trộn 10 mg vào 1 ml H2SO4; thêm 1 giọt FeCl3 5%→ Không
màu
Đun cách thủy→ Xanh lam
Thêm 1 giọt HNO3  Đỏ
 PO4
3-: Kết tủa màu vàng với amoni molypdat
 Cho phản ứng với thuốc thử chung của alcaloid
 Sắc ký, so với codein phosphat chuẩn
O
N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16 17
MeO
HO
Me
. H3PO4 . H2O
1
2
www.trungtamtinhoc.edu.vn
11. CODEIN
 Định lượng: Acid-base trong CH3COOH khan; HClO4 0,1 M; đo
điện thế
 Công dụng:
Ức chế trung tâm ho ở thần kinh trung ương nên có tác dụng làm
giảm ho, an thần, chỉ định trong các trường hợp ho do các
nguyên nhân (kết hợp thuốc long đờm).
O
N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16 17
MeO
HO
Me
. H3PO4 . H2O
1
2
4/22/2018
18
www.trungtamtinhoc.edu.vn
12. SULFAMETHOXAZOL
 Phân loại thuốc: thuốc kháng khuẩn tổng hợp nhóm sulfamid
 Định tính:
- Sắc kí lớp mỏng
- Phản ứng với CuSO4: Lấy lượng bột viên tương đương
100mg sulfamethoxazol vào ống nghiệm; thêm 0,5 ml NaOH
0,1M và 2 ml nước, lắc trộn kỹ, lọc thu dịch lọc. Thêm vào dịch
lọc từng giọt 0,5 ml CuSO4 5%: Xuất hiện tủa màu xanh.
H2N SO2 NH
N
O
CH3
www.trungtamtinhoc.edu.vn
12. SULFAMETHOXAZOL
 Định lượng: phép đo nitrit dựa trên nhóm amin thơm bậc 1:
Chế phẩm trong dung dịch HCl 12%, thêm KBr và làm lạnh
trong nước đá đến 10-15oC. Chuẩn độ bằng dung dịch natri
nitrit 0,1 M, xác định điểm kết thúc bằng đo điện thế.
 Công dụng:
- Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa (thương hàn, lỵ trực khuẩn…),
răng miệng, tiết niệu… do các vi khuẩn nhạy cảm.
- Không dùng đơn độc mà phối hợp với Trimethoprim trong viên
nén Co-trimoxazol
H2N SO2 NH
N
O
CH3
4/22/2018
19
www.trungtamtinhoc.edu.vn
13. ACYCLOVIR
Phân loại thuốc: thuốc kháng virus Herpes
Định tính:
 Phổ IR hoặc sắc ký, so với chuẩn.
 Hấp thụ UV: MAX 255 nm (HCl 0,1 M).
H
O
N
N
N
N
CH2
O
CH2 CH2OH
1
2 4
6
7
9
H2N
www.trungtamtinhoc.edu.vn
13. ACYCLOVIR
Định lượng:
 Acid-base/acid acetic khan; HClO4 0,1 M; đo điện thế.
 Quang phổ UV: Đo ở 255 nm; E(1%, 1 cm) = 560.
(Dạng bào chế).
 Công dụng: dùng trong các trường hợp:
- Nhiễm Herpes simplex virus (HSV) da và niêm
mạc; zona; viêm não do Herpes.
- Phòng, điều trị thủy đậu (nhiễm Varicella-Zoster
virus).
H
O
N
N
N
N
CH2
O
CH2 CH2OH
1
2 4
6
7
9
H2N
4/22/2018
20
www.trungtamtinhoc.edu.vn
14. CETIRIZIN
 Phân loại thuốc: thuốc kháng histamin trên thụ thể H1
 Định tính:
- Hấp thụ UV: MAX 231 nm; E(1%, 1 cm) 359-381.
- Sắc ký, so với cetirizine .HCl chuẩn.
- Phản ứng của ion Cl-.
N
N
Cl
O COOH
. HCl2
www.trungtamtinhoc.edu.vn
14. CETIRIZIN
 Định lượng: Acid-base/nước-aceton (30:70); NaOH 0,1 M; đo
thế. Song song tiến hành mẫu trắng.
 Công dụng: dùng trong các trường hợp dị ứng như
+ Do ăn phải thức ăn lạ
+ Thời tiết lạnh, viêm mũi dị ứng
+ Dị ứng phấn hoa, côn trùng, lông động vật
N
N
Cl
O COOH
. HCl2
4/22/2018
21
www.trungtamtinhoc.edu.vn
15. FUROSEMID
 Phân loại thuốc: Thuốc lợi tiểu quai
 Định tính
 Phổ hồng ngoại
 Phổ tử ngoại trong vùng từ 220 đến 350 nm của dung dịch chế
phẩm 0,0005% trong dung dịch natri hydroxyd 0,1 M có 3 cực
đại hấp thụ ở 228, 270 và 333 nm.
 Hòa tan khoảng 25 mg chế phẩm trong 10 ml ethanol 96%. Hút
5 ml dung dịch này và thêm 10 ml nước. Hút 0,2 ml dung dịch
mới thu được, thêm 10 ml dung dịch acid hydrocloric 2 M và
đun hồi lưu 15 phút, để nguội và thêm 18 ml dung dịch natri
hydroxyd 1M và 1ml dung dịch natri nitrit 0,5%. Để yên 3 phút,
thêm 2 ml dung dịch acid sulfamic 2,5% và trộn đều. Thêm 1
ml dung dịch N-(1- naphthyl)- ethylendiamin dihydroclorid
0,5%. Màu đỏ tím sẽ xuất hiện.
HNCl
H2N O2S
CH2
COOH
O
www.trungtamtinhoc.edu.vn
15. FUROSEMID
 Định lượng
Hòa tan chế phẩm
trong dimethylformamid, thêm dung dịch xanh bromothymol
và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N tới khi
màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh.
Song song tiến hành mẫu trắng.
 Công dụng: Giảm phù trong các trường hợp phù phổi
cấp; phù do tim, gan, thận và các loại phù khác; tăng
huyết áp khi có tổn thương thận; tăng calci huyết.
HNCl
H2N O2S
CH2
COOH
O
4/22/2018
22
www.trungtamtinhoc.edu.vn
16. LORATADIN
Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2
Định tính: bằng phương pháp quang phổ hồng
ngoại
Định lượng: bằng phương pháp chuẩn độ đo thế
Hòa tan chất thử trong acid acetic băng. Tiến hành
chuẩn độ đo thế bằng acid perchlorid 0,1M đến
điểm tương đương.
4
21
N
N
COOC2H5
Cl
www.trungtamtinhoc.edu.vn
16. LORATADIN
Công dụng: Chống dị ứng trong các trường
hợp:
 Viêm mũi dị ứng.
 Viêm kết mạc dị ứng.
 Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.
4
21
N
N
COOC2H5
Cl
4/22/2018
23
www.trungtamtinhoc.edu.vn
17. OMEPRAZOL
 Loại thuốc: Chống loét dạ dày tá tràng, ức chế bơm
proton
 Định tính
- Hòa tan chế phẩm trong dung dịch natri hydroxyd 0,1 M.
Dung dịch cho hai cực đại hấp thụ tại bước sóng 276 nm và
305 nm. Tỷ lệ giữa độ hấp thụ ở cực đại hấp thụ 305 nm và
276 nm phải từ 1,6 đến 1,8.
- Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng
ngoại của omeprazol chuẩn.
- Tiến hành sắc ký lớp mỏng
H
N
N
N
S
CH3O
OCH3
CH3
CH3
O
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
6
7
www.trungtamtinhoc.edu.vn
17. OMEPRAZOL
 Định lượng
Hòa tan chế phẩm hòa tan trong hỗn hợp nước - ethanol
96%. Định lượng bằng dung dịch natri hydroxyd 0,5 M. Xác
định điểm tương đương bằng phương pháp chuẩn độ đo
điện thế
 Công dụng: ức chế sự bài tiết acid dạ dày, dùng trong các
trường hợp:
 Trào ngược dịch dạ dày - thực quản.
 Loét dạ dày - tá tràng.
 Hội chứng Zollinger - Ellison.
H
N
N
N
S
CH3O
OCH3
CH3
CH3
O
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
6
7
4/22/2018
24
www.trungtamtinhoc.edu.vn
18. PREDNISOLON
 Loại thuốc: Thuốc chống viêm corticosteroid, glucocorticotd
 Định tính
 Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng
ngoại của prednisolon chuẩn
 Phương pháp sắc ký lớp mỏng
 Phản ứng màu và huỳnh quang
- Trong ống nghiệm, hòa tan 2 mg chất thử vào 2 ml H2SO4 đậm
đặc: sau 5 phút xuất hiện màu đỏ đậm.
- Đặt dưới đèn UV 365 nm: Phát huỳnh quang màu nâu-đỏ nhạt.
- Thêm 10 ml nước vào hỗn hợp, trộn: Màu nhạt đi; huỳnh quang
có màu vàng -xanh lục dưới đèn UV 365 nm.
O
Me
Me
20
H H
H
17
3
OH
CO CH2
11
OH
HO
4
www.trungtamtinhoc.edu.vn
18. PREDNISOLON
Định lượng
Hoà tan chế phẩm trong ethanol 96%. Pha loãng
dung dịch này bằng ethanol 96%. Đo độ hấp thụ
của dung dịch thu được ở bước sóng cực đại 243,5
nm.
Công dụng:
Chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch
O
Me
Me
20
H H
H
17
3
OH
CO CH2
11
OH
HO
4
4/22/2018
25
www.trungtamtinhoc.edu.vn
19. METFORMIN
 Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường (uống) nhóm
biguanid.
 Định tính
- Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng
ngoại của metformin hydroclorid chuẩn.
- Điểm chảy: Từ 222 oC đến 226 oC
- Phương pháp sắc ký lớp mỏng
- Dung dịch chế phẩm trong nước + dung dịch natri
hydroxyd 10 M + 0,1 ml dung dịch 1-naphtol. Trộn lẫn, để
yên trong nước đá 15 phút, sau đó thêm dung dịch natri
hypobromid và trộn đều. Màu hồng xuất hiện.
- Dung dịch trong nước cho phản ứng của ion Cl-
H
N
NH NH
NH2(Me)2N
. HCl
www.trungtamtinhoc.edu.vn
19. METFORMIN
Định lượng
Hoà tan chế phẩm trong hỗn hợp
acid formic khan+ acetonitril. Chuẩn độ ngay lập
tức bằng dung dịch acid percloric 0,1 M. Xác định
điểm kết thúc bằng phương pháp chuẩn độ đo điện
thế
Công dụng:
Metformin làm giảm nồng độ glucose trong huyết
tương, khi đói và sau bữa ăn, ở người bệnh đái
tháo đường typ II (không phụ thuộc insulin).
H
N
NH NH
NH2(Me)2N
. HCl
4/22/2018
26
www.trungtamtinhoc.edu.vn
20. AMOXICILLIN
 Phân loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta lactam, aminopeni-
cilin.
 Định tính – định lượng: (Amoxicillin tryhydrat)
 Định tính:
 Phổ hồng ngoại
 Sắc ký lớp mỏng
 Cho chế phẩm vào ống nghiệm, làm ẩm với 0,05 ml nước,
thêm 2ml dung dịch formandehyd trong acid sulfuric. Lắc đều
hỗn hợp và quan sát màu của dung dịch trong ống nghiệm.
Sau đó đặt ống nghiệm trong nồi cách thủy sôi trong 1 phút và
lại quan sát màu. Kết quả: ban đầu hầu như không có sự thay
đổi màu, sau 1 phút đặt sôi trong nồi cách thủy, dung dịch
trong ống nghiệm có màu vàng sẫm.
HH
CONH
COOH
Me
Me
N
S
O
H
HO CH
NH2 . 3H2O
www.trungtamtinhoc.edu.vn
20. AMOXICILLIN
 Định lượng:
 Bằng phép đo thủy ngân: Thủy phân penicillin thử trong NaOH; để ở
to phòng trong 15 phút. Trung hòa bằng HNO3; thêm đệm pH 4,6.
Chuẩn độ bằng Hg(NO3)2 0,02 M; đo điện thế
 Dùng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
 Hoặc dùng phương pháp vi sinh, đo iod xác định penicillin toàn phần
 Công dụng: Điều trị các bệnh:
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn,
tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae.
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
 Bệnh lậu.
 Nhiễm khuẩn đường mật.
 Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy
cảm với amoxicilin.
HH
CONH
COOH
Me
Me
N
S
O
H
HO CH
NH2 . 3 H2O
4/22/2018
27
www.trungtamtinhoc.edu.vn
21. CEFUROXIM
Phân loại thuốc: Kháng sinh nhóm
cephalosporin thế hệ 2.
Định tính - định lượng: (cefuroxim natri)
Định tính:
 Dùng sắc ký bản mỏng
 Phản ứng với formandehyd trong acid
sulfuric: màu nâu nhạt  nâu đỏ.
 Chế phẩm cho phản ứng của ion Na+
H
COO
N
S
O
NHCO
H
O
CH2OCO
Na NH2
C
N
OCH3
www.trungtamtinhoc.edu.vn
21. CEFUROXIM
Định lượng:
Bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Công dụng: được dùng để điều trị nhiễm khuẩn
đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô
mềm,nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn
thể nặng niệu - sinh dục, nhiễm khuẩn huyết và
viêm màng não do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
Cefuroxim natri cũng được tiêm để điều trị dự
phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.
H
COO
N
S
O
NHCO
H
O
CH2OCO
Na NH2
C
N
OCH3
4/22/2018
28
www.trungtamtinhoc.edu.vn
22. CIPROFLOXACIN
Phân loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn tổng hợp
nhóm quinolon (thế hệ 2).
Định tính: (ciprofloxacin hydrochlorid)
 Căn cứ vào phổ hồng ngoại
 Chế phẩm cho phản ứng của ion Cl-
Định lượng
 Bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
 Hoặc: acid-base/CH3COOH 0.1M, HClO4 0.1M,
đo thế
N
COOH
O
F
N NH 1
2
45
7
www.trungtamtinhoc.edu.vn
22. CIPROFLOXACIN
Công dụng:
 Ciprofloxacin chỉ được chỉ định cho các nhiễm
khuẩn nặng mà các thuốckháng sinh thông
thường không tác dụng để tránh phát triển các vi
khuẩn kháng cipofloxacin: Viêm đường tiết niệu
trên và dưới; viêm tuyến tiền liệt; viêm xương -
tủy; viêm ruột vi khuẩn nặng; nhiễm khuẩn nặng
mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người
bị suy giảm miễn dịch).
 Dự phòng bệnh não mô cầu và nhiễm khuẩn ở
người suy giảm miễn dịch
N
COOH
O
F
N NH 1
2
45
7
4/22/2018
29
www.trungtamtinhoc.edu.vn
23. METRONIDAZOL
 Định tính
 Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ
hồng ngoại của metronidazol chuẩn.
 Phổ hấp thụ ánh sáng của dung dịch chế phẩm trong acid
hydrocloric 0,1 M trong khoảng từ 230 nm đến 350 nm có
một cực đại hấp thụ tại 277 nm và một cực tiểu tại 240
nm.
 Chế phẩm + bột kẽm + nước + dung dịch acid hydrocloric
loãng. Đun nóng trên cách thuỷ trong 5 phút. Để nguội.
Dung dịch thu được cho phản ứng của amin thơm bậc
nhất
Me
5
4
2
1O2N
N
N
CH2 CH2OH
Phân loại thuốc: Thuốc kháng
khuẩn, thuốc chống lỵ amip, trùng
roi.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
23. METRONIDAZOL
 Định lượng
- Hòa tan chế phẩm trong acid acetic khan. Chuẩn độ
bằng dung dịch acid percloric 0,1 M. Xác định điểm tương
đương bằng phương pháp chuẩn độ đo điện thế
- Quang phổ UV: Đo ở 277 nm (HCl 0.1M)
 Công dụng
Metronidazol là một dẫn chất 5 - nitro - imidazol, có phổ hoạt
tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, Giardia và
trên vi khuẩn kị khí. Dùng để điều trị lỵ amip, các nhiễm
khuẩn do Trichomonas vaginalis,…các nhiễm khuẩn nặng
do vi khuẩn kỵ khí
Me
5
4
2
1O2N
N
N
CH2 CH2OH
4/22/2018
30
www.trungtamtinhoc.edu.vn
24. ISONIAZID
 Loại thuốc: Thuốc chống lao.
 Định tính:
 Đo điểm chảy
 Phổ hồng ngoại
 Hòa tan 0,1 g chế phẩm trong 2 ml nước, thêm dung dịch
nóng cùa 0,10 g vanilin trong 10 ml nước, để yên và cọ
thành ống nghiệm bằng một đũa thủy tinh, sẽ có tủa
vàng, tủa này sau khi kết tinh lại bằng 5 ml ethanol 70 %
và sấy khô ở 100 °C đến 105 °C, có điểm chảy từ 226oC
đến 231oC
NHCO NH2N
www.trungtamtinhoc.edu.vn
24. ISONIAZID
 Định lượng: phương pháp đo brom
 Nguyên tắc:
 Cân chính xác khoảng 0,250 g chế phẩm, hòa tan trong nước và pha
loãng thành 100,0 ml với cùng dung môi. Lấy 20,0 ml dung dịch trên,
thêm 100 ml nước, 20 ml acid hydrocloric, 0,2 g kali bromid và 0,05
ml dung dịch đỏ methyl. Định lượng từ từ bằng dung dịch kali
bromat 0,1 N, lắc liên tục cho tới khi màu đỏ biến mất. Song song tiến
hành mẫu trắng trong cùng điều kiện như trên.
 Công dụng: dự phòng và điều trị bệnh lao
NHCO NH2N

More Related Content

What's hot

Bai 1 đại cương dược liệu
Bai 1 đại cương dược liệuBai 1 đại cương dược liệu
Bai 1 đại cương dược liệuhoàng tuấn
 
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin nataliej4
 
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid nataliej4
 
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dHoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampetuongtusang
 
Dược liệu học - Tập 2
Dược liệu học - Tập 2Dược liệu học - Tập 2
Dược liệu học - Tập 2kiengcan9999
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungNguyen Thanh Tu Collection
 
Cay ngu sac va ung dung trong san xuat thuoc tri viem xoang
Cay ngu sac va ung dung trong san xuat thuoc tri viem xoangCay ngu sac va ung dung trong san xuat thuoc tri viem xoang
Cay ngu sac va ung dung trong san xuat thuoc tri viem xoangNguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Bai 1 đại cương dược liệu
Bai 1 đại cương dược liệuBai 1 đại cương dược liệu
Bai 1 đại cương dược liệu
 
Flavonoid va duoc lieu chua flavonoid
Flavonoid va duoc lieu chua flavonoidFlavonoid va duoc lieu chua flavonoid
Flavonoid va duoc lieu chua flavonoid
 
Hoa hoc duoc lieu
Hoa hoc duoc lieuHoa hoc duoc lieu
Hoa hoc duoc lieu
 
Bg ky thuat bao che vien nen
Bg ky thuat bao che vien nenBg ky thuat bao che vien nen
Bg ky thuat bao che vien nen
 
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarinCoumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
 
Tanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua taninTanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua tanin
 
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
Bài Giảng Dược Liệu Chứa Coumarin
 
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
Bài Giảng Alcaloid Dược Liệu Chứa Alcaloid
 
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph dHoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
Hoa hoc cac hop chat tu nhien nguyen ngoc tuan ph d
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
Dược liệu học - Tập 2
Dược liệu học - Tập 2Dược liệu học - Tập 2
Dược liệu học - Tập 2
 
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid timGlycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
 
Saponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponinSaponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponin
 
Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1
 
Mot so duoc lieu chua iridoid
Mot so duoc lieu chua iridoidMot so duoc lieu chua iridoid
Mot so duoc lieu chua iridoid
 
Tanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua taninTanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua tanin
 
Sac ky long hieu nang cao hplc
Sac ky long hieu nang cao hplcSac ky long hieu nang cao hplc
Sac ky long hieu nang cao hplc
 
Cay ngu sac va ung dung trong san xuat thuoc tri viem xoang
Cay ngu sac va ung dung trong san xuat thuoc tri viem xoangCay ngu sac va ung dung trong san xuat thuoc tri viem xoang
Cay ngu sac va ung dung trong san xuat thuoc tri viem xoang
 

Similar to 24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh

On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhNguyen Thanh Tu Collection
 
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatPhan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatTony Han
 
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolonThuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolonNguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngBáo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngVan-Thang Nguyen
 
Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...
Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...
Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...
Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...
Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Độc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptx
Độc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptxĐộc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptx
Độc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptxphnguyn228376
 
Thuốc TĐ hệ đối GC.pdf
Thuốc TĐ hệ đối GC.pdfThuốc TĐ hệ đối GC.pdf
Thuốc TĐ hệ đối GC.pdfPhilip Nguyen
 
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông DượcHóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông DượcSBC Scientific
 
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứa
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứaNghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứa
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứasphoahoc
 
thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxNgcSnDS
 
Hóa phân tích dụng cụ
Hóa phân tích dụng cụHóa phân tích dụng cụ
Hóa phân tích dụng cụSeven Lethuc
 

Similar to 24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh (20)

On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
 
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
Xac dinh ham luong anthocyanin trong mot so loai rau qua bang phuong phap p h...
 
Phan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong chaPhan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong cha
 
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vatPhan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
Phan tich du luong thuoc bao ve thuc vat
 
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolonThuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
 
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn ThắngBáo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
Báo cáo hội nghị khoa học tuổi trẻ - Nguyễn Văn Thắng
 
Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...
Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...
Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...
 
Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...
Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...
Tổng hợp dẫn xuất 4 h piran dùng xúc tác k2co3 tẩm trên chất mang rắn montmor...
 
Đề tài: Tổng hợp dẫn xuất 4Hpiran dùng xúc tác K2CO3, HOT, 9đ
Đề tài: Tổng hợp dẫn xuất 4Hpiran dùng xúc tác K2CO3, HOT, 9đĐề tài: Tổng hợp dẫn xuất 4Hpiran dùng xúc tác K2CO3, HOT, 9đ
Đề tài: Tổng hợp dẫn xuất 4Hpiran dùng xúc tác K2CO3, HOT, 9đ
 
Độc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptx
Độc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptxĐộc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptx
Độc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptx
 
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my leBao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
 
Thuốc TĐ hệ đối GC.pdf
Thuốc TĐ hệ đối GC.pdfThuốc TĐ hệ đối GC.pdf
Thuốc TĐ hệ đối GC.pdf
 
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông DượcHóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
 
Uplc msms va qu e chers
Uplc msms va qu e chersUplc msms va qu e chers
Uplc msms va qu e chers
 
Nhóm 01.pdf
Nhóm 01.pdfNhóm 01.pdf
Nhóm 01.pdf
 
Thuoc thu huu co 2
Thuoc thu huu co 2Thuoc thu huu co 2
Thuoc thu huu co 2
 
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứa
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứaNghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứa
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong vỏ quả bứa
 
thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptx
 
Hóa phân tích dụng cụ
Hóa phân tích dụng cụHóa phân tích dụng cụ
Hóa phân tích dụng cụ
 
Dl v6.0(final)
Dl v6.0(final)Dl v6.0(final)
Dl v6.0(final)
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 

Recently uploaded

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (12)

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 

24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh

  • 1. 4/22/2018 1 Phạm Thị Thùy Linh www.trungtamtinhoc.edu.vn DANH SÁCH 24 HOẠT CHẤT ÔN THI TỐT NGHIỆP HÓA DƯỢC 1. PHENOBARBITAL 2. DIAZEPAM 3. MORPHIN 4. PARACETAMOL 5. DICLOFENAC 6. SALBUTAMOL 7. VITAMIN A 8. VITAMIN C 9. CAPTOPRIL 10. AMLODIPIN 11. CODEIN 12. SULFAMETHOXAZOL 13. ACYCLOVIR 14. CETIRIZIN 15. FUROSEMID 16. LORATADIN 17. OMEPRAZOL 18. PREDNISOLON 19. METFORMIN 20. AMOXICILIN 21. CEFUROXIM 22. CIPROPLOXACIN 23. METRONIDAZOL 24. ISONIAZID
  • 2. 4/22/2018 2 www.trungtamtinhoc.edu.vn TÀI LIỆU THAM KHẢO Nguyễn Đình Hiển, Tập bài giảng Hóa dược 1, Trường đại học Duy Tân, 2015. Nguyễn Đình Hiển, Tập bài giảng Hóa dược 2, Trường đại học Duy Tân, 2015. Nguyễn Đình Hiển, Thực hành hóa dược 1, Trường đại học Duy Tân, 2015. Nguyễn Đình Hiển, Thực hành hóa dược 2, Trường đại học Duy Tân, 2015. www.trungtamtinhoc.edu.vn TÀI LIỆU THAM KHẢO PGS.TS Trần Đức Hậu, Bộ Y Tế, Hóa Dược 1, sách đào tạo dược sĩ đại học, Nhà xuất bản y học, 2014. PGS.TS Trần Đức Hậu, Bộ Y Tế, Hóa Dược 2, sách đào tạo dược sĩ đại học, Nhà xuất bản y học, 2014. PGS. TS Lê Minh Trí, TS Huỳnh Thị Ngọc Phương, Bộ Y Tế, Hóa dược 1, sách đào tạo dược sĩ đại học, Nhà xuất bản giáo dục, 2009. PGS. TS Trương Phương, TS Trần Thành Đạo, Bộ Y Tế, Hóa dược 2, sách đào tạo dược sĩ đại học, Nhà xuất bản giáo dục, 2009.
  • 3. 4/22/2018 3 www.trungtamtinhoc.edu.vn TÀI LIỆU THAM KHẢO Bộ Y tế, Dược điển Việt Nam IV, 2009. Link download: http://www.mediafire.com/download/ou9626zg 6rc/Duoc+Dien+Viet+Nam+4.rar Bộ Y tế, Dược thư quốc gia Việt Nam, Nhà xuất bản Y học, 2012 www.trungtamtinhoc.edu.vn DANH SÁCH 24 HOẠT CHẤT ÔN THI TỐT NGHIỆP HÓA DƯỢC 1. PHENOBARBITAL 2. DIAZEPAM 3. MORPHIN 4. PARACETAMOL 5. DICLOFENAC 6. SALBUTAMOL 7. VITAMIN A 8. VITAMIN C 9. CAPTOPRIL 10. AMLODIPIN 11. CODEIN 12. SULFAMETHOXAZOL 13. ACYCLOVIR 14. CETIRIZIN 15. FUROSEMID 16. LORATADIN 17. OMEPRAZOL 18. PREDNISOLON 19. METFORMIN 20. AMOXICILIN 21. CEFUROXIM 22. CIPROPLOXACIN 23. METRONIDAZOL 24. ISONIAZID
  • 4. 4/22/2018 4 www.trungtamtinhoc.edu.vn MỤC TIÊU 1.Phân loại thuốc 2. Định tính 3. Địnhlượng 4. Công dụng (dựa trên công thức hóa học đã được cho sẵn) Với mỗi một thuốc anh (chị) trình bày được: www.trungtamtinhoc.edu.vn 1. PHENOBARBITAL Thuốc an thần gây ngủ và chống co giật Định tính: - Xác định điểm chảy - Phổ hồng ngoại - Sắc ký lớp mỏng - Phản ứng đặc trưng barbiturat: Barbiturat / Me-OH + CoCl2và CaCl2 + NaOH  màu tím. - Đun barbiturat trong d.d. NaOH đặc giải phóng NH3 (xanh quì đỏ) N N O O O H H C2H5
  • 5. 4/22/2018 5 www.trungtamtinhoc.edu.vn 1. PHENOBARBITAL  Định lượng: Thông qua AgNO3 và pyridin Hòa tan chế phẩm trong pyridin, thêm dung dịch thymolphtalein và dung dịch bạc nitrat 8,5 % trong pyridin. Chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N trong ethanol đến khi có màu xanh lam hoàn toàn. Song song làm mẫu trắng. N N O O O H H C2H5 www.trungtamtinhoc.edu.vn 1. PHENOBARBITAL  Công dụng: An thần gây ngủ và chống co giật trong các trường hợp: động kinh (trừ động kinh cơn nhỏ): động kinh cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ. Phòng co giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ. N N O O O H H C2H5
  • 6. 4/22/2018 6 www.trungtamtinhoc.edu.vn 2. DIAZEPAM Phân loại thuốc: An thần, giải lo, gây ngủ. Định tính:  Hòa tan chế phẩm trong acid sulfuric. Dung dịch cho huỳnh quang màu vàng xanh khi quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở bước sóng 365 nm.  Hấp thụ UV: MAX 242; 285 và 366 nm. N N Me O Ph Cl www.trungtamtinhoc.edu.vn 2. DIAZEPAM Định lượng:  Dạng bào chế: sử dụng phương pháp đo độ hấp thụ bằng máy quang phổ tử ngoại – khả kiến, đo ở 284 nm  Dạng nguyên liệu: acid-base/CH3COOH 0.1M, HClO4 0.1M Công dụng: Diazepam được sử dụng trong những trạng thái lo âu, kích động, mất ngủ. Cơ co cứng do não hoặc thần kinh ngoại biên, co giật. Tiền mê trước khi phẫu thuật. N N Me O Ph Cl
  • 7. 4/22/2018 7 www.trungtamtinhoc.edu.vn 3. MORPHIN  Định tính: - Thêm 0,5 ml dung dịch formandehyd/ acid sulfuric vào khoảng 1mg chế phẩm đã được nghiền trong bát sứ. Màu đỏ tía sẽ xuất hiện và biến thành màu tím. - Chế phẩm phải cho các phản ứng đặc trưng của alkaloid - Phản ứng của OH phenol: Tạo màu xanh tím với FeCl3 - Dung dịch trong nước cho phản ứng của ion Cl- - Hấp thụ UV: λMAX 285 nm (d.d nước) - Sắc ký hoặc phổ IR, so với chuẩn. CH3 1716 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 N O . H2O HO HO . HCl 3 Phân loại thuốc: Thuốc giảm đau gây ngủ. www.trungtamtinhoc.edu.vn 3. MORPHIN  Định lượng: - Dùng phương phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (dạng thuốc tiêm) - Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế  Công dụng: Giảm đau trong các trường hợp đau nhiều hoặc đau không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác:  Ðau sau chấn thương.  Ðau sau phẫu thuật.  Ðau ở thời kỳ cuối của bệnh, đau do ung thư.  Cơn đau gan, đau thận (nhưng morphin có thể làm tăng co thắt).  Ðau trong sản khoa.  Phối hợp khi gây mê và tiền mê. CH3 1716 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 N O . H2O HO HO . HCl 3
  • 8. 4/22/2018 8 www.trungtamtinhoc.edu.vn 4. PARACETAMOL  Thuốc giảm đau; hạ sốt.  Định tính: - Dùng phổ hồng ngoại - Đo điểm chảy - Quang phổ hấp thụ UV - Đun nóng 0,1 g chế phẩm trong 1 ml acid hydrochloric trong 3 phút, thêm 1 ml nước, làm lạnh trong đá, không có tủa tạo thành. Thêm 0,05 ml dung dịch kali dicromat 0,49 %, xuất hiện màu tím và không chuyển sang màu đỏ. - Dung dịch trong nước cho màu xanh tím với FeCl3 5% - Thủy phân giải phóng nhóm –NH2 thơm bậc 1 cho phản ứng đặc trưng HO NHCO CH3 www.trungtamtinhoc.edu.vn 4. PARACETAMOL  Định lượng: - Phương pháp đo ceri (nguyên liệu): Hòa tan 0,300 g chế phẩm trong hỗn hợp gồm 10 ml nước và 30 ml dung dịch acid sulfuric loãng. Đun sôi hồi lưu trong 1 giờ, làm lạnh và pha loãng thành 100,0 ml bằng nước. Lấy 20,0 ml dung dịch, thêm 40 ml nước, 40 g nước đá, 15 ml dung dịch acid hydrocloric loãng và 0,1 ml dung dịch feroin. Định lượng bằng dung dịch amoni ceri sulfat 0,1M cho đến khi xuất hiện màu vàng xanh. Song song tiến hành mẫu trắng trong cùng điều kiện. - Quang phổ UV (dạng bào chế): đo ở 257 nm  Công dụng: Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa. HO NHCO CH3
  • 9. 4/22/2018 9 www.trungtamtinhoc.edu.vn 5. DICLOFENAC  Thuốc chống viêm không steroid.  Định tính - định lượng: (diclofenac natri)  Định tính:  Phổ hồng ngoại, sắc ký lớp mỏng  Chế phẩm/ethanol 96% + hỗn hợp đồng thể tích (pha ngay trước khi sử dụng) của dung dịch kali fericyanid 0,6 % và dung dịch sắt (III) clorid 0,9 %. Để yên khoảng 5 phút, tránh ánh sáng. Thêm 3 ml dung dịch acid hydroclorid 1 %. Để yên khoảng 15 phút, tránh ánh sáng. Dung dịch xuất hiện màu xanh nước biển và tủa được tạo thành.  Chế phẩm / Methanol-nước cho phản ứng đặc trưng của Na+ Cl CH2 NH COONa Cl www.trungtamtinhoc.edu.vn 5. DICLOFENAC  Định lượng: Phương pháp acid-base trong dung môi acid acetic. Chuẩn độ bằng dung dịch acid percloric 0,1 N. Xác đinh điểm tương đương bằng phương pháp chuẩn độ đo điện thế  Công dụng: Giảm đau và chống viêm trong các trường hợp đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn, viêm khớp mạn, thoái hóa khớp, thống kinh nguyên phát, viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên. Cl CH2 NH COONa Cl
  • 10. 4/22/2018 10 www.trungtamtinhoc.edu.vn 6. SALBUTAMOL Thuốc kích thích beta 2 giao cảm. Định tính:  Chế phẩm trong dung dịch natri tetraborat 2 %, thêm dung dịch 4-amino- phenazon 3 %, dung dịch kali fericyanid 2 % và 10 ml cloroform, lắc và để yên cho tách lớp. Lớp cloroform phải có màu đỏ cam.  Dạng sulfat: cho phản ứng của ion SO4 2-  Phổ UV, IR, sắc ký . H2SO4 2 H2C C(CH3)3CH2 OH NHCHHO HO www.trungtamtinhoc.edu.vn 6. SALBUTAMOL  Thuốc kích thích beta 2 giao cảm.  Định lượng:  Phương pháp acid-base trong acid acetic khan. Chuẩn độ bằng dung dịch acid percloric 0,1 N . Xác định điểm kết thúc bằng phương pháp chuẩn độ đo điện thế.  Phương pháp HPLC: áp dụng cho dạng viên nén  Công dụng: Salbutamol có tác dụng kích thích chọn lọc lên thụ thể beta2 (có ở cơ trơn phế quản, cơ tử cung, cơ trơn mạch máu) sử dụng trong phòng và điều trị hen phế quản, các trường hợp nghẽn đường hô hấp, đau trước sinh. . H2SO4 2 H2C C(CH3)3CH2 OH NHCHHO HO
  • 11. 4/22/2018 11 www.trungtamtinhoc.edu.vn 7. VITAMIN A dcba 6 4 3 2 1 R CH3CH3H3C CH3 CH3 5 2 379 Tên vitamin A-hoạt tính R Đặc điểm cấu trúc (so với vitamin A1) 1. Vitamin A1 (retinol) Hoạt tính: 100% (chuẩn) -CH2OH - 4 dây  mạch nhánh trans (all-trans) Vitamin tan trong dầu www.trungtamtinhoc.edu.vn 7. VITAMIN A  Nhóm -OH alcol (cuối mạch nhánh): ete, ester hóa  Dễ bị oxy hóa  Hấp thụ UV  Sắc ký lớp mỏng  Phản ứng đặc trưng: phản ứng màu Carr-Price CH3 CH3H3C CH3 CH3 CH2OH  Hóa tính – Định tính: (Vitamin A1)
  • 12. 4/22/2018 12 www.trungtamtinhoc.edu.vn 7. VITAMIN A Phản ứng Carr- Price: Tạo phức màu xanh lam với SbCl3/cloroform, mất màu nhanh CH2 CH3CH3H3C CH3 CH3 + OH SbCl3 SbCl3 Cloroform CH3 CH3H3C CH3 CH3 CH2OH www.trungtamtinhoc.edu.vn 7. VITAMIN A  Định lượng:  Phương pháp đo màu (Carr-Price): Tạo màu xanh lam với thuốc thử SbCl3/cloroform, đo E ở 524 nm.  Quang phổ UV: Retinol có 1 cực đại hấp thụ UV ở 324-326 nm.  Phương pháp sinh học: Xác định sự tăng trưởng trở lại của chuột trắng non 20-30 ngày tuổi, đã nuôi chế độ ăn không vitamin A.
  • 13. 4/22/2018 13 www.trungtamtinhoc.edu.vn 7. VITAMIN A  Dự phòng và điều trị các triệu chứng thiếu vitamin A như bệnh khô mắt, quáng gà.  Bổ sung cho người bệnh xơ gan nguyên phát do mật hay gan ứ mật mạn tính, thường hay thiếu hụt vitamin A.  Một số bệnh về da (loét trợt, trứng cá, vẩy nến).  Công dụng: www.trungtamtinhoc.edu.vn 8. VITAMIN C  Vitamin tan trong nước HO O O OH CHHO CH2OH 1 23 4 5 6  Định tính: - Tính acid: Dung dịch chế phẩm trong nước có pH nằm trong khoảng từ 2,1 đến 2,6 - Phản ứng trực tiếp với AgNO3 giải phóng Ag: tủa màu xám - Phản ứng với FeSO4, tạo muối sắt (II) ascorbat, màu xanh tím - Hấp thụ UV: MAX 243 nm; E1 1 545-585 (nước). O O R OO Fe O O R OONa NaOH O O HO R + FeSO4 NaOH2+ H2O
  • 14. 4/22/2018 14 www.trungtamtinhoc.edu.vn 8. VITAMIN C Định lượng: Phép đo iod. Dung dịch chuẩn là dung dịch iod 0,05 M; chỉ thị hồ tinh bột. CH2OH CH O O HO OO CH2OH HO CH OH O O HO + I2 + 2HI (2) www.trungtamtinhoc.edu.vn 8. VITAMIN C Công dụng  Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C: bệnh scorbut, dễ chảy máu  Thiếu máu nhược sắc thiếu sắt: uống kèm thuốc Fe  Phối hợp điều trị chấn thương, nhiễm khuẩn, ung thư.
  • 15. 4/22/2018 15 www.trungtamtinhoc.edu.vn 9. CAPTOPRIL  Phân loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp, ức chế enzym chuyển.  Định tính: - Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của captopril chuẩn - Đối với viên nén captopril: Cân một lượng bột viên tương ứng với 50 mg captopril, thêm 5 ml ethanol 96 %, lắc kỹ 5 phút, lọc. Lấy 2 ml dịch lọc, thêm một vài tinh thể natri nitrat và 10 ml dung dịch acid sulfuric 10%, lắc mạnh, xuất hiện màu đỏ. Captopril COOH HS H Me O N www.trungtamtinhoc.edu.vn 9. CAPTOPRIL  Định lượng:  Phương pháp chuẩn độ đo điện thế: hòa tan chế phẩm trong nước. Chuẩn độ bằng dung dịch iod 0,05 M, xác định điểm kết thúc. (dùng điện cực kết hợp platin).  Đối với viên nén: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao  Công dụng: Điều trị các bệnh tăng huyết áp, suy tim, sau nhồi máu cơ tim (ở người bệnh đã có huyết động ổn định). Captopril COOH HS H Me O N
  • 16. 4/22/2018 16 www.trungtamtinhoc.edu.vn 10. AMLODIPIN  Phân loại thuốc: Chống đau thắt ngực, chống tăng huyết áp, chất đối kháng kênh calci.  Định tính – định lượng: (với amlodipin besilat)  Định tính:  Hòa tan chế phẩm trong dung địch acid hydrocloric 0,1 N trong methanol. Phổ hấp thụ ánh sáng của dung dịch thu được trong khoảng từ 300 nm đến 400 nm, có một cực đại tại bước sóng 360 nm. Độ hấp thụ riêng tại bước sóng cực đại từ 113 đến 121.  Phổ IR hoặc sắc ký, so với chuẩn Me Me N OOC COOEt H Cl CH2OCH2CH2 NH2 SO3H . www.trungtamtinhoc.edu.vn 10. AMLODIPIN  Định lượng: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao  Công dụng:  Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định. Me Me N OOC COOEt H Cl CH2OCH2CH2 NH2 SO3H .
  • 17. 4/22/2018 17 www.trungtamtinhoc.edu.vn 11. CODEIN  Phân loại thuốc: Thuốc trị ho opioid  Định tính:  Trộn 10 mg vào 1 ml H2SO4; thêm 1 giọt FeCl3 5%→ Không màu Đun cách thủy→ Xanh lam Thêm 1 giọt HNO3  Đỏ  PO4 3-: Kết tủa màu vàng với amoni molypdat  Cho phản ứng với thuốc thử chung của alcaloid  Sắc ký, so với codein phosphat chuẩn O N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 MeO HO Me . H3PO4 . H2O 1 2 www.trungtamtinhoc.edu.vn 11. CODEIN  Định lượng: Acid-base trong CH3COOH khan; HClO4 0,1 M; đo điện thế  Công dụng: Ức chế trung tâm ho ở thần kinh trung ương nên có tác dụng làm giảm ho, an thần, chỉ định trong các trường hợp ho do các nguyên nhân (kết hợp thuốc long đờm). O N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 MeO HO Me . H3PO4 . H2O 1 2
  • 18. 4/22/2018 18 www.trungtamtinhoc.edu.vn 12. SULFAMETHOXAZOL  Phân loại thuốc: thuốc kháng khuẩn tổng hợp nhóm sulfamid  Định tính: - Sắc kí lớp mỏng - Phản ứng với CuSO4: Lấy lượng bột viên tương đương 100mg sulfamethoxazol vào ống nghiệm; thêm 0,5 ml NaOH 0,1M và 2 ml nước, lắc trộn kỹ, lọc thu dịch lọc. Thêm vào dịch lọc từng giọt 0,5 ml CuSO4 5%: Xuất hiện tủa màu xanh. H2N SO2 NH N O CH3 www.trungtamtinhoc.edu.vn 12. SULFAMETHOXAZOL  Định lượng: phép đo nitrit dựa trên nhóm amin thơm bậc 1: Chế phẩm trong dung dịch HCl 12%, thêm KBr và làm lạnh trong nước đá đến 10-15oC. Chuẩn độ bằng dung dịch natri nitrit 0,1 M, xác định điểm kết thúc bằng đo điện thế.  Công dụng: - Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa (thương hàn, lỵ trực khuẩn…), răng miệng, tiết niệu… do các vi khuẩn nhạy cảm. - Không dùng đơn độc mà phối hợp với Trimethoprim trong viên nén Co-trimoxazol H2N SO2 NH N O CH3
  • 19. 4/22/2018 19 www.trungtamtinhoc.edu.vn 13. ACYCLOVIR Phân loại thuốc: thuốc kháng virus Herpes Định tính:  Phổ IR hoặc sắc ký, so với chuẩn.  Hấp thụ UV: MAX 255 nm (HCl 0,1 M). H O N N N N CH2 O CH2 CH2OH 1 2 4 6 7 9 H2N www.trungtamtinhoc.edu.vn 13. ACYCLOVIR Định lượng:  Acid-base/acid acetic khan; HClO4 0,1 M; đo điện thế.  Quang phổ UV: Đo ở 255 nm; E(1%, 1 cm) = 560. (Dạng bào chế).  Công dụng: dùng trong các trường hợp: - Nhiễm Herpes simplex virus (HSV) da và niêm mạc; zona; viêm não do Herpes. - Phòng, điều trị thủy đậu (nhiễm Varicella-Zoster virus). H O N N N N CH2 O CH2 CH2OH 1 2 4 6 7 9 H2N
  • 20. 4/22/2018 20 www.trungtamtinhoc.edu.vn 14. CETIRIZIN  Phân loại thuốc: thuốc kháng histamin trên thụ thể H1  Định tính: - Hấp thụ UV: MAX 231 nm; E(1%, 1 cm) 359-381. - Sắc ký, so với cetirizine .HCl chuẩn. - Phản ứng của ion Cl-. N N Cl O COOH . HCl2 www.trungtamtinhoc.edu.vn 14. CETIRIZIN  Định lượng: Acid-base/nước-aceton (30:70); NaOH 0,1 M; đo thế. Song song tiến hành mẫu trắng.  Công dụng: dùng trong các trường hợp dị ứng như + Do ăn phải thức ăn lạ + Thời tiết lạnh, viêm mũi dị ứng + Dị ứng phấn hoa, côn trùng, lông động vật N N Cl O COOH . HCl2
  • 21. 4/22/2018 21 www.trungtamtinhoc.edu.vn 15. FUROSEMID  Phân loại thuốc: Thuốc lợi tiểu quai  Định tính  Phổ hồng ngoại  Phổ tử ngoại trong vùng từ 220 đến 350 nm của dung dịch chế phẩm 0,0005% trong dung dịch natri hydroxyd 0,1 M có 3 cực đại hấp thụ ở 228, 270 và 333 nm.  Hòa tan khoảng 25 mg chế phẩm trong 10 ml ethanol 96%. Hút 5 ml dung dịch này và thêm 10 ml nước. Hút 0,2 ml dung dịch mới thu được, thêm 10 ml dung dịch acid hydrocloric 2 M và đun hồi lưu 15 phút, để nguội và thêm 18 ml dung dịch natri hydroxyd 1M và 1ml dung dịch natri nitrit 0,5%. Để yên 3 phút, thêm 2 ml dung dịch acid sulfamic 2,5% và trộn đều. Thêm 1 ml dung dịch N-(1- naphthyl)- ethylendiamin dihydroclorid 0,5%. Màu đỏ tím sẽ xuất hiện. HNCl H2N O2S CH2 COOH O www.trungtamtinhoc.edu.vn 15. FUROSEMID  Định lượng Hòa tan chế phẩm trong dimethylformamid, thêm dung dịch xanh bromothymol và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N tới khi màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh. Song song tiến hành mẫu trắng.  Công dụng: Giảm phù trong các trường hợp phù phổi cấp; phù do tim, gan, thận và các loại phù khác; tăng huyết áp khi có tổn thương thận; tăng calci huyết. HNCl H2N O2S CH2 COOH O
  • 22. 4/22/2018 22 www.trungtamtinhoc.edu.vn 16. LORATADIN Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2 Định tính: bằng phương pháp quang phổ hồng ngoại Định lượng: bằng phương pháp chuẩn độ đo thế Hòa tan chất thử trong acid acetic băng. Tiến hành chuẩn độ đo thế bằng acid perchlorid 0,1M đến điểm tương đương. 4 21 N N COOC2H5 Cl www.trungtamtinhoc.edu.vn 16. LORATADIN Công dụng: Chống dị ứng trong các trường hợp:  Viêm mũi dị ứng.  Viêm kết mạc dị ứng.  Ngứa và mày đay liên quan đến histamin. 4 21 N N COOC2H5 Cl
  • 23. 4/22/2018 23 www.trungtamtinhoc.edu.vn 17. OMEPRAZOL  Loại thuốc: Chống loét dạ dày tá tràng, ức chế bơm proton  Định tính - Hòa tan chế phẩm trong dung dịch natri hydroxyd 0,1 M. Dung dịch cho hai cực đại hấp thụ tại bước sóng 276 nm và 305 nm. Tỷ lệ giữa độ hấp thụ ở cực đại hấp thụ 305 nm và 276 nm phải từ 1,6 đến 1,8. - Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của omeprazol chuẩn. - Tiến hành sắc ký lớp mỏng H N N N S CH3O OCH3 CH3 CH3 O 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 6 7 www.trungtamtinhoc.edu.vn 17. OMEPRAZOL  Định lượng Hòa tan chế phẩm hòa tan trong hỗn hợp nước - ethanol 96%. Định lượng bằng dung dịch natri hydroxyd 0,5 M. Xác định điểm tương đương bằng phương pháp chuẩn độ đo điện thế  Công dụng: ức chế sự bài tiết acid dạ dày, dùng trong các trường hợp:  Trào ngược dịch dạ dày - thực quản.  Loét dạ dày - tá tràng.  Hội chứng Zollinger - Ellison. H N N N S CH3O OCH3 CH3 CH3 O 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 6 7
  • 24. 4/22/2018 24 www.trungtamtinhoc.edu.vn 18. PREDNISOLON  Loại thuốc: Thuốc chống viêm corticosteroid, glucocorticotd  Định tính  Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của prednisolon chuẩn  Phương pháp sắc ký lớp mỏng  Phản ứng màu và huỳnh quang - Trong ống nghiệm, hòa tan 2 mg chất thử vào 2 ml H2SO4 đậm đặc: sau 5 phút xuất hiện màu đỏ đậm. - Đặt dưới đèn UV 365 nm: Phát huỳnh quang màu nâu-đỏ nhạt. - Thêm 10 ml nước vào hỗn hợp, trộn: Màu nhạt đi; huỳnh quang có màu vàng -xanh lục dưới đèn UV 365 nm. O Me Me 20 H H H 17 3 OH CO CH2 11 OH HO 4 www.trungtamtinhoc.edu.vn 18. PREDNISOLON Định lượng Hoà tan chế phẩm trong ethanol 96%. Pha loãng dung dịch này bằng ethanol 96%. Đo độ hấp thụ của dung dịch thu được ở bước sóng cực đại 243,5 nm. Công dụng: Chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch O Me Me 20 H H H 17 3 OH CO CH2 11 OH HO 4
  • 25. 4/22/2018 25 www.trungtamtinhoc.edu.vn 19. METFORMIN  Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường (uống) nhóm biguanid.  Định tính - Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của metformin hydroclorid chuẩn. - Điểm chảy: Từ 222 oC đến 226 oC - Phương pháp sắc ký lớp mỏng - Dung dịch chế phẩm trong nước + dung dịch natri hydroxyd 10 M + 0,1 ml dung dịch 1-naphtol. Trộn lẫn, để yên trong nước đá 15 phút, sau đó thêm dung dịch natri hypobromid và trộn đều. Màu hồng xuất hiện. - Dung dịch trong nước cho phản ứng của ion Cl- H N NH NH NH2(Me)2N . HCl www.trungtamtinhoc.edu.vn 19. METFORMIN Định lượng Hoà tan chế phẩm trong hỗn hợp acid formic khan+ acetonitril. Chuẩn độ ngay lập tức bằng dung dịch acid percloric 0,1 M. Xác định điểm kết thúc bằng phương pháp chuẩn độ đo điện thế Công dụng: Metformin làm giảm nồng độ glucose trong huyết tương, khi đói và sau bữa ăn, ở người bệnh đái tháo đường typ II (không phụ thuộc insulin). H N NH NH NH2(Me)2N . HCl
  • 26. 4/22/2018 26 www.trungtamtinhoc.edu.vn 20. AMOXICILLIN  Phân loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta lactam, aminopeni- cilin.  Định tính – định lượng: (Amoxicillin tryhydrat)  Định tính:  Phổ hồng ngoại  Sắc ký lớp mỏng  Cho chế phẩm vào ống nghiệm, làm ẩm với 0,05 ml nước, thêm 2ml dung dịch formandehyd trong acid sulfuric. Lắc đều hỗn hợp và quan sát màu của dung dịch trong ống nghiệm. Sau đó đặt ống nghiệm trong nồi cách thủy sôi trong 1 phút và lại quan sát màu. Kết quả: ban đầu hầu như không có sự thay đổi màu, sau 1 phút đặt sôi trong nồi cách thủy, dung dịch trong ống nghiệm có màu vàng sẫm. HH CONH COOH Me Me N S O H HO CH NH2 . 3H2O www.trungtamtinhoc.edu.vn 20. AMOXICILLIN  Định lượng:  Bằng phép đo thủy ngân: Thủy phân penicillin thử trong NaOH; để ở to phòng trong 15 phút. Trung hòa bằng HNO3; thêm đệm pH 4,6. Chuẩn độ bằng Hg(NO3)2 0,02 M; đo điện thế  Dùng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao  Hoặc dùng phương pháp vi sinh, đo iod xác định penicillin toàn phần  Công dụng: Điều trị các bệnh:  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae.  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.  Bệnh lậu.  Nhiễm khuẩn đường mật.  Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với amoxicilin. HH CONH COOH Me Me N S O H HO CH NH2 . 3 H2O
  • 27. 4/22/2018 27 www.trungtamtinhoc.edu.vn 21. CEFUROXIM Phân loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 2. Định tính - định lượng: (cefuroxim natri) Định tính:  Dùng sắc ký bản mỏng  Phản ứng với formandehyd trong acid sulfuric: màu nâu nhạt  nâu đỏ.  Chế phẩm cho phản ứng của ion Na+ H COO N S O NHCO H O CH2OCO Na NH2 C N OCH3 www.trungtamtinhoc.edu.vn 21. CEFUROXIM Định lượng: Bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao Công dụng: được dùng để điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm,nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn thể nặng niệu - sinh dục, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng não do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Cefuroxim natri cũng được tiêm để điều trị dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật. H COO N S O NHCO H O CH2OCO Na NH2 C N OCH3
  • 28. 4/22/2018 28 www.trungtamtinhoc.edu.vn 22. CIPROFLOXACIN Phân loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn tổng hợp nhóm quinolon (thế hệ 2). Định tính: (ciprofloxacin hydrochlorid)  Căn cứ vào phổ hồng ngoại  Chế phẩm cho phản ứng của ion Cl- Định lượng  Bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao  Hoặc: acid-base/CH3COOH 0.1M, HClO4 0.1M, đo thế N COOH O F N NH 1 2 45 7 www.trungtamtinhoc.edu.vn 22. CIPROFLOXACIN Công dụng:  Ciprofloxacin chỉ được chỉ định cho các nhiễm khuẩn nặng mà các thuốckháng sinh thông thường không tác dụng để tránh phát triển các vi khuẩn kháng cipofloxacin: Viêm đường tiết niệu trên và dưới; viêm tuyến tiền liệt; viêm xương - tủy; viêm ruột vi khuẩn nặng; nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch).  Dự phòng bệnh não mô cầu và nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch N COOH O F N NH 1 2 45 7
  • 29. 4/22/2018 29 www.trungtamtinhoc.edu.vn 23. METRONIDAZOL  Định tính  Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của metronidazol chuẩn.  Phổ hấp thụ ánh sáng của dung dịch chế phẩm trong acid hydrocloric 0,1 M trong khoảng từ 230 nm đến 350 nm có một cực đại hấp thụ tại 277 nm và một cực tiểu tại 240 nm.  Chế phẩm + bột kẽm + nước + dung dịch acid hydrocloric loãng. Đun nóng trên cách thuỷ trong 5 phút. Để nguội. Dung dịch thu được cho phản ứng của amin thơm bậc nhất Me 5 4 2 1O2N N N CH2 CH2OH Phân loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn, thuốc chống lỵ amip, trùng roi. www.trungtamtinhoc.edu.vn 23. METRONIDAZOL  Định lượng - Hòa tan chế phẩm trong acid acetic khan. Chuẩn độ bằng dung dịch acid percloric 0,1 M. Xác định điểm tương đương bằng phương pháp chuẩn độ đo điện thế - Quang phổ UV: Đo ở 277 nm (HCl 0.1M)  Công dụng Metronidazol là một dẫn chất 5 - nitro - imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, Giardia và trên vi khuẩn kị khí. Dùng để điều trị lỵ amip, các nhiễm khuẩn do Trichomonas vaginalis,…các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí Me 5 4 2 1O2N N N CH2 CH2OH
  • 30. 4/22/2018 30 www.trungtamtinhoc.edu.vn 24. ISONIAZID  Loại thuốc: Thuốc chống lao.  Định tính:  Đo điểm chảy  Phổ hồng ngoại  Hòa tan 0,1 g chế phẩm trong 2 ml nước, thêm dung dịch nóng cùa 0,10 g vanilin trong 10 ml nước, để yên và cọ thành ống nghiệm bằng một đũa thủy tinh, sẽ có tủa vàng, tủa này sau khi kết tinh lại bằng 5 ml ethanol 70 % và sấy khô ở 100 °C đến 105 °C, có điểm chảy từ 226oC đến 231oC NHCO NH2N www.trungtamtinhoc.edu.vn 24. ISONIAZID  Định lượng: phương pháp đo brom  Nguyên tắc:  Cân chính xác khoảng 0,250 g chế phẩm, hòa tan trong nước và pha loãng thành 100,0 ml với cùng dung môi. Lấy 20,0 ml dung dịch trên, thêm 100 ml nước, 20 ml acid hydrocloric, 0,2 g kali bromid và 0,05 ml dung dịch đỏ methyl. Định lượng từ từ bằng dung dịch kali bromat 0,1 N, lắc liên tục cho tới khi màu đỏ biến mất. Song song tiến hành mẫu trắng trong cùng điều kiện như trên.  Công dụng: dự phòng và điều trị bệnh lao NHCO NH2N