SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Chủ đề
So sánh thuốc tiêm và thuốc tiêm
            truyền.


       Nhóm 1: Tổ 1 và Tổ 2
Thuốc tiêm                         Thuốc tiêm truyền
        Điểm khác nhau cơ bản giữa thuốc tiêm
          và thuốc tiêm truyền là Liều dùng:

       -ThuốcYêu cầu của thuốc
            => tiêm : liều nhỏ.
            tiêm truyền về thành
       -Thuốc tiêm truyền : liều lớn.
            phần, pha chế, sử dụng
       TTT nghiêm ngặt hơn thuốc tĩnh
            – được tiêm truyền trực tiếp vào
       mạch với V lớn,lượng thuốc lớn hơn rất
            tiêm.
       nhiều so với thuốc tiêm
       TT được sử dụng với thể tích nhỏ/ lần
       dùng liều nhỏ hơn độ an toàn cao
       hơn
I. Dạng bào chế:

      Thuốc tiêm             Thuốc tiêm truyền
                      Dung dịch.
      Nhũ tương (D/N, N/D)      Nhũ tương D/N.
            Hỗn dịch.
            Bột khô.



 Dạng bào chế thuốc tiêm đa dạng hơn
III. Đường dùng:

              Thuốc tiêm                    Thuốc tiêm truyền
                           Tiêm tĩnh mạch
-Tiêm trong da                         Không có
-Tiêm dưới da
-Tiêm bắp
-Tiêm vào động mạch
Tiêm thẳng tới đích


   Đường dùng của thuốc tiêm đa dạng hơn
III. Thành phần:
STT Đặc điểm    Thuốc tiêm                    Thuốc tiêm truyền

1   Dược chất   Đa dạng                       Ít loại hơn
                                              Không được có chất có hoạt lực
                                              mạnh.
                                              Chủ yếu là các chất bổ dưỡng,
                                              bổ xung thiếu hụt cho cơ thể.
2   Dung môi                           Nước
                Dầu,                          Không có
                Glycerin,EtOH,PG.
                Rất hay dùng hỗn hợp dung
                môi
Thuốc tiêm                            Thuốc tiêm truyền

                                        Chất điều chỉnh PH

3 Tá dược   DC đa dạng => yêu cầu điều chỉnh      DC đơn giản => ít phải điều chỉnh PH
. (tiếp)    PH nhiều hơn                          DM – nước: trung tính
            với MĐ : - Độ tan.                    Tiêm truyền vào máu :Hệ đệm –
                     - Ổn định DC                 dung lượng đệm rất lớn => yêu cầu
                     - Giảm kích ứng.             đ/c PH không lớn
                     - Tăng SKD
                                         Chất đẳng trương.

             Chất đẳng trương liên quan trực      liên quan đến độ an toàn của thuốc
            tiếp => độ an toàn của thuốc – đặc    nhưng không cao như tiêm bắp.
            biệt là tiêm bắp

                                         Chất chống OXH.
                                    Chất gây thấm gây phân tán.
            Chất sát khuẩn, chất bảo quản.        Không có
            Tá dược độn ( tt bột đông khô)        Không có
IV. Sinh khả dụng

               Thuốc tiêm                 Thuốc tiêm truyền


           SKD: tiêm tĩnh mạch và thuốc tiêm truyền SKD= 100%


      SKD < 100% :
        - Tiêm trong da
        - Tiêm dưới da
        - Tiêm bắp
• V. Bào chế:
             Thuốc tiêm                   Thuốc tiêm truyền


     Kĩ thuật bào chế yêu cầu vô    Kỹ thuật bào chế yêu cầu tuyệt
    khuẩn cao, không có CGS nhưng   đối vô khuẩn, không có CGS:
    không nghiêm ngặt bằng thuốc     từ khuẩn từ cơ sở, thiết bị 
    tiêm.                           quy trình pha chế
VI. Yêu cầu chất lượng :
        Dặc điểm                     Thuốc tiêm              Thuốc tiêm truyền

Cảm quan                             Màu sắc, trạng thái phân tán theo TCDĐ
                             Các chỉ tiêu riêng về hỗn,   Không có
                             dịch bột đông khô

Độ trong ( dạng dung dịch)            Trong suốt ( kiểm tra theo TC của DĐ)

Thể tích                     <5ml : +15%                  +10%
( TC 11.14 DĐVN III)         >5ml : + 10%

Độ đồng nhất Khối lượng      AD với thuốc tiêm bột:       Không có
(TC 8.3 DĐ VN III)           +10%

Định tính, định lượng                   Theo yêu cầu của chuyên luận riêng
PH
Đặc điểm           Thuốc tiêm               Thuốc tiêm truyền

Độ trong                    Đạt tiêu chuẩn của DĐ

Độ vô khuẩn                 Vô khuẩn

Chất gây sốt          Không bắt buộc với tất cả :   Bắt buộc tất cả:
                      TT < 15ml nếu trên nhãn       Bắt buộc thử nếu không có
                      ghi “ không co CGS” và        yêu cầu thử NĐT
                      không thử NĐT
                      Thuốc tiêm > 15ml nếu
                      không yêu cầu thử NĐT
Nội độc tố                Theo chuyên luận
Đẳng trương           - Dung dịch tiêm bắp bắt    Bắt buộc đẳng trương ( liều
                      buộc đẳng trương.           dùng lớn)
                      - Các dạng thuốc tiêm khác:
                      đẳng trương, ưu trương,
                      nhược trương.
VII. Đồ dựng - VII. Cách dùng :

STT                       Thuốc tiêm                     Thuốc tiêm truyền
VII    Đồ đựng
                 Thường là thủy tinh.             Thường là chất dẻo.

VIII   Cách      Cần nhân viên y tế nhưng trong   Bắt buộc phải có nhân viên y tế,
       Dùng      một số trường hợp BN có thể tự   giám sát nghiêm ngặt ( từ đk tiêm
                 dùng.                            truyền tốc độ, thể tích truyền )
Tóm lại :
Yêu cầu của thuốc tiêm truyền nghiêm ngặt hơn :
- TTT được đưa thẳng vào TM và thể tích lớn.
- Thuốc tiêm TM, ĐM và tiêm thẳng tới đích: dịch não tủy, mắt
  túi bao khớp thường yêu cầu nghiêm ngặt hơn các loại thuốc
  tiêm khác.
IX. Ứng dụng:
            Thuốc tiêm                Thuốc tiêm truyền
  Áp dụng rộng rãi cho nhiều   -Áp dụng trong phạm vi hẹp hơn
  trường hợp:
                               - Cung cấp nước và chất điện
  - Thuốc đặc trị bệnh         giải.
                               - Trung hòa thiêt lập CB acid-
  - Thử phản ứng, chuẩn đoán   base máu.
                               - Bổ sung tạm thời Vhuyết tương .
  - Tiêm vaccin.               - Chống đông bảo quản máu.
                               - Thuốc lợi niệu không hấp thu.
                               - Chống đông, bảo quản máu.
Bào chế so sánh thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền.

More Related Content

What's hot

Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Great Doctor
 
Dược đông học lâm sàng
Dược đông học lâm sàngDược đông học lâm sàng
Dược đông học lâm sàngNgan Nguyen
 
Bao quan dung cu thuy tinh
Bao quan dung cu thuy tinhBao quan dung cu thuy tinh
Bao quan dung cu thuy tinhHương Mai
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Sven Warios
 
Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1Siêu Lộ
 
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhNguyen Thanh Tu Collection
 
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdfKIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm nghiệm một số loại thuốc
Kiểm nghiệm một số loại thuốcKiểm nghiệm một số loại thuốc
Kiểm nghiệm một số loại thuốcThit Tau
 
N5T1- Hoạt động thông tin thuốc
N5T1- Hoạt động thông tin thuốcN5T1- Hoạt động thông tin thuốc
N5T1- Hoạt động thông tin thuốcHA VO THI
 
N1T1-Triển khai hoạt động thông tin thuốc tại BV
N1T1-Triển khai hoạt động thông tin thuốc tại BVN1T1-Triển khai hoạt động thông tin thuốc tại BV
N1T1-Triển khai hoạt động thông tin thuốc tại BVHA VO THI
 
Kiem nghiem thuoc dang long thuoc dat thuoc mo thuoc nho mat
Kiem nghiem thuoc dang long thuoc dat thuoc mo thuoc nho matKiem nghiem thuoc dang long thuoc dat thuoc mo thuoc nho mat
Kiem nghiem thuoc dang long thuoc dat thuoc mo thuoc nho matNguyen Thanh Tu Collection
 
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)Tung Nguyen
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocNguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong 1 dai cuong bo mon hoa phan tich kiem nghiem
Chuong 1 dai cuong bo mon hoa phan tich kiem nghiemChuong 1 dai cuong bo mon hoa phan tich kiem nghiem
Chuong 1 dai cuong bo mon hoa phan tich kiem nghiemNguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
 
Bào chế
Bào chếBào chế
Bào chế
 
Thuoc dat
Thuoc datThuoc dat
Thuoc dat
 
Dược đông học lâm sàng
Dược đông học lâm sàngDược đông học lâm sàng
Dược đông học lâm sàng
 
Bao quan dung cu thuy tinh
Bao quan dung cu thuy tinhBao quan dung cu thuy tinh
Bao quan dung cu thuy tinh
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
 
Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1Thuốc phun mù 1
Thuốc phun mù 1
 
Thuốc mê
Thuốc mêThuốc mê
Thuốc mê
 
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
 
Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1
 
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdfKIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
 
Kiểm nghiệm một số loại thuốc
Kiểm nghiệm một số loại thuốcKiểm nghiệm một số loại thuốc
Kiểm nghiệm một số loại thuốc
 
N5T1- Hoạt động thông tin thuốc
N5T1- Hoạt động thông tin thuốcN5T1- Hoạt động thông tin thuốc
N5T1- Hoạt động thông tin thuốc
 
Kn do on dinh va tuoi tho thuoc
Kn do on dinh va tuoi tho thuocKn do on dinh va tuoi tho thuoc
Kn do on dinh va tuoi tho thuoc
 
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trong
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trongBai 8 ky thuat hoa tan lam trong
Bai 8 ky thuat hoa tan lam trong
 
N1T1-Triển khai hoạt động thông tin thuốc tại BV
N1T1-Triển khai hoạt động thông tin thuốc tại BVN1T1-Triển khai hoạt động thông tin thuốc tại BV
N1T1-Triển khai hoạt động thông tin thuốc tại BV
 
Kiem nghiem thuoc dang long thuoc dat thuoc mo thuoc nho mat
Kiem nghiem thuoc dang long thuoc dat thuoc mo thuoc nho matKiem nghiem thuoc dang long thuoc dat thuoc mo thuoc nho mat
Kiem nghiem thuoc dang long thuoc dat thuoc mo thuoc nho mat
 
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)Tác dụng của thuốc (hóa dược  dược lý)
Tác dụng của thuốc (hóa dược dược lý)
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
Chuong 1 dai cuong bo mon hoa phan tich kiem nghiem
Chuong 1 dai cuong bo mon hoa phan tich kiem nghiemChuong 1 dai cuong bo mon hoa phan tich kiem nghiem
Chuong 1 dai cuong bo mon hoa phan tich kiem nghiem
 

More from Ngan Nguyen

A basic guide to cosmetic formulation
A basic guide to cosmetic formulationA basic guide to cosmetic formulation
A basic guide to cosmetic formulationNgan Nguyen
 
noi dung on tap mon duong loi DCS sv dh DUOC Ha Noi khoa 63 ( moi )
noi dung on tap mon duong loi DCS sv dh DUOC Ha Noi khoa 63 ( moi )noi dung on tap mon duong loi DCS sv dh DUOC Ha Noi khoa 63 ( moi )
noi dung on tap mon duong loi DCS sv dh DUOC Ha Noi khoa 63 ( moi )Ngan Nguyen
 
Ca lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy TimCa lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy TimNgan Nguyen
 
Quá trình hình thànhf đường lối đổi mới chính trị......nhóm 1 a1k63
Quá trình hình thànhf đường lối đổi mới chính trị......nhóm 1 a1k63Quá trình hình thànhf đường lối đổi mới chính trị......nhóm 1 a1k63
Quá trình hình thànhf đường lối đổi mới chính trị......nhóm 1 a1k63Ngan Nguyen
 
ĐCS đường lối đổi mới CNH- HDH
ĐCS đường lối đổi mới CNH- HDHĐCS đường lối đổi mới CNH- HDH
ĐCS đường lối đổi mới CNH- HDHNgan Nguyen
 
ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.
ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.
ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.Ngan Nguyen
 
Quản trị kinh doanh : Khoa dược bv
Quản trị kinh doanh : Khoa dược bvQuản trị kinh doanh : Khoa dược bv
Quản trị kinh doanh : Khoa dược bvNgan Nguyen
 

More from Ngan Nguyen (7)

A basic guide to cosmetic formulation
A basic guide to cosmetic formulationA basic guide to cosmetic formulation
A basic guide to cosmetic formulation
 
noi dung on tap mon duong loi DCS sv dh DUOC Ha Noi khoa 63 ( moi )
noi dung on tap mon duong loi DCS sv dh DUOC Ha Noi khoa 63 ( moi )noi dung on tap mon duong loi DCS sv dh DUOC Ha Noi khoa 63 ( moi )
noi dung on tap mon duong loi DCS sv dh DUOC Ha Noi khoa 63 ( moi )
 
Ca lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy TimCa lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy Tim
 
Quá trình hình thànhf đường lối đổi mới chính trị......nhóm 1 a1k63
Quá trình hình thànhf đường lối đổi mới chính trị......nhóm 1 a1k63Quá trình hình thànhf đường lối đổi mới chính trị......nhóm 1 a1k63
Quá trình hình thànhf đường lối đổi mới chính trị......nhóm 1 a1k63
 
ĐCS đường lối đổi mới CNH- HDH
ĐCS đường lối đổi mới CNH- HDHĐCS đường lối đổi mới CNH- HDH
ĐCS đường lối đổi mới CNH- HDH
 
ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.
ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.
ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.
 
Quản trị kinh doanh : Khoa dược bv
Quản trị kinh doanh : Khoa dược bvQuản trị kinh doanh : Khoa dược bv
Quản trị kinh doanh : Khoa dược bv
 

Bào chế so sánh thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền.

  • 1. Chủ đề So sánh thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền. Nhóm 1: Tổ 1 và Tổ 2
  • 2. Thuốc tiêm Thuốc tiêm truyền Điểm khác nhau cơ bản giữa thuốc tiêm và thuốc tiêm truyền là Liều dùng: -ThuốcYêu cầu của thuốc => tiêm : liều nhỏ. tiêm truyền về thành -Thuốc tiêm truyền : liều lớn. phần, pha chế, sử dụng TTT nghiêm ngặt hơn thuốc tĩnh – được tiêm truyền trực tiếp vào mạch với V lớn,lượng thuốc lớn hơn rất tiêm. nhiều so với thuốc tiêm TT được sử dụng với thể tích nhỏ/ lần dùng liều nhỏ hơn độ an toàn cao hơn
  • 3. I. Dạng bào chế: Thuốc tiêm Thuốc tiêm truyền Dung dịch. Nhũ tương (D/N, N/D) Nhũ tương D/N. Hỗn dịch. Bột khô.  Dạng bào chế thuốc tiêm đa dạng hơn
  • 4. III. Đường dùng: Thuốc tiêm Thuốc tiêm truyền Tiêm tĩnh mạch -Tiêm trong da Không có -Tiêm dưới da -Tiêm bắp -Tiêm vào động mạch Tiêm thẳng tới đích  Đường dùng của thuốc tiêm đa dạng hơn
  • 5. III. Thành phần: STT Đặc điểm Thuốc tiêm Thuốc tiêm truyền 1 Dược chất Đa dạng Ít loại hơn Không được có chất có hoạt lực mạnh. Chủ yếu là các chất bổ dưỡng, bổ xung thiếu hụt cho cơ thể. 2 Dung môi Nước Dầu, Không có Glycerin,EtOH,PG. Rất hay dùng hỗn hợp dung môi
  • 6. Thuốc tiêm Thuốc tiêm truyền Chất điều chỉnh PH 3 Tá dược DC đa dạng => yêu cầu điều chỉnh DC đơn giản => ít phải điều chỉnh PH . (tiếp) PH nhiều hơn DM – nước: trung tính với MĐ : - Độ tan. Tiêm truyền vào máu :Hệ đệm – - Ổn định DC dung lượng đệm rất lớn => yêu cầu - Giảm kích ứng. đ/c PH không lớn - Tăng SKD Chất đẳng trương. Chất đẳng trương liên quan trực liên quan đến độ an toàn của thuốc tiếp => độ an toàn của thuốc – đặc nhưng không cao như tiêm bắp. biệt là tiêm bắp Chất chống OXH. Chất gây thấm gây phân tán. Chất sát khuẩn, chất bảo quản. Không có Tá dược độn ( tt bột đông khô) Không có
  • 7. IV. Sinh khả dụng Thuốc tiêm Thuốc tiêm truyền SKD: tiêm tĩnh mạch và thuốc tiêm truyền SKD= 100% SKD < 100% : - Tiêm trong da - Tiêm dưới da - Tiêm bắp
  • 8. • V. Bào chế: Thuốc tiêm Thuốc tiêm truyền Kĩ thuật bào chế yêu cầu vô Kỹ thuật bào chế yêu cầu tuyệt khuẩn cao, không có CGS nhưng đối vô khuẩn, không có CGS: không nghiêm ngặt bằng thuốc từ khuẩn từ cơ sở, thiết bị  tiêm. quy trình pha chế
  • 9. VI. Yêu cầu chất lượng : Dặc điểm Thuốc tiêm Thuốc tiêm truyền Cảm quan Màu sắc, trạng thái phân tán theo TCDĐ Các chỉ tiêu riêng về hỗn, Không có dịch bột đông khô Độ trong ( dạng dung dịch) Trong suốt ( kiểm tra theo TC của DĐ) Thể tích <5ml : +15% +10% ( TC 11.14 DĐVN III) >5ml : + 10% Độ đồng nhất Khối lượng AD với thuốc tiêm bột: Không có (TC 8.3 DĐ VN III) +10% Định tính, định lượng Theo yêu cầu của chuyên luận riêng PH
  • 10. Đặc điểm Thuốc tiêm Thuốc tiêm truyền Độ trong Đạt tiêu chuẩn của DĐ Độ vô khuẩn Vô khuẩn Chất gây sốt Không bắt buộc với tất cả : Bắt buộc tất cả: TT < 15ml nếu trên nhãn Bắt buộc thử nếu không có ghi “ không co CGS” và yêu cầu thử NĐT không thử NĐT Thuốc tiêm > 15ml nếu không yêu cầu thử NĐT Nội độc tố Theo chuyên luận Đẳng trương - Dung dịch tiêm bắp bắt Bắt buộc đẳng trương ( liều buộc đẳng trương. dùng lớn) - Các dạng thuốc tiêm khác: đẳng trương, ưu trương, nhược trương.
  • 11. VII. Đồ dựng - VII. Cách dùng : STT Thuốc tiêm Thuốc tiêm truyền VII Đồ đựng Thường là thủy tinh. Thường là chất dẻo. VIII Cách Cần nhân viên y tế nhưng trong Bắt buộc phải có nhân viên y tế, Dùng một số trường hợp BN có thể tự giám sát nghiêm ngặt ( từ đk tiêm dùng. truyền tốc độ, thể tích truyền )
  • 12. Tóm lại : Yêu cầu của thuốc tiêm truyền nghiêm ngặt hơn : - TTT được đưa thẳng vào TM và thể tích lớn. - Thuốc tiêm TM, ĐM và tiêm thẳng tới đích: dịch não tủy, mắt túi bao khớp thường yêu cầu nghiêm ngặt hơn các loại thuốc tiêm khác.
  • 13. IX. Ứng dụng: Thuốc tiêm Thuốc tiêm truyền Áp dụng rộng rãi cho nhiều -Áp dụng trong phạm vi hẹp hơn trường hợp: - Cung cấp nước và chất điện - Thuốc đặc trị bệnh giải. - Trung hòa thiêt lập CB acid- - Thử phản ứng, chuẩn đoán base máu. - Bổ sung tạm thời Vhuyết tương . - Tiêm vaccin. - Chống đông bảo quản máu. - Thuốc lợi niệu không hấp thu. - Chống đông, bảo quản máu.