SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
MỤC TIÊU HỌC TẬP 
1. Nêu được định nghĩa, phân loại thuốc nang. 
2. Nói được mục đích đóng thuốc vào nang. 
3. Kể được ưu, nhược điểm của thuốc nang. 
4. Viết được quy trình điều chế nang mềm theo 3 
phương pháp: nhúng khuôn, nhỏ giọt và ép 
khuôn.
MỤC TIÊU HỌC TẬP 
5. Trình bày được cách chế vỏ nang cứng và kỹ 
thuật đóng thuốc vào nang. 
6. Nêu được chỉ tiêu chất lượng và phương pháp 
đánh giá thuốc nang. 
7. Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến SKD 
thuốc nang và biện pháp nâng cao SKD.
THUỐC NANG MỀM
THUỐC NANG CỨNG
So sánh nang mềm và nang cứng 
Yếu tố Nang mềm (Ép khuôn) Nang cứng 
Vỏ 
Có chất làm dẻo 
(glycerin, PG, sorbitol) 
Không có chất làm dẻo 
Ruột 
Lỏng, bột nhão (đôi khi 
rắn) 
Rắn (đôi khi lỏng, bột 
nhão) 
PP SX 
Tạo vỏ và đóng thuốc 
đồng thời (vỏ kín) 
Tạo vỏ tách rời đóng 
thuốc (nắp và thân rời) 
Hình dạng và 
kích thước 
Đa dạng Giới hạn 
Công nghệ 
SX 
Lỏng Rắn 
Biến thiên 
khối lượng 
1 – 3% 
2 – 5% (đ/v máy đóng 
nang hiện đại)
DUNG DỊCH VỎ NANG MỀM 
 Gelatin: 35 – 45% 
• Không độc. 
• Tan trong các dịch sinh học ở nhiệt độ cơ thể. 
• Khả năng tạo màng tốt. 
• Khả năng tạo gel tốt. 
• Độ bền gel: 150 – 250 g Bloom (ruột có PEG: 
cần độ bền gel cao hơn). 
• Độ nhớt: 25 – 45 mP. 
• Sắt:  15 ppm.
DUNG DỊCH VỎ NANG MỀM 
 Chất làm dẻo: 15 – 20% 
• Glycerin: đ/v ruột nang thân dầu. 
• Sorbitol đặc biệt: đ/v ruột nang chứa nhiều PEG 
(sorbitol không tan trong PEG). 
Sorbitol 40 - 55% 
Sorbitol anhydrid 15 - 30% 
Manitol 1 - 10% 
Tỷ lệ chất rắn 76% 
Độ nhớt (25oC)300 cps 
 Không bị kết tinh lại trong vỏ nang.
DUNG DỊCH VỎ NANG MỀM 
 Nước 
 Các chất khác 
Tỷ lệ glycerin/gelatin trong vỏ nang 
Glycerin/gelatin Ứng dụng 
0,35 Viên nang chứa dung dịch dầu có vỏ cứng. 
0,46 
Viên nang chứa dung dịch dầu có vỏ mềm 
dẻo hơn. 
0,55 – 0,65 
Viên nang chứa dung dịch dầu có thêm chất 
diện hoạt hoặc chất lỏng thân nưước. 
0,76 Viên nang có vỏ có thể nhai được.
Các chất thêm vào dung dịch vỏ nang mềm 
Các chất được thêm 
vào khối gelatin 
Nồng độ 
(%) 
Mục đích 
Nhóm I 
Methylparaben/ 
Propylparaben (4/1) 
0,2 Bảo quản 
Chất màu vđ Tạo màu 
Titan dioxyd 0,2 – 1,2 Làm đục 
Ethyl vanilin 0,1 Điều hương 
Tinh dầu 0 - 2 Điều hương 
Nhóm II 
Đường kính 0 – 5 Điều vị (viên nhai) 
Acid fumaric 0 – 1 
Hỗ trợ hoà tan, giảm phản 
ứng gelatin + aldehyd
CÔNG THỨC ĐÓNG NANG MỀM 
 Chất lỏng nguyên chất: thân dầu (dầu cá). 
 Dung dịch: DC hoà tan trong chất mang: 
- Dầu: dầu đậu tương, Miglyol 812 (trung tính, triglycerid của 
acid béo có mạch trung bình). 
- PEG: 400 – 600. 
- Dung môi khác: không làm phân huỷ hoặc hoà tan vỏ gelatin 
(dimethyl isosorbid, chất diện hoạt, diethylen glycol monoethyl 
ether). 
Các chất khác: 
- Nước, ethanol: 5 – 10% để tăng độ tan. 
- Glycerin: 1 – 4% để giảm sự mất glycerin ở vỏ vào ruột. 
- PVP: < 10% (kết hợp với PEG) để tăng độ tan hoặc giảm sự 
tái kết tinh DC.
CÔNG THỨC ĐÓNG NANG MỀM 
 Hỗn dịch: DC phân tán trong chất mang: 
- Có thể chứa đến 30% chất rắn. 
- Có thể được đung nóng đến 35oC để giảm độ nhớt. 
- KTTP < 80 mesh để tránh tắc kim (colloid mill). 
Chất mang: 
- Hỗn hợp dầu: 
• Dầu đậu tương + sáp ong (4 – 10%) + lecithin (2 – 4%). 
• Gelified oil (Geloil SC). 
- PEG: 800 – 1000: cho hỗn hợp mềm 
1000 – 10000: cho hỗn hợp rắn 
- Glycerid có mạch dài + chất diện hoạt (Gelucire 33/01).
CÔNG THỨC ĐÓNG NANG MỀM 
 Các chất khác: 
- Chất diện hoạt: polysorbat, lecithin 
- DC thân dầu/TD thân dầu: chất diện hoạt có HLB = 10 
 Tăng SKD
CÔNG THỨC ĐÓNG NANG MỀM 
 Tương kỵ: 
- Các aldehyd: làm biến chất gelatin (cross-linking)  Kéo dài 
thời gian rã. 
- DC nhạy cảm với nước có thể bị phân huỷ (Ranitidin) hoặc bị 
hiện tượng đa hình (Terazosin). 
- DC (đặc biệt là loại dễ tan trong nưước) dễ chuyển từ ruột vào 
vỏ hoặc bị giữ trong cốt thân dầu làm giảm SKD. 
- Không nên có những chất tan trong nước có phân tử lượng 
thấp và các chất dễ bay hơi. 
- Nưước trong công thức đóng nang ≤ 5%. 
- pH 2,5 – 7,5 
- Hỗn hợp đóng nang phải chảy lỏng ở nhiệt độ dưưới 35oC.
Khuôn nhúng nang mềm
Thiết bị tạo nang nhỏ giọt
Sơ đồ bào chế nang mềm bằng 
Chất màu 
phương pháp ép khuôn 
Chất bảo quản 
Chất phụ khác 
Nước 
Hoà tan/Phân tán 
Gelatin Ngâm trương nở 
Glycerin/CLD 
Đun nóng Hoà tan 
Lọc
Thiết bị tạo nang ép khuôn
Thiết bị tạo nang ép khuôn
Thiết bị tạo nang ép khuôn
Nang mềm Vitagreen (Chungbo Health Co.LTD) 
Natri chondroitin sulfat 100 mg 
Riboflavin butyrat 6 mg 
Pyridoxin hydroclorid 12 mg 
- Oryzanol 5 mg 
Fursultiamin 50 mg 
Nicotinamid 50 mg 
Calcium pantothenat 15 mg 
Ergocalciferol 200 I.U 
Cao tỏi (100:1) 10 mg 
Dầu rum 21 mg 
Dầu anh thảo 6 mg 
Dầu đậu tương 400 mg 
Lecithin 16 mg 
Sáp ong vàng 29 mg 
Dầu dừa hydrogen hoá 86 mg 
Quinoline Yellow WS vđ
Viên nang mềm Pharmaton (Boehringer Ingelheim France) 
Deanol bitartrat 26 mg 
Cao nhân sâm 40 mg 
Retinol palmitat 2000 IU 
Thiamin mononitrat 2 mg 
Riboflavin 2 mg 
Pyridoxin hydroclorid 1 mg 
Cyanocobalamin 1 g 
Acid ascorbic 60 mg 
Nicotinamid 15 mg 
Ergocalciferol 400 IU 
DL -tocoferol acetat 10 mg 
Đồng sulfat monohydrat 2,8 mg 
Mangan sulfat monohydrat 3,1 mg 
Kẽm oxid 1,250 mg 
Calci fluorid 0,420 mg 
Kali sulfat 9 mg 
Magnesi sulfat 50,7 mg 
Sắt sulfat 50 mg 
Dicalci phosphat 352 mg
VIÊN NANG MỀM IBUPROFEN 
Ibuprofen 200 mg 
PEG 400 1000 mg 
Vỏ nang: 
Gelatin 40% 
Sorbitol Polyol 10% 
Glycerin 10% 
Nước cất 40%
VIÊN NANG MỀM GLYCERYL GUACOLAT, 
PSEUDOEPHEDRIN HYDROCLORID, 
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID 
Glyceryl guacolat 200 mg 
Pseudoephedrin hydroclorid 30 mg 
Dextromethorphan hydrobromid 10 mg 
PEG 400 559 mg 
Propylen glycol 76 mg 
PVP K-90 25 mg 
Vỏ nang: 
Gelatin 302,44 mg 
Glycerin 73,85 mg 
Sorbitol Polyol 73,85 mg 
Nước tinh khiết 44,52 mg 
Carmoisin 0,33 mg
VIÊN NANG MỀM VITAMIN E 
Vitamin E (D- tocopherol 1000 đơn vị E/g) 400,00 mg 
Dầu đậu tương 25,00 mg 
Vỏ nang: gelatin, glycerin, nước, tá dược màu.
VIÊN NANG MỀM METHYLCOBALAMIN 
Methylcobalamin 0,5 mg 
Dầu đậu tương, sáp ong trắng, lecithin 
Vỏ nang: 
Gelatin, Sorbitol Polyol, glycerin, titan dioxyd, 
sắt oxyd đỏ, kali sorbat, nước tinh khiết
VIÊN NANG MỀM CLOTRIMAZOL 
Clotrimazol 100 mg 
Dầu đậu tương 800 mg 
Sáp ong 40 mg 
Lecithin 24 mg 
Vỏ nang: 
Gelatin, glycerin, nipagin, nipagin, nước tinh khiết.
VIÊN NANG MỀM AMPRENAVIR 
Amprenavir 150,00 mg 
D- tocopheryl polyethylen glycol 1000 succinat (TPGS) 400,00 mg 
Polyethylen glycol 400 240,00 mg 
Vỏ nang: gelatin, glycerin, sorbitol, nước, tá dược màu.
NANG CỨNG CHỨA CHẤT LỎNG
VỎ NANG CỨNG 
Vỏ nang: hỗn hợp gelatin A (điểm đẳng điện: pH 9, skin 
gelatin) và B (điểm đẳng điện: pH 4,7, bone gelatin). 
 Đặc tính gelatin: 
 Độ bền gel (gel strength, Bloom strength): 150 – 280 g. 
 Độ nhớt: dung dịch 6,67% có độ nhớt 25 – 45 millipoise. 
 Độ ẩm: từ 12 – 15%. 
 Chất màu (titan dioxyd). 
 Chất gây đông (thạch). 
 Chất tăng độ dai (methyl cellulose). 
 Nước.
VỎ NANG CỨNG
VỎ NANG CỨNG
PHƯƠNG PHÁP ĐÓNG THUỐC VÀO NANG 
 Powder filling 
 Auger fill principle: dùng phễu: bột phải trơn chảy tốt, 
tính toán công thức. 
 Vibratory fill principle: có đĩa nhựa đục lỗ rung. 
 Piston-tamp principle: dosing disk, dosator 
 Nonpowder filling
MÁY ĐÓNG NANG THỦ CÔNG
NHỮNG KỸ THUẬT ĐẶC BIỆT 
In trên vỏ nang. 
Thay đổi độ tan của vỏ nang: 
Hơi formalin: khó kiểm soát. 
Bao: salon, shellac, CAP, nhựa. 
Tách riêng những DC tương kỵ: đóng nang 2 giai 
đoạn. 
Đóng chất lỏng và bột nhão vào nang.
VỎ NANG CỨNG ĐẶC BIỆT 
Nang HPMC (Vegicaps và những loại khác): 
Tránh dùng gelatin: oesophagebovine spongiform 
encephalopathy (BSE), tôn giáo... 
Lý tưởng đ/v DC bị hỏng bởi ẩm (hàm ẩm trong nang 
HPMC là 30 – 50%, thấp hơn nang gelatin). 
HPMC không chứa những nhóm chức dễ phản ứng 
hoá học với DC như gelatin. 
Ít dính vào thực quản hơn. 
Dễ bao kiểm soát giải phóng. 
Đắt 
Nang starch hydrolysate: Capill
VIÊN NANG CỨNG PIROXICAM 
Piroxicam (KTTP 60 m) 20 mg 
Explotab 16 mg 
Lactose 150 mg 
Cellulose vi tinh thể 150 mg 
Natri lauryl sulfat 4 mg 
Natri lauryl fumarat 2 mg 
Magnesi stearat 2 mg 
Đóng nang số 1.
VIÊN NANG CỨNG PARACETAMOL 
Paracetamol 500,00 mg 
Sodium starch glycolate 30,00 mg 
Aerosil 200 1,00 mg 
Magnesi stearat 2,00 mg 
Tinh bột (sấy khô) 15,00 mg 
Đóng nang số 0.
VIÊN NANG CỨNG ACYCLOVIR 
Acyclovir (bột siêu mịn) 212,00 mg 
Natri lauryl sulfat 3,00 mg 
Tinh bột ngô 20,00 mg 
Lactose monohydrat 52,00 mg 
Magnesi stearat 2,00 mg 
Ethanol
VIÊN NANG CỨNG FENOFIBRAT 
Fenofibrat (bột siêu mịn, 5 m) 100,00 mg 
Natri lauryl sulfat 2,00 mg 
Polyvinyl pyrolidon K-25 (100–400 m) 100,00 mg 
Nước tinh khiết 1750,00 mg 
Lactose monohydrat (100–400 m) 114,28 mg 
Đóng nang số 1.
VIÊN NANG CỨNG DOXYCYCLIN HYCLAT 
Doxycyclin hyclat 122,00 mg 
Avicel PH 102 26,00 mg 
Tinh bột ngô 4,00 mg 
Natri lauryl sulfat 0,60 mg 
Aerosil 200 0,60 mg 
Magnesi stearat 2,00 mg 
Đóng nang số 3.
VIÊN NANG CỨNG GEMFIBROZIL 
Gemfibrozil 100,00 mg 
Lactose khan 248,80 mg 
Tinh bột ngô 100,00 mg 
Sodium starch glycolate 25,00 mg 
Povidone 5,00 mg 
Polysorbat 80 15,00 mg 
Colloidal silicon dioxide 1,25 mg 
Magnesi stearat 5,00 mg 
Nước tinh khiết vừa đủ 
Đóng nang số 0.
So sánh SKD của viên nén và nang mềm ibuprofen 
70 
60 
50 
40 
30 
20 
10 
0 
0 2 4 6 8 10 12 
Thời gian (h) 
Nồng độ DC/HT (mcg/ml) 
Viên nén 
Nang mềm R.P.Schersol®
So sánh SKD của dung dịch uống và nang mềm 
theophylin 
12 
10 
8 
6 
4 
2 
0 
0 4 8 12 16 20 24 
Thời gian (h) 
Nồng độ DC/HT (mcg/ml) 
Dung dịch uống 
Nang mềm
So sánh SKD của viên nén và nang mềm digoxin 
3.5 
3 
2.5 
2 
1.5 
1 
0.5 
0 
0 1 2 3 4 5 6 
Thời gian (h) 
Nồng độ DC/HT (mcg/ml) 
Viên nén 
Nang mềm
Ảnh hưởng của KTTP DC đến SKD của nang cứng 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
0 2 4 6 8 10 12 
Thời gian (h) 
Nồng độ DC/HT (mcg/ml) 
1.7 mcm 
39 mcm 
95 mcm
Ảnh hưởng của TD độn đến SKD của nang cứng 
30 
25 
20 
15 
10 
5 
0 
0 10 20 30 40 50 
Ngày 
Nồng độ DC/HT (mcg/ml) 
Phenytoin 
(Lactose) 
Phenytoin 
(Lactose) 
Phenytoin 
(CaSO4)
Ảnh hưởng của TD trơn đến độ hoà tan 
của nang cứng 
120 
100 
80 
60 
40 
20 
0 
0 2 4 6 8 10 12 
Thời gian (h) 
% Hoà tan 
0% 
1% 
2%
Ảnh hưởng của kiểu máy đóng nang đến 
độ hoà tan của nang cứng 
120 
100 
80 
60 
40 
20 
0 
0 10 20 30 40 50 60 
Thời gian (h) 
% Hoà tan 
Có nén 
Không nén

More Related Content

What's hot

Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Sven Warios
 
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1kiengcan9999
 
Kiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nen
Kiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nenKiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nen
Kiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nenNguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm nghiệm một số loại thuốc
Kiểm nghiệm một số loại thuốcKiểm nghiệm một số loại thuốc
Kiểm nghiệm một số loại thuốcThit Tau
 
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmangTrnHong
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Great Doctor
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocNguyen Thanh Tu Collection
 
Dược liệu học - Tập 2
Dược liệu học - Tập 2Dược liệu học - Tập 2
Dược liệu học - Tập 2kiengcan9999
 

What's hot (20)

Vien tron
Vien tronVien tron
Vien tron
 
Kn do on dinh va tuoi tho thuoc
Kn do on dinh va tuoi tho thuocKn do on dinh va tuoi tho thuoc
Kn do on dinh va tuoi tho thuoc
 
Thuốc nhỏ mắt - Trung cấp dược Bách Khoa Sài Gòn
Thuốc nhỏ mắt - Trung cấp dược Bách Khoa Sài GònThuốc nhỏ mắt - Trung cấp dược Bách Khoa Sài Gòn
Thuốc nhỏ mắt - Trung cấp dược Bách Khoa Sài Gòn
 
Bài 26 thuốc đặt
Bài 26 thuốc đặtBài 26 thuốc đặt
Bài 26 thuốc đặt
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
 
Đề tài: Nghiên cứu bào chế viên nén chứa cao Hà thủ ô đỏ, HAY
Đề tài: Nghiên cứu bào chế viên nén chứa cao Hà thủ ô đỏ, HAYĐề tài: Nghiên cứu bào chế viên nén chứa cao Hà thủ ô đỏ, HAY
Đề tài: Nghiên cứu bào chế viên nén chứa cao Hà thủ ô đỏ, HAY
 
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
Kỹ thuật Bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Tập 1
 
Cong nghe bao che vien nang
Cong nghe bao che vien nangCong nghe bao che vien nang
Cong nghe bao che vien nang
 
Kiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nen
Kiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nenKiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nen
Kiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nen
 
Kiểm nghiệm một số loại thuốc
Kiểm nghiệm một số loại thuốcKiểm nghiệm một số loại thuốc
Kiểm nghiệm một số loại thuốc
 
B12 thuốc tiêm
B12  thuốc tiêmB12  thuốc tiêm
B12 thuốc tiêm
 
Saponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponinSaponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponin
 
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
 
Cồn thuốc
Cồn thuốcCồn thuốc
Cồn thuốc
 
Báo cáo Độ ổn định
Báo cáo Độ ổn địnhBáo cáo Độ ổn định
Báo cáo Độ ổn định
 
Bào chế
Bào chếBào chế
Bào chế
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
Kiem nghiem thuoc bang phuong phap sinh hoc
Kiem nghiem thuoc bang phuong phap sinh hocKiem nghiem thuoc bang phuong phap sinh hoc
Kiem nghiem thuoc bang phuong phap sinh hoc
 
Dược liệu học - Tập 2
Dược liệu học - Tập 2Dược liệu học - Tập 2
Dược liệu học - Tập 2
 

Similar to Thuốc nang

1.condenesd milk sua dac co duong
1.condenesd milk  sua dac co duong1.condenesd milk  sua dac co duong
1.condenesd milk sua dac co duongCang Nguyentrong
 
Sachdientu.edu.vn cong thuc-moi-truong-nuoi-vi-sinh-vat
Sachdientu.edu.vn cong thuc-moi-truong-nuoi-vi-sinh-vatSachdientu.edu.vn cong thuc-moi-truong-nuoi-vi-sinh-vat
Sachdientu.edu.vn cong thuc-moi-truong-nuoi-vi-sinh-vatHoài Nhi
 
Sản xuất tinh bột
Sản xuất tinh bộtSản xuất tinh bột
Sản xuất tinh bộtXanhNgc2
 
bài 3. potio, elixir,thuốc nhỏ mắt.pdf
bài 3. potio, elixir,thuốc nhỏ mắt.pdfbài 3. potio, elixir,thuốc nhỏ mắt.pdf
bài 3. potio, elixir,thuốc nhỏ mắt.pdfPhanThPhng6
 
cow's milk protein allergy and characteristics of different types of milk
cow's milk protein allergy and characteristics of different types of milkcow's milk protein allergy and characteristics of different types of milk
cow's milk protein allergy and characteristics of different types of milkbuiphuthinh
 
Quà tặng cho phái đẹp Made in Japan - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Quà tặng cho phái đẹp Made in Japan - Hàng nội địa Nhật chính hãngQuà tặng cho phái đẹp Made in Japan - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Quà tặng cho phái đẹp Made in Japan - Hàng nội địa Nhật chính hãngThuốc bổ Nhật Bản
 
2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học
2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học
2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh họcFOODCROPS
 
bang cong bo hop quy san pham Meiji Hohoemi 800g
bang cong bo hop quy san pham Meiji Hohoemi 800gbang cong bo hop quy san pham Meiji Hohoemi 800g
bang cong bo hop quy san pham Meiji Hohoemi 800glegiangrealtop
 
Phattriensp moi
Phattriensp moiPhattriensp moi
Phattriensp moitam0122
 
C4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.pptC4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.pptssuser7bc577
 
ABB new 2010.ppt
ABB new 2010.pptABB new 2010.ppt
ABB new 2010.pptAgel Web
 
Hoa hoc thuc pham chuong 8 phu gia thuc pham ton nu minh nguyet
Hoa hoc thuc pham chuong 8 phu gia thuc pham ton nu minh nguyetHoa hoc thuc pham chuong 8 phu gia thuc pham ton nu minh nguyet
Hoa hoc thuc pham chuong 8 phu gia thuc pham ton nu minh nguyetNguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Thuốc nang (20)

1.condenesd milk sua dac co duong
1.condenesd milk  sua dac co duong1.condenesd milk  sua dac co duong
1.condenesd milk sua dac co duong
 
Oliclionel.pdf
Oliclionel.pdfOliclionel.pdf
Oliclionel.pdf
 
Nhóm 01.pdf
Nhóm 01.pdfNhóm 01.pdf
Nhóm 01.pdf
 
Sachdientu.edu.vn cong thuc-moi-truong-nuoi-vi-sinh-vat
Sachdientu.edu.vn cong thuc-moi-truong-nuoi-vi-sinh-vatSachdientu.edu.vn cong thuc-moi-truong-nuoi-vi-sinh-vat
Sachdientu.edu.vn cong thuc-moi-truong-nuoi-vi-sinh-vat
 
Sản xuất tinh bột
Sản xuất tinh bộtSản xuất tinh bột
Sản xuất tinh bột
 
bài 3. potio, elixir,thuốc nhỏ mắt.pdf
bài 3. potio, elixir,thuốc nhỏ mắt.pdfbài 3. potio, elixir,thuốc nhỏ mắt.pdf
bài 3. potio, elixir,thuốc nhỏ mắt.pdf
 
Chất keo thực phẩm
Chất keo thực phẩmChất keo thực phẩm
Chất keo thực phẩm
 
cow's milk protein allergy and characteristics of different types of milk
cow's milk protein allergy and characteristics of different types of milkcow's milk protein allergy and characteristics of different types of milk
cow's milk protein allergy and characteristics of different types of milk
 
bài-4.pdf
bài-4.pdfbài-4.pdf
bài-4.pdf
 
Quà tặng cho phái đẹp Made in Japan - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Quà tặng cho phái đẹp Made in Japan - Hàng nội địa Nhật chính hãngQuà tặng cho phái đẹp Made in Japan - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Quà tặng cho phái đẹp Made in Japan - Hàng nội địa Nhật chính hãng
 
2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học
2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học
2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học
 
N7 cyc
N7 cycN7 cyc
N7 cyc
 
bang cong bo hop quy san pham Meiji Hohoemi 800g
bang cong bo hop quy san pham Meiji Hohoemi 800gbang cong bo hop quy san pham Meiji Hohoemi 800g
bang cong bo hop quy san pham Meiji Hohoemi 800g
 
Phattriensp moi
Phattriensp moiPhattriensp moi
Phattriensp moi
 
Chuong 2 dac diem va tinh chat gluxit
Chuong 2 dac diem va tinh chat gluxitChuong 2 dac diem va tinh chat gluxit
Chuong 2 dac diem va tinh chat gluxit
 
Sản xuất bơ (butter processing)
Sản xuất bơ (butter processing)Sản xuất bơ (butter processing)
Sản xuất bơ (butter processing)
 
C4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.pptC4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.ppt
 
ABB new 2010.ppt
ABB new 2010.pptABB new 2010.ppt
ABB new 2010.ppt
 
Gum
GumGum
Gum
 
Hoa hoc thuc pham chuong 8 phu gia thuc pham ton nu minh nguyet
Hoa hoc thuc pham chuong 8 phu gia thuc pham ton nu minh nguyetHoa hoc thuc pham chuong 8 phu gia thuc pham ton nu minh nguyet
Hoa hoc thuc pham chuong 8 phu gia thuc pham ton nu minh nguyet
 

Thuốc nang

  • 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Nêu được định nghĩa, phân loại thuốc nang. 2. Nói được mục đích đóng thuốc vào nang. 3. Kể được ưu, nhược điểm của thuốc nang. 4. Viết được quy trình điều chế nang mềm theo 3 phương pháp: nhúng khuôn, nhỏ giọt và ép khuôn.
  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 5. Trình bày được cách chế vỏ nang cứng và kỹ thuật đóng thuốc vào nang. 6. Nêu được chỉ tiêu chất lượng và phương pháp đánh giá thuốc nang. 7. Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến SKD thuốc nang và biện pháp nâng cao SKD.
  • 5. So sánh nang mềm và nang cứng Yếu tố Nang mềm (Ép khuôn) Nang cứng Vỏ Có chất làm dẻo (glycerin, PG, sorbitol) Không có chất làm dẻo Ruột Lỏng, bột nhão (đôi khi rắn) Rắn (đôi khi lỏng, bột nhão) PP SX Tạo vỏ và đóng thuốc đồng thời (vỏ kín) Tạo vỏ tách rời đóng thuốc (nắp và thân rời) Hình dạng và kích thước Đa dạng Giới hạn Công nghệ SX Lỏng Rắn Biến thiên khối lượng 1 – 3% 2 – 5% (đ/v máy đóng nang hiện đại)
  • 6. DUNG DỊCH VỎ NANG MỀM  Gelatin: 35 – 45% • Không độc. • Tan trong các dịch sinh học ở nhiệt độ cơ thể. • Khả năng tạo màng tốt. • Khả năng tạo gel tốt. • Độ bền gel: 150 – 250 g Bloom (ruột có PEG: cần độ bền gel cao hơn). • Độ nhớt: 25 – 45 mP. • Sắt:  15 ppm.
  • 7. DUNG DỊCH VỎ NANG MỀM  Chất làm dẻo: 15 – 20% • Glycerin: đ/v ruột nang thân dầu. • Sorbitol đặc biệt: đ/v ruột nang chứa nhiều PEG (sorbitol không tan trong PEG). Sorbitol 40 - 55% Sorbitol anhydrid 15 - 30% Manitol 1 - 10% Tỷ lệ chất rắn 76% Độ nhớt (25oC)300 cps  Không bị kết tinh lại trong vỏ nang.
  • 8. DUNG DỊCH VỎ NANG MỀM  Nước  Các chất khác Tỷ lệ glycerin/gelatin trong vỏ nang Glycerin/gelatin Ứng dụng 0,35 Viên nang chứa dung dịch dầu có vỏ cứng. 0,46 Viên nang chứa dung dịch dầu có vỏ mềm dẻo hơn. 0,55 – 0,65 Viên nang chứa dung dịch dầu có thêm chất diện hoạt hoặc chất lỏng thân nưước. 0,76 Viên nang có vỏ có thể nhai được.
  • 9. Các chất thêm vào dung dịch vỏ nang mềm Các chất được thêm vào khối gelatin Nồng độ (%) Mục đích Nhóm I Methylparaben/ Propylparaben (4/1) 0,2 Bảo quản Chất màu vđ Tạo màu Titan dioxyd 0,2 – 1,2 Làm đục Ethyl vanilin 0,1 Điều hương Tinh dầu 0 - 2 Điều hương Nhóm II Đường kính 0 – 5 Điều vị (viên nhai) Acid fumaric 0 – 1 Hỗ trợ hoà tan, giảm phản ứng gelatin + aldehyd
  • 10. CÔNG THỨC ĐÓNG NANG MỀM  Chất lỏng nguyên chất: thân dầu (dầu cá).  Dung dịch: DC hoà tan trong chất mang: - Dầu: dầu đậu tương, Miglyol 812 (trung tính, triglycerid của acid béo có mạch trung bình). - PEG: 400 – 600. - Dung môi khác: không làm phân huỷ hoặc hoà tan vỏ gelatin (dimethyl isosorbid, chất diện hoạt, diethylen glycol monoethyl ether). Các chất khác: - Nước, ethanol: 5 – 10% để tăng độ tan. - Glycerin: 1 – 4% để giảm sự mất glycerin ở vỏ vào ruột. - PVP: < 10% (kết hợp với PEG) để tăng độ tan hoặc giảm sự tái kết tinh DC.
  • 11. CÔNG THỨC ĐÓNG NANG MỀM  Hỗn dịch: DC phân tán trong chất mang: - Có thể chứa đến 30% chất rắn. - Có thể được đung nóng đến 35oC để giảm độ nhớt. - KTTP < 80 mesh để tránh tắc kim (colloid mill). Chất mang: - Hỗn hợp dầu: • Dầu đậu tương + sáp ong (4 – 10%) + lecithin (2 – 4%). • Gelified oil (Geloil SC). - PEG: 800 – 1000: cho hỗn hợp mềm 1000 – 10000: cho hỗn hợp rắn - Glycerid có mạch dài + chất diện hoạt (Gelucire 33/01).
  • 12. CÔNG THỨC ĐÓNG NANG MỀM  Các chất khác: - Chất diện hoạt: polysorbat, lecithin - DC thân dầu/TD thân dầu: chất diện hoạt có HLB = 10  Tăng SKD
  • 13. CÔNG THỨC ĐÓNG NANG MỀM  Tương kỵ: - Các aldehyd: làm biến chất gelatin (cross-linking)  Kéo dài thời gian rã. - DC nhạy cảm với nước có thể bị phân huỷ (Ranitidin) hoặc bị hiện tượng đa hình (Terazosin). - DC (đặc biệt là loại dễ tan trong nưước) dễ chuyển từ ruột vào vỏ hoặc bị giữ trong cốt thân dầu làm giảm SKD. - Không nên có những chất tan trong nước có phân tử lượng thấp và các chất dễ bay hơi. - Nưước trong công thức đóng nang ≤ 5%. - pH 2,5 – 7,5 - Hỗn hợp đóng nang phải chảy lỏng ở nhiệt độ dưưới 35oC.
  • 15. Thiết bị tạo nang nhỏ giọt
  • 16. Sơ đồ bào chế nang mềm bằng Chất màu phương pháp ép khuôn Chất bảo quản Chất phụ khác Nước Hoà tan/Phân tán Gelatin Ngâm trương nở Glycerin/CLD Đun nóng Hoà tan Lọc
  • 17. Thiết bị tạo nang ép khuôn
  • 18. Thiết bị tạo nang ép khuôn
  • 19. Thiết bị tạo nang ép khuôn
  • 20. Nang mềm Vitagreen (Chungbo Health Co.LTD) Natri chondroitin sulfat 100 mg Riboflavin butyrat 6 mg Pyridoxin hydroclorid 12 mg - Oryzanol 5 mg Fursultiamin 50 mg Nicotinamid 50 mg Calcium pantothenat 15 mg Ergocalciferol 200 I.U Cao tỏi (100:1) 10 mg Dầu rum 21 mg Dầu anh thảo 6 mg Dầu đậu tương 400 mg Lecithin 16 mg Sáp ong vàng 29 mg Dầu dừa hydrogen hoá 86 mg Quinoline Yellow WS vđ
  • 21. Viên nang mềm Pharmaton (Boehringer Ingelheim France) Deanol bitartrat 26 mg Cao nhân sâm 40 mg Retinol palmitat 2000 IU Thiamin mononitrat 2 mg Riboflavin 2 mg Pyridoxin hydroclorid 1 mg Cyanocobalamin 1 g Acid ascorbic 60 mg Nicotinamid 15 mg Ergocalciferol 400 IU DL -tocoferol acetat 10 mg Đồng sulfat monohydrat 2,8 mg Mangan sulfat monohydrat 3,1 mg Kẽm oxid 1,250 mg Calci fluorid 0,420 mg Kali sulfat 9 mg Magnesi sulfat 50,7 mg Sắt sulfat 50 mg Dicalci phosphat 352 mg
  • 22. VIÊN NANG MỀM IBUPROFEN Ibuprofen 200 mg PEG 400 1000 mg Vỏ nang: Gelatin 40% Sorbitol Polyol 10% Glycerin 10% Nước cất 40%
  • 23. VIÊN NANG MỀM GLYCERYL GUACOLAT, PSEUDOEPHEDRIN HYDROCLORID, DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID Glyceryl guacolat 200 mg Pseudoephedrin hydroclorid 30 mg Dextromethorphan hydrobromid 10 mg PEG 400 559 mg Propylen glycol 76 mg PVP K-90 25 mg Vỏ nang: Gelatin 302,44 mg Glycerin 73,85 mg Sorbitol Polyol 73,85 mg Nước tinh khiết 44,52 mg Carmoisin 0,33 mg
  • 24. VIÊN NANG MỀM VITAMIN E Vitamin E (D- tocopherol 1000 đơn vị E/g) 400,00 mg Dầu đậu tương 25,00 mg Vỏ nang: gelatin, glycerin, nước, tá dược màu.
  • 25. VIÊN NANG MỀM METHYLCOBALAMIN Methylcobalamin 0,5 mg Dầu đậu tương, sáp ong trắng, lecithin Vỏ nang: Gelatin, Sorbitol Polyol, glycerin, titan dioxyd, sắt oxyd đỏ, kali sorbat, nước tinh khiết
  • 26. VIÊN NANG MỀM CLOTRIMAZOL Clotrimazol 100 mg Dầu đậu tương 800 mg Sáp ong 40 mg Lecithin 24 mg Vỏ nang: Gelatin, glycerin, nipagin, nipagin, nước tinh khiết.
  • 27. VIÊN NANG MỀM AMPRENAVIR Amprenavir 150,00 mg D- tocopheryl polyethylen glycol 1000 succinat (TPGS) 400,00 mg Polyethylen glycol 400 240,00 mg Vỏ nang: gelatin, glycerin, sorbitol, nước, tá dược màu.
  • 28. NANG CỨNG CHỨA CHẤT LỎNG
  • 29. VỎ NANG CỨNG Vỏ nang: hỗn hợp gelatin A (điểm đẳng điện: pH 9, skin gelatin) và B (điểm đẳng điện: pH 4,7, bone gelatin).  Đặc tính gelatin:  Độ bền gel (gel strength, Bloom strength): 150 – 280 g.  Độ nhớt: dung dịch 6,67% có độ nhớt 25 – 45 millipoise.  Độ ẩm: từ 12 – 15%.  Chất màu (titan dioxyd).  Chất gây đông (thạch).  Chất tăng độ dai (methyl cellulose).  Nước.
  • 32. PHƯƠNG PHÁP ĐÓNG THUỐC VÀO NANG  Powder filling  Auger fill principle: dùng phễu: bột phải trơn chảy tốt, tính toán công thức.  Vibratory fill principle: có đĩa nhựa đục lỗ rung.  Piston-tamp principle: dosing disk, dosator  Nonpowder filling
  • 33. MÁY ĐÓNG NANG THỦ CÔNG
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38. NHỮNG KỸ THUẬT ĐẶC BIỆT In trên vỏ nang. Thay đổi độ tan của vỏ nang: Hơi formalin: khó kiểm soát. Bao: salon, shellac, CAP, nhựa. Tách riêng những DC tương kỵ: đóng nang 2 giai đoạn. Đóng chất lỏng và bột nhão vào nang.
  • 39. VỎ NANG CỨNG ĐẶC BIỆT Nang HPMC (Vegicaps và những loại khác): Tránh dùng gelatin: oesophagebovine spongiform encephalopathy (BSE), tôn giáo... Lý tưởng đ/v DC bị hỏng bởi ẩm (hàm ẩm trong nang HPMC là 30 – 50%, thấp hơn nang gelatin). HPMC không chứa những nhóm chức dễ phản ứng hoá học với DC như gelatin. Ít dính vào thực quản hơn. Dễ bao kiểm soát giải phóng. Đắt Nang starch hydrolysate: Capill
  • 40. VIÊN NANG CỨNG PIROXICAM Piroxicam (KTTP 60 m) 20 mg Explotab 16 mg Lactose 150 mg Cellulose vi tinh thể 150 mg Natri lauryl sulfat 4 mg Natri lauryl fumarat 2 mg Magnesi stearat 2 mg Đóng nang số 1.
  • 41. VIÊN NANG CỨNG PARACETAMOL Paracetamol 500,00 mg Sodium starch glycolate 30,00 mg Aerosil 200 1,00 mg Magnesi stearat 2,00 mg Tinh bột (sấy khô) 15,00 mg Đóng nang số 0.
  • 42. VIÊN NANG CỨNG ACYCLOVIR Acyclovir (bột siêu mịn) 212,00 mg Natri lauryl sulfat 3,00 mg Tinh bột ngô 20,00 mg Lactose monohydrat 52,00 mg Magnesi stearat 2,00 mg Ethanol
  • 43. VIÊN NANG CỨNG FENOFIBRAT Fenofibrat (bột siêu mịn, 5 m) 100,00 mg Natri lauryl sulfat 2,00 mg Polyvinyl pyrolidon K-25 (100–400 m) 100,00 mg Nước tinh khiết 1750,00 mg Lactose monohydrat (100–400 m) 114,28 mg Đóng nang số 1.
  • 44. VIÊN NANG CỨNG DOXYCYCLIN HYCLAT Doxycyclin hyclat 122,00 mg Avicel PH 102 26,00 mg Tinh bột ngô 4,00 mg Natri lauryl sulfat 0,60 mg Aerosil 200 0,60 mg Magnesi stearat 2,00 mg Đóng nang số 3.
  • 45. VIÊN NANG CỨNG GEMFIBROZIL Gemfibrozil 100,00 mg Lactose khan 248,80 mg Tinh bột ngô 100,00 mg Sodium starch glycolate 25,00 mg Povidone 5,00 mg Polysorbat 80 15,00 mg Colloidal silicon dioxide 1,25 mg Magnesi stearat 5,00 mg Nước tinh khiết vừa đủ Đóng nang số 0.
  • 46. So sánh SKD của viên nén và nang mềm ibuprofen 70 60 50 40 30 20 10 0 0 2 4 6 8 10 12 Thời gian (h) Nồng độ DC/HT (mcg/ml) Viên nén Nang mềm R.P.Schersol®
  • 47. So sánh SKD của dung dịch uống và nang mềm theophylin 12 10 8 6 4 2 0 0 4 8 12 16 20 24 Thời gian (h) Nồng độ DC/HT (mcg/ml) Dung dịch uống Nang mềm
  • 48. So sánh SKD của viên nén và nang mềm digoxin 3.5 3 2.5 2 1.5 1 0.5 0 0 1 2 3 4 5 6 Thời gian (h) Nồng độ DC/HT (mcg/ml) Viên nén Nang mềm
  • 49. Ảnh hưởng của KTTP DC đến SKD của nang cứng 6 5 4 3 2 1 0 0 2 4 6 8 10 12 Thời gian (h) Nồng độ DC/HT (mcg/ml) 1.7 mcm 39 mcm 95 mcm
  • 50. Ảnh hưởng của TD độn đến SKD của nang cứng 30 25 20 15 10 5 0 0 10 20 30 40 50 Ngày Nồng độ DC/HT (mcg/ml) Phenytoin (Lactose) Phenytoin (Lactose) Phenytoin (CaSO4)
  • 51. Ảnh hưởng của TD trơn đến độ hoà tan của nang cứng 120 100 80 60 40 20 0 0 2 4 6 8 10 12 Thời gian (h) % Hoà tan 0% 1% 2%
  • 52. Ảnh hưởng của kiểu máy đóng nang đến độ hoà tan của nang cứng 120 100 80 60 40 20 0 0 10 20 30 40 50 60 Thời gian (h) % Hoà tan Có nén Không nén