2. 2
N c hoa, mướ ỹ
ph m cóẫ
h ng th mươ ơ
quy n rũế
N c hoa, mướ ỹ
ph m cóẫ
h ng th mươ ơ
quy n rũế
Trái cây chín có
mùi th m h pơ ấ
d nẫ
Trái cây chín có
mùi th m h pơ ấ
d nẫ
ĐÓ LÀ VÌ S CÓỰ
M T C A…..Ặ Ủ
ĐÓ LÀ VÌ S CÓỰ
M T C A…..Ặ Ủ
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Khoa: Hóa Học
BÀI 1:
Người soạn: Phạm Thị Thi
6. I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1. Khái ni m:ệ
Khi thay nhóm OH nhóm cacboxyl c a axit cacboxylicở ủ
b ng nhómằ OR thì đ c esteượ
Các ph n ng:ả ứ
Etyl axetat
Isoamyl axetat
7. I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
Este đơn giản có CTCT như sau:
R, R’ là gốc hidrocacbon
R có thể là H
Axit no đ nơ
ch c m ch hứ ạ ở
ancol no đ nơ
ch c m ch hứ ạ ở
este no đ nơ
ch c m ch hứ ạ ở
+
CnH2n+2O
( n≥1)
CmHmO2
(m≥1)
CaH2aO2
(a≥2)
8. I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
2. Cách g i tên:ọ
Tên g c hidrocacbonố R’ + Tên g c axitố RCOO + đuôi
at
H-C-O-C2H5
O
CH3-C-O-CH=CH2
O
C6H5-C-O-CH3
O
CH3-C-O-CH2C6H5
O
Etyl fomiat Vinyl axetat Metyl benzoat Benzyl axetat
9. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước,
Rất ít tan trong nước
Hòa tan được nhiều chất hữu cơ khác nhau.
10. N i dung/ộ
ch tấ
CH3CH2CH2COOH CH3[CH2]3CH2OH CH3COOC2H5
Kh iố
l ng molượ
phân tử
M= 88 M=88 M= 88
Nhi t đệ ộ
sôi
t0
s = 163,50
C t0
s = 1320
C t0
s = 770
C
Đ tanộ
trong
n cướ
Tan nhi u trongề
n cướ
Tan ít trong n cướ Không tan trong
n cướ
Nếu có cùng M phân tử hoặc trong phân tử có cùng số
nguyên tử C thì nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của
este thấp hơn của axit.
11. Benzyl axetat có mùi
th m hoa nhàiơ
Isoamyl axetat có mùi
th m c a chu i chínơ ủ ố
CH3COOCH2C6H5
Các este thường có mùi thơm đặc trưng (Isoamyl axetat
có mùi thơm của chuối…)
12. Những este có khối lượng phân tử lớn có thể ở
trạng thái rắn ( như mỡ động vật, sáp ong…)
M đ ng v tỡ ộ ậ Sáp ong
13. Phản ứng ở nhóm chứcPhản ứng ở nhóm chức
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Phản ứng thủy phân:
oTrong môi trường axit:
oTrong môi trường kiềm: (Phản ứng xà phòng hóa)
R-COO-R’+ NaOH R-COONa + R’OH
H+
t0
H2O,t0
R-COOR’ + H-OH R-COOH + R’-OH
14. - Phản ứng khử:
Phản ứng ở nhóm chứcPhản ứng ở nhóm chức
LiAlH4, t0C
R-COO-R’ RCH2-OH +R’-OH
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
15. Phản ứng ở gốc H.CPhản ứng ở gốc H.C
- Phản ứng cộng:
CH3COOCH=CH2 + H2 CH3COOCH2CH3
Ni,t0
- Phản ứng trùng hợp:
CH2=CH-C-O-CH3
O
xt, to
(CH-CH2)n
COOCH3
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
16. IV – ĐIỀU CHẾ
1. Phương pháp điều chế chung:
(phản ứng este hóa)
2. Phương pháp điều chế chung:
CH3COOCH=CH2
18. Este dùng làm dung môi để tách, chiết chất
hữu cơ, pha sơn…
Sản xuất chất dẻo poli vinyl axetat, poli
metylmetacrylat…
Dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm, mỹ phẩm…
IV – ĐIỀU CHẾ
19. TÍNH CHẤT
HÓA HỌC CỦA
ESTE
Phản ứng ở
nhóm chức
C NG C BÀI H CỦ Ố Ọ
Phản ứng ở
gốc HC
Phản ứng ở
nhóm chức
Phản ứng ở
nhóm chức
Phản ứng ở
nhóm chức
Phản ứng ở
nhóm chức
20. Bài t pậ
Cho 0.15 mol axit acetic tác d ng v i l ngụ ớ ượ
v a đ v i ancol etylic t o v i s xúc tác c aừ ủ ớ ạ ớ ự ủ
H2SO4 nhi t đ cao. Kh i l ng este t oở ệ ộ ố ươ ạ
thành là?
A. 12,7g
B. 13,2g
C. 8,8g
D. 13,4g