SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Download to read offline
CÔNG THỨC GIẢI NHANH
BÀI TẬP HỢP CHẤT CỦA NHÔM VÀ KẼM
TRẦN THỊ XUÂN HƯƠNG, VÕ THỊ KIM CHI
Trường THPT Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
www.Giasunhatrang.edu.vn

I. GIỚI THIỆU CÔNG THỨC
1. Phản ứng giữa dung dịch chứa Al3+ với dung dịch chứa OHPhương trình hóa học:
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓
Al(OH)3 + OH- → AlO + 2H2O
2
Có hai trường hợp tính về OH-:

nOH  3n Al(OH)

3

nOH  4n Al3   n Al(OH)

3

2. Phản ứng giữa dung dịch chứa AlO với dung dịch chứa H+
2
Phương trình hóa học:

AlO + H+ + H2O → Al(OH)3↓
2
Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ +3H2O
Có hai trường hợp tính về H+:

n H  n Al(OH )

3

n H  4n AlO  3n Al(OH )
2

3

3. Phản ứng giữa dung dịch chứa Zn2+ với dung dịch chứa OHPhương trình hóa học:
Zn2+ + 2OH- → Zn(OH)2↓
Zn(OH)2 + 2OH- → ZnO 2 + 2H2O
2
Có hai trường hợp tính về OH-:
nOH  2n Zn(OH)

2

nOH  4n Zn 2   2n Zn(OH)

2

4. Phản ứng giữa dung dịch chứa ZnO 2 với dung dịch chứa H+
2
Phương trình hóa học:

ZnO 2 + 2H+ → Zn(OH)2↓
2
Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ +2H2O
Có hai trường hợp tính về H+:

n H  2n Zn(OH)

2

n H  4n ZnO2   2n Zn(OH )
2

2

5. Hướng dẫn nâng cấp công thức giải nhanh
Thông thường khi giải bài tập có thể chứa thêm dung dịch bazơ hoặc axit tùy vào từng
trường hợp.
Lưu ý: Viết thêm phản ứng trung hòa giữa dung dịch axit và dung dịch bazơ, sau đó
mới viết các phản ứng giữa các dung dịch axit hoặc bazơ với các dung dịch muối nhôm
hoặc kẽm. Nên công thức giải nhanh có thể lập cho các trường hợp sau:
a. Phản ứng giữa dung dịch chứa (Al3+, H+) với dung dịch chứa OHCó hai trường hợp tính về OH-:

nOH  3n Al(OH)  n H
3

nOH  4n Al3   n Al(OH)  n H
3

b. Phản ứng giữa dung dịch chứa ( AlO , OH-) với dung dịch chứa H+
2
Có hai trường hợp tính về H+

n H  n Al(OH )  n OH
3

n H  4n AlO  3n Al(OH )  n OH_
3

2

c. Phản ứng giữa dung dịch chứa (Zn2+, H+) với dung dịch chứa OHCó hai trường hợp tính về OH-:

nOH  2n Zn(OH)  n H 
2

nOH  4n Zn2   2n Zn(OH)  n H 
2
d. Phản ứng giữa dung dịch chứa ( ZnO 2 , OH-) với dung dịch chứa H+
2
Có hai trường hợp tính về H+

n H  2n Zn(OH)  n OH
2

n H  4n ZnO2   2n Zn(OH )  nOH
2

2

6. Phản ứng giữa dung dịch NH3 với dung dịch Zn2+
Phương trình hóa học:
Zn2+ + 2NH3 + 2H2O → Zn(OH)2↓ + 2NH4+
Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4]2+ + 2OHCó hai trường hợp tính về NH3:

n NH  2n Zn(OH )
3

2

n NH  6n Zn2   4n Zn(OH)
3

2

II. BÀI TẬP
1. Bài tập giữa dung dịch chứa Al3+ với dung dịch chứa OHVí dụ 1: Cho dung dịch chứa 1,1 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,3 mol AlCl3, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 7,8 gam

B. 15,6 gam

C. 23,4 gam

D. 46,8 gam

Hướng dẫn:
● Cách giải thông thường:
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl
Trước phản ứng

1,1

0,3

Phản ứng

0,9

0,3

Sau phản ứng

0,2

0

0,3

Do NaOH dư nên: NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O
Trước phản ứng

0,2

0,3

Phản ứng

0,2

0,2

0

0,1

Sau phản ứng

Vậy khối lượng kết tủa thu được:

m Al(OH) =0,1 x 78 = 7,8 gam.
3

● Cách giải nhanh:
Dùng công thức: n

n

OH 

OH 

 3n Al(OH)  n Al(OH )  2n
3

3

 4n Al3   n Al(OH)  n Al(OH)  4n Al3   n
3

3

OH 

OH 

: 3  1,1 : 3  0, 37  n Al3  0, 3 (loại)

 4x0, 3  1,1  0,1mol  n Al3 (chọn)

Vậy khối lượng kết tủa thu được: m Al(OH) = 0,1 x 78 = 7,8 gam
3

→ Chọn đáp án A.
Ví dụ 2: Cho 400ml dung dịch KOH 0,9M phản ứng với 200ml dung dịch AlCl3 x M,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Tìm x?
A. 2,4M

B. 0,5M

C. 0,115M

D. 0,575M

Hướng dẫn:
● Cách giải thông thường:
3KOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3KCl
0,36

0,1

0,3

0,1

0,06

0,1

0,1

Theo đề cho thì tồn tại 0,1 mol kết tủa, theo phương trình phản ứng thì lượng KOH còn
dư là 0,06. Căn cứ theo hóa tính của Al(OH)3 tan được trong KOH dư nên KOH không
thể dư.
4KOH + AlCl3 → KAlO2 + 3KCl + 2H2O
0,06

0,015

Số mol AlCl3: 0,1 + 0,015 = 0,115mol
Giá trị của x = 0,115 : 0,2 = 0,575M
● Cách giải nhanh:
Dùng công thức: n Al3   (n OH  n Al(OH ) ) : 4  (0, 36  0,1) : 4  0,115mol
3

Giá trị của x = 0,115 : 0,2 = 0,575M
→ Chọn đáp án D.
Ví dụ 3: Cho 400ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 2M, thu được 15,6 gam
kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5M

B. 3,5M

C. 1,5M và 3,5M

D. 2M và 3M

Hướng dẫn:
Số mol AlCl3: n = 0,2 x 2 = 0,4 mol
Số mol kết tủa Al(OH)3: 15,6 : 78 = 0,2mol
● Cách giải thông thường:
- Trường hợp 1:
AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3↓ + 3KCl
0,2

0,6

0,2

Sau phản ứng thì AlCl3 còn dư: 0,4 – 0,2 = 0,2mol
Theo lí thuyết thì khi AlCl3 dư kết tủa vẫn tồn tại, nên: nKOH = 3 x 0,2 = 0,6 mol
CM = 0,6 : 0,4 = 1,5M
- Trường hợp 2: AlCl3 vừa đủ thì ngoài phản ứng trên, lượng AlCl3 còn 0,2 tham gia phản
ứng với KOH không sinh ra kết tủa:
4KOH + AlCl3 → KAlO2 + 3KCl + 2H2O
0,8

0,2

Số mol KOH cần dùng: nKOH = 0,6 + 0,8 = 1,4mol
CM = 1,4 : 0,4 = 3,5M
● Cách giải nhanh:
- Trường hợp 1: nKOH  3n Al(OH) =3 x 0,2 = 0,6mol
3

→ CM = 1,5M
- Trường hợp 2: nKOH  4n Al3   n Al(OH) = 4 x 0,4 – 0,2 = 1,4mol
3

→ CM = 1,4 : 0,4 = 3,5M
→ Chọn đáp án C.
2. Bài tập giữa dung dịch chứa AlO với dung dịch chứa H+
2
Ví dụ 1: Cho dung dịch chứa 0,5mol HCl vào dung dịch chứa 0,2mol NaAlO2, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 7,8 gam

B. 15,6 gam

C. 39 gam

D. 3,9 gam

Hướng dẫn:
● Cách giải thông thường:
HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl
Ban đầu

0,5

0,2

Phản ứng

0,2

0,2
Sau phản ứng 0,3

0

0,2

3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
Ban đầu

0,3

0,2

Phản ứng

0,3

0,1

Sau phản ứng

0

0,1

Vậy khối lượng kết tủa thu được:
78 x 0,1 = 7,8 gam
● Cách giải nhanh:
Dùng công thức:

n H  n Al(OH )  0, 5  n AlO  0, 2
3

(loại)

2

n H  4n AlO  3n Al(OH )  n Al(OH)  (4n NaAlO  n H ) : 3  (4x0, 2  0, 5) : 3  0,1  n AlO  0, 2
3

2

3

2

2

(chọn)
Vậy khối lượng kết tủa thu được:
78 x 0,1 = 7,8 gam
→ Chọn đáp án A.
Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa 0,5mol HCl vào dung dịch chứa a(mol) NaAlO2, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,1mol kết tủa. Giá trị của a là:

A. 0,1mol

B. 0,2mol

C. 0,3mol

D. 0,4 mol

Hướng dẫn:
● Cách giải thông thường:
HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl
0,5
0,1

0,1
0,1

0,1

Nếu số mol NaAlO2 là 0,1mol thì HCl dư 0,4mol nhưng theo lí thuyết thì HCl sẽ hòa tan
kết tủa, như vậy HCl không dư mà đã tham gia phản ứng hết với NaAlO2.
Ta viết thêm một phản ứng nữa:
4HCl + NaAlO2 → AlCl3↓ + NaCl + 2H2O
0,4

0,1

Vậy số mol NaAlO2: a = 0,1 + 0,1 = 0,2mol.
● Cách giải nhanh:
Số mol NaAlO2:

n NaAlO  (n HCl  3n Al(OH) ) : 4  (0, 5  3x0,1) : 4  0, 2 mol
2

3

→ Chọn đáp án B.
Ví dụ 3: Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1mol NaAlO2. Khi kết tủa thu được là 0,08mol
thì số mol HCl đã dùng là:
A. 0,08 hoặc 0,1

B. 0,08

C. 0,1

D. 0,08 hoặc 0,16

Hướng dẫn:
● Cách giải thông thường:
HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl
0,08

0,08

0,08

Theo đề cho thì số mol NaAlO2 còn dư:
0,1 – 0,08 = 0,02mol
- Trường hợp 1: Theo lý thuyết thì Al(OH)3 có thể tồn tại trong dung dịch NaAlO2 nên

n HCl  n Al(OH) =0,08 mol
3

- Trường hợp 2: NaAlO2 ngoài việc tạo ra kết tủa ở phản ứng trên còn NaAlO2 còn lại
phản ứng với dung dịch HCl nhưng không tạo kết tủa. Ta viết thêm một phản ứng nhưng
không tạo ra kết tủa:
4HCl + NaAlO2 → AlCl3↓ + NaCl + 2H2O
0,08

0,02

Vậy số mol HCl ở trường hợp 2:
nHCl = 0,08 + 0,08 = 0,16mol
● Cách giải nhanh:
- Trường hợp 1: n HCl  n Al(OH )  0, 08mol
3

- Trường hợp 2: n HCl  4n NaAlO  3n Al(OH ) = 4 x 0,1 – 3 x 0,08 = 0,16mol
2

3

→ Chọn đáp án D.
3. Bài tập giữa dung dịch chứa Zn2+ với dung dịch chứa OHVí dụ 1: Cho dung dịch chứa 0,2mol NaOH vào dung dịch chứa 0,3mol ZnCl2, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 9,9 gam

B. 19,8 gam

C. 14,85 gam

D. 29,7 gam

Hướng dẫn:
● Cách giải thông thường:
2NaOH + ZnCl2 → Zn(OH)2↓ + 2NaCl
Trước phản ứng 0,2

0,3

Phản ứng

0,2

0,1

Sau phản ứng

0

0,2

0,1

Vậy khối lượng kết tủa thu được:

m Zn(OH) = 0,1 x 99 = 9,9 gam
2

● Cách giải nhanh:
Dùng công thức:

nOH  2n Zn(OH)  n Zn(OH )  n OH : 2  0, 2 : 2  0,1  n Zn2   0, 3 (chọn)
2

2

nOH  4n Zn2   2n Zn(OH)  n Zn(OH )  (4n Zn2   n OH ) : 2  (4x0, 3  0, 2) : 2  0, 5  n Zn 2   0, 2
2

2

(loại)
Vậy khối lượng kết tủa thu được:

m Zn(OH) = 0,1 x 99 = 9,9 gam → Chọn đáp án A
2

Ví dụ 2: Cho 400 ml dung dịch KOH 0,6M phản ứng với 200ml dung dịch ZnCl2 aM,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,9 gam kết tủa. Tìm a?
A. 0,02M

B. 0,05M

C. 0,06M

D. 0,55M

Hướng dẫn: nKOH = 0,4 x 0,6 = 0,24mol

n Zn(OH ) = 9,9 : 99 = 0,1mol
2

● Cách giải thông thường:
2KOH + ZnCl2 → Zn(OH)2↓ + 2KCl
0,24
0,2
0,04

0,1
0,1

0,1
0,1
Theo đề cho thì tồn tại 0,1mol kết tủa, theo phương trình phản ứng thì lượng KOH còn dư
là 0,04. Căn cứ theo hóa tính của Zn(OH)2 tan được trong KOH dư nên KOH không thể
dư.
4KOH + ZnCl2 → K2ZnO2 + 2KCl + 2H2O
0,04

0,01

Số mol AlCl3: 0,1 + 0,01 = 0,11mol
Giá trị của a = 0,11 : 0,2 = 0,55M.
● Cách giải nhanh:
Dùng công thức: n Zn2   (n OH   2n Zn(OH) ) : 4 = (0,24 + 2 x 0,1) : 4 = 0,11mol
2

Giá trị của a = 0,11 : 0,2 = 0,55M
→ Chọn đáp án D.
Ví dụ 3: Cho 400ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch ZnCl2 2M, thu được 19,8
gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH là:
A. 1M

B. 3M

C. 1M và 3M

D. 2M và 3M

Hướng dẫn:
Số mol ZnCl2: n = 0,2 x 2 = 0,4mol
Số mol kết tủa Zn(OH)2 : 19,8 : 99 = 0,2mol
● Cách giải thông thường
2KOH + ZnCl2 → Zn(OH)2↓ + 2KCl
0,4

0,2

0,2

Sau phản ứng thì ZnCl2 còn dư: 0,4 – 0,2 = 0,2mol
- Trường hợp 1:
Theo lý thuyết thì khi ZnCl2 dư kết tủa vẫn tồn tại, nên nKOH = 2 x 0,2 = 0,4mol
CM = 0,4 : 0,4 = 1M
- Trường hợp 2: ZnCl2 vừa đủ thì ngoài phản ứng trên, lượng ZnCl2 còn 0,2 tham gia
phản ứng với KOH không sinh ra kết tủa.
4KOH + ZnCl2 → K2ZnO2 + 2KCl + 2H2O
0,8

0,2

Số mol KOH cần dùng: nKOH = 0,4 + 0,8 = 1,2mol
CM = 1,2 : 0,4 = 3M.
● Cách giải nhanh:
- Trường hợp 1: nKOH  2n Zn(OH) = 2 x 0,2 = 0,4mol → CM = 1M
2

- Trường hợp 2: nKOH  4n Zn 2   2n Zn(OH) = 4 x 0,4 – 2 x 0,2 = 1,2mol
2

→ CM = 1,2 : 0,4 = 3M
→ Chọn đáp án C.
4. Bài tập giữa dung dịch chứa ZnO 2 với dung dịch chứa H+
2
Ví dụ 1: Cho dung dịch chứa 0,5mol HCl vào dung dịch chứa 0,2mol Na2ZnO2, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 9,9 gam

B. 19,8 gam

C. 14,85 gam

D. 24,5 gam

Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường:
2HCl + Na2ZnO2 → Zn(OH)2↓ + 2NaCl
Ban đầu

0,5

0,2

Phản ứng

0,4

0,2

Sau phản ứng

0,1

0

0,2

2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2H2O
Ban đầu

0,1

0,2

Phản ứng

0,1

0,05

0

0,15

Sau phản ứng

Vậy khối lượng kết tủa thu được là:
99 x 0,15 = 14,85 gam.
● Cách giải nhanh:
Dùng công thức: n H  2n Zn(OH)  n Zn(OH)  n H : 2  0, 5 : 2  0, 25  n ZnO2   0, 2 (loại)
2

2

2

n H  4n ZnO2   2n Zn(OH )  n Zn(OH)  (4n ZnO2   n H ) : 2  (4x0, 2  0, 5) : 2  0,15  n ZnO 2   0, 2
2

2

2

2

2

(chọn)
Vậy khối lượng kết tủa thu được là:
99 x 0,15 = 14,85 gam. → Chọn đáp án C.
Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa 0,6mol HCl vào dung dịch chứa a(mol) Na2ZnO2, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,1mol kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,1mol

B. 0,2mol
C. 0,3mol

D. 0,4mol

Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường:
2HCl + Na2ZnO2 → Zn(OH)2↓ + 2NaCl
0,6

0,1

0,2

0,1

0,1

Nếu số mol Na2ZnO2 là 0,1 mol thì HCl dư 0,4mol nhưng theo lí thuyết thì HCl sẽ hòa
tan kết tủa, như vậy HCl không dư mà đã tham gia phản ứng hết với Na2ZnO2.
Ta viết thêm một phản ứng nữa:
4HCl + Na2ZnO2 → 2NaCl + ZnCl2 + 2H2O
0,4

0,1

Vậy số mol NaAlO2: a = 0,1 + 0,1 = 0,2 mol
● Cách giải nhanh:
Số mol Na2ZnO2 : n Na ZnO  (n HCl  2n Zn(OH) ) : 4 = (0,6 + 2 x 0,1) : 4 = 0,2mol → Chọn
2

2

2

đáp án B.
Ví dụ 3: Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1mol Na2ZnO2. Khi kết tủa thu được là
0,04mol thì số mol HCl đã dùng là:
A. 0,08 hoặc 0,32

B. 0,08

C. 0,32

D. 0,08 hoặc 0,2

Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường:
2HCl + Na2ZnO2 → Zn(OH)2↓ + 2NaCl
0,08

0,04

0,04

Theo đề cho thì số mol Na2ZnO2 còn dư:
0,1 – 0,04 = 0,06mol
- Trường hợp 1:
Theo lí thuyết thì Zn(OH)2 có thể tồn tại trong dung dịch Na2ZnO2 nên nHCl = 2 n Zn(OH ) =
2

0,08mol.
- Trường hợp 2: Na2ZnO2 ngoài việc tạo ra kết tủa ở phản ứng trên còn Na2ZnO2 còn lại
phản ứng với dung dịch HCl nhưng không tạo kết tủa. Ta viết thêm một phản ứng nhưng
không tạo ra kết tủa:
4HCl + Na2ZnO2 → 2NaCl + ZnCl2 + 2H2O
0,24

0,06
Vậy số mol HCl ở trường hợp 2:
nHCl = 0,08 + 0,24 = 0,32mol
● Cách giải nhanh:
- Trường hợp 1: nHCl = 2 n Zn(OH ) = 0,08mol
2

- Trường hợp 2: n HCl  4n Na ZnO  2n Zn(OH) = 4 x 0,1 – 2 x 0,04 = 0,32mol → Chọn đáp
2

2

2

án A.
5. Bài tập giữa dung dịch NH3 với dung dịch Zn2+
Ví dụ 1: Cho dung dịch chứa 1mol NH3 vào dung dịch chứa 0,2mol ZnCl2, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 9,9 gam

B. 19,8 gam

C. 29,7 gam

D. 4,95 gam

Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường:
2NH3 + ZnCl2 + 2H2O → Zn(OH)2↓ + 2NH4Cl
Bđ

1

0,2

Pư

0,4

0,2

Sau pư

0,6

0

0,2

4NH3 + Zn(OH)2 → [Zn(NH3)4]2+ + 2OHBđ

0,6

0,2

Pư

0,6

0,15

0

0,05

Sau pư

Vậy khối lượng kết tủa thu được:
99 x 0,05 = 4,95 gam
● Cách giải nhanh:
Dùng công thức: n NH  2n Zn(OH)  n Zn(OH)  n NH : 2  1 / 2  0, 5  n ZnCl  0, 2 (loại)
3

2

2

3

2

n NH  6n Zn2   4n Zn(OH)  n Zn(OH )  (6n Zn 2   n NH ) : 4 = (6 x 0,2 – 1) : 4 =0,05 < n ZnCl =
3

2

2

3

2

0,2 (chọn)
Vậy khối lượng kết tủa thu được:
99 x 0,05 = 4,95 gam → Chọn đáp án D.
Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa 0,8mol NH3 vào dung dịch chứa a(mol) ZnCl2, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,1mol kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,1mol

B. 0,2mol

C. 0,3mol

D. 0,4mol

Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường:
2NH3 + ZnCl2 + 2H2O → Zn(OH)2↓ + 2NH4Cl
0,8

0,1

0,2

0,1

0,1

Nếu số mol ZnCl2: 0,1mol thì NH3 dư 0,6mol nhưng theo lí thuyết thì NH3 sẽ hòa tan kết
tủa như vậy NH3 không dư mà đã tham gia phản ứng hết với ZnCl2.
Ta viết thêm một phản ứng nữa:
6NH3 + ZnCl2 + 2H2O → [Zn(NH3)4]2+ + 2OH- + 2NH4Cl
0,6

0,1

Vậy số mol ZnCl2: a = 0,1 + 0,1 = 0,2mol
● Cách giải nhanh:
Số mol ZnCl2: n ZnCl  (n NH  4n Zn(OH) ) : 6  (0, 8  4x0,1) : 6  0, 2mol
2

3

2

→ Chọn đáp án B.
Ví dụ 3: Thêm dung dịch chứa NH3 vào dung dịch chứa 0,1mol ZnCl2. Khi kết tủa thu
được là 0,04mol thì số mol NH3 đã dùng là:
A. 0,08 hoặc 0,44

B. 0,08

C. 0,44

D. 0,08 hoặc 0,24

Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường:
2NH3 + ZnCl2 + 2H2O → Zn(OH)2↓ + 2NH4Cl
0,08

0,04

0,04

Theo đề cho thì số mol ZnCl2 còn dư:
0,1 – 0,04 = 0,06mol
- Trường hợp 1:
Theo lí thuyết thì Zn(OH)2 có thể tồn tại trong dung dịch nên n NH  n Zn(OH) = 0,08mol
3

2

- Trường hợp 2: ZnCl2 ngoài việc tạo ra kết tủa ở phản ứng trên còn ZnCl2 còn lại phản
ứng với dung dịch NH3 nhưng không tạo kết tủa. Ta viết thêm một phản ứng nhưng
không tạo ra kết tủa:
6NH3 + ZnCl2 + 2H2O → [Zn(NH3)4]2+ + 2OH- + 2NH4Cl
0,36

0,06
Vậy số mol NH3 ở trường hợp 2:
nNH3 = 0,08 + 0,36 = 0,44mol
● Cách giải nhanh:
- Trường hợp 1: n NH  n Zn(OH) = 0,08mol
3

2

- Trường hợp 2: n NH  6n Zn2   4n Zn(OH) = 6 x 0,1 – 4 x 0,04 = 0,44mol
3

2

→ Chọn đáp án A. ♥
Hóa học & Ứng dụng
Số 19 (199) / 2013

More Related Content

What's hot

Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGThành Lý Phạm
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Canh Dong Xanh
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminĐức Anh
 
Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2
Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2
Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2Pharma Việt
 
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ yCâu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ ynanqayk
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Phat Ninhduc
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngDanh Lợi Huỳnh
 

What's hot (20)

Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
B4 dh
B4 dhB4 dh
B4 dh
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
 
Động học hóa lý
Động học hóa lýĐộng học hóa lý
Động học hóa lý
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Tanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua taninTanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua tanin
 
Phuong phap tao phuc
Phuong phap tao phucPhuong phap tao phuc
Phuong phap tao phuc
 
Phuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
 
Toàn bộ công thức sinh học 12
Toàn bộ công thức sinh học 12Toàn bộ công thức sinh học 12
Toàn bộ công thức sinh học 12
 
BẢNG TÍNH TAN
BẢNG TÍNH TANBẢNG TÍNH TAN
BẢNG TÍNH TAN
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2
Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2
Giáo trình Hóa hữu cơ Tập 2
 
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ yCâu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
 
File546
File546File546
File546
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3
 
Phan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thomPhan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thom
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
 
Tổng hợp các loại polyme
Tổng hợp các loại polymeTổng hợp các loại polyme
Tổng hợp các loại polyme
 

Viewers also liked

55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ TùngDương Ngọc Taeny
 
40 đề thi thử đại học môn hóa tập 2_2014 GSTT
40 đề thi thử đại học môn hóa tập 2_2014 GSTT40 đề thi thử đại học môn hóa tập 2_2014 GSTT
40 đề thi thử đại học môn hóa tập 2_2014 GSTTDương Ngọc Taeny
 
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơDanh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơTrần Đương
 
37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere
37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere
37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryherehoatuongvi_hn
 
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớTên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớMinh Thắng Trần
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa họcVan-Duyet Le
 
Phuong phap giai bt peptit cuc hay
Phuong phap giai bt peptit cuc hayPhuong phap giai bt peptit cuc hay
Phuong phap giai bt peptit cuc hayKha Châu
 

Viewers also liked (8)

55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 
40 đề thi thử đại học môn hóa tập 2_2014 GSTT
40 đề thi thử đại học môn hóa tập 2_2014 GSTT40 đề thi thử đại học môn hóa tập 2_2014 GSTT
40 đề thi thử đại học môn hóa tập 2_2014 GSTT
 
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơDanh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
 
Đề cương ôn thi ĐH môn Hóa mức 6-7 điểm
Đề cương ôn thi ĐH môn Hóa mức 6-7 điểmĐề cương ôn thi ĐH môn Hóa mức 6-7 điểm
Đề cương ôn thi ĐH môn Hóa mức 6-7 điểm
 
37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere
37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere
37407162 phan-tich-hop-chat-bang-quang-pho-vina ebookchemistryhere
 
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớTên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học
 
Phuong phap giai bt peptit cuc hay
Phuong phap giai bt peptit cuc hayPhuong phap giai bt peptit cuc hay
Phuong phap giai bt peptit cuc hay
 

Similar to [Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-dung-so-19-2013)

[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
[123doc.vn]   68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc[123doc.vn]   68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hochoangphi1999
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 
Pp giai bai tap su dien li
Pp giai bai tap  su dien li Pp giai bai tap  su dien li
Pp giai bai tap su dien li Khanh Sac
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohHeoCon Luoi
 
Phoung phap giai bai tap ve kim loai
Phoung phap giai bai tap ve kim loaiPhoung phap giai bai tap ve kim loai
Phoung phap giai bai tap ve kim loainakdanh
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008Văn Hà
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon locUất Hương
 
70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonloc70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonlocKhánh Nguyễn
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013hvty2010
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Megabook
 
Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chung
Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chungLuyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chung
Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chungNguyen Thanh Tu Collection
 
Pp13 chia hon_hop_thanh_cac_phan_khong_deu_nhau[1]
Pp13 chia hon_hop_thanh_cac_phan_khong_deu_nhau[1]Pp13 chia hon_hop_thanh_cac_phan_khong_deu_nhau[1]
Pp13 chia hon_hop_thanh_cac_phan_khong_deu_nhau[1]Hung Pham
 
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangbDethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangbTrần Thị Thu Trang
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 

Similar to [Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-dung-so-19-2013) (20)

[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
[123doc.vn]   68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc[123doc.vn]   68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
 
Cong thuc giai nhanh Hoa Hoc
Cong thuc giai nhanh Hoa HocCong thuc giai nhanh Hoa Hoc
Cong thuc giai nhanh Hoa Hoc
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
Pp giai bai tap su dien li
Pp giai bai tap  su dien li Pp giai bai tap  su dien li
Pp giai bai tap su dien li
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naoh
 
Phoung phap giai bai tap ve kim loai
Phoung phap giai bai tap ve kim loaiPhoung phap giai bai tap ve kim loai
Phoung phap giai bai tap ve kim loai
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
 
70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonloc70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonloc
 
68 ct-giai-nhanh
68 ct-giai-nhanh68 ct-giai-nhanh
68 ct-giai-nhanh
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
 
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hocCac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Hóa học lần 1 (2015) trường ĐHSP Hà Nội - Megabo...
 
Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chung
Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chungLuyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chung
Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chung
 
Pp13 chia hon_hop_thanh_cac_phan_khong_deu_nhau[1]
Pp13 chia hon_hop_thanh_cac_phan_khong_deu_nhau[1]Pp13 chia hon_hop_thanh_cac_phan_khong_deu_nhau[1]
Pp13 chia hon_hop_thanh_cac_phan_khong_deu_nhau[1]
 
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangbDethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
Dhb2014
Dhb2014Dhb2014
Dhb2014
 

More from GiaSư NhaTrang

[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loaiGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logaritGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polimeGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit proteinGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troiGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi treGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tuGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tuGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen deGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen deGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc triGiaSư NhaTrang
 
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day duGiaSư NhaTrang
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013GiaSư NhaTrang
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013GiaSư NhaTrang
 

More from GiaSư NhaTrang (20)

[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
 
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
 
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
 
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
 
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
 
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
 
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
 
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
 
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
 
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
 
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
 
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
 
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
 
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
 

[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-dung-so-19-2013)

  • 1. CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TẬP HỢP CHẤT CỦA NHÔM VÀ KẼM TRẦN THỊ XUÂN HƯƠNG, VÕ THỊ KIM CHI Trường THPT Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận www.Giasunhatrang.edu.vn I. GIỚI THIỆU CÔNG THỨC 1. Phản ứng giữa dung dịch chứa Al3+ với dung dịch chứa OHPhương trình hóa học: Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓ Al(OH)3 + OH- → AlO + 2H2O 2 Có hai trường hợp tính về OH-: nOH  3n Al(OH) 3 nOH  4n Al3   n Al(OH) 3 2. Phản ứng giữa dung dịch chứa AlO với dung dịch chứa H+ 2 Phương trình hóa học: AlO + H+ + H2O → Al(OH)3↓ 2 Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ +3H2O Có hai trường hợp tính về H+: n H  n Al(OH ) 3 n H  4n AlO  3n Al(OH ) 2 3 3. Phản ứng giữa dung dịch chứa Zn2+ với dung dịch chứa OHPhương trình hóa học: Zn2+ + 2OH- → Zn(OH)2↓ Zn(OH)2 + 2OH- → ZnO 2 + 2H2O 2 Có hai trường hợp tính về OH-:
  • 2. nOH  2n Zn(OH) 2 nOH  4n Zn 2   2n Zn(OH) 2 4. Phản ứng giữa dung dịch chứa ZnO 2 với dung dịch chứa H+ 2 Phương trình hóa học: ZnO 2 + 2H+ → Zn(OH)2↓ 2 Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ +2H2O Có hai trường hợp tính về H+: n H  2n Zn(OH) 2 n H  4n ZnO2   2n Zn(OH ) 2 2 5. Hướng dẫn nâng cấp công thức giải nhanh Thông thường khi giải bài tập có thể chứa thêm dung dịch bazơ hoặc axit tùy vào từng trường hợp. Lưu ý: Viết thêm phản ứng trung hòa giữa dung dịch axit và dung dịch bazơ, sau đó mới viết các phản ứng giữa các dung dịch axit hoặc bazơ với các dung dịch muối nhôm hoặc kẽm. Nên công thức giải nhanh có thể lập cho các trường hợp sau: a. Phản ứng giữa dung dịch chứa (Al3+, H+) với dung dịch chứa OHCó hai trường hợp tính về OH-: nOH  3n Al(OH)  n H 3 nOH  4n Al3   n Al(OH)  n H 3 b. Phản ứng giữa dung dịch chứa ( AlO , OH-) với dung dịch chứa H+ 2 Có hai trường hợp tính về H+ n H  n Al(OH )  n OH 3 n H  4n AlO  3n Al(OH )  n OH_ 3 2 c. Phản ứng giữa dung dịch chứa (Zn2+, H+) với dung dịch chứa OHCó hai trường hợp tính về OH-: nOH  2n Zn(OH)  n H  2 nOH  4n Zn2   2n Zn(OH)  n H  2
  • 3. d. Phản ứng giữa dung dịch chứa ( ZnO 2 , OH-) với dung dịch chứa H+ 2 Có hai trường hợp tính về H+ n H  2n Zn(OH)  n OH 2 n H  4n ZnO2   2n Zn(OH )  nOH 2 2 6. Phản ứng giữa dung dịch NH3 với dung dịch Zn2+ Phương trình hóa học: Zn2+ + 2NH3 + 2H2O → Zn(OH)2↓ + 2NH4+ Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4]2+ + 2OHCó hai trường hợp tính về NH3: n NH  2n Zn(OH ) 3 2 n NH  6n Zn2   4n Zn(OH) 3 2 II. BÀI TẬP 1. Bài tập giữa dung dịch chứa Al3+ với dung dịch chứa OHVí dụ 1: Cho dung dịch chứa 1,1 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,3 mol AlCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là: A. 7,8 gam B. 15,6 gam C. 23,4 gam D. 46,8 gam Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường: 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl Trước phản ứng 1,1 0,3 Phản ứng 0,9 0,3 Sau phản ứng 0,2 0 0,3 Do NaOH dư nên: NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O Trước phản ứng 0,2 0,3 Phản ứng 0,2 0,2 0 0,1 Sau phản ứng Vậy khối lượng kết tủa thu được: m Al(OH) =0,1 x 78 = 7,8 gam. 3 ● Cách giải nhanh:
  • 4. Dùng công thức: n n OH  OH   3n Al(OH)  n Al(OH )  2n 3 3  4n Al3   n Al(OH)  n Al(OH)  4n Al3   n 3 3 OH  OH  : 3  1,1 : 3  0, 37  n Al3  0, 3 (loại)  4x0, 3  1,1  0,1mol  n Al3 (chọn) Vậy khối lượng kết tủa thu được: m Al(OH) = 0,1 x 78 = 7,8 gam 3 → Chọn đáp án A. Ví dụ 2: Cho 400ml dung dịch KOH 0,9M phản ứng với 200ml dung dịch AlCl3 x M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Tìm x? A. 2,4M B. 0,5M C. 0,115M D. 0,575M Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường: 3KOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3KCl 0,36 0,1 0,3 0,1 0,06 0,1 0,1 Theo đề cho thì tồn tại 0,1 mol kết tủa, theo phương trình phản ứng thì lượng KOH còn dư là 0,06. Căn cứ theo hóa tính của Al(OH)3 tan được trong KOH dư nên KOH không thể dư. 4KOH + AlCl3 → KAlO2 + 3KCl + 2H2O 0,06 0,015 Số mol AlCl3: 0,1 + 0,015 = 0,115mol Giá trị của x = 0,115 : 0,2 = 0,575M ● Cách giải nhanh: Dùng công thức: n Al3   (n OH  n Al(OH ) ) : 4  (0, 36  0,1) : 4  0,115mol 3 Giá trị của x = 0,115 : 0,2 = 0,575M → Chọn đáp án D. Ví dụ 3: Cho 400ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 2M, thu được 15,6 gam kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A. 1,5M B. 3,5M C. 1,5M và 3,5M D. 2M và 3M Hướng dẫn:
  • 5. Số mol AlCl3: n = 0,2 x 2 = 0,4 mol Số mol kết tủa Al(OH)3: 15,6 : 78 = 0,2mol ● Cách giải thông thường: - Trường hợp 1: AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3↓ + 3KCl 0,2 0,6 0,2 Sau phản ứng thì AlCl3 còn dư: 0,4 – 0,2 = 0,2mol Theo lí thuyết thì khi AlCl3 dư kết tủa vẫn tồn tại, nên: nKOH = 3 x 0,2 = 0,6 mol CM = 0,6 : 0,4 = 1,5M - Trường hợp 2: AlCl3 vừa đủ thì ngoài phản ứng trên, lượng AlCl3 còn 0,2 tham gia phản ứng với KOH không sinh ra kết tủa: 4KOH + AlCl3 → KAlO2 + 3KCl + 2H2O 0,8 0,2 Số mol KOH cần dùng: nKOH = 0,6 + 0,8 = 1,4mol CM = 1,4 : 0,4 = 3,5M ● Cách giải nhanh: - Trường hợp 1: nKOH  3n Al(OH) =3 x 0,2 = 0,6mol 3 → CM = 1,5M - Trường hợp 2: nKOH  4n Al3   n Al(OH) = 4 x 0,4 – 0,2 = 1,4mol 3 → CM = 1,4 : 0,4 = 3,5M → Chọn đáp án C. 2. Bài tập giữa dung dịch chứa AlO với dung dịch chứa H+ 2 Ví dụ 1: Cho dung dịch chứa 0,5mol HCl vào dung dịch chứa 0,2mol NaAlO2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là: A. 7,8 gam B. 15,6 gam C. 39 gam D. 3,9 gam Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường: HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl Ban đầu 0,5 0,2 Phản ứng 0,2 0,2
  • 6. Sau phản ứng 0,3 0 0,2 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O Ban đầu 0,3 0,2 Phản ứng 0,3 0,1 Sau phản ứng 0 0,1 Vậy khối lượng kết tủa thu được: 78 x 0,1 = 7,8 gam ● Cách giải nhanh: Dùng công thức: n H  n Al(OH )  0, 5  n AlO  0, 2 3 (loại) 2 n H  4n AlO  3n Al(OH )  n Al(OH)  (4n NaAlO  n H ) : 3  (4x0, 2  0, 5) : 3  0,1  n AlO  0, 2 3 2 3 2 2 (chọn) Vậy khối lượng kết tủa thu được: 78 x 0,1 = 7,8 gam → Chọn đáp án A. Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa 0,5mol HCl vào dung dịch chứa a(mol) NaAlO2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,1mol kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4 mol Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường: HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl 0,5 0,1 0,1 0,1 0,1 Nếu số mol NaAlO2 là 0,1mol thì HCl dư 0,4mol nhưng theo lí thuyết thì HCl sẽ hòa tan kết tủa, như vậy HCl không dư mà đã tham gia phản ứng hết với NaAlO2. Ta viết thêm một phản ứng nữa: 4HCl + NaAlO2 → AlCl3↓ + NaCl + 2H2O 0,4 0,1 Vậy số mol NaAlO2: a = 0,1 + 0,1 = 0,2mol.
  • 7. ● Cách giải nhanh: Số mol NaAlO2: n NaAlO  (n HCl  3n Al(OH) ) : 4  (0, 5  3x0,1) : 4  0, 2 mol 2 3 → Chọn đáp án B. Ví dụ 3: Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1mol NaAlO2. Khi kết tủa thu được là 0,08mol thì số mol HCl đã dùng là: A. 0,08 hoặc 0,1 B. 0,08 C. 0,1 D. 0,08 hoặc 0,16 Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường: HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl 0,08 0,08 0,08 Theo đề cho thì số mol NaAlO2 còn dư: 0,1 – 0,08 = 0,02mol - Trường hợp 1: Theo lý thuyết thì Al(OH)3 có thể tồn tại trong dung dịch NaAlO2 nên n HCl  n Al(OH) =0,08 mol 3 - Trường hợp 2: NaAlO2 ngoài việc tạo ra kết tủa ở phản ứng trên còn NaAlO2 còn lại phản ứng với dung dịch HCl nhưng không tạo kết tủa. Ta viết thêm một phản ứng nhưng không tạo ra kết tủa: 4HCl + NaAlO2 → AlCl3↓ + NaCl + 2H2O 0,08 0,02 Vậy số mol HCl ở trường hợp 2: nHCl = 0,08 + 0,08 = 0,16mol ● Cách giải nhanh: - Trường hợp 1: n HCl  n Al(OH )  0, 08mol 3 - Trường hợp 2: n HCl  4n NaAlO  3n Al(OH ) = 4 x 0,1 – 3 x 0,08 = 0,16mol 2 3 → Chọn đáp án D. 3. Bài tập giữa dung dịch chứa Zn2+ với dung dịch chứa OHVí dụ 1: Cho dung dịch chứa 0,2mol NaOH vào dung dịch chứa 0,3mol ZnCl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là:
  • 8. A. 9,9 gam B. 19,8 gam C. 14,85 gam D. 29,7 gam Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường: 2NaOH + ZnCl2 → Zn(OH)2↓ + 2NaCl Trước phản ứng 0,2 0,3 Phản ứng 0,2 0,1 Sau phản ứng 0 0,2 0,1 Vậy khối lượng kết tủa thu được: m Zn(OH) = 0,1 x 99 = 9,9 gam 2 ● Cách giải nhanh: Dùng công thức: nOH  2n Zn(OH)  n Zn(OH )  n OH : 2  0, 2 : 2  0,1  n Zn2   0, 3 (chọn) 2 2 nOH  4n Zn2   2n Zn(OH)  n Zn(OH )  (4n Zn2   n OH ) : 2  (4x0, 3  0, 2) : 2  0, 5  n Zn 2   0, 2 2 2 (loại) Vậy khối lượng kết tủa thu được: m Zn(OH) = 0,1 x 99 = 9,9 gam → Chọn đáp án A 2 Ví dụ 2: Cho 400 ml dung dịch KOH 0,6M phản ứng với 200ml dung dịch ZnCl2 aM, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,9 gam kết tủa. Tìm a? A. 0,02M B. 0,05M C. 0,06M D. 0,55M Hướng dẫn: nKOH = 0,4 x 0,6 = 0,24mol n Zn(OH ) = 9,9 : 99 = 0,1mol 2 ● Cách giải thông thường: 2KOH + ZnCl2 → Zn(OH)2↓ + 2KCl 0,24 0,2 0,04 0,1 0,1 0,1 0,1
  • 9. Theo đề cho thì tồn tại 0,1mol kết tủa, theo phương trình phản ứng thì lượng KOH còn dư là 0,04. Căn cứ theo hóa tính của Zn(OH)2 tan được trong KOH dư nên KOH không thể dư. 4KOH + ZnCl2 → K2ZnO2 + 2KCl + 2H2O 0,04 0,01 Số mol AlCl3: 0,1 + 0,01 = 0,11mol Giá trị của a = 0,11 : 0,2 = 0,55M. ● Cách giải nhanh: Dùng công thức: n Zn2   (n OH   2n Zn(OH) ) : 4 = (0,24 + 2 x 0,1) : 4 = 0,11mol 2 Giá trị của a = 0,11 : 0,2 = 0,55M → Chọn đáp án D. Ví dụ 3: Cho 400ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch ZnCl2 2M, thu được 19,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A. 1M B. 3M C. 1M và 3M D. 2M và 3M Hướng dẫn: Số mol ZnCl2: n = 0,2 x 2 = 0,4mol Số mol kết tủa Zn(OH)2 : 19,8 : 99 = 0,2mol ● Cách giải thông thường 2KOH + ZnCl2 → Zn(OH)2↓ + 2KCl 0,4 0,2 0,2 Sau phản ứng thì ZnCl2 còn dư: 0,4 – 0,2 = 0,2mol - Trường hợp 1: Theo lý thuyết thì khi ZnCl2 dư kết tủa vẫn tồn tại, nên nKOH = 2 x 0,2 = 0,4mol CM = 0,4 : 0,4 = 1M - Trường hợp 2: ZnCl2 vừa đủ thì ngoài phản ứng trên, lượng ZnCl2 còn 0,2 tham gia phản ứng với KOH không sinh ra kết tủa. 4KOH + ZnCl2 → K2ZnO2 + 2KCl + 2H2O 0,8 0,2 Số mol KOH cần dùng: nKOH = 0,4 + 0,8 = 1,2mol CM = 1,2 : 0,4 = 3M.
  • 10. ● Cách giải nhanh: - Trường hợp 1: nKOH  2n Zn(OH) = 2 x 0,2 = 0,4mol → CM = 1M 2 - Trường hợp 2: nKOH  4n Zn 2   2n Zn(OH) = 4 x 0,4 – 2 x 0,2 = 1,2mol 2 → CM = 1,2 : 0,4 = 3M → Chọn đáp án C. 4. Bài tập giữa dung dịch chứa ZnO 2 với dung dịch chứa H+ 2 Ví dụ 1: Cho dung dịch chứa 0,5mol HCl vào dung dịch chứa 0,2mol Na2ZnO2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là: A. 9,9 gam B. 19,8 gam C. 14,85 gam D. 24,5 gam Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường: 2HCl + Na2ZnO2 → Zn(OH)2↓ + 2NaCl Ban đầu 0,5 0,2 Phản ứng 0,4 0,2 Sau phản ứng 0,1 0 0,2 2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2H2O Ban đầu 0,1 0,2 Phản ứng 0,1 0,05 0 0,15 Sau phản ứng Vậy khối lượng kết tủa thu được là: 99 x 0,15 = 14,85 gam. ● Cách giải nhanh: Dùng công thức: n H  2n Zn(OH)  n Zn(OH)  n H : 2  0, 5 : 2  0, 25  n ZnO2   0, 2 (loại) 2 2 2 n H  4n ZnO2   2n Zn(OH )  n Zn(OH)  (4n ZnO2   n H ) : 2  (4x0, 2  0, 5) : 2  0,15  n ZnO 2   0, 2 2 2 2 2 2 (chọn) Vậy khối lượng kết tủa thu được là: 99 x 0,15 = 14,85 gam. → Chọn đáp án C. Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa 0,6mol HCl vào dung dịch chứa a(mol) Na2ZnO2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,1mol kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,1mol B. 0,2mol
  • 11. C. 0,3mol D. 0,4mol Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường: 2HCl + Na2ZnO2 → Zn(OH)2↓ + 2NaCl 0,6 0,1 0,2 0,1 0,1 Nếu số mol Na2ZnO2 là 0,1 mol thì HCl dư 0,4mol nhưng theo lí thuyết thì HCl sẽ hòa tan kết tủa, như vậy HCl không dư mà đã tham gia phản ứng hết với Na2ZnO2. Ta viết thêm một phản ứng nữa: 4HCl + Na2ZnO2 → 2NaCl + ZnCl2 + 2H2O 0,4 0,1 Vậy số mol NaAlO2: a = 0,1 + 0,1 = 0,2 mol ● Cách giải nhanh: Số mol Na2ZnO2 : n Na ZnO  (n HCl  2n Zn(OH) ) : 4 = (0,6 + 2 x 0,1) : 4 = 0,2mol → Chọn 2 2 2 đáp án B. Ví dụ 3: Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1mol Na2ZnO2. Khi kết tủa thu được là 0,04mol thì số mol HCl đã dùng là: A. 0,08 hoặc 0,32 B. 0,08 C. 0,32 D. 0,08 hoặc 0,2 Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường: 2HCl + Na2ZnO2 → Zn(OH)2↓ + 2NaCl 0,08 0,04 0,04 Theo đề cho thì số mol Na2ZnO2 còn dư: 0,1 – 0,04 = 0,06mol - Trường hợp 1: Theo lí thuyết thì Zn(OH)2 có thể tồn tại trong dung dịch Na2ZnO2 nên nHCl = 2 n Zn(OH ) = 2 0,08mol. - Trường hợp 2: Na2ZnO2 ngoài việc tạo ra kết tủa ở phản ứng trên còn Na2ZnO2 còn lại phản ứng với dung dịch HCl nhưng không tạo kết tủa. Ta viết thêm một phản ứng nhưng không tạo ra kết tủa: 4HCl + Na2ZnO2 → 2NaCl + ZnCl2 + 2H2O 0,24 0,06
  • 12. Vậy số mol HCl ở trường hợp 2: nHCl = 0,08 + 0,24 = 0,32mol ● Cách giải nhanh: - Trường hợp 1: nHCl = 2 n Zn(OH ) = 0,08mol 2 - Trường hợp 2: n HCl  4n Na ZnO  2n Zn(OH) = 4 x 0,1 – 2 x 0,04 = 0,32mol → Chọn đáp 2 2 2 án A. 5. Bài tập giữa dung dịch NH3 với dung dịch Zn2+ Ví dụ 1: Cho dung dịch chứa 1mol NH3 vào dung dịch chứa 0,2mol ZnCl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là: A. 9,9 gam B. 19,8 gam C. 29,7 gam D. 4,95 gam Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường: 2NH3 + ZnCl2 + 2H2O → Zn(OH)2↓ + 2NH4Cl Bđ 1 0,2 Pư 0,4 0,2 Sau pư 0,6 0 0,2 4NH3 + Zn(OH)2 → [Zn(NH3)4]2+ + 2OHBđ 0,6 0,2 Pư 0,6 0,15 0 0,05 Sau pư Vậy khối lượng kết tủa thu được: 99 x 0,05 = 4,95 gam ● Cách giải nhanh: Dùng công thức: n NH  2n Zn(OH)  n Zn(OH)  n NH : 2  1 / 2  0, 5  n ZnCl  0, 2 (loại) 3 2 2 3 2 n NH  6n Zn2   4n Zn(OH)  n Zn(OH )  (6n Zn 2   n NH ) : 4 = (6 x 0,2 – 1) : 4 =0,05 < n ZnCl = 3 2 2 3 2 0,2 (chọn) Vậy khối lượng kết tủa thu được: 99 x 0,05 = 4,95 gam → Chọn đáp án D. Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa 0,8mol NH3 vào dung dịch chứa a(mol) ZnCl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,1mol kết tủa. Giá trị của a là:
  • 13. A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4mol Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường: 2NH3 + ZnCl2 + 2H2O → Zn(OH)2↓ + 2NH4Cl 0,8 0,1 0,2 0,1 0,1 Nếu số mol ZnCl2: 0,1mol thì NH3 dư 0,6mol nhưng theo lí thuyết thì NH3 sẽ hòa tan kết tủa như vậy NH3 không dư mà đã tham gia phản ứng hết với ZnCl2. Ta viết thêm một phản ứng nữa: 6NH3 + ZnCl2 + 2H2O → [Zn(NH3)4]2+ + 2OH- + 2NH4Cl 0,6 0,1 Vậy số mol ZnCl2: a = 0,1 + 0,1 = 0,2mol ● Cách giải nhanh: Số mol ZnCl2: n ZnCl  (n NH  4n Zn(OH) ) : 6  (0, 8  4x0,1) : 6  0, 2mol 2 3 2 → Chọn đáp án B. Ví dụ 3: Thêm dung dịch chứa NH3 vào dung dịch chứa 0,1mol ZnCl2. Khi kết tủa thu được là 0,04mol thì số mol NH3 đã dùng là: A. 0,08 hoặc 0,44 B. 0,08 C. 0,44 D. 0,08 hoặc 0,24 Hướng dẫn: ● Cách giải thông thường: 2NH3 + ZnCl2 + 2H2O → Zn(OH)2↓ + 2NH4Cl 0,08 0,04 0,04 Theo đề cho thì số mol ZnCl2 còn dư: 0,1 – 0,04 = 0,06mol - Trường hợp 1: Theo lí thuyết thì Zn(OH)2 có thể tồn tại trong dung dịch nên n NH  n Zn(OH) = 0,08mol 3 2 - Trường hợp 2: ZnCl2 ngoài việc tạo ra kết tủa ở phản ứng trên còn ZnCl2 còn lại phản ứng với dung dịch NH3 nhưng không tạo kết tủa. Ta viết thêm một phản ứng nhưng không tạo ra kết tủa: 6NH3 + ZnCl2 + 2H2O → [Zn(NH3)4]2+ + 2OH- + 2NH4Cl 0,36 0,06
  • 14. Vậy số mol NH3 ở trường hợp 2: nNH3 = 0,08 + 0,36 = 0,44mol ● Cách giải nhanh: - Trường hợp 1: n NH  n Zn(OH) = 0,08mol 3 2 - Trường hợp 2: n NH  6n Zn2   4n Zn(OH) = 6 x 0,1 – 4 x 0,04 = 0,44mol 3 2 → Chọn đáp án A. ♥ Hóa học & Ứng dụng Số 19 (199) / 2013