3. Nhiễm trùng trong phẫu thuật
implant
• Thất bại ghép xương
• Thất bại ghép mô mềm
• Thất bại implant:
–Không tích hợp xương
–Viêm quanh implant
–Tiêu xương
4. Không tích hợp xương
•
•
•
•
3578 bệnh nhân/10 năm
88,2% xảy ra trước khi tải lực
Không xác định: 75%
Lỗi BS: 17,5%: cao nhất là nhiễm trùng
Claudia Cristina Montes, Fabiano Alvim Pereira et
al (Implant Dent 2007;16:404–412)
5. Vô trùng dụng cụ
Phòng PT
Bệnh nhân
Sử dụng
thuốc
Qui trình vô trùng
Nhiễm trùng
Kỹ thuật
phẫu thuật
Loại phẫu thuật
6. Phòng Phẫu thuật
•
•
•
•
Bố trí phòng riêng
Đạt tiêu chuẩn phòng phẫu thuật
Đèn cực tím
Không làm chung những ca phẫu thuật
nhiễm
• Vệ sinh ghế máy, sàn phòng hàng ngày
• Sát trùng bề mặt ghế máy sau mỗi ca
phẫu thuật
7. Vô trùng dụng cụ
• Ngâm và rửa dụng cụ
– Dung dịch sát khuẩn
– Máy rửa siêu âm
•
•
•
•
•
Đóng gói đúng
Băng keo chỉ thị màu
Ghi ngày tháng
Hấp hơi nước (Autoclave)
Dung dịch Cidex, Cidex OPA
8. Quy trình vô trùng phẫu thuật
•
•
•
•
•
Rửa tay với xà phòng sát khuẩn:
Sử dụng bàn chải phẫu thuật:
Mặc áo choàng phẫu thuật:
Trải khăn phẫu thuật:
Mang găng phẫu thuật:
9. Quy trình vô trùng phẫu thuật
•
•
•
•
Rửa tay ngoại khoa
Mặc áo choàng phẫu thuật
Mang găng phẫu thuật
Không chạm tay mang găng PT vào vùng
chưa sát trùng
• Không chạm tay chưa mang găng phẫu thuật
vào vùng đã sát trùng
• Ê kíp phẫu thuật được huấn luyện
• Dặn dò bệnh nhân về quy trình vô trùng
10. Rửa tay ngoại khoa
• Vòi nước tự động hoặc điều chỉnh bằng
chân
• Bản chải lông mềm
• Xà phòng sát khuẩn
• Nguyên tắc:
– Tháo cất đồ trang sức, đồng hồ…
– Đội mũ, mang khẩu trang
– Rửa theo thứ tự.
– Lau khô với khăn vô trùng theo thứ tự
11.
12.
13.
14. Mặc áo
• Áo sử dụng một lần
• Áo vải:
– Gấp áo đúng quy cách: Mặt ngoài vào trong,
mặt trong ra ngoài
• Nguyên tắc:
– Đủ khoảng mặc áo
– Có người giúp cột dây
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21. Bệnh nhân
• Bệnh lý toàn thân:
– Bệnh lý ảnh hưởng khả năng đề kháng
• Nhiễm trùng tại chỗ
• Điều trị tiền implant:
– Cạo vôi
– Nạo túi
22. Kỹ thuật phẫu thuật
• Tạo vạt:
– Vạt không căng
• Màng cố định tốt, không lộ
• Khâu vết thương:
– Mũi đệm
– Mũi neo
23. Kiểm soát và phòng ngừa nhiễm
trùng bằng thuốc
• Súc miệng sát trùng với Chlorexidine
0.12%:
– Một ngày trước phẫu thuật
– Sau PT: tùy trường hợp
• Kháng sinh phòng ngừa
– 1h trước phẫu thuật
– Sau PT: tùy trường hợp
24. Nhóm 1
• Nhổ răng đơn giản,
răng không nhiễm
trùng
• Implant đơn lẻ
• Không lật vạt hoặc lật
vạt tối thiểu
• Chlorhexidine: 3
lần/ngày trong 2 tuần
25. Nhóm 2
• Nhổ nhiều răng đơn giản
• Chlorhexidine: 3
lần/ngày trong 2
• Nhiều implant/ lật vạt tối
tuần
thiểu
• Cephalexine:
• Ghép xương ổ răng
– 1g,1h trước
• Implant tức thì/ ổ răng
phẫu thuật
không nhiễm trùng
– 500mg 6h sau
đó
26. Nhóm 3
• Nhiều implant phức tạp/
lật vạt rộng
• Ghép xương khối
• Nâng xoang kín
• Chlorhexidine: 3
lần/ngày trong 2
tuần
• Cephalexine:
– 1g,1h trước
phẫu thuật
– 500mgx3/ 5
ngày sau đó
27. Nhóm 4
• Phẫu thuật nâng
xoang hở
• Bệnh nhân tiểu
đường, hút thuốc, sử
dụng corticosteroid
kéo dài
• Nhiễm trùng tại chỗ
• Thời gian phẫu thuật
kéo dài >2h
• Chlorhexidine: 3 lần/ngày
trong 2 tuần
• Augmetine/
Ciprofloxacine/Clindamycin:
– 1g,1h trước phẫu
thuật
– 5 ngày sau đó
31. Qui trình kiểm soát nhiễm trùng
• Trước phẫu thuật
• Trong phẫu thuật
• Sau phẫu thuật
32. Trước phẫu thuật
• Loại bỏ nguy cơ nhiễm trùng tại chỗ
– Cạo vôi
– Loại bỏ ổ nhiễm trùng cận vùng phẫu thuật
•
•
•
•
•
Chuẩn bị phòng mổ
Kiểm tra và tiệt trùng dụng cụ
Súc miệng sát trùng trước 1 ngày
Kháng sinh dự phòng 1h trước phẫu thuật
Thực hiện quy trình rửa tay, mặc áo, mang
găng
33. Trong phẫu thuật
• Tuân thủ quy trình vô trùng trong phẫu
thuật
– Không chạm vùng chưa vô trùng
– Không để tay người vòng ngoài (không mang
găng vô trùng) chạm vào vùng mổ
• Tuân thủ kỹ thuật phẫu thuật
– Vạt không căng
– Khâu kín
34. Sau phẫu thuật
• Duy trì súc miệng sát trùng Chlorexidine 2
tuần sau phẫu thuật, hoặc có thể kéo dài
tùy trường hợp
• Duy trì kháng sinh 3 – 7 ngày tùy trường
hợp
• Sử dụng gel chorexidine khi gắn trụ lành
thương, trụ phục hình
35. Công TNHH phân phối nha khoa Rạng Đông.
27 Trần Xuân Hoà, Phường 7, Quân 5, TPHCM
VP ĐD Miền Bắc: 17 Hoàng Cầu Quận Đống Đa. HN
Điện thoại: (04) 627 33132 Fax: (04) 627 33132
Email:3dmienbac@gmail.com DĐ: 0982 409 880
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
QUÝ VỊ