2. I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
III. Trạng thái tự nhiên
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
3. I. Tính chất vật lý của Clo
Khí màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn kK
Tan vừa trong nước, tan nhiều trong dung
môi hữu cơ
Khí độc phá hoại niêm mạc đường hô hấp
4. II. Tính chất hóa học
• Cấu hình e của Clo:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
• Độ âm điện: 3,16
• Trong hợp chất các nguyên tố
Clo có số oxi hóa : +1,+3,+5,+7
và số oxi hóa âm: -1
Clo có tính oxi hóa mạnh và
có tính khử
5. Clo thể hiện tính oxi hóa
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với hidro
Tác dụng với chất khử khác
Yêu cầu :
1. Nêu hiện tượng, giải thích
2. Viết pt phản ứng
3. Xác định số oxi hóa
6. Clo tác dụng với kim loại
Yêu cầu :
1. Nêu hiện
tượng, giải
thích
2. Viết pt phản
ứng
3. Xác định số oxi
hóa
7. Clo tác dụng với Hidro
Yêu cầu :
1. Nêu hiện
tượng, giải
thích
2. Viết pt phản
ứng
3. Xác định số oxi
hóa
8. Kết luận
• Tác dụng với kim loại
2Na + Cl2 2NaCl
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
• Tác dụng với hidro
H2 + Cl2 2HCl
• Tác dụng với chất khử khác
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
Clo đóng vai trò là chất oxi hóa mạnh
Cl2 Cl-
9. Clo là chất oxi hóa- khử
• Tác dụng với nước
Cl2 + H2O HCl + HClO
• Tác dụng với NaOH
Cl2 + NaOH NaCl+NaClO
+ H2O ( Javen)
Clo đóng vai trò vừa là
chất khử vừa là chất oxi
hóa
12. IV. Ứng dụng của clo
Diệt trùng nước sinh hoạt
Sản xuất chất hữu cơ,nhựa pvc ..
Sản xuất hóa chất vô cơ ( HCl,
K2Cr2O3…)
Sản xuát chất tẩy trắng, sát trùng
13. V. Điều chế Clo
1. Điều chế Clo trong phòng thí
nghiệm
14. • Nguyên tắc: oxi hóa ion Cl- thành Cl2
• Cho axit HCl đặc tác dụng với các chất oxi hóa
mạnh ( MnO2, KMnO4, KClO3…)
MnO2 + 4HCl MnCl2+Cl2+2H2O
2KMnO4+ 16HCl 2MnCl2+2KCl+ 5Cl2+ 8H20