30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Bài 30 clo
1. Bài cũ
? Nêu đặc điểm cấu hình e của halogen từ đó nêu
tính chất hoá học đặc trưng của nhóm halogen?
Các halogen có 7e lớp ngoài cùng, dễ nhận thêm
1e để đạt được cấu hình bền vững 8e (bão hoà)
=> Thể hiện tính oxi hoá mạnh.
Trả lời:
1
1X e X −
+ →
2. Bài 30: Clo
Trường Đại Học Hùng Vương
Khoa khoa học tự nhiên
Giáo án hóa học 10 ban nâng cao
(Tiết 1)
3. Điều chế
Trạng thái tự nhiên
Ứng dụng
Tính chất hóa học
I
II
III
IV
V
Tính chất vật lí
Cl Cl
4. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
• Ở điều kiện thường, clo là khí màu vàng lục, mùi
xốc, rất độc.
• Tan nhiều trong dung môi hữu cơ (hexan, cacbon
tetraclorua)
• Khí clo tan trong nước tạo thành nước clo có màu
vàng nhạt ( ở 20ºC, 1 lít nước hòa tan 2,5 lít khí clo)
Quan sát bình khí clo và nêu tính chất vật lí của
khí Clo?
5. Em có nhận xét gì về cấu hình e của clo từ đó hãy
dự đoán tính chất hoá học cơ bản của clo?
• Cấu hình e của clo (Z=17)
1s2 2s2
2p6
3S2
3p5
3d
Lớp ngoài cùng của clo có 7e, vậy khuynh hướng
đặc trưng là nhận thêm 1e => Tính chất hoá học
cơ bản của clo là tính oxi hoá mạnh.
Cl +1e Cl
-1
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
6. • Trong hợp chất với các nguyên tố có độ âm
điện lớn hơn (flo,oxi) clo có số oxi hóa
dương (+1, +3, +5, +7)
• Trong hợp chất với các nguyên tố khác, clo
có số oxi hóa âm (-1)
Kết luận: Trong phản ứng hóa học clo dễ nhận
thêm 1e để thành ion clorua Cl-
(Thể hiện
tính oxi hóa đặc trưng).Ngoài ra còn có thể
cho electron (thể hiện tính khử).
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
7. 1. Tác dụng với kim loại
a. Phản ứng với Na
• Natri nóng chảy trong clo với ngon lửa sáng
chói tạo Natri clorua
• Phương trình phản ứng
2Na + Cl2 2NaCl
0 -1
Clo thể hiện tính oxi hóa (nhận e)
Cl +1e Cl
0 -1
0 +1
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm và nêu nhận xét
8. b- Phản ứng với Fe
• Sắt nung đỏ cháy trong clo tạo thành khí
mầu nâu đỏ là những hạt Fe (III) clorua
2 Fe + 3Cl2 2FeCl3
0 -1
Clo thể hiện tính oxi hóa (nhận e)
Cl +1e Cl
0 -1
0 +3
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm và nêu nhận xét
• Phương trình phản ứng
9. 2. Tác dụng với hiđro
• Ở nhiệt đọ thường và trong bóng tối, khí clo
hầu như không phản ứng với hidro,khi chiếu
sáng phản ứng xảy ra nhanh và có thể gây nổ
(theo tỉ lệ 1:1)
• Phương trình phản ứng
H2 + Cl2 2HCl
0 -1
Clo thể hiện tính oxi hóa (nhận e)
0 +1
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Quan sát thí nghiệm và nêu nhận xét
10. 3. Tác dụng với nước và với dung dịch kiềm
• Phương trình phản ứng
Cl2 + H2O HCl + HClO
o -1 +1
Clo vừa đóng vai trò là chất oxi
hoá, vừa đóng vai trò là chất khử
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Phản ứng với nước
Cl +1e
0 -1
Cl
Cl - 1e Cl
+1
(nhận e)
0
(nhường e)
Axit clohidric axit hipocloro
11. • Phương trình phản ứng
Cl2 + Na(OH) NaCl + NaClO+ H2O
0 -1 +1
Cl +1e
Clo vừa đóng vai trò là chất oxi
hoá, vừa đóng vai trò là chất khử
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Phản ứng với dung dịch kiềm
0 -1
Cl
Cl - 1e Cl
+1
(nhận e)
0
(nhường e)
Em hãy viết phương trình của Clo với Ca(OH) 2 ?
Cl2 + Ca(OH) 2 CaOCl2+ H2O
0 -2
Nước Javel
Clorua vôi
12. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Tác dụng muối của các halogen khác
Clo không OXH được F-
, nhưng OXH dễ dàng ion
Br-
và I-
trong dd muối của chúng .
a. Tác dụng với NaBr
Cl2
0
+2NaBr -1
2NaCl-1
+ Br2
0
vàng lục nâu đỏ
• Phương trình phản ứng
Hiện tượng: dd chuyển từ màu vàng lục
sang màu màu nâu đỏ ( màu của Brom)
13. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Tác dụng với muối của các halogen khác
b. Tác dụng với NaI
Hiện tượng: dd chuyển từ màu vàng lục sang
màu đen tím
Clo có tính OXH mạnh hơn Brôm và Iot.
• Phương trình phản ứng
Cl2 +2NaI 2NaCl+ I2
vàng lục đen tím
0 0-1-1
14. Clo còn OXH được nhiều chất khác(dd FeCl2, SO2)
Cl2 +2H2O + SO2 2HCl + H2SO4
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
5. Tác dụng chất khử khác
+40 -1 -6
0 +3+2 -1
PTPƯ
Em hãy viết phương trình khi cho Cl2 tác dụng với
dd FeCl2 ?
15. Bài 1: Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
D : Clo chỉ có tính oxi hóa
C : Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
B : Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
A : Clo là chất khí không tan trong nước
BÀI TẬP VẬN DỤNG
16. Bài 2:
Cân bằng PTPƯ, xác định vai trò của clo
trong phản ứng?
a. Cl2 + H2S HCl + S
b. Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4
17. a. Cl2 + H2S 2HCl + S
S – 2e S
0-2
2 (1)
Clo đóng vai trò là chất oxi hoá
0 -2 0-1
Đáp án
0 -1
2Cl + 2.1e 2Cl 2 (1)
b. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4
+4 +60 -1
2Cl + 2.1e 2Cl
0 -1
S – 2e S
+4 +6
2 (1)
2 (1)
Clo đóng vai trò là chất oxi hoá
18. Về nhà:
Làm bài tập: 2, 3, 4 SGK trang 125
Học bài cũ, đọc trước phần:
ứng dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế
19. Xin chân thành cám ơn
quý thầy cô và các bạn
đã chú ý lắng nghe