1. Mười vấn đề lí thuyết hoá học: 3. Phi kim - Trinh.yen.khanh@gmail.com
1. Quy luật nào sau đây là sai khi nói về tính chất vật lí của các halogen từ flo
A. HCl phân hủy thành H2 và Cl2 trong không khí.
đến iot ?
B. HCl dễ bay hơi tạo thành.
A. Độ âm điện giảm dần.
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl ngậm nước.
B. Nhiệt độ sôi giảm.
D. HCl đã tan trong nước tới mức bão hòa.
C. Năng lượng liên kết tăng từ flo đến clo sau đó giảm từ clo đến iot.
12. Không thể điều chế Cl2 từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây ?
D. Bán kính nguyên tử tăng dần.
A. HCl đặc + KClO3
B. HCl đặc + MnO2
2. Cl2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
C. HCl đặc + KNO3
D. HCl đặc + KMnO4
A. Fe, H2, Ba(OH)2, KBr
B. Cu, HBr, NaI, O2
1 3. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về CaOCl2 ?
C. Fe, H2S, H2SO4, KBr
D. Cu, Ba(OH)2, NaI, NaF
A. Là muối hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit clohiđric.
3. Thành phần hoá học của nước clo gồm (không kể H2O):
B. Thành phần gồm CaO ngậm Cl2.
A. HCl, HClO, HClO3
B. Cl2, HClO, HClO3
C. Là chất bột màu trắng, bốc mùi khí clo.
C. Cl2, HCl, HClO3
D. Cl2, HClO, HCl
D. Chất có tính sát trùng, tẩy trắng vải sợi.
4. Nguyên tử brom chuyển thành ion bromua bằng cách :
14. Thành phần chính của đầu que diêm có chứa P, KClO Vai trò của KClO3 là
A. nhận thêm 1 proton.
B. nhận thêm 1 electron.
A. Chất cung cấp oxi để đốt cháy P.
B. Làm chất kết dính.
C. nhường đi 1 electron.
D. nhường đi 1 proton.
C. Làm chất độn để hạ giá thành.
D. Tăng ma sát của đầu que diêm.
5. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaI đến dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch 15. X là muối clorua được dùng bón cho cây trồng làm tăng khả năng hấp thụ
gồm các sản phẩm là
nitơ, tạo chất đường, chất bột và chất sơ, tăng khả năng chống chịu bệnh cho cây
A. I2, NaCl, HCl B. NaCl, HIO, HCl C. NaCl, HIO3, HCl D. HCl, HIO4, NaCl trồng. Muối X là
B. ZnCl2
C. CaCl2
D. NaCl
6. Cho phản ứng SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + 2HBr . Trong phản ứng này, Br2 A. KCl
16. Dung dịch A là dung dịch có chứa đồng thời hai axit H2SO4 và HCl. Để trung
đóng vai trò :
hoà 40ml dung dịch A cần dùng hết 60ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
B. Chất môi trường.
A. Chất khử.
dịch sau phản ứng thu được 3,76g hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của HCl và
C. Chất oxi hóa.
D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
H2SO4 lần lượt là
7. Nhận xét nào sau đây không đúng về clo ?
A. 1,0M và 1,0M B. 0,25M và 0,5M C. 0,5M và 0,5M D. 1,0 M và 0,5M
A. Clo là khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và rất độc.
17. Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để khử bỏ lượng brom dư sau khi làm thí
B. Clo có tính tẩy trắng và diệt khuẩn khi tan trong nước.
nghiệm có thể dùng
C. Khí clo khô không có tính oxi hóa mạnh.
A. Nước vôi.
B. Dung dịch xút. C. Nước muối. D. Dung dịch thuốc tím.
D. Có thể làm sạch không khí bị nhiễm khí clo bằng cách phun dung dịch
18. Chia m gam hh hai kim loại (có hoá trị không đổi, đứng trước H trong dãy
amoniac vào không khí.
hoạt động hoá học) thành hai phần bằng nhau :
8. Đốt hỗn hợp gồm bột Cu, Fe trong bình đựng khí clo (dư). Kết thúc phản ứng
− Phần (1) cho tan hết trong dung dịch HCl thấy tạo ra 1,792 lít khí H2 (đktc).
thu được hỗn hợp muối gồm :
− Phần (2) được nung trong khí oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.
A. CuCl2, FeCl3, FeCl2 B. CuCl2, FeCl2 C. CuCl, FeCl3 D. CuCl2, FeCl3
9. Cho hỗn hợp gồm bột Fe3O4 và vụn đồng vào dung dịch HCl. Kết thúc phản Giá trị của m là
A. 2,64 gam.
B. 1,56 gam.
C. 3,12 gam.
D. 3,21 gam.
ứng lọc tách vụn đồng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa muối :
19. Cho HCl đặc dư tác dụng với 100 ml dung dịch muối KClOx 0,2M thu được
A. FeCl3 B. FeCl2 và FeCl3 C. FeCl2 và CuCl2 D. FeCl2, FeCl3 và CuCl2
1,344 lít Cl2 (đktc). Giá trị của x là
10. Trong số các hiđro halogenua sau, chất nào có tính khử mạnh nhất ?
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. HBr
B. HF
C. HI
D. HCl
20. Cách nào sau đây không thu được khí clo ?
11. Khi mở một lọ đựng dd axit HCl 37% trong không khí ẩm , thấy có khói
A. Đun hỗn hợp gồm dung dịch HCl đặc và MnO2.
trắng bay ra là do :
Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng!
1
2. Mười vấn đề lí thuyết hoá học: 3. Phi kim - Trinh.yen.khanh@gmail.com
B. Trộn dung dịch HCl đặc với KClO3 ở nhiệt độ thường.
AgNO3 dư thấy tạo thành 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng clo hoá
C. Đun hỗn hợp gồm NaCl và H2SO4 đặc.
hiđro là
D. Đun hỗn hợp gồm CaCl2, H2SO4 đặc và KMnO4.
A. 33,33%
B. 62,50%
C. 50,00%
D. 66,67%
21. Hoà tan Fe3O4 bằng dung dịch HI theo phản ứng :
30. Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương tự nhau,
có thể viết ở dạng tổng quát là
Fe3O4 + HI
X + I2 + H2O.
→
A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np6
Trong phản ứng trên, X là
31. Phát biểu nào sau đâu không đúng ? Từ nguyên tố lưu huỳnh đến nguyên tố
A. FeI2
B. FeO
C. Fe
D. FeI3
telu,
22. Đun 15,8g KMnO4 với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí clo thu được
A. độ âm điện của nguyên tử giảm dần.
(đktc) là
B. bán kính nguyên tử tăng dần.
A. 0,56 lít.
B. 5,60 lít.
C. 2,80 lít.
D. 0,28 lít.
C. tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần.
23. Dẫn một luồng khí clo vào hai cốc : cốc (1) chứa dung dịch NaOH loãng,
nguội ; cốc (2) chứa dung dịch NaOH đặc, nóng. Nếu sau phản ứng lượng muối D. tính axit của dung dịch hợp chất với hiđro giảm dần.
32. Cấu hình electron (kể cả ở trạng thái kích thích) nào sau đây không đúng ?
NaCl sinh ra ở 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đã phản ứng với
A. 8O : 1s22s22p4
B. 16S : 1s22s22p63s23p4
NaOH trong hai cốc trên lần lượt là
2
2
6
2
3
1
C. 16S : 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 8O : 1s22s22p33s1
A. 5 : 3
B. 8 : 3
C. 6 : 3
D. 5 : 6
24. Người ta điều chế brom bằng phản ứng của hỗn hợp MnO2 và KBr với dung 33. Oxi không phản ứng được với chất nào sau đây ?
dịch H2SO4 đặc và đun nóng. Khối lượng KBr cần để điều chế được 3,2 kg
A. F2
B. H2
C. Cu
D. CH4
brom với hiệu suất 80% là
34. Phát biểu nào sau đây không đúng với oxi ?
A. 5,590 kg
B. 5,550 kg
C. 5,750 kg
D. 5,950 kg
A. Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt.
25. Trong công nghiệp, khí HCl được điều chế bằng cách nào ?
B. Tác dụng với hầu hết các phi kim trừ các halogen.
A. Đun NaCl với H2SO4 đặc.
B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. Có số oxi hóa −2 trong mọi hợp chất.
C. Thủy phân AlCl
D. Cho Cl2 tác dụng với nước nóng.
D. Oxi hóa được nhiều hợp chất hữu cơ như : hiđrocacbon, ancol, ...
26. Cho 6,0g brom có lẫn tạp chất là clo vào dung dịch có chứa 1,6g KBr, sau
35. Sự hình thành tầng ozon là do nguyên nhân nào sau đây ?
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn làm bay hơi và làm khô, thu được chất rắn có
A. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.
khối lượng là 1,36g. Hàm lượng % tạp chất clo là
B. Sự chuyển hóa các phân tử oxi bởi các tia tử ngoại của mặt trời.
A. 3,2%
B. 1,59%
C. 6,1%
D. 4,5%
C. Sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất.
27. Người ta thường đánh giá chất lượng của clorua vôi kĩ thuật bằng độ clo
D. Sự tác dụng của các phân tử NO2 với O2.
hoạt động, nghĩa là tỉ lệ phần trăm của lượng khí clo sinh ra khi clorua vôi tác
dụng với axit HCl đặc so với lượng clorua vôi kĩ thuật. Độ clo hoạt động theo lí 36. Khi nhiệt phân 10 gam chất X (trong điều kiện thích hợp) để điều chế O2, sau
một thời gian thấy thể tích khí thoát ra vượt quá 2,7 lít (đktc). Chất X có thể là
thuyết của clorua vôi khi chứa 100% CaOCl2 tinh khiết là :
chất nào sau đây ?
A. 40,0%
B. 55,9%
C. 60,0%
D. 35,0%
B. KClO3
C. KNO3
D.HgO
28. Khi cho 12,5g clorua vôi kĩ thuật tác dụng với axit HCl đặc, thu được 1,222 A. KMnO4
37. Xét phản ứng hoá học Ag2O + H2O2
→ 2Ag +H2O + O2. Các chất tham
lít khí clo (đktc). Độ clo hoạt động của clorua vôi kĩ thuật và hàm lượng
gia phản ứng đóng vai trò gì ?
CaOCl2 trong sản phẩm kĩ thuật (%) là
A. Ag2O là chất oxi hoá, H2O2 là chất khử.
A. 31,0 và 54,9. B. 25,5 và 60,0. C. 29,0 và 40,5.
D. 29,0 và 60,0.
29. Cho 0,4 mol H2 tác dụng với 0,3 mol Cl2 có xúc tác rồi lấy sản phẩm hoà tan B. Ag2O vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
C. H2O2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
vào 192,7 gam H2O được dd X. Lấy 50 gam X cho phản ứng với dung dịch
D. Ag2O là chất khử, H2O2 là chất oxi hoá.
38. Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây?
Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng!
2
3. Mười vấn đề lí thuyết hoá học: 3. Phi kim - Trinh.yen.khanh@gmail.com
A. Điện phân nước (có mặt H2SO4).
B. Điện phân dung dịch NaOH.
47. Khối lượng của 3,36 lít hỗn hợp khí gồm oxi và nitơ (ở đktc) có tỉ khối so
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác
với hiđro bằng 15 là bao nhiêu ?
MnO2
A. 4,5 gam.
B. 4,0 gam.
C. 3,5 gam.
D.3,2 gam.
39. O2 và O3 là dạng thù hình của nhau vì :
48. Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí ?
A. Chúng cùng được cấu tạo từ những nguyên tử oxi.
A. CO.
B. CH4.
C. CO2.
D. H2.
B. Chúng cùng có tính oxi hoá mạnh.
49. Cho các oxit của các ngtố thuộc chu kì 3 : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5,
C. Chúng có số lượng nguyên tử khác nhau.
SO3, Cl2O7. Kết luận nào sau đây là chính xác ?
D. Chúng có tính chất hóa học giống nhau.
A. Có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
40. Một hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19.
B. Có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí trên và tỉ lệ % theo thể tích của O2 C. Có một oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
là
D. Có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
A. 40 và 40
B. 38 và 40
C. 38 và 50
D. 36 và 50
50. Có bao nhiêu mol FeS2 tác dụng hết với oxi để thu được 64g khí SO2 theo
41. Hai bình cầu có thể tích bằng nhau. Bình thứ nhất được nạp oxi, còn bình
phương trình hóa học sau : 4FeS2 + 11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 ?
thứ hai nạp oxi đã được ozon hoá ở áp suất và nhiệt độ như nhau thì thấy khối
A. 0,4
B. 1,2
C. 0,5
D. 0,8
lượng của 2 bình chênh lệch nhau 0,21g. Khối lượng ozon trong bình thứ hai là 51. Nước có khối lượng mol nhỏ hơn hiđro sunfua nhưng nước lại có nhiệt độ
A. 0,63 gam.
B. 0,22 gam.
C. 1,70 gam.
D. 5,30 gam.
sôi lớn hơn hiđro sunfua là do :
42. Sau khi ozon hoá một thể tích oxi thì thấy thể tích giảm đi 5ml (các khí đo ở A. Liên kết hiđro giữa các phân tử nước bền hơn.
cùng điều kiện). Thể tích (tính theo ml) ozon đã tạo thành và thể tích oxi đã
B. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước bền vững hơn.
tham gia phản ứng là
C. Liên kết trong phân tử nước có độ phân cực lớn hơn.
A. 10,0 và 15,0. B. 5,0 và 7,5.
C. 20,0 và 30,0.
D. 10,0 và 20,0.
D. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử hiđro sunfua kém bền hơn.
43. Lưu huỳnh có số thứ tự là 16. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn là
52. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt
A. Nhóm IVA, chu kì 2.
B. Nhóm VIA, chu kì
trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một
C. Nhóm VA, chu kì 4.
D. Nhóm VA, chu kì
vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do :
44. Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của lưu huỳnh ?
A. Sự thay đổi của khí hậu.
A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.
B. Chất thải CFC do con người đưa vào khí quyển.
B. Lưu huỳnh không tan trong nước.
C. Chất thải CO2 do con người đưa vào khí quyển.
C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.
D. Chất thải SO2 do con người đưa vào khí quyển.
D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ.
,t o
53. Cho các phản ứng sau : 1) KClO3 MnO →
2
45. Để có một lượng nhỏ khí SO2 trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng
2) H2O2 + Ag2O
3) H2O2 + KI
4) F2 + H2O
→
→
→
cách nào sau đây ?
Số phản ứng tạo ra khí O2 là
A. Đốt FeS2 trong bình chứa oxi.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Đốt S trong bình chứa oxi.
54. Cho hỗn hợp khí gồm 0,8g H2 và 0,8g O2 tác dụng với nhau, khối lượng nước
C. Đun Na2SO3 với dd H2SO4
thu được là
D. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc.
A. 1,6g
B. 1,4g
C. 1,2g
D. 0,9g
46. Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống 2ml các dd HCl 1M và H2SO4 1M. Cho
55. SO3 được điều chế từ phản ứng giữa SO2 và O2. Phản ứng này được thực hiện
tiếp bột kẽm tới dư vào hai ống nghiệm trên, lượng khí hiđro lớn nhất thu được
trong hai trường hợp tương ứng là V1 ml và V2 ml (đktc). So sánh V1 và V2, có trong điều kiện :
A. Nhiệt độ thường.
B. ở 500oC.
kết quả :
C. Nhiệt độ thường, xúc tác V2O5.
D. ở 500oC, xúc tác V2O5.
A. V1 = V1
B. V1 = 2V2
C. V2 = 2V1
D. V2 = 3V1
Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng!
3
4. Mười vấn đề lí thuyết hoá học: 3. Phi kim - Trinh.yen.khanh@gmail.com
56. Không dùng axit sunfuric đặc làm khô khí nào sau đây ?
66. Cho 12,2g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2.
A. O2
B. CO2
C. NH3
D. Cl2
Sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu
57. Cho hỗn hợp gồm a mol Fe và b mol FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được khối lượng muối khan là
được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 9. Mối quan hệ của a và b là
A. 12,66g
B. 17,60g
C. 13,30g
D. 16,26g
A. a = 2b
B. a = b
C. 2a = b
D. a = 3b
67. Nung 37 gam hỗn hợp gồm Na2CO 10H2O và NaHCO3 đến khối lượng
58. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M.
không đổi, thu được 1,12 lít CO2 (đktc), hơi nước và m gam chất rắn A. Giá trị
Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
của m là
A. 11,5g
B. 12,4g
C. 10,5g
D. 11,4g A. 18,6 gam.
B. 15,9 gam.
C. 14,4 gam.
D. 19,4
gam.
59. Cho các phản ứng sau :
(1) SO2 + Br2 + H2O
→ H2SO4 + 2HBr
68. Trong thành phần của thuỷ tinh chịu nhiệt có 18,43%K2O ; 10,98% CaO và
(2) 2SO2 + O2
(3) SO2 + 2H2S
→ 2SO3
→ 3S + 2H2O
70,59% SiO2 về khối lượng. Công thức hoá học của thuỷ tinh dưới dạng các oxit
(4) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
→
là
Số phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là
A. K2O.CaO.4SiO2
B. K2O.2CaO.6SiO2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
C. K2O.CaO.6SiO2
D. K2O.2CaO.4SiO2
60. Cho phương trình hóa học :
69. Một loại thuỷ tinh phalê có thành phần 7,132% Na ; 32,093% Pb ; còn lại là
o
2FeS + 10H2SO4 đặc t
→ Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 5H2O
Si và O. Công thức hoá học của loại thuỷ tinh phalê này dưới dạng các oxit là
Số phân tử H2SO4 bị khử là
A. K2O.PbO.4SiO2.
B. K2O.6PbO.6SiO2.
A. 10
B. 7
C. 3
D. 9
C. K2O.PbO.6SiO2.
D. K2O.2PbO.4SiO2.
61. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư
70. Nung hỗn hợp chứa 5,6 gam CaO và 5,6 gam C ở nhiệt độ cao. Chất rắn thu
hỗn hợp rắn gồm CuO và FexOy nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
được cho tác dụng với lượng nước dư thì thu được V lít khí (ở đktc). Các phản
toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 0,448 lít
B. 0,672 lít
C. 0,336 lít
D. 0,896 lít
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 1,12 lít.
62. Một loại đất đèn chứa 80%CaC2 về khối lượng. Cho a gam loại đất đèn trên
vào lượng nước dư, thu được 8,96 lít khí (đktc). Giá trị của a là :
A. 25,60 gam
B. 32,00 gam
C. 20,48 gam
D. 40,00 gam
63. Hấp thụ 672 ml khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được
dung dịch X.
a) Dung dịch X chứa các chất :
A. NaHCO3
B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3
D. Na2CO3 và NaOH
b) Khối lượng chất rắn khan thu được khi làm bay hơi dung dịch là
A. 3,32 gam.
B. 2,96 gam
C. 3,14gam.
D. 2,66 gam.
64. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 aM, thu được
2,5 gam kết tủa và dung dịch X. Đun sôi dung dịch X lại thu được 1,5 gam kết
tủa. Tri số của V và a lần lượt là
A. 1,232 và 0,04 B. 0,896 và 0,01 C. 1,232 và 0,01 D. 0,896 và 0,04
65. Hấp thụ hoàn toàn 1,792 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 aM, thu
được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,02M
B. 0,05M
C. 0,08M
D. 0,06M
Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng!
4