SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh……………………………………………….Số BD……………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng……….; Điểm bằng số……….;Điểm bằng chữ………………
(Đề thi gồm ………trang, 25 câu).
Đề thi số 15
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây:
(Cách chọn: A B C D: Chọn A
A B C D: Chọn C, bỏ chọn A
A B C D: Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Hợp đồng là văn bản thỏa thuận giữa:
A. Chủ đầu tư với nhà thầu được lựa chọn trong thực hiện gói thầu thuộc dự án.
B. Giữa bên mời thầu với nhà thầu được lựa chọn trong mua sắm thường
xuyên; giữa đơn vị mua sắm tập trung hoặc giữa đơn vị có nhu cầu mua sắm
với nhà thầu được lựa chọn trong mua sắm tập trung.
C. Giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư được lựa chọn hoặc
giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư được lựa chọn và
doanh nghiệp dự án trong lựa chọn nhà đầu tư.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Thời điểm đóng thầu là:
A. Thời điểm hết hạn nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu,
hồ sơ đề xuất.
B. Thời điểm hết hạn nộp bảo lãnh dự thầu
C. Thời điểm hết hạn nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng
D. Thời điểm nộp hồ sơ thanh toán.
Câu 3: Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
xuất cộng thêm:
A. 20 ngày.
B. 30 ngày.
C. 40 ngày
D. 50 ngày.
Câu 4: Hành lang an toàn đường bộ là:
A. Dải đất dọc hai bên đất của đường bộ, tính từ mép ngoài đất của đường bộ ra
hai bên để bảo đảm an toàn giao thông đường bộ.
B. Phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông qua lại.
C. Phần đất trên đó công trình đường bộ được xây dựng và phần đất dọc hai
bên đường bộ để quản lý, bảo trì, bảo vệ công trình đường bộ
D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Khái niệm “Khổ giới hạn của đường bộ” được hiểu thế nào cho đúng:
A. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến
phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn
B. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của đường, cầu, bến
phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an
toàn.
C. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của đường,
cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua
được an toàn.
D. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của cầu để
các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn.
Câu 6: Cơ quan quản lý đường bộ là:
A. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Bộ
Giao thông vận tải.
B. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Bộ
Giao thông vận tải; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
C. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
D. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh.
Câu 7: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài
sản hạ tầng đường bộ thuộc phạm vi địa phương quản lý gửi Bộ Giao thông
vận tải trước:
A. Ngày 31 tháng 3.
B. Ngày 28 tháng 02.
C. Ngày 30 tháng 4
D. Ngày 30 tháng 6.
Câu 8: Khái niệm “Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường
bộ” được hiểu thế nào cho đúng:
A. Là chủ thể được Nhà nước giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng
đường bộ gồm: Khu quản lý đường bộ; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân
dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn; cơ quan, đơn vị được Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ.
B. Là chủ thể được Nhà nước giao nhiệm vụ thi công xây dựng công trình hạ
tầng đường bộ.
C. Là chủ thể được Khu quản lý đường bộ; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân
dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn; cơ quan, đơn vị được Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh cho phép khai thác công trình.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 9: Cơ quan nào quản lý nhà nước về tài sản hạ tầng đường bộ?
A. Các Sở GTVT.
B. Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
C. UBND cấp huyện.
D. UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
Câu 10: Chiều cao đường dây thông tin đi phía trên đường bộ phải bảo đảm
khoảng cách:
A. Tối thiểu từ điểm cao nhất của mặt đường đến đường dây thông tin theo
phương thẳng đứng là 5,50 mét.
B. Tối thiểu từ điểm cao nhất của mặt đường đến đường dây thông tin theo
phương thẳng đứng là 3,50 mét.
C. Tối thiểu từ điểm cao nhất của mặt đường đến đường dây thông tin theo
phương thẳng đứng là 4,50 mét.
D. Tối thiểu từ điểm cao nhất của mặt đường đến đường dây thông tin theo
phương thẳng đứng là 6,50 mét.
Câu 11: Chợ, điểm kinh doanh dịch vụ bố trí bãi dừng đỗ xe, nơi tập kết hàng
hóa phải:
A. Nằm trong hành lang an toàn đường bộ và tổ chức điểm đấu nối ra, vào
đường bộ.
B. Nằm ngoài hành lang an toàn đường bộ và tổ chức điểm đấu nối ra, vào
đường bộ theo quy định.
C. Phải nằm ngoài hành lang an toàn đường bộ và không cần tổ chức điểm đấu
nối ra, vào đường bộ.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 12: Các công trình xây dựng trên đất hành lang an toàn đường bộ chỉ
được thi công khi:
A. Đã được cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp Giấy phép thi công
và đã tổ chức bảo đảm giao thông theo quy định
B. Đã có hồ sơ thiết kế và đã tổ chức bảo đảm giao thông theo quy định.
C. Đã được chủ đầu tư cho phép thi công và đã có biện pháp bảo đảm giao
thông theo quy định.
D. Đã được nhà thầu chuẩn bị đầy đủ trang thiết bị và đã có hồ sơ an toàn giao
thông theo quy định.
Câu 13: Thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khảo sát, thiết kế?:
A. Chủ đầu tư.
B. Nhà thầu tư vấn khảo sát.
C. Tư vấn giám sát
D. Cấp quyết định đầu tư.
Câu 14: Đối với các công trình đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách, công tác giám sát phải tuân thủ:
A. Tổ chức giám sát thi công xây dựng công trình phải độc lập với các nhà thầu
thi công xây dựng và các nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung ứng vật liệu, sản
phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình
B. Tổ chức giám sát thi công xây dựng không được tham gia kiểm định chất
lượng công trình xây dựng do mình giám sát.
C. Nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung ứng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử
dụng cho công trình không được tham gia kiểm định chất lượng sản phẩm có
liên quan đến vật tư, thiết bị do mình cung cấp.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 15: Thời gian bảo hành đối với hạng mục công trình, công trình xây dựng
mới hoặc cải tạo, nâng cấp được tính kể từ khi nghiệm thu được quy định:
A. Không ít hơn 36 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc
biệt và cấp I; Không ít hơn 24 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình
cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về
nhà ở.
B. Không ít hơn 24 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc
biệt và cấp I; Không ít hơn 12 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình
cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về
nhà ở.
C. Không ít hơn 48 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc
biệt và cấp I; Không ít hơn 36 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình
cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về
nhà ở.
D. Không ít hơn 12 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc
biệt và cấp I; Không ít hơn 6 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp
còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà
ở.
Câu 16: Nội dung tuần tra, theo dõi và xử lý khi tuần tra tình trạng đường
GTNT bao gồm:
A. Tuần tra, theo dõi, phát hiện tình trạng bất thường, sự cố công trình đường
bộ, các công trình khác ảnh hưởng đến an toàn giao thông, tai nạn, ùn tắc
giao thông (nếu có).
B. Thống kê số lượng, vị trí, tình trạng kỹ thuật của các hạng mục công trình
đường bộ, hệ thống cọc mốc giải phóng mặt bằng, cọc mốc lộ giới, hiện
trạng phạm vi hành lang an toàn đường bộ; kiểm tra thường xuyên để phát
hiện hư hỏng, sự xâm hại công trình.
Trường hợp đủ điều kiện sửa chữa, thì nhân viên tuần đường phải tiến hành
sửa chữa ngay các hư hỏng ảnh hưởng đến an toàn giao thông. Trường hợp
chưa đủ điều kiện sửa chữa, thì nhân viên tuần đường phải kịp thời báo cáo
Đơn vị quản lý đường GTNT và Chủ quản lý sử dụng đường GTNT để xử
lý.
C. Phát hiện các hành vi vi phạm, báo cáo Đơn vị quản lý đường GTNT và Chủ
quản lý sử dụng đường GTNT để xử lý theo quy định.
Trường hợp vượt quá thẩm quyền thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã
hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền để
xử lý theo quy định.
D. Tất cả các nội dung trên.
Câu 17: Trách nhiệm thực hiện kiểm tra kỹ thuật đối với các công trình trên
đường GTNT:
A. Chủ quản lý sử dụng đường GTNT tự thực hiện kiểm tra kỹ thuật. Trường
hợp không đủ năng lực và điều kiện, Chủ quản lý sử dụng đường GTNT
giao Đơn vị quản lý đường GTNT hoặc thuê tổ chức tư vấn có đủ năng lực
thực hiện.
B. Số lần kiểm tra kỹ thuật định kỳ và đột xuất do Chủ quản lý sử dụng công
trình quyết định theo hiện trạng đường GTNTvà các quy định hiện hành.
C. Khi phát hiện các công trình trên đường GTNT hư hỏng, xuống cấp có nguy
cơ mất an toàn giao thông trên địa bàn, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã phải phối hợp với Chủ
quản lý sử dụng đường GTNT kiểm tra xác định khả năng khai thác.Trường
hợp mất an toàn phải tạm dừng khai thác ngay để khắc phục và tổ chức phân
luồng giao thông.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 18: Kiểm tra kỹ thuật phần đường GTNT gồm các công việc:
A. Kiểm tra nền đường tại các vị trí có khả năng lún, sụt lở ta luy, đá lăn tại khu
vực đường đi qua khu vực vách núi, các đoạn đường đèo, dốc cao nguy
hiểm, các vị trí có nguy cơ ngập nước; kiểm tra sự ổn định và đánh giá các
hư hỏng (nếu có) của các công trình kè, tường chắn
B. Kiểm tra sự làm việc của mặt đường thông qua đánh giá độ bằng phẳng, dốc
ngang, các hiện tượng trơn trượt; đánh giá các hư hỏng trên mặt đường, lề
đường.
C. Kiểm tra khả năng thoát nước và tình trạng làm việc của hệ thống thoát nước
(cống, rãnh dọc, hố thu, hố thăm, rãnh xương cá ở lề đường và các hạng mục
khác); đánh giá các hư hỏng khác (nếu có). Kiểm tra, đánh giá tình trạng hệ
thống biển báo hiệu đường bộ và các công trình an toàn giao thông
D. Tất cả các công việc trên.
Câu 21: Tại thông tư số 50/2015/TT-BGTVT, các công trình thiết yếu được quy
định như thế nào?:
A. Không cho phép đặt trong cống thoát nước ngang.
B. Cho phép đặt trong cống thoát nước ngang.
C. Cho phép đặt trong cống thoát nước ngang với điều kiện phải được che chắn
cẩn thận.
D. Không cho phép đặt trong cống thoát nước ngang trừ khi được tư vấn thiết
kế đồng ý.
Câu 20: Công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ phải tuân thủ:
A. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, luôn phải thi công bằng
phương pháp khoan ngầm.
B. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, phải thi công bằng
phương pháp khoan ngầm, trường hợp không thể khoan ngầm mới sử dụng
biện pháp đào cắt mặt đường.
C. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, ưu tiên sử dụng biện
pháp đào cắt mặt đường.
D. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, luôn phải có cống kỹ
thuật mới được đặt.
Câu 21: Thời gian để giải quyết cấp phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
là:
A. Trong 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
B. Trong 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
C. Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
D. Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Câu 22: Quy trình khai thác công trình đường bộ là:
A. Các chỉ dẫn, hướng dẫn của tư vấn thiết kế, nhà cung cấp thiết bị, công nghệ
quy định cách thức, trình tự, nội dung khai thác và sử dụng công trình, thiết
bị lắp đặt vào công trình nhằm bảo đảm cho việc khai thác công trình đúng
công suất, công năng, bảo đảm an toàn, duy trì tuổi thọ công trình, thiết
bịcông trình theo thiết kế.
B. Các chỉ dẫn, hướng dẫn của nhà thầu thi công quy định cách thức, trình tự,
nội dung khai thác và sử dụng công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình
nhằm bảo đảm cho việc khai thác công trình đúng công suất, công năng, bảo
đảm an toàn, duy trì tuổi thọ công trình, thiết bịcông trình theo thiết kế.
C. Các chỉ dẫn, hướng dẫn của cấp quyết định đầu tư quy định cách thức, trình
tự, nội dung khai thác và sử dụng công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình
nhằm bảo đảm cho việc khai thác công trình đúng công suất, công năng, bảo
đảm an toàn, duy trì tuổi thọ công trình, thiết bịcông trình theo thiết kế.
D. Các chỉ dẫn, hướng dẫn của tư vấn giám sát quy định cách thức, trình tự, nội
dung khai thác và sử dụng công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình nhằm
bảo đảm cho việc khai thác công trình đúng công suất, công năng, bảo đảm
an toàn, duy trì tuổi thọ công trình, thiết bịcông trình theo thiết kế.
Câu 23: Trách nhiệm của nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công
trình trong Quản lý, sử dụng bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình
đường bộ:
A. Gửi bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình, quy trình khai thác (nếu
có) và các tài liệu được giao cho Sở GTVT.
B. Lưu trữ, sử dụng bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình, quy trình
khai thác (nếu có) và các tài liệu được giao để quản lý, khai thác và bảo trì
công trình..
C. Gửi bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình, quy trình khai thác (nếu
có) và các tài liệu được giao cho UBND tỉnh.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 24: Trong việc theo dõi, cập nhật tình trạng hư hỏng, xuống cấp công
trình đường bộ, trách nhiệm của nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác
công trình:
A. Theo dõi thường xuyên và cập nhật tình trạng chất lượng các công trình
được giao quản lý, kịp thời phát hiện các hiện tượng hư hỏng, xuống cấp của
công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình;
B. Lập báo cáo định kỳhàng quý vềtình hình chất lượng công trình đường bộ
được giao quản lý, bảo dưỡng; báo cáo đột xuất khi xuất hiện hư hỏng ảnh
hưởng đến an toàn giao thông, an toàn công trình;
C. Thực hiện các công việc khác theo quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
thuật về bảo trì và quy trình bảo trì công trình đường bộ.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 25: Trong giai đoạn bảo trì công trình đường bộ, Nhà thầu quản lý, bảo
dưỡng và khai thác công trình có trách nhiệm, lập, quản lý và sử dụng các hồ
sơ tài liệu gì?:
A. Hồ sơ lý lịch cầu, hầm, hồ sơ đăng ký đường bộ; cập nhật, bổ sung tình
trạng thay đổi công trình cầu, hầm, đường bộ
B. Lập hồ sơ quản lý (bình đồ duỗi thẳng) hành lang an toàn đường bộ; định
kỳ 3 tháng một lần cập nhật, bổ sung các phát sinh về tình hình vi phạm, giải
tỏa, tháo dỡ công trình vi phạm hành lang an toàn đường bộ và đất của
đường bộ; lập hồ sơ quản lý vị trí đấu nối và các công trình thiết yếu trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ.
C. Ghi nhật ký tuần đường (đối với đường và cầu, cống); ghi sổ hoặc nhật trình
khai thác hầm, bến phà, cầu phao, cầu quay, cầu cất và các công trình đặc
thù khác; Lập báo cáo tình hình quản lý, khai thác và bảo trì công trình
đường bộ; Lập, quản lý và sửdụng các hồsơtài liệu khác theo quy định của
tiêu chuẩn kỹthuật về bảo trì và quy trình bảo trì được duyệt.
D. Tất cả các ý trên.
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 15

More Related Content

What's hot

Hồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầuHồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầu
Vương Alê
 

What's hot (20)

Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ( Thi viết )Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ( Thi viết )
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 18Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 7
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 7Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 7
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 7
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 9
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 9Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 9
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 9
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
 
Hồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầuHồ sơ mời thầu
Hồ sơ mời thầu
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 15

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 15 (15)

Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
 
Du an dau tu day chuyen kiem dinh co gioi 0918755356
Du an dau tu day chuyen kiem dinh co gioi 0918755356Du an dau tu day chuyen kiem dinh co gioi 0918755356
Du an dau tu day chuyen kiem dinh co gioi 0918755356
 
Du an dau tu day chuyen kiem dinh co gioi 0918755356
Du an dau tu day chuyen kiem dinh co gioi 0918755356Du an dau tu day chuyen kiem dinh co gioi 0918755356
Du an dau tu day chuyen kiem dinh co gioi 0918755356
 
Dự án Đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới Tân Sơn Nhất - duanviet.com.vn -...
Dự án Đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới Tân Sơn Nhất - duanviet.com.vn -...Dự án Đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới Tân Sơn Nhất - duanviet.com.vn -...
Dự án Đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới Tân Sơn Nhất - duanviet.com.vn -...
 
Dự án đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới 0918755356
Dự án đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới 0918755356Dự án đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới 0918755356
Dự án đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới 0918755356
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 20
 
Dự án đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới | Lập dự án Việt | duanviet
Dự án đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới | Lập dự án Việt | duanvietDự án đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới | Lập dự án Việt | duanviet
Dự án đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới | Lập dự án Việt | duanviet
 
Dự án đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới Tân Sơn Nhất | Dịch Vụ Lập Dự Án...
Dự án đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới Tân Sơn Nhất | Dịch Vụ Lập Dự Án...Dự án đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới Tân Sơn Nhất | Dịch Vụ Lập Dự Án...
Dự án đầu tư dây chuyền kiểm định xe cơ giới Tân Sơn Nhất | Dịch Vụ Lập Dự Án...
 
Dây chuyền kiểm định xe cơ giới Tân Sơn Nhất 0918755356
Dây chuyền kiểm định xe cơ giới Tân Sơn Nhất 0918755356Dây chuyền kiểm định xe cơ giới Tân Sơn Nhất 0918755356
Dây chuyền kiểm định xe cơ giới Tân Sơn Nhất 0918755356
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Uy Hoàng
 
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
nLuThin
 
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Uy Hoàng
 

Recently uploaded (20)

Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfCatalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
 
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdfCATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
 
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdfCatalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
 
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
 
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdfCatalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
 
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdfCatalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
 
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
 
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfCATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
 
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdfCatalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
 
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdfCatalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
 
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
 
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdfCataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
 
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
 
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdfCatalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
Catalog thiết bị vệ sinh TOTO-GEN_2024.pdf
 
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdfcatalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
 
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdfCatalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
 
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
 
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfCatalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
 
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdfCatalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
 
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdfcatalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
 

Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 15

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh……………………………………………….Số BD…………… (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng……….; Điểm bằng số……….;Điểm bằng chữ……………… (Đề thi gồm ………trang, 25 câu). Đề thi số 15 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: (Cách chọn: A B C D: Chọn A A B C D: Chọn C, bỏ chọn A A B C D: Chọn lại A, bỏ chọn C) Câu 1: Hợp đồng là văn bản thỏa thuận giữa: A. Chủ đầu tư với nhà thầu được lựa chọn trong thực hiện gói thầu thuộc dự án. B. Giữa bên mời thầu với nhà thầu được lựa chọn trong mua sắm thường xuyên; giữa đơn vị mua sắm tập trung hoặc giữa đơn vị có nhu cầu mua sắm với nhà thầu được lựa chọn trong mua sắm tập trung. C. Giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư được lựa chọn hoặc giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư được lựa chọn và doanh nghiệp dự án trong lựa chọn nhà đầu tư. D. Các ý trên đều đúng.
  • 2. Câu 2: Thời điểm đóng thầu là: A. Thời điểm hết hạn nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất. B. Thời điểm hết hạn nộp bảo lãnh dự thầu C. Thời điểm hết hạn nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng D. Thời điểm nộp hồ sơ thanh toán. Câu 3: Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất cộng thêm: A. 20 ngày. B. 30 ngày. C. 40 ngày D. 50 ngày. Câu 4: Hành lang an toàn đường bộ là: A. Dải đất dọc hai bên đất của đường bộ, tính từ mép ngoài đất của đường bộ ra hai bên để bảo đảm an toàn giao thông đường bộ. B. Phần của đường bộ được sử dụng cho phương tiện giao thông qua lại. C. Phần đất trên đó công trình đường bộ được xây dựng và phần đất dọc hai bên đường bộ để quản lý, bảo trì, bảo vệ công trình đường bộ D. Tất cả các ý trên. Câu 5: Khái niệm “Khổ giới hạn của đường bộ” được hiểu thế nào cho đúng: A. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn B. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của đường, cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn. C. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn.
  • 3. D. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của cầu để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn. Câu 6: Cơ quan quản lý đường bộ là: A. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Bộ Giao thông vận tải. B. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Bộ Giao thông vận tải; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. C. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. D. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Câu 7: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ thuộc phạm vi địa phương quản lý gửi Bộ Giao thông vận tải trước: A. Ngày 31 tháng 3. B. Ngày 28 tháng 02. C. Ngày 30 tháng 4 D. Ngày 30 tháng 6. Câu 8: Khái niệm “Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ” được hiểu thế nào cho đúng: A. Là chủ thể được Nhà nước giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ gồm: Khu quản lý đường bộ; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan, đơn vị được Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ. B. Là chủ thể được Nhà nước giao nhiệm vụ thi công xây dựng công trình hạ tầng đường bộ. C. Là chủ thể được Khu quản lý đường bộ; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan, đơn vị được Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cho phép khai thác công trình. D. Tất cả các ý trên. Câu 9: Cơ quan nào quản lý nhà nước về tài sản hạ tầng đường bộ? A. Các Sở GTVT. B. Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. C. UBND cấp huyện. D. UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
  • 4. Câu 10: Chiều cao đường dây thông tin đi phía trên đường bộ phải bảo đảm khoảng cách: A. Tối thiểu từ điểm cao nhất của mặt đường đến đường dây thông tin theo phương thẳng đứng là 5,50 mét. B. Tối thiểu từ điểm cao nhất của mặt đường đến đường dây thông tin theo phương thẳng đứng là 3,50 mét. C. Tối thiểu từ điểm cao nhất của mặt đường đến đường dây thông tin theo phương thẳng đứng là 4,50 mét. D. Tối thiểu từ điểm cao nhất của mặt đường đến đường dây thông tin theo phương thẳng đứng là 6,50 mét. Câu 11: Chợ, điểm kinh doanh dịch vụ bố trí bãi dừng đỗ xe, nơi tập kết hàng hóa phải: A. Nằm trong hành lang an toàn đường bộ và tổ chức điểm đấu nối ra, vào đường bộ. B. Nằm ngoài hành lang an toàn đường bộ và tổ chức điểm đấu nối ra, vào đường bộ theo quy định. C. Phải nằm ngoài hành lang an toàn đường bộ và không cần tổ chức điểm đấu nối ra, vào đường bộ. D. Tất cả các ý trên. Câu 12: Các công trình xây dựng trên đất hành lang an toàn đường bộ chỉ được thi công khi: A. Đã được cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp Giấy phép thi công và đã tổ chức bảo đảm giao thông theo quy định B. Đã có hồ sơ thiết kế và đã tổ chức bảo đảm giao thông theo quy định. C. Đã được chủ đầu tư cho phép thi công và đã có biện pháp bảo đảm giao thông theo quy định. D. Đã được nhà thầu chuẩn bị đầy đủ trang thiết bị và đã có hồ sơ an toàn giao thông theo quy định. Câu 13: Thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khảo sát, thiết kế?: A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu tư vấn khảo sát. C. Tư vấn giám sát D. Cấp quyết định đầu tư. Câu 14: Đối với các công trình đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách, công tác giám sát phải tuân thủ: A. Tổ chức giám sát thi công xây dựng công trình phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng và các nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung ứng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình
  • 5. B. Tổ chức giám sát thi công xây dựng không được tham gia kiểm định chất lượng công trình xây dựng do mình giám sát. C. Nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung ứng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình không được tham gia kiểm định chất lượng sản phẩm có liên quan đến vật tư, thiết bị do mình cung cấp. D. Tất cả các ý trên. Câu 15: Thời gian bảo hành đối với hạng mục công trình, công trình xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp được tính kể từ khi nghiệm thu được quy định: A. Không ít hơn 36 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc biệt và cấp I; Không ít hơn 24 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà ở. B. Không ít hơn 24 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc biệt và cấp I; Không ít hơn 12 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà ở. C. Không ít hơn 48 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc biệt và cấp I; Không ít hơn 36 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà ở. D. Không ít hơn 12 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc biệt và cấp I; Không ít hơn 6 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà ở. Câu 16: Nội dung tuần tra, theo dõi và xử lý khi tuần tra tình trạng đường GTNT bao gồm: A. Tuần tra, theo dõi, phát hiện tình trạng bất thường, sự cố công trình đường bộ, các công trình khác ảnh hưởng đến an toàn giao thông, tai nạn, ùn tắc giao thông (nếu có). B. Thống kê số lượng, vị trí, tình trạng kỹ thuật của các hạng mục công trình đường bộ, hệ thống cọc mốc giải phóng mặt bằng, cọc mốc lộ giới, hiện trạng phạm vi hành lang an toàn đường bộ; kiểm tra thường xuyên để phát hiện hư hỏng, sự xâm hại công trình. Trường hợp đủ điều kiện sửa chữa, thì nhân viên tuần đường phải tiến hành sửa chữa ngay các hư hỏng ảnh hưởng đến an toàn giao thông. Trường hợp chưa đủ điều kiện sửa chữa, thì nhân viên tuần đường phải kịp thời báo cáo Đơn vị quản lý đường GTNT và Chủ quản lý sử dụng đường GTNT để xử lý. C. Phát hiện các hành vi vi phạm, báo cáo Đơn vị quản lý đường GTNT và Chủ quản lý sử dụng đường GTNT để xử lý theo quy định.
  • 6. Trường hợp vượt quá thẩm quyền thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định. D. Tất cả các nội dung trên. Câu 17: Trách nhiệm thực hiện kiểm tra kỹ thuật đối với các công trình trên đường GTNT: A. Chủ quản lý sử dụng đường GTNT tự thực hiện kiểm tra kỹ thuật. Trường hợp không đủ năng lực và điều kiện, Chủ quản lý sử dụng đường GTNT giao Đơn vị quản lý đường GTNT hoặc thuê tổ chức tư vấn có đủ năng lực thực hiện. B. Số lần kiểm tra kỹ thuật định kỳ và đột xuất do Chủ quản lý sử dụng công trình quyết định theo hiện trạng đường GTNTvà các quy định hiện hành. C. Khi phát hiện các công trình trên đường GTNT hư hỏng, xuống cấp có nguy cơ mất an toàn giao thông trên địa bàn, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã phải phối hợp với Chủ quản lý sử dụng đường GTNT kiểm tra xác định khả năng khai thác.Trường hợp mất an toàn phải tạm dừng khai thác ngay để khắc phục và tổ chức phân luồng giao thông. D. Tất cả các ý trên. Câu 18: Kiểm tra kỹ thuật phần đường GTNT gồm các công việc: A. Kiểm tra nền đường tại các vị trí có khả năng lún, sụt lở ta luy, đá lăn tại khu vực đường đi qua khu vực vách núi, các đoạn đường đèo, dốc cao nguy hiểm, các vị trí có nguy cơ ngập nước; kiểm tra sự ổn định và đánh giá các hư hỏng (nếu có) của các công trình kè, tường chắn B. Kiểm tra sự làm việc của mặt đường thông qua đánh giá độ bằng phẳng, dốc ngang, các hiện tượng trơn trượt; đánh giá các hư hỏng trên mặt đường, lề đường. C. Kiểm tra khả năng thoát nước và tình trạng làm việc của hệ thống thoát nước (cống, rãnh dọc, hố thu, hố thăm, rãnh xương cá ở lề đường và các hạng mục khác); đánh giá các hư hỏng khác (nếu có). Kiểm tra, đánh giá tình trạng hệ thống biển báo hiệu đường bộ và các công trình an toàn giao thông D. Tất cả các công việc trên. Câu 21: Tại thông tư số 50/2015/TT-BGTVT, các công trình thiết yếu được quy định như thế nào?: A. Không cho phép đặt trong cống thoát nước ngang. B. Cho phép đặt trong cống thoát nước ngang. C. Cho phép đặt trong cống thoát nước ngang với điều kiện phải được che chắn cẩn thận. D. Không cho phép đặt trong cống thoát nước ngang trừ khi được tư vấn thiết kế đồng ý. Câu 20: Công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ phải tuân thủ:
  • 7. A. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, luôn phải thi công bằng phương pháp khoan ngầm. B. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, phải thi công bằng phương pháp khoan ngầm, trường hợp không thể khoan ngầm mới sử dụng biện pháp đào cắt mặt đường. C. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, ưu tiên sử dụng biện pháp đào cắt mặt đường. D. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, luôn phải có cống kỹ thuật mới được đặt. Câu 21: Thời gian để giải quyết cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác là: A. Trong 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. B. Trong 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. C. Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. D. Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Câu 22: Quy trình khai thác công trình đường bộ là: A. Các chỉ dẫn, hướng dẫn của tư vấn thiết kế, nhà cung cấp thiết bị, công nghệ quy định cách thức, trình tự, nội dung khai thác và sử dụng công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình nhằm bảo đảm cho việc khai thác công trình đúng công suất, công năng, bảo đảm an toàn, duy trì tuổi thọ công trình, thiết bịcông trình theo thiết kế. B. Các chỉ dẫn, hướng dẫn của nhà thầu thi công quy định cách thức, trình tự, nội dung khai thác và sử dụng công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình nhằm bảo đảm cho việc khai thác công trình đúng công suất, công năng, bảo đảm an toàn, duy trì tuổi thọ công trình, thiết bịcông trình theo thiết kế. C. Các chỉ dẫn, hướng dẫn của cấp quyết định đầu tư quy định cách thức, trình tự, nội dung khai thác và sử dụng công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình nhằm bảo đảm cho việc khai thác công trình đúng công suất, công năng, bảo đảm an toàn, duy trì tuổi thọ công trình, thiết bịcông trình theo thiết kế. D. Các chỉ dẫn, hướng dẫn của tư vấn giám sát quy định cách thức, trình tự, nội dung khai thác và sử dụng công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình nhằm bảo đảm cho việc khai thác công trình đúng công suất, công năng, bảo đảm an toàn, duy trì tuổi thọ công trình, thiết bịcông trình theo thiết kế. Câu 23: Trách nhiệm của nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình trong Quản lý, sử dụng bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình đường bộ: A. Gửi bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình, quy trình khai thác (nếu có) và các tài liệu được giao cho Sở GTVT. B. Lưu trữ, sử dụng bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình, quy trình khai thác (nếu có) và các tài liệu được giao để quản lý, khai thác và bảo trì công trình..
  • 8. C. Gửi bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình, quy trình khai thác (nếu có) và các tài liệu được giao cho UBND tỉnh. D. Các ý trên đều đúng. Câu 24: Trong việc theo dõi, cập nhật tình trạng hư hỏng, xuống cấp công trình đường bộ, trách nhiệm của nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình: A. Theo dõi thường xuyên và cập nhật tình trạng chất lượng các công trình được giao quản lý, kịp thời phát hiện các hiện tượng hư hỏng, xuống cấp của công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình; B. Lập báo cáo định kỳhàng quý vềtình hình chất lượng công trình đường bộ được giao quản lý, bảo dưỡng; báo cáo đột xuất khi xuất hiện hư hỏng ảnh hưởng đến an toàn giao thông, an toàn công trình; C. Thực hiện các công việc khác theo quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về bảo trì và quy trình bảo trì công trình đường bộ. D. Tất cả các ý trên. Câu 25: Trong giai đoạn bảo trì công trình đường bộ, Nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình có trách nhiệm, lập, quản lý và sử dụng các hồ sơ tài liệu gì?: A. Hồ sơ lý lịch cầu, hầm, hồ sơ đăng ký đường bộ; cập nhật, bổ sung tình trạng thay đổi công trình cầu, hầm, đường bộ B. Lập hồ sơ quản lý (bình đồ duỗi thẳng) hành lang an toàn đường bộ; định kỳ 3 tháng một lần cập nhật, bổ sung các phát sinh về tình hình vi phạm, giải tỏa, tháo dỡ công trình vi phạm hành lang an toàn đường bộ và đất của đường bộ; lập hồ sơ quản lý vị trí đấu nối và các công trình thiết yếu trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ. C. Ghi nhật ký tuần đường (đối với đường và cầu, cống); ghi sổ hoặc nhật trình khai thác hầm, bến phà, cầu phao, cầu quay, cầu cất và các công trình đặc thù khác; Lập báo cáo tình hình quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ; Lập, quản lý và sửdụng các hồsơtài liệu khác theo quy định của tiêu chuẩn kỹthuật về bảo trì và quy trình bảo trì được duyệt. D. Tất cả các ý trên.