Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
1. 1
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
Đề số 4:
Câu 1: Các quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến
quốc phòng, an ninh phải có sự tham gia thẩm định của đơn vị nào theo Nghị
định 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ?
A. Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
B. Chính phủ, Bộ Công an.
C. Bộ Quốc phòng.
D. Bộ Công an.
Câu 2: Kết cấu hạ tầng xã hội nào phải lập quy hoạch phát triển, trình
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo Nghị định 04/2008/NĐ-CP ngày
11/01/2008 của Chính phủ?
A. Mạng lưới các trường đại học.
B. Mạng lưới các trung tâm dạy nghề.
C. Mạng lưới bệnh viện cấp vùng và cấp tỉnh.
D. Cả A và C.
Câu 3: Kết cấu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu nào phải lập quy hoạch phát
triển, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo Nghị định 04/2008/NĐ-CP
ngày 11/01/2008 của Chính phủ?
A. Hệ thống các khu công nghiệp và đô thị gắn với các khu công nghiệp.
B. Hệ thống các khu công nghiệp, hệ thống các khu kinh tế.
C. Hệ thống các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
D. Hệ thống các khu công nghiệp, hệ thống các khu kinh tế và đô thị gắn
với các khu công nghiệp, khu kinh tế.
Câu 4: Các ngành, sản phẩm chủ yếu nào phải lập quy hoạch phát triển,
trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo Nghị định 04/2008/NĐ-CP ngày
11/01/2008 của Chính phủ?
A. Sản xuất ô tô, xe máy.
B. Đóng và sửa chữa tàu thuyền.
C. Thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
2. 2
Câu 5: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện do ai phê
duyệt theo Nghị định 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ?
A. Thủ tướng chính phủ.
B. Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
C. Hội đồng nhân dân cấp huyện.
D. Chủ tịch UBND cấp huyện.
Câu 6: Theo Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, mức chi phí cho dự án quy hoạch huyện không quá bao
nhiêu % mức chi phí tối đa của dự án quy hoạch tỉnh có huyện đó?
A. 60%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 30%.
Câu 7: Theo Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, mức chi phí cho dự án quy hoạch huyện đảo không quá bao
nhiêu % mức chi phí tối đa của dự án quy hoạch tỉnh có huyện đảo đó?
A. 60%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 30%.
Câu 8: Theo Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, mức chi phí cho dự án quy hoạch thị xã, thành phố thuộc
tỉnh không quá bao nhiêu % mức chi phí tối đa của dự án quy hoạch tỉnh có thị
xã, thành phố đó?
A. 80%.
B. 70%.
C. 60%.
D. 50%.
Câu 9: Theo Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, mức chi phí cho dự án điều chỉnh quy hoạch đối với quy
3. 3
hoạch đã thực hiện từ 5 năm trở lên không vượt quá bao nhiêu % tổng chi phí ở
mức tối đa của dự án lập mới quy hoạch đó tại thời điểm lập dự toán?
A. 65%.
B. 60%.
C. 55%.
D. 50%.
Câu 10: Định mức chi phí quy định tại Thông tư số 01/2012/TT-
BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư chưa bao gồm chi phí
nào?
A. Chi phí lập dự án quy hoạch.
B. Chi phí thẩm định dự án quy định.
C. Chi phí phê duyệt và công bố dự án quy hoạch.
D. Chi phí đánh giá môi trường chiến lược.
Câu 11: Các hành vi bị cấm trong đầu tư công theo Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 là gì?
A. Quyết định chủ trương đầu tư không phù hợp với chiến lược, quy
hoạch, kế hoạch; không đúng thẩm quyền; không đúng trình tự, thủ tục theo quy
định của pháp luật; không cân đối được nguồn vốn đầu tư.
B. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.
C. Cản trở việc phát hiện hành vi vi phạm pháp luật về đầu tư công.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 12: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, căn
cứ vào mức độ quan trọng và quy mô, dự án đầu tư công được phân loại như thế
nào?
A. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, nhóm B và nhóm C.
B. Dự án trọng điểm quốc gia.
C. Dự án có cấu phần xây dựng và không có cấu phần xây dựng.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 13: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, nguồn
vốn nào sau đây thuộc nguồn vốn đầu tư công?
A. Vốn sự nghiệp kinh tế.
B. Vốn Trái phiếu Chính phủ và Trái phiếu Chính quyền địa phương.
C. Vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước.
4. 4
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 14: Thẩm quyền điều chỉnh tiêu chí phân loại dự án quan trọng quốc
gia theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 là cơ quan hoặc đại
diện cơ quan nào?
A. Thủ tướng Chính phủ.
B. Chính phủ.
C. Quốc hội.
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Câu 15: Phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014 là gì?
A. Quy định việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư công.
B. Quy định quản lý nhà nước về đầu tư công.
C. Quy định quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư công.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 16: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, mức giá bán một bộ hồ sơ yêu cầu (bao gồm cả thuế) đối với đấu
thầu trong nước tối đa bao nhiêu tiền?
A. 2.000.000 đồng.
B. 1.500.000 đồng.
C. 1.000.000 đồng.
D. 500.000 đồng.
Câu 17: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, hạn mức của gói thầu quy mô nhỏ đối với gói thầu xây lắp, hỗn
hợp có giá trị gói thầu không quá bao nhiêu?
A. 10 tỷ đồng.
B. 15 tỷ đồng.
C. 20 tỷ đồng.
D. 25 tỷ đồng.
Câu 18: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, cơ quan nào ở địa phương chịu trách nhiệm giúp UBND tỉnh,
5. 5
thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì, tổ chức kiểm tra hoạt động đấu thầu tại
địa phương mình?
A. Sở Xây dựng.
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
C. Sở Giao thông Vận tải.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 19: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, đối với đấu thầu hạn chế, danh sách ngắn gồm tối thiểu bao nhiêu
nhà thầu có năng lực, kinh nghiệm, đáp ứng yêu cầu của gói thầu và có nhu cầu
tham dự thầu?
A. 6 nhà thầu.
B. 5 nhà thầu.
C. 4 nhà thầu.
D. 3 nhà thầu.
Câu 20: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, công việc nào sau đây không phải của chủ đầu tư?
A. Phê duyệt hồ sơ mời thầu.
B. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu sau khi có quyết định phê duyệt
dự án hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
C. Phê duyệt hồ sơ yêu cầu.
D.Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
Câu 21: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu là bao nhiêu ngày đối với
đấu thầu trong nước, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu được phát hành đến
ngày có thời điểm đóng thầu?
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 20 ngày.
D. 25 ngày.
Câu 22: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, các hành vi bị cấm trong đấu thầu là gì?
A. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.
6. 6
B. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
đấu thầu.
C. Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác
định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 23: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, trong quá trình lựa chọn nhà thầu, thời gian thẩm định kế hoạch lựa
chọn nhà thầu tối đa bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày.
B. 20 ngày.
C. 30 ngày.
D. 40 ngày.
Câu 24: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, trong giải quyết kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn
nhà thầu, chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi nhà
thầu trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến
nghị của nhà thầu?
A. 10 ngày.
B. 9 ngày.
C. 8 ngày.
D. 7 ngày.
Câu 25: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, giá trị bảo đảm thực hiện hợp
đồng được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo mức xác định là
bao nhiêu phần trăm giá trúng thầu?
A. 2% đến 10%.
B. 5% đến 10%.
C. 10% đến 15%.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.