SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh……………………………………………….Số BD……………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Số câu trả lời đúng……….; Điểm bằng số……….;Điểm bằng chữ………………
(Đề thi gồm ………trang, 25 câu).
Đề thi số 06
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây:
(Cách chọn: A B C D: Chọn A
A B C D: Chọn C, bỏ chọn A
A B C D: Chọn lại A, bỏ chọn C)
Câu 1: Thời điểm đóng thầu là:
A. Thời điểm hết hạn nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu,
hồ sơ đề xuất.
B. Thời điểm hết hạn nộp bảo lãnh dự thầu
C. Thời điểm hết hạn nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng
D. Thời điểm nộp hồ sơ thanh toán.
Câu 2: Giá trị bảo đảm dự thầu để lựa chọn nhà thầu được quy định:
A. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
theo một mức xác định từ 1% đến 3% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính
chất của từng gói thầu cụ thể.
B. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
theo một mức xác định từ 3% đến 5% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính
chất của từng gói thầu cụ thể
C. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
theo một mức xác định từ 5% đến 7% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính
chất của từng gói thầu cụ thể
D. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
theo một mức xác định từ 7% đến 9% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính
chất của từng gói thầu cụ thể
Câu 3: Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
xuất cộng thêm:
A. 20 ngày.
B. 30 ngày.
C. 40 ngày
D. 50 ngày.
Câu 4: Khái niệm “Khổ giới hạn của đường bộ” được hiểu thế nào cho đúng:
A. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến
phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn
B. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của đường, cầu, bến
phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an
toàn.
C. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của đường,
cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua
được an toàn.
D. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của cầu để
các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn.
Câu 5: Theo Luật Giao thông đường bộ, đường ưu tiên là đường:
A. Trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ được các phương tiện
giao thông đến từ hướng khác nhường đường khi qua nơi đường giao nhau,
được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên
B. Trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ phải nhường đường cho
các phương tiện giao thông đến từ hướng khác khi qua nơi đường giao nhau,
được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên.
C. Trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ được các phương tiện
giao thông cùng chiều nhường đường khi qua nơi đường giao nhau, được
cắm biển báo hiệu đường ưu tiên.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Cơ quan quản lý đường bộ là:
A. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Bộ
Giao thông vận tải.
B. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Bộ
Giao thông vận tải; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
C. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
D. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh.
Câu 7: Khái niệm “Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường
bộ” được hiểu thế nào cho đúng?:
A. Là chủ thể được Nhà nước giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng
đường bộ gồm: Khu quản lý đường bộ; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân
dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn; cơ quan, đơn vị được Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ.
B. Là chủ thể được Nhà nước giao nhiệm vụ thi công xây dựng công trình hạ
tầng đường bộ.
C. Là chủ thể được Khu quản lý đường bộ; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân
dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn; cơ quan, đơn vị được Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh cho phép khai thác công trình.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 8: Tổ chức, cá nhân thực hiện Dự án áp dụng cơ chế khai thác quỹ đất để
tạo vốn là:
A. Các tổ chức kinh tế, Quỹ đầu tư không phân biệt trong và ngoài nước, có tư
cách pháp nhân và có đủ điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định
của pháp luật
B. Các tổ chức kinh tế, Quỹ đầu tư trong nước, có tư cách pháp nhân và có đủ
điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp luật
C. Các Quỹ đầu tư ngoài nước, có tư cách pháp nhân và có đủ điều kiện hoạt
động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp luật
D. Các tổ doanh nghiệp không phân biệt trong và ngoài nước, có tư cách pháp
nhân và có đủ điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp
luật
Câu 9: Cơ quan nào quản lý nhà nước về tài sản hạ tầng đường bộ?
A. Các Sở GTVT.
B. Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
C. UBND cấp huyện.
D. UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
Câu 10: Chợ, điểm kinh doanh dịch vụ bố trí bãi dừng đỗ xe, nơi tập kết hàng
hóa phải:
A. Nằm trong hành lang an toàn đường bộ và tổ chức điểm đấu nối ra, vào
đường bộ.
B. Nằm ngoài hành lang an toàn đường bộ và tổ chức điểm đấu nối ra, vào
đường bộ theo quy định.
C. Phải nằm ngoài hành lang an toàn đường bộ và không cần tổ chức điểm đấu
nối ra, vào đường bộ.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 12: Khi cơ quan, tổ chức có nhu cầu sử dụng đường bộ để tiến hành hoạt
động văn hoá (thể thao, diễu hành, lễ hội):
A. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ
quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít
nhất là 10 ngày làm việc.
B. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ
quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít
nhất là 7 ngày làm việc.
C. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ
quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít
nhất là 5 ngày làm việc.
D. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ
quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít
nhất là 15 ngày làm việc.
Câu 12: Các công trình xây dựng trên đất hành lang an toàn đường bộ chỉ
được thi công khi:
A. Đã được cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp Giấy phép thi công
và đã tổ chức bảo đảm giao thông theo quy định
B. Đã có hồ sơ thiết kế và đã tổ chức bảo đảm giao thông theo quy định.
C. Đã được chủ đầu tư cho phép thi công và đã có biện pháp bảo đảm giao
thông theo quy định.
D. Đã được nhà thầu chuẩn bị đầy đủ trang thiết bị và đã có hồ sơ an toàn giao
thông theo quy định.
Câu 13: Đối với các công trình đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách, công tác giám sát phải tuân thủ:
A. Tổ chức giám sát thi công xây dựng công trình phải độc lập với các nhà thầu
thi công xây dựng và các nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung ứng vật liệu, sản
phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình
B. Tổ chức giám sát thi công xây dựng không được tham gia kiểm định chất
lượng công trình xây dựng do mình giám sát.
C. Nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung ứng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử
dụng cho công trình không được tham gia kiểm định chất lượng sản phẩm có
liên quan đến vật tư, thiết bị do mình cung cấp.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 14: Việc tổ chức nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình
xây dựng đưa vào sử dụng do ai tổ chức thực hiện?:
A. Chủ đầu tư
B. Tư vấn giám sát.
C. Tư vấn thiết kế.
D. Nhà thầu thi công.
Câu 15: Thời gian bảo hành đối với hạng mục công trình, công trình xây dựng mới
hoặc cải tạo, nâng cấp được tính kể từ khi nghiệm thu được quy định:
A. Không ít hơn 36 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc
biệt và cấp I; Không ít hơn 24 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình
cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về
nhà ở.
B. Không ít hơn 24 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc
biệt và cấp I; Không ít hơn 12 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình
cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về
nhà ở.
C. Không ít hơn 48 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc
biệt và cấp I; Không ít hơn 36 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình
cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về
nhà ở.
D. Không ít hơn 12 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc
biệt và cấp I; Không ít hơn 6 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp
còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà
ở.
Câu 16: Trách nhiệm thực hiện kiểm tra kỹ thuật đối với các công trình trên
đường GTNT:
A. Chủ quản lý sử dụng đường GTNT tự thực hiện kiểm tra kỹ thuật. Trường
hợp không đủ năng lực và điều kiện, Chủ quản lý sử dụng đường GTNT
giao Đơn vị quản lý đường GTNT hoặc thuê tổ chức tư vấn có đủ năng lực
thực hiện.
B. Số lần kiểm tra kỹ thuật định kỳ và đột xuất do Chủ quản lý sử dụng công
trình quyết định theo hiện trạng đường GTNT và các quy định hiện hành.
C. Khi phát hiện các công trình trên đường GTNT hư hỏng, xuống cấp có nguy
cơ mất an toàn giao thông trên địa bàn, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã phải phối hợp với Chủ
quản lý sử dụng đường GTNT kiểm tra xác định khả năng khai thác.Trường
hợp mất an toàn phải tạm dừng khai thác ngay để khắc phục và tổ chức phân
luồng giao thông.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 17: Kiểm tra kỹ thuật các công trình trên đường GTNT :
A. Là việc xem xét bằng trực quan hoặc bằng thiết bị chuyên dụng để đánh giá
thực trạng công trình nhằm phát hiện các dấu hiệu hư hỏng của công trình
trên đường GTNT, bao gồm: kiểm tra kỹ thuật phần đường, đường ngầm,
bến phà đường bộ và hầm đường bộ.
B. Là việc lập biên bản để đánh giá thực trạng công trình nhằm phát hiện các
dấu hiệu hư hỏng của công trình trên đường GTNT, bao gồm: kiểm tra kỹ
thuật phần đường, đường ngầm, bến phà đường bộ và hầm đường bộ để đầu
tư xây dựng mới..
C. Là việc mời nhà thầu thi công đến để làm rõ các dấu hiệu hư hỏng của công
trình trên đường GTNT, bao gồm phần đường, đường ngầm, bến phà đường
bộ và hầm đường bộ..
D. Là việc kiểm định lại chất lượng phần đường, đường ngầm, bến phà đường
bộ và hầm đường bộ..
Câu 18: Kiểm tra kỹ thuật phần đường GTNT gồm các công việc:
A. Kiểm tra nền đường tại các vị trí có khả năng lún, sụt lở ta luy, đá lăn tại khu
vực đường đi qua khu vực vách núi, các đoạn đường đèo, dốc cao nguy
hiểm, các vị trí có nguy cơ ngập nước; kiểm tra sự ổn định và đánh giá các
hư hỏng (nếu có) của các công trình kè, tường chắn.
B. Kiểm tra sự làm việc của mặt đường thông qua đánh giá độ bằng phẳng, dốc
ngang, các hiện tượng trơn trượt; đánh giá các hư hỏng trên mặt đường, lề
đường.
C. Kiểm tra khả năng thoát nước và tình trạng làm việc của hệ thống thoát nước
(cống, rãnh dọc, hố thu, hố thăm, rãnh xương cá ở lề đường và các hạng mục
khác); đánh giá các hư hỏng khác (nếu có). Kiểm tra, đánh giá tình trạng hệ
thống biển báo hiệu đường bộ và các công trình an toàn giao thông.
D. Tất cả các công việc trên.
Câu 19: Công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ phải tuân thủ:
A. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, luôn phải thi công bằng
phương pháp khoan ngầm.
B. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, phải thi công bằng
phương pháp khoan ngầm, trường hợp không thể khoan ngầm mới sử dụng
biện pháp đào cắt mặt đường.
C. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, ưu tiên sử dụng biện
pháp đào cắt mặt đường.
D. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, luôn phải có cống kỹ
thuật mới được đặt.
Câu 20: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai
thác:
A. Cục Quản lý đường bộ hoặc Sở Giao thông vận tải được giao quản lý tuyến.
B. Tổng Cục đường bộ Việt nam.
C. UBND tỉnh, UBND cấp huyện.
D. Các đơn vị dang thực hiện duy tu, sửa chữa công trình.
Câu 21: Thời gian để giải quyết cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác là:
A. Trong 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
B. Trong 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
C. Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
D. Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Câu 22: Trách nhiệm của nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công
trình trong Quản lý, sử dụng bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình
đường bộ:
A. Gửi bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình, quy trình khai thác (nếu
có) và các tài liệu được giao cho Sở GTVT.
B. Lưu trữ, sử dụng bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình, quy trình
khai thác (nếu có) và các tài liệu được giao để quản lý, khai thác và bảo trì
công trình.
C. Gửi bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình, quy trình khai thác (nếu
có) và các tài liệu được giao cho UBND tỉnh.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 23: Trong giai đoạn bảo trì công trình đường bộ, Nhà thầu quản lý, bảo
dưỡng và khai thác công trình có trách nhiệm, lập, quản lý và sử dụng các hồ
sơ tài liệu gì?:
A. Hồ sơ lý lịch cầu, hầm, hồ sơ đăng ký đường bộ; cập nhật, bổ sung tình
trạng thay đổi công trình cầu, hầm, đường bộ
B. Lập hồ sơ quản lý (bình đồ duỗi thẳng) hành lang an toàn đường bộ; định
kỳ 3 tháng một lần cập nhật, bổ sung các phát sinh về tình hình vi phạm, giải
tỏa, tháo dỡ công trình vi phạm hành lang an toàn đường bộ và đất của
đường bộ; lập hồ sơ quản lý vị trí đấu nối và các công trình thiết yếu trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ.
C. Ghi nhật ký tuần đường (đối với đường và cầu, cống); ghi sổ hoặc nhật trình
khai thác hầm, bến phà, cầu phao, cầu quay, cầu cất và các công trình đặc
thù khác; Lập báo cáo tình hình quản lý, khai thác và bảo trì công trình
đường bộ; Lập, quản lý và sửdụng các hồsơtài liệu khác theo quy định của
tiêu chuẩn kỹthuật về bảo trì và quy trình bảo trì được duyệt.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 24: Trong việc theo dõi, cập nhật tình trạng hư hỏng, xuống cấp công
trình đường bộ, trách nhiệm của nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác
công trình:
A. Theo dõi thường xuyên và cập nhật tình trạng chất lượng các công trình
được giao quản lý, kịp thời phát hiện các hiện tượng hư hỏng, xuống cấp của
công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình;
B. Lập báo cáo định kỳ hàng quý về tình hình chất lượng công trình đường bộ
được giao quản lý, bảo dưỡng; báo cáo đột xuất khi xuất hiện hư hỏng ảnh
hưởng đến an toàn giao thông, an toàn công trình;
C. Thực hiện các công việc khác theo quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
thuật về bảo trì và quy trình bảo trì công trình đường bộ.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 25: Trong giai đoạn bảo trì công trình đường bộ, Nhà thầu quản lý, bảo
dưỡng và khai thác công trình có trách nhiệm, lập, quản lý và sử dụng các hồ
sơ tài liệu sau:
A. Hồ sơ lý lịch cầu, hầm, hồ sơ đăng ký đường bộ; cập nhật, bổ sung tình
trạng thay đổi công trình cầu, hầm, đường bộ
B. Lập hồ sơ quản lý (bình đồ duỗi thẳng) hành lang an toàn đường bộ; định
kỳ 3 tháng một lần cập nhật, bổ sung các phát sinh về tình hình vi phạm, giải
tỏa, tháo dỡ công trình vi phạm hành lang an toàn đường bộ và đất của
đường bộ; lập hồ sơ quản lý vị trí đấu nối và các công trình thiết yếu trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ.
C. Ghi nhật ký tuần đường (đối với đường và cầu, cống); ghi sổ hoặc nhật trình
khai thác hầm, bến phà, cầu phao, cầu quay, cầu cất và các công trình đặc
thù khác; Lập báo cáo tình hình quản lý, khai thác và bảo trì công trình
đường bộ; Lập, quản lý và sửdụng các hồsơtài liệu khác theo quy định của
tiêu chuẩn kỹthuật về bảo trì và quy trình bảo trì được duyệt.
D. Tất cả các ý trên.
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 6
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 6

More Related Content

What's hot

BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Thanh Phong
 

What's hot (20)

Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ( Thi viết )Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông ( Thi viết )
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 17
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 7
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 7Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 7
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 7
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 18Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 3
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 9
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 9Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 9
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 9
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 13
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 6
 
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
BIÊN BẢN NGIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
 

Viewers also liked (7)

Phu luc 2
Phu luc 2Phu luc 2
Phu luc 2
 
Tin hoc 131 140
Tin hoc 131 140Tin hoc 131 140
Tin hoc 131 140
 
Tin hoc 81 90
Tin hoc 81 90Tin hoc 81 90
Tin hoc 81 90
 
Tin hoc 51 60
Tin hoc 51 60Tin hoc 51 60
Tin hoc 51 60
 
cau-hoi-on-thi-vien-chuc-nganh-y-te-2015
cau-hoi-on-thi-vien-chuc-nganh-y-te-2015cau-hoi-on-thi-vien-chuc-nganh-y-te-2015
cau-hoi-on-thi-vien-chuc-nganh-y-te-2015
 
kien_thuc_chung_2014(1)
kien_thuc_chung_2014(1)kien_thuc_chung_2014(1)
kien_thuc_chung_2014(1)
 
Mon+kien+thuc+chung
Mon+kien+thuc+chungMon+kien+thuc+chung
Mon+kien+thuc+chung
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 6

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 6 (16)

Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 8
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 8Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 8
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 5
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựng De 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quy hoạch và xây dựngDe 3
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
nLuThin
 

Recently uploaded (9)

[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
 
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
 
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
 
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdfCATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
 
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdfCatalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
 
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfCATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdfCATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 

Đề thi công chức chuyên ngành xây dựng công trình giao thông đề 6

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh……………………………………………….Số BD…………… (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Số câu trả lời đúng……….; Điểm bằng số……….;Điểm bằng chữ……………… (Đề thi gồm ………trang, 25 câu). Đề thi số 06 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: (Cách chọn: A B C D: Chọn A A B C D: Chọn C, bỏ chọn A A B C D: Chọn lại A, bỏ chọn C) Câu 1: Thời điểm đóng thầu là: A. Thời điểm hết hạn nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất. B. Thời điểm hết hạn nộp bảo lãnh dự thầu C. Thời điểm hết hạn nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng D. Thời điểm nộp hồ sơ thanh toán. Câu 2: Giá trị bảo đảm dự thầu để lựa chọn nhà thầu được quy định: A. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo một mức xác định từ 1% đến 3% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính chất của từng gói thầu cụ thể.
  • 2. B. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo một mức xác định từ 3% đến 5% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính chất của từng gói thầu cụ thể C. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo một mức xác định từ 5% đến 7% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính chất của từng gói thầu cụ thể D. Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo một mức xác định từ 7% đến 9% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính chất của từng gói thầu cụ thể Câu 3: Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất cộng thêm: A. 20 ngày. B. 30 ngày. C. 40 ngày D. 50 ngày. Câu 4: Khái niệm “Khổ giới hạn của đường bộ” được hiểu thế nào cho đúng: A. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn B. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của đường, cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn.
  • 3. C. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn. D. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của cầu để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn. Câu 5: Theo Luật Giao thông đường bộ, đường ưu tiên là đường: A. Trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ được các phương tiện giao thông đến từ hướng khác nhường đường khi qua nơi đường giao nhau, được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên B. Trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ phải nhường đường cho các phương tiện giao thông đến từ hướng khác khi qua nơi đường giao nhau, được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên. C. Trên đó phương tiện tham gia giao thông đường bộ được các phương tiện giao thông cùng chiều nhường đường khi qua nơi đường giao nhau, được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên. D. Tất cả các ý trên. Câu 6: Cơ quan quản lý đường bộ là: A. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Bộ Giao thông vận tải. B. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc Bộ Giao thông vận tải; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. C. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. D. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Câu 7: Khái niệm “Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ” được hiểu thế nào cho đúng?: A. Là chủ thể được Nhà nước giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ gồm: Khu quản lý đường bộ; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan, đơn vị được Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ. B. Là chủ thể được Nhà nước giao nhiệm vụ thi công xây dựng công trình hạ tầng đường bộ. C. Là chủ thể được Khu quản lý đường bộ; Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan, đơn vị được Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cho phép khai thác công trình. D. Tất cả các ý trên.
  • 4. Câu 8: Tổ chức, cá nhân thực hiện Dự án áp dụng cơ chế khai thác quỹ đất để tạo vốn là: A. Các tổ chức kinh tế, Quỹ đầu tư không phân biệt trong và ngoài nước, có tư cách pháp nhân và có đủ điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp luật B. Các tổ chức kinh tế, Quỹ đầu tư trong nước, có tư cách pháp nhân và có đủ điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp luật C. Các Quỹ đầu tư ngoài nước, có tư cách pháp nhân và có đủ điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp luật D. Các tổ doanh nghiệp không phân biệt trong và ngoài nước, có tư cách pháp nhân và có đủ điều kiện hoạt động thực hiện đầu tư theo quy định của pháp luật Câu 9: Cơ quan nào quản lý nhà nước về tài sản hạ tầng đường bộ? A. Các Sở GTVT. B. Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. C. UBND cấp huyện. D. UBND cấp huyện và UBND cấp xã. Câu 10: Chợ, điểm kinh doanh dịch vụ bố trí bãi dừng đỗ xe, nơi tập kết hàng hóa phải: A. Nằm trong hành lang an toàn đường bộ và tổ chức điểm đấu nối ra, vào đường bộ. B. Nằm ngoài hành lang an toàn đường bộ và tổ chức điểm đấu nối ra, vào đường bộ theo quy định. C. Phải nằm ngoài hành lang an toàn đường bộ và không cần tổ chức điểm đấu nối ra, vào đường bộ. D. Tất cả các ý trên. Câu 12: Khi cơ quan, tổ chức có nhu cầu sử dụng đường bộ để tiến hành hoạt động văn hoá (thể thao, diễu hành, lễ hội): A. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít nhất là 10 ngày làm việc. B. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít nhất là 7 ngày làm việc. C. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít nhất là 5 ngày làm việc. D. Phải gửi văn bản đề nghị và phương án bảo đảm an toàn giao thông đến cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền trước ngày diễn ra hoạt động văn hoá ít nhất là 15 ngày làm việc.
  • 5. Câu 12: Các công trình xây dựng trên đất hành lang an toàn đường bộ chỉ được thi công khi: A. Đã được cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp Giấy phép thi công và đã tổ chức bảo đảm giao thông theo quy định B. Đã có hồ sơ thiết kế và đã tổ chức bảo đảm giao thông theo quy định. C. Đã được chủ đầu tư cho phép thi công và đã có biện pháp bảo đảm giao thông theo quy định. D. Đã được nhà thầu chuẩn bị đầy đủ trang thiết bị và đã có hồ sơ an toàn giao thông theo quy định. Câu 13: Đối với các công trình đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách, công tác giám sát phải tuân thủ: A. Tổ chức giám sát thi công xây dựng công trình phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng và các nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung ứng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình B. Tổ chức giám sát thi công xây dựng không được tham gia kiểm định chất lượng công trình xây dựng do mình giám sát. C. Nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung ứng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình không được tham gia kiểm định chất lượng sản phẩm có liên quan đến vật tư, thiết bị do mình cung cấp. D. Tất cả các ý trên. Câu 14: Việc tổ chức nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng do ai tổ chức thực hiện?: A. Chủ đầu tư B. Tư vấn giám sát. C. Tư vấn thiết kế. D. Nhà thầu thi công. Câu 15: Thời gian bảo hành đối với hạng mục công trình, công trình xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp được tính kể từ khi nghiệm thu được quy định: A. Không ít hơn 36 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc biệt và cấp I; Không ít hơn 24 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà ở. B. Không ít hơn 24 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc biệt và cấp I; Không ít hơn 12 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà ở. C. Không ít hơn 48 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc biệt và cấp I; Không ít hơn 36 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà ở.
  • 6. D. Không ít hơn 12 tháng đối với công trình, hạng mục công trình cấp đặc biệt và cấp I; Không ít hơn 6 tháng đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại; Riêng đối với nhà ở, thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật về nhà ở. Câu 16: Trách nhiệm thực hiện kiểm tra kỹ thuật đối với các công trình trên đường GTNT: A. Chủ quản lý sử dụng đường GTNT tự thực hiện kiểm tra kỹ thuật. Trường hợp không đủ năng lực và điều kiện, Chủ quản lý sử dụng đường GTNT giao Đơn vị quản lý đường GTNT hoặc thuê tổ chức tư vấn có đủ năng lực thực hiện. B. Số lần kiểm tra kỹ thuật định kỳ và đột xuất do Chủ quản lý sử dụng công trình quyết định theo hiện trạng đường GTNT và các quy định hiện hành. C. Khi phát hiện các công trình trên đường GTNT hư hỏng, xuống cấp có nguy cơ mất an toàn giao thông trên địa bàn, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã phải phối hợp với Chủ quản lý sử dụng đường GTNT kiểm tra xác định khả năng khai thác.Trường hợp mất an toàn phải tạm dừng khai thác ngay để khắc phục và tổ chức phân luồng giao thông. D. Tất cả các ý trên. Câu 17: Kiểm tra kỹ thuật các công trình trên đường GTNT : A. Là việc xem xét bằng trực quan hoặc bằng thiết bị chuyên dụng để đánh giá thực trạng công trình nhằm phát hiện các dấu hiệu hư hỏng của công trình trên đường GTNT, bao gồm: kiểm tra kỹ thuật phần đường, đường ngầm, bến phà đường bộ và hầm đường bộ. B. Là việc lập biên bản để đánh giá thực trạng công trình nhằm phát hiện các dấu hiệu hư hỏng của công trình trên đường GTNT, bao gồm: kiểm tra kỹ thuật phần đường, đường ngầm, bến phà đường bộ và hầm đường bộ để đầu tư xây dựng mới.. C. Là việc mời nhà thầu thi công đến để làm rõ các dấu hiệu hư hỏng của công trình trên đường GTNT, bao gồm phần đường, đường ngầm, bến phà đường bộ và hầm đường bộ.. D. Là việc kiểm định lại chất lượng phần đường, đường ngầm, bến phà đường bộ và hầm đường bộ.. Câu 18: Kiểm tra kỹ thuật phần đường GTNT gồm các công việc: A. Kiểm tra nền đường tại các vị trí có khả năng lún, sụt lở ta luy, đá lăn tại khu vực đường đi qua khu vực vách núi, các đoạn đường đèo, dốc cao nguy hiểm, các vị trí có nguy cơ ngập nước; kiểm tra sự ổn định và đánh giá các hư hỏng (nếu có) của các công trình kè, tường chắn. B. Kiểm tra sự làm việc của mặt đường thông qua đánh giá độ bằng phẳng, dốc ngang, các hiện tượng trơn trượt; đánh giá các hư hỏng trên mặt đường, lề đường.
  • 7. C. Kiểm tra khả năng thoát nước và tình trạng làm việc của hệ thống thoát nước (cống, rãnh dọc, hố thu, hố thăm, rãnh xương cá ở lề đường và các hạng mục khác); đánh giá các hư hỏng khác (nếu có). Kiểm tra, đánh giá tình trạng hệ thống biển báo hiệu đường bộ và các công trình an toàn giao thông. D. Tất cả các công việc trên. Câu 19: Công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ phải tuân thủ: A. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, luôn phải thi công bằng phương pháp khoan ngầm. B. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, phải thi công bằng phương pháp khoan ngầm, trường hợp không thể khoan ngầm mới sử dụng biện pháp đào cắt mặt đường. C. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, ưu tiên sử dụng biện pháp đào cắt mặt đường. D. Đối với công trình thiết yếu đi ngầm qua đường bộ, luôn phải có cống kỹ thuật mới được đặt. Câu 20: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác: A. Cục Quản lý đường bộ hoặc Sở Giao thông vận tải được giao quản lý tuyến. B. Tổng Cục đường bộ Việt nam. C. UBND tỉnh, UBND cấp huyện. D. Các đơn vị dang thực hiện duy tu, sửa chữa công trình. Câu 21: Thời gian để giải quyết cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác là: A. Trong 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. B. Trong 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. C. Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. D. Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Câu 22: Trách nhiệm của nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình trong Quản lý, sử dụng bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình đường bộ: A. Gửi bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình, quy trình khai thác (nếu có) và các tài liệu được giao cho Sở GTVT. B. Lưu trữ, sử dụng bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình, quy trình khai thác (nếu có) và các tài liệu được giao để quản lý, khai thác và bảo trì công trình. C. Gửi bản vẽ hoàn công, quy trình bảo trì công trình, quy trình khai thác (nếu có) và các tài liệu được giao cho UBND tỉnh. D. Các ý trên đều đúng.
  • 8. Câu 23: Trong giai đoạn bảo trì công trình đường bộ, Nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình có trách nhiệm, lập, quản lý và sử dụng các hồ sơ tài liệu gì?: A. Hồ sơ lý lịch cầu, hầm, hồ sơ đăng ký đường bộ; cập nhật, bổ sung tình trạng thay đổi công trình cầu, hầm, đường bộ B. Lập hồ sơ quản lý (bình đồ duỗi thẳng) hành lang an toàn đường bộ; định kỳ 3 tháng một lần cập nhật, bổ sung các phát sinh về tình hình vi phạm, giải tỏa, tháo dỡ công trình vi phạm hành lang an toàn đường bộ và đất của đường bộ; lập hồ sơ quản lý vị trí đấu nối và các công trình thiết yếu trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ. C. Ghi nhật ký tuần đường (đối với đường và cầu, cống); ghi sổ hoặc nhật trình khai thác hầm, bến phà, cầu phao, cầu quay, cầu cất và các công trình đặc thù khác; Lập báo cáo tình hình quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ; Lập, quản lý và sửdụng các hồsơtài liệu khác theo quy định của tiêu chuẩn kỹthuật về bảo trì và quy trình bảo trì được duyệt. D. Tất cả các ý trên. Câu 24: Trong việc theo dõi, cập nhật tình trạng hư hỏng, xuống cấp công trình đường bộ, trách nhiệm của nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình: A. Theo dõi thường xuyên và cập nhật tình trạng chất lượng các công trình được giao quản lý, kịp thời phát hiện các hiện tượng hư hỏng, xuống cấp của công trình, thiết bị lắp đặt vào công trình; B. Lập báo cáo định kỳ hàng quý về tình hình chất lượng công trình đường bộ được giao quản lý, bảo dưỡng; báo cáo đột xuất khi xuất hiện hư hỏng ảnh hưởng đến an toàn giao thông, an toàn công trình; C. Thực hiện các công việc khác theo quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về bảo trì và quy trình bảo trì công trình đường bộ. D. Tất cả các ý trên. Câu 25: Trong giai đoạn bảo trì công trình đường bộ, Nhà thầu quản lý, bảo dưỡng và khai thác công trình có trách nhiệm, lập, quản lý và sử dụng các hồ sơ tài liệu sau: A. Hồ sơ lý lịch cầu, hầm, hồ sơ đăng ký đường bộ; cập nhật, bổ sung tình trạng thay đổi công trình cầu, hầm, đường bộ B. Lập hồ sơ quản lý (bình đồ duỗi thẳng) hành lang an toàn đường bộ; định kỳ 3 tháng một lần cập nhật, bổ sung các phát sinh về tình hình vi phạm, giải tỏa, tháo dỡ công trình vi phạm hành lang an toàn đường bộ và đất của đường bộ; lập hồ sơ quản lý vị trí đấu nối và các công trình thiết yếu trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ. C. Ghi nhật ký tuần đường (đối với đường và cầu, cống); ghi sổ hoặc nhật trình khai thác hầm, bến phà, cầu phao, cầu quay, cầu cất và các công trình đặc thù khác; Lập báo cáo tình hình quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ; Lập, quản lý và sửdụng các hồsơtài liệu khác theo quy định của tiêu chuẩn kỹthuật về bảo trì và quy trình bảo trì được duyệt. D. Tất cả các ý trên.