1. CHUYÊN ĐỀ LÍ THUYẾT VÔ CƠ
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG
DẠNG 2: HC VÔ CƠ PHẢN ỨNG VỚI BAZO (NaOH)
1 : Những phản ứng nào sau đây viết sai?
1. FeS + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2S. 2. FeCO3 + CO2+ H2O → Fe(HCO3)2
3. CuCl2 + H2S → CuS + 2 HCl 4. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 4, 1.
2 : Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2.
3 : Dãy các chất đều phản ứng với nước là
A. SO2, NaOH, Na, K2O. B. SO3, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2.
4 : Cho các dd sau Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,C6H5ONa, NaHCO3,Những dd có pH > 7 là:
A. NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, NaHCO3 B. Na2CO3, CH3COONa, C6H5ONa , NH4Cl
C. Na2CO3, CH3COONa, NaHCO3 ,C6H5ONa D. Na2CO3, KCl, NH4Cl, CH3COONa
5 . Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
C. Ba(OH)2 và CO2 D. BaCl2 và Ca(HCO3)2
6 : Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung
dịch tạo kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
7. Cho các chất sau đây : Cl2, Na2CO3, CO2, HF, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4,
NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
8. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2, P2O5, N2O5, PCl5, Al4C3. Số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội là
A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.
9 . Cho các phản ứng sau:
(1) NH4Cl + Ba(OH)2 → (4) (NH4)2CO3 to
(2) NH4NO3 to
(5) NH4Cl to
(3) N2 + H2 → (6) Cu + HNO3
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra khí NH3:
A. 5 B. 3 B. 2 D. 4
10 : Có các phát biểu sau:
(1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước
(2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
(3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu.
(4) Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.
Những phát biểu đúng là:
A. (3), (4), (5) B. (3), (5)
C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (4)
11: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết
tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. B. NaAlO2.
C. NaOH và NaAlO2. D. NaOH và Ba(OH)2.
12 . Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
2. FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra
dung dịch là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
13 . Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI. B. I, II và III C. I, IV và V. D. II, V và VI.
14 . Thưc hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung BaCl2.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
15 . Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 đến dư. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra ?
A. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dd trong suốt
B. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện.
C. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dd ở dạng đục.
D. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện và có khí bay lên.
16 : Cho các phản ứng sau:
(a) KMnO4 + HCl đặc → khí X (b) FeS + H2SO4 loãng → khí Y
(c) NH4HCO3 + Ba(OH)2 → khí Z (d) Khí X + khí Y → rắn R + khí E
(e) Khí X + khí Z → khí E + khí G
Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là
A. X, Y, Z, E B. X, Y, G C. X, Y, E D. X, Y, E, G
17 . Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam NaOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung
dịch X là:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4 và H3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 và NaOH
18 : Khí Cl2 tác dụng được với những chất nào sau đây:
(1) khí H2S; (2) dung dịch FeCl2; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl3; (5) dung dịch KOH.
A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (2), (3), (5)
20 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X và một kim loại không tan. Thêm NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm:
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 B. Fe(OH)3, Cu(OH)2 C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2
21 . Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Al B. NaHSO4 C. Al(OH)3 D. CaCl2
22 :Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí clo vào dung dịch NaOH loãng,đun nóng (2) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH (4) Cho H3PO4 vào dung dịch NaOH
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (6) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng
Số thí nghiệm sau phản ứng luôn cho 2 muối là:
3. A.2 B.3 C.4 D.5
22 : Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung
dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
23: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
C. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
D. Thủy tinh lỏng là dd đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
24 : Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X
vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
25 : Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
26 : Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3 B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
27 : Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác
dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
28 : Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
29 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
30 : Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
31 : Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó,
số khí bị hấp thụ là
4. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
32 : Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
33 : Cho các phát biểu sau:
(a)Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b)Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c)Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d)Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 1