SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Gãy xương chậu
Gãy xương đùi
Bs. Nguyễn Đức Long
Gãy xương chậu

Bs. Nguyễn Đức Long
A/ GÃY KHUNG CHẬU
I.Đặc điểm khung chậu
1.Khung chậu có hình thể như một cái chậu thắt ở
giữa,gồm 2 xương chậu,xương cùng và xương
cụt
2.Xương chậu gồm 3 xương hợp lại:
+Xương chậu.
+Xương ngồi.
+Xương mu.
Nơi tiếp giáp 3 xương là ỗ cối.
Phía trước là khớp mu.
Phía sau khớp với xương cùng của cột sống
gọi là khớp cùng chậu.
A/ GÃY KHUNG CHẬU
3.Gãy xương chậu chiếm tỷ lệ 1-2% trong tổng số gãy
xương.
Là xương xố nên khi gãy gây chảy máu nhiều.
Chia ra 3 loại:
3.1.Gãy thành xương cánh chậu: di lệch ít,điều
tri dể dàng.
3.2.Gãy ỗ cối: điều trị khó,dể gây biến chứng
ảnh hưởng đến chic năng hoạt động của khớp hông sau
này.
3.3.Gãy khung chậu: chãy nhiều máu,dể
shock,hay bị tổn thương cơ quan nội tạng trong khung
chậu gây ra tai bién gây nguy hiễm đến tính mạng.
II.Nguyên nhân và cơ chế:
1.Trực tiếp: Ngã ngồi gãy ụ ngồi,gãy ngành cánh chậu
( như gãy Duverney)như khi xương chậu bị ép lại : xe đè
qua hoặc bị ép giữa 2 toa ràu.
2.Gián tiếp:
- Ngã ở độ cao lớn,do sập hầm,vùi lấp,tai nạn giao
thông.
- Do cơ co kéo quá mức: hay gặp ở người chơi thể
thao( gãy gai chậu trước trên do cơ căng cân đùi và cơ
may kéo,Gãy gai chậu trước dưới do cơ thẳng trước
kéo,Gãy cánh chậu do cơ mông nhỡ kéo)
III.Chẩn đoán:
1.Gãy khung chậu:
1.1.LS:
- Sưng nề tụ máu vùng gãy xương.
- Bất lực vân động: không nâng được chân lên khỏi
giường.
- ép bữa khung chậu đau chói.
1.2.CLS:
Xq thẳng nghiêng xác định gãy: cung trước/cung
sau,trật khớp mu/trật khớp cùng –chậu.
Chú ý: Gảy khung chậu hay có tổn thương kèm theo các tạng:
- NĐ-BQ-NQ-Thận.
- Tổn thương tạng trong ổ bụng: Ruột non-già…
III.Chẩn đoán:
2.Gãy thành chậu/rìa chậu:
2.1.LS:
- Không co gấp đùi vào bụng được,bất lực vận
động,đau nhiều ở vùng gãy nếu sưng nề lớn.
- Gỏ-ấn đau tại chỗ: ụ ngồi-gai chậu trước trên-trước
dưới-xương cùng-xương cụt.
- ép bữa khunh chậu đau.
- Thăm âm đạo-trực tràng đau: trong gãy xương
cùng,ngành mu- chậu.
2.2.Xq: Xác định thể gãy thành chậu: GCTT-TD,Dọc/ngang
cánh chậu,Gãy ngang xương cùng,Gãy ngành chậu –mu,chậungồi,ụ ngồi,xương cụt.
III.Chẩn đoán:
3.Gãy ỗ cối:
3.1.LS:
- Đau nhiều trong khớp háng.
- Không đứng-không cử động được khớp háng.
- Làm cữ động khớp háng rất đau.
- Có thể thay đỗi vị trí mấu chuyễn lớn khi trật khớp
háng trung tâm.
3.2.XQ: Phát hiện gãy rìa trên-dưới ỗ cối,Gãy rìa ỗ cối mảnh
lớn/Gãy đáy ỗ cối có chỏm xương đùi lọt qua gây Trật khớp
háng trung tâm.
IV.Biến chứng:
1.Toàn thân:
1.1.Sớm:
- Shock.
- Huyết tắc mỡ
1.2.Muộn: gạp trong trường hợp phải bất động
lâu ngày( VP-VĐTN-ĐM…).
IV.Biến chứng:
2.Tại chỗ:
2.1.Sớm:
- Gãy rìa trên ỗ cối thành mảnh lớn->gây Bán trật khớp
háng.
- Gãy đáy ỗ cối->Trật khớp háng trung tâm.
- Tổn thương cơ quan trong khung chậu.
- Máu tụ sau phúc mạc->Viêm phúc mạc giả.
2.2.Muộn:
- Liền lệch.( gãy ỗ cối,gãy khung chậu di lệch lớn).
- Thoái hoá khớp háng.
- Hoại tữ chõm xương đùi( gãy rìa ỗ cối).
V.Điều trị:
1.Sơ cứu:
1.1.Gãy thành chậu:
- Giảm đau tại chỗ: Tê ỗ gãy dd Novocain 1%*15-20ml.
- Giảm đau toàn thân: Promedol 0,02g*1 ống/BT.
- Vận chuyển nhẹ nhàng trên võng về tuyến sau.
1.2.Gãy khung chậu:
- Giảm đau:
+Tại chỗ: tê ỗ gãy/phóng bế vào khoang Bogros từ
80-100ml Novo 0,25%.
+Không dùng giảm đau toàn thân khi chưa rỏ tổn
thương kết hợp.
- Vận chuyễn người bệnh nhệ nhàng trên ván cứng về cơ
sở điều trị.
V.Điều trị:
2.Điều trị thực thụ:
2.1.Toàn thân:
- Chống shock( nếu có) yích cực.
- Xữ trí tổn thương kết hợp.
2.2.Gãy thành chậu:
*Thường điều trị bảo tồn:
+ Bằng nằm bất động trên giường từ 2-4W.
+Với di lệch lớn nên phỉa nắn chỉnh->băng dính tại chỗ và bất
động trên giường 4-6W.
*PT:
+Với gãy xương cụt: Do đoạn ngoại vi di kệch ra trước->nên có
phải: Nắn chỉnh qua trực tràng/PT lấy bỏ.
+Gãy GCTT-TD: PT khâu dính lại /két xương =Vít xốp.
V.Điều trị:

2.Điều trị thực thụ:
2.3.Gãy ỗ cối:
*Bảo tồn:
- CĐ: Gãy rìa ỗ cối ít di lệch.
- PP:
+ Xuyên đinh Kirschner qua lồi cầu xương đùi kéo liên tục với
P=8 – 10kg trong 10 – 14W.
+Đồng thời dùng một lực kéo sang bên = khăn vải quàng qua
đầu trên xương đùi/xuyên đinh qua MCL xương đùi kéo liên tục
P=8kg( mục đích làm gì?).
*PT:
- CĐ: + Gãy rìa ỗ cối thành mảnh lớn có di lệch.
+Gãy đáy ỗ cối có trật khớp háng trung tâm.
+Gãy ỗ cối di lệch nắn chỉnh không kết quả.
- PP: Kết xương=Vít xốp/nẹp vít/đinh Kirschner.
- Sau mỗ 4W,người bệnh mới tỳ đè lên khớp háng.
V.Điều trị:
2.Điều trị thực thụ:
2.4.Gãy khung chậu:
*Điều trị bão tồn:
- CĐ- ĐT:
+Gãy một cung( trước/sau) ít di lệch->Nằm bất động 5-6W.
+Gãy hai cung/Gãy kiễu Malgaigne ít di lệch-> Nằm bất đọng
trên giường,gác chân trên giá Braun 4-8W.
+Gãy khung chậu di lệch:
- Nắn chỉnh bằng xuyên dinh Kirschner qua lồi cầu xương đùi
kéo liên tục.
- Chân đặt trên giá Braun kéo trọng lượng =1/7P cơ thể.
- Thời gian kéo: 10 -14W,kéo liên tục.
- Kết hợp để người bệnh để mông trên võng vảI bắt chéo giúp
cho diện gãy ép vào nhau.
- Tập vận động khi liền xương.
V.Điều trị:
2.Điều trị thực thụ:
2.4.Gãy khung chậu:
*Điều trị PT:
+Gãy cung trước di lệch nhiều như ngành muchậu->Kết xương nẹp vít,đinh chữ U.
+Toác khớp mu->Kết xương bằng buộc vòng
dây thép,nẹp vít/cố dịnh khung chậu bằng khung cố định
ngoài.
+Vỡ gày thành sau-> Kết xương nép vít.
+Gãy toác dọc cánh chậu-> Kết xương bằng
Vít/nẹp vít.
Gãy xương đùi

Bs. Nguyễn Đức Long
I.Giải phẫu xương đùi:
1.Xác định thân xươg đùi:
Từ khối Mấu chuyễn-> đầu trên khớp gối 4
khoát ngón tay( của người bệnh).
2.GP xương đùi:
- Ba mặt: trước,ngoài,trong.
- Ba bờ: ngoài ,trong,sau( có đường rap ở bờ
sau,không cưa khi pt cắt xương đùi).
- Cong ra sau và ra ngoài.
- Là một xương lớn,nhiều cơ khoe bao phủ->nên
khi gãy gây chảy máu nhiều,nắn chỉnh khó.
II.Đặc điểm gãy thân xương đùi:
1.Có thể gặp ở bất kỳ đối tượng nào
2.Là xương lớn->gãy dễ gây shock nến cần sơ cấp cứu kịp thời
3.Thường gây di lệch lớn khi gảy hoàn toàn và cơ khoẻ nên ĐT
phẩu thuật cho kết quả tốt hơn bãp tồn.
4.Có thể gặp:
4.1.Đường gảy: ngang,chéo vát,xoắn vặn,gảy 3 đoạn,gảy nhiều
mảnh.
4.2.Vị trí gảy: 1/3 T-D-G.
4.3.Di lệch:
*Sang bên.
*Chồng.
*Xoay.
*Gập góc.
II.Đặc điểm gãy thân xương đùi:
4.3.Di lệch:
Trong đó có 3 loại di lệch điển hình là:
- Di lệch chồng: do tác dụng của cơ tứ đầu
đùi và cơ ụ ngồi cẳng chân.
- Di lệch gập góc:
1/3T:
+Đầu trung tâm: Cơ mông kéo ra
ngoài,TLC kéo lên trên.
+Đầu ngoại vi: Cơ khép kéo voà trong,Cơ
nhị đầu kéo lên trên.
->Tạo góc mở ra sau-vào trong.
->Tạo Quai lồi ra trước-ra ngoài
II.Đặc điểm gãy thân xương đùi:
4.3.Di lệch:
- Di lệch gập góc:
1/3G:
+Đầu trung tâm: di lệch tương tự
nhưng không điển hình bằng.
1/3D:
+Đầu trung tâm: Khé kéo vào trong.
+Đầu ngoại vi: cơ sinh đôI kéo ra
sau.->Tạo góc mở ra trước-ra ngoài
->Tạo Quai lồi ra sau – vào trong.
III.Chẩn đoán Gảy thân xương đùi:
1.LS:
- Shock( hay gặp).
- Biến dạng chi ( quai lồi ta ngoài/gảy 1/3 trên, quai lồi ra
sau/gảy 1/3D).
- Ấn đau chói cố định.
- Lạo xạo xương( khó tìm).
- Cữ động bất thường( không nên tìm).
- Thay đổi trục chi.
- Chiều dài tương đối và tuyệt đối xương đùi thay đổi( ngắn
hơn bên chi lành).
- Chu vi chi lớn hơn bên lành.
2.CLS:
Xq thẳng nghiêng chẩn đoán xác định.
IV.Biến chứng có thể gặp do gãy
xương đùi:
1.Sớm:
1.1.Toàn thân:
- Shock.
- Tắc huyết mỡ( não –thận – chi-phổi
1.2.Tại chỗ:
- Gảy kín -> gảy hở.
- Chèn cơ vào ỗ gảy.
- Tổn thương đm đùi nông( hay gặp gảy 1/3 D và G).
- Tổn thương đm kheo( hay gặp gảy 1/3D)
2.Muộn:
2.1.Toàn thân
Nếu đt bão tồn,bất động lâu ngày có thể có biến chứng sau:
- Viêm phổi-tiết niệu-đường mật-sỏi thận-suy mòn…
IV.Biến chứng có thể gặp do gãy
xương đùi:
2.Muộn:
2.3.Tại chổ:
- Chậm liền xương-khớp giả( do nắn chỉnh cố định không
tốt,kết xương bị nhiểm trùng-không chắc và không được tăng
cường bột,cơ chèn vào ổ gảy..).
- Liền lệch:
+Theo hình lưỡi lê: Trục xương vẩn thẳng,nhưng chi ngắn hơn
bên lành 2-3cm hoặc hơn( nếu ngắn< 3cm thí vẩn đI lại tốt: ví
người lớn cột sống – khung chậu bù lại.TE thì xương mọc dài
ra).
+Liền lệch trục( theo hình góc): ảnh hưởng xấu tới chức năng
+Can xoay: ảnh hưởng tới chức năng chi.
- Teo cơ-cứng khớp ( do bất động lâu,do đuụng giập cơ).
- Thoái hoá khớp háng thứ phát.
V.Điều trị:
1.Sơ cứu:
1.1.Phòng chống choáng:
*Giảm đau:
- Cơ học: Cố định tạm thời.
- Lý học: Nước lạnh hoặc nước đá chườm lên chi tônư thương.
- Ds:
+Toàn thân:
- Morphin ống 0,1g*1-2 ống /BT.
- Promedon ống 0,02g * 1-2ống/BT.
+Tại chổ:
- Novo/lidocain 0,25% * 20-40ml phóng bế gốc chi
*Ủ ấm( nếu lạnh).
*Bù dịch: uống/truyền.
V.Điều trị:
1.Sơ cứu:
1.2.Cầm máu: nếu có vết thương/gảy hở.
1.3.Cố định.
1.4.Ds khác.
1.5.ổn định-> vận chuyển về tuyến sau…
2.Điều trị thực thụ:
2.1.Bảo tồn:
Bó bột ngay:
Nắn chỉnh->Bó bột ngay
Nắn chỉnh-kéo liên tục
2.2.PT kết xương:
*CĐ: - Gảy dưới MC,1/3T-G-D.
- Gảy đầu trên lồi cầu xương đùi.
- Di chứng GXĐ: liền lệch trục,khớp giả.
V.Điều trị:
2.Điều trị thực thụ:
2.2.PT kết xương:
*Ưu điểm:
- Nắn chỉnh hoàn toàn về vị trí giải phẫu.
- Cố định vững chắc.
- Vận động sớm,phục hồi chức năng sớm.
- Ít biến cứng toàn thân do điều trị.
*PP:
1.Kết xương bằng đinh nội tuỷ:
2.Kết xương bằng nẹp vít.
3.Kết xương bằng định Russ.
Xin chân thành
cảm ơn!

More Related Content

What's hot

GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPGÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPSoM
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleKhai Le Phuoc
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAB4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAĐào Đức
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungKhai Le Phuoc
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đònSoM
 
Dai cuong ve trat khop
Dai cuong ve trat khopDai cuong ve trat khop
Dai cuong ve trat khopTran Quang
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiNguyen Quyen
 
gp ban chan .doc
gp ban chan .docgp ban chan .doc
gp ban chan .docVDuyKhnh2
 
Gay tren loi cau
Gay tren loi cauGay tren loi cau
Gay tren loi cauLe Minh
 
gãy đầu dưới xương quay
gãy đầu dưới xương quaygãy đầu dưới xương quay
gãy đầu dưới xương quaySoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 

What's hot (20)

GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPGÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
 
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colleGãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
Gãy xương cẳng tay gãy pouteau – colle
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
B7 gx cang chan
B7 gx cang chanB7 gx cang chan
B7 gx cang chan
 
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAB4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
 
Gay mam chay
Gay mam chayGay mam chay
Gay mam chay
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dung
 
Xq trong ct
Xq trong ctXq trong ct
Xq trong ct
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
 
Gãy xương vai
Gãy xương vaiGãy xương vai
Gãy xương vai
 
Dai cuong ve trat khop
Dai cuong ve trat khopDai cuong ve trat khop
Dai cuong ve trat khop
 
Gay xuong ban tay
Gay xuong ban tayGay xuong ban tay
Gay xuong ban tay
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
Gãy chỏm quay
Gãy chỏm quayGãy chỏm quay
Gãy chỏm quay
 
B11 sk vai
B11 sk vaiB11 sk vai
B11 sk vai
 
gp ban chan .doc
gp ban chan .docgp ban chan .doc
gp ban chan .doc
 
Gay tren loi cau
Gay tren loi cauGay tren loi cau
Gay tren loi cau
 
gãy đầu dưới xương quay
gãy đầu dưới xương quaygãy đầu dưới xương quay
gãy đầu dưới xương quay
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 

Viewers also liked

Thực hành chi trên chi dưới (cơ)
Thực hành chi trên   chi dưới (cơ)Thực hành chi trên   chi dưới (cơ)
Thực hành chi trên chi dưới (cơ)Thành Huy Tải
 
Phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngPhục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngYhoccongdong.com
 
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013anhhuycan83
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Gãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiGãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiKhai Le Phuoc
 
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọU nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọTran Vo Duc Tuan
 
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTran Vo Duc Tuan
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goitailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trêntailieuhoctapctump
 

Viewers also liked (12)

Thực hành chi trên chi dưới (cơ)
Thực hành chi trên   chi dưới (cơ)Thực hành chi trên   chi dưới (cơ)
Thực hành chi trên chi dưới (cơ)
 
Giải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trênGiải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trên
 
Phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngPhục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
 
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GẪY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRÊN 70 TUỔI ...
 
Gãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùiGãy thân xương đùi
Gãy thân xương đùi
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọU nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
 
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xương
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
 
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
 

Similar to B6 gx chau dui

So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564phanduycuong
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayCuong Nguyen
 
gãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taygãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taySoM
 
Gay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tayGay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tayTran Quang
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taySoM
 
gãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh taygãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh taySoM
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYSoM
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135nataliej4
 
gãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaygãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaySoM
 
Co dinh gay xuong
Co dinh gay xuongCo dinh gay xuong
Co dinh gay xuongTran Quang
 
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxgay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxmThanhDng1
 
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG nataliej4
 
CHẤN THƯƠNG CỔ TAY
CHẤN THƯƠNG CỔ TAYCHẤN THƯƠNG CỔ TAY
CHẤN THƯƠNG CỔ TAYSoM
 
gãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh taygãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh taySoM
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quaySoM
 
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGNGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGSoM
 
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghghCĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghghTnNguyn732622
 

Similar to B6 gx chau dui (20)

So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tay
 
gãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taygãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh tay
 
Gay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tayGay than xuong canh tay
Gay than xuong canh tay
 
gãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh taygãy đầu trên xương cánh tay
gãy đầu trên xương cánh tay
 
gãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh taygãy đầu dưới xương cánh tay
gãy đầu dưới xương cánh tay
 
Phcn đau dây tk toa
Phcn đau dây tk toaPhcn đau dây tk toa
Phcn đau dây tk toa
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
 
gãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quaygãy chỏm xương quay
gãy chỏm xương quay
 
Co dinh gay xuong
Co dinh gay xuongCo dinh gay xuong
Co dinh gay xuong
 
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxgay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
 
B13 sk hang
B13 sk hangB13 sk hang
B13 sk hang
 
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
 
CHẤN THƯƠNG CỔ TAY
CHẤN THƯƠNG CỔ TAYCHẤN THƯƠNG CỔ TAY
CHẤN THƯƠNG CỔ TAY
 
B9 bong gan
B9 bong ganB9 bong gan
B9 bong gan
 
gãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh taygãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh tay
 
liệt thần kinh quay
liệt thần kinh quayliệt thần kinh quay
liệt thần kinh quay
 
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNGNGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ MỔ XƯƠNG
 
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghghCĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
 

More from Đào Đức

More from Đào Đức (20)

B29 gcom
B29 gcomB29 gcom
B29 gcom
 
B27 k
B27 kB27 k
B27 k
 
B26 hmv
B26 hmvB26 hmv
B26 hmv
 
B25 vtbt chin me
B25 vtbt chin meB25 vtbt chin me
B25 vtbt chin me
 
B24 apxe nong
B24 apxe nongB24 apxe nong
B24 apxe nong
 
B23 apxe gan
B23 apxe ganB23 apxe gan
B23 apxe gan
 
B22 tri
B22 triB22 tri
B22 tri
 
B21 thoat vi ben
B21 thoat vi benB21 thoat vi ben
B21 thoat vi ben
 
B20 viem tinh hoan
B20 viem tinh hoanB20 viem tinh hoan
B20 viem tinh hoan
 
B19 vrt
B19 vrtB19 vrt
B19 vrt
 
B18 soi tiet nieu
B18 soi tiet nieuB18 soi tiet nieu
B18 soi tiet nieu
 
B17 soi mat
B17 soi matB17 soi mat
B17 soi mat
 
B16 long ruot
B16 long ruotB16 long ruot
B16 long ruot
 
B15 tac ruot
B15 tac ruotB15 tac ruot
B15 tac ruot
 
B14 thung d tt
B14 thung d ttB14 thung d tt
B14 thung d tt
 
B12 sk khuy
B12 sk khuyB12 sk khuy
B12 sk khuy
 
B10 dc sai khop
B10 dc sai khopB10 dc sai khop
B10 dc sai khop
 
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOAB3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
B3 dc gay xuong ho_BỆNH NGOẠI KHOA
 
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOAB1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
B1 dc nhiem trung nk_bỆNH NGOẠI KHOA
 
đạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoađạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoa
 

B6 gx chau dui

  • 1. Gãy xương chậu Gãy xương đùi Bs. Nguyễn Đức Long
  • 2. Gãy xương chậu Bs. Nguyễn Đức Long
  • 3. A/ GÃY KHUNG CHẬU I.Đặc điểm khung chậu 1.Khung chậu có hình thể như một cái chậu thắt ở giữa,gồm 2 xương chậu,xương cùng và xương cụt 2.Xương chậu gồm 3 xương hợp lại: +Xương chậu. +Xương ngồi. +Xương mu. Nơi tiếp giáp 3 xương là ỗ cối. Phía trước là khớp mu. Phía sau khớp với xương cùng của cột sống gọi là khớp cùng chậu.
  • 4. A/ GÃY KHUNG CHẬU 3.Gãy xương chậu chiếm tỷ lệ 1-2% trong tổng số gãy xương. Là xương xố nên khi gãy gây chảy máu nhiều. Chia ra 3 loại: 3.1.Gãy thành xương cánh chậu: di lệch ít,điều tri dể dàng. 3.2.Gãy ỗ cối: điều trị khó,dể gây biến chứng ảnh hưởng đến chic năng hoạt động của khớp hông sau này. 3.3.Gãy khung chậu: chãy nhiều máu,dể shock,hay bị tổn thương cơ quan nội tạng trong khung chậu gây ra tai bién gây nguy hiễm đến tính mạng.
  • 5. II.Nguyên nhân và cơ chế: 1.Trực tiếp: Ngã ngồi gãy ụ ngồi,gãy ngành cánh chậu ( như gãy Duverney)như khi xương chậu bị ép lại : xe đè qua hoặc bị ép giữa 2 toa ràu. 2.Gián tiếp: - Ngã ở độ cao lớn,do sập hầm,vùi lấp,tai nạn giao thông. - Do cơ co kéo quá mức: hay gặp ở người chơi thể thao( gãy gai chậu trước trên do cơ căng cân đùi và cơ may kéo,Gãy gai chậu trước dưới do cơ thẳng trước kéo,Gãy cánh chậu do cơ mông nhỡ kéo)
  • 6. III.Chẩn đoán: 1.Gãy khung chậu: 1.1.LS: - Sưng nề tụ máu vùng gãy xương. - Bất lực vân động: không nâng được chân lên khỏi giường. - ép bữa khung chậu đau chói. 1.2.CLS: Xq thẳng nghiêng xác định gãy: cung trước/cung sau,trật khớp mu/trật khớp cùng –chậu. Chú ý: Gảy khung chậu hay có tổn thương kèm theo các tạng: - NĐ-BQ-NQ-Thận. - Tổn thương tạng trong ổ bụng: Ruột non-già…
  • 7. III.Chẩn đoán: 2.Gãy thành chậu/rìa chậu: 2.1.LS: - Không co gấp đùi vào bụng được,bất lực vận động,đau nhiều ở vùng gãy nếu sưng nề lớn. - Gỏ-ấn đau tại chỗ: ụ ngồi-gai chậu trước trên-trước dưới-xương cùng-xương cụt. - ép bữa khunh chậu đau. - Thăm âm đạo-trực tràng đau: trong gãy xương cùng,ngành mu- chậu. 2.2.Xq: Xác định thể gãy thành chậu: GCTT-TD,Dọc/ngang cánh chậu,Gãy ngang xương cùng,Gãy ngành chậu –mu,chậungồi,ụ ngồi,xương cụt.
  • 8. III.Chẩn đoán: 3.Gãy ỗ cối: 3.1.LS: - Đau nhiều trong khớp háng. - Không đứng-không cử động được khớp háng. - Làm cữ động khớp háng rất đau. - Có thể thay đỗi vị trí mấu chuyễn lớn khi trật khớp háng trung tâm. 3.2.XQ: Phát hiện gãy rìa trên-dưới ỗ cối,Gãy rìa ỗ cối mảnh lớn/Gãy đáy ỗ cối có chỏm xương đùi lọt qua gây Trật khớp háng trung tâm.
  • 9. IV.Biến chứng: 1.Toàn thân: 1.1.Sớm: - Shock. - Huyết tắc mỡ 1.2.Muộn: gạp trong trường hợp phải bất động lâu ngày( VP-VĐTN-ĐM…).
  • 10. IV.Biến chứng: 2.Tại chỗ: 2.1.Sớm: - Gãy rìa trên ỗ cối thành mảnh lớn->gây Bán trật khớp háng. - Gãy đáy ỗ cối->Trật khớp háng trung tâm. - Tổn thương cơ quan trong khung chậu. - Máu tụ sau phúc mạc->Viêm phúc mạc giả. 2.2.Muộn: - Liền lệch.( gãy ỗ cối,gãy khung chậu di lệch lớn). - Thoái hoá khớp háng. - Hoại tữ chõm xương đùi( gãy rìa ỗ cối).
  • 11. V.Điều trị: 1.Sơ cứu: 1.1.Gãy thành chậu: - Giảm đau tại chỗ: Tê ỗ gãy dd Novocain 1%*15-20ml. - Giảm đau toàn thân: Promedol 0,02g*1 ống/BT. - Vận chuyển nhẹ nhàng trên võng về tuyến sau. 1.2.Gãy khung chậu: - Giảm đau: +Tại chỗ: tê ỗ gãy/phóng bế vào khoang Bogros từ 80-100ml Novo 0,25%. +Không dùng giảm đau toàn thân khi chưa rỏ tổn thương kết hợp. - Vận chuyễn người bệnh nhệ nhàng trên ván cứng về cơ sở điều trị.
  • 12. V.Điều trị: 2.Điều trị thực thụ: 2.1.Toàn thân: - Chống shock( nếu có) yích cực. - Xữ trí tổn thương kết hợp. 2.2.Gãy thành chậu: *Thường điều trị bảo tồn: + Bằng nằm bất động trên giường từ 2-4W. +Với di lệch lớn nên phỉa nắn chỉnh->băng dính tại chỗ và bất động trên giường 4-6W. *PT: +Với gãy xương cụt: Do đoạn ngoại vi di kệch ra trước->nên có phải: Nắn chỉnh qua trực tràng/PT lấy bỏ. +Gãy GCTT-TD: PT khâu dính lại /két xương =Vít xốp.
  • 13. V.Điều trị: 2.Điều trị thực thụ: 2.3.Gãy ỗ cối: *Bảo tồn: - CĐ: Gãy rìa ỗ cối ít di lệch. - PP: + Xuyên đinh Kirschner qua lồi cầu xương đùi kéo liên tục với P=8 – 10kg trong 10 – 14W. +Đồng thời dùng một lực kéo sang bên = khăn vải quàng qua đầu trên xương đùi/xuyên đinh qua MCL xương đùi kéo liên tục P=8kg( mục đích làm gì?). *PT: - CĐ: + Gãy rìa ỗ cối thành mảnh lớn có di lệch. +Gãy đáy ỗ cối có trật khớp háng trung tâm. +Gãy ỗ cối di lệch nắn chỉnh không kết quả. - PP: Kết xương=Vít xốp/nẹp vít/đinh Kirschner. - Sau mỗ 4W,người bệnh mới tỳ đè lên khớp háng.
  • 14. V.Điều trị: 2.Điều trị thực thụ: 2.4.Gãy khung chậu: *Điều trị bão tồn: - CĐ- ĐT: +Gãy một cung( trước/sau) ít di lệch->Nằm bất động 5-6W. +Gãy hai cung/Gãy kiễu Malgaigne ít di lệch-> Nằm bất đọng trên giường,gác chân trên giá Braun 4-8W. +Gãy khung chậu di lệch: - Nắn chỉnh bằng xuyên dinh Kirschner qua lồi cầu xương đùi kéo liên tục. - Chân đặt trên giá Braun kéo trọng lượng =1/7P cơ thể. - Thời gian kéo: 10 -14W,kéo liên tục. - Kết hợp để người bệnh để mông trên võng vảI bắt chéo giúp cho diện gãy ép vào nhau. - Tập vận động khi liền xương.
  • 15. V.Điều trị: 2.Điều trị thực thụ: 2.4.Gãy khung chậu: *Điều trị PT: +Gãy cung trước di lệch nhiều như ngành muchậu->Kết xương nẹp vít,đinh chữ U. +Toác khớp mu->Kết xương bằng buộc vòng dây thép,nẹp vít/cố dịnh khung chậu bằng khung cố định ngoài. +Vỡ gày thành sau-> Kết xương nép vít. +Gãy toác dọc cánh chậu-> Kết xương bằng Vít/nẹp vít.
  • 16. Gãy xương đùi Bs. Nguyễn Đức Long
  • 17. I.Giải phẫu xương đùi: 1.Xác định thân xươg đùi: Từ khối Mấu chuyễn-> đầu trên khớp gối 4 khoát ngón tay( của người bệnh). 2.GP xương đùi: - Ba mặt: trước,ngoài,trong. - Ba bờ: ngoài ,trong,sau( có đường rap ở bờ sau,không cưa khi pt cắt xương đùi). - Cong ra sau và ra ngoài. - Là một xương lớn,nhiều cơ khoe bao phủ->nên khi gãy gây chảy máu nhiều,nắn chỉnh khó.
  • 18. II.Đặc điểm gãy thân xương đùi: 1.Có thể gặp ở bất kỳ đối tượng nào 2.Là xương lớn->gãy dễ gây shock nến cần sơ cấp cứu kịp thời 3.Thường gây di lệch lớn khi gảy hoàn toàn và cơ khoẻ nên ĐT phẩu thuật cho kết quả tốt hơn bãp tồn. 4.Có thể gặp: 4.1.Đường gảy: ngang,chéo vát,xoắn vặn,gảy 3 đoạn,gảy nhiều mảnh. 4.2.Vị trí gảy: 1/3 T-D-G. 4.3.Di lệch: *Sang bên. *Chồng. *Xoay. *Gập góc.
  • 19. II.Đặc điểm gãy thân xương đùi: 4.3.Di lệch: Trong đó có 3 loại di lệch điển hình là: - Di lệch chồng: do tác dụng của cơ tứ đầu đùi và cơ ụ ngồi cẳng chân. - Di lệch gập góc: 1/3T: +Đầu trung tâm: Cơ mông kéo ra ngoài,TLC kéo lên trên. +Đầu ngoại vi: Cơ khép kéo voà trong,Cơ nhị đầu kéo lên trên. ->Tạo góc mở ra sau-vào trong. ->Tạo Quai lồi ra trước-ra ngoài
  • 20. II.Đặc điểm gãy thân xương đùi: 4.3.Di lệch: - Di lệch gập góc: 1/3G: +Đầu trung tâm: di lệch tương tự nhưng không điển hình bằng. 1/3D: +Đầu trung tâm: Khé kéo vào trong. +Đầu ngoại vi: cơ sinh đôI kéo ra sau.->Tạo góc mở ra trước-ra ngoài ->Tạo Quai lồi ra sau – vào trong.
  • 21. III.Chẩn đoán Gảy thân xương đùi: 1.LS: - Shock( hay gặp). - Biến dạng chi ( quai lồi ta ngoài/gảy 1/3 trên, quai lồi ra sau/gảy 1/3D). - Ấn đau chói cố định. - Lạo xạo xương( khó tìm). - Cữ động bất thường( không nên tìm). - Thay đổi trục chi. - Chiều dài tương đối và tuyệt đối xương đùi thay đổi( ngắn hơn bên chi lành). - Chu vi chi lớn hơn bên lành. 2.CLS: Xq thẳng nghiêng chẩn đoán xác định.
  • 22. IV.Biến chứng có thể gặp do gãy xương đùi: 1.Sớm: 1.1.Toàn thân: - Shock. - Tắc huyết mỡ( não –thận – chi-phổi 1.2.Tại chỗ: - Gảy kín -> gảy hở. - Chèn cơ vào ỗ gảy. - Tổn thương đm đùi nông( hay gặp gảy 1/3 D và G). - Tổn thương đm kheo( hay gặp gảy 1/3D) 2.Muộn: 2.1.Toàn thân Nếu đt bão tồn,bất động lâu ngày có thể có biến chứng sau: - Viêm phổi-tiết niệu-đường mật-sỏi thận-suy mòn…
  • 23. IV.Biến chứng có thể gặp do gãy xương đùi: 2.Muộn: 2.3.Tại chổ: - Chậm liền xương-khớp giả( do nắn chỉnh cố định không tốt,kết xương bị nhiểm trùng-không chắc và không được tăng cường bột,cơ chèn vào ổ gảy..). - Liền lệch: +Theo hình lưỡi lê: Trục xương vẩn thẳng,nhưng chi ngắn hơn bên lành 2-3cm hoặc hơn( nếu ngắn< 3cm thí vẩn đI lại tốt: ví người lớn cột sống – khung chậu bù lại.TE thì xương mọc dài ra). +Liền lệch trục( theo hình góc): ảnh hưởng xấu tới chức năng +Can xoay: ảnh hưởng tới chức năng chi. - Teo cơ-cứng khớp ( do bất động lâu,do đuụng giập cơ). - Thoái hoá khớp háng thứ phát.
  • 24. V.Điều trị: 1.Sơ cứu: 1.1.Phòng chống choáng: *Giảm đau: - Cơ học: Cố định tạm thời. - Lý học: Nước lạnh hoặc nước đá chườm lên chi tônư thương. - Ds: +Toàn thân: - Morphin ống 0,1g*1-2 ống /BT. - Promedon ống 0,02g * 1-2ống/BT. +Tại chổ: - Novo/lidocain 0,25% * 20-40ml phóng bế gốc chi *Ủ ấm( nếu lạnh). *Bù dịch: uống/truyền.
  • 25. V.Điều trị: 1.Sơ cứu: 1.2.Cầm máu: nếu có vết thương/gảy hở. 1.3.Cố định. 1.4.Ds khác. 1.5.ổn định-> vận chuyển về tuyến sau… 2.Điều trị thực thụ: 2.1.Bảo tồn: Bó bột ngay: Nắn chỉnh->Bó bột ngay Nắn chỉnh-kéo liên tục 2.2.PT kết xương: *CĐ: - Gảy dưới MC,1/3T-G-D. - Gảy đầu trên lồi cầu xương đùi. - Di chứng GXĐ: liền lệch trục,khớp giả.
  • 26. V.Điều trị: 2.Điều trị thực thụ: 2.2.PT kết xương: *Ưu điểm: - Nắn chỉnh hoàn toàn về vị trí giải phẫu. - Cố định vững chắc. - Vận động sớm,phục hồi chức năng sớm. - Ít biến cứng toàn thân do điều trị. *PP: 1.Kết xương bằng đinh nội tuỷ: 2.Kết xương bằng nẹp vít. 3.Kết xương bằng định Russ.