SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
Download to read offline
Bone infection imaging
Nguyễn Duy Hùng
Osteomyelitis
• Là tổn thương nhiễm khuẩn của xương xốp
• Đường vào:
(1) chủ yếu là đường máu
(2) nhiễm khuẩn trực tiếp (sau mổ, sau CT)
(3) viêm cấu trúc lân cận (viêm khớp, phần mềm)
• Osteitis: tổn thương NK ban đầu ở vùng vỏ xương, do vết
thương vùng lân cận (loét do ĐTĐ) hoặc nghẽn mạch do
NK trong các mạch máu ở màng xương.
• Septic osteoarthritis: septic arthritis + bone infection
Osteomyelitis
u Dịch tễ
• Hay gặp ở trẻ em, +/- mọi lứa tuổi
• Nam > nữ
• Thường do 1 loại VK ( tụ cầu vàng 80 – 90%)
• +/- do lao
Osteomyelitis
u Sinh lý bệnh
• Đường máu (Trueta 1959)
Trẻ em Trẻ < 1,5t Người lớn
+ Cổ xương +++
+ Lan đến sụn tăng trưởng
+ Chỏm xương và/ cổ xương
+ Viêm khớp thứ phát sau
VXT
+ Chỏm xương và vùng dưới
sụn
+ Thường gây viêm khớp
nhiễm khuẩn
Osteomyelitis
u Sinh lý bệnh
• Tổn thương phần mềm
- Tổn thương viêm phần mềm à màng xương à vỏ xương à xương xốp.
- Hay gặp ở tay, chân, xương hàm dưới, xương hàm trên và xương sọ.
- BN tiểu đường, liệt +++
• Đường vào trực tiếp
- Sau phẫu thuật (PT xương khớp +++)
- Gãy hở/ VT xuyên thấu
Osteomyelitis
u Sinh lý bệnh
- Cấp:
+ Intra-osseous abscess: ổ mủ được bao quanh bởi mô hạt và
xương phản ứng à tăng áp lực trong ống tuỷ à phá vỡ vỏ
xương
+ Cloaca: mủ từ xương lan ra
phần mềm lân cận à tạo áp xe
dưới màng xương/ áp xe phần
mềm.
Osteomyelitis
u Sinh lý bệnh
- Mạn:
+ Sequestrum: mảnh xương hoại tử do không được mạch máu
nuôi dưỡng, được bao quanh bởi mủ và mô hạt.
+ Involucrum: vùng tạo
xương mới quanh
sequestrum
+ Sinus tract: dẫn lưu mủ
từ xương đến da
(gđcấp/mạn)
• Giai đoạn cấp tính
- Lâm sàng: xuất hiện đột ngột, đau nhiều, viêm
tại chỗ, giảm vận động.
- CRP +++ ( tăng trong 90% TH)
Osteomyelitis
• Giai đoạn cấp tính
- Đặc điểm
+ Một hoặc đa ổ
+ Trẻ đang bú:
đa ổ
Liên cầu chuỗi type B: một ổ, xương cánh tay
+ Trẻ em: xương đùi, xương chày, xương cánh tay
+ Người lớn: cột sống +++
xương chậu và các xương dẹt
Osteomyelitis
• Giai đoạn cấp tính
- X quang
+ Đa phần bình thường, triệu
chứng không rõ ràng:
- Dày nhẹ phần mềm do phù
nề cạnh ổ viêm (ngày 2 – 3, trẻ
bú)
- Xoá cấu trúc mỡ cạnh màng
xương
Osteomyelitis 4t, đau, giảm vận động
gối trái, ngày 3
Osteomyelitis
• Giai đoạn cấp tính
- X quang
+ Đa phần bình thường, triệu
chứng không rõ ràng:
- Dày nhẹ phần mềm do
phù nề cạnh ổ viêm (ngày 2 –
3, trẻ bú)
- Xoá cấu trúc mỡ cạnh
màng xương
• Giai đoạn cấp tính
- X quang
Tổn thương xương chỉ xuất
hiện sau 5-7 ngày (TE), 1 – 2
tuần (NL) khi mật độ xương
giảm từ 30 – 50%
+ Loãng xương nhẹ, khu trú à
ổ tiêu xương bờ mờ
+ Phản ứng màng xương nhẹ
Osteomyelitis
Ngày 3
Ngày 14
• Giai đoạn cấp tính
- Xquang
CẦN ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH THƯỜNG QUY VÀ CẤP CỨU
Osteomyelitis
• Giai đoạn cấp tính
- Siêu âm
+ BN trẻ +++
+ HA:
Sưng nề phần mềm
Sub-periosteal abscesses (xuất
hiện sau 24h) à CĐXĐ
Osteomyelitis
• Giai đoạn cấp tính
- Siêu âm
+ BN trẻ +++
+ HA:
Phá vỡ vỏ xương
Tràn dịch khớp: viêm khớp NK đi
kèm
Osteomyelitis
• Giai đoạn cấp tính
- CLVT
+ Ít có giá trị do độ nhạy kém CHT
+ HA
Phá huỷ xương
Thâm nhiễm phần mềm
Bóng khí
+/- mức dịch – mỡ do hoại tử xương xốp
Osteomyelitis
• Giai đoạn cấp tính
- CHT
+ Độ nhạy (82 – 100%, 3-5j), độ đặc hiệu cao
+ Ít khi được chỉ định
+ Chỉ định
Đánh giá cột sống, khung chậu
Nghi ngờ tổn thương sụn tăng trưởng
Không đáp ứng sau 48h điều trị KS
Nghi ngờ BC cần chỉ định PT
Osteomyelitis
• Giai đoạn cấp tính
- CHT
Bone edema giảm T1, tăng T2
Intra-osseous abscess
+ giảm T1, tăng T2
+ ngấm thuốc sau tiêm
GĐ đầu: đồng nhất
GĐ sau: không đồng nhất do áp xe
hoá
àxâm lấn vỏ xương à subperiosteal
abscess
àxâm lấn phần mềm à soft tissue
abscess
+ Phản ứng màng xương (-)
Osteomyelitis
• Giai đoạn cấp tính
- CHT
+ Fat globules: được giải phóng bởi
các tế bào mỡ hoại tử à tăng tín hiệu
trên T1W trong vùng hoại tử trong
xương/phần mềm
Osteomyelitis
• Giai đoạn cấp tính
- CHT
+ TE: tổn thương xâm lấn
qua sụn tăng trưởng +++ à
CĐPB với tổn thương ác
tính
Osteomyelitis
• Giai đoạn cấp tính
- CHT
+ BN trẻ: khó phân biệt VXT
với tuỷ tạo huyết bt
VXT: tăng tín hiệu nhiều hơn
trên T2 và STIR
So sánh với tín hiệu cổ
xương lành
Osteomyelitis
T1 T2
• Giai đoạn cấp tính
- Xạ hình xương
+ Độ nhạy cao (=CHT)
+ Độ đặc hiệu trung bình
+ Chỉ định
(1) XQ + SÂ bình thường
(2) TC LS không điển hình à khó định hướng trên
CHT
(3) Tìm tổn thương ở vị trí khác
+ +/- giảm bắt thuốc do huyết khối TM.
Osteomyelitis
• Giai đoạn cấp tính
- Điều trị
+ Cấp cứu (+/- trì hoãn làm KSĐ)
+ KS: dựa trên VK hay gặp à theo KSĐ
+ KS uống sau ngày 4-7 khi TC đau, sốt giảm, kéo dài trong
2-4 tuần.
+ Áp xe dưới màng xương à dẫn lưu.
- Biến chứng
+ Tại chỗ: gãy, viêm khớp NK
+ Toàn thân: NHK huyết, viêm nội tâm mạc
+ TE: ngắn chi, hoại tử chỏm.
Osteomyelitis
• Giai đoạn bán cấp
- Ngày càng hay gặp
- DHNK và TC tại chỗ không rõ ràng à CĐ
muộn
- HCNK thường (-)
- Áp xe Brodie (+), 1 – 4 cm
- Người lớn: chỏm xương +++
- TE: cổ xương đầu gần/ đầu xa xương chày (+)/
thân xương, xương dẹt
- Trẻ bú: chỏm xương,khối xương cổ tay, cổ chân
Osteomyelitis
• Giai đoạn bán cấp
- XQ, CLVT
Áp xe Brodie
+ Lệch tâm hoặc không
+ Tiêu xương ở cổ xương, tròn/ oval,
dọc theo trục xương, bờ rõ, có viền
đặc xương.
+ Phản ứng màng xương
+ +/- vượt qua sụn tăng trưởng
+ +/- khí
Osteomyelitis
• Giai đoạn bán cấp
- CHT
Áp xe Brodie: 04 lớp
(1) Trung tâm: dịch (giảm T1, tăng T2)
(2) Thành ổ áp xe (tăng sinh mô hạt):
tăng T1 và T2, ngấm thuốc sau tiêm
à Penumbra sign
(3) Viền đặc xương: giảm T1, T2
(4) Phù tuỷ xương: tăng T1, giảm T2
+/- ngấm thuốc toàn bộ ổ nếu tổn
thương đang ở dạng hạt, chưa chuyển
sang mủ
Osteomyelitis
• Giai đoạn bán cấp
- Điều trị
+ Sinh thiết + à khẳng định CĐ + KSĐ
+ KS: 6 – 8 tuần + bất động
+ PT: nạo vét + làm đầy với tổn thương > 3cm
Osteomyelitis
- XQ:
+ Xương biến dạng
+ Đặc xương +++
+ Các dấu hiệu của tổn thương viêm hoạt
động:
ü Thay đổi hình dạng so với phim chụp
trước
ü Phản ứng màng xương
ü Tiêu xương bờ không rõ, áp xe Brodie
ü Mảnh xương chết
Osteomyelitis
Giai đoạn mạn tính (sau 2 tuần)
-Sau PT, sau chấn thương
-CĐ muộn/ KS không đáp ứng
• Giai đoạn mạn
- CHT
+ Sequestrum: trống tín hiệu bao
quanh bởi mô hạt tăng tín hiệu, ngấm
thuốc sau tiêm.
+ Involucrum: +/- tăng tín hiệu do
phù tuỷ xương.
+ Cloaca/Sinus tract: tăng tín hiệu trên
STIR.
Osteomyelitis
Osteomyelitis
Acute Subacute Chronic
- LS + XQ + SÂ
- +/- CHT
- Subperiosteal
abscess
- Fat globules
- Cloaca
- Brodie’s abscess: 4
layers
- Penumbra sign
- Xray: đặc xương,
biến dạng xương
- Tái phát
- Sequestrum
- Involucrum
- Cloaca/ sinus tract
Tumors
- Clinical symptoms: chậm hơn, không có đường vào
- Tổn thương dạng khối (CHT)
- PƯMX: codman’s triangle, spiculated
- +/- ossification, calcification soft tissue
+ Viêm đĩa đệm CS do VK sinh mủ
2/3 do tụ cầu vàng (S.aureus) – 60%
VK gram âm (E.Coli)
+ Viêm đĩa đệm cột sống do lao (Pott disease)
- Hay gặp nhất trong tổn thương lao xương khớp (50%)
+ Do các vi sinh vật đặc biệt
Spondylodiscitis
u Sinh lý bệnh
• Trẻ em:
- tổn thương ban đầu ở đĩa đệm à thân đốt sống
• Người lớn
- Bờ đốt sống à đĩa đệm à bờ đốt sống đối diện
Spondylodiscitis
u Lâm sàng
-Tiến triển chậm, 65% không sốt
-Biến chứng thần kinh: đau, chèn ép tuỷ
Xquang
• 3 giai đoạn
Ø Giai đoạn I
- Khe khớp hẹp nhẹ
- Loãng xương khu trú hai
bờ khớp
- Bờ khớp không đều
Spondylodiscitis
Spondylodiscitis
Ngày 1 Ngày 14
Xquang
Ø Giai đoạn II
- Khe khớp hẹp rõ
- Bờ khớp bị phá huỷ, có các ổ khuyết
xương dưới mặt khớp – “hình ảnh soi
gương”
- Ổ khuyết xương dưới sụn + phản ứng
đặc xương nhẹ
- Biến dạng thân đốt sống nhẹ (xẹp hình
chêm)
- +/- áp xe lạnh
Spondylodiscitis
Xquang
Ø Giai đoạn III
- Thân đốt sống bị phá huỷ à biến
dạng CS: gù, gấp góc, +/- trượt.
- Áp xe lạnh
Ø Giai đoạn ổn định:
- Vôi hoá phần mềm cạnh cột sống
- Dính khớp
Spondylodiscitis
Spondylodiscitis
Spondylodiscitis
• CHT
- Protocol
Spondylodiscitis
CĐXĐ
SAG T1 SAG T2
COR STIR
SAG STIR
SAG T1C+
AX T1C+
Đánh giá xâm lấn
Đánh giá phần mềm
(áp xe, viêm)
• CHT
- GĐ sớm (+): Se 96%, Sp 94%
+ Tổn thương đĩa tận một hoặc hai bên
(thường ở phần trước) – mất tín hiệu mỡ
trên T1
+ Thường không tổn thương đĩa đệm
+ Viêm phần mềm lân cận
Spondylodiscitis
• CHT
- Tổn thương thành sau thân ĐS à áp xe ngoài màng cứng
- Tổn thương lan vào đĩa đệm
Spondylodiscitis
Do lao
Sốt không ổn định
Áp xe quanh CS và ngoài màng
cứng:
- kt lớn, giới hạn rõ, bờ đều, đẩy
lồi các dây chằng,
- không có phản ứng viêm ở
phần mềm lân cận (áp xe lạnh)
Vôi hoá trong ổ abces
Tổn thương đĩa đệm muộn, abces
đđ hiếm
Tiêu xương dưới sụn nhiều, “soi
gương”
Bất thường tín hiệu và ngấm thuốc
không đều trong thân ĐS
Thường có abces trong thân ĐS
Do các VK khác
Sốt
Áp xe quanh CS và ngoài màng
cứng:
- Ranh giới không rõ, bờ không
đều, xâm lấn dây chằng
- Phản ứng viêm ở phần mềm lân
cận
Không có vôi hoá trong ổ abces
Tổn thương đĩa đệm sớm, thường
có abces trong đĩa đệm
Tiêu xương dưới sụn ít
Bất thường tín hiệu và ngấm thuốc
đều thân ĐS
Hiếm có abces trong thân ĐS Tụ cầu vàng
• CĐPB
Facet joint septic arthritis
Spondylodiscitis
• CĐPB
Modic I
- Còn tín hiệu mỡ trên T1
- Không tổn thương phần mềm
Spondylodiscitis
• CĐPB
Schmorl node
- Còn tín hiệu mỡ trên T1
- Không tổn thương phần mềm
- Đĩa đệm thoát vị vào thân đốt sống +
Spondylodiscitis
• Điều trị viêm đĩa đệm CS do lao
- Thuốc 9 – 12 tháng
- Bất động tại giường trong các tuần đầu
- Áo chỉnh hình nếu có biến dạng CS
- PT: chèn ép tuỷ, biến dạng CS nhiều
- Áp xe lạnh lớn: dẫn lưu.
Spondylodiscitis
My class after lecture

More Related Content

What's hot

BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfHoàng Việt
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFSoM
 
Xquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injury
Xquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injuryXquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injury
Xquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injuryNguyen Duy Hung
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmNgoan Pham
 
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu mônHình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu mônNguyen Duy Hung
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
Clvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csClvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csseadawn02
 
BÀI GIẢNG HỘI CHỨNG CHÈN ÉP KHOANG
BÀI GIẢNG HỘI CHỨNG CHÈN ÉP KHOANG BÀI GIẢNG HỘI CHỨNG CHÈN ÉP KHOANG
BÀI GIẢNG HỘI CHỨNG CHÈN ÉP KHOANG nataliej4
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoNgân Lượng
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiLe Minh
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayCuong Nguyen
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANSoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGSoM
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOSoM
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
GÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNGÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNSoM
 

What's hot (20)

U xương ác
U xương ácU xương ác
U xương ác
 
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIFKỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
KỸ THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG THEO AO ASIF
 
Xquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injury
Xquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injuryXquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injury
Xquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injury
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
 
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu mônHình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
Hình ảnh cộng hưởng từ rò hậu môn
 
Xq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nangXq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nang
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
 
Clvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csClvt chan thuong cs
Clvt chan thuong cs
 
BÀI GIẢNG HỘI CHỨNG CHÈN ÉP KHOANG
BÀI GIẢNG HỘI CHỨNG CHÈN ÉP KHOANG BÀI GIẢNG HỘI CHỨNG CHÈN ÉP KHOANG
BÀI GIẢNG HỘI CHỨNG CHÈN ÉP KHOANG
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tay
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
GÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNGÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊN
 

Similar to Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging

BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP nataliej4
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớpbuithanh52
 
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Manjusakas
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdf
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdfBÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdf
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdfjackjohn45
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfHoàng Việt
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânDuong Tung
 
Viêm xương cấp.ppt
Viêm xương cấp.pptViêm xương cấp.ppt
Viêm xương cấp.pptTngMinh49
 
BG 13. Bệnh lý xương.ppt
BG 13. Bệnh lý xương.pptBG 13. Bệnh lý xương.ppt
BG 13. Bệnh lý xương.pptQuangBi18
 
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdfNgoc Khue Nguyen
 
Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseBone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseMinhTrungTrnNguyn
 
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxgay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxmThanhDng1
 
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcLOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcKhương Nguyễn
 
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs TàiSiêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs TàiNguyen Lam
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGSoM
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGSoM
 

Similar to Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging (20)

BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớp
 
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
Đại cương hình ảnh học cơ xương khớp
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdf
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdfBÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdf
BÀI GIẢNG THOÁI HÓA KHỚP.pdf
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
 
Gãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chânGãy hai xương cẳng chân
Gãy hai xương cẳng chân
 
Viêm xương cấp.ppt
Viêm xương cấp.pptViêm xương cấp.ppt
Viêm xương cấp.ppt
 
BG 13. Bệnh lý xương.ppt
BG 13. Bệnh lý xương.pptBG 13. Bệnh lý xương.ppt
BG 13. Bệnh lý xương.ppt
 
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
5_ SIÊU ÂM KHỚP GỐI_COE DHYK TAY NGUYEN NPB_ QUÂN_08_04_2023.pdf
 
CHEN-EP-TUY.pptx
CHEN-EP-TUY.pptxCHEN-EP-TUY.pptx
CHEN-EP-TUY.pptx
 
Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in VietnameseBone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
Bone tumors lecture for radiology practice in Vietnamese
 
Viêm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấpViêm khớp dạng thấp
Viêm khớp dạng thấp
 
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxgay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
 
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcLOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
 
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs TàiSiêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
 
Dau khop o tre em
Dau khop o tre emDau khop o tre em
Dau khop o tre em
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNG
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNG
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 

Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging

  • 2. Osteomyelitis • Là tổn thương nhiễm khuẩn của xương xốp • Đường vào: (1) chủ yếu là đường máu (2) nhiễm khuẩn trực tiếp (sau mổ, sau CT) (3) viêm cấu trúc lân cận (viêm khớp, phần mềm) • Osteitis: tổn thương NK ban đầu ở vùng vỏ xương, do vết thương vùng lân cận (loét do ĐTĐ) hoặc nghẽn mạch do NK trong các mạch máu ở màng xương. • Septic osteoarthritis: septic arthritis + bone infection
  • 3. Osteomyelitis u Dịch tễ • Hay gặp ở trẻ em, +/- mọi lứa tuổi • Nam > nữ • Thường do 1 loại VK ( tụ cầu vàng 80 – 90%) • +/- do lao
  • 4. Osteomyelitis u Sinh lý bệnh • Đường máu (Trueta 1959) Trẻ em Trẻ < 1,5t Người lớn + Cổ xương +++ + Lan đến sụn tăng trưởng + Chỏm xương và/ cổ xương + Viêm khớp thứ phát sau VXT + Chỏm xương và vùng dưới sụn + Thường gây viêm khớp nhiễm khuẩn
  • 5. Osteomyelitis u Sinh lý bệnh • Tổn thương phần mềm - Tổn thương viêm phần mềm à màng xương à vỏ xương à xương xốp. - Hay gặp ở tay, chân, xương hàm dưới, xương hàm trên và xương sọ. - BN tiểu đường, liệt +++ • Đường vào trực tiếp - Sau phẫu thuật (PT xương khớp +++) - Gãy hở/ VT xuyên thấu
  • 6. Osteomyelitis u Sinh lý bệnh - Cấp: + Intra-osseous abscess: ổ mủ được bao quanh bởi mô hạt và xương phản ứng à tăng áp lực trong ống tuỷ à phá vỡ vỏ xương + Cloaca: mủ từ xương lan ra phần mềm lân cận à tạo áp xe dưới màng xương/ áp xe phần mềm.
  • 7. Osteomyelitis u Sinh lý bệnh - Mạn: + Sequestrum: mảnh xương hoại tử do không được mạch máu nuôi dưỡng, được bao quanh bởi mủ và mô hạt. + Involucrum: vùng tạo xương mới quanh sequestrum + Sinus tract: dẫn lưu mủ từ xương đến da (gđcấp/mạn)
  • 8. • Giai đoạn cấp tính - Lâm sàng: xuất hiện đột ngột, đau nhiều, viêm tại chỗ, giảm vận động. - CRP +++ ( tăng trong 90% TH) Osteomyelitis
  • 9. • Giai đoạn cấp tính - Đặc điểm + Một hoặc đa ổ + Trẻ đang bú: đa ổ Liên cầu chuỗi type B: một ổ, xương cánh tay + Trẻ em: xương đùi, xương chày, xương cánh tay + Người lớn: cột sống +++ xương chậu và các xương dẹt Osteomyelitis
  • 10. • Giai đoạn cấp tính - X quang + Đa phần bình thường, triệu chứng không rõ ràng: - Dày nhẹ phần mềm do phù nề cạnh ổ viêm (ngày 2 – 3, trẻ bú) - Xoá cấu trúc mỡ cạnh màng xương Osteomyelitis 4t, đau, giảm vận động gối trái, ngày 3
  • 11. Osteomyelitis • Giai đoạn cấp tính - X quang + Đa phần bình thường, triệu chứng không rõ ràng: - Dày nhẹ phần mềm do phù nề cạnh ổ viêm (ngày 2 – 3, trẻ bú) - Xoá cấu trúc mỡ cạnh màng xương
  • 12. • Giai đoạn cấp tính - X quang Tổn thương xương chỉ xuất hiện sau 5-7 ngày (TE), 1 – 2 tuần (NL) khi mật độ xương giảm từ 30 – 50% + Loãng xương nhẹ, khu trú à ổ tiêu xương bờ mờ + Phản ứng màng xương nhẹ Osteomyelitis Ngày 3 Ngày 14
  • 13. • Giai đoạn cấp tính - Xquang CẦN ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH THƯỜNG QUY VÀ CẤP CỨU Osteomyelitis
  • 14. • Giai đoạn cấp tính - Siêu âm + BN trẻ +++ + HA: Sưng nề phần mềm Sub-periosteal abscesses (xuất hiện sau 24h) à CĐXĐ Osteomyelitis
  • 15. • Giai đoạn cấp tính - Siêu âm + BN trẻ +++ + HA: Phá vỡ vỏ xương Tràn dịch khớp: viêm khớp NK đi kèm Osteomyelitis
  • 16. • Giai đoạn cấp tính - CLVT + Ít có giá trị do độ nhạy kém CHT + HA Phá huỷ xương Thâm nhiễm phần mềm Bóng khí +/- mức dịch – mỡ do hoại tử xương xốp Osteomyelitis
  • 17. • Giai đoạn cấp tính - CHT + Độ nhạy (82 – 100%, 3-5j), độ đặc hiệu cao + Ít khi được chỉ định + Chỉ định Đánh giá cột sống, khung chậu Nghi ngờ tổn thương sụn tăng trưởng Không đáp ứng sau 48h điều trị KS Nghi ngờ BC cần chỉ định PT Osteomyelitis
  • 18.
  • 19. • Giai đoạn cấp tính - CHT Bone edema giảm T1, tăng T2 Intra-osseous abscess + giảm T1, tăng T2 + ngấm thuốc sau tiêm GĐ đầu: đồng nhất GĐ sau: không đồng nhất do áp xe hoá àxâm lấn vỏ xương à subperiosteal abscess àxâm lấn phần mềm à soft tissue abscess + Phản ứng màng xương (-) Osteomyelitis
  • 20.
  • 21. • Giai đoạn cấp tính - CHT + Fat globules: được giải phóng bởi các tế bào mỡ hoại tử à tăng tín hiệu trên T1W trong vùng hoại tử trong xương/phần mềm Osteomyelitis
  • 22. • Giai đoạn cấp tính - CHT + TE: tổn thương xâm lấn qua sụn tăng trưởng +++ à CĐPB với tổn thương ác tính Osteomyelitis
  • 23. • Giai đoạn cấp tính - CHT + BN trẻ: khó phân biệt VXT với tuỷ tạo huyết bt VXT: tăng tín hiệu nhiều hơn trên T2 và STIR So sánh với tín hiệu cổ xương lành Osteomyelitis T1 T2
  • 24. • Giai đoạn cấp tính - Xạ hình xương + Độ nhạy cao (=CHT) + Độ đặc hiệu trung bình + Chỉ định (1) XQ + SÂ bình thường (2) TC LS không điển hình à khó định hướng trên CHT (3) Tìm tổn thương ở vị trí khác + +/- giảm bắt thuốc do huyết khối TM. Osteomyelitis
  • 25. • Giai đoạn cấp tính - Điều trị + Cấp cứu (+/- trì hoãn làm KSĐ) + KS: dựa trên VK hay gặp à theo KSĐ + KS uống sau ngày 4-7 khi TC đau, sốt giảm, kéo dài trong 2-4 tuần. + Áp xe dưới màng xương à dẫn lưu. - Biến chứng + Tại chỗ: gãy, viêm khớp NK + Toàn thân: NHK huyết, viêm nội tâm mạc + TE: ngắn chi, hoại tử chỏm. Osteomyelitis
  • 26. • Giai đoạn bán cấp - Ngày càng hay gặp - DHNK và TC tại chỗ không rõ ràng à CĐ muộn - HCNK thường (-) - Áp xe Brodie (+), 1 – 4 cm - Người lớn: chỏm xương +++ - TE: cổ xương đầu gần/ đầu xa xương chày (+)/ thân xương, xương dẹt - Trẻ bú: chỏm xương,khối xương cổ tay, cổ chân Osteomyelitis
  • 27. • Giai đoạn bán cấp - XQ, CLVT Áp xe Brodie + Lệch tâm hoặc không + Tiêu xương ở cổ xương, tròn/ oval, dọc theo trục xương, bờ rõ, có viền đặc xương. + Phản ứng màng xương + +/- vượt qua sụn tăng trưởng + +/- khí Osteomyelitis
  • 28.
  • 29. • Giai đoạn bán cấp - CHT Áp xe Brodie: 04 lớp (1) Trung tâm: dịch (giảm T1, tăng T2) (2) Thành ổ áp xe (tăng sinh mô hạt): tăng T1 và T2, ngấm thuốc sau tiêm à Penumbra sign (3) Viền đặc xương: giảm T1, T2 (4) Phù tuỷ xương: tăng T1, giảm T2 +/- ngấm thuốc toàn bộ ổ nếu tổn thương đang ở dạng hạt, chưa chuyển sang mủ Osteomyelitis
  • 30. • Giai đoạn bán cấp - Điều trị + Sinh thiết + à khẳng định CĐ + KSĐ + KS: 6 – 8 tuần + bất động + PT: nạo vét + làm đầy với tổn thương > 3cm Osteomyelitis
  • 31. - XQ: + Xương biến dạng + Đặc xương +++ + Các dấu hiệu của tổn thương viêm hoạt động: ü Thay đổi hình dạng so với phim chụp trước ü Phản ứng màng xương ü Tiêu xương bờ không rõ, áp xe Brodie ü Mảnh xương chết Osteomyelitis Giai đoạn mạn tính (sau 2 tuần) -Sau PT, sau chấn thương -CĐ muộn/ KS không đáp ứng
  • 32.
  • 33. • Giai đoạn mạn - CHT + Sequestrum: trống tín hiệu bao quanh bởi mô hạt tăng tín hiệu, ngấm thuốc sau tiêm. + Involucrum: +/- tăng tín hiệu do phù tuỷ xương. + Cloaca/Sinus tract: tăng tín hiệu trên STIR. Osteomyelitis
  • 34.
  • 35.
  • 36. Osteomyelitis Acute Subacute Chronic - LS + XQ + SÂ - +/- CHT - Subperiosteal abscess - Fat globules - Cloaca - Brodie’s abscess: 4 layers - Penumbra sign - Xray: đặc xương, biến dạng xương - Tái phát - Sequestrum - Involucrum - Cloaca/ sinus tract Tumors - Clinical symptoms: chậm hơn, không có đường vào - Tổn thương dạng khối (CHT) - PƯMX: codman’s triangle, spiculated - +/- ossification, calcification soft tissue
  • 37.
  • 38. + Viêm đĩa đệm CS do VK sinh mủ 2/3 do tụ cầu vàng (S.aureus) – 60% VK gram âm (E.Coli) + Viêm đĩa đệm cột sống do lao (Pott disease) - Hay gặp nhất trong tổn thương lao xương khớp (50%) + Do các vi sinh vật đặc biệt Spondylodiscitis
  • 39. u Sinh lý bệnh • Trẻ em: - tổn thương ban đầu ở đĩa đệm à thân đốt sống • Người lớn - Bờ đốt sống à đĩa đệm à bờ đốt sống đối diện Spondylodiscitis u Lâm sàng -Tiến triển chậm, 65% không sốt -Biến chứng thần kinh: đau, chèn ép tuỷ
  • 40. Xquang • 3 giai đoạn Ø Giai đoạn I - Khe khớp hẹp nhẹ - Loãng xương khu trú hai bờ khớp - Bờ khớp không đều Spondylodiscitis
  • 42. Xquang Ø Giai đoạn II - Khe khớp hẹp rõ - Bờ khớp bị phá huỷ, có các ổ khuyết xương dưới mặt khớp – “hình ảnh soi gương” - Ổ khuyết xương dưới sụn + phản ứng đặc xương nhẹ - Biến dạng thân đốt sống nhẹ (xẹp hình chêm) - +/- áp xe lạnh Spondylodiscitis
  • 43. Xquang Ø Giai đoạn III - Thân đốt sống bị phá huỷ à biến dạng CS: gù, gấp góc, +/- trượt. - Áp xe lạnh Ø Giai đoạn ổn định: - Vôi hoá phần mềm cạnh cột sống - Dính khớp Spondylodiscitis
  • 46. • CHT - Protocol Spondylodiscitis CĐXĐ SAG T1 SAG T2 COR STIR SAG STIR SAG T1C+ AX T1C+ Đánh giá xâm lấn Đánh giá phần mềm (áp xe, viêm)
  • 47. • CHT - GĐ sớm (+): Se 96%, Sp 94% + Tổn thương đĩa tận một hoặc hai bên (thường ở phần trước) – mất tín hiệu mỡ trên T1 + Thường không tổn thương đĩa đệm + Viêm phần mềm lân cận Spondylodiscitis
  • 48. • CHT - Tổn thương thành sau thân ĐS à áp xe ngoài màng cứng - Tổn thương lan vào đĩa đệm Spondylodiscitis
  • 49. Do lao Sốt không ổn định Áp xe quanh CS và ngoài màng cứng: - kt lớn, giới hạn rõ, bờ đều, đẩy lồi các dây chằng, - không có phản ứng viêm ở phần mềm lân cận (áp xe lạnh) Vôi hoá trong ổ abces Tổn thương đĩa đệm muộn, abces đđ hiếm Tiêu xương dưới sụn nhiều, “soi gương” Bất thường tín hiệu và ngấm thuốc không đều trong thân ĐS Thường có abces trong thân ĐS
  • 50. Do các VK khác Sốt Áp xe quanh CS và ngoài màng cứng: - Ranh giới không rõ, bờ không đều, xâm lấn dây chằng - Phản ứng viêm ở phần mềm lân cận Không có vôi hoá trong ổ abces Tổn thương đĩa đệm sớm, thường có abces trong đĩa đệm Tiêu xương dưới sụn ít Bất thường tín hiệu và ngấm thuốc đều thân ĐS Hiếm có abces trong thân ĐS Tụ cầu vàng
  • 51. • CĐPB Facet joint septic arthritis Spondylodiscitis
  • 52. • CĐPB Modic I - Còn tín hiệu mỡ trên T1 - Không tổn thương phần mềm Spondylodiscitis
  • 53. • CĐPB Schmorl node - Còn tín hiệu mỡ trên T1 - Không tổn thương phần mềm - Đĩa đệm thoát vị vào thân đốt sống + Spondylodiscitis
  • 54. • Điều trị viêm đĩa đệm CS do lao - Thuốc 9 – 12 tháng - Bất động tại giường trong các tuần đầu - Áo chỉnh hình nếu có biến dạng CS - PT: chèn ép tuỷ, biến dạng CS nhiều - Áp xe lạnh lớn: dẫn lưu. Spondylodiscitis
  • 55. My class after lecture