Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
GS Clarisse - 12. Hinh anh ban le so-cot song
1. A/ GIẢI PHẪU , KỸ THUẬT , GIẢI PHẪU XQUANG
B/ ĐỌC PHIM và LÝ GIẢI KẾT QUẢ: . 1/ Mô tả tổn thương
. 2/ Các bằng chứng bệnh căn
. Các bệnh lý của XƯƠNG- DÂY CHẰNG và ảnh hưởng của chúng lên ống sống
1 - Các thay đổi về hình thể : . les impressions basilaires
. Trật ra trước của l’ atlas
2 - Chấn thương : Lồi cầu xương chẩm, đốt trục, đốt đội / xem tr 92
3 - Bệnh lý có yếu tố dạng thấp : Viêm đa khớp dạng thấp , bệnh lắng đọng tinh thể calci ,
arthrose
4 - Bệnh lý u : Di căn , u nguyên sống…
5 - Dị dạng : Vô sản, khối đốt sống dính nhau ...
6 - Loạn sản xương : Bệnh Paget
. Các bệnh lý của MÀNG CỨNG, các RỄ THẦN KINH và của TỦY SỐNG
7 - U màng não , u thần kinh , u nội tủy
8 - Arnold Chiari , dị dạng rỗng ống tủy
BẢN LỀ SỌ - CỘT SỐNG Hình ảnh
2. - Đau khu trú , vẹo cổ lặp đi lặp lại nhiều lần
- Đau thần kinh chẩm của Arnold
- Chóng mặt, dị cảm khi quay đầu
- Cứng gáy, không có khả năng vận động
- CÁC DẤU HIỆU CHỨC NĂNG
LÂM SÀNG
- KIỂM TRA LÂM SÀNG
- Kiểm tra tại chỗ :
. Cổ ngắn, tóc mọc xuống thấp
. Gáy cứng, đau khi cử động
- Kiểm tra thần kinh : Bình thường ?
. Liệt tứ chi?
Hội chứng tháp ?
- Kiểm tra tổng thể : . Dị dạng ?
. Hội chứng viêm ? Các khớp khác : Tay ? Chân ?
F Netter
hinhanhykhoa.com
5. Đặc điểm bình thuờng trên mặt phẳng đứng dọc : X Quang thường quy, CLVT sau tái tạo, CHT
CAO - THẤP TRƯỚC - SAU
. Đường CHAMBERLAIN . 1 / Đường nền ( THIEBOT – WACKENHEIM )
Khẩu cái xương / Bờ sau của lỗ lớn xương chẩm Kéo dài của phần nền xương chẩm hoặc mỏm nền
Mỏm nha nằm phía dưới của đường này Mỏm nha nằm trước đường này
. 2 / Đường gai-lam : C0 , C1 , C2 , C3 , C4
6. Các đặc điểm bình thường trên mặt phẳng đứng ngang
Cân xứng hai bên ... Tuy nhiên không phải luôn luôn như vậy
Các động mạch đốt sống Các đám rối tĩnh mạch bên
7. Bình thường Dấu nhấn phần nền Giả dấu nhấn phần nền
- 1 / Dị dạng :
. Phần nền xương
chẩm ngắn
. Ch
de l’ atlas
- 2 / ‘’ nhũn xương ‘’
. Bệnh Paget
. Yếu tố tạo xương không
hòan chỉnh
- Phần thấp của sọ bình thường
- Mỏm nha nằm trong lỗ lớn
- Vô sản dây chằng Mac Rae
- Viêm đa khớp dạng thấp
81
2 Các hội chứng về hình thể / Các bệnh căn khác nhau
8. Trật ra trước của đốt đội :
- Dị dạng : Vô sản dây chằng ngang
- Chấn thương
- Viêm đa khớp dạng thấp
Vô sản dây chằng ngang Chấn thương Viêm đa khớp dạng thấp
9. Bệnh lý có yếu tố dạng thấp : - Viêm đa khớp dạng thấp
- Thoái hóa khớp :
CHT :
Dấu hiệu :
Tràn dịch trong khớp
- Bệnh lý lắng đọng canci :
‘’ Mỏm nha đội vòng ‘’
T 1 , T 2
T 1 gado / 3 mặt phẳng
CLVT
3 mặt phẳng
10. Bệnh lý u
Các dị dạng
Di căn
U nguyên sống:
T2 gợi ý
. Giới hạn rõ
. Có vách
. Tăng tín hiệu rõ
U máu xương
Tạo hình đốt sống
qua da
( H . Deramond )
Vô sản khối khớp bên
của đốt đội
Mỏm nha di động
Tồn tại đĩa khớp giữa đốt trục và mỏm nha
Đòng hóa đốt đội
Đồng hóa đốt đội
bloc đốt trục- C3hinhanhykhoa.com
11. Chiari I :
- Hạnh nhân tiểu não kéo dài
- Không có bể lớn
- Xoang tĩnh mạch thẳng bám thấp
- Ranh giới hành tủy- tủy sống ở vị trí bình thường
- Không có chèn ép hành tủy
- Không có rối loạn lưu thông DNT
Bình thường
Dị dạng Arnold Chiari
83
Các u não, u thần kinh, u màng não
U màng nội tủy
Di căn liên cuống
Thùy nhộngU màng nội tủy
U màng não
12. -Hạ thấp ranh giới hành tủy- tủy sống
- V4 bị kéo và hạ thấp
- Kéo dài các hạnh nhân tiểu não
-Gập góc quá độ giữa
phần nền xương chẩm và đốt trục
Gai dây chằng : Chèn ép hành tủy
-V4 ở vị trí bình thường
-Hạnh nhân tiểu não bình thường
-Hạ thấp ranh giới hành tủy- tủy sống
Chiari II
hinhanhykhoa.com
13. Chiari I
. Bít tắc lỗ Magendi
. Rỗng tủy vùng cổ- ngực phía dưới
- ‘’ không dưới áp lực ‘’
- Chụp sau tiêm không có giá trị
Chiari II
. Hạ thấp ranh giới hành tủy- tủy sống
. Rỗng tủy vùng cổ- ngực
. Dính thân đốt sống C2 - C3
Dính thân đốt sống C7-D1 - TD2
14. Dị dạng Chiari : Tổn thương não
. Hạ thấp ranh giới hành tủy- tủy sống
. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não
. Xoang thẳng nằm dọc ra, bám thấp
‘’ hố sau kích thước nhỏ ‘’
. Thùy nhộng nhô lên cao
. Lỗ bầu dục mở rộng
. Lá sinh tư có hình tam giác
. Thiểu sản thể trai
. Hành tủy bị bao quanh bởi . Các hạnh nhân tiểu não
. Các thùy nhung của tiểu não
. Mở rộng lỗ bầu dục . Giãn ngã tư các não thất (dẫn lưu não thất) . Vô sản liềm não
Các hồi não có hình ảnh nhằng nhịt .hinhanhykhoa.com