3. Trình tự đánh giá
1. Sự thẳng hàng
2. Thân xương
3. Các thành phần sau: cuống sống, mỏm
gai, mỏm khớp, mỏm ngang
4. Ống sống
5. Sụn – khớp
6. Phần mềm
5. Tư thế chụp
• Nghiêng: đánh giá ban đầu
– Tư thế bơi sải
• Thẳng
– Đốt sống cổ thấp với miệng ngậm
– Đốt sống cổ cao với miệng mở
• Chếch: khi không có chấn thương nặng,
gãy xương, trật khớp
6. Phim nghiêng
• Đếm đủ 7 đốt sống C1-C7
• Phải thấy được bờ dưới C7 hoặc bờ trên
T1
– Nếu không: chụp tư thế bơi sải
8. Phim nghiêng
• Đánh giá:
– Mô mềm trước cột sống
– Đường trước thân cột sống
– Đường sau thân cột sống
– Đường mảnh gai
– Đường mỏm gai
– Độ cong cột sống
– Khoảng cách giữa các mỏm gai
Trật khớp
Gai xương
10. Phim nghiêng
• Độ cong cột sống cổ:
– Bình thường: cong lồi ra trước
– Giảm độ cong:
• Chụp tư thế nằm ngửa: cổ gập nhẹ giảm độ
cong chụp lại tư thế đứng
• Co cơ vùng cổ
• Chấn thương
11. Phim nghiêng
• Tư thế bơi sải:
– 1 tay để cao trên đầu
– 1 tay dọc thân người
Bộc lộ vùng nối cổ - ngực
22. Phim nghiêng
• Độ cong cột sống: gù, trượt
• Thân đốt sống: gãy, tăng, giảm đậm độ,
gai xương
• Các thành phần sau
• Đĩa đệm
• Lỗ liên hợp
• Mô mềm cạnh sống: u, hematoma
26. Tư thế chụp
• Thẳng (trước – sau)
• Nghiêng
• Chếch
• Khu trú vùng thắt lưng cùng (L5 – S1)
– Nếu không thấy rõ trên các tư thế nghiêng
do xương chậu hoặc mô mềm che.
27. Phim thẳng
• Độ thẳng cột sống: vẹo
• Bờ cơ thắt lưng chậu
• Mỏm ngang
• Cuống đốt sống
• Khớp cùng chậu: dính, rộng (gãy xương)
29. Phim nghiêng
• Độ cong cột sống: giảm độ cong
• Đường bờ trước và sau thân đốt sống:
trượt đốt sống
• Thân xương: hình dạng, chiều cao, gãy
xương.
• Thành phần sau
• Đĩa đệm
39. Trượt đốt sống
• Do hủy eo, thoái hóa, chấn thương
• Trượt ra trước hoặc ra sau của thân sống
trên so với thân sống dưới.
• Phân độ theo Meyerding: 4 độ
– Mỗi độ tương ứng ¼ thân đốt sống
42. Dấu hiệu cơ bản
• Gãy mỏm ngang, mỏm gai, mỏm khớp
• Thân sống:
– Bóc tách mảnh xương
– Xẹp thân sống
– Tăng đậm độ khi gãy lún
– Mất liên tục vỏ xương
• Trượt thân sống
• Rộng khoảng cách đỉnh các mỏm gai:
rách dây chằng
43. Dấu hiệu cơ bản
• Phim thẳng:
– Các mỏm gai không
thẳng hàng
– Phù nề mô cạnh cột
sống
– Gãy chếch
44. Dấu hiệu cơ bản
• Phim nghiêng:
– Thân đốt sống: hình dạng, chiều cao
– Trượt đốt sống
– Chèn ép ống sống: thoát vị đĩa đệm, mảnh
xương
• Phim chếch:
– Hẹp lỗ liên hợp
– Chó Scottie
45. Phân loại
• Cột sống chia thành 3 cột theo Denis:
– Cột trước: dây chằng dọc trước, 2/3 trước
thân đốt sống
– Cột giữa: 1/3 sau thân sống, dây chằng dọc
sau
– Cột sau: các thành phần sau dây chằng dọc
sau
Tổn thương 2/3 cột: không vững
61. Viêm cột sống do vi trùng
• Trẻ em: tác động trực tiếp đĩa đệm
• Người lớn: mặt đốt sống Đĩa đệm
• Lao: nhiều đốt sống nhưng không tác
động đĩa đệm
• Xẹp thân đốt sống, hủy xương
• Hẹp khoảng đĩa đệm
64. U cột sống
• Hủy xương:
– Giảm đậm độ thân đốt sống
– Mất vỏ xương
– Không thấy cuống sống (đốt sống chột, mù)
– Xẹp thân đốt sống
– Mất vỏ xương
• Tăng đậm độ
– Do K tiền liệt tuyến, vú di căn
67. Hẹp ống sống
• Đường kính trước – sau của ống sống:
khoảng cách đường sau thân sống và
đường mảnh gai
– Đoạn cổ: <13mm
– Đoạn thắt lưng: <15mm
• Khoảng liên cuống <25mm
70. Viêm cột sống dính khớp
• Thường gặp nam giới
• Tổn thương cột sống, khớp cùng – chậu
• Hình ảnh
– Thân đốt sống hình vuông
– Cầu gai
– Cột sống hình “cây tre”
75. Ca lâm sàng 2
• BN nam 58 tuổi, nông dân
• Nhập viện vì đau thắt lưng 1 tháng: đau
liên tục, không giảm khi nghỉ và dung
thuốc giảm đau, tăng vào buổi đêm
• Sốt nhẹ khoảng 2 tháng