5. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
6. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
8. Mất nước
Hội chứng cận u có tăng đông
Gây tê tủy sống
Sau sinh
Huyết khối xoang tĩnh mạch dọc
trên
9. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
15. Lymphoma CNS nguyên phát
FLAIR
T2W
T1W + Gd
Hàm lượng nước thấp … khuếch tán hạn chế
16. Lymphoma CNS bệnh học vi thể
MẬT ĐỘ TẾ BÀO CAO
Thâm nhiễm quanh mạch
Tăng các sợi RETICULIN
Tỉ lệ nhân/bào tương cao
U tế bào màu xanh tròn nhỏ
Đậm độ cao/tín hiệu thấp
17. U tế bào màu xanh tròn nhỏ
Thâm nhiễm quanh mạch
20. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
22. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
Bán manh thái dương hai bên
23. Adenoma tuyến yên
Người lớn
Microadenoma
- < 10mm
- Nằm hoàn toàn bên trong tuyến
- Triệu chứng Nội tiết
*Prolactinoma
*Acromegaly
*Gigantism
*Cushing
Macroadenoma
- >10mm
- Tuyến yên hình quả bóng
- Triệu chứng thị lực
* Nếu >6mm trên yên
*Bán manh thái dương hai bên
Met hemoglobine
ở vùng yên
Macroadenoma
tuyến yên
27. David và Goliath
Goliath bị Gigantism và/hoặc acromegaly?
Goliath là người “khổng lồ”
Ông ta tức giận do đau đầu và tăng áp lực nội sọ
Ông ta có bị macroadenoma không?
-David có thể tiến đến gần ông ta
*bán manh thái dương
*”thị lực đường hầm”
-Một hòn đá ném vào đầu Goliath
*xuất huyết tuyến yên
*xuất huyết trong macroadenoma
28. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
30. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
33. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
35. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
36. Máu tụ ngoài màng cứng nhỏ, không thoát
vị, có thể điều trị bảo tồn
Nụ cười ở bể củ não sinh tư
37. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
38. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
42. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
46. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
48. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
49. Tai biến mạch máu não
tiến triển sau 3 ngày
Ngày 1
Xóa
rãnh
Ngày 3
Giảm đậm độ
Dấu hiệu “ribon thùy đảo’
53. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
13 tuổi, động kinh
55. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
57. Thiếu oxy não trong phẫu thuật
Thiếu máu chất xám-trắng, chẩm và hạch nền
58. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
60. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
61. Xơ cứng rải rác
các tổn thương nhỏ hình oval vuông góc não thất
62. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
63. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
14 tuổi, HIV bẩm sinh
64. Toxoplasmosis
Khối đồi thị trái,
đậm độ thấp, tăng
đậm độ viền, giảm
tín hiệu viền trên
T2W, bắt quang viền
tròn, trơn láng, phù
xung quanh, khuếch
tán hạn chế
67. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
70 tuổi, HIV /AIDS
68. Lymphoma CNS
71 tuổi HIV
Khối giảm tín hiệu
cuống tiểu não
giữa phải, thùy
đảo trái và đồi thị
trái có phù xung
quanh
T1W sau tiêm, bắt
quang viền với
hoại tử trung tâm
69. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
Nhân cầu nhạt
70. Ngộ độc và chuyển hóa
Nội sinh
-Toan Xeton đái tháo đường
-Hôn mê hạ đường huyết
Phơi nhiễm chất độc ngoại sinh
-CO
-Methanol, Ethylen glycol
-Bệnh não chất trắng do dung môi
72. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
74. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
76. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
77. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
79. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Định vị giải phẫu
-Hình sagittal
▪ Xoang tĩnh mạch dọc trên
▪ Thể chai
▪ Vùng yên
▪ Clivus
-Hình Axial
▪ Xương sọ, ngoài/dưới màng
cứng
▪ Khoang dưới nhện
▪ Chất xám vỏ não
▪ Chất trắng
▪ Chất xám sâu
▪ Não thất
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
80. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
81. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
112. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
113. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
114. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
115. So sánh hiệu ứng choán chỗ
GBM-Có hiệu
ứng choán chỗ
AVM-Không có hiệu
ứng choán chỗ
116.
117.
118. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
127. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
129. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
132. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
133. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
Đau đầu, HIV +
139. Progressive Multifocal Leukoencephalopathy
Bệnh lý chất trắng-virus JC papova/polyoma
-Tên họ viết tắt của bệnh nhân đầu tiên phân lập được
*John Cunningham
*Điều trị bệnh Hodgkins, chết năm 1971
Hủy tế bào đệm ít nhánh
Hủy myelin
Dạng bản đồ và ngoại vi
-Ít hoặc không có hiệu ứng choán chỗ
-Ít hoặc không bắt thuốc
Sống 2-6 tháng
Tỉ lệ sống cải thiện khi có HAART-đến 3-4 năm
140. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
Đau đầu, HIV +
141. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
168. TAÊNG QUANG
Vieàn
Taêng quang chu vi hoaëc ngoaïi bieân/bôø, bao
xung quanh moät vuøng trung taâm khoâng taêng
quang. Thöôøng bao boïc xung quanh bôûi vuøng
“phuø do maïch maùu”. Coù theå coù moät hoaëc
nhieàu ngaên.
169. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
171. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
172. Ñaëc ñieåm taêng quang vieàn trong u
* U HOAÏI TÖÛ
° Thaønh daøy vaø khoâng ñeàu
° Bôø beân trong khoâng ñeàu (thöôøng)
° Coù theå laáp vaøo khoâng ñoàng nhaát ôû thì muoän
173. Ñaëc ñieåm taêng quang vieàn trong u
* U DAÏNG NANG
° Thaønh moûng +/- noát thaønh
° Moät phaàn thaønh coù theå khoâng taêng quang
° Bôø trong trôn laùng
° Taêng quang dòch ñoàng nhaát hoaëc möùc dòch
175. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
181. Khác biệt tổn thương bắt quang viền
GBM
Abscess-toxo
182. Các bước tiếp cận hình ảnh học sọ não
Các đặc điểm hình thái
-Hiệu ứng choán chỗ
▪ Có
▪ Ít
▪ Không
-Bất thường tín hiệu chất trắng
▪ Phù do mạch
▪ Hủy myelin
▪ Thâm nhiễm u
-Tổn thương bắt quang viền
▪ U hoại tử
▪ Phản ứng (abscess)
▪ Dịch hoặc viêm
205. 7/9 (Schwannoma, 8th > > 5th)
1/9 Meningioma (tentorial/petrous)
1/9 “Khaùc":
o Epidermoid (1/18)
o Mets, aneurysm, etc.
o Glioma (ependymoma, CPP)
o Arachnoid cyst, Cystadenoma
Khoái goùc caàu tieåu naõo
206. Phaân bieät khoái goùc caàu tieåu naõo
Schwannoma
daây VIII
Meningioma Epidermoid cyst
Lieân quan oáng
tai trong
Lieân quan ñeán
maøng cöùng/leàu
tieåu naõo
Khoái choaùn choã trong
beå
Roäng oáng tai
trong
Khoâng lieân
quan
Khoâng lieân quan
Taêng quan
khoâng ñoàng
nhaát neáu lôùn
Taêng quang
ñoàng nhaát
Khoâng taêng quang
207. Khoái trong naõo thaát IV/tieåu naõo
treû em
Medulloblastoma (PNET)
Astrocytoma (Thöôøng
Pilocytic)
Ependymoma
Caùc nang hoá sau
209. Hoá sau
Taàn suaát/vò trí
Medulloblastoma (1/4 - 1/3)
o Sau naõo thaát IV
Brainstem glioma (1/6)
o Tröôùc naõo thaát IV
Ependymoma (1/6)
o Trong naõo thaát IV
Pilocytic (1/4 - 1/3)
o Beân vaø/hoaëc sau naõo thaát IV
o ( Thöôøng coù nang vaø noát thaønh )